Phà:
–Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra. Xì ra.
–Ha 呵 8 Khí 氣 10: Hà hơi ra.
Phạch: Phách 拍 8 Phách 拍 8 Nhiệt 熱 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng quạt mát.
Phai: Thoái 退 10 Sắc 色 6: Phai màu.
Phải: Thị 是 9 Liễu 了 2: Là. Phải. Ấy. Thế. Đó. Đã, là.
Phay: Cỗn 滾 13 Thục 熟 15 Chi 之 4 Nhục 肉 6 Loại 類 19 Thực 食 9 Vật 物 8: Loại thức ăn nấu luộc chín trong nước.
Phạng: Đại 大 3 Ngãi 刈 4 Đao 刀 2: Lưởi hái lớn.
Phau: Tuyết 雪 11Sắc 色 6: Màu tuyết trắng.
Phắc: Ngận 很 9 Tĩnh 靜 16 Tịch 寂 11: Rất yên tĩnh. Yên lặng.
Phăn: Thu 收 6 Đoản 短 12 Tuyến 線 15 Tác 索 10: Thu lần hồi từng đoạn dây ngắn.
Phăng: Lập 立 5 Khắc 刻 8: Làm, gây dựng lên tức thì.
Phẳng:
–Bình 平 5: Ngay thẳng, bằng phẳng, đều nhau. Yên ổn.
–Thản 坦 8: Bằng phẳng. Yên ổn.
Phắt: Lập 立 5 Tức 即 8: Tức thì, tức khắc.
Phấp phới: Tùy 隨 15 Phong 風 9 Phiêu 飄 20 (飃 20): Gió thổi hiu hiu..
Phập phồng: Thảm 忐 7 Thắc 忑 7: Dáng sợ hãi.
Phe: Phái 派 9 Biệt 別 7: Phân ra phe phái riêng biệt nhau.
Phen: Nhứt 一 1 Phiên 番 12: Một phen.
Phèn: Phàn 礬 20: Phèn lóng nước.
Phèng la: Đồng 銅 14 La 鑼 27: Cái phèng la, cái thanh la.
Phèo: Thú 獸 19 Loại 類 19 Chi 之 4 Trường 腸 13: Ruột loại thú.
Phép:
–Pháp 法 8: Phương pháp, khuôn phép.
–Tắc 則 9 Pháp 法 8: Phép nhứt định, không biến đổi.
–Quy 規 11 Củ 矩 10: Khuôn tròn và thước vuông (mẫu mực, khuôn phép).
–Phương 方 4 Pháp 法 8: Cách thức.
–Chuẩn 准 10 Hứa 許 11 Chứng 証 12 (證 19): Chịu, bằng lòng theo chứng cớ.
Phẹt: Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun.
Phên: Sơ 疏 12 Trúc 竹 6 Liêm 簾 19: Vách tre, trúc đơn sơ.
Phết:
–Nhứt 一 1 Phiết 撇 14: Dấu phết.
–Trà 塗 13 Thượng 上 3: Mạ lên đồ kim loại.
–Tràng 長 8 Chí 至 6 Tha 拖 8 Chí 至 6 Địa 地 6 Diện 面 9: Dẫn dắt. Kéo dài đến mặt đất (ra phết).
Phếu: Ngận 很 9 Bạch 白5: Rất trắng (trắng phếu).
Phía: Phương 方 4 Diện 面 9: Một bên, mặt bên.
Phim: Ảnh 影15 Phiến 片 4:Tấm ảnh (tấm phim ảnh).
Phím:
–Cầm 琴 12 Chỉ 指 9: Ngón đàn.
–Âm 音9 Tranh 錚 16: Tiếng kim thuộc chạm nhau. Tiếng một thứ nhạc khí.
Phinh phính: Diện 面 9 Phiền 煩13 Bão 飽 14 Mãn 滿 14: Mặt khó khăn bận rộn nhiều nhọc mệt.
Phình: Bành 膨 16 Trướng 張 11: Mở rộng, nở ra, phồng to ra.
Phĩnh: Phù 浮 10 Thũng 腫 13: Nhọt sưng lên.
Phồng: Bành 膨 16 Trướng 張 11: Mở rộng, nở ra, phồng to ra.
Phổng: Bành 膨 16 Trướng 張 11: Mở rộng, nở ra, phồng to ra.
Phỗng: Nê 泥 8 Tượng 像 14 Hoặc 或 8 Thạch 石 5 Tượng 像 14: Tượng bằng đất hoặc bằng đá.
Phộng: Lạc 落 13 Hoa 花 8 Sinh 生 5: Loại cây hoa trên cành củ sa xuống đất (đậu phộng).
Phốp pháp: Phì 肥 8 Tráng 壯 7: Mập. To lớn.
Phơ: Toàn 全 6 Bạch 白5 Sắc 色 6: Toàn màu trắng (bạc phơ).
Phờ: Bì 疲 10 Phạp 乏 5: Mệt nhọc, mỏi mệt.
Phở: Phấn 粉 10 Thúc 倏 10: Bột gạo làm thức ăn chớp nhoáng.
Phơi:
–Bộc 曝 19: Phơi nắng.
–Sái 曬 23 Phơi nắng.
Phớt:
–Khinh 輕 14 Khinh 輕 14 Sát 擦 17 Quá 過 13: Chà. Thoa bóp nhẹ nhẹ qua.
–Sát 煞 13 Thương 傷 13: Bị thương.Vết thương nhẹ.
Phủi: Phất 拂 8 Tảo 掃 11 Trần 塵 14 Thổ 土 3: Phủi, quét, dẹp trừ bụi bậm, đất cát.
Phun: Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra.
Phung:
–Phong 瘋 14: Bịnh hủi (cùi).
–Lâm 痳 13 Phong 瘋 14: Bịnh lậu.
Phủng: Đỗng 洞 9 Xuyên 穿 9: Xuyên qua lỗ hổng.
Phút: Nhứt 一 1 Phần 分 4 Chung 鐘 20: Một phần của giờ chia ra.
Phướn: Phan 旛 18: Cây cờ. Tua cờ.
Phượu: Cốt 滑 13 Kê 稽 15: Nói khôi hài.
Phứt: Hoàn 完 7 Kết 結 12 Thanh 清 11 Sở 楚 13: Chỉ dung nạp sự trong sạch rõ ràng.