Ú:
–Si 痴 13 (癡 19) Bả 把7: Bày ra, vạch ra. Gác giữ.
–Tam 三 3 Giác 角 7 Hình 形 7 Chi 之 4 Tống 粽 14: Bánh chưng hình tam giác (bánh ú).
Ù: Hổ 虎 8 Hổ 虎 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Âm thanh mạnh mạnh.
Ụ:
–Thuyền 船 11 Ổ 塢 13: Ụ đậu thuyền.
–Hối 晦 11 Khí 氣 10: Khí chất, tính chất tối tăm.
Uá: Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo.
Uà:
–Phong 蠭 23 (蜂 13) Ủng 擁 16: Đông, nhiều người theo giúp đỡ, ủng hộ.
–Phụ 拊 8 Họa 和 8: Phụ theo. Phụ vào và họa theo.
Uạ: Phản 反 4 Mạo 冒 9 Dục 欲 11 (慾 15) Ẩu 嘔 14: Ăn hấp tấp sinh ói mửa.
Uả: Biểu 表 8 Thị 示 5 Ngạc 愕 12 Nhiên 然 12 Chi 之 4 Thán 歎 15: Biểu thị sự ngạc nhiên, thán phục.
Ục:
–Dũng 湧 12 Xuất 出 5: Nước tuôn ra, vọt ra. Nước phun vọt lên.
–Ẩu 嘔 14 Xuất 出 5: Ói, mửa ra.
Ui ui: Thiên 天 4 Khí 氣 10 Âm 陰10 Âm 陰10: Khí Trời âm âm tối.
Úi chà: Biểu 表 8 Thị 示 5 Kinh 驚 23 Kỳ 奇 8 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Tỏ ra sợ hãi lạ khác thường.
Ủi: An 安 6 Úy 慰 15 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: An ủi.
Ũi:
–Uất 熨 15: Ủi quần áo.
–Uất 熨 1 Đẩu 斗 4: Cái bàn ủi.
Um:
–Mục 目5 Mạn 慢 14: Tiếng gọi phóng túng lan tràn không có bờ bến. Không bị bó buộc.
–Hỏa 火 4 Đôn 燉 16: Lửa cháy rần rần.
–Thục 熟 15: Chín, nấu chín (um nấu chín).
–Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Ồn ào, nhộn nhịp.
–Mậu 茂 9 Thạnh 盛 11: Cây cỏ mọc tốt. Thịnh vượng.
Ùm:
–Tào 嘈 14 Tạp 雜 18 Chi 之 4 Thanh 聲 17:
Tiếng ồn ào, nhộn nhịp.
–Trọng 重 9 Vật 物 8 Điệt 跌 12 Lạc 落 13 Thủy 水 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng vật nặng rơi xuống nước.
Úm: Cái 蓋 14 Chi 之 4 Sử 使 8 Noãn 暖 13: Che đậy trứng (ấp trứng).
Un: Huân 燻 18 (熏 14 ) Nhân 烟 10: Lửa khói bốc lên. Lấy hương xông lên mình. Đốt.
Ùn: Phong 蠭 23 (蜂 13 ) Ủng 擁 16 Nhi 而 6 Chí 至 6: Rất đông. Nhiều người theo giúp đỡ, ủng hộ.
Uốn:
–Quyền 捲 12 Khúc 曲 6: Uốn khúc.
–Ảo 抝7 (拗 8) Khúc 曲 6: Bẻ uốn. Uốn cong.
Uống: Ẩm 飲 13: Uống.
Úp:
–Phúc 覆 18 Hạ 下 3: Lật úp xuống.
–Khuynh 傾 13 Phúc 覆 18: Nghiêng đổ, lật úp.
Ụp: Đảo 倒 10 Tháp 塌 13: Đổ ngã, rớt sụp, sập xuống.
Út: Huynh 兄 5 Đệ 弟 7 Đệ 娣 10 Muội 妺 8 Gian 間 12 Chi 之 4 Húc 12 Niên 年 6 Ấu 幼5 Giả 者 9: Em út (anh, em, em trai, em gái; cách ra đến trẻ con ấy).
Ụt: Miêu 貓 16 Đầu 頭 16 Ưng 鷹 24: Chim ưng đầu mèo.
Ừ: Biểu 表 8 Thị 示 5 Duẫn 允 4 Nặc 諾 16 Chi 之 4 Thán 嘆 14 Từ 詞 12: Biểu thị sự bằng lòng.
Ưa:
–Ái 愛13 Hảo 好 6: Rất yêu mến.
–Thị 嗜 13 Hảo 好 6: Thích. Yêu mến.
Ứa: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14 Lưu 流 9 Xuất 出 5: Biểu hi ện ra sự khinh, khinh thường.
Ực: Cuồng 狂 7 Ẩm 飲 13: Uống như hủ chìm.
Ươm: Sào 繅 17 Ty 絲 12: Ươm tơ tằm.
Ươn: Mai 霉 15 Hủ 腐 14 Nhi 而 6 Phát 發 12 Xú 臭 10: Mốc, mục nát sinh hôi thúi.
Ưỡn: Đĩnh 挺 10 Khởi 起 10: Nổi trội hơn cả.
Ướp: Yêm 醃 15: Ướp muối.
Ướt: Thấp 濕 17 [shī] (溼 13): Ướt, đất ẩm ướt.