Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-QU

vh-QU

24/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Quà:

–Quả 菓  12 Nhị 餌 15: Bánh trái.

–Bính 餅 15 Quả 菓  12: Bánh trái.

Quạ: Điểu 鳥 11 Nha 鴉 15: Chim đen (con quạ).

Quai: Thủ 手 4 Trừu 抽 8 Chi 之 4 Hoàn 環 17: Lựa chọn lấy cái lớn.

Quài: Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng ra.

Quay:

–Giảo 攪 23 Chuyển 轉 18: Khuấy, quậy trong nước.

–Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.

–Hồng 烘 10 Thiêu 燒 16: Đốt nóng hơ sấy cho chín, cho khô.

Quày: Chuyển 轉 18 Hồi 囬 7 Đầu 頭 16: Trở lại lúc ban đầu.

Quàn: Đình 亭 9 Táng 葬 13: Để người chết giữa nhà trước khi chôn.

Quàng: Bất 不 4 Chính 正 5 Đang 當 13: Không chính đáng.

Quanh:

–Oanh 縈 16 Nhiễu 繞 18: Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo.

–Oanh 縈 16 Huýnh 迥 9: Vòng quanh. Xa xôi.

Quành:

–Nhiễu 繞 18 Hành 行 6: Quấn, vấn xung quanh.

–Chu 周8: Chung quanh, vòng quanh, vòng khắp.

Quào: Trảo 抓 7: Gãi quào.

Quạt:

–Phiên 扇 10: Quạt mát.

–Bát 撥 15 Phiên 扇 10: Chuyển xoay. Quạt mát.

Quảu: Tiểu 小 3 Khuông 筐 12: Cái sọt nhỏ.

Quạu: Phát 發 12 Tỳ 脾 12 Khí 氣 10: Xú khí vọng lên.

Quặm: Diện 面 9 Hữu 有 6 Nộ 怒 9 Dung 容 10: Sắc mặt giận dữ.

Quăn:

–Quyển 捲 11 Súc 縮 17: Cuốn lại. Co rút lại.

–Loan 孿 22 Khúc 曲 6: Chỗ cong, khúc quanh.

Quằn:

–Nhân 因 6 Trọng 重 9 Lượng 量 12 Nhi 而 6 Sử 使 8 Chi 之 4 Thùy 垂 8 Khúc 曲 6: Do sức nặng mà có chỗ thòng xuống.

–Nhân 因 6 Quả 菓  12  Thực 實 14 Luy 纍 21 Luy 纍 21 Nhi 而 6 Sử 使 8 Thụ 樹 16 Chi 枝 8 Khúc 曲 6: Do cây trái say mà nhánh oằn xuống.

Quặn:

–Nữu 扭 7 Văn 紋 10: Vặn vẹo, nhăn nhó.

–Giảo 絞 12 Trường 腸 13 Tác 作 7 Thống 痛 12: Ruột thắt gây đau đớn

Quắp: Quyển 捲 11 Súc 縮 17:  Cuốn lại. Co rút lại.

Quặt: Nữu 扭 7 Chuyển 轉 18: Vặn ra sau lưng.

Quây:

–Giảo 攪 23 Chuyển 轉 18: Khuấy, quậy trong nước.

–Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.

Quấy:

–Thác 錯 16 Xử  處 11: Sai lầm. Lầm lỗi trong đối đãi, phân xử.

–Bất 不 4 Hợp 合 6 Lý 理 11:  Vô lý. Phi lý. Không đúng lẽ phải, không hợp với đạo lý.

Quấn: Quyển 捲 11: Cuốn lại.

Quẩn:

–Bàn 盤 15 Toàn 旋 11: Xoay tròn. Quanh co.

–Bồi 徘 Hồi 徊 9: Bồn chồn, băn khoăn, dùng dằng nửa đi nửa ở.

Quầng:

–Nguyệt 月 4 Lượng 量 12: Vầng trăng.

–Viên 圓 13 Khuyên 圈 12: Cái vòng. Vòng tròn.

Quấu: Trảo 抓 7: Gãi quào.

Que: Tiểu 小 3 Sài 柴 9 Chi 枝 8: Củi. Nhánh gỗ vụn.

Què: Bả 跛12: Què chân. Đi khập khiễng.

Quẻ:

–Chiêm 占 5: Bói xem.

–Quái 卦 8: Quẻ.

Quen:

–Tập 習 11 Quán 慣 14:  Thói quen.

–Quán 慣 14 Thục 熟 15:  Quen. Thành thục.

Quèn: Vô 無 12 Giá  價 15 Trị 値 10: Không có giá trị gì cả.

Queo:

–Quyển 捲 11 Súc 縮 17:  Cuốn lại. Co rút lại.

–Khô 枯 9 Nuy 萎 12:  Khô héo.

Quèo: Câu 鈎 12: Cong. Moi móc.

Quéo: Khuất 屈 8 Khúc 曲 6: Uốn khúc quanh co, không thẳng.

Quẹo:

–Chuyển 轉 18 Loan 彎 22: Đi đường cong queo.

–Nhiễu 繞 18 Lộ 路 13 Nhi 而 6 Hành 行 6: Đi đường vòng.

Quét:

–Tảo 掃 11:  Trừ, dẹp.

–Đả 打 5 Tảo 掃 11: Đánh dẹp.

Quẹt:

–Khai 揩 12: Lau chùi. Chùi tay.

–Hỏa 火 4 Sài 柴 9: Quẹt lấy lửa.

Quê: Hương 鄉 12 Hạ 下 3: Mối quan hệ quê hương.

Quên: Vong 忘 7 Ký  記 10:  Không nhớ. Quyến 眷 11Luyến 戀 23: Thương yêu, quấn quít.

Quết: Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13: Đâm cho bể, cho nhỏ ra.

Quệt: Đồ 塗 13 Thướng 上 3: Bôi lên.

Quì: Quỳ 葵 13: Rau quỳ.

Quị: Quỵ 跪 13: Quỳ gối.

Quơ: Huy 揮 12 Động 動 11: Điều động. Chỉ huy.

Quớ: Hàm 含 7 Hồ 胡 9 (糊 15?):  Ăn nói không rành rẽ.

Quở: Khiển 譴 21 Trách 責 11: Quở trách.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : PH
Next Post: Quyển Thượng : O »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724818 | Tổng truy cập: 149915