Quà:
–Quả 菓 12 Nhị 餌 15: Bánh trái.
–Bính 餅 15 Quả 菓 12: Bánh trái.
Quạ: Điểu 鳥 11 Nha 鴉 15: Chim đen (con quạ).
Quai: Thủ 手 4 Trừu 抽 8 Chi 之 4 Hoàn 環 17: Lựa chọn lấy cái lớn.
Quài: Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng ra.
Quay:
–Giảo 攪 23 Chuyển 轉 18: Khuấy, quậy trong nước.
–Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.
–Hồng 烘 10 Thiêu 燒 16: Đốt nóng hơ sấy cho chín, cho khô.
Quày: Chuyển 轉 18 Hồi 囬 7 Đầu 頭 16: Trở lại lúc ban đầu.
Quàn: Đình 亭 9 Táng 葬 13: Để người chết giữa nhà trước khi chôn.
Quàng: Bất 不 4 Chính 正 5 Đang 當 13: Không chính đáng.
Quanh:
–Oanh 縈 16 Nhiễu 繞 18: Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo.
–Oanh 縈 16 Huýnh 迥 9: Vòng quanh. Xa xôi.
Quành:
–Nhiễu 繞 18 Hành 行 6: Quấn, vấn xung quanh.
–Chu 周8: Chung quanh, vòng quanh, vòng khắp.
Quào: Trảo 抓 7: Gãi quào.
Quạt:
–Phiên 扇 10: Quạt mát.
–Bát 撥 15 Phiên 扇 10: Chuyển xoay. Quạt mát.
Quảu: Tiểu 小 3 Khuông 筐 12: Cái sọt nhỏ.
Quạu: Phát 發 12 Tỳ 脾 12 Khí 氣 10: Xú khí vọng lên.
Quặm: Diện 面 9 Hữu 有 6 Nộ 怒 9 Dung 容 10: Sắc mặt giận dữ.
Quăn:
–Quyển 捲 11 Súc 縮 17: Cuốn lại. Co rút lại.
–Loan 孿 22 Khúc 曲 6: Chỗ cong, khúc quanh.
Quằn:
–Nhân 因 6 Trọng 重 9 Lượng 量 12 Nhi 而 6 Sử 使 8 Chi 之 4 Thùy 垂 8 Khúc 曲 6: Do sức nặng mà có chỗ thòng xuống.
–Nhân 因 6 Quả 菓 12 Thực 實 14 Luy 纍 21 Luy 纍 21 Nhi 而 6 Sử 使 8 Thụ 樹 16 Chi 枝 8 Khúc 曲 6: Do cây trái say mà nhánh oằn xuống.
Quặn:
–Nữu 扭 7 Văn 紋 10: Vặn vẹo, nhăn nhó.
–Giảo 絞 12 Trường 腸 13 Tác 作 7 Thống 痛 12: Ruột thắt gây đau đớn
Quắp: Quyển 捲 11 Súc 縮 17: Cuốn lại. Co rút lại.
Quặt: Nữu 扭 7 Chuyển 轉 18: Vặn ra sau lưng.
Quây:
–Giảo 攪 23 Chuyển 轉 18: Khuấy, quậy trong nước.
–Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.
Quấy:
–Thác 錯 16 Xử 處 11: Sai lầm. Lầm lỗi trong đối đãi, phân xử.
–Bất 不 4 Hợp 合 6 Lý 理 11: Vô lý. Phi lý. Không đúng lẽ phải, không hợp với đạo lý.
Quấn: Quyển 捲 11: Cuốn lại.
Quẩn:
–Bàn 盤 15 Toàn 旋 11: Xoay tròn. Quanh co.
–Bồi 徘 Hồi 徊 9: Bồn chồn, băn khoăn, dùng dằng nửa đi nửa ở.
Quầng:
–Nguyệt 月 4 Lượng 量 12: Vầng trăng.
–Viên 圓 13 Khuyên 圈 12: Cái vòng. Vòng tròn.
Quấu: Trảo 抓 7: Gãi quào.
Que: Tiểu 小 3 Sài 柴 9 Chi 枝 8: Củi. Nhánh gỗ vụn.
Què: Bả 跛12: Què chân. Đi khập khiễng.
Quẻ:
–Chiêm 占 5: Bói xem.
–Quái 卦 8: Quẻ.
Quen:
–Tập 習 11 Quán 慣 14: Thói quen.
–Quán 慣 14 Thục 熟 15: Quen. Thành thục.
Quèn: Vô 無 12 Giá 價 15 Trị 値 10: Không có giá trị gì cả.
Queo:
–Quyển 捲 11 Súc 縮 17: Cuốn lại. Co rút lại.
–Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo.
Quèo: Câu 鈎 12: Cong. Moi móc.
Quéo: Khuất 屈 8 Khúc 曲 6: Uốn khúc quanh co, không thẳng.
Quẹo:
–Chuyển 轉 18 Loan 彎 22: Đi đường cong queo.
–Nhiễu 繞 18 Lộ 路 13 Nhi 而 6 Hành 行 6: Đi đường vòng.
Quét:
–Tảo 掃 11: Trừ, dẹp.
–Đả 打 5 Tảo 掃 11: Đánh dẹp.
Quẹt:
–Khai 揩 12: Lau chùi. Chùi tay.
–Hỏa 火 4 Sài 柴 9: Quẹt lấy lửa.
Quê: Hương 鄉 12 Hạ 下 3: Mối quan hệ quê hương.
Quên: Vong 忘 7 Ký 記 10: Không nhớ. Quyến 眷 11Luyến 戀 23: Thương yêu, quấn quít.
Quết: Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13: Đâm cho bể, cho nhỏ ra.
Quệt: Đồ 塗 13 Thướng 上 3: Bôi lên.
Quì: Quỳ 葵 13: Rau quỳ.
Quị: Quỵ 跪 13: Quỳ gối.
Quơ: Huy 揮 12 Động 動 11: Điều động. Chỉ huy.
Quớ: Hàm 含 7 Hồ 胡 9 (糊 15?): Ăn nói không rành rẽ.
Quở: Khiển 譴 21 Trách 責 11: Quở trách.