Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-U

vh-U

17/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Ú:

–Si 痴 13 (癡 19)  Bả 把7: Bày ra, vạch ra. Gác giữ.

–Tam 三 3 Giác 角 7 Hình 形 7 Chi 之 4 Tống 粽 14: Bánh chưng hình tam giác (bánh ú).

Ù: Hổ 虎 8 Hổ 虎 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Âm thanh mạnh mạnh.

Ụ:

–Thuyền 船 11 Ổ 塢 13: Ụ đậu thuyền.

–Hối 晦 11 Khí 氣 10: Khí chất, tính chất tối tăm.

Uá: Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo.

Uà:

–Phong 蠭 23 (蜂 13) Ủng 擁 16: Đông, nhiều người theo giúp đỡ, ủng hộ.

–Phụ 拊 8 Họa 和 8: Phụ theo. Phụ vào và họa theo.

Uạ: Phản 反 4 Mạo 冒 9 Dục 欲 11 (慾 15) Ẩu 嘔 14: Ăn hấp tấp sinh ói mửa.

Uả: Biểu 表 8 Thị 示  5 Ngạc 愕 12 Nhiên 然 12 Chi 之 4 Thán 歎 15: Biểu thị sự ngạc nhiên, thán phục.

Ục:

–Dũng 湧 12 Xuất 出 5: Nước tuôn ra, vọt ra. Nước phun vọt lên.

–Ẩu 嘔 14  Xuất 出 5: Ói, mửa ra.

Ui ui: Thiên 天 4 Khí 氣 10 Âm 陰10 Âm 陰10: Khí Trời âm âm tối.

Úi chà: Biểu 表 8 Thị 示 5 Kinh 驚 23 Kỳ 奇 8 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Tỏ ra sợ hãi  lạ khác thường.

Ủi: An 安 6 Úy 慰 15 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: An ủi.

Ũi:

–Uất 熨 15: Ủi quần áo.

–Uất 熨 1 Đẩu 斗 4: Cái bàn ủi.

Um:

–Mục 目5 Mạn 慢 14: Tiếng gọi phóng túng lan tràn không có bờ bến. Không bị bó buộc.

–Hỏa 火 4 Đôn 燉 16: Lửa cháy rần rần.

–Thục 熟 15: Chín, nấu chín (um nấu chín).

–Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Ồn ào, nhộn nhịp.

–Mậu 茂 9 Thạnh 盛 11: Cây cỏ mọc tốt. Thịnh vượng.

Ùm:

–Tào 嘈 14 Tạp 雜 18 Chi 之 4 Thanh 聲 17:

    Tiếng ồn ào, nhộn nhịp.

–Trọng 重 9 Vật 物 8 Điệt 跌 12 Lạc 落 13 Thủy 水 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng vật nặng rơi xuống nước.

          Úm: Cái 蓋 14 Chi 之 4 Sử 使 8 Noãn 暖 13: Che đậy trứng (ấp trứng).

Un: Huân 燻 18 (熏 14 ) Nhân 烟 10: Lửa khói bốc lên. Lấy hương xông lên mình. Đốt.

Ùn: Phong 蠭 23 (蜂 13 )  Ủng 擁 16 Nhi 而 6 Chí 至 6: Rất đông. Nhiều người theo giúp đỡ, ủng hộ.

Uốn:

–Quyền 捲 12 Khúc 曲 6: Uốn khúc.

–Ảo 抝7 (拗 8)  Khúc 曲 6: Bẻ uốn. Uốn cong.

Uống: Ẩm 飲 13: Uống.

Úp:

–Phúc 覆 18 Hạ 下 3: Lật úp xuống.

–Khuynh 傾 13 Phúc 覆 18: Nghiêng đổ, lật úp.

Ụp: Đảo 倒 10 Tháp 塌 13: Đổ ngã, rớt sụp, sập xuống.

Út: Huynh 兄 5 Đệ 弟 7 Đệ 娣 10 Muội 妺 8 Gian 間 12 Chi 之 4 Húc  12 Niên 年 6 Ấu 幼5 Giả 者 9: Em út (anh, em, em trai, em gái; cách ra đến trẻ con ấy).

Ụt: Miêu 貓 16 Đầu 頭 16 Ưng 鷹 24: Chim ưng đầu mèo.

Ừ: Biểu 表 8 Thị 示  5 Duẫn 允 4 Nặc 諾 16 Chi 之 4 Thán 嘆 14 Từ 詞 12: Biểu thị sự bằng lòng.

Ưa:

–Ái 愛13 Hảo 好 6: Rất yêu mến.

–Thị 嗜 13 Hảo 好 6: Thích. Yêu mến.

Ứa: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14 Lưu 流 9 Xuất 出 5: Biểu hi ện ra sự  khinh, khinh thường.

Ực: Cuồng 狂 7 Ẩm 飲 13: Uống như hủ chìm.

Ươm: Sào 繅 17 Ty 絲 12: Ươm tơ tằm.

Ươn: Mai 霉 15 Hủ 腐 14 Nhi 而 6 Phát 發 12 Xú 臭 10: Mốc, mục nát sinh hôi thúi.

Ưỡn: Đĩnh 挺 10 Khởi 起 10: Nổi trội hơn cả.

Ướp: Yêm 醃 15: Ướp muối.

          Ướt: Thấp 濕 17 [shī] (溼 13): Ướt, đất ẩm ướt.

 

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : U
Next Post: Quyển Thượng : TR »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 727988 | Tổng truy cập: 149927