Trả:
–Giao 交 6 Hoàn 還 17: Đưa trả lại.
–Chi 支 4 Phó 付 5: Đưa, giao cho.
–Báo 報 12 Đáp 答 12: Đền đáp lại. Trả ơn lại.
–Thảo 討 10 Giá 價 15 Hoàn 還 17 Giá 價 15: Hỏi giá, trả giá.
Trã: Đại 大 3 Nê 泥 8 Bao 煲 13: Cái nồi đất lớn.
Trài: Giản 簡 18 Lậu 陋 8 Địa 地 6 Cái 蓋 14 Ốc 屋 9 Đính 頂 11: Nhà hẹp hòi, giản dị. Cái mái che.
Trải:
–Phô 鋪 15 Xuất 出 5: Phô bày ra.
–Kinh 經 13 Lịch 歷 16: Kinh qua. Trãi qua. Từng trãi.
Trảy: Tước 削 9 Khử 去 5 Trúc 竹 6 Tiết 節 14 Hoặc 或 8 Trúc 竹 6 Lạt 辣 14: Róc bỏ mắc tre, mắc trúc hoặc sự đắng cay, khổ cực.
Trạy: Ửu 黝 17 Hắc 黑 12: Màu đen xanh.
Tràm: Sam 衫 8 Mộc 木 4: Áo. Áo đơn. Chất phác, đơn sơ.
Tran: Thần 神 9 Kham 龕 22: Cái trang để thờ thần thánh.
Tràn:
–Dương 洋 9 Dật 溢 13: Biển nước mênh mông.
–Dật 溢 13 Xuất 出 5: (Nước) Dư tràn ra.
Trán: Ngạch 額 18 Đầu 頭 16: Cái trán.
Trảng:
–Khoáng 曠 19 Dã 野 11: Đồng vắng. Đồng không mênh mông.
–Khoáng 曠 19 Địa 地 6: Đất tróng.
Trạnh: Phát 發 12 Âm 音9 Bất 不 4 Chuẩn 準 12 Xác 確 15: Phát âm không chính xác.
Trạt: Hậu 厚 9 Mật 密 11: Dày, khít.
Trau: Ma 磨 16 Trác 琢 12: Mài ngọc. Trau giồi.
Trặc:
–Thoát 脫 11 Cửu 久 3: Thoát khỏi, che đậy.
–Thoát 脫 11 Cốt 骨 10 Tiết 節 14: Trật khớp xương.
Trăm: Nhứt 一 1 Bách 百 6: Một trăm.
Trằm trồ: Xưng 稱 14 Tán 讚 26: Tiếng khen ngợi.
Trắm: Chưng 蒸 14 Tửu 酒 10 Oa 鍋 17 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Quản 管 14: Nồi kháp rượu.
Trăn: Nam 南 9 Xà 蛇 11: Con trăn (tiếng gọi của người nam)
Trằn: Lạp 拉 8 Chi 之 4 Sử 使 8 Trụy 墜 14: Kéo sa xuống.
Trẳn mù: Nộ 怒 9 Xích 斥 5: Giận dữ. Chê bai.
Trăng:
–Nguyệt 月 4 Lượng 亮 9: Vầng trăng.
–Gia 枷 9 Tỏa 鎖 18: Cái gông. Dây xích, dây lòi tói.
Trằng trằng: Mục 目5 Bất 不 4 Chuyển 轉 18 Thuấn 瞬 17: Mắt không chủ động. Nháy mắt.
Trắng:
–Bạch 白5 Sắc 色 6: Màu trắng.
–Thản 坦 8 Bạch 白5: Rõ ràng. Sáng sủa. Bằng phẳng. Sạch sẽ.
–Không 空 8, Vô 無 12 Sở 所 8 Hữu 有 6: Không. Không có gì cả.
Trây:
–Triêm 沾 8 Ô 污 6: Nhiễm dơ bẩn.
–Vô 無 12 Sỉ 恥 10: Không liêm sỉ, không biết xấu hổ.
Trầy: Sát 擦 17 Thương 傷 13 Bì 皮5 Phu 膚 15: Da bị trầy sướt.
Trẩy: Viễn 遠 14 Tẩu 走 7 Tha 他 5 Phương 方 4: Trốn chạy nơi xứ khác.
Trẩm: Chủng 種 14 Tử 子 3 Bất 不 4 Xuất 出 5 Nha 芽 8: Hạt giống không nẩy mầm.
Trậm trầy: Thiên 千 3 Phương 方 4 Bách 百 6 Kế 計 9: Ngàn phương trăm kế.
Trâu: Thủy 水 4 Ngưu 牛 4: Con trâu (còn gọi trâu nước).
Trầu: Lâu 蔞 14 Diệp 葉 13: Lá trầu.
Trấu: Cốc 穀 15 Khang 穅 16: Trấu lúa.
Tre: Trúc 竹 6: Cây tre, cây trúc.
Trẻ:
–Niên 年 6 Ấu 幼5: Trẻ con.
–Hài 孩 9 Tử 子 3: Con nít.
Trẽ: Phân 分 4 Xoa 叉 3: Chia ra. Tỏe ra.
Trèm:
–Hỏa 火 4 Thiệt 舌 6: Lưỡi nóng.
–Man 蔓 15 Diên 延 7: Kéo dài ra.
Trẽn: Úy 畏 9 Tu 羞 11: Sợ. Xấu. Hỗ thẹn.
Treo: Huyền 懸 20 Quải 掛 11: Treo chơi vơi.
Trèo: Phan 攀 19 Thướng 上 3: Leo trèo lên.
Tréo: Giao 交 6 Xoa 叉 3: Giao chéo, toẻ ra.
Trẹo:
–Ảo 拗 8 Trước 着 12: Mưu kế, thủ đoạn mập mờ.
–Thoát 脫 11 Cửu 久 3: Thoát khỏi. Rơi mất. Che đậy.
Trét: Điền 填 13 (填 13) Bổ 補 12 Tường 牆 17 Thượng 上 3 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Đỗng 洞 9 Hoặc 或 8 Thuyền 船 11 Để 底 8 Chi 之 4 Sơ 疏 12 Há 罅 17: Trét lên bồi lấp lỗ hổng nhỏ ở tường hoặc kẽ nứt của thuyền.
Trẹt:
–Thiển 淺 11 Để 底 8: Đáy cạn.
–Thiển 淺 11 Để 底 8 Chi 之 4 Khuông 筐 12: Cái sọt đáy cạn.
Trê: Niêm 鮎 16 Ngư 魚 11: Cá trê.
Trề: Miễu 藐 19 Chuỷ 嘴 15: Cây nhỏ nhọn chìa ra ngoài (trề môi). Mỏ chim.
Trễ: Trì 遲 15 Hoãn 緩 15: Chậm rãi, chậm trễ, dùng dằng.
Trệch: Oai 歪 9 Quá 過 13 Nhứt 一 1 Biên 邊 19: Méo lệch qua một bên.
Trên:
–Tại 在 6 Thượng 上 3: Ở trên.
–Dĩ 以 5 Thượng 上 3: Để trên.
Trệt:
–Vô 無 12 Lâu 樓 14: Không có lầu.
–Bán 半 5 Thiên 扁 9: Nửa lừng trời.
Trêu: Điều 調 15 Tiếu 笑 10: Cười. Cười nhạo.
Trếu: Khả 可 5 Tiếu 笑 10: Cười khá vui.
Trỉ: Chỉ 笫 11: Cái vạc tre. Giường tre.
Tría lia: Cấp 急 9 Tốc 速 11 Khai 開 12 Ngôn 言 7: Nói luôn miệng.
Trỉa: Tán 散 12 Bá 播15 Chúng 種 14 Tử 子 3: Tỉa bỏ cành cây rời rã.
Triêng: Thao 挑 9 Can 竿 9: Cái giá mắc áo.
Triềng: Khuynh 傾 13 Trắc 側 11: Nghiêng lệch.
Trít: Khẩn 緊 14 Khẩn 緊 14 Bế 閉 11 Hợp 合 6: Đóng khít lại.
Trịt: Bế 閉 11 Tắc 塞 13: Nghẽn tắt không thông, không có lối thoát.
Trìu mến: Ái 愛13 Mộ 慕 15: Yêu mến, trìu mến.
Trịu: Nhân 因 6 Trọng 重 9 Nhi 而 6 Loan 彎 22 Hạ 下 3: Do nặng mà cong oằn xuống.
Tro:
–Hôi 灰 6: Tro.
–Hôi 灰 6 Tẫn 燼 18: Tro. Củi cháy còn thừa.
Trò:
–Ngoạn 玩 8 Ý 意 13: Ý chơi đùa, đùa bỡn.
–Học 學 16 Đồ 徒 10: Học trò.
Trỏ: Chỉ 指 9 Trước 着 12: Chỉ ra manh mối, nước cờ, mưu kế, thủ đoạn.
Trọ: Tạm 暫 15 Trú 住 7: Ở tạm.
Trói: Khổn 捆 10 Bảng 綁 12 Thủ 手 4 Cước 脚 11 (腳 13 ): Trói. Trói buộc tay chân.
Trọi: Tĩnh 净 10 Tận 盡 14: Hết sạch. Tróng không.
Tróm trém: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14 Trớ 咀 8 Tước 嚼 21: Nhai nhấm thong thả, chậm chậm.
Tròm trèm: Sai 差 10 Bất 不 4 Đa 多 6 Tương 相 9 Đẳng 等 12: Sai. không giống nhau. Khác không nhiều. Gần bằng.
Trõm: Ao 凹 6 Hãm 陷 10: Cái hầm, lõm xuống.
Tron: Gia 加 5 Sáp 插 12: Giắt thêm vào. Trồng, cấy thêm vào.
Tròn:
–Viên 圓 13: Tròn.
–Viên 圓 13 Hình 形 7: Hình tròn.
Trọn:
–Toàn 全 6: Đầy đủ. Trọn vẹn
–Hoàn 完 7 Toàn 全 6: Trọn vẹn, đầy đủ, không thiếu gì.
Trong:
–Thanh 清 11: (Nước) Trong. Trong sạch.
–Lý 裡 12 (裏 13 ): Trong, ở trong.
Tròng:
–Đồng 瞳 17 Nhân 人 2: Con ngươi mắt người.
–Đản 蛋 11 Bạch 白5: Tròng trắng trứng (chim, rùa, rắn).
Trỏng: Lý 裡 12 (裏 13 ): Trong, ở trong.
Trót: Toàn 全 6 Bộ 部 10 Thời 時 10 Gian 間 12: Tất cả thời gian.
Trố: Trương 張 11 Đại 大 3 Nhãn 眼 11 Tinh 睛 13: Mở to mắt.
Trổ:
–Xuyên 穿 9 Xuất 出 5: Lủng qua.
–Thấu 透 11 Xuất 出 5: Thấu qua.
–Thông 通 11 Xuất 出 5: Thông suốt, không tắc.
Trỗ:
–Khai 開 12 Hoa 花 8: Hoa nở.
–Truất 茁 9 Nha 芽 8: Nẩy mầm.
–Phát 發 12 Biểu 表 8: Bày tỏ, giải bày.
–Biểu 表 8 Hiện 現 11: Bày tỏ, phát ra, hiện ra ngoài.
–Thốn 褪 15 Sắc 色 6: Phai màu.
Trốc:
–Khả 可 Dĩ 以 5 Bác 剝 10 Thoát 脫 11: Bốc, lột. Đẽo, gọt. Làm cho thoát khỏi, tuột ra.
–Đoạn 斷 18 Căn 根 10: Cắt đứt. Đoạn tuyệt nguồn gốc.
Trôi:
–Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9: Trôi nổi, trôi giạt theo sóng gió.
–Lưu 流 9 Lợi 利 7: Thuận lợi, tiện lợi, không bị bó buộc.
Trồi:
–Đột 突 9 Khởi 起 10: Lồi lên.
–Phù 浮 10 Khởi 起 10: Nổi lên.
Trối: Lậm 臨 17 Tữ 死 6 Thời 時 10 Chi 之 4 Chúc 囑 24 Phó 咐 8: Ttước lúc chết phó thác, dặn dò lại.
Trổi: Siêu 超 12 Việt 越 12: Vượt lên trên. Trội hơn.
Trội:
–Siêu 超 12 Xuất 出 5: Vượt lên.
–Siêu 超 12 Quá 過 13: Vượt qua.
Trộm:
–Thâu 偷 11: Trộm cắp.
–Thiết 竊 22: Ăn trộm, ăn cắp.
Trôn:
–Y 衣 6 Quần 裙 12: Quần áo.
–Đồn 臀 17 Bộ 部 10: Trôn. Dưới mông đít, dưới bộ hạ.
Trốn:
–Đào 逃 10 Tỵ 避 17: Trốn. Lánh, trốn tránh.
–Tàng 臧 14 Thân 身 7: Giấu mình.
Trộn:
–Bạn 拌 8 Quân 均 7: Quấy cho đều nhau.
–Hỗn 混 11Hòa 和 8: Hoà hợp lộn xộn, lẫn lộn với nhau.
Trông:
–Vọng 望 11: Trông chờ. Hy vọng.
–Khán 看 9: Xem.
–Kỳ 期 12 Vọng 望 11: Trông mong, mong mỏi.
–Liệu 料 10 Lý 理 11: Tính toán. Lo toan. Sửa soạn. Sửa ngọc, mài ngọc.
–Quản 管 14 Lý 理 11: Trông nom, coi sóc. NgườI đứng cai quản một việc.
Trồng:
–Chủng 種 14 Thực 植 12: Trồng cây.
–Chủng 種 14 Đậu 痘 12: Trồng trái.
Trống:
–Cổ 鼓 13: Cái trống.
–Hùng 雄 12 Tính 性 8: Nam tính.
–Không 空 8: Không. Tróng không.
–Không 空 8 Khoáng 曠 19: Khoảng không tróng trãi, rộng rãi.
Trơ:
–Vô 無 12 Sinh 生 5 Khí 氣 10: Không có khí thế.
–Bất 不 4 Tri 知 8 Tu 羞 11 Sỉ 耻 10 (恥 10): Không biết xấu hỗ, hỗ thẹn.
–Cô 孤 8 Linh 零 13: Mồ côi. Cô lẻ. Lẻ loi cô độc, một mình, trơ trọi.
Trờ: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Gian 間 12: Thình lình, bổng nhiên.
Trời:
–Thiên 天 4: Trời. Bầu trời.
–Thiên 天 4 Không 空 8: Bầu trời. Khoảng không trên trời.
Trờm: Bạc 撲 15 Tiền 前 8: Xông vào. Đánh trước.
Trơn:
–Hoạt 滑 13 Lựu 溜 13: Trơn láng. Trợt, tuột.
–Quang 光 6 Hoạt 滑 13: Trơn láng. Sáng sủa.
Trớn: Xung 衝 15 Lực 力 2: Sức mạnh xông vào, đụng chạm làm rung động.
Trợn: Tỉnh 睜 13 Đại 大 3 Song 雙 18 Nhãn 眼 11: Trợn mắt. Mở to mắt nhìn lườm.
Trớt:
–Hành 行 6 Quá 過 13 Bộ 步 7: Đi vượt quá nơi cần đến.
–Thướng 上 3 Thần 唇 10 (脣 11 ) Đoản 短 12 Hòa 和 8 Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Môi ngắn và cất lên.
Trợt:
–Hoạt 滑 13 Đảo 倒 10: Trợt nhào lộn.
–Hoạt 滑 13 Điệt 跌 12: Trợt té.
Trui: Bả 把 7 Thiết 鐵 21 Luyện 煉 13 Thành 成 6 Cương 鋼 16: Đem sắt luyện thành thép.
Trụi:
–Tĩnh 净 10 Tận 盡 14: Hết. Sạch sẽ. Tróng không. Cùng tột.
–Quang 光 6 Ngốc 禿 7 Ngốc 禿 7: Hói hói, tróng trơn hết sạch trơn bóng.
Trùm:
–Mông 蒙 14 Cái 蓋 14: Đậy nắp. Che đậy làm lờ mờ.
–Lưu 流 9 Manh 氓 8 Chi 之 4 Khôi 魁 14 Thủ 首 9: Kẻ cầm đầu bọn lưu manh.
–Bao 包 5 Tý 庇 7 Phiêu 嫖 14 Chư 諸 16 Chi 之 4 Khôi 魁 14 Thủ 首 9: Đầu nậu chứa gái mại dâm.
Trúm: Bổ 捕 10 Hoàng 黃 12 Thiện 鱓 23 Chi 之 4 Trúc 竹 6 Lung 籠 22: Cái trúm đặt lươn.
Trụm:
–Kim 金 8 Bộ 部 10: Bộ Tài ngân.
–Nhứt 一 1 Thiết 切 4: Tất cả. hết thảy.
Trun:
–Loan 孿 22 Súc 縮 17: Co lại, cuốn lại.
–Lưỡng 兩 8 Đầu 頭 16 Xà 蛇 11: Rắn trun hai đầu.
Trùn: Khưu 蚯 11 Dẫn 蚓 10: Con trùn.
Trún: Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra. Xì ra.
Trụng: Dĩ 以 5 Cỗn 滾 13 Thủy 水 4 Thối 退 10 Mao 毛 4 Hoặc 或 8 Tẩm 浸 10 Thục 熟 15: Trụng nước sôi nhổ lông hoặc ngâm chín thức ăn.
Truông: Kinh 荆 10 Cức 棘 12 Mậu 茂 9 Sinh 生 5 Chi 之 4 Địa 地 6: Cây cỏ, gai gốc mọc tốt trong đất.
Truồng: Lỏa 裸 13 Lộ 露 21: Trần truồng. Lộ ra.
Trút:
–Khuynh 傾 13 Chú 注 8: Nghiêng rót (nước…).
–Xuyên 穿 9 San 山 3 Giáp 甲 5: Con trút vảy như một xâu giáp sắt nổI lên.
Trụt: Hoạt 滑 13 Giáng 降 8: Trơn tuột xuống.
Trưa:
–Ngọ 午 4 Gian 間 12: Thời gian giữa trưa (giờ Ngọ).
–Trì 遲 15 Án 晏 10: Chậm chạp. Đi chậm. Muộn. Trưa quá.
Trứng:
–Đản 蛋 11: Trứng (chim, rùa, rắn…).
–Noãn 卵 7: Trứng.
–Xuân 春 9: Trứng (chim, c á…).
Trườn: Ba 爬 8 Tiền 前 8: Bò tới trước.
Trượt: Thất 失 5 Túc 足 7 Hoạt 滑 13 Đảo 倒 10: Trơn trợt sẩy chân đổ ngã.