Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-T

vh-T

20/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Tã:

–Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Niếu 溺 13 Bố 布 5: Vải choàng trẻ con đái.

–Cưỡng 襁 16 Bảo 褓 14 (緥 15): Cái địu con sau lưng. Vải choàng tã áp trẻ con.

Tách:

–Phân 分 4 Khai 開 12: Chia ra.

–Thoát 脫 11 Ly 離 18: Thoát khỏi. Lìa bỏ. Rời bỏ.

–Ly 離 18 Khai 開 12: Lìa bỏ, lìa khỏi, lìa xa. Tách ra, cách biệt.

–Trà 茶 10 Bôi 杯 8:  Chén uống nước trà.

Tạch: Tiểu 小 3 Tiểu 小 3 Chi 之 4 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9 Thanh 聲 17: Tiếng nổ nhỏ nhỏ.

Tay:

–Thủ 手 4: Tay.

–Tý 臂 17: Cánh tay.

Tày: Tương 相  9 Đẳng 等 12: Ngang nhau.

Tám: Bát 八 2: Tám, số tám.

Tanh: Hữu 有 6 Tinh 腥 13 Vị 味 8: Mùi tanh hôi.

Tánh (tính):

–Tính 性 8: Bản tánh.

–Tính 姓 8: Con cháu.

Tạnh: Đình 停 11 Vũ 雨 8: Tạnh mưa.

Tạt:

–Bát 潑 15 Thủy 水 4: Tạt nước.

–Vũ 雨 8 Hoặc 或 8 Lãng 浪 10 Tiễn 濺 18 Nhập 入 2: Mưa hoặc sóng vẩy nước ướt.

–Đoản 短 12 Tạm 暫 15 Chi 之 4 Đình 停 11 Trú 駐 15: Tạm dừng, ghé qua.

–Bạc 泊 8 Ngạn 岸 8: (Thuyền) Ghé vào bờ.

Tàu:

–Thuyền 船 11: Chiếc tàu.

–Hỏa 火 4 Thuyền 船 11: Tàu hỏa.

–Hạm 艦 20: Tàu chiến bọc sắt.

–Đĩnh 艇 13: Chiếc thuyền nhỏ.

–Mã 馬 10 Cứu 廏 14:  Chuồng ngựa.

–Đại 大 3 Nhi 而 6 Khoát 闊 17 Chi 之 4 Diệp 葉 13 Thác 籜 22: Tàu lá lớn. Cật tre. Bẹ măng.

–Trung 中 4 Quốc 國 11: Nước Trung hoa.

–Trung 中 4 Quốc 國 11 Nhân 人 2:  Người Trung hoa.

Táu: Lượng 量 12 Đẩu 斗 4: Cái đấu đong lường.

Tăm:

–Nha 牙 4 Tiêm 籤 23: Cái thẻ tre nhọn xỉa răng.

–Tung 踪 15 (蹤 18) Tích 跡 13: Dấu vết để lại.

–Tiểu 小 3 Bào 泡 8: Bọt nước nhỏ.

Tắm: Tẩy 洗 9 Táo 澡 16: Tắm giặt.

Tằm: Tàm 蠶 24: Con tằm.

Tăn tăn:

–Vi 微 13 Dưỡng 癢 20 (痒 11) Vi 微 13 Thống 痛 12: Ngứa ít, đau ít.

–Hữu 有 6 Vi 微 13 Vi 微 13 Chi 之 4 Ba 波8 Văn 紋 10: Sóng nhỏ gợn trên mặt nước.

Tắp (tấp): Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9 Mai 埋 10 Ngạn 岸 8: (Thuyền, rều…) Trôi nổi ghé lại vào bờ.

Tắt:

–Tức 熄 14 Diệt 滅 13: Lửa tắt.

–Tiệp 捷 12 Kính 徑 10:  Đường đi tắt.

–Tốc 速 11 Tả 寫 15:  Viết tắt.

–Súc 縮 17 Tả 寫 15: Nói tóm tắt.

–Toát 撮 15 Yếu 要 9: Chọn lấy những điểm cốt yếu.

Tấc: Nhứt 一 1 Thốn 寸 3: Một tấc.

Tâng: Đề 提 12 Cao 高 10:  Nâng cao lên.

Tầng (từng):

–Tằng 層 15: Tầng lớp.

–Giai 階 11 Tằng 層 15: Tầng lớp trong một giai cấp.

Tấp (tắp): Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9 Mai 埋 10 Ngạn 岸 8: (Thuyền, rều…) Trôi nổi ghé lại vào bờ.

Tậu: Cấu 購 17 Mãi 買 12 Sản 產 11 Nghiệp 業 13: Mua sắm đồ vật.

Te:

–Ty 撕 15 Lạn 爛 21: Xé gở cái mục nát, thúi nát ra.

–Khoái 快 7 Tiệp 捷 12 Mạo 貌 15: Diện mạo nhanh chóng của lính sai vặt.

Té:

–Điệt 跌 12 Đảo 倒 10: Té lộn ngược.

–Sản 產 11 Sinh 生 5: Sanh đẻ.

Tẻ:

–Tiêu 蕭 16 Thúc 倏 10:  Thoáng buồn.

–Thiểu 少 4 Niêm 黏 17 Tính 性 8: Một ít chất nhớt và kết dính.

Tẽ:

–Phân 分 4 Tán 散 12: Chia tản nát ra.

–Phân 分 4 Lộ 路 13: Ngã rẽ.

Tem: Bưu 郵 10 Phiếu 票 11: Ngân phiếu. Tem thư.

Tèm lem: Ô 污 6 Điểm 點 17 Ban 斑 12 Ban 斑 12: Điểm dơ nhớp lan lan ra.

Tém: Đôi 堆 11 Tập 集 12:  Gom (đất) lại thành đống.

Ten:

–Đồng 銅 14 Tú 綉 13 (鏽 21):  Đồng sét rỉ.

–Đồng 銅 14 Lục 綠 14: Đồng ngã màu xanh.

Teo:

–Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu lại, co lại.

–Tiêu 消 10 Sấu 瘦 15: Bịnh làm gầy ốm, tiêu mòn đi.

Téo: Nhứt 一 1 Ta 些 7: Một ít.

Tẹo tẹo: Bất 不 4 Hoài 懷 19 Hảo 好 6 Ý 意 13: Không nghĩ, nhớ ý tốt.

Tép:

–Tiểu 小 3 Hà 蝦 15: Con tôm nhỏ (con tép).

–Quả 菓  12  Biện 瓣 19: Múi trái cây.

Tét: Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nứt ra. Xé ra.

Tẹt:

–Ty 撕 15 Liệt 裂 12: Xé ra, gở ra.

–Liệt 裂 12 Bạch 帛 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng xé tơ lụa.

Têm: Bả 把 7 Khôi 灰 6 Đồ 塗 13 Thướng 上 3 Tại 在 6 Lâu 簍 16 Diệp 葉 13: Đem vôi trét vào lá trầu.

Tên:

–Danh 名 6 Tự 字 6: Tên, ghi tên.

–Danh 名 6 Xưng 稱 14: Tên gọi.

–Tiễn 箭 15: Mủi tên.

Tết:

–Nguyên 元 4 Đán 旦 5: Ngày đầu năm.

–Tiết 節 14 Lệnh 令 5: Tết. Thời tiết.

–Tân 新 13 Niên 年 6 Lễ 禮 17 Vật 物 8: Lễ vật đầu năm mới.

Tì: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Án 按 9 Trước 着 12: Dùng tay đè ấn vào.

Tí:

–Nhứt 一 1 Ta 些 7: Một ít.

–Ta 些 7 Thiểu 少 4: Chút ít.

Tỉ mỉ:

–Tế 細 11 Vi 微 13: Nhỏ nhen.

–Tinh 精 14 Tế 細 11: Tinh thông, kỹ càng, cẩn thận, ý nhị.

Tị: Hiềm 嫌 13 Đố 妒 7 (妬 8): Ghen ghét. Ganh tỵ. Không bằng lòng.

Tia:

–Quang 光 6 Tuyến 線 15: Tia sáng. Đường đi thẳng của ánh sáng.

–Hỏa 火 4 Hoa 花 8: Lửa cháy tràn lan. Khẩn cấp.

–Thủy 水 4 Hoa 花 8: Nước tràn lan. Khẩn cấp.

Tía:

–Tử 紫 11 Sắc 色 6: Màu đỏ tím.

–Đa 爹 10:  Cha, ba. Bậc tôn trưởng.

Tỉa:

–Phân 分 4 Thực 植 12: Cắt tỉa cành cây.

–Khử 去 5 Vô 無 12 Dụng 用 5 Chi 之 4 Diệp 葉 13 Nộn 嫩 14 Chi 枝 8: Tỉa bỏ những cành lá  non vô dụng.

Tiếc:

–Lân 憐 15 Tích 惜 11: Tiếc. Thương tiếc. Thương xót.

–Ái 愛13 Tích 惜 11: Yêu mến. Thương tiếc.

Tiệc:

–Diên 筵 13 Tịch 席 10: Tiệc rượu.

–Yến 宴 10 Hội 會 13:  Họp lại ăn uống.

Tiếng:

–Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng. Âm thanh.

–Ngữ 語 14 Ngôn 言 7: Nói. Tiếng nói.

Tim: Tâm 心 4 Tạng 藏 18: Trái tim trong nội tạng.

Tìm: Hoa 找 7 Tầm 尋 12: Tìm. Tìm kiếm.

Tím: Tử 紫 11 Sắc 色 6: Màu tím.

Tin:

–Tiêu 消 10 Tức 息 10: Giảm xuống và tăng lên. Thời vận lúc lên lúc xuống.

–Tương 相  9 Tín 信 9: Tin nhau.

Tĩn: Trình 埕 10: Cái hũ, cái tĩnh.

Tít: Cực 極 12 Chi 之 4: Cuối cùng, tột cùng. Vô cùng.

Tịt:

–Hà 瑕 13 Tỳ 疵 10: Dấu vết. Vết xấu.

–Bế 閉 11 Tắc 塞 13: Nghẹn, tắt. Không thông. Không có lối thóat.

Tiu hiu: Tiêu 蕭 16 Thúc 束 7: Bó lại. Thu lại, rút vào chỗ kín tịch mịch, buồn bã.

Tiu nghỉu: Sầu 愁 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu, phiền muộn.

To:

–Đại 大 3: To lớn.

–Thô 粗 11: To và thô.

Tò mò: Ám 暗 13 Trung 中 4 Mạc 摸 4:  Sờ mó ngầm kín vào trong.

Tỏ:

–Minh 明 8 Lãng 朗 11: Sáng sủa. Nghe rõ ràng.

–Minh 明 8 Liêu 瞭 17: Hiểu rõ ràng.

Toác:

–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.

–Động 洞 9 Khai 開 12: Mở rộng ra.

Toạc: Ty 撕 15 Liệt 裂 12:  Xé gở rách ra.

Toang:

–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.

–Động 洞 9 Khai 開 12: Mở rộng ra.

Toàng hoạt:

–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.

–Động 洞 9 Khai 開 12: Mở rộng ra.

Tóc: Đầu 頭 16 Phát 髮 15: Đầu, tóc.

Tọc mạch: Thám 探 11 Tác 索 10 Tha 他 5 Nhân 人 2  Chi 之 4 Ẩn 隱16: ) Dò xét, thăm dò. Tìm kiếm việc nguời khác giấu.

Toe toét: Khẩu 口3 Phách 擘 17 Thái 太 4 Khoát 闊 17: Miệng cười toang hoát.

Tóe: Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Vẩy nước ướt.

Toét mắt: Nhãn 眼 11 Kết 結 12 Mạc 膜 15 Viêm 炎 8: Viêm kết mạc mắt.

Toi: Phát 發 12 Ôn 瘟 14 Nhi 而 6 Tữ 死 6: Bịnh tật ôn hoàng chết.

Tói: Châm 鍼 17 (針 10)  Liên 鏈 19: Dây lòi tói, dây xích.

Tỏi: Toán 蒜 14 Đầu 頭 16: Cây tỏi.

Tom:

–Thu 收 6 Thập 拾 9: Lượm lặt, góp nhặt, thu vào một chỗ.

–Thu 收 6 Thúc 束 7: Thu gọn và bó lại. Giữ gìn, không phóng túng.

Tóm:

–Thu 收 6 Thúc 束 7: Thu gọn và bó lại. Giữ gìn, không phóng túng.

–Toát 撮 15 Yếu 要 9: Chọn lấy những điểm cốt yếu.

Tõm: Vật 物 8 Kiện 件 6 Điệt 跌 12 Lạc 落 13 Thủy 水 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật rơi xuống nước.

Ton hót: Siểm 諂 15 Dua 諛 15: Bợ đỡ, nịnh hót.

Ton ton: Hành 行 6 Tẩu 走 7 Ngận 很 9 Khoái 快 7 Mạo 貌 15: Bộ diện chạy rất nhanh.

Tòn ten: Huyền 懸 20 Không 空 8 Phiêu 飄 20 (飃 20) Động 動 11: Gió thổi lay động vật treo chơi vơi.

Tong: Ngận 很 9 Sấu 瘦 15: Rất ốm.

Tọng: Tắc 塞 13 Mãn 滿 14: Đầy. Đầy đủ.

Tóp: Súc 縮 17 Tế 細 11: Thu nhỏ.

Tọp: Suy 衰 10 Nhược 弱 10: Suy yếu, súc yếu. yếu hèn.

Tót: Tại 在 6 Đỉnh 頂 11 Thượng 上 3: Chót vót trên đỉnh.

Tọt: Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau chóng.

Tôi:

–Ngã 我 7: Ta. Tôi.

–Bộc 僕 14 Dịch 役 7: Người ở mướn, đày tớ. Sai khiến.

Tôm: Hà 蝦 15: Con tôm.

Tổn: Tỗn 損 13: Hao tốn.

Tốp:

–Nhứt 一 1 Đội 隊 11: Một đội quân.

–Nhứt 一 1 Tế 細 11: Nhỏ vụn.

Tột:

–Cực 極 12 Đoan 端 14: Thái độ kịch liệt. Triệt để.

– Cực 極 12 Điểm 點 17:  Điểm cao hơn hết, trội hơn hết.

Tơ:

–Ty 絲 12:  Sợi tơ.

–Sồ 雛 18:  Chim non.

–Tiêm 纖 23 Ấu 幼5:  Nhỏ, nhuyễn.

Tờ:

–Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trang giấy.

–Biểu 表 8 Cách 格 10: Tờ tấu trình cách thức. Phương thức. Khuôn cách.

Tớ: Bộc 僕 14 Dịch 役 7: Người ở mướn, đày tớ. Sai khiến.

Tở mở: Hưng 興 15 Phấn 奮 16: Làm phấn phát, hăng hái lên.

Tợ: Loại 類 19 Tự 似 7: Loài, giống.

Tơi:

–Ty 撕 15 Lạn 爛 21: Mục nát. Thúi nát. Tận hết.

–Thôi 簑 16 Y 衣 6: Áo tơi.

Tới: Lai 來 8 Đáo 到 8: Đến, tới.

Tởm: Hại 害 10 Phạ 怕 8: Ghen ghét. Sợ.

Tởn: Úy 畏 9 Cụ 懼 21: Sợ hãi.

Tợn: Hung 兇 6 Ác 惡 12: Dữ tợn, độc ác.

Tợp: Cuồng 狂 7 Ẩm 飲 13: Uống như hủ chìm.

Tủ: Quỹ 櫃 18: Cái rương, cái hòm, cái tủ.

Tua:

–Lưu 流 9 Tô 蘇 20: Một tua: Luông tuồng. Đang khốn đốn mà được thư thái. Chết rồi sống lại

–Thùy 垂 8 Lâu 縷 16: Sợi tơ rủ xuống.

Túa:

–Dũng 湧 12 Xuất 出 5: Nước phun vọt lên, túa ra, rớt xuống.

–Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Vẩy nước ướt.

Tùa lua: Lạn 爛 21 Khai 開 12 Ngận 很 9 Phát 發 12:  (Trái cây) Chín muồi. Thúi nát. Mục nát. Vỡ ra, phát tán ra.

Tủa: Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Vẩy nước ướt.

Tuếch: Ngận 很 9 Khoát 闊 17: Rất rộng.

Tui (Tôi): Ngã 我 7: Ta, tôi, tui.

Túi: Nhứt 一 1 Cá 個 10 Đại 袋 11: Cái túi, cái đẩy.

Tủi:

–Ám 暗 13 Tự 自 6 Bi 悲 12 Thương 傷 13: Tự  thân thầm giấu nỗi đau. Khóc không có nước mắt.

–Tàm 慚 14 Quý 愧 13:    Mắc cỡ, hổ thẹn.

Tụi: Nhứt 一 1 Ban 班 10 Nhân 人 2:  Một đơn vị (trong quân đội).

Tum húm: Khẩu 口3 Tiểu 小 3 Trách 窄 10 Chi 之 4 Hình 形 7:  Miệng nhỏ hẹp.

Tùm lum:

–Ngận 狠 9 Tịch 藉 18: Dẫm xéo. Rất tàn nhẫn.

–Tân 繽 20 Phân 紛 10: Rực rỡ. Rối loạn.

Túm: Thu 收 6 Thích 朿 6: Bắt lấy. Tom góp.

Tũm: Vật 物 8 Kiện 件 6 Điệt 跌 12 Lạc 落 13 Thủy 水 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật rơi xuống nước.

Tụm: Tụ 聚 14 Thành 成 6 Nhứt 一 1 Đôi 堆 11:  Tập họp thành một đống.

Tun hút: Thâm 深 11 Nhi 而 6  Trách 窄 10: Chật hẹp, sâu thẳm.

Tuổi:

–Niên 年 6 Tuế 歲 13:  Năm. Tuổi.

–Niên 年 6 Linh 齡 20: Năm. Tuổi.

Tuồm luôm: Tý 漬 14 Ố 污 6 (汙 6)   Ban 班 10 Ban 班 10:  Một lũ ô hợp ố bẩn.

Tuôn:

–Lưu 流 9 Xuất 出 5: Nước tuôn chảy, luông tuồng không bó buộc.

–Dũng 湧 12 Xuất 出 5: Nước phun vọt lên, túa ra, rớt xuống.

Tuông:

–Xung 衝 15 Quá 過 13: Xông vào, sấn vào. Đụng chạm.

–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.

Tuồng:

–Nhứt 一 1 Sích 齣 20 Kịch 劇 15: Một tấn tuồng. Một vỡ kịch.

–Hý 戲 17 Kịch 劇 15: Kịch vui.

–Kịch 劇 15 Chi 之 4 Nội 内 4 Dung 容 10: Nội dung một vỡ kịch

–Ngoại 外 5 Tại 在 6 Chi 之 4 Biểu 表 8 Tình 情 11: Biểu lộ ra ngoài trạng thái, cảnh huống của mình.

Tuốt:

–Bác 剝 10 Diệp 葉 13: Tuốt lá cây.

–Bác 剝 10 Bì 皮5: Bóc, lột vỏ.

–Nhứt 一 1 Trực 直 8 Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt thẳng qua.

–Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện. Tất cả, hết thảy.

Tuột:

–Cốt 滑 13 Giáng 降 8: Trơn tuột xuống.

–Cốt 滑 13 Thoát 脫 11: Trơn tuột khỏi.

Túp: Tiểu 小 3 Mao 茅 9 Ốc 屋 9: Nhà tranh, rơm rác nhỏ.

Tưa:

–Liệt 裂 12 Thành 成 6 Phiến 片 4 Phiến 片 4: Nứt ra thành từng tấm.

–Thiệt 舌 6 Đầu 頭 16  Hữu 有 6 Tiểu 小 3 Liệt 裂 12 Văn 紋 10 Chi 之 4 Chứng 症 10: Chứng bịnh đầu lưỡi nứt ra từng nếp nhăn nhỏ.

Từa Tựa: Lược 略 11 Tự 似 7: Hau hau giống.

Tửa: Nhặng 蠅 19 Phẫn 糞 17 Trung 中 4 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Thư 蛆 11: Cứt loại ruồi, giòi.

Tựa:

–Tự 序 7 Văn 文 4: Tên hiệu.

–Loại 類 19 Tự 似 7: Giống, loài.

Tưng bừng:

–Nhiệt 熱 15 Náo 鬧 15: Ồn ào, huyên náo.

–Quang 光 6 Lượng 亮 9: Độ sáng.

–Sự 事 8  Tình 情 11  Khuếch 擴 18 Đại 大 3:  Sự việc lan rộng.

Từng:

–Tằng 曾 12 Kinh 經 13: Từng trãi. Kinh qua.

–Tằng 層 15: Lớp, bực, tầng. Nhiều lớp.

–Trục 逐 11 Trục 逐 11: Từng cái, từng cái.

Tươi:

–Tân 新 13 Tiên 鮮 17: Cá thịt còn tươi mới, chưa hôi thúi.

–Tiên 鮮 17 Diễm 艷 24: Tươi. Sạch. Mới. Tốt đẹp.

Tưới:

–Sái 灑 22 Thủy 水 4: Rãi nước.

–Kiêu 澆 15 Thủy 水 4: Tưới nước. Đem nước vào ruộng.

Tươm: Sầm 涔 10 Sầm 涔 10: Mưa sầm sầm. Nước ngập tràn trề.

Tướt: Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Khinh 輕 14 Tính 性 8 Lỵ 痢 12 Tật 疾 10: Trẻ con bịnh lỵ nhẹ tự nhiên.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : T
Next Post: Quyển Thượng : RX »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724810 | Tổng truy cập: 149914