Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-TR

vh-TR

18/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Trả:

–Giao 交 6 Hoàn 還 17: Đưa trả lại.

–Chi 支 4 Phó 付 5: Đưa, giao cho.

–Báo 報 12  Đáp 答 12: Đền đáp lại. Trả ơn lại.

–Thảo 討 10 Giá 價 15 Hoàn 還 17 Giá 價 15: Hỏi giá, trả giá.

Trã: Đại 大 3 Nê 泥 8 Bao 煲 13: Cái nồi đất lớn.

Trài: Giản 簡 18 Lậu 陋 8 Địa 地 6 Cái 蓋 14 Ốc 屋 9 Đính 頂 11: Nhà hẹp hòi, giản dị. Cái mái che.

Trải:

–Phô 鋪 15 Xuất 出 5: Phô bày ra.

–Kinh 經 13 Lịch 歷 16: Kinh qua. Trãi qua. Từng trãi.

Trảy: Tước 削 9 Khử 去 5 Trúc 竹 6 Tiết 節 14 Hoặc 或 8 Trúc 竹 6 Lạt 辣 14: Róc bỏ mắc tre, mắc trúc hoặc sự đắng cay, khổ cực.

Trạy: Ửu 黝 17 Hắc 黑 12: Màu đen xanh.

Tràm: Sam 衫 8 Mộc 木 4: Áo. Áo đơn. Chất phác, đơn sơ.

Tran: Thần 神 9 Kham 龕 22: Cái trang để thờ thần thánh.

Tràn:

–Dương 洋 9 Dật 溢 13: Biển nước mênh mông.

–Dật 溢 13 Xuất 出 5: (Nước) Dư tràn ra.

Trán: Ngạch 額 18 Đầu 頭 16: Cái trán.

Trảng:

–Khoáng 曠 19 Dã 野 11: Đồng vắng. Đồng không mênh mông.

–Khoáng 曠 19 Địa 地 6: Đất tróng.

Trạnh: Phát 發 12 Âm 音9 Bất 不 4 Chuẩn 準 12 Xác 確 15: Phát âm không chính xác.

Trạt: Hậu 厚 9 Mật 密 11: Dày, khít.

Trau: Ma 磨 16 Trác 琢 12: Mài ngọc. Trau giồi.

Trặc:

–Thoát 脫 11 Cửu 久 3: Thoát khỏi, che đậy.

–Thoát 脫 11 Cốt 骨 10 Tiết 節 14: Trật khớp xương.

Trăm: Nhứt 一 1 Bách 百 6: Một trăm.

Trằm trồ: Xưng 稱 14 Tán 讚 26: Tiếng khen ngợi.

Trắm: Chưng 蒸 14  Tửu 酒 10 Oa 鍋 17 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Quản 管 14: Nồi kháp rượu.

Trăn: Nam 南 9 Xà 蛇 11: Con trăn (tiếng gọi của người nam)

Trằn: Lạp 拉 8 Chi 之 4 Sử 使 8 Trụy 墜 14: Kéo sa xuống.

Trẳn mù: Nộ 怒 9 Xích  斥 5: Giận dữ. Chê bai.

Trăng:

–Nguyệt 月 4 Lượng 亮 9: Vầng trăng.

–Gia 枷 9 Tỏa 鎖 18: Cái gông. Dây xích, dây lòi tói.

Trằng trằng: Mục 目5 Bất 不 4 Chuyển 轉 18 Thuấn 瞬 17: Mắt không chủ động.  Nháy mắt.

Trắng:

–Bạch 白5 Sắc 色 6: Màu trắng.

–Thản 坦 8 Bạch 白5: Rõ ràng. Sáng sủa. Bằng phẳng. Sạch sẽ.

–Không 空 8, Vô 無 12 Sở 所 8 Hữu 有 6: Không. Không có gì cả.

Trây:

–Triêm 沾 8 Ô 污 6: Nhiễm dơ bẩn.

–Vô 無 12 Sỉ 恥 10: Không liêm sỉ, không biết xấu hổ.

Trầy: Sát 擦 17  Thương 傷 13 Bì 皮5 Phu 膚 15: Da bị trầy sướt.

Trẩy: Viễn 遠 14 Tẩu 走 7 Tha 他 5 Phương 方 4: Trốn chạy nơi xứ khác.

Trẩm: Chủng 種 14 Tử 子 3 Bất 不 4 Xuất 出 5 Nha 芽 8: Hạt giống không nẩy mầm.

Trậm trầy: Thiên 千 3 Phương 方 4 Bách 百 6 Kế 計 9: Ngàn phương trăm kế.

Trâu: Thủy 水 4 Ngưu 牛 4: Con trâu (còn gọi trâu nước).

Trầu: Lâu 蔞 14 Diệp 葉 13: Lá trầu.

Trấu: Cốc 穀 15 Khang 穅 16: Trấu lúa.

Tre: Trúc 竹 6: Cây tre, cây trúc.

Trẻ:

–Niên 年 6 Ấu 幼5: Trẻ con.

–Hài 孩 9 Tử 子 3: Con nít.

Trẽ: Phân 分 4 Xoa 叉 3: Chia ra. Tỏe ra.

Trèm:

–Hỏa 火 4 Thiệt 舌 6: Lưỡi nóng.

–Man 蔓 15 Diên 延 7: Kéo dài ra.

Trẽn: Úy 畏 9 Tu 羞 11: Sợ. Xấu. Hỗ thẹn.

Treo: Huyền 懸 20 Quải 掛 11: Treo chơi vơi.

Trèo: Phan 攀 19 Thướng 上 3: Leo trèo lên.

Tréo: Giao 交 6 Xoa 叉 3: Giao chéo, toẻ ra.

Trẹo:

–Ảo 拗 8 Trước 着 12: Mưu kế, thủ đoạn mập mờ.

–Thoát 脫 11 Cửu 久 3: Thoát khỏi. Rơi mất. Che đậy.

Trét: Điền 填 13 (填 13) Bổ 補 12 Tường 牆 17 Thượng 上 3 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Đỗng 洞 9 Hoặc 或 8 Thuyền 船 11 Để 底 8 Chi 之 4 Sơ 疏 12 Há 罅 17: Trét lên bồi lấp lỗ hổng nhỏ ở tường hoặc kẽ nứt của thuyền.

Trẹt:

–Thiển 淺 11 Để 底 8: Đáy cạn.

–Thiển 淺 11 Để 底 8 Chi 之 4 Khuông 筐 12: Cái sọt đáy cạn.

Trê: Niêm 鮎 16 Ngư 魚 11:  Cá trê.

Trề: Miễu 藐 19 Chuỷ 嘴 15: Cây nhỏ nhọn chìa ra ngoài (trề môi). Mỏ chim.

Trễ: Trì 遲 15 Hoãn 緩 15: Chậm rãi, chậm trễ, dùng dằng.

Trệch: Oai 歪 9 Quá 過 13  Nhứt 一 1 Biên 邊 19:  Méo lệch qua một bên.

Trên:

–Tại 在 6 Thượng 上 3: Ở trên.

–Dĩ 以 5 Thượng 上 3: Để trên.

Trệt:

–Vô 無 12 Lâu 樓 14: Không có lầu.

–Bán 半 5  Thiên 扁 9: Nửa lừng trời.

Trêu: Điều 調 15 Tiếu 笑 10: Cười. Cười nhạo.

Trếu: Khả 可 5 Tiếu 笑 10: Cười khá vui.

Trỉ: Chỉ 笫 11: Cái vạc tre. Giường tre.

Tría lia: Cấp 急 9 Tốc 速 11 Khai 開 12 Ngôn 言 7: Nói luôn miệng.

Trỉa: Tán 散 12 Bá 播15 Chúng 種 14 Tử 子 3: Tỉa bỏ cành cây rời rã.

Triêng: Thao 挑 9 Can 竿 9: Cái giá mắc áo.

Triềng: Khuynh 傾 13 Trắc 側 11: Nghiêng lệch.

Trít: Khẩn 緊 14 Khẩn 緊 14 Bế 閉 11 Hợp 合 6: Đóng khít lại.

Trịt: Bế 閉 11 Tắc 塞 13: Nghẽn tắt không thông, không có lối thoát.

Trìu mến: Ái 愛13 Mộ 慕 15: Yêu mến, trìu mến.

Trịu: Nhân 因 6 Trọng 重 9 Nhi 而 6 Loan 彎 22 Hạ 下 3: Do nặng mà cong oằn xuống.

Tro:

–Hôi 灰 6: Tro.

–Hôi 灰 6 Tẫn 燼 18: Tro. Củi cháy còn thừa.

Trò:

–Ngoạn 玩 8 Ý 意 13: Ý chơi đùa, đùa bỡn.

–Học 學 16 Đồ 徒 10: Học trò.

Trỏ: Chỉ 指 9 Trước 着 12: Chỉ ra manh mối, nước cờ, mưu kế, thủ đoạn.

Trọ: Tạm 暫 15 Trú 住 7: Ở tạm.

Trói: Khổn 捆 10 Bảng 綁 12 Thủ 手 4 Cước 脚 11 (腳 13 ): Trói. Trói buộc tay chân.

Trọi: Tĩnh 净 10 Tận 盡 14: Hết sạch. Tróng không.

Tróm trém: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14 Trớ 咀 8 Tước 嚼 21: Nhai nhấm thong thả, chậm chậm.

Tròm trèm: Sai 差 10 Bất 不 4 Đa 多 6 Tương 相  9 Đẳng 等 12: Sai. không giống nhau. Khác không nhiều. Gần bằng.

Trõm: Ao 凹 6  Hãm 陷 10: Cái hầm, lõm xuống.

Tron: Gia 加 5 Sáp 插 12: Giắt thêm vào. Trồng, cấy thêm vào.

Tròn:

–Viên 圓 13: Tròn.

–Viên 圓 13 Hình 形 7: Hình tròn.

Trọn:

–Toàn 全 6: Đầy đủ. Trọn vẹn

–Hoàn 完 7 Toàn 全 6: Trọn vẹn, đầy đủ, không thiếu gì.

Trong:

–Thanh 清 11: (Nước) Trong. Trong sạch.

–Lý 裡 12 (裏 13 ): Trong, ở trong.

Tròng:

–Đồng 瞳 17 Nhân 人 2: Con ngươi mắt người.

–Đản 蛋 11 Bạch 白5: Tròng trắng trứng (chim, rùa, rắn).

Trỏng: Lý 裡 12 (裏 13 ): Trong, ở trong.

Trót: Toàn 全 6 Bộ 部 10 Thời 時 10 Gian 間 12: Tất cả thời gian.

Trố: Trương 張 11 Đại 大 3 Nhãn 眼 11 Tinh 睛 13: Mở to mắt.

Trổ:

–Xuyên 穿 9 Xuất 出 5: Lủng qua.

–Thấu 透 11 Xuất 出 5: Thấu qua.

–Thông 通 11 Xuất 出 5: Thông suốt, không tắc.

Trỗ:

–Khai 開 12 Hoa 花 8: Hoa nở.

–Truất 茁 9 Nha 芽 8: Nẩy mầm.

–Phát 發 12 Biểu 表 8: Bày tỏ, giải bày.

–Biểu 表 8 Hiện 現 11: Bày tỏ, phát ra, hiện ra ngoài.

–Thốn 褪 15 Sắc 色 6: Phai màu.

Trốc:

–Khả 可 Dĩ 以 5 Bác 剝 10 Thoát 脫 11: Bốc, lột. Đẽo, gọt. Làm cho thoát khỏi, tuột ra.

–Đoạn 斷 18 Căn 根 10: Cắt đứt. Đoạn tuyệt nguồn gốc.

Trôi:

–Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9: Trôi nổi, trôi giạt theo sóng gió.

–Lưu 流 9 Lợi 利 7: Thuận lợi, tiện lợi, không bị bó buộc.

Trồi:

–Đột 突 9 Khởi 起 10: Lồi lên.

–Phù 浮 10 Khởi 起 10: Nổi lên.

Trối: Lậm 臨 17 Tữ 死 6 Thời 時 10 Chi 之 4 Chúc 囑 24 Phó 咐 8: Ttước lúc chết phó thác, dặn dò lại.

Trổi: Siêu 超 12 Việt 越 12: Vượt lên trên. Trội hơn.

Trội:

–Siêu 超 12 Xuất 出 5: Vượt lên.

–Siêu 超 12 Quá 過 13: Vượt qua.

Trộm:

–Thâu 偷 11: Trộm cắp.

–Thiết 竊 22: Ăn trộm, ăn cắp.

Trôn:

–Y 衣 6 Quần 裙 12: Quần áo.

–Đồn 臀 17 Bộ 部 10: Trôn. Dưới mông đít, dưới bộ hạ.

Trốn:

–Đào 逃 10 Tỵ 避 17: Trốn. Lánh, trốn tránh.

–Tàng 臧 14 Thân 身 7: Giấu mình.

Trộn:

–Bạn 拌 8 Quân 均 7: Quấy cho đều nhau.

–Hỗn 混 11Hòa 和 8: Hoà hợp lộn xộn, lẫn lộn với nhau.

Trông:

–Vọng 望 11: Trông chờ. Hy vọng.

–Khán 看 9: Xem.

–Kỳ 期 12 Vọng 望 11: Trông mong, mong mỏi.

–Liệu 料 10 Lý 理 11: Tính toán. Lo toan. Sửa soạn. Sửa ngọc, mài ngọc.

–Quản 管 14 Lý 理 11: Trông nom, coi sóc. NgườI đứng cai quản một việc.

Trồng:

–Chủng 種 14 Thực 植 12: Trồng cây.

–Chủng 種 14 Đậu 痘 12: Trồng trái.

Trống:

–Cổ 鼓 13: Cái trống.

–Hùng 雄 12 Tính 性 8: Nam tính.

–Không 空 8: Không. Tróng không.

–Không 空 8 Khoáng 曠 19: Khoảng không tróng trãi, rộng rãi.

Trơ:

–Vô 無 12 Sinh 生 5 Khí 氣 10: Không có khí thế.

–Bất 不 4 Tri 知 8 Tu 羞 11 Sỉ 耻 10 (恥 10): Không biết xấu hỗ, hỗ thẹn.

–Cô 孤 8 Linh 零 13: Mồ côi. Cô lẻ. Lẻ loi cô độc, một mình, trơ trọi.

Trờ: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Gian 間 12: Thình lình, bổng nhiên.

Trời:

–Thiên 天 4: Trời. Bầu trời.

–Thiên 天 4 Không 空 8: Bầu trời. Khoảng không trên trời.

Trờm: Bạc 撲 15  Tiền 前 8: Xông vào. Đánh trước.

Trơn:

–Hoạt 滑 13 Lựu 溜 13: Trơn láng. Trợt, tuột.

–Quang 光 6 Hoạt 滑 13: Trơn láng. Sáng sủa.

Trớn: Xung 衝 15 Lực 力 2: Sức mạnh xông vào, đụng chạm làm rung động.

Trợn: Tỉnh 睜 13 Đại 大 3 Song 雙 18 Nhãn 眼 11: Trợn mắt. Mở to mắt nhìn lườm.

Trớt:

–Hành 行 6 Quá 過 13 Bộ 步 7: Đi vượt quá nơi cần đến.

–Thướng 上 3 Thần 唇 10 (脣 11 ) Đoản 短 12 Hòa 和 8 Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Môi ngắn và cất lên.

Trợt:

–Hoạt 滑 13 Đảo 倒 10: Trợt nhào lộn.

–Hoạt 滑 13 Điệt 跌 12: Trợt té.

Trui: Bả 把 7 Thiết 鐵 21 Luyện 煉 13 Thành 成 6 Cương 鋼 16: Đem sắt luyện thành thép.

Trụi:

–Tĩnh 净 10 Tận 盡 14: Hết. Sạch sẽ. Tróng không. Cùng tột.

–Quang 光 6 Ngốc 禿 7 Ngốc 禿 7: Hói hói, tróng trơn hết sạch trơn bóng.

Trùm:

–Mông 蒙 14 Cái 蓋 14: Đậy nắp. Che đậy làm lờ mờ.

–Lưu 流 9 Manh 氓 8 Chi 之 4 Khôi 魁 14 Thủ 首 9: Kẻ cầm đầu bọn lưu manh.

–Bao 包 5 Tý 庇  7 Phiêu 嫖 14 Chư 諸 16 Chi 之 4 Khôi 魁 14 Thủ 首 9: Đầu nậu chứa gái mại dâm.

Trúm: Bổ 捕 10 Hoàng 黃 12 Thiện 鱓 23 Chi 之 4 Trúc 竹 6 Lung 籠 22: Cái trúm đặt lươn.

Trụm:

–Kim 金 8 Bộ 部 10: Bộ Tài ngân.

–Nhứt 一 1 Thiết 切 4: Tất cả. hết thảy.

Trun:

–Loan 孿 22 Súc 縮 17: Co lại, cuốn lại.

–Lưỡng 兩 8 Đầu 頭 16 Xà 蛇 11: Rắn trun hai đầu.

Trùn: Khưu 蚯 11 Dẫn 蚓 10: Con trùn.

Trún: Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra. Xì ra.

Trụng: Dĩ 以 5 Cỗn 滾 13 Thủy 水 4 Thối 退 10 Mao 毛 4 Hoặc 或 8 Tẩm 浸 10 Thục 熟 15: Trụng nước sôi nhổ lông  hoặc ngâm chín thức ăn.

Truông: Kinh 荆 10 Cức 棘 12 Mậu 茂 9 Sinh 生 5 Chi 之 4 Địa 地 6: Cây cỏ, gai gốc mọc tốt trong đất.

Truồng: Lỏa 裸 13 Lộ 露 21: Trần truồng. Lộ ra.

Trút:

–Khuynh 傾 13 Chú 注 8: Nghiêng rót (nước…).

–Xuyên 穿 9 San 山 3 Giáp 甲 5: Con trút vảy như một xâu giáp sắt nổI lên.

Trụt: Hoạt 滑 13 Giáng 降 8: Trơn tuột xuống.

Trưa:

–Ngọ 午 4 Gian 間 12: Thời gian giữa trưa (giờ Ngọ).

–Trì 遲 15 Án 晏 10: Chậm chạp. Đi chậm. Muộn. Trưa quá.

Trứng:

–Đản 蛋 11: Trứng (chim, rùa, rắn…).

–Noãn 卵 7: Trứng.

–Xuân 春 9: Trứng (chim, c á…).

Trườn: Ba 爬 8 Tiền 前 8: Bò tới trước.

Trượt: Thất 失 5 Túc 足 7 Hoạt 滑 13 Đảo 倒 10: Trơn trợt sẩy chân đổ ngã.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : TR
Next Post: Quyển Thượng : TH »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756698 | Tổng truy cập: 154322