Xạc:
–Tông 鬆 18 Xuất 出 5: Xốp, lỏng lẻo ra.
–Tọa 坐 7 Trước 着 12 Nhi 而 6 Dao 搖 13 Lỗ 櫓 19: Ngồi. Đối nại. Lung lay, lay động tìm manh mối.
Xách:
–Trừu 抽 8 Trước 着12: Dẫn ra mưu kế, thủ đoạn
–Thâu 偷 11 Thiết 竊 22: Trộm cắp. Nông cạn. Cẩu thả.
Xài:
–Sử 使 8 Dụng 用 5: Dùng, ứng dụng luật thi hành.
–Tiêu 消 10 Phí 費 12: Dùng. Tiệu thụ, tiêu xài.
–Trách 責 11 Mạ 罵 15: Mắng chưởi.
Xải: Dụng 用 5 Đồng 桐 10 Du 油 8 Hoặc 或 8 Tất 漆 14 Du 油 8 Trà 塗 13 Mật 密 11 Dĩ 以 5 Thạnh 盛 11Dịch 液 11 Thể 體 23 Chi 之 4 Trúc 竹 6 Khuông 筐 12: Dùng nước dầu cây ngô đồng hay cây sơn quét lên mâm đựng đồ hay thúng rổ.
Xay: Triển 輾 17 Ma 磨 16: Xay, nghiền bằng cối đá.
Xáy: Sừ 鋤 15 Tùng 鬆 18 Nê 泥 8 Thổ 土 3: Cuốc, xới đất cho tơi xốp, cho nhão.
Xảy: Phát 發 12 Sinh 生 5: Sinh ra. Xảy ra.
Xàm: Cuồng 狂 7 Vọng 妄 6 Chi 之 4 Ngôn 言 7: Ăn nói ngông cuồng.
Xám: Hôi 灰 6 Sắc 色 6: Màu xám tro.
Xảm:
–Dụng 用 5 Thực 埴 11 Bổ 補 12 Khích 隙 13 Há 罅 17: Dùng đất sét trét vá lại chỗ hở nứt của đồ gốm.
–Thô 粗 11 Tháo 糙 17: Thô lỗ. Cẩu thả.
Xàng-xàng: Bình 平 5 Dong 庸 11: Bình thường.
Xành xạch: Sá 沙 7 Sá 沙 7 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng khan khan.
Xảnh xảnh: Xuất 出 5 Ngôn 言 7 Bất 不 4Tốn 遜 14: Nói không khiêm tốn
Xào: Sao 炒 8: Sao, rang.
Xạo:
–Hồ 胡 9 Hỗn 混 11: Hồ đồ, hỗn ẩu.
–Hư 虛 11 Ngụy 僞 14: Dối, giả dối. Xảo trá. Không đâu vào đâu.
–Bất 不 4 Tam 三 3 Bất 不 4 Tứ 四 5: Chẳng ba cũng không bốn (không chuẩn).
–Ngụy 僞 14 Quân 君 7 Tử 子 3: Không quân tử.
Xạp xạp: Trớ 咀 8 Tước 嚼 21 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng nhai nhấm.
Xát: Ma 摩 15 Sát 擦 17: Cọ xát nhau.
Xàu:
–Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo.
–Sầu 愁 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu. Phiền muộn.
Xạu: Sầu 愁 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu. Phiền muộn.
Xăm:
–Thần 神 9 Thiêm 簽 19: Lá xăm linh diệu, mầu nhiệm.
–Dụng 用 5 Châm 針 10 Thích 剌 8: Dùng kim chích.
–Văn 文 4 Thân 身 7: Sĩ phu. Nguời trong xã hội nho học lấy văn học để mưu công danh ở đời.
–Xoa 叉 3 Dụng 用 5 Thứ 刺 8 Dĩ 以 5 Thủ 取 8 Vật 物 8: Tỏe ra để lựa chọn lấy vật.
Xắm nắm:
–Dự 預 13 Toán 算 14: Tính toán trước.
–Đả 打 5 Toán 算 14: Tính toán.
Xăn:
–Quyển 捲 11 Khởi 起 10: Cuốn lại. Bao quát cả.
–Liêu 撩 15 Khởi 起 10: Trị. Vơ lấy.
Xắn: Dụng 用 5 Tiêm 尖 6 Phong 鋒 15 Do 由 5 Thượng 上 3 Hướng 向 6 Hạ 下 3 Sáp 插 12 : Dùng mủi nhọn trên xắn xuống.
Xăng: Khí 汽 7 Du 油 8: Dầu khí.
Xằng: Bất 不 4 Chính 正 5 Đang 當 13: Không thích hợp.
Xẳng:
–Quật 倔 10 Cường 強 11: Cứng cỏi, không chịu khuất phục.
–Quật 倔 10 Cường 強 11Chi 之 4 Ngữ 語 14: Lời nói cứng cỏi, ương bướng.
–Thái 太 4 Dảm 鹹 20: Rất mặn.
Xắp: Sái 差 10 Bất 不 4 Đa 多 6: Kém, thiếu (một chút). Không nhiều.
Xắt: Dụng 用 5 Đao 刀 2 Thiết 切 4: Dùng dao cắt, xắt.
Xấc:
–Ngạo 傲 13 Mạn 慢 14: Hỗn xược, kiêu căng.
–Vô 無 12 Lễ 禮 17: Vô phép, không có lễ phép. Thiếu lễ độ.
Xây:
–Kiến 建 9 Lập 立 5: Dựng lên. Gây dựng, xây dựng.
–Kiến 建 9 Trúc 築 16: Xây dựng nhà cửa… .
–Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.
Xầm xì: Thiết 竊 22 Thiết 竊 22 Tư 私 7 Ngữ 語 14: Nói năng, bàn tán kín kín. Bí ẩn.
Xẩm:
–Hắc 黑 12 Ám 暗 13: Đen tối. Buồn thảm, ảm đạm.
–Thiên 天 4 Hắc 黑 12: Trời tối.
– Mục 目5 Huyễn 眩 10: Hoa mắt, mờ mắt.
–Manh 盲 8 Nhân 人 2: Người mù.
Xấp:
–Nhứt 一 1 Điệp 叠 13 (疊 22 ): Một xấp.
–Chỉ 指 9 Điệp 叠 13 (疊 22 ): Ý hướng chồng chất
–Chỉ 指 9 Khởi 起 10: Khởi sự thẳng suốt.
–Tăng 增 15 Bội 倍 10: Tăng lên gấp lên nhiều lần.
Xâu: Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Một xâu.
Xấu:
–Xú 醜 17: Xấu
–Xú 醜 17 Nạp 8: Mập béo, xấu.
–Liệt 劣 6 Chất 質 15: Bản chất. Xấu. Yếu. Kém. Hèn.
–Tâm 心 4 Hoài 懷 19 Bất 不 4 Thiện 善 12: Lòng nghĩ điều không tốt.
–Tàm 慚 14 Quý 愧 13: Mắc cỡ, hổ thẹn.
Xe:
–Xa 車 7: Xe.
–Xa 車 7 Luân 輪 15 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung bánh xe.
–Tha 搓 13 Tuyến 線 15: Xe dây.
Xé: Ty 撕 15 Phá 破 10: Xé gở. Phá hư.
Xẻ:
–Cát 割 12 Khai 開 12: Cắt ra.
–Phẫu 剖 10 Khai 開 12: Mổ ra.
Xem: Khán 看 9: Xem.
–Quan 觀 25 Sát 察 14: Xem xét.
–Khán 看 9 Tác 作 7: Xem. Làm. Gây dựng lên.
Xen:
–Tê 擠 17 Nhập 入 2: Bày ra, nhập vào.
–Thiên 遷 16 Thiệp 涉 10: Đổi chỗ. Dính líu nhau.
Xèn: Lam 襤 19 Lũ 褸 15 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rách rưới tả tơi. Bẩn thỉu.
Xén: Trục 逐 11 Thiểu 少 4 Thôn 吞 7 Một 没 7 Tha 他 5 Nhân 人 2 Chi 之 4 Tài 財 10 Sản 產 11 Hoặc 或 Lợi 利 7 Ích 益 10: Ăn bớt dần dần tài sản hoặc nguồn lợi của người khác.
Xẻn lẻn: Tu 羞 11 Tàm 慚 14: Xấu. Hỗ thẹn.
Xeo: Khiêu 橇 16: Cái mòng để kéo lúa.
Xèo:
–Nhuyến 軟 11: Mềm dẽo, diệu.
–Điêu 凋 10 Tạ 謝 17: Héo rụng. Tàn tạ. Tàn rụng.
–Tiên 煎 13 Sao 炒 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng chiên, rang, xào đồ ăn.
Xéo:
–Oai 歪 9: Méo xệch.
–Tà 斜 11: Nghiêng lệch.
–Tiễn 踐 15 Đạp 踏 15: Giẫm lên. Đạp lên.
Xẻo: Cát 割 12 Thành 成 6 Bạc 薄 17 Phiến 片 4: Cắt chia thành miếng mỏng.
Xẽo: Tiểu 小 3 Dũng 湧 12: Đường nước nhỏ.
Xẹo:
–Oai 歪 9: Méo xệch.
–Tẩu 走 7 Dạng 樣 15: Dáng phai mờ, sai lạc.
Xẹp:
–Biển 扁 9: Hình giẹp.
–Biến 變 23 Thành 成 6 Biển 扁 9: Biến thành giẹp.
Xét: Tra 查 9 Sát 察 14: Điều tra và khảo sát.
Xẹt:
–Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Phi 飛 9 Quá 過 13: Bay qua nhanh chóng.
–Miết 瞥 16 Quá 過 13: Liếc mắt qua. Vừa thấy.
Xê:
–Di 移 11 Động 動 11: Di chuyển.
–Chuyển 轉 18 Di 移 11: Di chuyển dời chỗ.
Xề: Tạm 暫 15 Thời 時 10 Tọa 坐 7 Hạ 下 3: Ngồi tạm chốc lác.
Xế:
–Tà 斜 11 Dương 陽 11: Mặt trời xế chiều.
–Hạ 下 3 Ngọ 午 4: Sau giữa trưa.
Xể:
–Tráo 搔 13 Thương 傷 13 Bì 皮5 Phu 膚 15: Gãi, quào, cào trầy, đau ngoài da.
–Sát 擦 17 Tỗn 損 13: Sây sát, trầy.
Xệ:
–Hạ 下 3 Trụy 墜 14: Rơi xuống, xệ xuống.
–Lụy 累 11 Trụy 墜 14: Cùng rơi xuống.
Xếch:
–Oai 歪 9 Tà 斜 11: Nghiêng lệch, méo xệch.
–Biên 邊 19: Bên.
Xệch: Tẩu 走 7 Dạng 樣 15: Dáng phai mờ, sai lạc.
Xên:
–Đề 提 12 Luyện 煉 13: Nung đúc. Nâng lên, cất nhắc lên.
–Tinh 精 14 Luyện 煉 13 Bạch 白5 Đường 糖 16 Hoặc 或 8 Đường 糖 16 Trấp 汁 5: Sên luyện đường trắng, hoặc sên nước cốt thịt.
–Tiễn 餞 17 Đường 糖 16 Quả 菓 12: Mứt sên đường và trái cây.
–Thông 通 11 Báo 報 12 Cảnh 警 20 Cục 局 7: Thông báo của cảnh sát cục.
Xến:
–Đính 頂 11 Nhượng 讓 24: Rất nhúng nhường.
–Chuyển 轉 18 Nhượng 讓 24: Nhường lại cho người khác.
Xênh xang: Kiểu 矯 17 Sức 飾 14: Sửa sang. Trau giồi, trang sức.
Xếp:
–Triệp 摺 14: Gấp, xếp.
–An 安 6 Bài 排 11: Bài sẵn, định sẵn.
Xếu: Động 動 11 Dao 搖 13 Dục 欲 11 (慾 15 ) Đảo 倒 10: Đảo ngược ham muốn.
Xệu: Động 動 11 Dao 搖 13 Bất 不 4 Ổn 穩 19: Chuyển động không ổn định.
Xì:
–Phát 發 12 Tiết 洩 9: Rỉ ra. Lộ ra.
–Tiết 洩 9 Khí 氣 10: Xì hơi.
–Tiết 洩 9 Lậu 漏 14: Tiết lộ việc kín.
Xị: Trứu 縐 16 Mi 眉 9 Cổ 苦 9 Kiểm 臉 17: Vân lông mày xấu xí. Mặt bí xị.
Xía: Vọng 妄 6 Gia 加 5 Thiên 千 3 Thiệp 涉 10: Can thiệp sằng, càn bậy, xúc phạm vào.
Xỉa:
–Điểm 點 17 Số 數 14 Tiền 錢 16 Ngân 銀 14: Đếm tiền bạc.
–Dĩ 以 5 Yên 菸 12 Thảo 草 10 Thức 拭 9: Thuốc xỉa. Xỉa răng
Xịch:
–Oai 歪 9 Quá 過 13: Quá méo xệch.
–Biên 邊 19: Bên.
Xiệc: Mã 馬 10 Hý 戲 17: Ngựa hý.
Xiên:
–Tà 斜 11: Nghiêng lệch.
–Xuyên 穿 9 Qua 過 13: Đâm xuyên qua.
Xiềng: Thiết 鐵 21Tỏa 鎖 18 Luyện 鍊 17: Xiềng xích chắc cứng bằng dây lòi tói.
Xiểng liểng:
–Hội 潰 15 Bại 敗 11: Loạn, lộn xộn. Hư hỏng. Thua. Nghiêng đổ.
–Bị 被 10 Tràng 撞 15 Nhi 而 6 Trí 致 10 Đầu 頭 16 Não 腦 13 Hôn 昬 8 Hoa 花 8: Do xung đột làm xây xẩm mặt mày, đầu óc rối loạn, tối tăm.
Xiểng niểng:
–Hội 潰 15 Bại 敗 11: Loạn, lộn xộn. Hư hỏng. Thua. Nghiêng đổ.
–Bị 被 10 Tràng 撞 15 Nhi 而 6 Trí 致 10 Đầu 頭 16 Não 腦 13 Hôn 昬 8 Hoa 花 8: Do xung đột làm xây xẩm mặt mày, đầu óc rối loạn, tối tăm.
Xiêu:
–Khuynh 傾 13 Trắc 側 11: Lật nghiêng.
–Tín 信 9 Phục 服 8: Tin phục.
Xin: Thỉnh 請 15 Cầu 求 7: Nài xin, cầu xin.
Xỉn: Ta 些 7 Thiểu 少 4: Ít. Chút ít.
Xinh:
–Mỹ 美 9 Lệ 麗 19: Đẹp đẽ.
–Khả 可 5 Ái 愛13: Đáng yêu.
Xính vính: Cực 極 12 Chi 之 4 Đảm 担 8 (擔 16 ) Ưu 憂 15: Quá lo. Buồn rầu.
Xình xoàng: Bán 半 5 Túy 醉 15: Nửa say.
Xít đu: Đả 打 5 Thu 鞦 18 Thiên 韆 25: Xít đu.
Xịt: Phún 噴 15 Xạ 射 10: Xịt, ria ra.
Xìu:
–Biến 變 23 Nhuyễn 軟 11: Biến đổi êm, nhẹ.
–Bất 不 4 Cảm 感 13 Hưng 興 15 Phấn 奮 16: Không cảm xúc, không hưng phấn.
Xíu:
–Ngận 很 9 Tế 細 11: Rất nhỏ.
–Ta 些 7 Thiểu 少 4: Ít. Chút ít.
Xỉu: Bất 不 4 Tỉnh 省 9 Nhân 人 2 Sự 事 8: Mê man không biết gì cả.
Xịu: Tần 顰 24 Túc 蹙 18: Châu mày. Buồn rầu.
Xo: Luyên 攣 23 Súc 縮 17: Dính liền với nhau, co rút lại.
Xó:
–Nhứt 一 1 Ngung 隅 10: Một góc.
–Giác 角 7 Lạc 落 13: Góc thưa thớt.
Xò: Lâm 臨 17 Trận 陣 9 Thối 退 10 Súc 縮 17: Vào trận thối lui, co lại.
Xỏ:
–Xuyên 穿 9 Thành 成 6 Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Xỏ thành một xâu.
–Xuyên 穿 9 Quá 過 13: Thấu qua.
–Gian 奸 6 Giảo 狡 9: Gian trá, xảo quyệt.
Xõ: Sấu 瘦 15: Gầy ốm. Nhỏ.
Xoác: Thân 伸 7 Thủ 手 4 Dĩ 以 5 Ủng 擁 16 Bão 抱 8: Giang tay ra ôm gộp vật.
Xoài: Mang 芒 7 Quả 菓 12: Trái cỏ gai.
Xoay: Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.
Xoáy:
–Toàn 旋 11 Qua 渦 12: Xoay tròn qua.
–Toàn 旋 11 Phong 風 9: Gió xoáy.
–Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Hoặc 或 8 Thủ 手 4 Chi 之 4 Toàn 旋 11 Qua 渦 12: Xoáy đầu tóc hoặc xoáy tay.
Xoan:
–Manh 盲 8: Mù, đui. Mắt không có con ngươi. Tối tăm.
–Manh 盲 8 Giả 者 9: Người mù.
Xoàn: Toản 鑽 27 Thạch 石 5: Xoi đục đá.
Xoàng:
–Bình 平 5 Phàm 凡 3: Bình thường.
–Bình 平 5 Dung 庸 11: Công lao tầm thường.
Xoăn: Quyển 捲 11: Cuốn lại.
Xoắn: Giảo 絞 12: Xiềng. Thắt, siết.
Xoẳn: Hoàn 完 7 Liễu 了 2: Hiểu biết đầy đủ.
Xoắt: Khoái 快 7 Tốc 涑 10: Nhanh chóng.
Xóc:
–Dụng 用 5 Tiêm 尖 6 Hình 形 7 Chi 之 4 Vật 物 8 Tháp 插 12 Nhập 入 2: Dùng vật hình nhọn cắm vào.
–Dao 搖 13 Động 動 11 Dĩ 以 5 Tiện 便 9 Chi 之 4 Quân 均 7 Quân 勻 4: Việc làm thuận lợi đều đều.
Xọc: Cực 極 12 Chi 之 4: Rất xấu.
Xòe:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Nổi lên.
–Triển 展 10 Khai 開 12: Mở ra.
Xoen xoét: Đa 多 6 Ngôn 言 7: Nói nhiều.
Xoẹt: Chuyển 轉 18 Thuấn 瞬 17 Gian 間 12: Chuyển nháy mắt. Thời gian rất ngắn.
Xoi: Toản 鑽 27 Xuyên 穿 9 Khổng 孔 4: Xoi đụt qua lổ tróng.
Xói: Thủy 水 4 Lực 力 2 Xung 冲 6 Kích 激 16: Sức nước xói vào.
Xom: Dụng 用 5 Tiêm 尖 6 Phong 鋒 15 Thích 剌 8 Nhập 入 2: Dùng vật đầu nhọn đâm.
Xóm:
–Thôn 村 7 Lạc 落 13: Thôn xóm, bộ lạc.
–Phường 坊 7 Lý 里 7: Làng xã. Phường.
Xon xon: Khoái 快 7 Thiệp 捷 12 Mạo 貌 15: Tiếng chép miệng vì vui thích.
Xon xỏn: Xuất 出 5 Ngôn 言 7 Bất 不 4 Tốn 遜 14: Nói không khiêm tốn.
Xong:
–Hoàn 完 7 Thoan 竣 12: Xong việc hoàn toàn.
–Hoàn 完 7 Thỏa 妥 7: Hoàn toàn như ý muốn.
Xõng: Ngạnh 硬 12 Trực 直 8: Thẳng thắn cứng ngạnh.
Xóp: Bình 平 5 Biển 扁 9: Hình bằng, giẹp.
Xọp:
–Tiêu 消 10 Thũng 腫 13: Hết sưng.
–Biến 變 23 Biển 扁 9: Xẹp giẹp xuống.
Xót:
–Ngân 痕 11 Dưỡng 癢 20 (痒 11): Ngứa, ghẻ ngứa.
–Liên 憐 15 Ái 愛13: Thương yêu, thương xót.
Xọt: Cưỡng 強 11 Hành 行 6 Tháp 插 12 Nhập 入 2: Gắng sức cắm vào.
Xô: Dụng 用 5 Lực 力 2 Suy 推 11: Lấy tay, dùng sức đẩy.
Xổ:
–Giải 解 12 Khai 開 12: Mở ra, khai ra.
–Phóng 放 8 Xuất 出 5: Buông thả ra.
–Tả 寫 15: Phỏng theo.
Xốc:
–Xung 衝 15 Tiền 前 8: Xông vào, xông ra trước.
–Dương 揚 12 Khởi 起 10: Nổi lên.
–Phiên 翻 18 Khởi 起 10: Bay lên.
Xộc: Sấm 闖 18 Tiến 進 12: Xông tới, xông vào, tiến tới.
Xôi: Nhi 糯 20 Mễ 米 6 Phạn 飯 13: Cơm gạo nếp.
Xối:
–Dụng 用 5 Đa 多 6 Lượng 量 12 Chi 之 4 Thủy 水 4 Lâm 淋 11: Dùng nhiều nước tưới.
–Khuynh 傾 13 Chú 注 8: Nghiêng đổ hết nước.
Xổi:
–Thảo 草 10 Thảo 草 10 Bào 泡 8 Liệt 裂 12: Cỏ xổi bọt nước.
–Dĩ 以 5 Sử 使 8 Tức 卽 9 (即 8) Thực 食 9: Sử dụng tức thì lương thực (ăn xổi).
Xồm: Mao 毛 4 Nhiêm 髯 15 (髥 14) Nhung 茸 10 Nhung 茸 10: Lông, tóc, râu mép rối ren. Tán loạn.
Xổm: Tôn 蹲 19 Tọa 坐 7: Ngồi xổm.
Xôn xao: Tao 騷 20 Động 動 11: Quấy nhiễu. Rối loạn.
Xốn: Lạt 剌 9 Thống 痛 12: Cay đắng, đau đớn.
Xộn: Thô 粗 11 Đại 大 3: Lớn xộn.
Xông:
–Xung 冲 6: Bốc lên. Bay lên.
–Xung 衝 15: Xông vào, sấn vào.
–Phát 發 12 Xuất 出 5 Khí 氣 10 Vị 味 8: Mùi vị bốc lên.
–Dụng 用 5 Yên 烟 10 Huân 熏 14: Dùng khói. Lấy hương xông lên mình.
–Dụng 用 Dược 藥 19 Sương 湯 12 Chi 之 4 Chưng 蒸 14 Khí 汽 7 Huân 熏 14 Dĩ 以 5 Trị 治 8 Bệnh 病 10: Dùng dược liệu chưng cách thủy xông trị bịnh.
Xống: Khố 袴 11 (褲 15) Hoặc 或 8 Quần 裙 12: Cái khố, quần, quần đùi.
Xốp: Tùng 鬆 18 Thúy 脆 10: Xốp, lỏng. Dòn. Yếu.
Xơ: Thực 植 12 Vật 物 8 Chi 之 4 Tiêm 纖 23 Duy 維 14 Hoặc 或 8 Cân 筋 12: Xơ loài cây cỏ hoặc gân.
Xớ: Thôn 吞 7 Một 没 7 Tha 他 5 Nhân 人 2 Chi 之 4 Tài 財 10 Sản 產 11: Nuốt mất tài sản của người.
Xờ: Đột 突 9 Nhiên 然 12: Thình lình, bỗng nhiên.
Xơi:
–Thực 食 9 Hoặc 或 8 Ấm 飲 13: Ăn hoặc uống.
–Thiết 竊 22 Thủ 取 8: Ăn trộm, ăn cắp.
Xới:
–Oạt 挖 9 Tùng 鬆 18: Xới đất cho tơi xốp.
–Bái 扒 5 Khởi 起 10: Bới ra, móc ra.
Xơm: Phác 樸 16 Tiền 前 8: Xông vào, xốc tới trước. Chụp lấy.
Xờm: Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Đầu tóc bùm xùm.
Xơn:
–Hành 行 6 Tiền 前 8: Đi trước.
–Hành 行 6 Cận 近 8: Đi gần.
Xớn: Mạo 冒 9 Thất 失 5: Xông vào hấp tấp. Làm loạn.
Xởn:
–Tiễn 剪 11 Trừ 除 9: Cắt bớt đi cho bằng.
–Sản 剷 13 (鏟 19) Trừ 除 9: Gọt, nạo bớt đi.
Xớt:
–Lược 掠 11 Qua 過 13: Khều lấy. Chộp lấy lướt nhẹ qua.
–Khoái 快 7 Tiệp 捷 12 Địa 地 6 Quặc 攫 23 Đoạt 奪 14: Nhanh chóng. Chiếm. Chộp lấy, vớ lấy.
Xợt: Thốt 猝 11 Nhiên 然 12: Thình lình.
Xù: Mao 毛 4 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Lông, tóc bồng lên.
Xủ: Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.
Xũ: Quan 棺 12 Tài 材 7: Cái hòm. Áo quan tài liệm người chết.
Xụ:
–Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.
–Thùy 垂 8 Đầu 頭 16 Táng 喪 12 Khí 氣 10: Cúi đầu mất khí khái.
Xua:
–Khu 驅 21 Trục 逐 11: Xua đuổi.
–Khu 驅 21 Sử 使 8: Sai khiến.
Xục xịch: Tùng 鬆 18 Khoát 闊 17 Bất 不 4 Lao 牢 7: Bung rộng ra, bồng xốp lên, không vững bền.
Xuê: Diễm 艷 24 Lệ 麗 19: Đẹp đẽ.
Xuề xòa: Tính 性 8 Tình 情 11Hòa 和 8 Dương 昜 9: Tánh tình hiền hòa, rộng rãi.
Xuể: Thắng 勝 12: Hơn. Thắng. Được.
Xuềnh xoàng: Bình 平 5 Phàm 凡 3: Bình thường.
Xui:
–Chủ 主 5 Sử 使 8: Người chủ sai khiến.
–Phiến 煽 14 Động 動 11: Xúi giục manh động.
– Bất 不 4 Tường 祥 10: Không phước, rủi
–Bất 不 4 Cát 吉 6: Không tốt.
–Bất 不 4 Hạnh 幸 8: Không may.
Xùi: Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Bung bồng lên.
Xúi:
–Phiến 煽 14 Động 動 11: Xúi giục manh động.
–Thốc 嗾 14 Sử 使 8: Xụ, xuýt chó cắn người. Sai khiến kẻ ác hại người.
Xụi:
–Nuy 萎 12 Mỹ 靡 19 Nhi 而 6 Thùy 垂 8 Hạ 下 3: (Cây cỏ) Khô héo rủ xuống. Tan nát. Tổn hại
–Phóng 放 8 Nhuyễn 軟 11: Buông lỏng, mềm dẽo, diệu.
–Than 癱 24 Hoán 瘓 14: Bịnh tê dại.
Xúm: Tụ 聚 14 Tập 集 12: Tụ họp.
Xùng xình: Y 衣 6 Phục 服 8 Khoát 闊 17 Nhi 而 6 Trương 張 11: Quần áo rộng trương lên.
Xúng xính: Y 衣 6 Phục 服 8 Khoát 闊 17 Nhi 而 6 Trương 張 11: Quần áo rộng trương lên.
Xuôi:
–Thuận 順 12 Tự 序 7: Theo thứ tự.
–Thuận 順 12 Lợi 利 7: Xuôi thuận, tiện lợi.
–Thuận 順 12 Trục 逐 11: Hàng phục sự xua đuổi đi.
Xuồng: Tiểu 小 3 Đĩnh 艇 13: Chiếc thuyền nhỏ.
Xuống:
–Giáng 降 8 Lạc 落 13: Rơi xuống.
–Hành 行 6 Lạc 落 13: Đi xuống.
Xuổng: Sạn 鏟 19: Cái vá xúc đất.
Xuýt: Ky 幾 12 Bình 平 5: Cái điềm trước. Trước giờ. Gần. Sẽ tới.
Xức:
–Phu 膚 15 Phu 敷 15 Thượng 上 3: Bày ra, giăng ra trên da, ngoài da.
–Chà 搽 13: Thoa, xoa ngoài da, thoa dầu mỡ.
Xừng: Mao 毛 4 Phát 髮 15 Tủng 聳 17 Khởi 起 10: Long tóc bung cao lên.
Xửng:
–Chưng 蒸 14 Lung 籠 22: Cái lồng hấp, chưng cách thủy.
–Tủng 聳 17 Cao 高 10: Cất cao lên.
Xược: Hoang 謊 17 Vọng 妄 6 Chi 之 4 Ngôn 言 7: Nói mơ hồ. Sằng, càn bậy. Nói dối, lừa dối.
Xười: Ty 撕 15 Phá 破 10 Tiểu 小 3 Hử 許 11: Xé gở. Phá tan nhỏ vụn ra.