Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-SX

vh-SX

21/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Xạc:

–Tông 鬆 18 Xuất 出 5: Xốp, lỏng lẻo ra.

–Tọa 坐 7 Trước 着 12 Nhi 而 6 Dao 搖 13 Lỗ 櫓 19: Ngồi. Đối nại. Lung lay, lay động tìm manh mối.

Xách:

–Trừu 抽 8 Trước 着12: Dẫn ra mưu kế, thủ đoạn

–Thâu 偷 11 Thiết 竊 22: Trộm cắp. Nông cạn. Cẩu thả.

Xài:

–Sử 使 8 Dụng 用 5: Dùng, ứng dụng luật thi hành.

–Tiêu 消 10 Phí 費 12: Dùng. Tiệu thụ, tiêu xài.

–Trách 責 11 Mạ 罵 15: Mắng chưởi.

Xải: Dụng 用 5 Đồng 桐 10 Du 油 8 Hoặc 或 8 Tất 漆 14 Du 油 8 Trà 塗 13 Mật 密 11 Dĩ 以 5 Thạnh 盛 11Dịch 液 11 Thể 體 23 Chi 之 4 Trúc 竹 6 Khuông 筐 12: Dùng nước dầu cây ngô đồng hay cây sơn quét lên mâm đựng đồ hay thúng rổ.

Xay: Triển 輾 17 Ma 磨 16: Xay, nghiền bằng cối đá.

Xáy: Sừ 鋤 15 Tùng 鬆 18 Nê 泥 8 Thổ 土 3: Cuốc, xới đất cho tơi xốp, cho nhão.

Xảy: Phát 發 12 Sinh 生 5: Sinh ra. Xảy ra.

Xàm: Cuồng 狂 7 Vọng 妄 6 Chi 之 4 Ngôn 言 7: Ăn nói ngông cuồng.

Xám: Hôi 灰 6 Sắc 色 6: Màu xám tro.

Xảm:

–Dụng 用 5 Thực 埴 11 Bổ 補 12 Khích 隙 13 Há 罅 17:  Dùng đất sét trét vá lại chỗ hở nứt của đồ gốm.

–Thô 粗 11 Tháo 糙 17: Thô lỗ. Cẩu thả.

Xàng-xàng: Bình 平 5 Dong 庸 11: Bình thường.

Xành xạch: Sá 沙 7 Sá 沙 7 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng khan khan.

Xảnh xảnh: Xuất 出 5 Ngôn 言 7 Bất 不 4Tốn 遜 14: Nói không khiêm tốn

Xào: Sao 炒 8: Sao, rang.

Xạo:

–Hồ 胡 9 Hỗn 混 11: Hồ đồ, hỗn ẩu.

–Hư 虛 11 Ngụy 僞 14: Dối, giả dối. Xảo trá. Không đâu vào đâu.

–Bất 不 4 Tam 三 3 Bất 不 4 Tứ 四 5: Chẳng ba cũng không bốn (không chuẩn).

–Ngụy 僞 14 Quân 君 7 Tử 子 3: Không quân tử.

Xạp xạp: Trớ 咀 8 Tước 嚼 21 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng nhai nhấm.

Xát: Ma 摩 15 Sát 擦 17:  Cọ xát nhau.

Xàu:

–Khô 枯 9 Nuy 萎 12:  Khô héo.

–Sầu 愁 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu. Phiền muộn.

Xạu: Sầu 愁 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu. Phiền muộn.

Xăm:

–Thần 神 9 Thiêm 簽 19: Lá xăm linh diệu, mầu nhiệm.

–Dụng 用 5 Châm 針 10 Thích 剌 8: Dùng kim chích.

–Văn 文 4 Thân 身 7: Sĩ phu. Nguời trong xã hội nho học lấy văn học để mưu công danh ở đời.

–Xoa 叉 3 Dụng 用 5 Thứ 刺 8 Dĩ 以 5 Thủ 取 8 Vật 物 8: Tỏe ra để lựa chọn lấy vật.

Xắm nắm:

–Dự 預 13 Toán 算 14: Tính toán trước.

–Đả 打 5 Toán 算 14: Tính toán.

Xăn:

–Quyển 捲 11 Khởi 起 10: Cuốn lại. Bao quát cả.

–Liêu 撩 15 Khởi 起 10:  Trị. Vơ lấy.

Xắn: Dụng 用 5 Tiêm 尖 6 Phong 鋒  15 Do 由 5 Thượng 上 3 Hướng 向 6 Hạ 下 3 Sáp 插 12 : Dùng mủi nhọn trên xắn xuống.

Xăng: Khí 汽 7 Du 油 8: Dầu khí.

Xằng: Bất 不 4 Chính 正 5 Đang 當 13: Không thích hợp.

Xẳng:

–Quật 倔 10 Cường 強 11: Cứng cỏi, không chịu khuất phục.

–Quật 倔 10 Cường 強 11Chi 之 4 Ngữ 語 14: Lời nói cứng cỏi, ương bướng.

–Thái 太 4 Dảm 鹹 20: Rất mặn.

Xắp: Sái 差 10 Bất 不 4 Đa 多 6: Kém, thiếu (một chút). Không nhiều.

Xắt: Dụng 用 5 Đao 刀 2 Thiết 切 4: Dùng dao cắt, xắt.

Xấc:

–Ngạo 傲 13 Mạn 慢 14: Hỗn xược, kiêu căng.

–Vô 無 12 Lễ 禮 17: Vô phép, không có lễ phép. Thiếu lễ độ.

Xây:

–Kiến 建 9 Lập 立 5: Dựng lên. Gây dựng, xây dựng.

–Kiến 建 9 Trúc 築 16: Xây dựng nhà cửa… .

–Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.

Xầm xì: Thiết 竊 22 Thiết 竊 22 Tư 私 7 Ngữ 語 14: Nói năng, bàn tán kín kín. Bí ẩn.

Xẩm:

–Hắc 黑 12 Ám 暗 13: Đen tối. Buồn thảm, ảm đạm.

–Thiên 天 4 Hắc 黑 12: Trời tối.

– Mục 目5 Huyễn 眩 10: Hoa mắt, mờ mắt.

–Manh 盲 8 Nhân 人 2: Người mù.

Xấp:

–Nhứt 一 1 Điệp 叠 13 (疊 22 ): Một xấp.

–Chỉ 指 9 Điệp 叠 13 (疊 22 ): Ý hướng chồng chất

–Chỉ 指 9 Khởi 起 10: Khởi sự thẳng suốt.

–Tăng 增 15 Bội 倍 10: Tăng lên gấp lên nhiều lần.

Xâu: Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Một xâu.

Xấu:

–Xú 醜 17: Xấu

–Xú 醜 17 Nạp  8: Mập béo, xấu.

–Liệt 劣 6 Chất 質 15: Bản chất. Xấu. Yếu. Kém. Hèn.

–Tâm 心 4 Hoài 懷 19 Bất 不 4 Thiện 善 12: Lòng nghĩ điều không tốt.

–Tàm 慚 14 Quý 愧 13:                Mắc cỡ, hổ thẹn.

Xe:

–Xa 車 7: Xe.

–Xa 車 7 Luân 輪 15 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung bánh xe.

–Tha 搓 13 Tuyến 線 15: Xe dây.

Xé: Ty 撕 15 Phá 破 10: Xé gở. Phá hư.

Xẻ:

–Cát 割 12 Khai 開 12: Cắt ra.

–Phẫu 剖  10 Khai 開 12: Mổ ra.

Xem: Khán 看 9: Xem.

–Quan 觀 25 Sát 察 14: Xem xét.

–Khán 看 9 Tác 作 7: Xem. Làm. Gây dựng lên.

Xen:

–Tê 擠 17 Nhập 入 2: Bày ra, nhập vào.

–Thiên 遷 16 Thiệp 涉 10: Đổi chỗ. Dính líu nhau.

Xèn: Lam 襤 19 Lũ 褸 15 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rách rưới tả tơi. Bẩn thỉu.

Xén: Trục 逐 11 Thiểu 少 4 Thôn 吞 7 Một 没 7 Tha 他 5 Nhân 人 2  Chi 之 4 Tài 財 10 Sản 產 11 Hoặc 或 Lợi 利 7 Ích 益 10: Ăn bớt dần dần tài sản hoặc nguồn lợi của người khác.

Xẻn lẻn: Tu 羞 11 Tàm 慚 14: Xấu. Hỗ thẹn.

Xeo: Khiêu 橇 16: Cái mòng để kéo lúa.

Xèo:

–Nhuyến 軟 11: Mềm dẽo, diệu.

–Điêu 凋 10 Tạ 謝 17: Héo rụng. Tàn tạ. Tàn rụng.

–Tiên 煎 13 Sao 炒 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng chiên, rang, xào đồ ăn.

Xéo:

–Oai 歪 9: Méo xệch.

–Tà 斜 11:  Nghiêng lệch.

–Tiễn 踐 15 Đạp 踏 15: Giẫm lên. Đạp lên.

Xẻo: Cát 割 12 Thành 成 6 Bạc 薄 17 Phiến 片 4: Cắt chia thành miếng mỏng.

Xẽo: Tiểu 小 3 Dũng 湧 12: Đường nước nhỏ.

Xẹo:

–Oai 歪 9: Méo xệch.

–Tẩu 走 7 Dạng 樣 15: Dáng phai mờ, sai lạc.

Xẹp:

–Biển 扁 9:  Hình giẹp.

–Biến 變 23 Thành 成 6 Biển 扁 9: Biến thành giẹp.

Xét: Tra 查 9 Sát 察 14:  Điều tra và khảo sát.

Xẹt:

–Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Phi 飛 9 Quá 過 13: Bay qua nhanh chóng.

–Miết 瞥 16 Quá 過 13:  Liếc mắt qua. Vừa thấy.

Xê:

–Di 移 11 Động 動 11:  Di chuyển.

–Chuyển 轉 18 Di 移 11:  Di chuyển dời chỗ.

Xề: Tạm 暫 15 Thời 時 10 Tọa 坐 7 Hạ 下 3:  Ngồi tạm chốc lác.

Xế:

–Tà 斜 11 Dương 陽 11: Mặt trời xế chiều.

–Hạ 下 3 Ngọ 午 4:  Sau giữa trưa.

Xể:

–Tráo 搔 13 Thương 傷 13 Bì 皮5 Phu 膚 15: Gãi, quào, cào trầy, đau ngoài da.

–Sát 擦 17 Tỗn 損 13: Sây sát, trầy.

Xệ:

–Hạ 下 3 Trụy 墜 14: Rơi xuống, xệ xuống.

–Lụy 累 11 Trụy 墜 14: Cùng  rơi xuống.

Xếch:

–Oai 歪 9 Tà 斜 11:  Nghiêng lệch, méo xệch.

–Biên 邊 19: Bên.

Xệch: Tẩu 走 7 Dạng 樣 15: Dáng phai mờ, sai lạc.

Xên:

–Đề 提 12 Luyện 煉 13: Nung đúc. Nâng lên, cất nhắc lên.

–Tinh 精 14 Luyện 煉 13 Bạch 白5 Đường 糖 16 Hoặc 或 8 Đường 糖 16 Trấp 汁 5: Sên luyện đường trắng, hoặc sên  nước cốt thịt.

–Tiễn 餞 17 Đường 糖 16 Quả 菓  12:  Mứt sên đường và trái cây.

–Thông 通 11 Báo 報 12 Cảnh 警 20 Cục 局 7: Thông báo của cảnh sát cục.

Xến:

–Đính 頂 11 Nhượng 讓 24: Rất nhúng nhường.

–Chuyển 轉 18 Nhượng 讓 24: Nhường lại cho người khác.

Xênh xang: Kiểu 矯 17 Sức 飾 14: Sửa sang. Trau giồi, trang sức.

Xếp:

–Triệp 摺 14: Gấp, xếp.

–An 安 6 Bài 排 11:  Bài sẵn, định sẵn.

Xếu: Động 動 11 Dao 搖 13 Dục 欲 11 (慾 15 ) Đảo 倒 10: Đảo ngược ham muốn.

Xệu: Động 動 11 Dao 搖 13 Bất 不 4 Ổn 穩 19:  Chuyển động không ổn định.

Xì:

–Phát 發 12 Tiết 洩 9: Rỉ ra. Lộ ra.

–Tiết 洩 9 Khí 氣 10: Xì hơi.

–Tiết 洩 9 Lậu 漏 14: Tiết lộ việc kín.

Xị: Trứu 縐 16 Mi 眉 9 Cổ 苦 9 Kiểm 臉 17: Vân lông mày xấu xí. Mặt bí xị.

Xía: Vọng 妄 6 Gia 加 5 Thiên 千 3 Thiệp 涉 10: Can thiệp sằng, càn bậy, xúc phạm vào.

Xỉa:

–Điểm 點 17 Số 數 14 Tiền 錢 16 Ngân 銀 14: Đếm tiền bạc.

–Dĩ 以 5 Yên 菸 12 Thảo 草 10 Thức 拭 9:  Thuốc xỉa. Xỉa răng

Xịch:

–Oai 歪 9 Quá 過 13: Quá méo xệch.

–Biên 邊 19: Bên.

Xiệc: Mã 馬 10 Hý 戲 17:  Ngựa hý.

Xiên:

–Tà 斜 11: Nghiêng lệch.

–Xuyên 穿 9 Qua 過 13: Đâm xuyên qua.

Xiềng: Thiết 鐵 21Tỏa 鎖 18 Luyện 鍊 17: Xiềng xích chắc cứng bằng dây lòi tói.

Xiểng liểng:

–Hội 潰 15 Bại 敗 11: Loạn, lộn xộn. Hư hỏng. Thua. Nghiêng đổ.

–Bị 被 10 Tràng 撞 15 Nhi 而 6 Trí 致 10 Đầu 頭 16 Não 腦 13 Hôn 昬 8 Hoa 花 8: Do xung đột làm xây xẩm mặt mày, đầu óc rối loạn, tối tăm.

Xiểng niểng:

–Hội 潰 15 Bại 敗 11: Loạn, lộn xộn. Hư hỏng. Thua. Nghiêng đổ.

–Bị 被 10 Tràng 撞 15 Nhi 而 6 Trí 致 10 Đầu 頭 16 Não 腦 13 Hôn 昬 8 Hoa 花 8: Do xung đột làm xây xẩm mặt mày, đầu óc rối loạn, tối tăm.

Xiêu:

–Khuynh 傾 13 Trắc 側 11: Lật nghiêng.

–Tín 信 9 Phục 服 8: Tin phục.

Xin: Thỉnh 請 15 Cầu 求 7: Nài xin, cầu xin.

Xỉn: Ta 些 7 Thiểu 少 4: Ít. Chút ít.

Xinh:

–Mỹ 美 9 Lệ 麗 19: Đẹp đẽ.

–Khả 可 5 Ái 愛13: Đáng yêu.

Xính vính: Cực 極 12 Chi 之 4 Đảm 担 8 (擔 16 ) Ưu 憂 15:  Quá lo. Buồn rầu.

Xình xoàng: Bán 半 5 Túy 醉 15: Nửa say.

Xít đu: Đả 打 5 Thu 鞦 18 Thiên 韆 25: Xít đu.

Xịt: Phún 噴 15 Xạ 射 10:  Xịt, ria ra.

Xìu:

–Biến 變 23 Nhuyễn 軟 11: Biến đổi êm, nhẹ.

–Bất 不 4 Cảm 感 13 Hưng 興 15 Phấn 奮 16: Không cảm xúc, không hưng phấn.

Xíu:

–Ngận 很 9 Tế 細 11: Rất nhỏ.

–Ta 些 7 Thiểu 少 4: Ít. Chút ít.

Xỉu: Bất 不 4 Tỉnh 省 9 Nhân 人 2 Sự 事 8: Mê man không biết gì cả.

Xịu: Tần 顰 24 Túc 蹙 18: Châu mày. Buồn rầu.

Xo: Luyên 攣 23 Súc 縮 17: Dính liền với nhau, co rút lại.

Xó:

–Nhứt 一 1 Ngung 隅 10: Một góc.

–Giác 角 7 Lạc 落 13:  Góc thưa thớt.

Xò: Lâm 臨 17 Trận 陣 9 Thối 退 10 Súc 縮 17: Vào trận thối lui, co lại.

Xỏ:

–Xuyên 穿 9 Thành 成 6 Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Xỏ thành một xâu.

–Xuyên 穿 9 Quá 過 13: Thấu qua.

–Gian 奸 6 Giảo 狡 9: Gian trá, xảo quyệt.

Xõ: Sấu 瘦 15: Gầy ốm. Nhỏ.

Xoác: Thân 伸 7 Thủ 手 4 Dĩ 以 5 Ủng 擁 16 Bão 抱 8: Giang tay ra ôm gộp vật.

Xoài: Mang 芒 7 Quả 菓  12:  Trái cỏ gai.

Xoay: Toàn 旋 11 Chuyển 轉 18: Xoay tròn.

Xoáy:

–Toàn 旋 11 Qua 渦 12: Xoay tròn qua.

–Toàn 旋 11 Phong 風  9: Gió xoáy.

–Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Hoặc 或 8 Thủ 手 4 Chi 之 4 Toàn 旋 11 Qua 渦 12: Xoáy đầu tóc hoặc xoáy tay.

Xoan:

–Manh 盲 8: Mù, đui. Mắt không có con ngươi. Tối tăm.

–Manh 盲 8 Giả 者 9: Người mù.

Xoàn: Toản 鑽 27 Thạch 石 5: Xoi đục đá.

Xoàng:

–Bình 平 5 Phàm 凡 3: Bình thường.

–Bình 平 5 Dung 庸 11: Công lao tầm thường.

Xoăn: Quyển 捲 11: Cuốn lại.

Xoắn: Giảo 絞 12: Xiềng. Thắt, siết.

Xoẳn: Hoàn 完 7 Liễu 了 2: Hiểu biết đầy đủ.

Xoắt: Khoái 快 7 Tốc 涑 10: Nhanh chóng.

Xóc:

–Dụng 用 5 Tiêm 尖 6 Hình 形 7 Chi 之 4 Vật 物 8 Tháp 插 12 Nhập 入 2: Dùng vật hình nhọn cắm vào.

–Dao 搖 13 Động 動 11 Dĩ 以 5 Tiện 便 9 Chi 之 4 Quân 均 7 Quân 勻 4: Việc làm thuận  lợi đều đều.

Xọc: Cực 極 12 Chi 之 4: Rất xấu.

Xòe:

–Trương 張 11 Khai 開 12: Nổi lên.

–Triển 展 10 Khai 開 12: Mở ra.

Xoen xoét: Đa 多 6 Ngôn 言 7: Nói nhiều.

Xoẹt: Chuyển 轉 18 Thuấn 瞬 17 Gian 間 12: Chuyển nháy mắt. Thời gian rất ngắn.

Xoi: Toản 鑽 27 Xuyên 穿 9 Khổng 孔 4: Xoi đụt qua lổ tróng.

Xói: Thủy 水 4 Lực 力 2 Xung 冲 6 Kích 激 16: Sức nước xói vào.

Xom: Dụng 用 5 Tiêm 尖 6 Phong 鋒  15 Thích 剌 8 Nhập 入 2: Dùng vật đầu nhọn đâm.

Xóm:

–Thôn 村 7 Lạc 落 13: Thôn xóm, bộ lạc.

–Phường 坊 7  Lý 里 7: Làng xã. Phường.

Xon xon: Khoái 快 7 Thiệp 捷 12 Mạo 貌 15: Tiếng chép miệng vì vui thích.

Xon xỏn: Xuất 出 5 Ngôn 言 7 Bất 不 4 Tốn 遜 14: Nói không khiêm tốn.

Xong:

–Hoàn 完 7 Thoan 竣 12: Xong việc hoàn toàn.

–Hoàn 完 7 Thỏa 妥 7: Hoàn toàn như ý muốn.

Xõng: Ngạnh 硬 12 Trực 直 8: Thẳng thắn cứng ngạnh.

Xóp: Bình 平 5 Biển 扁 9: Hình bằng, giẹp.

Xọp:

–Tiêu 消 10 Thũng 腫 13: Hết sưng.

–Biến 變 23 Biển 扁 9: Xẹp giẹp xuống.

Xót:

–Ngân 痕 11 Dưỡng 癢 20 (痒 11): Ngứa, ghẻ ngứa.

–Liên 憐 15 Ái 愛13: Thương yêu, thương xót.

Xọt: Cưỡng 強 11 Hành 行 6 Tháp 插 12 Nhập 入 2: Gắng sức cắm vào.

Xô: Dụng 用 5 Lực 力 2 Suy 推 11: Lấy tay, dùng sức đẩy.

Xổ:

–Giải 解 12 Khai 開 12: Mở ra, khai ra.

–Phóng 放 8 Xuất 出 5: Buông thả ra.

–Tả 寫 15: Phỏng theo.

Xốc:

–Xung 衝 15 Tiền 前 8: Xông vào, xông ra trước.

–Dương 揚 12 Khởi 起 10: Nổi lên.

–Phiên 翻 18 Khởi 起 10: Bay lên.

Xộc: Sấm 闖 18 Tiến 進 12: Xông tới, xông vào, tiến tới.

Xôi: Nhi 糯 20 Mễ 米 6 Phạn 飯 13: Cơm gạo nếp.

Xối:

–Dụng 用 5 Đa 多 6 Lượng 量 12 Chi 之 4 Thủy 水 4 Lâm 淋 11: Dùng nhiều nước tưới.

–Khuynh 傾 13 Chú 注 8: Nghiêng đổ hết nước.

Xổi:

–Thảo 草 10 Thảo 草 10 Bào 泡 8 Liệt 裂 12: Cỏ xổi bọt nước.

–Dĩ 以 5 Sử 使 8 Tức 卽  9 (即 8) Thực 食 9: Sử dụng tức thì lương thực (ăn xổi).

Xồm: Mao 毛 4 Nhiêm 髯 15 (髥 14) Nhung 茸 10 Nhung 茸 10: Lông, tóc, râu mép rối ren. Tán loạn.

Xổm: Tôn 蹲 19 Tọa 坐 7: Ngồi xổm.

Xôn xao: Tao 騷 20 Động 動 11: Quấy nhiễu. Rối loạn.

Xốn: Lạt 剌 9 Thống 痛 12: Cay đắng, đau đớn.

Xộn: Thô 粗 11 Đại 大 3: Lớn xộn.

Xông:

–Xung 冲 6: Bốc lên. Bay lên.

–Xung 衝 15: Xông vào, sấn vào.

–Phát 發 12 Xuất 出 5 Khí 氣 10 Vị 味 8: Mùi vị bốc lên.

–Dụng 用 5 Yên 烟 10 Huân 熏 14: Dùng khói. Lấy hương xông lên mình.

–Dụng 用 Dược 藥 19 Sương 湯 12 Chi 之 4 Chưng 蒸 14  Khí 汽 7 Huân 熏 14 Dĩ 以 5 Trị 治 8 Bệnh 病 10: Dùng dược liệu chưng cách thủy xông trị bịnh.

Xống: Khố 袴 11 (褲 15) Hoặc 或 8 Quần 裙 12: Cái khố, quần, quần đùi.

Xốp: Tùng 鬆 18 Thúy 脆 10: Xốp, lỏng. Dòn. Yếu.

Xơ: Thực 植 12 Vật 物 8 Chi 之 4 Tiêm 纖 23 Duy 維 14 Hoặc 或 8 Cân 筋 12: Xơ loài cây cỏ hoặc gân.

Xớ: Thôn 吞 7 Một 没 7 Tha 他 5 Nhân 人 2 Chi 之 4 Tài 財 10 Sản 產 11: Nuốt mất tài sản của người.

Xờ: Đột 突 9 Nhiên 然 12: Thình lình, bỗng nhiên.

Xơi:

–Thực 食 9 Hoặc 或 8 Ấm 飲 13: Ăn hoặc uống.

–Thiết 竊 22 Thủ 取 8: Ăn trộm, ăn cắp.

Xới:

–Oạt 挖 9 Tùng 鬆 18: Xới đất cho tơi xốp.

–Bái 扒 5 Khởi 起 10: Bới ra, móc ra.

Xơm: Phác 樸 16 Tiền 前 8: Xông vào, xốc tới trước. Chụp lấy.

Xờm: Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Đầu tóc bùm xùm.

Xơn:

–Hành 行 6 Tiền 前 8: Đi trước.

–Hành 行 6 Cận 近 8: Đi gần.

Xớn: Mạo 冒 9 Thất 失 5: Xông vào hấp tấp. Làm loạn.

Xởn:

–Tiễn 剪 11 Trừ 除 9: Cắt bớt đi cho bằng.

–Sản 剷 13 (鏟 19) Trừ 除 9: Gọt, nạo bớt đi.

Xớt:

–Lược 掠 11 Qua 過 13: Khều lấy. Chộp lấy lướt nhẹ qua.

–Khoái 快 7 Tiệp 捷 12 Địa 地 6 Quặc 攫 23 Đoạt 奪 14: Nhanh chóng. Chiếm. Chộp lấy, vớ lấy.

Xợt: Thốt 猝 11 Nhiên 然 12:  Thình lình.

Xù: Mao 毛 4 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Lông, tóc bồng lên.

Xủ: Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.

Xũ: Quan 棺 12 Tài  材 7: Cái hòm. Áo quan tài liệm người chết.

Xụ:

–Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.

–Thùy 垂 8 Đầu 頭 16 Táng 喪 12 Khí 氣 10:  Cúi đầu mất khí khái.

Xua:

–Khu 驅 21 Trục 逐 11: Xua đuổi.

–Khu 驅 21 Sử 使 8: Sai khiến.

Xục xịch: Tùng 鬆 18 Khoát 闊 17 Bất 不 4 Lao 牢 7: Bung rộng ra, bồng xốp lên, không vững bền.

Xuê: Diễm 艷 24 Lệ 麗 19: Đẹp đẽ.

Xuề xòa: Tính 性 8 Tình 情 11Hòa 和 8 Dương 昜 9: Tánh tình hiền hòa, rộng rãi.

Xuể: Thắng 勝 12: Hơn. Thắng. Được.

Xuềnh xoàng: Bình 平 5 Phàm 凡 3: Bình thường.

Xui:

–Chủ 主 5 Sử 使 8: Người chủ sai khiến.

–Phiến 煽 14 Động 動 11: Xúi giục manh động.

– Bất 不 4 Tường 祥 10:  Không phước, rủi

–Bất 不 4 Cát 吉 6: Không tốt.

–Bất 不 4 Hạnh 幸 8: Không may.

Xùi: Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Bung bồng lên.

Xúi:

–Phiến 煽 14 Động 動 11:  Xúi giục manh động.

–Thốc 嗾 14 Sử 使 8: Xụ, xuýt chó cắn người. Sai khiến kẻ ác hại người.

Xụi:

–Nuy 萎 12  Mỹ 靡 19 Nhi 而 6 Thùy 垂 8 Hạ 下 3: (Cây cỏ) Khô héo rủ xuống. Tan nát. Tổn hại

–Phóng 放 8 Nhuyễn 軟 11: Buông lỏng, mềm dẽo, diệu.

–Than 癱 24 Hoán 瘓 14: Bịnh tê dại.

Xúm: Tụ 聚 14 Tập 集 12: Tụ họp.

Xùng xình: Y 衣 6 Phục 服 8 Khoát 闊 17 Nhi 而 6 Trương 張 11: Quần áo rộng trương lên.

Xúng xính: Y 衣 6 Phục 服 8 Khoát 闊 17 Nhi 而 6 Trương 張 11: Quần áo rộng trương lên.

Xuôi:

–Thuận 順 12 Tự 序 7:  Theo thứ tự.

–Thuận 順 12 Lợi 利 7: Xuôi thuận, tiện lợi.

–Thuận 順 12 Trục 逐 11: Hàng phục sự xua đuổi đi.

Xuồng: Tiểu 小 3 Đĩnh 艇 13: Chiếc thuyền nhỏ.

Xuống:

–Giáng 降 8 Lạc 落 13: Rơi xuống.

–Hành 行 6 Lạc 落 13: Đi xuống.

Xuổng: Sạn   鏟 19:  Cái vá xúc đất.

Xuýt: Ky 幾 12 Bình 平 5: Cái điềm trước. Trước giờ. Gần. Sẽ tới.

Xức:

–Phu 膚 15 Phu 敷 15 Thượng 上 3: Bày ra, giăng ra trên da, ngoài da.

–Chà 搽 13: Thoa, xoa ngoài da, thoa dầu mỡ.

Xừng: Mao 毛 4 Phát 髮 15 Tủng 聳 17 Khởi 起 10: Long tóc bung cao lên.

Xửng:

–Chưng 蒸 14 Lung 籠 22: Cái lồng hấp, chưng cách thủy.

–Tủng 聳 17 Cao 高 10: Cất cao lên.

Xược: Hoang 謊 17 Vọng 妄 6 Chi 之 4 Ngôn 言 7: Nói mơ hồ. Sằng, càn bậy. Nói dối, lừa dối.

   Xười: Ty 撕 15 Phá 破 10 Tiểu 小 3 Hử 許 11: Xé gở. Phá tan nhỏ vụn ra.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : RX
Next Post: Quyển Thượng : RS »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756722 | Tổng truy cập: 154329