Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-R

vh-R

23/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Ra:

–Xuất 出 5: Ra.

–Xuất 出 5 Khứ 去 5: Ra đi.

 –Xuất 出 5 Ngoại 外 5:  Ra nước ngoài.

Rà:

–Khinh 輕 14 Sát 擦 17:  Chà, thoa bóp nhẹ.

–Mạc 摸 14  Sách 索 10: Sờ mó. Tìm tòi, lục lọi.

Rá: Thình 盛 11 Phạn 飯 13 Chi 之 4 Lam 籃 20: Cái giỏ đựng cơm.

 Rã:

–Dung 溶 13 Giải 解 12: Tan ra trong nước.

–Giải  解 12 Tán 散 12: Lìa tan ra, làm tan ra mỗi người một nơi.

–Phá 破 10 Tỏa 碎 13: Phá hư, làm bể nát vụn ra.

Rạ:

–Hòa 禾 5 Cán 稈 12: Gốc lúa.

–Thủy 水 4 Đậu 痘 12: Bịnh trái rạ.

Rả rả: Bất 不 4 Đình 停 11 Mạo 貌 15: Không lưu lại diện mạo (rả ra).

Rác: Lạp 拉 8 Ngập 圾 7: Rác rến, bụi rác.

Rạc: Giám 監 14 Ngục 獄 14: Cai ngục.

Rách:

–Liệt 裂 12: Rách. Nứt ra.

–Phá 破 10 Liệt 裂 12: Phá  tan, làm rách nát.

–Lam 襤 19 Lũ 褸 15: Rách rưới. Bẩn thỉu. Rách tả tơi.

Rạch:

–Tiểu 小 3 Dũng 涌 10: Dòng nước nhỏ tuôn ra.

–Cát 割 12 Khai 開 12: Cắt ra.

–Há 罅 17: Nứt. Chỗ nứt của đồ gốm. Việc làm sơ sót.

Rài: Vô 無 12 Gián 間 12 Đoạn 斷 18: Nối tiếp nhau. Không đứt quảng.

Rái: Thủy 水 4 Thát 獺 18: Con rái cá.

Rải:

–Tát 撒 15: Đuổi xua ra, rải ra.

–Tán 散 12  Bá 播15: Gieo rắc, truyền bá. Buông thả.

Rày:

–Hiện 現 11 Thời 時 10: Bây giờ. Hiện lúc nầy.

–Cận 近 8 Cơ 幾 12 Nhựt 日 4: Gần tới ngày, gần tới hạn định .

Ráy:

–Nhĩ 耳 6 Mạc 膜 15: Màng mỏng trong lỗ tai.

Rảy: Sái 灑 22 Thủy 水 4:  Rưới nước.

Rãy: Phao 拋 17 Khí 棄 12: Vứt đi. Ném bỏ đi.

Ram:

–Chá 炙 8 Thục 熟 15: Nướng chín. Chả, thịt nướng.

–Tức 即 8 Ngũ 五 4 Bách 百 6 Trương 張 11 Chỉ 紙 10: Gần năm trăm trương giấy.

Rám: Tiêu 焦 12 Hắc 黑 12: Cháy bổng. Mùi khét. Màu nám đen.

Rạm: Tiểu 小 3 Bành 蟛 18 Kỳ 蜞 14: Con rạm.

Ran: Hưởng 響 22 Triệt 澈 15 Hà 遐 13 Nhĩ 邇 18: Tiếng ồn ào từ xa vội vang tới inh ỏi.

 Ràn: Gia 家 10 Súc 畜 10 Bằng 棚 12:  Chuồng gia súc.

Rán:

–Miễn 勉 9 Lực 力 2: Gắng sức.

–Nỗ 努 7 Lực 力 2: Gắng sức.

–Tiên 煎 13 Du 油 8: Chiên đồ ăn bằng dầu.

Rang: Sao 炒 8: Rang thức ăn không có dầu.

Ràng: Thúc 束 7 Phọc 縛 16: Bó, bó buộc. Trói buộc.

Rảng: Thanh 聲 17 Âm 音9 Hưởng 响 9 (嚮 19 ) Lãng 朗 11: Tiếng, tiếng vội vang lại lanh lảnh.

Rạng: Lãng 朗 11: Sáng; trong.

Ranh: Biên 邊 19 Giới 界 9: Ranh giới hai nước.

Rành:

–Thục 熟 15 Luyện 練 15: Thành thục và lão luyện.

–Thanh 清 11 Sở 楚 13: Trong sạch. Rõ ràng.

Rảnh:

–Thanh 清 11 Gian 閒 12: Thời gian tróng không.

–Không 空 8 Gian 閒12: Khoảng rộng mênh mông vô hạn bao trùm vạn vật.

Rãnh:

–Thủy 水 4 Đạo 道 13: Đường nước.

–Thanh 清 11 Đạo 道 13: Dọn đuờng, đường nước sạch sẽ.

Rao:

–Thông 通 11 Phó 傅 12: Thông báo. Chỉ dẫn.

–Thông 通 11 Cáo 告 7: Báo cho công chúng biết.

–Khiếu 叫 5 Mại 賣 15: Rao bán hàng.

Rào: Vi 圍 12 Ly 籬 24: Rào chung quanh.

Ráo:

–Can 乾 11 Sảng 爽 11: Khô kiệt chóng vánh.

–Tịnh 淨 11 Tận 盡 14: Hết. Tróng không. Cùng tột.

Rảo: Tùy 隨 15 Xử 處 11 Bào 跑 12:  Đi từng bước thong thả

Rạo: Đại 大 3 Sách 柵 9: Hàng rào lớn.

Ráp:

–An 安 6 Phối 配 10: Phối hưởng vợ chồng.

–Tập 集 12 Hợp 合 6: Nhóm họp. Tụ tập.

Rạp:

–Hý 戲 17 Viện 院 9: Rạp hát lớn.

–Yển 偃 11 Ngọa 臥 8: Nằm ngửa, té ngửa.

Rát: Bì 皮5 Ngoại 外 5 Đông 疼 10 Thống 痛 12: Ngoài da đau đớn.

Rạt: Thiếp 貼 12 Phục 服 8: Chịu. Phục tùng. Khít sát.

Rau: Sơ 蔬 15 Thái 菜 12 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung rau cải.

Rắc:

–Tát 撒 15 Hạ 下 3: Tung ra, buông xuống.

–Lặc 勒 11 Lặc 勒 11 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng chạm khắc đá.

Rặc: Triều 潮 15 Thủy 水 4 Thối 退 10: Thủy triều xuống.

Rằm: Âm 陰10 Lịch 曆 16 Mỗi 每 7 Nguyệt 月 4 Chi 之 4 Thập 十 2 Ngũ 五 4 Nhựt 日 4: Ngày 15 mỗi tháng âm lịch.

Răn: Trừng 懲 19 Giới 誡 14: Cảnh cáo. Răn dạy. Trừng trị.

Rằn: Hữu 有 6 Ban 斑 12 Văn 紋 10: Hoa văn lang lỗ.

Rắn:

–Xà 蛇 11: Con rắn.

–Kiên 堅 11 Ngạnh 硬 12: Cương cường ương ngạnh.

Rặn: Bính 屛 11 Khí 氣 10 Nhi 而 6 Thương 將 11 Kỳ 其 8 Bách 迫 9: Dồn nén khí đẩy chất thải ra gấp mà nhẹ.

Răng:

–Nha 牙 4: Răng.

–Xỉ 齒 15: Răng. Ngà voi.

Rằng: Vân 云 4: Rằng. Lời nói.

Rặng:

–San 山 3 Mạch 脈 10: Rặng núi.

–Tòng 叢 18 Lâm 林 8: Rừng cây cối nhiều.

Rắp: Trù 籌 20 Bị 備 12: Dự bị,.sửa soạn trước, liệu tính sẵn.

Rặt:

–Thuần 純 10 Túy 粹 14: Tinh ròng. Hoàn toàn. Không biến đổi và không hỗn tạp.

–Thuần 純 10 Chủng 種 14: Rặt giống.

–Tinh 精 14: Tốt. Sạch. Sáng. Thuần túy.

Rây: Si 篩 16: Cái sàng gạo, cái rây. Sàng (gạo…).

Rầy:

–Trách 責 11 Mạ 罵 15: Mắng chửi.

–Tào 嘈 14 Sao            吵 7: Ồn ào, om sòm.

–Thiết 鐵 21 Quỹ 軌 9: Đường xe lửa.

Rẩy: Thái 菜 12 Viên 園 13: Vườn rau.

Rầm: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18 Chi 之 4  Hưởng 响 9 (嚮 19 ) Thanh 聲 17: Tiếng ồn ào, nhộn nhịp vọng lại.

Rấm: Chủng 種 14 Tẩm 浸 10 Nhập 入 2 Thủy 水 4 Trung 中 4 Sử 使 8 Chi 之 4 Xuất 出 5 Nha 芽 8 Ngâm hạt giống cho nẩy mầm.

Rậm:

–Hậu 厚 9 Mật 密 11: Dày, khít, kín.

–Trù 稠 13 Mật 密 11: Đông đúc, chen chút.

Rân: Huyên 喧 12 Náo 鬧 15: Ồn ào, ầm ỹ.

Rần rần: Liên 聯 16 Quần 群 13 Kết 結 12 Đội 隊 11: Toán quân tập họp nhộn nhịp.

Rấn: Hướng 向 6 Tiền 前 8 Xung 衝 15 Khứ 去 5: Hướng tới xông vào, đi tới.

Rận: Tại 在 6 Y 衣 6 Phục 服 8 Phúng 縫 17 Lý 裡 12 (裏 13 ) Chi 之 4 Bạch 白5 Sắt 虱 8 (蝨 15): Con rận trắng trong quần áo.

Rập:

–Phù 符 11 Hợp 合 6: Hợp. Đúng với nhau.

–Y 衣 6 Phục 服 8 Xích 尺 4 Độ 度 9 Chi 之 4 Mô 模 15 Hình 型 9: Khuôn mẫu đo may quần áo.

–Bổ 捕 10 Điểu 鳥 11 Hoặc 或 8 Thử 鼠 13 Chi 之 4 Hãm 陷 10 Tịnh 阱 6: Hầm, bẩy bắt chim hoặc chuột.

Rất:

–Cực 極 12 Chi 之 4: Rất là.

–Ngận 很 9: Rất.

–Thái 太 4: Rất.

–Trọng 重 9: Rất.

–Trí 致 10: Rất.

–Chí 至 6: Rất.

–Nhã   雅 12: Rất.

–Thậm 甚 9: Rất, lắm, quá.

Râu: Tu 鬚 22: Râu.

Rầu: Ưu 憂 15 Sầu 愁 13: Lo buồn.

Re: Dũng 湧 12 Dũng 湧 12 Lưu 流 9 Xuất 出 5: Nước vọt vọt chảy.

Rè: Sá 沙 7 Á 啞11 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng rè nho nhỏ.

Ré: Cao 高 10 Thanh 聲 17 Khiếu 叫 5 Giảm 喊 12: La hét. Kêu la lớn.

Rẻ:

–Liêm 廉 13 Giá 價 15: Giá rẻ.

–Liêm 廉 13 Nghi 宜 8: Giá rẻ thích hợp. Thích đáng.

Rẽ:

–Phân 分 4 Ly 離 18: Chia rẽ, chia lìa.

–Phân 分 4 Tán 散 12: Chia tản mát ra.

Rèm: Trúc 竹 6 Liêm 簾 19: Bức mành mành bằng tre.

Ren: Hoa 花 8 Biên 邊 19: Giềng hoa văn ngoài rìa.

Rèn: Đoàn 鍛 17 Luyện 練 15: Rèn luyện, huấn luyện.

Reo:

–Hoan 歡 22 Khiếu 叫 5: Reo lên vì vui mừng.

–Náo 鬧 15 Chung 鐘 20:  Đồng hồ reo, đồng hồ báo thức .

–Bãi 罷 15 Công 工 3: Làm reo, đình công.

Réo: Cao 高 10 Thanh 聲 17 Hô 呼 8 Ủ 噢  16: Tiếng kêu la, than thở xót xa.

Rẻo: Thiết 切 4 Tỏa 碎 13 Chi 之 4 Chỉ 紙 10 Tường 爿 4: Rọc giấy ra từng mãnh.

Rét:

–Khốc 酷 14 Hàn 寒 12: Rất lạnh.

–Phát 發 12 Lãnh 冷 7 Chứng 症 10: Chứng bịnh rét.

Rẹt: Liệt 裂 12 Bố 布 5 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng rọc, xé vải.

Rê: Đà 拖 8 Du 臾 9 Trọng 重 9 Vật 物 8: Kéo lê vật nặng.

Rề: Di 移 11 Động 動 11 Thiểu 少 4 Hứa 許 11: Di chuyển vật một đoạn ngắn.

Rế: Dụng 用 5 Trúc 竹 6 Hoặc 或 8 Đằng 籐 21 Chức 織 18 Thành 成 6 Chi 之 4 Hoạch 鑊 22 Điếm 墊 14:  Dùng trúc hoặc mây đan thành cái rế kê bên dưới son chảo.

Rể: Nữ 女 3 Tế 壻 12: Rể, chồng của con gái.

Rễ: Thụ 樹 16 Căn 根 10: Rễ cây.

Rên: Thân 呻 8 Ngâm 吟 7: Rên siết. Tiếng than thở, tiếng rên.

Rền:

–Hưởng 响 9 (響 22) Triệt 澈 15: Tiếng vội vang lại thấu suốt.

–Hưởng 响 9 響 22) Lượng 亮 9: Tiếng vội vang lanh lảnh, sang sảng.

Rệp: Mộc 木 4 Sắt 虱 8 (蝨 15): Con rận, rệp.

Rêu: Tiển 蘚 21 Đài 苔 9: Cây rêu.

Rều: Phù 浮 10 Tại 在 6 Thủy 水 4 Diện 面 9 Chi 之 4 Sài 柴 9 Chi 枝 8: Củi. Cành cây, gỗ vụn nổi trên mặt nước.

Rểu: Hy 稀 12 Sơ 疏 12: Sơ sài. Thưa thớt. Mỏng manh. Ít. Hiếm có.

Rệu: Mai 霉 15 Hủ 腐 14: Mốc. Mục nát. Hư hỏng thối nát.

Ri: Tiểu 小 3 Chủng 種 14 Kê 鷄 21 (雞 18): Giống gà nhỏ con.

Rì:

–Xả 扯 7: Nói chuyện phím, tán gẫu.

–Trụ 住 7: Còn lưu luyến.

–Trì 遲 15 Hoãn 緩 15 Mạo 貌 15: Chậm rãi. Chậm trễ. Dùng dằng.

Rí: Ngận 很 9 Tế 細 11 Tiểu 小 3: Rất nhỏ, vụn.

Rỉ: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14 Tích 滴 14 Xuất 出 5: Giọt nước tràn ra, rỉ ra.

Rĩ: Thiểu 愀 12 Muộn 悶 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Mặt buồn rầu.

Rị mọ: Tâm 心 4 Trường 腸 13 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10:  Lòng dạ hẹp hòi.

Ria: Tán 散 12 Xạ 射 10: Bắn loạn xạ.

Rìa: Hồ 鬍 19 Tử 子 3: Râu rìa.

Rỉa: Ty 撕 15 Thành 成 6 Tiểu 小 3 Khối 塊 13: Xé gở ra thành miếng nhỏ.

Rích: Cực 極 12 Sơ 疏 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rất thờ ơ, lơ là, rích, kẹo.

Riêng:

–Tư 私 7 Hữu 有 6: Của cải của tư nhân hoặc đoàn thể.

–Lánh 叧 5 Ngoại 外 5: Ở riêng ra ngoài. Cắt chia riêng ra.

Riềng: Hữu 有 6 Hương 香 9 Vị 味 8 Chi 之 4 Khương 薑 17: Loại thực vật hương vị của gừng.

Riết: Gia 加 5 Khẩn 緊 14: Tăng thêm sự khẩn cấp.

Rim: Mạn 慢 14 Hỏa 火 4 Nhi 而 6 Chử 煑 13:  Nấu thong thả.

Rịn: Sấm 渗 14 Thấp 濕 17 (溼 13):  Nước tươm ra, rỉ ra. Ướt, đất ẩm ướt. Thấm nước.

Rinh:

–Phủng 捧 11 Cao 高 10: Bưng lên cao.

–Đài 抬 8 Khứ 去 5: Nâng cao lên.

Rình: Khuy 窺 16 Hà 何 7: Nhìn lén người nào.

Rít:

–Ngô 蜈 13 Công 蚣 10: Con rít.

–Bất 不 4 Hoạt 滑 13:  Không trơn láng.

–Lận 吝 7 Sắc 濇 16: Keo bẩn, hà tiện. Rít, không trơn.

Rịt: Thúc 束 7  Phọc 縛 16: Ràng rịt. Bó buộc.

Riu riu:

–Khinh 輕 14 Khinh 輕 14: (Gió) Nhẹ nhẹ.

–Vi 微 13 Vi 微 13: (Chụm lửa) Nhỏ nhỏ.

Rìu: Đại 大 3 Phủ 斧 8: Cái búa lớn (cái rìu).

Ríu ríu:

–Từ 徐 10 Từ 徐 10: (Đi) Chậm chậm, khúm núm.

–Nhu 柔 9 Hòa 和 8 Địa 地 6: Tánh ý ôn hòa êm đềm.

Rỏ rẻ: Lạp 拉 8 Thằng 繩 19 Dụng 用 5 Chi 之 4 Hoạt 滑 13 Xa 車 7: Dây kéo vật ở xa.

Rõ:

–Minh 明 8 Bạch 白5: Rõ ràng.

–Thanh 清 11 Sở 楚 13: Trong sạch. Rõ ràng. Sạch sẽ.

Rọ: Ngư 魚 11 Lung 籠 22: Cái rọ bắt cá.

Róc: Tước 削 9 Bì 皮5: Vót. Róc. Lột bỏ vỏ.

Rọc: Cát 割 12 Phá 破 10: Cắt phá ra.

Roi: Tiên 鞭 18 Tử 子 3: Cây roi.

Rọi: Chiếu 照 13 Xạ 射 10:  Ánh sáng phản chiếu lại.

Rom: Can 乾 11 Khô 枯 9: Khô. Khô kiệt.

Ròm: Sấu 瘦 15 Nhược 弱 10: Ốm yếu.

Rong:

–Tiển 蘚 21 Đài 苔 9: Rêu. Cây rêu.

–Lưu 流 9 Lãng 浪 10: Nước mênh mông.

Ròng:

–Thuần 純 10 Túy 粹 14: Tinh ròng. Hoàn toàn. Không biến đổi và không tạp nhạp.

–Liên 連 11 Tục 續 21 Bất 不 4 Đình 停 11:  Việc làm liên tục, không dừng lại.

Rót:

–Châm 斟 13 Thủy 水 4: Châm nước.

–Đảo 倒 10  Thủy 水 4: Khuấy đảo nước.

Rổ: Lam 籃 20: Cái giỏ xách. Cái rổ.

Rỗ: Lâm 痳 13 Diện 面 9: Mặt có thẹo do bịnh đậu.

Rộ: Nhứt 一 1 Tề 齊 14 Hưởng 响 9 (嚮 19) Ứng 應 17: Cùng đáp theo tiếng gọi. Hùa theo, phụ họa.

Rốc: Nhứt 一 1 Khí 氣 10 Trực 直 8 Lạc 落 13: Rơi một mạch.

Rồi:

–Kỷ 己 3 Hoàn 完 7: Tự mình hoàn toàn.

–Nhiên 然 12 Hậu 後 9: Phải chịu ở sau.

Rối: Vặn 紊 10 Loạn 亂 13: Rối loạn. Lộn xộn.

Rổi: Ngư 魚 11 Thuyền 船 11: Thuyền bắt cá.

Rỗi: Không 空 8 Gian 閒 12: Thời gian ở không.

Rôm: Tráng 壯 7 Quan 觀 25 Chiêm 瞻 18: Trông lên, ngẩng lên. Xét thấu mau lẹ.

Rốn (rún): Đỗ 肚 7 Tê 臍 18: Lỗ rốn.

Rộn: Hỗn 混 11 Loạn 亂 13: Lộn xộn. Lẫn lộn.

Rông: Triều 潮 15 Thủy 水 4 Trướng 漲 14: Thủy triều lên.

Rồng: Long 龍 15: Con rồng.

Rống: Thú 獸 19 Loại 類 19 Nộ 怒 9 Hống 吼 7 Thanh 聲 17: Tiếng loài thú rống.

Rỗng:

–Không 空 8 Động 洞 9: Rộng rãi và tróng không. Hang tróng.

–Không 空 8 Hư 虛 11: Không có gì. Tróng không.

Rộng: Khoát 闊 17: Rộng, bề rộng.

Rốp: Thúy 脃 10 (脆 10 )  Vật 物 8 Phá 破 10 Lạn 爛 21 Thời 時 10 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật bể nát.

Rộp: Thuế 蛻 13 Bì 皮5: Sâu lột xác (như loài ve sầu).

Rốt:

–Húc 朂 12 Hậu 後 9: Khuyên gắng về sau.

–Tốt 卒 8 Chi 之 4:  Cuối cùng.

Rơ: Thức 拭 9 Mạt 抹 8 Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Thiệt 舌 6 Đài 苔 9: Lau chùi (rơ) xóa đi bợn ở lưỡi trẻ con.

Rờ:

–Xúc 觸 20 Mạc 摸 14:  Sờ mó. Đụng chạm đến.

–Phủ 撫 15 Mạc 摸 14: Cầm, vịn. Sờ mó.

Rớ: Xúc 觸 20 Mạc 摸 4: Sờ mó. Đụng chạm đến.

Rở: Chỉ 指 9 Dựng 孕 5 Phụ 婦 11 Thị 嗜 13 Thực 食 9 Toan 酸 14 Phẩm 品 9: Đàn bà chửa thèm chua.

Rỡ:

–Xán 燦 17 Lạn 爛 21: Sáng sủa rực rỡ.

–Huy 輝 Hoàng 煌 13: Tưng bừng, rực rỡ.

Rợ: Man 蠻 25 Di 夷 6 Chi 之 4  Nhân 人 2: Người mọi rợ, man rợ.

Rơi: Trù 跦 13 (躕 22 )  Lạc 落 13: Té. Rơi từ trên xuống.

Rời:

–Ly 離 18 Khai 開 12: Lìa bỏ, lìa khỏi, lìa ra. Tách ra, tách biệt.

–Phân 分 4 Tán 散 12: Chia tản mát ra.

Rơm: Hòa 禾 5 Cán 稈 12: Gốc, thân cây lúa.

Rớm: Sầm 涔 10 Sầm 涔 10: Mưa sầm sầm.

Rởn: Chấn 震  15 Kinh 驚 23: Sét đánh. Rung động. Sợ hãi.Rối loạn.

Rợn: Nhân 人 2  Phạ 怕 8 Nhi 而 6 Vi 微 13 Vi 微 13 Chấn 震  15 Chiến 顫 22: Sợ rờn rợn. Run lập cập.

Rớt:

–Trù 跦 13 (躕 22 )  Lạc 落 13: Té. Rơi từ trên xuống.

–Khảo 考 6 Bất 不 4 Trúng 中 4: Thi cử không trúng.

Ru: Anh 嬰17 Hài 孩 9 Xướng 唱 11 An 安 6 Nhãn 眼 11 Khúc 曲 6: Khúc hát ru trẻ con.

Rù quến: Điềm 甜 11 Ngôn 言 7 Dẫn 引 4 Dụ 誘 14:  Lời ngon ngọt dẫn dụ người.

Rù rì: Đê 低 7 Thính 聽 22 Tư 私 7 Ngữ 語 14: Nói nhỏ kín. Bí ẩn.

Rú: Hoang 荒 10 San 山 3  Dã 野 11 Điên 巓 22: Đỉnh núi hoang dã.

Rủ: Yêu  邀 17 Ước 約 9: Đón mời. Mong cầu, hy vọng.

Rũ:

–Khô 枯 9 Nuy 萎 12:  Khô héo.

–Thoát 脫 11 Lạc 落 13: Lìa, rời, sứt, tuột ra. Rơi xuống.

Rùa: Quy 龜 16: Con rùa.

Rủa: Chú 咒 8 Mạ 罵 15: Trù rủa. Mắng chửi.

Rúc:

–Cấp 急 9 Xúc 促 9: Vội, gấp. Thúc giục. Kề gần.

–Tỵ 避 17 Nhập 入 2: Lánh, trốn tránh vào.

–Hấp 吸 7 Duyện 吮 7: Bú, mút. Hút vào. Rúc rỉa..

Rục: Mai 霉 15 Hủ 腐 14: Meo mốc. Hôi thúi. Mục nát. Hư hỏng thối nát.

Rui: Hành 桁 10: Cây đòn tay, cây rui nhà.

Rủi:

–Bất 不 4 Hạnh 幸 8: Không may.

–Bất 不 4 Tường 祥 10: Không tốt.

Rụi: Hủy 毀 13 Giảm 減 12 Tịnh 淨 11 Tận 盡 14: Hủy hoại. Bớt dần. Tận cùng tróng không.

Rùm: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Ồn ào, nhôn nhịp.

Run: Chấn 震  15 Chiến 顫 22: Sợ hãi. Run lập cập.

Rùn: Loan 彎 22 Súc 縮 17: Cong. Co rúc lại.

Rún: Đỗ 肚 7 Tê 臍 18: Lỗ rốn.

Rủn:

–Hủ 朽 6 Hủ 腐 14: Hôi thúi. Mục nát. Hư hỏng thối nát. Già suy.

–Bì 疲 10 Nhược 弱 10: Mệt mỏi, yếu đuối.

Rung: Chấn 震  15 Động 動 11: Sự rung động.

Rùng: Chiến 戰 16 Lật 慄 13 : Sợ. Sợ run. Run rẩy.

Rúng:

–Hám 撼 16 Động 動 11: Lay động. Cảm động.

–Chấn 震  15 Hám 撼 16: Cảm động. Rung động.

Rủng rảng: Kim 金 8 Thuộc 屬 21 Tương 相  9 Bính 碰 13 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kim thuộc chạm nhau.

          Rụng: Thoát 脫 11 Lạc 落 13: Rời ra, rơi xuống.

Ruốc: Tố 做 11 Hà 蝦 15 Y 醫 18 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Hà 蝦 15: Làm mấm tôm bởi con ruốc (tiểu hà).

Ruồi:

–Nhặng 蠅 19: Con ruồi.

–Chí 痣 12: Nốt ruồi, mụn.

Ruổi: Tật 疾 10 Bào 跑 12: Có tật đi cẫng từng bước.

Ruồng: Thâm 深 11 Nhập 入 2 Nội 内 4 Bộ 部10: Nhập, ăn sâu vào bên trong.

Ruộng:

–Điền 田 5: Ruộng.

–Lũng 隴 18: Cái mả. Gò dưới ruộng.

Ruột:

–Tràng 腸 13: Ruột.

–Thân 親 16: Gần. Thân thiết, yêu mến. Cha mẹ, bà con, họ hàng ruột.

–Thân 親 16 Tín 信 9: Thân thiết, yêu mến. Tín nhiệm.

–Xa 車 7 Luân 輪 15 Chi 之 4 Nội 内 4 Thai 胎 9:  Ruột bánh xe.

–Quả 菓  12  Tâm 心 4: Ruột trái cây.

–Mộc 木 4 Tâm 心 4: Ruột cây.

Rút:

–Trừu 抽 8 Xuất 出 5: Kéo ra, rút ra.

–Thu 收 6 Súc 縮 17: Co rút lại.

Rứa:

–Giá 這 11 Dạng 樣 15: Cái ấy. Hình dạng, cách thức ấy.

–Như 如 6 Thử 此 6: ) Ấy, thế, cái ấy, như thế (tiếng chỉ sự vật gì).

Rửa: Tẩy 洗 9: Rửa.

Rữa: Nuy 萎 12  Tạ 謝 17: Khô héo. Tàn rụng.

Rựa: Câu 鈎 12 Liêm 鐮 21 Đao 刀 2: Cái dao có móc.

Rưng rưng: Châu 珠 10 Lệ 淚 11 Doanh 盈 9 Doanh 盈 9: Nước mắt dư dư ứa ra.

Rừng:

–Sâm 森 12: Cây cối rậm rạp.

–Lâm 林 8: Rừng.

–Dã 野 11 Man 蠻 25: Chưa khai phá, chưa văn minh.

Rước:

–Nghinh 迎 8 Tiếp 接 11: Đón tiếp.

– Diên 延 7 Thỉnh 請 15: Mời rước.

Rươi: Hòa 禾 5 Trùng 虫 6 (蟲 18): Côn trùng.

Rưới: Sái 灑 22 Tiểu 小 3 Lượng 量 12 Thủy 水 4: Tưới lượng ít nước.

Rưởi (rưỡi): Bán 半 5: Thêm phân nửa của một phần.

Rườm: Tùng 叢 18 Mật 密 11: Rậm rạp. Dày. Kín đáo.

Rướm: Sấm 渗 14 Thấp 濕 17 (溼 13): Thấm, tươm ra, rỉ ra.

Rướn:

–Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng ra.

–Lạp 拉 8 Trực 直 8: Kéo thẳng ra.

Rượn: Dục 欲 11 (慾 15) Hỏa 火 4 Phần 焚 12 Thiêu 燒 16: Hỏa vọng đốt thiêu sự ham muốn..

Rương: Y 衣 6 Sương 箱 15: Cái rương đựng quần áo.

Rường: Đống 棟 12 Lương 樑 15: Cây đòn dong nhà.

Rượt: Truy 追 10 Trục 逐 11: Đuổi theo.

Rượu: Tửu 酒 10: Rượu.

Rứt:

–Xả 扯 7 Đoạn 斷 18: Chia ra từng đoạn.

          –Bạt 拔 8  Xuất 出 5: Nhổ ra.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : QU
Next Post: Quyển Thượng : PH »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724784 | Tổng truy cập: 149905