Sà: Đê 低 7 Cận 近 8 Thổ 土 3 Diện 面 9: Thấp xuống gần tới mặt đất.
Sã: Tông 鬆 18 Tán 散 12: Buông thả. Rời rã. Lỏng lẻo.
Sài Gòn: Sài 柴 9 Côn 棍 12: Tên thành phố Sài gòn xưa
Sải: Trương 張 11 Khai 開 12 Lưỡng 兩 8 Thủ 手 4 Chi 之 4 Gian 間 12 Chi 之 4 Trường 長 8 Độ 度 9: Dang hai tay dài ra.
Sãi: Tăng 僧 14 Lữ 侶 9: Gọi chung những nguời tu.
Say: Túy 醉 15: Say rượu.
Sảy:
–Nhiệt 熱 15 Phỉ 痱 13: Nóng nổi rơm, sảy.
–Si 篩 16 Xuất 出 5: Cái sàng gạo, cái rây. Sàng (gạo…) bỏ trấu ra.
Sãy:
–Hốt 忽 8 Nhiên 然 12 : Thình lình.
–Đột 突 9 Nhiên 然 12 : Thình lình. Bổng nhiên.
Sành:
–Từ 磁 15 Khí 器 16: Đồ sành sứ.
–Lão 老 6 Luyện 練 15: Từng trải, sành sỏi, thành thạo, lịch duyệt, luyện kỹ, già giặn.
Sánh: Bí 比 4 Giảo 較 13: So sánh. Cạnh tranh.
Sạp: Đê 低 7 Tháp 榻 14: Cái giường hẹp, thấp.
Sạt: Hủy 毀 13 Phá 破 10: Huỷ hoại. Phá hư .
Sau:
–Tại 在 6 Hậu 後 9: Ở sau.
–Hậu 後 9 Diện 面 9: Mặt sau.
–Chi 之 4 Hậu 後 9: Phía sau.
Sáu: Lục 六 4: Sáu, số sáu.
Sặc: Do 由 5 Tỵ 鼻 14 Khổng 孔 4 Phản 反 4 Phún 噴 15 Xuất 出 5 Sở 所 8 Tắc 塞 13: Trước 着 12 Khí 氣 10 Quản 脘 11 Chi 之 4 Thủy 水 4 Hoặc 或 8 Thực 食 9 Vật 物 8: Do tróng mũi, nước hoặc thức ăn vào khí quản sinh hơi xì ra.
Sắm:
–Bố 佈 7 Mãi 買 12: Tiền mua sắm.
–Cấu 購 17 Mãi 買 12: Mua hàng hóa.
Sặm: Thâm 深 11 Sắc 色 6: Màu đậm.
Săn:
–Đả 打 5 Lạp 獵 17: Săn thú. Săn bắn thú.
–Kiên 堅 11Thực 實 14: Dày chắc.
Sắn: Cát 葛 13: Gọi chung các loài sắn (dây, cây, củ sắn).
Sẵn:
–Sấn 趁 12 Trước 着 12: Đuổi theo. Truy theo manh mối.
–Chuẩn 準 12 Bị 備 12: Dự bị, sửa soạn sẵn sàng.
–Thỏa 妥 7 Đang 當 13: Đang yên ổn. Được như ý muốn.
Săng: Mộc 木 4 Sấn 櫬 20: Cây ngô đồng.
Sằng sặc: Đại 大 3 Tiếu 笑 10: Cười lớn.
Sắng: Dã 野 11 Sơ 蔬 15: Rau cải. Đồ ăn đạm bạc. Đồng quê. Động thực vật trong tự nhiên.
Sắp:
–Bài 排 11 Liệt 列 6: Bày ra từng hàng, có thứ lớp.
–An 安 6 Bài 排 11: Bày sẵn. Định sẵn.
–Hành 行 6 Tương 將 11: Sắp, sẽ đi, sẽ làm.
–Quần 羣 13 (群 13) Tiểu 小 3 Hài 孩 9: Lũ trẻ con.
Sặt: Biển 扁 9 Thát 撻 16 Ngư 魚 11: Loại cá nhỏ hình giẹp, nhanh nhẹn (cá sặt).
Sây: Sát 擦 17 Tỗn 損 13 Thiếu 少 4 Hử 許 11: Sây sát, trầy nhẹ, ít.
Sầy: Sát 擦 17 Tỗn 損 13 Bì 皮5 Phu 膚 15: Sây sát, trầy nhẹ ngoài da.
Sấy:
–Hồng 烘 10 Can 乾 11: Hơ sấy cho khô.
–Huân 燻 18 (熏 14 ) Càn 乾 11: Hông, xông cho khô.
Sẩy:
–Bãi 擺 18 Thoát 脫 11: Chưng bày rời ra. Thoát khỏi.
–Đào 逃 10 Thoát 脫 11: Trốn thoát.
Sậy:
–Lô 蘆 20: Cây lau.
–Vi 葦 13: Cỏ lau.
Sần: Biểu 表 8 Diện 面 9 Thô 粗 11 Tháo 糙 17: Bộ diện thô, xấu. Làm thô sơ, sơ sài, cẩu thả.
Sấp: Phủ 俯 10 Ngọa 臥 8: Nằm sấp.
Sập:
–Đảo 倒 10 Tháp 塌 13: Đổ ngã.
–Lạc 落 13 Mạc 幕 14: Nhà sập.
Sâu:
–Trùng 蟲 18 Trĩ 豸 7: Loại sâu không chân. Loài bò sát.
–Thâm 深 11: Sâu. Sâu xa.
– Cao 高 10 Thâm 深 11: Cao sâu.
Sẩu:
–Sầu 愁 13 Cực 極 12: Buồn rầu cục độ.
–Muộn 悶 12 Cực 極 12: Buồn bực cục độ.
Se:
–Giảo 絞 12 Súc 縮 17: Thắt, siết. Co rút lại.
–Vi 微 13 Dạng 恙 10: Bịnh nhẹ.
Sè:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Khai mở ra. Trương lên.
–Triển 展 10 12 Khai 開 12: Mở ra.
Sẻ:
–Phân 分 4 Khai 開 12: Chia ra.
–Tiểu 小 3 Ma 麻 11: Cây gai (cây bố) dùng lấy sợi.
–Tước 雀 11: Chim sẻ.
Sẽ:
–Hành 行 6 Tương 將 11: Sắp, sẽ làm.
–Tương 將 11 Ư 於 8: Sắp, sẽ bị.
Sém: Tiêu 焦 12 Chước 灼 7: Đốt. Nướng. Cháy sém.
Sen:
–Liên 蓮 15 Hoa 花 8: Hoa sen.
–Liên 蓮 15 Tử 子 3: Cây sen.
Sẻn: Lận 吝 7 Sắc 嗇 13: Keo lận.
Sẻng: Sạn 鏟 19: Cái vá xúc đất.
Séo: Chu 朱 6 Đính 頂 11 Hạc 鶴 21: Con sếu đầu đỏ.
Sét:
–Tú 鏽 21: Sét rỉ.
–Sinh 生 5 Tú 鏽 21: Bị sét rỉ.
–Tích 霹 21 Lịch 靂 24: Sét đánh.
Sề: Đại 大 3 Sao 筲 13: Cái rá lớn.
Sên: Hồi 蛔 12 Trùng 蟲 18: Con lãi.
Sền sệt: Nghi 疑 14 Kết 結 12 Như 如 6 Tương 漿 15: Sự đong đặc quái lạ như nước cốt của vật gì.
Sệt:
–Nghi 疑 14 Kết 結 12: Nghi ngờ, không tin. Sợ sệt.
–Như 如 6 Tương 漿 15: Nước cốt của vật gì đong đặc lại giống như tương .
Sêu: Tặng 贈 19 Tống 送 10 Tân 新 13 Niên 年 6 Lễ 禮 17 Vật 物 8: Lễ vật tặng biếu năm mới.
Sếu: Nha 牙 4 Xỉ 齒 15 Động 動 11 Dao 搖 13: Răng lung lay.
Sì: Ngận 很 9 Hắc 黑 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rất đen.
Sỉa: Bệnh 病 10 Hậu 後 9 Hoặc 或 8 Sản 產 11 Hậu 後 9 Chi 之 4 Phát 發 12 Thũng 腫 13: Bệnh hậu hoặc sau sinh đẻ phát phù thũng.
Sịa: Đại 大 3 Trúc 竹 6 Si 篩 16: Cái sàng gạo lớn.
Siếc: Thán 嘆 14 Tích 惜 11 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Than thở, thở dài. Tiếc. Thương tiếc.
Siêng:
–Chuyên 専 11 Tâm 心 4: Để tâm, hết lòng vào việc gì.
–Động 動 11 Lực 力 2: Sức chuyển động. Sức phát động.
Siết:
–Thu 收 6 Khẩn 緊 14: Thu gom. Buộc chặt, giữ chặt.
–Thúc 束 7 Khẩn 緊 14: Bó. Bó buộc chặt.
Sình:
–Thũng 腫 13 Tràng 腸 13 Hòa 和 8 Hủ 腐 14 Xú 臭 10: Ruột sưng, nhọt và hư hỏng, mục nát, hôi thúi.
–Mãn 滿 14 Bố 佈 7 Nê 泥 8 Nính 濘 17: Nước tràn đầy khắp sinh ra bùn lầy.
Sít: Khẩn 緊 14 Thiếp 貼 12: Buộc chặt. Khít sát.
Sịt: Tỵ 鼻 14 Khổng 孔 4 Vi 微 13 Tắc 塞 13: Mũi tróng tắt nhẹ.
So:
–Bí 比 4 Giảo 較 13: Cạnh tranh. So sánh.
–Bí 比 4 Lượng 量 12: Đo lường. So sánh.
–Đệ 第 11: Đẳng cấp. Thứ hạng.
–Thai 胎 9 Sơ 初 7 Sản 產 11 Chi 之 4 Anh 嬰17 Hài 孩 9: Có thai, sinh con đầu tiên.
Sò: Hiện 蜆 13: Con hến.
Sọ: Não 腦 13 Cái 蓋 14: Bộ não.
Sọc: Lâu 縷 16 Văn 紋 10: Vân trên tơ lụa.
Soi:
–Chiếu 照 13 Xạ 射 10: Ánh sáng phản chiếu lại.
–Chiếu 照 13 Kính 鏡 19: Soi gương.
Sói:
–Ngốc 禿 7 Phát 髮 15: Sói tóc.
–Lang 狼 10: Chó sói.
Sỏi:
–Thạch 石 5 Noãn 卵 7: Viên đá.
–Lão 老 6 Luyện 練 15: Từng trải, sành sỏi.
Sõi: Quắc 矍 20 Nhiên 然 12: Khỏe mạnh tự nhiên.
Sọm: Ngận 很 9 Lão 老 6 Mại 邁 16: Rất già yếu.
Son:
–Châu 硃 11: Son.
–Yên 胭 10 Chi 脂 10: Son.
–Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu hồng.
Són: Di 遺 16 Niệu 溺 13 (尿 7) Hoặc 或 8 Di 遺 16 Phẫn 糞 17: Đại hoặc tiểu tiện sót lại.
Sòng: Đổ 賭 16 Trường 塲 14 (場 12 ): Sòng bài.
Sóng:
–Ba 波8 Lãng 浪 10: Làn sóng.
–Ba 波8 Văn 紋 10: Làn sóng gợn trên mặt nước.
–Âm 音9 Ba 波8: Sóng do vật gì phát ra làm không khí xung quanh rung động.
–Điện 電 13 Ba 波8: Sóng điện.
–Quang 光 6 Ba 波8: Sóng ánh sáng.
Sót:
–Di 遺 16 Lậu 漏 14: Sót. Sơ sót.
– Di 遺 16 Vong 忘 7: Sơ sót.
–Sọt: Đoản 短 12 Khố 褲 15 (袴 11 ): Quần ngắn.
Sộ sộ:
–Cự 巨 5 Đại 大 3: Rất lớn.
–Hoành 宏 7 Vĩ 偉 11: Lớn, rộng. To lớn.
Sỗ: Vô 無 12 Tiết 節 14 Chế 制 8: Không lễ tiết. Phép tắc.
Sôi:
–Phí 沸 8 Đằng 騰 20: Nước sôi vọt lên.
–Cỗn 滾 13 Khởi 起 10: Nước sôi lên.
Sồi: Thô 粗 11 Hậu 厚 9 Chi 之 4 Ty 絲 12 Trù 綢 14: Tơ lụa thô dày .
Sồm: Mao 毛 4 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tông 鬆 18: Lông, tóc bồng lên, rối beng.
Sông: Hà 河 8 Lưu 流 9: Sông nước chảy.
Sồng:
–Hắc 黑 12 Sắc 色 6: Rặt màu đen.
–Phác 樸 16 Tố 素 10: Nguyên chất. Mộc mạc, thật thà, chất phác.
Sống:
–Sinh 生 5: Sống, nuôi sống.
–Sinh 生 5 Hoạt 活 9: Việc mưu sống, việc sinh hoạt.
–Sinh 生 5 Linh 靈 24: Dân chúng.
–Vị 未 5 Thục 熟 15: Chưa thuần thục. Chưa chín.
–Bối 背 9 Tích 脊 10: Lưng. Xương sống.
Sốt:
–Nhiệt 熱 15 Đằng 騰 20 Đằng 騰 20: Nhiệt độ lên cao.
–Phát 發 12 Nhiệt 熱 15 Chứng 症 10: Lên cơn sốt.
–Nhẫn 忍 7 Nại 耐 9 Bất 不 4 Trụ 住 7: Cố gắng chịu đựng, không ngừng.
Sờ: Mô 模 15 Phủ 撫 15: Sờ mó, vuốt ve.
Sợ:
–Cụ 懼 21: Kinh sợ.
–Khủng 恐 10 8 Phạ 怕 8: Sợ. Sợ hãi.
–Khủng 恐 10 Hoảng 怳 8: Sợ hãi. Hoảng sợ, hết hồn.
–Kinh 驚 23 Hoảng 慌 13: Hoảng sợ, hết hồn. Sợ hãi. Rối loạn.
Sởi: Lâm 痳 13 Chẩn 疹 10: Bệnh sởi, bệnh ngứa.
Sợi: Nhứt 一 1 Tuyến 線 15: Sợi chỉ, sợi dây.
Sớm:
–Thần 晨 11 Tảo 早 6: Buổi sáng sớm.
–Dự 預 13 Tảo 早 6: Dự bị trước, phòng sẵn.
Sờm sỡ: Bất 不 4 Đoan 端 14 Chính 正 5: Không đứng đắn, ngay thẳng.
Sờn:
–Chỉ 脂 10 Y 衣 6 Phục 服 8 Hoặc 或 8 Bố 布 5 Liệu 料 10 Mai 霉 15 Hủ 腐 14 Tương 將 11 Lạn 爛 21: Quần áo, vải hoặc thức ăn mốc, hôi thúi.
–Hôi 灰 6 Tâm 心 4: Lòng chán nản.
Sớn-sác: Mạo 冒 9 Thất 失 5: Hấp tấp. Xông vào. Đụng chạm đến. Loạn.
Sởn: Tủng 悚 10 Nhiên 然 12: Sợ hãi.
Sớt: Phân 份 6 Giảm 減 12: Chia bớt ra.
Sù sụ: Thùy 垂 8 Đầu 頭 16 Táng 喪 12 Khí 氣 10: Đầu cổ sụ xuống mất hết khí thế.
Sú: Gia 加 5 Thủy 水 4 Dĩ 以 5 Tha 搓 13 Phấn 粉 10: Cho nước vào bột gạo hay cám trộn lại.
Sủ: Manh 盲 8 Tào 曹 11 Ngư 魚 11: Cá sủ, loại cá mắt không tối tăm, sống từng bầy.
Sụ sụ: Thùy 垂 8 Đầu 頭 16 Tang 喪 12 Khí 氣 10: Đầu cổ sụ xuống mất hết khí thế.
Sủa: Phệ 吠 7: Sủa, cắn, táp.
Sui: Thân 親 16 Gia 家 10: Thân mình và nhà mình. Chỗ mình xuất thân.
Sùi: Hữu 有 6 Phá 破 10 Điện 綻 14: Đường chỉ may áo (đường viền lá mía) lộ ra.
Sủi: Cỗn 滾 13 Chí 至 6 Khởi 起 10 Bào 泡 8 Mạt 沫 8: Nước sôi sủi bọt.
Sùm sùm:
–Âm 陰10 Sâm 森 12: Cây cối rậm rạp. Thâm kín.
–Bà 婆11 Sa 娑 10: Cõi ta bà, cõi trần tục.
Sùm sụp: Đê 低 7 Nhi 而 6 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Thấp, chật hẹp.
Sụm: Hãm 陷 10 Lạc 落 13: Sụp hầm.
Sun: Loan 孿 22 Súc 縮 17: Dính liếu. Bó buộc lại.
Sún: Vô 無 12 Nha 牙 4: Không có răng.
Sụn:
–Hãm 陷 10 Lạc 落 13: Sụp hầm.
–Điệt 跌 12 Quỵ 跪 13 Đảo 倒 10: Té lộn ngược.
Sũng: Thủ 手 4 Cước 腳 13 Thũng 腫 13: Tay chân sưng phù.
Suối:
–Tuyền 泉 9: Suối.
–Tuyền 泉 9 Nguyên 源 13: Nguồn nước, mạch nước.
Suôn:
–Thuận 順 12 Toại 遂 13: Thuận lợi. Hài lòng.
–Lưu 流 9 Lợi 利 7: Lưu động và lanh lợi.
Suông: Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11 Vô 無 12 Vị 味 8: Lợt lạc không đậm đà.
Suồng sã: Thất 失 5 Kính 敬 13 Hòa 和 8 Thất 失 5 Lễ 禮 17: Thiếu tôn kính và lễ phép.
Suốt:
–Triệt 徹 15 Để 底 8: Suốt đáy, đến tận đáy (đến cùng tột, đến kỳ cùng).
–Tiểu 小 3 Tuyến 線 15 Quyển 捲 11: Cái ống cuốn chỉ, cuốn sợi.
Sụp: Đảo 倒 10 Tháp 塌 13: Rớt. Sụp, sập. Đảo lộn.
Sút:
–Thoát 脫 11 Lạc 落 13: Rời ra, rớt xuống.
–Luân 輪 15 Tốn 遜 14: Sút kém dần.
Sụt:
–Thối 退 10 Súc 縮 17: Sút kém. Thối lui.
–Giáng 降 8 Đê 低 7: Hạ thấp xuống.
Suýt: Ky 幾 12 Bình 平 5: Trước giờ. Sẽ tới.
Sứa: Hải 海 10 Triết 蜇 13: Con sứa biển.
Sửa:
–Tu 修 10 Lý 理 11: Mài giũa, sửa lại.
–Tu 修 10 Cải 改7: Cải sửa.
–Cải 改7 Quyến 卷 8: Thay đổi. Sửa đổi. Thu xếp lại.
Sữa:
–Nãi 奶 5: Sữa.
–Nhũ 乳 8 Trấp 汁 5: Chất cốt của vú (sữa).
Sực:
–Sậu 驟 24 Nhiên 然 12: Thình lình. Tự nhiên.
–Sao 吵 7 Náo 鬧 15: Cãi cọ nhau.
Sưng: Thũng 腫 13 Khởi 起 10: Sưng. Phù thũng.
Sừng:
–Giác 角 7: Sừng (trâu, bò..).
– Thú 獸 19 Giác 角 7: Sừng thú.
Sửng:
–Kinh 驚 23 Ngạc 愕 12: Kinh sợ và ngạc nhiên.
–Thác 錯 16 Ngạc 愕 12: Ngơ ngẩn.
Sững: Ngật 屹 6 Lập 立 5: Đứng nơi chót vót.
Sưởi: Vi 圍 12 Lô 爐 20 Thủ 取 8 Noãn 暖 13: Lò sưởi ấm.
Sườn:
–Lặc 肋 6 Bảng 膀14: Xương sườn. Xương bắp vai.
–Bài 排 11 Cốt 骨 10: Sườn xe.
–San 山 3 Tích 脊 10: Xương sống. Vật cao ở giữa.
–Phòng 房 8 Ốc 屋 9 Chi 之 4 Cốt 骨 10 Giá 架 9: Sườn nhà.
–Thuyền 船 11 Chi 之 4 Long 龍 15 Cốt 骨 10: Thuyền rồng.
Sượng:
–Chỉ 指 9 Tỳ 茨 10 Loại 類 19 Hoặc 或 8 Đậu 豆 7 Loại 類 19 Sinh 生 5 Ngạnh 硬 12: Củ hoặc hạt đậu chai cứng.
–Dam 尷 17 Giới 尬 7: Đi cà nhắc, đi khập khễnh.
Sướt:
–Sát 擦 17 Thương 傷 13: Giết người. Đánh người bị thương.
–Trảo 抓 7 Thương 傷 13: Gãi quào vết thương.
Sứt: Băng 崩11 Khuyết 缺 10: Lở, sứt mẻ.