Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-PH

vh-PH

25/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Phà:

–Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra. Xì ra.

–Ha 呵 8 Khí 氣 10: Hà hơi ra.

Phạch: Phách 拍 8 Phách 拍 8 Nhiệt 熱 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17:  Tiếng quạt mát.

Phai: Thoái 退 10 Sắc 色 6: Phai màu.

Phải: Thị 是 9 Liễu 了 2: Là. Phải. Ấy. Thế. Đó. Đã, là.

Phay: Cỗn 滾 13 Thục 熟 15 Chi 之 4 Nhục 肉 6 Loại 類 19 Thực 食 9 Vật 物 8: Loại thức ăn nấu luộc chín trong nước.

Phạng: Đại 大 3 Ngãi 刈 4 Đao 刀 2: Lưởi hái lớn.

Phau: Tuyết 雪 11Sắc 色 6: Màu tuyết trắng.

Phắc: Ngận 很 9 Tĩnh 靜 16 Tịch 寂 11: Rất yên tĩnh. Yên lặng.

Phăn: Thu 收 6 Đoản 短 12 Tuyến 線 15 Tác 索 10: Thu lần hồi từng đoạn dây ngắn.

Phăng: Lập 立 5 Khắc 刻 8: Làm, gây dựng lên tức thì.

Phẳng:

–Bình 平 5:  Ngay thẳng, bằng phẳng, đều nhau. Yên ổn.

–Thản 坦 8: Bằng phẳng. Yên ổn.

Phắt: Lập 立 5 Tức 即 8: Tức thì, tức khắc.

Phấp phới: Tùy 隨 15 Phong 風  9 Phiêu 飄 20 (飃 20): Gió thổi hiu hiu..

Phập phồng: Thảm 忐 7 Thắc 忑 7: Dáng sợ hãi.

Phe: Phái 派 9 Biệt 別 7: Phân ra phe phái riêng biệt nhau.

Phen: Nhứt 一 1 Phiên 番 12:  Một phen.

Phèn: Phàn 礬 20: Phèn lóng nước.

Phèng la: Đồng 銅 14 La 鑼 27:  Cái phèng la, cái thanh la.

Phèo: Thú 獸 19 Loại 類 19 Chi 之 4 Trường 腸 13: Ruột loại thú.

Phép:

–Pháp 法 8: Phương pháp, khuôn phép.

–Tắc 則 9 Pháp 法 8: Phép nhứt định, không biến đổi.

–Quy 規 11 Củ 矩 10: Khuôn tròn và thước vuông (mẫu mực, khuôn phép).

–Phương 方 4 Pháp 法 8: Cách thức.

–Chuẩn 准 10 Hứa 許 11 Chứng 証 12 (證 19): Chịu, bằng lòng theo chứng cớ.

Phẹt: Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun.

Phên: Sơ 疏 12 Trúc 竹 6 Liêm 簾 19: Vách tre, trúc đơn sơ.

Phết:

–Nhứt 一 1 Phiết 撇 14: Dấu phết.

–Trà 塗 13 Thượng 上 3: Mạ lên đồ kim loại.

–Tràng 長 8 Chí 至 6 Tha 拖 8 Chí 至 6 Địa 地 6 Diện 面 9: Dẫn dắt. Kéo dài đến mặt đất (ra phết).

Phếu: Ngận 很 9 Bạch 白5: Rất trắng (trắng phếu).

Phía: Phương 方 4 Diện 面 9: Một bên, mặt bên.

Phim: Ảnh 影15 Phiến 片 4:Tấm ảnh (tấm phim ảnh).

Phím:

–Cầm 琴 12 Chỉ 指 9: Ngón đàn.

–Âm 音9 Tranh 錚 16: Tiếng kim thuộc chạm nhau. Tiếng một thứ nhạc khí.

Phinh phính: Diện 面 9 Phiền 煩13  Bão 飽 14 Mãn 滿 14:  Mặt khó khăn bận rộn nhiều nhọc mệt.

Phình: Bành 膨 16 Trướng 張 11: Mở rộng, nở ra, phồng to ra.

Phĩnh: Phù 浮 10 Thũng 腫 13: Nhọt sưng lên.

Phồng: Bành 膨 16 Trướng 張 11: Mở rộng, nở ra, phồng to ra.

Phổng: Bành 膨 16 Trướng 張 11: Mở rộng, nở ra, phồng to ra.

Phỗng: Nê 泥 8 Tượng 像 14 Hoặc 或 8 Thạch 石 5 Tượng 像 14: Tượng bằng đất hoặc bằng đá.

Phộng: Lạc 落 13 Hoa 花 8  Sinh 生 5: Loại cây hoa trên cành củ sa xuống đất (đậu phộng).

Phốp pháp: Phì 肥 8 Tráng 壯 7: Mập. To lớn.

Phơ: Toàn 全 6 Bạch 白5 Sắc 色 6: Toàn màu trắng (bạc phơ).

Phờ: Bì 疲 10 Phạp 乏 5: Mệt nhọc, mỏi mệt.

Phở: Phấn 粉 10 Thúc 倏 10: Bột gạo làm thức ăn chớp nhoáng.

Phơi:

–Bộc 曝 19: Phơi nắng.

–Sái 曬 23 Phơi nắng.

Phớt:

–Khinh 輕 14 Khinh 輕 14 Sát 擦 17  Quá 過 13:  Chà. Thoa bóp nhẹ nhẹ qua.

–Sát 煞 13 Thương 傷 13: Bị thương.Vết thương nhẹ.

Phủi: Phất 拂 8 Tảo 掃 11 Trần 塵 14 Thổ 土 3:  Phủi, quét, dẹp trừ bụi bậm, đất cát.

Phun: Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra.

Phung:

–Phong 瘋 14: Bịnh hủi (cùi).

–Lâm 痳 13 Phong 瘋 14: Bịnh lậu.

Phủng: Đỗng 洞 9 Xuyên 穿 9: Xuyên qua lỗ hổng.

Phút: Nhứt 一 1 Phần 分 4 Chung 鐘 20: Một phần của giờ chia ra.

Phướn: Phan 旛 18: Cây cờ. Tua cờ.

Phượu: Cốt 滑 13 Kê 稽 15:  Nói khôi hài.

   Phứt: Hoàn 完 7 Kết 結 12 Thanh 清 11 Sở 楚 13: Chỉ dung nạp sự trong sạch rõ ràng.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : O
Next Post: 23-33 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756197 | Tổng truy cập: 154057