Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-S

vh-S

22/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

 Sà: Đê 低 7 Cận 近 8 Thổ 土 3 Diện 面 9: Thấp xuống gần tới mặt đất.

Sã: Tông 鬆 18 Tán 散 12: Buông thả. Rời rã. Lỏng lẻo.

Sài Gòn: Sài 柴 9 Côn 棍 12: Tên thành phố Sài gòn xưa

Sải: Trương 張 11 Khai 開 12 Lưỡng 兩 8 Thủ 手 4 Chi 之 4 Gian 間 12 Chi 之 4 Trường 長 8 Độ 度 9: Dang hai tay dài ra.

Sãi: Tăng 僧 14 Lữ 侶 9: Gọi chung những nguời tu.

Say: Túy 醉 15: Say rượu.

Sảy:

–Nhiệt 熱 15 Phỉ 痱 13: Nóng nổi rơm, sảy.

–Si 篩 16 Xuất 出 5: Cái sàng gạo, cái rây. Sàng (gạo…) bỏ trấu ra.

Sãy:

–Hốt 忽 8 Nhiên 然 12 : Thình lình.

–Đột 突 9 Nhiên 然 12 : Thình lình. Bổng nhiên.

Sành:

–Từ 磁 15 Khí 器 16: Đồ sành sứ.

–Lão 老 6 Luyện 練 15: Từng trải, sành sỏi, thành thạo, lịch duyệt, luyện kỹ, già giặn.

Sánh: Bí 比 4 Giảo 較 13: So sánh. Cạnh tranh.

Sạp: Đê 低 7 Tháp 榻 14: Cái giường hẹp, thấp.

Sạt: Hủy 毀 13 Phá 破 10: Huỷ hoại. Phá hư .

Sau:

–Tại 在 6 Hậu 後 9: Ở sau.

–Hậu 後 9 Diện 面 9: Mặt sau.

–Chi 之 4 Hậu 後 9: Phía sau.

Sáu: Lục 六 4: Sáu, số sáu.

Sặc: Do 由 5 Tỵ 鼻 14 Khổng 孔 4 Phản 反 4 Phún 噴 15 Xuất 出 5 Sở 所 8 Tắc 塞 13: Trước 着 12 Khí 氣 10 Quản 脘 11 Chi 之 4 Thủy 水 4 Hoặc 或 8 Thực 食 9 Vật 物 8: Do tróng mũi, nước hoặc thức ăn vào khí quản sinh hơi xì ra.

Sắm:

–Bố 佈 7 Mãi 買 12: Tiền mua sắm.

–Cấu 購 17 Mãi 買 12: Mua hàng hóa.

Sặm: Thâm 深 11 Sắc 色 6: Màu đậm.

Săn:

–Đả 打 5 Lạp 獵 17: Săn thú. Săn bắn thú.

–Kiên 堅 11Thực 實 14: Dày chắc.

Sắn: Cát 葛 13: Gọi chung các loài sắn (dây, cây, củ sắn).

Sẵn:

–Sấn 趁 12 Trước 着 12: Đuổi theo. Truy theo manh mối.

–Chuẩn 準 12 Bị 備 12: Dự bị, sửa soạn sẵn sàng.

 –Thỏa 妥 7 Đang 當 13: Đang yên ổn. Được như ý muốn.

Săng: Mộc 木 4 Sấn 櫬 20: Cây ngô đồng.

Sằng sặc: Đại 大 3 Tiếu 笑 10:  Cười lớn.

Sắng: Dã 野 11 Sơ 蔬 15: Rau cải. Đồ ăn đạm bạc. Đồng quê. Động thực vật trong tự nhiên.

Sắp:

–Bài 排 11 Liệt 列 6:  Bày ra từng hàng, có thứ lớp.

–An 安 6 Bài 排 11:  Bày sẵn. Định sẵn.

–Hành 行 6 Tương 將 11: Sắp, sẽ đi, sẽ làm.

–Quần 羣 13 (群 13) Tiểu 小 3 Hài 孩 9: Lũ trẻ con.

Sặt: Biển 扁 9 Thát 撻 16 Ngư 魚 11: Loại cá nhỏ hình giẹp, nhanh nhẹn (cá sặt).

Sây: Sát 擦 17  Tỗn 損 13 Thiếu 少 4 Hử 許 11: Sây sát, trầy nhẹ, ít.

Sầy: Sát 擦 17  Tỗn 損 13 Bì 皮5 Phu 膚 15: Sây sát, trầy nhẹ ngoài da.

Sấy:

–Hồng 烘 10 Can 乾 11:  Hơ sấy cho khô.

–Huân 燻 18 (熏 14 ) Càn 乾 11: Hông, xông cho khô.

Sẩy:

–Bãi 擺 18 Thoát 脫 11: Chưng bày rời ra. Thoát khỏi.

–Đào 逃 10 Thoát 脫 11: Trốn thoát.

Sậy:

–Lô 蘆 20: Cây lau.

 –Vi 葦 13: Cỏ lau.

Sần: Biểu 表 8 Diện 面 9 Thô 粗 11 Tháo 糙 17: Bộ diện thô, xấu. Làm thô sơ, sơ sài, cẩu thả.

Sấp: Phủ 俯 10 Ngọa 臥 8: Nằm sấp.

Sập:

–Đảo 倒 10 Tháp 塌 13: Đổ ngã.

–Lạc 落 13 Mạc 幕 14: Nhà sập.

Sâu:

–Trùng 蟲 18 Trĩ 豸 7: Loại sâu không chân. Loài bò sát.

–Thâm 深 11: Sâu. Sâu  xa.

– Cao 高 10 Thâm 深 11: Cao sâu.

Sẩu:

–Sầu 愁 13 Cực 極 12: Buồn rầu cục độ.

–Muộn 悶 12 Cực 極 12:  Buồn bực cục độ.

Se:

–Giảo 絞 12 Súc 縮 17: Thắt, siết. Co rút lại.

–Vi 微 13 Dạng 恙 10:  Bịnh nhẹ.

Sè:

–Trương 張 11 Khai 開 12: Khai mở ra. Trương lên.

–Triển 展 10 12 Khai 開 12: Mở ra.

Sẻ:

–Phân 分 4 Khai 開 12: Chia ra.

–Tiểu 小 3 Ma 麻 11:  Cây gai (cây bố) dùng lấy sợi.

–Tước 雀 11:  Chim sẻ.

Sẽ:

–Hành 行 6 Tương 將 11: Sắp, sẽ làm.

–Tương 將 11 Ư 於 8: Sắp, sẽ bị.

Sém: Tiêu 焦 12 Chước 灼 7: Đốt. Nướng. Cháy sém.

Sen:

–Liên 蓮 15 Hoa 花 8: Hoa sen.

–Liên 蓮 15 Tử 子 3: Cây sen.

Sẻn: Lận 吝 7 Sắc 嗇 13: Keo lận.

Sẻng: Sạn 鏟 19: Cái vá xúc đất.

Séo: Chu 朱 6 Đính 頂 11 Hạc 鶴 21:  Con sếu đầu đỏ.

Sét:

–Tú 鏽 21: Sét rỉ.

–Sinh 生 5 Tú 鏽 21:  Bị sét rỉ.

–Tích 霹 21 Lịch 靂 24: Sét đánh.

Sề: Đại 大 3 Sao 筲 13: Cái rá lớn.

Sên: Hồi 蛔 12 Trùng 蟲 18: Con lãi.

Sền sệt: Nghi 疑 14 Kết 結 12 Như 如 6 Tương 漿 15:  Sự đong đặc quái lạ như nước cốt của vật gì.

Sệt:

–Nghi 疑 14 Kết 結 12: Nghi ngờ, không tin. Sợ sệt.

–Như 如 6 Tương 漿 15: Nước cốt của vật gì đong đặc lại giống như tương .

 Sêu: Tặng 贈 19 Tống 送 10  Tân 新 13 Niên 年 6 Lễ 禮 17 Vật 物 8: Lễ vật tặng biếu năm mới.

Sếu: Nha 牙 4 Xỉ 齒 15 Động 動 11 Dao 搖 13:  Răng lung lay.

Sì: Ngận 很 9 Hắc 黑 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rất đen.

Sỉa: Bệnh 病 10 Hậu 後 9 Hoặc 或 8 Sản 產 11 Hậu 後 9 Chi 之 4 Phát 發 12 Thũng 腫 13: Bệnh hậu hoặc sau sinh đẻ phát phù thũng.

Sịa: Đại 大 3 Trúc 竹 6 Si 篩 16: Cái sàng gạo lớn.

Siếc: Thán 嘆 14 Tích 惜 11 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Than thở, thở dài. Tiếc. Thương tiếc.

Siêng:

–Chuyên 専 11 Tâm 心 4: Để tâm, hết lòng vào việc gì.

–Động 動 11 Lực 力 2: Sức chuyển động. Sức phát động.

Siết:

–Thu 收 6 Khẩn 緊 14: Thu gom. Buộc chặt, giữ chặt.

–Thúc 束 7 Khẩn 緊 14: Bó. Bó buộc chặt.

Sình:

–Thũng 腫 13 Tràng 腸 13 Hòa 和 8 Hủ 腐 14 Xú 臭 10: Ruột sưng, nhọt và hư hỏng, mục nát, hôi thúi.

–Mãn 滿 14 Bố 佈 7 Nê 泥 8 Nính 濘 17: Nước tràn đầy khắp sinh ra bùn lầy.

Sít: Khẩn 緊 14 Thiếp 貼 12: Buộc chặt. Khít sát.

Sịt: Tỵ 鼻 14 Khổng 孔 4 Vi 微 13 Tắc 塞 13: Mũi tróng tắt nhẹ.

So:

–Bí 比 4 Giảo 較 13: Cạnh tranh. So sánh.

–Bí 比 4 Lượng 量 12: Đo lường. So sánh.

–Đệ 第 11: Đẳng cấp. Thứ hạng.

–Thai 胎 9  Sơ 初 7 Sản 產 11 Chi 之 4 Anh 嬰17 Hài 孩 9: Có thai, sinh con đầu tiên.

Sò: Hiện 蜆 13: Con hến.

Sọ: Não 腦 13 Cái 蓋 14: Bộ não.

Sọc: Lâu 縷 16 Văn 紋 10: Vân trên tơ lụa.

Soi:

–Chiếu 照 13 Xạ 射 10:  Ánh sáng phản chiếu lại.

–Chiếu 照 13 Kính 鏡 19: Soi gương.

Sói:

–Ngốc 禿 7 Phát 髮 15: Sói tóc.

–Lang 狼 10: Chó sói.

Sỏi:

–Thạch 石 5 Noãn 卵 7: Viên đá.

–Lão 老 6 Luyện 練 15: Từng trải, sành sỏi.

Sõi: Quắc 矍 20 Nhiên 然 12: Khỏe mạnh tự  nhiên.

Sọm: Ngận 很 9 Lão 老 6 Mại 邁 16: Rất già yếu.

Son:

–Châu 硃 11: Son.

–Yên 胭 10 Chi 脂 10: Son.

–Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu hồng.

Són: Di 遺 16 Niệu 溺 13 (尿 7) Hoặc 或 8 Di 遺 16 Phẫn 糞 17: Đại hoặc tiểu tiện sót lại.

Sòng: Đổ 賭 16 Trường 塲 14 (場 12 ): Sòng bài.

Sóng:

–Ba 波8 Lãng 浪 10: Làn sóng.

–Ba 波8 Văn 紋 10: Làn sóng gợn trên mặt nước.

–Âm 音9 Ba 波8: Sóng do vật gì phát ra làm không khí xung quanh rung động.

–Điện 電 13 Ba 波8: Sóng điện.

–Quang 光 6 Ba 波8: Sóng ánh sáng.

Sót:

–Di 遺 16 Lậu 漏 14: Sót. Sơ sót.

– Di 遺 16 Vong 忘 7: Sơ sót.

–Sọt: Đoản 短 12 Khố 褲 15 (袴 11 ): Quần ngắn.

Sộ sộ:

–Cự 巨 5 Đại 大 3: Rất lớn.

–Hoành 宏 7  Vĩ 偉 11: Lớn, rộng. To lớn.

Sỗ: Vô 無 12 Tiết 節 14 Chế 制 8: Không  lễ tiết. Phép tắc.

Sôi:

–Phí 沸 8 Đằng 騰 20: Nước sôi vọt lên.

–Cỗn 滾 13 Khởi 起 10:  Nước sôi lên.

Sồi: Thô 粗 11 Hậu 厚 9 Chi 之 4 Ty 絲 12 Trù 綢 14: Tơ lụa thô dày .

Sồm: Mao 毛 4 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tông 鬆 18: Lông, tóc bồng lên, rối beng.

Sông: Hà 河 8 Lưu 流 9:  Sông nước chảy.

Sồng:

–Hắc 黑 12 Sắc 色 6: Rặt màu đen.

–Phác 樸 16 Tố 素 10: Nguyên chất. Mộc mạc, thật thà, chất phác.

Sống:

–Sinh 生 5: Sống, nuôi sống.

–Sinh 生 5 Hoạt 活 9: Việc mưu sống, việc sinh hoạt.

–Sinh 生 5 Linh 靈 24: Dân chúng.

–Vị 未 5 Thục 熟 15: Chưa thuần thục. Chưa chín.

–Bối 背 9 Tích 脊 10: Lưng. Xương sống.

Sốt:

–Nhiệt 熱 15 Đằng 騰 20 Đằng 騰 20: Nhiệt  độ lên cao.

–Phát 發 12 Nhiệt 熱 15 Chứng 症 10: Lên cơn sốt.

–Nhẫn 忍 7 Nại 耐 9 Bất 不 4 Trụ 住 7: Cố gắng chịu đựng, không ngừng.

Sờ: Mô 模 15 Phủ 撫 15: Sờ mó, vuốt ve.

Sợ:

–Cụ 懼 21: Kinh sợ.

–Khủng 恐 10 8 Phạ 怕 8:  Sợ. Sợ hãi.

–Khủng 恐 10 Hoảng 怳 8: Sợ hãi. Hoảng sợ, hết hồn.

–Kinh 驚 23 Hoảng 慌 13: Hoảng sợ, hết hồn. Sợ hãi. Rối loạn.

Sởi: Lâm 痳 13 Chẩn 疹 10: Bệnh sởi, bệnh ngứa.

Sợi: Nhứt 一 1 Tuyến 線 15: Sợi chỉ, sợi dây.

Sớm:

–Thần 晨 11 Tảo 早 6: Buổi sáng sớm.

–Dự 預 13 Tảo 早 6: Dự bị trước, phòng sẵn.

Sờm sỡ: Bất 不 4 Đoan 端 14 Chính 正 5: Không đứng đắn, ngay thẳng.

Sờn:

–Chỉ 脂 10 Y 衣 6 Phục 服 8 Hoặc 或 8 Bố 布 5 Liệu 料 10 Mai 霉 15 Hủ 腐 14 Tương 將 11 Lạn 爛 21: Quần áo, vải hoặc thức ăn mốc, hôi thúi.

–Hôi 灰 6 Tâm 心 4: Lòng chán nản.

Sớn-sác: Mạo 冒 9 Thất 失 5: Hấp tấp. Xông vào. Đụng chạm đến. Loạn.

Sởn: Tủng 悚 10 Nhiên 然 12: Sợ hãi.

Sớt: Phân 份 6 Giảm 減 12: Chia bớt ra.

Sù sụ: Thùy 垂 8 Đầu 頭 16 Táng 喪 12 Khí 氣 10: Đầu cổ sụ xuống mất hết khí thế.

Sú: Gia 加 5 Thủy 水 4 Dĩ 以 5 Tha 搓 13 Phấn 粉 10: Cho nước vào bột gạo hay cám trộn lại.

Sủ: Manh 盲 8 Tào 曹 11 Ngư 魚 11: Cá sủ, loại cá mắt không tối tăm, sống từng bầy.

Sụ sụ: Thùy 垂 8 Đầu 頭 16 Tang 喪 12 Khí 氣 10: Đầu cổ sụ xuống mất hết khí thế.

Sủa: Phệ 吠 7: Sủa, cắn, táp.

Sui: Thân 親 16 Gia  家 10: Thân mình và nhà mình. Chỗ mình xuất thân.

Sùi: Hữu 有 6 Phá 破 10 Điện 綻 14: Đường chỉ may áo (đường viền lá mía) lộ ra.

 Sủi: Cỗn 滾 13 Chí 至 6 Khởi 起 10 Bào 泡 8 Mạt 沫 8: Nước sôi sủi bọt.

Sùm sùm:

–Âm 陰10 Sâm 森 12: Cây cối rậm rạp. Thâm kín.

–Bà 婆11 Sa 娑 10: Cõi ta bà, cõi trần tục.

Sùm sụp: Đê 低 7 Nhi 而 6 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Thấp, chật hẹp.

Sụm: Hãm 陷 10 Lạc 落 13:  Sụp hầm.

Sun: Loan 孿 22 Súc 縮 17: Dính liếu. Bó buộc lại.

Sún: Vô 無 12 Nha 牙 4:  Không có răng.

Sụn:

–Hãm 陷 10 Lạc 落 13: Sụp hầm.

–Điệt 跌 12 Quỵ 跪 13 Đảo 倒 10: Té lộn ngược.

Sũng: Thủ 手 4 Cước 腳 13 Thũng 腫 13: Tay chân sưng phù.

Suối:

–Tuyền 泉 9: Suối.

–Tuyền 泉 9 Nguyên 源 13: Nguồn nước, mạch nước.

Suôn:

–Thuận 順 12 Toại 遂 13: Thuận lợi. Hài lòng.

–Lưu 流 9 Lợi 利 7: Lưu động và lanh lợi.

Suông: Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11 Vô 無 12 Vị 味 8: Lợt lạc không đậm đà.

Suồng sã: Thất 失 5 Kính 敬 13 Hòa 和 8 Thất 失 5 Lễ 禮 17: Thiếu tôn kính và lễ phép.

Suốt:

–Triệt 徹 15 Để 底 8: Suốt đáy, đến tận đáy (đến cùng tột, đến kỳ cùng).

–Tiểu 小 3 Tuyến 線 15 Quyển 捲 11: Cái ống cuốn chỉ, cuốn sợi.

Sụp: Đảo 倒 10 Tháp 塌 13: Rớt. Sụp, sập. Đảo lộn.

Sút:

–Thoát 脫 11 Lạc 落 13:  Rời ra, rớt xuống.

–Luân 輪 15 Tốn 遜 14: Sút kém dần.

Sụt:

–Thối 退 10 Súc 縮 17: Sút kém. Thối lui.

–Giáng 降 8 Đê 低 7: Hạ thấp xuống.

Suýt: Ky 幾 12 Bình 平 5: Trước giờ. Sẽ tới.

Sứa: Hải 海 10 Triết 蜇 13: Con sứa biển.

Sửa:

–Tu 修 10 Lý 理 11:  Mài giũa, sửa lại.

–Tu 修 10 Cải 改7: Cải sửa.

–Cải 改7 Quyến 卷 8: Thay đổi. Sửa đổi. Thu xếp lại.

Sữa:

–Nãi 奶 5: Sữa.

–Nhũ 乳 8 Trấp 汁 5: Chất cốt của vú (sữa).

Sực:

–Sậu 驟 24 Nhiên 然 12: Thình lình. Tự  nhiên.

–Sao 吵 7 Náo 鬧 15: Cãi cọ nhau.

Sưng: Thũng 腫 13 Khởi 起 10: Sưng. Phù thũng.

Sừng:

–Giác 角 7: Sừng (trâu, bò..).

– Thú 獸 19 Giác 角 7: Sừng thú.

Sửng:

–Kinh 驚 23 Ngạc 愕 12: Kinh sợ và ngạc nhiên.

–Thác 錯 16 Ngạc 愕 12:  Ngơ ngẩn.

Sững: Ngật 屹 6 Lập 立 5: Đứng nơi chót vót.

Sưởi: Vi 圍 12 Lô 爐 20 Thủ 取 8 Noãn 暖 13:  Lò sưởi ấm.

Sườn:

–Lặc 肋 6 Bảng 膀14: Xương sườn. Xương bắp vai.

–Bài 排 11 Cốt 骨 10: Sườn xe.

–San 山 3 Tích 脊 10: Xương sống. Vật cao ở giữa.

–Phòng 房 8 Ốc 屋 9 Chi 之 4 Cốt 骨 10 Giá 架 9: Sườn nhà.

–Thuyền 船 11 Chi 之 4 Long 龍 15 Cốt 骨 10: Thuyền rồng.

Sượng:

–Chỉ 指 9 Tỳ 茨 10 Loại 類 19 Hoặc 或 8 Đậu 豆 7 Loại 類 19 Sinh 生 5 Ngạnh 硬 12: Củ hoặc hạt đậu chai cứng.

–Dam 尷 17 Giới 尬 7: Đi cà nhắc, đi khập khễnh.

Sướt:

–Sát 擦 17  Thương 傷 13: Giết người. Đánh người bị thương.

–Trảo 抓 7 Thương 傷 13: Gãi quào vết thương.

          Sứt: Băng 崩11 Khuyết 缺 10: Lở, sứt mẻ.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : RS
Next Post: Quyển Thượng : QU »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724785 | Tổng truy cập: 149906