Ra:
–Xuất 出 5: Ra.
–Xuất 出 5 Khứ 去 5: Ra đi.
–Xuất 出 5 Ngoại 外 5: Ra nước ngoài.
Rà:
–Khinh 輕 14 Sát 擦 17: Chà, thoa bóp nhẹ.
–Mạc 摸 14 Sách 索 10: Sờ mó. Tìm tòi, lục lọi.
Rá: Thình 盛 11 Phạn 飯 13 Chi 之 4 Lam 籃 20: Cái giỏ đựng cơm.
Rã:
–Dung 溶 13 Giải 解 12: Tan ra trong nước.
–Giải 解 12 Tán 散 12: Lìa tan ra, làm tan ra mỗi người một nơi.
–Phá 破 10 Tỏa 碎 13: Phá hư, làm bể nát vụn ra.
Rạ:
–Hòa 禾 5 Cán 稈 12: Gốc lúa.
–Thủy 水 4 Đậu 痘 12: Bịnh trái rạ.
Rả rả: Bất 不 4 Đình 停 11 Mạo 貌 15: Không lưu lại diện mạo (rả ra).
Rác: Lạp 拉 8 Ngập 圾 7: Rác rến, bụi rác.
Rạc: Giám 監 14 Ngục 獄 14: Cai ngục.
Rách:
–Liệt 裂 12: Rách. Nứt ra.
–Phá 破 10 Liệt 裂 12: Phá tan, làm rách nát.
–Lam 襤 19 Lũ 褸 15: Rách rưới. Bẩn thỉu. Rách tả tơi.
Rạch:
–Tiểu 小 3 Dũng 涌 10: Dòng nước nhỏ tuôn ra.
–Cát 割 12 Khai 開 12: Cắt ra.
–Há 罅 17: Nứt. Chỗ nứt của đồ gốm. Việc làm sơ sót.
Rài: Vô 無 12 Gián 間 12 Đoạn 斷 18: Nối tiếp nhau. Không đứt quảng.
Rái: Thủy 水 4 Thát 獺 18: Con rái cá.
Rải:
–Tát 撒 15: Đuổi xua ra, rải ra.
–Tán 散 12 Bá 播15: Gieo rắc, truyền bá. Buông thả.
Rày:
–Hiện 現 11 Thời 時 10: Bây giờ. Hiện lúc nầy.
–Cận 近 8 Cơ 幾 12 Nhựt 日 4: Gần tới ngày, gần tới hạn định .
Ráy:
–Nhĩ 耳 6 Mạc 膜 15: Màng mỏng trong lỗ tai.
Rảy: Sái 灑 22 Thủy 水 4: Rưới nước.
Rãy: Phao 拋 17 Khí 棄 12: Vứt đi. Ném bỏ đi.
Ram:
–Chá 炙 8 Thục 熟 15: Nướng chín. Chả, thịt nướng.
–Tức 即 8 Ngũ 五 4 Bách 百 6 Trương 張 11 Chỉ 紙 10: Gần năm trăm trương giấy.
Rám: Tiêu 焦 12 Hắc 黑 12: Cháy bổng. Mùi khét. Màu nám đen.
Rạm: Tiểu 小 3 Bành 蟛 18 Kỳ 蜞 14: Con rạm.
Ran: Hưởng 響 22 Triệt 澈 15 Hà 遐 13 Nhĩ 邇 18: Tiếng ồn ào từ xa vội vang tới inh ỏi.
Ràn: Gia 家 10 Súc 畜 10 Bằng 棚 12: Chuồng gia súc.
Rán:
–Miễn 勉 9 Lực 力 2: Gắng sức.
–Nỗ 努 7 Lực 力 2: Gắng sức.
–Tiên 煎 13 Du 油 8: Chiên đồ ăn bằng dầu.
Rang: Sao 炒 8: Rang thức ăn không có dầu.
Ràng: Thúc 束 7 Phọc 縛 16: Bó, bó buộc. Trói buộc.
Rảng: Thanh 聲 17 Âm 音9 Hưởng 响 9 (嚮 19 ) Lãng 朗 11: Tiếng, tiếng vội vang lại lanh lảnh.
Rạng: Lãng 朗 11: Sáng; trong.
Ranh: Biên 邊 19 Giới 界 9: Ranh giới hai nước.
Rành:
–Thục 熟 15 Luyện 練 15: Thành thục và lão luyện.
–Thanh 清 11 Sở 楚 13: Trong sạch. Rõ ràng.
Rảnh:
–Thanh 清 11 Gian 閒 12: Thời gian tróng không.
–Không 空 8 Gian 閒12: Khoảng rộng mênh mông vô hạn bao trùm vạn vật.
Rãnh:
–Thủy 水 4 Đạo 道 13: Đường nước.
–Thanh 清 11 Đạo 道 13: Dọn đuờng, đường nước sạch sẽ.
Rao:
–Thông 通 11 Phó 傅 12: Thông báo. Chỉ dẫn.
–Thông 通 11 Cáo 告 7: Báo cho công chúng biết.
–Khiếu 叫 5 Mại 賣 15: Rao bán hàng.
Rào: Vi 圍 12 Ly 籬 24: Rào chung quanh.
Ráo:
–Can 乾 11 Sảng 爽 11: Khô kiệt chóng vánh.
–Tịnh 淨 11 Tận 盡 14: Hết. Tróng không. Cùng tột.
Rảo: Tùy 隨 15 Xử 處 11 Bào 跑 12: Đi từng bước thong thả
Rạo: Đại 大 3 Sách 柵 9: Hàng rào lớn.
Ráp:
–An 安 6 Phối 配 10: Phối hưởng vợ chồng.
–Tập 集 12 Hợp 合 6: Nhóm họp. Tụ tập.
Rạp:
–Hý 戲 17 Viện 院 9: Rạp hát lớn.
–Yển 偃 11 Ngọa 臥 8: Nằm ngửa, té ngửa.
Rát: Bì 皮5 Ngoại 外 5 Đông 疼 10 Thống 痛 12: Ngoài da đau đớn.
Rạt: Thiếp 貼 12 Phục 服 8: Chịu. Phục tùng. Khít sát.
Rau: Sơ 蔬 15 Thái 菜 12 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung rau cải.
Rắc:
–Tát 撒 15 Hạ 下 3: Tung ra, buông xuống.
–Lặc 勒 11 Lặc 勒 11 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng chạm khắc đá.
Rặc: Triều 潮 15 Thủy 水 4 Thối 退 10: Thủy triều xuống.
Rằm: Âm 陰10 Lịch 曆 16 Mỗi 每 7 Nguyệt 月 4 Chi 之 4 Thập 十 2 Ngũ 五 4 Nhựt 日 4: Ngày 15 mỗi tháng âm lịch.
Răn: Trừng 懲 19 Giới 誡 14: Cảnh cáo. Răn dạy. Trừng trị.
Rằn: Hữu 有 6 Ban 斑 12 Văn 紋 10: Hoa văn lang lỗ.
Rắn:
–Xà 蛇 11: Con rắn.
–Kiên 堅 11 Ngạnh 硬 12: Cương cường ương ngạnh.
Rặn: Bính 屛 11 Khí 氣 10 Nhi 而 6 Thương 將 11 Kỳ 其 8 Bách 迫 9: Dồn nén khí đẩy chất thải ra gấp mà nhẹ.
Răng:
–Nha 牙 4: Răng.
–Xỉ 齒 15: Răng. Ngà voi.
Rằng: Vân 云 4: Rằng. Lời nói.
Rặng:
–San 山 3 Mạch 脈 10: Rặng núi.
–Tòng 叢 18 Lâm 林 8: Rừng cây cối nhiều.
Rắp: Trù 籌 20 Bị 備 12: Dự bị,.sửa soạn trước, liệu tính sẵn.
Rặt:
–Thuần 純 10 Túy 粹 14: Tinh ròng. Hoàn toàn. Không biến đổi và không hỗn tạp.
–Thuần 純 10 Chủng 種 14: Rặt giống.
–Tinh 精 14: Tốt. Sạch. Sáng. Thuần túy.
Rây: Si 篩 16: Cái sàng gạo, cái rây. Sàng (gạo…).
Rầy:
–Trách 責 11 Mạ 罵 15: Mắng chửi.
–Tào 嘈 14 Sao 吵 7: Ồn ào, om sòm.
–Thiết 鐵 21 Quỹ 軌 9: Đường xe lửa.
Rẩy: Thái 菜 12 Viên 園 13: Vườn rau.
Rầm: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18 Chi 之 4 Hưởng 响 9 (嚮 19 ) Thanh 聲 17: Tiếng ồn ào, nhộn nhịp vọng lại.
Rấm: Chủng 種 14 Tẩm 浸 10 Nhập 入 2 Thủy 水 4 Trung 中 4 Sử 使 8 Chi 之 4 Xuất 出 5 Nha 芽 8 Ngâm hạt giống cho nẩy mầm.
Rậm:
–Hậu 厚 9 Mật 密 11: Dày, khít, kín.
–Trù 稠 13 Mật 密 11: Đông đúc, chen chút.
Rân: Huyên 喧 12 Náo 鬧 15: Ồn ào, ầm ỹ.
Rần rần: Liên 聯 16 Quần 群 13 Kết 結 12 Đội 隊 11: Toán quân tập họp nhộn nhịp.
Rấn: Hướng 向 6 Tiền 前 8 Xung 衝 15 Khứ 去 5: Hướng tới xông vào, đi tới.
Rận: Tại 在 6 Y 衣 6 Phục 服 8 Phúng 縫 17 Lý 裡 12 (裏 13 ) Chi 之 4 Bạch 白5 Sắt 虱 8 (蝨 15): Con rận trắng trong quần áo.
Rập:
–Phù 符 11 Hợp 合 6: Hợp. Đúng với nhau.
–Y 衣 6 Phục 服 8 Xích 尺 4 Độ 度 9 Chi 之 4 Mô 模 15 Hình 型 9: Khuôn mẫu đo may quần áo.
–Bổ 捕 10 Điểu 鳥 11 Hoặc 或 8 Thử 鼠 13 Chi 之 4 Hãm 陷 10 Tịnh 阱 6: Hầm, bẩy bắt chim hoặc chuột.
Rất:
–Cực 極 12 Chi 之 4: Rất là.
–Ngận 很 9: Rất.
–Thái 太 4: Rất.
–Trọng 重 9: Rất.
–Trí 致 10: Rất.
–Chí 至 6: Rất.
–Nhã 雅 12: Rất.
–Thậm 甚 9: Rất, lắm, quá.
Râu: Tu 鬚 22: Râu.
Rầu: Ưu 憂 15 Sầu 愁 13: Lo buồn.
Re: Dũng 湧 12 Dũng 湧 12 Lưu 流 9 Xuất 出 5: Nước vọt vọt chảy.
Rè: Sá 沙 7 Á 啞11 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng rè nho nhỏ.
Ré: Cao 高 10 Thanh 聲 17 Khiếu 叫 5 Giảm 喊 12: La hét. Kêu la lớn.
Rẻ:
–Liêm 廉 13 Giá 價 15: Giá rẻ.
–Liêm 廉 13 Nghi 宜 8: Giá rẻ thích hợp. Thích đáng.
Rẽ:
–Phân 分 4 Ly 離 18: Chia rẽ, chia lìa.
–Phân 分 4 Tán 散 12: Chia tản mát ra.
Rèm: Trúc 竹 6 Liêm 簾 19: Bức mành mành bằng tre.
Ren: Hoa 花 8 Biên 邊 19: Giềng hoa văn ngoài rìa.
Rèn: Đoàn 鍛 17 Luyện 練 15: Rèn luyện, huấn luyện.
Reo:
–Hoan 歡 22 Khiếu 叫 5: Reo lên vì vui mừng.
–Náo 鬧 15 Chung 鐘 20: Đồng hồ reo, đồng hồ báo thức .
–Bãi 罷 15 Công 工 3: Làm reo, đình công.
Réo: Cao 高 10 Thanh 聲 17 Hô 呼 8 Ủ 噢 16: Tiếng kêu la, than thở xót xa.
Rẻo: Thiết 切 4 Tỏa 碎 13 Chi 之 4 Chỉ 紙 10 Tường 爿 4: Rọc giấy ra từng mãnh.
Rét:
–Khốc 酷 14 Hàn 寒 12: Rất lạnh.
–Phát 發 12 Lãnh 冷 7 Chứng 症 10: Chứng bịnh rét.
Rẹt: Liệt 裂 12 Bố 布 5 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng rọc, xé vải.
Rê: Đà 拖 8 Du 臾 9 Trọng 重 9 Vật 物 8: Kéo lê vật nặng.
Rề: Di 移 11 Động 動 11 Thiểu 少 4 Hứa 許 11: Di chuyển vật một đoạn ngắn.
Rế: Dụng 用 5 Trúc 竹 6 Hoặc 或 8 Đằng 籐 21 Chức 織 18 Thành 成 6 Chi 之 4 Hoạch 鑊 22 Điếm 墊 14: Dùng trúc hoặc mây đan thành cái rế kê bên dưới son chảo.
Rể: Nữ 女 3 Tế 壻 12: Rể, chồng của con gái.
Rễ: Thụ 樹 16 Căn 根 10: Rễ cây.
Rên: Thân 呻 8 Ngâm 吟 7: Rên siết. Tiếng than thở, tiếng rên.
Rền:
–Hưởng 响 9 (響 22) Triệt 澈 15: Tiếng vội vang lại thấu suốt.
–Hưởng 响 9 響 22) Lượng 亮 9: Tiếng vội vang lanh lảnh, sang sảng.
Rệp: Mộc 木 4 Sắt 虱 8 (蝨 15): Con rận, rệp.
Rêu: Tiển 蘚 21 Đài 苔 9: Cây rêu.
Rều: Phù 浮 10 Tại 在 6 Thủy 水 4 Diện 面 9 Chi 之 4 Sài 柴 9 Chi 枝 8: Củi. Cành cây, gỗ vụn nổi trên mặt nước.
Rểu: Hy 稀 12 Sơ 疏 12: Sơ sài. Thưa thớt. Mỏng manh. Ít. Hiếm có.
Rệu: Mai 霉 15 Hủ 腐 14: Mốc. Mục nát. Hư hỏng thối nát.
Ri: Tiểu 小 3 Chủng 種 14 Kê 鷄 21 (雞 18): Giống gà nhỏ con.
Rì:
–Xả 扯 7: Nói chuyện phím, tán gẫu.
–Trụ 住 7: Còn lưu luyến.
–Trì 遲 15 Hoãn 緩 15 Mạo 貌 15: Chậm rãi. Chậm trễ. Dùng dằng.
Rí: Ngận 很 9 Tế 細 11 Tiểu 小 3: Rất nhỏ, vụn.
Rỉ: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14 Tích 滴 14 Xuất 出 5: Giọt nước tràn ra, rỉ ra.
Rĩ: Thiểu 愀 12 Muộn 悶 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Mặt buồn rầu.
Rị mọ: Tâm 心 4 Trường 腸 13 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Lòng dạ hẹp hòi.
Ria: Tán 散 12 Xạ 射 10: Bắn loạn xạ.
Rìa: Hồ 鬍 19 Tử 子 3: Râu rìa.
Rỉa: Ty 撕 15 Thành 成 6 Tiểu 小 3 Khối 塊 13: Xé gở ra thành miếng nhỏ.
Rích: Cực 極 12 Sơ 疏 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rất thờ ơ, lơ là, rích, kẹo.
Riêng:
–Tư 私 7 Hữu 有 6: Của cải của tư nhân hoặc đoàn thể.
–Lánh 叧 5 Ngoại 外 5: Ở riêng ra ngoài. Cắt chia riêng ra.
Riềng: Hữu 有 6 Hương 香 9 Vị 味 8 Chi 之 4 Khương 薑 17: Loại thực vật hương vị của gừng.
Riết: Gia 加 5 Khẩn 緊 14: Tăng thêm sự khẩn cấp.
Rim: Mạn 慢 14 Hỏa 火 4 Nhi 而 6 Chử 煑 13: Nấu thong thả.
Rịn: Sấm 渗 14 Thấp 濕 17 (溼 13): Nước tươm ra, rỉ ra. Ướt, đất ẩm ướt. Thấm nước.
Rinh:
–Phủng 捧 11 Cao 高 10: Bưng lên cao.
–Đài 抬 8 Khứ 去 5: Nâng cao lên.
Rình: Khuy 窺 16 Hà 何 7: Nhìn lén người nào.
Rít:
–Ngô 蜈 13 Công 蚣 10: Con rít.
–Bất 不 4 Hoạt 滑 13: Không trơn láng.
–Lận 吝 7 Sắc 濇 16: Keo bẩn, hà tiện. Rít, không trơn.
Rịt: Thúc 束 7 Phọc 縛 16: Ràng rịt. Bó buộc.
Riu riu:
–Khinh 輕 14 Khinh 輕 14: (Gió) Nhẹ nhẹ.
–Vi 微 13 Vi 微 13: (Chụm lửa) Nhỏ nhỏ.
Rìu: Đại 大 3 Phủ 斧 8: Cái búa lớn (cái rìu).
Ríu ríu:
–Từ 徐 10 Từ 徐 10: (Đi) Chậm chậm, khúm núm.
–Nhu 柔 9 Hòa 和 8 Địa 地 6: Tánh ý ôn hòa êm đềm.
Rỏ rẻ: Lạp 拉 8 Thằng 繩 19 Dụng 用 5 Chi 之 4 Hoạt 滑 13 Xa 車 7: Dây kéo vật ở xa.
Rõ:
–Minh 明 8 Bạch 白5: Rõ ràng.
–Thanh 清 11 Sở 楚 13: Trong sạch. Rõ ràng. Sạch sẽ.
Rọ: Ngư 魚 11 Lung 籠 22: Cái rọ bắt cá.
Róc: Tước 削 9 Bì 皮5: Vót. Róc. Lột bỏ vỏ.
Rọc: Cát 割 12 Phá 破 10: Cắt phá ra.
Roi: Tiên 鞭 18 Tử 子 3: Cây roi.
Rọi: Chiếu 照 13 Xạ 射 10: Ánh sáng phản chiếu lại.
Rom: Can 乾 11 Khô 枯 9: Khô. Khô kiệt.
Ròm: Sấu 瘦 15 Nhược 弱 10: Ốm yếu.
Rong:
–Tiển 蘚 21 Đài 苔 9: Rêu. Cây rêu.
–Lưu 流 9 Lãng 浪 10: Nước mênh mông.
Ròng:
–Thuần 純 10 Túy 粹 14: Tinh ròng. Hoàn toàn. Không biến đổi và không tạp nhạp.
–Liên 連 11 Tục 續 21 Bất 不 4 Đình 停 11: Việc làm liên tục, không dừng lại.
Rót:
–Châm 斟 13 Thủy 水 4: Châm nước.
–Đảo 倒 10 Thủy 水 4: Khuấy đảo nước.
Rổ: Lam 籃 20: Cái giỏ xách. Cái rổ.
Rỗ: Lâm 痳 13 Diện 面 9: Mặt có thẹo do bịnh đậu.
Rộ: Nhứt 一 1 Tề 齊 14 Hưởng 响 9 (嚮 19) Ứng 應 17: Cùng đáp theo tiếng gọi. Hùa theo, phụ họa.
Rốc: Nhứt 一 1 Khí 氣 10 Trực 直 8 Lạc 落 13: Rơi một mạch.
Rồi:
–Kỷ 己 3 Hoàn 完 7: Tự mình hoàn toàn.
–Nhiên 然 12 Hậu 後 9: Phải chịu ở sau.
Rối: Vặn 紊 10 Loạn 亂 13: Rối loạn. Lộn xộn.
Rổi: Ngư 魚 11 Thuyền 船 11: Thuyền bắt cá.
Rỗi: Không 空 8 Gian 閒 12: Thời gian ở không.
Rôm: Tráng 壯 7 Quan 觀 25 Chiêm 瞻 18: Trông lên, ngẩng lên. Xét thấu mau lẹ.
Rốn (rún): Đỗ 肚 7 Tê 臍 18: Lỗ rốn.
Rộn: Hỗn 混 11 Loạn 亂 13: Lộn xộn. Lẫn lộn.
Rông: Triều 潮 15 Thủy 水 4 Trướng 漲 14: Thủy triều lên.
Rồng: Long 龍 15: Con rồng.
Rống: Thú 獸 19 Loại 類 19 Nộ 怒 9 Hống 吼 7 Thanh 聲 17: Tiếng loài thú rống.
Rỗng:
–Không 空 8 Động 洞 9: Rộng rãi và tróng không. Hang tróng.
–Không 空 8 Hư 虛 11: Không có gì. Tróng không.
Rộng: Khoát 闊 17: Rộng, bề rộng.
Rốp: Thúy 脃 10 (脆 10 ) Vật 物 8 Phá 破 10 Lạn 爛 21 Thời 時 10 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật bể nát.
Rộp: Thuế 蛻 13 Bì 皮5: Sâu lột xác (như loài ve sầu).
Rốt:
–Húc 朂 12 Hậu 後 9: Khuyên gắng về sau.
–Tốt 卒 8 Chi 之 4: Cuối cùng.
Rơ: Thức 拭 9 Mạt 抹 8 Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Thiệt 舌 6 Đài 苔 9: Lau chùi (rơ) xóa đi bợn ở lưỡi trẻ con.
Rờ:
–Xúc 觸 20 Mạc 摸 14: Sờ mó. Đụng chạm đến.
–Phủ 撫 15 Mạc 摸 14: Cầm, vịn. Sờ mó.
Rớ: Xúc 觸 20 Mạc 摸 4: Sờ mó. Đụng chạm đến.
Rở: Chỉ 指 9 Dựng 孕 5 Phụ 婦 11 Thị 嗜 13 Thực 食 9 Toan 酸 14 Phẩm 品 9: Đàn bà chửa thèm chua.
Rỡ:
–Xán 燦 17 Lạn 爛 21: Sáng sủa rực rỡ.
–Huy 輝 Hoàng 煌 13: Tưng bừng, rực rỡ.
Rợ: Man 蠻 25 Di 夷 6 Chi 之 4 Nhân 人 2: Người mọi rợ, man rợ.
Rơi: Trù 跦 13 (躕 22 ) Lạc 落 13: Té. Rơi từ trên xuống.
Rời:
–Ly 離 18 Khai 開 12: Lìa bỏ, lìa khỏi, lìa ra. Tách ra, tách biệt.
–Phân 分 4 Tán 散 12: Chia tản mát ra.
Rơm: Hòa 禾 5 Cán 稈 12: Gốc, thân cây lúa.
Rớm: Sầm 涔 10 Sầm 涔 10: Mưa sầm sầm.
Rởn: Chấn 震 15 Kinh 驚 23: Sét đánh. Rung động. Sợ hãi.Rối loạn.
Rợn: Nhân 人 2 Phạ 怕 8 Nhi 而 6 Vi 微 13 Vi 微 13 Chấn 震 15 Chiến 顫 22: Sợ rờn rợn. Run lập cập.
Rớt:
–Trù 跦 13 (躕 22 ) Lạc 落 13: Té. Rơi từ trên xuống.
–Khảo 考 6 Bất 不 4 Trúng 中 4: Thi cử không trúng.
Ru: Anh 嬰17 Hài 孩 9 Xướng 唱 11 An 安 6 Nhãn 眼 11 Khúc 曲 6: Khúc hát ru trẻ con.
Rù quến: Điềm 甜 11 Ngôn 言 7 Dẫn 引 4 Dụ 誘 14: Lời ngon ngọt dẫn dụ người.
Rù rì: Đê 低 7 Thính 聽 22 Tư 私 7 Ngữ 語 14: Nói nhỏ kín. Bí ẩn.
Rú: Hoang 荒 10 San 山 3 Dã 野 11 Điên 巓 22: Đỉnh núi hoang dã.
Rủ: Yêu 邀 17 Ước 約 9: Đón mời. Mong cầu, hy vọng.
Rũ:
–Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo.
–Thoát 脫 11 Lạc 落 13: Lìa, rời, sứt, tuột ra. Rơi xuống.
Rùa: Quy 龜 16: Con rùa.
Rủa: Chú 咒 8 Mạ 罵 15: Trù rủa. Mắng chửi.
Rúc:
–Cấp 急 9 Xúc 促 9: Vội, gấp. Thúc giục. Kề gần.
–Tỵ 避 17 Nhập 入 2: Lánh, trốn tránh vào.
–Hấp 吸 7 Duyện 吮 7: Bú, mút. Hút vào. Rúc rỉa..
Rục: Mai 霉 15 Hủ 腐 14: Meo mốc. Hôi thúi. Mục nát. Hư hỏng thối nát.
Rui: Hành 桁 10: Cây đòn tay, cây rui nhà.
Rủi:
–Bất 不 4 Hạnh 幸 8: Không may.
–Bất 不 4 Tường 祥 10: Không tốt.
Rụi: Hủy 毀 13 Giảm 減 12 Tịnh 淨 11 Tận 盡 14: Hủy hoại. Bớt dần. Tận cùng tróng không.
Rùm: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Ồn ào, nhôn nhịp.
Run: Chấn 震 15 Chiến 顫 22: Sợ hãi. Run lập cập.
Rùn: Loan 彎 22 Súc 縮 17: Cong. Co rúc lại.
Rún: Đỗ 肚 7 Tê 臍 18: Lỗ rốn.
Rủn:
–Hủ 朽 6 Hủ 腐 14: Hôi thúi. Mục nát. Hư hỏng thối nát. Già suy.
–Bì 疲 10 Nhược 弱 10: Mệt mỏi, yếu đuối.
Rung: Chấn 震 15 Động 動 11: Sự rung động.
Rùng: Chiến 戰 16 Lật 慄 13 : Sợ. Sợ run. Run rẩy.
Rúng:
–Hám 撼 16 Động 動 11: Lay động. Cảm động.
–Chấn 震 15 Hám 撼 16: Cảm động. Rung động.
Rủng rảng: Kim 金 8 Thuộc 屬 21 Tương 相 9 Bính 碰 13 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kim thuộc chạm nhau.
Rụng: Thoát 脫 11 Lạc 落 13: Rời ra, rơi xuống.
Ruốc: Tố 做 11 Hà 蝦 15 Y 醫 18 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Hà 蝦 15: Làm mấm tôm bởi con ruốc (tiểu hà).
Ruồi:
–Nhặng 蠅 19: Con ruồi.
–Chí 痣 12: Nốt ruồi, mụn.
Ruổi: Tật 疾 10 Bào 跑 12: Có tật đi cẫng từng bước.
Ruồng: Thâm 深 11 Nhập 入 2 Nội 内 4 Bộ 部10: Nhập, ăn sâu vào bên trong.
Ruộng:
–Điền 田 5: Ruộng.
–Lũng 隴 18: Cái mả. Gò dưới ruộng.
Ruột:
–Tràng 腸 13: Ruột.
–Thân 親 16: Gần. Thân thiết, yêu mến. Cha mẹ, bà con, họ hàng ruột.
–Thân 親 16 Tín 信 9: Thân thiết, yêu mến. Tín nhiệm.
–Xa 車 7 Luân 輪 15 Chi 之 4 Nội 内 4 Thai 胎 9: Ruột bánh xe.
–Quả 菓 12 Tâm 心 4: Ruột trái cây.
–Mộc 木 4 Tâm 心 4: Ruột cây.
Rút:
–Trừu 抽 8 Xuất 出 5: Kéo ra, rút ra.
–Thu 收 6 Súc 縮 17: Co rút lại.
Rứa:
–Giá 這 11 Dạng 樣 15: Cái ấy. Hình dạng, cách thức ấy.
–Như 如 6 Thử 此 6: ) Ấy, thế, cái ấy, như thế (tiếng chỉ sự vật gì).
Rửa: Tẩy 洗 9: Rửa.
Rữa: Nuy 萎 12 Tạ 謝 17: Khô héo. Tàn rụng.
Rựa: Câu 鈎 12 Liêm 鐮 21 Đao 刀 2: Cái dao có móc.
Rưng rưng: Châu 珠 10 Lệ 淚 11 Doanh 盈 9 Doanh 盈 9: Nước mắt dư dư ứa ra.
Rừng:
–Sâm 森 12: Cây cối rậm rạp.
–Lâm 林 8: Rừng.
–Dã 野 11 Man 蠻 25: Chưa khai phá, chưa văn minh.
Rước:
–Nghinh 迎 8 Tiếp 接 11: Đón tiếp.
– Diên 延 7 Thỉnh 請 15: Mời rước.
Rươi: Hòa 禾 5 Trùng 虫 6 (蟲 18): Côn trùng.
Rưới: Sái 灑 22 Tiểu 小 3 Lượng 量 12 Thủy 水 4: Tưới lượng ít nước.
Rưởi (rưỡi): Bán 半 5: Thêm phân nửa của một phần.
Rườm: Tùng 叢 18 Mật 密 11: Rậm rạp. Dày. Kín đáo.
Rướm: Sấm 渗 14 Thấp 濕 17 (溼 13): Thấm, tươm ra, rỉ ra.
Rướn:
–Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng ra.
–Lạp 拉 8 Trực 直 8: Kéo thẳng ra.
Rượn: Dục 欲 11 (慾 15) Hỏa 火 4 Phần 焚 12 Thiêu 燒 16: Hỏa vọng đốt thiêu sự ham muốn..
Rương: Y 衣 6 Sương 箱 15: Cái rương đựng quần áo.
Rường: Đống 棟 12 Lương 樑 15: Cây đòn dong nhà.
Rượt: Truy 追 10 Trục 逐 11: Đuổi theo.
Rượu: Tửu 酒 10: Rượu.
Rứt:
–Xả 扯 7 Đoạn 斷 18: Chia ra từng đoạn.
–Bạt 拔 8 Xuất 出 5: Nhổ ra.