Tã:
–Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Niếu 溺 13 Bố 布 5: Vải choàng trẻ con đái.
–Cưỡng 襁 16 Bảo 褓 14 (緥 15): Cái địu con sau lưng. Vải choàng tã áp trẻ con.
Tách:
–Phân 分 4 Khai 開 12: Chia ra.
–Thoát 脫 11 Ly 離 18: Thoát khỏi. Lìa bỏ. Rời bỏ.
–Ly 離 18 Khai 開 12: Lìa bỏ, lìa khỏi, lìa xa. Tách ra, cách biệt.
–Trà 茶 10 Bôi 杯 8: Chén uống nước trà.
Tạch: Tiểu 小 3 Tiểu 小 3 Chi 之 4 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9 Thanh 聲 17: Tiếng nổ nhỏ nhỏ.
Tay:
–Thủ 手 4: Tay.
–Tý 臂 17: Cánh tay.
Tày: Tương 相 9 Đẳng 等 12: Ngang nhau.
Tám: Bát 八 2: Tám, số tám.
Tanh: Hữu 有 6 Tinh 腥 13 Vị 味 8: Mùi tanh hôi.
Tánh (tính):
–Tính 性 8: Bản tánh.
–Tính 姓 8: Con cháu.
Tạnh: Đình 停 11 Vũ 雨 8: Tạnh mưa.
Tạt:
–Bát 潑 15 Thủy 水 4: Tạt nước.
–Vũ 雨 8 Hoặc 或 8 Lãng 浪 10 Tiễn 濺 18 Nhập 入 2: Mưa hoặc sóng vẩy nước ướt.
–Đoản 短 12 Tạm 暫 15 Chi 之 4 Đình 停 11 Trú 駐 15: Tạm dừng, ghé qua.
–Bạc 泊 8 Ngạn 岸 8: (Thuyền) Ghé vào bờ.
Tàu:
–Thuyền 船 11: Chiếc tàu.
–Hỏa 火 4 Thuyền 船 11: Tàu hỏa.
–Hạm 艦 20: Tàu chiến bọc sắt.
–Đĩnh 艇 13: Chiếc thuyền nhỏ.
–Mã 馬 10 Cứu 廏 14: Chuồng ngựa.
–Đại 大 3 Nhi 而 6 Khoát 闊 17 Chi 之 4 Diệp 葉 13 Thác 籜 22: Tàu lá lớn. Cật tre. Bẹ măng.
–Trung 中 4 Quốc 國 11: Nước Trung hoa.
–Trung 中 4 Quốc 國 11 Nhân 人 2: Người Trung hoa.
Táu: Lượng 量 12 Đẩu 斗 4: Cái đấu đong lường.
Tăm:
–Nha 牙 4 Tiêm 籤 23: Cái thẻ tre nhọn xỉa răng.
–Tung 踪 15 (蹤 18) Tích 跡 13: Dấu vết để lại.
–Tiểu 小 3 Bào 泡 8: Bọt nước nhỏ.
Tắm: Tẩy 洗 9 Táo 澡 16: Tắm giặt.
Tằm: Tàm 蠶 24: Con tằm.
Tăn tăn:
–Vi 微 13 Dưỡng 癢 20 (痒 11) Vi 微 13 Thống 痛 12: Ngứa ít, đau ít.
–Hữu 有 6 Vi 微 13 Vi 微 13 Chi 之 4 Ba 波8 Văn 紋 10: Sóng nhỏ gợn trên mặt nước.
Tắp (tấp): Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9 Mai 埋 10 Ngạn 岸 8: (Thuyền, rều…) Trôi nổi ghé lại vào bờ.
Tắt:
–Tức 熄 14 Diệt 滅 13: Lửa tắt.
–Tiệp 捷 12 Kính 徑 10: Đường đi tắt.
–Tốc 速 11 Tả 寫 15: Viết tắt.
–Súc 縮 17 Tả 寫 15: Nói tóm tắt.
–Toát 撮 15 Yếu 要 9: Chọn lấy những điểm cốt yếu.
Tấc: Nhứt 一 1 Thốn 寸 3: Một tấc.
Tâng: Đề 提 12 Cao 高 10: Nâng cao lên.
Tầng (từng):
–Tằng 層 15: Tầng lớp.
–Giai 階 11 Tằng 層 15: Tầng lớp trong một giai cấp.
Tấp (tắp): Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9 Mai 埋 10 Ngạn 岸 8: (Thuyền, rều…) Trôi nổi ghé lại vào bờ.
Tậu: Cấu 購 17 Mãi 買 12 Sản 產 11 Nghiệp 業 13: Mua sắm đồ vật.
Te:
–Ty 撕 15 Lạn 爛 21: Xé gở cái mục nát, thúi nát ra.
–Khoái 快 7 Tiệp 捷 12 Mạo 貌 15: Diện mạo nhanh chóng của lính sai vặt.
Té:
–Điệt 跌 12 Đảo 倒 10: Té lộn ngược.
–Sản 產 11 Sinh 生 5: Sanh đẻ.
Tẻ:
–Tiêu 蕭 16 Thúc 倏 10: Thoáng buồn.
–Thiểu 少 4 Niêm 黏 17 Tính 性 8: Một ít chất nhớt và kết dính.
Tẽ:
–Phân 分 4 Tán 散 12: Chia tản nát ra.
–Phân 分 4 Lộ 路 13: Ngã rẽ.
Tem: Bưu 郵 10 Phiếu 票 11: Ngân phiếu. Tem thư.
Tèm lem: Ô 污 6 Điểm 點 17 Ban 斑 12 Ban 斑 12: Điểm dơ nhớp lan lan ra.
Tém: Đôi 堆 11 Tập 集 12: Gom (đất) lại thành đống.
Ten:
–Đồng 銅 14 Tú 綉 13 (鏽 21): Đồng sét rỉ.
–Đồng 銅 14 Lục 綠 14: Đồng ngã màu xanh.
Teo:
–Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu lại, co lại.
–Tiêu 消 10 Sấu 瘦 15: Bịnh làm gầy ốm, tiêu mòn đi.
Téo: Nhứt 一 1 Ta 些 7: Một ít.
Tẹo tẹo: Bất 不 4 Hoài 懷 19 Hảo 好 6 Ý 意 13: Không nghĩ, nhớ ý tốt.
Tép:
–Tiểu 小 3 Hà 蝦 15: Con tôm nhỏ (con tép).
–Quả 菓 12 Biện 瓣 19: Múi trái cây.
Tét: Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nứt ra. Xé ra.
Tẹt:
–Ty 撕 15 Liệt 裂 12: Xé ra, gở ra.
–Liệt 裂 12 Bạch 帛 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng xé tơ lụa.
Têm: Bả 把 7 Khôi 灰 6 Đồ 塗 13 Thướng 上 3 Tại 在 6 Lâu 簍 16 Diệp 葉 13: Đem vôi trét vào lá trầu.
Tên:
–Danh 名 6 Tự 字 6: Tên, ghi tên.
–Danh 名 6 Xưng 稱 14: Tên gọi.
–Tiễn 箭 15: Mủi tên.
Tết:
–Nguyên 元 4 Đán 旦 5: Ngày đầu năm.
–Tiết 節 14 Lệnh 令 5: Tết. Thời tiết.
–Tân 新 13 Niên 年 6 Lễ 禮 17 Vật 物 8: Lễ vật đầu năm mới.
Tì: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Án 按 9 Trước 着 12: Dùng tay đè ấn vào.
Tí:
–Nhứt 一 1 Ta 些 7: Một ít.
–Ta 些 7 Thiểu 少 4: Chút ít.
Tỉ mỉ:
–Tế 細 11 Vi 微 13: Nhỏ nhen.
–Tinh 精 14 Tế 細 11: Tinh thông, kỹ càng, cẩn thận, ý nhị.
Tị: Hiềm 嫌 13 Đố 妒 7 (妬 8): Ghen ghét. Ganh tỵ. Không bằng lòng.
Tia:
–Quang 光 6 Tuyến 線 15: Tia sáng. Đường đi thẳng của ánh sáng.
–Hỏa 火 4 Hoa 花 8: Lửa cháy tràn lan. Khẩn cấp.
–Thủy 水 4 Hoa 花 8: Nước tràn lan. Khẩn cấp.
Tía:
–Tử 紫 11 Sắc 色 6: Màu đỏ tím.
–Đa 爹 10: Cha, ba. Bậc tôn trưởng.
Tỉa:
–Phân 分 4 Thực 植 12: Cắt tỉa cành cây.
–Khử 去 5 Vô 無 12 Dụng 用 5 Chi 之 4 Diệp 葉 13 Nộn 嫩 14 Chi 枝 8: Tỉa bỏ những cành lá non vô dụng.
Tiếc:
–Lân 憐 15 Tích 惜 11: Tiếc. Thương tiếc. Thương xót.
–Ái 愛13 Tích 惜 11: Yêu mến. Thương tiếc.
Tiệc:
–Diên 筵 13 Tịch 席 10: Tiệc rượu.
–Yến 宴 10 Hội 會 13: Họp lại ăn uống.
Tiếng:
–Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng. Âm thanh.
–Ngữ 語 14 Ngôn 言 7: Nói. Tiếng nói.
Tim: Tâm 心 4 Tạng 藏 18: Trái tim trong nội tạng.
Tìm: Hoa 找 7 Tầm 尋 12: Tìm. Tìm kiếm.
Tím: Tử 紫 11 Sắc 色 6: Màu tím.
Tin:
–Tiêu 消 10 Tức 息 10: Giảm xuống và tăng lên. Thời vận lúc lên lúc xuống.
–Tương 相 9 Tín 信 9: Tin nhau.
Tĩn: Trình 埕 10: Cái hũ, cái tĩnh.
Tít: Cực 極 12 Chi 之 4: Cuối cùng, tột cùng. Vô cùng.
Tịt:
–Hà 瑕 13 Tỳ 疵 10: Dấu vết. Vết xấu.
–Bế 閉 11 Tắc 塞 13: Nghẹn, tắt. Không thông. Không có lối thóat.
Tiu hiu: Tiêu 蕭 16 Thúc 束 7: Bó lại. Thu lại, rút vào chỗ kín tịch mịch, buồn bã.
Tiu nghỉu: Sầu 愁 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu, phiền muộn.
To:
–Đại 大 3: To lớn.
–Thô 粗 11: To và thô.
Tò mò: Ám 暗 13 Trung 中 4 Mạc 摸 4: Sờ mó ngầm kín vào trong.
Tỏ:
–Minh 明 8 Lãng 朗 11: Sáng sủa. Nghe rõ ràng.
–Minh 明 8 Liêu 瞭 17: Hiểu rõ ràng.
Toác:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.
–Động 洞 9 Khai 開 12: Mở rộng ra.
Toạc: Ty 撕 15 Liệt 裂 12: Xé gở rách ra.
Toang:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.
–Động 洞 9 Khai 開 12: Mở rộng ra.
Toàng hoạt:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.
–Động 洞 9 Khai 開 12: Mở rộng ra.
Tóc: Đầu 頭 16 Phát 髮 15: Đầu, tóc.
Tọc mạch: Thám 探 11 Tác 索 10 Tha 他 5 Nhân 人 2 Chi 之 4 Ẩn 隱16: ) Dò xét, thăm dò. Tìm kiếm việc nguời khác giấu.
Toe toét: Khẩu 口3 Phách 擘 17 Thái 太 4 Khoát 闊 17: Miệng cười toang hoát.
Tóe: Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Vẩy nước ướt.
Toét mắt: Nhãn 眼 11 Kết 結 12 Mạc 膜 15 Viêm 炎 8: Viêm kết mạc mắt.
Toi: Phát 發 12 Ôn 瘟 14 Nhi 而 6 Tữ 死 6: Bịnh tật ôn hoàng chết.
Tói: Châm 鍼 17 (針 10) Liên 鏈 19: Dây lòi tói, dây xích.
Tỏi: Toán 蒜 14 Đầu 頭 16: Cây tỏi.
Tom:
–Thu 收 6 Thập 拾 9: Lượm lặt, góp nhặt, thu vào một chỗ.
–Thu 收 6 Thúc 束 7: Thu gọn và bó lại. Giữ gìn, không phóng túng.
Tóm:
–Thu 收 6 Thúc 束 7: Thu gọn và bó lại. Giữ gìn, không phóng túng.
–Toát 撮 15 Yếu 要 9: Chọn lấy những điểm cốt yếu.
Tõm: Vật 物 8 Kiện 件 6 Điệt 跌 12 Lạc 落 13 Thủy 水 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật rơi xuống nước.
Ton hót: Siểm 諂 15 Dua 諛 15: Bợ đỡ, nịnh hót.
Ton ton: Hành 行 6 Tẩu 走 7 Ngận 很 9 Khoái 快 7 Mạo 貌 15: Bộ diện chạy rất nhanh.
Tòn ten: Huyền 懸 20 Không 空 8 Phiêu 飄 20 (飃 20) Động 動 11: Gió thổi lay động vật treo chơi vơi.
Tong: Ngận 很 9 Sấu 瘦 15: Rất ốm.
Tọng: Tắc 塞 13 Mãn 滿 14: Đầy. Đầy đủ.
Tóp: Súc 縮 17 Tế 細 11: Thu nhỏ.
Tọp: Suy 衰 10 Nhược 弱 10: Suy yếu, súc yếu. yếu hèn.
Tót: Tại 在 6 Đỉnh 頂 11 Thượng 上 3: Chót vót trên đỉnh.
Tọt: Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau chóng.
Tôi:
–Ngã 我 7: Ta. Tôi.
–Bộc 僕 14 Dịch 役 7: Người ở mướn, đày tớ. Sai khiến.
Tôm: Hà 蝦 15: Con tôm.
Tổn: Tỗn 損 13: Hao tốn.
Tốp:
–Nhứt 一 1 Đội 隊 11: Một đội quân.
–Nhứt 一 1 Tế 細 11: Nhỏ vụn.
Tột:
–Cực 極 12 Đoan 端 14: Thái độ kịch liệt. Triệt để.
– Cực 極 12 Điểm 點 17: Điểm cao hơn hết, trội hơn hết.
Tơ:
–Ty 絲 12: Sợi tơ.
–Sồ 雛 18: Chim non.
–Tiêm 纖 23 Ấu 幼5: Nhỏ, nhuyễn.
Tờ:
–Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trang giấy.
–Biểu 表 8 Cách 格 10: Tờ tấu trình cách thức. Phương thức. Khuôn cách.
Tớ: Bộc 僕 14 Dịch 役 7: Người ở mướn, đày tớ. Sai khiến.
Tở mở: Hưng 興 15 Phấn 奮 16: Làm phấn phát, hăng hái lên.
Tợ: Loại 類 19 Tự 似 7: Loài, giống.
Tơi:
–Ty 撕 15 Lạn 爛 21: Mục nát. Thúi nát. Tận hết.
–Thôi 簑 16 Y 衣 6: Áo tơi.
Tới: Lai 來 8 Đáo 到 8: Đến, tới.
Tởm: Hại 害 10 Phạ 怕 8: Ghen ghét. Sợ.
Tởn: Úy 畏 9 Cụ 懼 21: Sợ hãi.
Tợn: Hung 兇 6 Ác 惡 12: Dữ tợn, độc ác.
Tợp: Cuồng 狂 7 Ẩm 飲 13: Uống như hủ chìm.
Tủ: Quỹ 櫃 18: Cái rương, cái hòm, cái tủ.
Tua:
–Lưu 流 9 Tô 蘇 20: Một tua: Luông tuồng. Đang khốn đốn mà được thư thái. Chết rồi sống lại
–Thùy 垂 8 Lâu 縷 16: Sợi tơ rủ xuống.
Túa:
–Dũng 湧 12 Xuất 出 5: Nước phun vọt lên, túa ra, rớt xuống.
–Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Vẩy nước ướt.
Tùa lua: Lạn 爛 21 Khai 開 12 Ngận 很 9 Phát 發 12: (Trái cây) Chín muồi. Thúi nát. Mục nát. Vỡ ra, phát tán ra.
Tủa: Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Vẩy nước ướt.
Tuếch: Ngận 很 9 Khoát 闊 17: Rất rộng.
Tui (Tôi): Ngã 我 7: Ta, tôi, tui.
Túi: Nhứt 一 1 Cá 個 10 Đại 袋 11: Cái túi, cái đẩy.
Tủi:
–Ám 暗 13 Tự 自 6 Bi 悲 12 Thương 傷 13: Tự thân thầm giấu nỗi đau. Khóc không có nước mắt.
–Tàm 慚 14 Quý 愧 13: Mắc cỡ, hổ thẹn.
Tụi: Nhứt 一 1 Ban 班 10 Nhân 人 2: Một đơn vị (trong quân đội).
Tum húm: Khẩu 口3 Tiểu 小 3 Trách 窄 10 Chi 之 4 Hình 形 7: Miệng nhỏ hẹp.
Tùm lum:
–Ngận 狠 9 Tịch 藉 18: Dẫm xéo. Rất tàn nhẫn.
–Tân 繽 20 Phân 紛 10: Rực rỡ. Rối loạn.
Túm: Thu 收 6 Thích 朿 6: Bắt lấy. Tom góp.
Tũm: Vật 物 8 Kiện 件 6 Điệt 跌 12 Lạc 落 13 Thủy 水 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật rơi xuống nước.
Tụm: Tụ 聚 14 Thành 成 6 Nhứt 一 1 Đôi 堆 11: Tập họp thành một đống.
Tun hút: Thâm 深 11 Nhi 而 6 Trách 窄 10: Chật hẹp, sâu thẳm.
Tuổi:
–Niên 年 6 Tuế 歲 13: Năm. Tuổi.
–Niên 年 6 Linh 齡 20: Năm. Tuổi.
Tuồm luôm: Tý 漬 14 Ố 污 6 (汙 6) Ban 班 10 Ban 班 10: Một lũ ô hợp ố bẩn.
Tuôn:
–Lưu 流 9 Xuất 出 5: Nước tuôn chảy, luông tuồng không bó buộc.
–Dũng 湧 12 Xuất 出 5: Nước phun vọt lên, túa ra, rớt xuống.
Tuông:
–Xung 衝 15 Quá 過 13: Xông vào, sấn vào. Đụng chạm.
–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.
Tuồng:
–Nhứt 一 1 Sích 齣 20 Kịch 劇 15: Một tấn tuồng. Một vỡ kịch.
–Hý 戲 17 Kịch 劇 15: Kịch vui.
–Kịch 劇 15 Chi 之 4 Nội 内 4 Dung 容 10: Nội dung một vỡ kịch
–Ngoại 外 5 Tại 在 6 Chi 之 4 Biểu 表 8 Tình 情 11: Biểu lộ ra ngoài trạng thái, cảnh huống của mình.
Tuốt:
–Bác 剝 10 Diệp 葉 13: Tuốt lá cây.
–Bác 剝 10 Bì 皮5: Bóc, lột vỏ.
–Nhứt 一 1 Trực 直 8 Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt thẳng qua.
–Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện. Tất cả, hết thảy.
Tuột:
–Cốt 滑 13 Giáng 降 8: Trơn tuột xuống.
–Cốt 滑 13 Thoát 脫 11: Trơn tuột khỏi.
Túp: Tiểu 小 3 Mao 茅 9 Ốc 屋 9: Nhà tranh, rơm rác nhỏ.
Tưa:
–Liệt 裂 12 Thành 成 6 Phiến 片 4 Phiến 片 4: Nứt ra thành từng tấm.
–Thiệt 舌 6 Đầu 頭 16 Hữu 有 6 Tiểu 小 3 Liệt 裂 12 Văn 紋 10 Chi 之 4 Chứng 症 10: Chứng bịnh đầu lưỡi nứt ra từng nếp nhăn nhỏ.
Từa Tựa: Lược 略 11 Tự 似 7: Hau hau giống.
Tửa: Nhặng 蠅 19 Phẫn 糞 17 Trung 中 4 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Thư 蛆 11: Cứt loại ruồi, giòi.
Tựa:
–Tự 序 7 Văn 文 4: Tên hiệu.
–Loại 類 19 Tự 似 7: Giống, loài.
Tưng bừng:
–Nhiệt 熱 15 Náo 鬧 15: Ồn ào, huyên náo.
–Quang 光 6 Lượng 亮 9: Độ sáng.
–Sự 事 8 Tình 情 11 Khuếch 擴 18 Đại 大 3: Sự việc lan rộng.
Từng:
–Tằng 曾 12 Kinh 經 13: Từng trãi. Kinh qua.
–Tằng 層 15: Lớp, bực, tầng. Nhiều lớp.
–Trục 逐 11 Trục 逐 11: Từng cái, từng cái.
Tươi:
–Tân 新 13 Tiên 鮮 17: Cá thịt còn tươi mới, chưa hôi thúi.
–Tiên 鮮 17 Diễm 艷 24: Tươi. Sạch. Mới. Tốt đẹp.
Tưới:
–Sái 灑 22 Thủy 水 4: Rãi nước.
–Kiêu 澆 15 Thủy 水 4: Tưới nước. Đem nước vào ruộng.
Tươm: Sầm 涔 10 Sầm 涔 10: Mưa sầm sầm. Nước ngập tràn trề.
Tướt: Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Khinh 輕 14 Tính 性 8 Lỵ 痢 12 Tật 疾 10: Trẻ con bịnh lỵ nhẹ tự nhiên.