Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

vh-V

You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-V

16/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Va:
–Giá 這 11 Cá 個 10 Nhân 人 2: Người ấy.
–Tha 他 5: Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác.
–Bính 碰 13 Chàng 撞 15: Khua. Đánh. Xung đột. Va chạm.
Và:
–Dữ 與 13 Cập 及 4: Với. Cùng với.
–Bái 扒 5 Điệt 迭 9 Thực 食 9 Vật 物 8 Nhập 入 2 Khẩu 口3: Lua thực phẩm vào ăn.
Vá:
–Phùng 縫 17: May vá.
–Bổ 補 12: Vá lại.
–Yểu 舀 10 Phạn 飯 13 Hoặc 或 8 Thang 湯 12 Chi 之 4 Đại 大 3 Chủy  匙 11 Canh 羹 19: Cái muỗng lớn bới cơm hoặc canh (cái vá).
–Hoa 花 8 Ban 斑 12 Điểm 點 17 Chi 之 4 Mao 毛 4: Có đốm, lang lổ ở lông (chó vá).
–Lưu 留 10 Tại 在 6 Anh 嬰17 Hài 孩 9 Tiền 前 8 Não 腦 13 Cái 蓋 14 Chi 之 4 Phát 髮 15: Cái vá tóc của trẻ con.
Vả:
–Nhi 而 6 Thư 且 5: Bèn. Vả chăng.
–Chưởng 掌 12 Nhĩ 耳 6 Quang 光 6: Tay vả vào tai.
Vạ:
–Trừng 懲 19 Phạt 罰 14: Phạt cho chừa.
–Phạt 罰 14 Khoản 欵 11: Số  tiền nạp phạt.
–Họa 禍 13 Tai 災 7: Tai họa, tai ương.
Vã: Dụng 用 5 Thủy 水 4 Phu 敷 Thướng 上 3: Lấy nước vã ngoài da.
Vác: Đài 抬 8 Tại 在 6 Kiên 肩 8 Thượng 上 3: Mang trên vai.
Vạc:
–Trảm 斬 11 Tước 削 9: Chém, vót, rọc bỏ.
–Đại 大 3 Hoạch 鑊 22: Cái vạc, cái chảo lớn.
–Dạ 夜 8 Hạc 鶴 21: Con vạc ăn đêm.
Vách:
–Tường 牆 17: Vách tường.
–Bích 壁 16: Vách.
Vạch:
–Phách 擘 17 Khai 開 12: Chia ra. Mở ra.
–Hoạch 劃 14 Giới 界 9 Tuyến 綫 14 (線 15): Kẽ đường ngăn cách.
Vai:
–Kiên 肩 8 Bảng 膀14: Cái vai. Cánh tay.
–Nhứt 一 1 Bối 背 9: Cái lưng.
–Giác 角 7 Sắc 色 6 Kịch 劇 15 Trung 中 4 Chi 之 4 Giác 角 7 Sắc 色 6: Vai trò, cảnh sắc trong vỡ kịch.
Vài:
–Số 數 14 Cá 個 10: Số đếm từng cái một.
–Nhị 二 2 Số 數 14 Cá 個 10: Hai cái một.
Vái:
–Kỳ 祈 8 Đảo 禱 18: Cầu phước. Cúng cầu phước.
–Đảo 禱 18 Cáo 告 7: Cúng cầu phước. Báo, trình cho biết.
Vải:
–Bố 布5 Liệu 料 10: Vải. Vật liệu bằng vải.
–Lệ  10 Chi 枝 8: Cây, trái vải.
Vãi:
–Ni 尼 5 Cô 姑 8: Đàn bà tu.
–Tát 撒 15 Xuất 出 5: Bung ra, buông ra. Buông thả.
Vay:
–Tá 借 10: Vay mượn.
–Trái 債 13: Nợ, thiếu tiền.
–Tá 借 10 Trái 債 13 Khoản 欵 11: Khoảng tiền vay, khoảng tiền nợ.
Vày:
–Phưởng 紡 10 Sa 紗 10: Kéo sợi.
–Nhựu 蹂 16 Lận 躪 27: Chà đạp, giày xéo một cách tàn nhẫn.
Váy:
–Thải 採 11 Nhĩ 耳 6: Ráy tai.
–Đoản 短 12 Quần 裙 12: Quần ngắn.
Vảy:
–Lân 鱗 23: Vảy cá, rắn….
–Như 如 6 Lân 鱗 23 Hình 形 7 Chi 之 4 Vật 物 8: Vẩy cá. Xếp hàng như hình con lân.
–Sái 灑 22 Thiểu 少 4 Lượng 量 12 Chi 之 4 Thủy 水 4: Rưới ít nước.
Vạy: Oai 歪 9 Khúc 曲 6: Uốn khúc méo xệch.
Vàm: Tam 三 3 Xoa 叉 3 Dũng 涌 10 Khẩu 口3: Cửa sông nước tỏe ba ra.
Van:
–Khẩn 懇 17 Cầu 求 7: Nài xin, cầu xin một cách tha thiết, thành thật.
–Ai 哀9  Cầu 求 7: Cầu xin một cách bi ai.
Vàn: Vạn 萬 12 (Biến 變 Âm 音9 Độc 讀 22 Pháp 法) Muôn (mười ngàn). Số nhiều, đông (cách đọc biến âm).
Ván:
–Mộc 木 4 Bản 板 8: Tấm ván gỗ.
–Bản 板 8 Sàng 床 7 (牀 8): Ván giường.
Vang:
–Hưởng 响 9 (嚮 19) Lãng 朗 11: Tiếng, tiếng vội vang lanh lảnh.
–Huýnh 迥 9 Thanh 聲 17: Âm thanh cao, vang xa.
Vàng:
–Huỳnh 黃 12 Kim 金 8: Kim loại màu vàng.
–Huỳnh 黃 12 Sắc 色 6: Màu vàng.
Váng: Ngưng 凝 16 Kết 結 12 Tại 在 6 Dịch 液 11 Thể 體 23 Thượng 上 3 Diện 面 9 Chi 之 4 Bạc 薄 17 Tằng 層 15: Màng trắng kết trên mặt nước.
Vanh: Tiễn 剪 11 Trừ 除 9 Tứ 四 5 Chu 周8 Đa 多 6 Dư 餘 16 Chi 之 4 Bộ 部 10: Cắt bỏ nhữ ng cái dư bốn góc chung quanh bộ vật.
Vành:
–Biên 邊 19 Duyên 沿 8: Men theo ven mé.
–Nhứt 一 1 Toàn 環 17: Một vòng chung quanh.
Vảnh:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở rộng ra.
–Thụ 豎 15 Khởi 起 10: Dựng đứng lên.
Vạnh vạnh: Ngận 很 9 Viên 圓 13 Mạo 貌 15: Diện mạo rất tròn, đầy đủ.
Vào:
–Nhập 入 2 Nội 内 4: Nhập vào trong.
–Gia 加 5 Nhập 入 2: Thêm vào.
– Ký 記 10 Nhập 入 2: Gởi vào.
Vát: Tà 斜 11 Giác 角 7: Nghiêng, xiên, xéo. Góc không vuông.
Vạt:
–Y 衣 6 Quần 裙 12: Vạt áo quần.
–Tước 削 9 Thành 成 6 Tà 斜 11 Ảnh 影15: Vót. Róc thành ra hình góc xéo xiên.
–Sơ 疏 12 Cách 格 10 Chi 之 4 Sàng 牀 8 Bản 板 8: Ván giường do ghép sơ sài những thẻ mành.
Vằm:
–Trác 琢 12 Thành 成 6 Tế 細 11 Khối 塊 13: Mài giồi ngọc thành miếng nhỏ.
–Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13: Đâm, quết, giả bể nhỏ ra.
Vặm vỡ (vạm vỡ): Khôi 魁 14 Ngô 梧 11: Nở nang, to tát.
Vằn: Hữu 有 6 Ban 斑 12 Văn 蚊 10: Con muỗi vằn.
Vắn: Đoản 短 12: Ngắn.
Văng:
–Đạn 彈 15 Xuất 出 5: Viên đạn, bắn ra.
–Tiễn 濺 18: Vẩy nước tung tóe ra.
Vằng vặc: Quang 光 6 Lượng 亮 9: Độ sáng.
Vắng:
–Tịch 寂 11 Mịch 寞 14: Lặng lẽ như tờ.
–Khuyết 缺 10 Tịch 席 10: Vắng mặt (tại tòa án hay hội nghị).
Vẳng: Ẩn 隱16 Ước 約 9  Thính 聽 22 Văn 聞 14: Tránh, lánh mình mà nghe, hiểu biết.
Vắt:
–Đáp 搭 13 Quải 掛 11: Treo. Máng, vắt lên.
–Trá 榨 14 Thủ 取 8: Dùng cái bàn ép, ép lấy.
–Nhứt 一 1 Ốc 握 12 Chi 之 4 Lượng 量 12: Đo lường sức chứa, thẩm xét phân hạng.
–Ngận 很 9 Thanh 清 11 Triệt 澈 15: Nước lắng trong. Trong suốt.
Vặt:
–Tiết 屑 10 Tế 細 11 Nhi 而 6 Thập 什 4 (十 2) Tạp 雜 18: Đồ vụn vặt. Nhỏ vụn. Đủ các thứ lộn xộn, lẫn lộn.
–Bạt 拔 8 Xuất 出 5: Nhổ ra, vặt ra.
–Hát 喝 12  Linh 令 5 Ngưu 牛 4 Hướng 向 6 Tại 在 6 Chuyển 轉 18 Chi 之 4 Khẩu 口3 Hiệu 號 13: Ám hiệu quát mắng sai khiến trâu ngoảnh về một phương nào.
Vây: Bao 包 5 Vi 圍 12: Bao vây chung quanh.
Vầy:
–Như 如 6 Thử 此 6: Như thế.
–Đoàn 團 14 Tụ 聚 14: Xum họp.
Vấy: Triêm 沾 8 Hữu 有 6 Ô 污 6 Điểm 點 17: Triêm nhiễm dơ bẩn.
Vẩy (vảy): Lân 鱗 23: Vẩy cá. Xếp hàng.
Vậy:
–Như 如 6 Thử 此 6: Như thế.
–Nhân 因 6 Thử 此 6: Bởi thế.
Vẫy: Tránh 挣 11 Trát 札 5: Vùng vẫy. Giãy giụa.
Vần:
–Vận 韻 19 Điệu 調 15: Vần điệu thơ ca.
–Hợp 合 6 Vận 韻 19: Tiếng đồng thanh với nhau.
–Luân 輪 15 Chuyển 轉 18: Xoay vần.
–Lộc 轆 18 Chuyển 轉 18: Cái ròng rọc, con lăn, bánh xe chuyển vần.
Vẩn:
–Hỗn 混 11Trọc 濁 16:  Dòng nước đục lộn xộn.
–Hỗn 混 11Loạn 亂 13:  Lộn xộn. Hỗn độn
Vâng: Thính 聽 22 Tòng 從 11: Nghe theo.
Vầng:
–Viên 圓 13 Quyền 圈 12: Vòng tròn vườn trồng hoa quả.
–Nguyệt 月 4 Lượng 量 12: Vầng trăng.
Vấp:
–Cước 脚 (腳 13 ) Xúc 觸 20 Vật 物 8 Nhi 而 6 Trí 致 10 Điệt 跌 12 Đảo 倒 10: Chân vấp vào vật làm té.
–Bất 不 4 Thậm 甚 9 Lưu 流 9 Lợi 利 7: Không lưu loát lắm.
Vập:
–Tràng 撞 15 Biển 扁 9: Đâm cho giẹp, nhỏ.
–Tràng 撞 15 Phá 破 10: Đánh, đập phá hư.
Vất (vứt): Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng bỏ.
Vấu: Trảo 爪 4 Trảo 抓 7: Gãi quào.
Ve:
–Tôn 樽 16: Chai (đựng rượu…).
–Thiền 蟬 18: Con ve sầu.
–Điều 調 15 Hô 戲 17 (呼 8) Nữ 女 3 Tử 子 3: Đùa bỡn dẫn dắt con gái.
Vè: Xa 車 7 Luân 輪 15 Chi 之 4 Ngung 隅 10 Sa 沙 7 Cái 蓋 14: Cái gạn đất ven ngoài bánh xe.
Vé:
–Nhập 入 2 Tràng 場 12 Khoán 券 8: Vé chứng nhận dự họp.
–Xa 車 7 Phiếu 票 11 Thuyền 船 11 Phiếu 票 11 Hoặc 或 8 Phi 飛 9 Cơ 機 16 Phiếu 票 11: Vé xe, tàu hoặc máy bay.
–Thái 彩 11 Phiếu 票 11: Giấy chứng thương.
Vẻ:
–Thái 態 14 Độ 度 9: Sự biểu hiện ở dung nhan và cử chỉ.
–Tư 姿 9 Thái 態 14: Hình dáng, bộ điệu (của phụ n ữ).
Vẽ:
–Hội 繪 19 Họa 畫 12 : Tô vẽ, một ngành trong mỹ thuật chuyên về vẽ.
–Chỉ 指 9 Thị 示  5: Trỏ và bảo cho biết; ra l ệnh và cho biết cách thức để làm theo.
Vẹm: Bạng 蚌 10: Con ngao, con trai.
Ven:
–Biên 邊 19 Duyên 沿 8: Mé ngoài biên.
–Duyên 沿 8  Trước 着 12 Nhi 而 6 Hành 行 6: Đi đúng nước cờ. Làm theo mưu kế đã định.
Vén:
–Xả 扯 7 Khởi 起 10: Buông thả ra.
–Yết 揭 12 Mạc 幕 14: Mở. Vạch màn che để phơi bày ra.
Vẻn vẹn: Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện; tất cả, hết thảy.
Vẹn:
–Toàn 全 6 Bị 備 12: Hoàn toàn, đầy đủ.
–Tề 齊 14 Chỉnh 整 16: Đều đặn, ngay ngắn.
Véo: Dụng 用 5 Lưỡng 兩 8 Chỉ 指 9 Niết 揑 12 (捏 10 ): D ùng hai tay vò, bóp, nắn.
Vẹo:
–Oai 歪 9 Khúc 曲 6: Chỗ cong vẹo.
–Thập 十 2 Vạn 萬 12: MườI vạn.
Vét:
–Sưu 搜 13 Quát 括 9: Bốc lột.
–Oạt 挖 9 Thanh 清 11: Móc lấy sạch.
–Tại 在 6 Sâm 森 12 Lâm 林 8 Trung 中 4 Đái 帶 11 Hữu 有 6 Ngược 瘧 14 Tật 疾 10 Khuẩn 菌 12 Chi 之 4 Văn 蚊 10: Vi khuẩn gây bịnh sốt rét nơi rừng rậm.
Vẹt:
–Nhân 人 2 Kha 哥 10 Điểu 鳥 11: Chim nói tiếng ngư ời.
–Anh 鸚28 Vũ 鵡 18: Con két.
Vê: Quyển 捲 11 Thành 成 6 Viên 圓 13 Hình 形 7: Cuốn thành hình tròn.
Về: Chuyển 轉 18 Hồi 回 6 Lai 來 8: Trở lại.
Vế: Đại 大 3 Thối 腿 14: Bắp vế. Mông đít.
Vếch: Kiều 翹 18 Cao 高 10: Dựng lên, cất nhắc cao lên.
Vện: Hữu 有 6 Ban 斑 12 Văn 紋 10: Vân trên lụa.
Vênh:
–Loan 彎 22 Khởi 起 10: Cong queo.
–Biên 邊 19: Ở ngoài biên.
Vết: Ngân 痕 11 Tích 跡 13: Dấu vết.
Vêu: Dao 搖 13 Dao 搖 13 Bài 擺 18 Bài 擺 18: Lung lay, lay động.
Vì:
–Nhân 因 6 Vi 爲 12: Do, bởi vì.
–Vi 爲 12 Tước 着 12: Vì bởi. Bị, phải.
Ví:
–Tỷ 譬 20: Ví dụ.
–Vi 圍 12 Khốn 困 7: Sự khốn cùng, mệt mỏi vây khốn.
Vía: Hồn 魂 14 Phách 魄 15: Hồn và vía.
Vích: Đại 大 3 Ngao 鼇 24: Con ngao lớn.
Việc:
–Công 工 3 Tác 作 7: Nhiệm vụ, việc làm, phần việc, công việc phải làm.
–Sự 事 8 Vụ 務 11: Những việc phải làm.
Viền:
–Phùng 縫 17 Biên 邊 19: Đường may ngoài biên.
–Tế 細 11 Biên 邊 19: Nhỏ vụn ngoài biên.
Viển vông: Miểu 渺 12  Mang 茫 10: Xa mù mịt. Rộng mênh mông.
Viếng:
–Thám 探 11 Phóng 訪 11: Dò xét, thăm dò. Tìm tòi.
–Phóng 訪 11 Vấn 問 11: Hỏi thăm. Dò xét, thăm dò.
Vịm: Đại 大 3 Ngõa 瓦 5 Bồn 盆 9: Cái chậu, cái giệm lớn.
Vịn:
–Ỷ 倚 10 Kháo  靠 15: Nương dựa vào. Cậy, ỷ thế.
–Phù 扶 7 Trì 持 9: Giúp đỡ, gìn giữ.
Vít: Ngân 痕 11 Tích 跡 13: Dấu vết.
Vịt: Áp 鴨16: Con vịt.
Vo:
–Hồn 渾 12 Viên 圓 13: Tròn. Hoàn toàn.
–Tha 搓 13 Viên 圓 13: Xoa, xát, xe (bằng tay). Vo tròn.
Vò:
–Tha 搓 13 Viên 圓 13: Xoa, xát, xe (bằng tay). Vo tròn.
–Lộng 弄 7 Trứu 皺 15: Chơi giỡn, lờn nhờn. Mặt nhăn nhó, cau mày.
Vó: Phương 方 4 Hình 形 7 Chi 之 4 Ngư 魚 11 Võng 網 14: Cái lưới vó bắt cá.
Vỏ:
–Quả 菓  12  Xác 壳 7 (殼12 ): Vỏ trái cây.
–Thụ 樹 16 Bì 皮5: Vỏ cây.
–Giới 介 4 Loại 類 19 Chi 之 4 Xác 壳 7 (殼12 ): Vỏ loài côn trùng.
Vọ: Anh 鸚28 Vũ 鵡 18: Con két.
Vóc:
–Thân 身 7 Tài  材 7: Thân mình. Tài năng.
–Nhứt 一 1 Sơ 疋 5: Một cây vải, tấm vải.
Vọc: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Niến 撚 15 Lộng 弄 7: Lấy tay vuốt, vò. Mân mê. Chơi giỡn, lờn nhờn.
Voi: Tượng 象 12: Con voi.
Vòi:
–Tượng 象 12 Tỵ 鼻 14: Vòi voi.
–Thủy 水 4 Long 龍 15 Hầu 喉 12: Cổ họng rồng nước.
Vói: Thân 伸 7 Trường 長 8 Thủ 手 4 Hoặc 或 8 Cước 脚 11 (腳 13 ) Dĩ 以 5 Xúc 觸 20 Mô 模 15: Duỗi tay hoặc chân dài ra đụng chạm phớt qua.
Vòm: Liệu 瞭 17 Vọng 望 11 Tháp 塔 13: Cái đài trông xa.
Von: Tiêm 尖 6 Sấu 瘦 15: Nhỏ, nhọn.
Vỏn vẹn: Toàn 全 6 Bộ 部 10 Chi 祇 8: Toàn thể, toàn diện của vật thể.
Vòng:
–Viên 圓 13 Hoàn 環 17: Vòng tròn.
–Hoàn 環 17 Nhiễu 繞 18: Quấn, vấn vòng quanh. Vây quanh.
Vọp: Hiện 蜆 13 Chi 之 4 Tục 俗 9 Xưng 稱 14: Tiếng gọi con hến.
Vót: Tước 削 9 Tiêm 尖 6: Vót nhọn.
Vọt: Tiên 濺 18 Xuất 出 5: Nước chảy ve ve.
Vồ:
–Mộc 木 4 Chùy 槌 14: Cái vồ lớn.
–Anh 攖 20 Đoạt 奪 14: Cướp. Chiếm. Làm rối loạn.
Vố: Mãnh 猛 11 Lực 力 2 Âu 毆15 Kích 擊 17: Đánh mạnh.
Vổ: Xuất 出 5 Ngôn 言 7 Bất 不 4 Tốn 遜 14: Nói không khiêm tốn.
Vỗ:
–Phách 拍 8 Chưởng 掌 12: Đánh nhịp.
–Khinh 輕 14 Phách 拍 8: Nhịp nhẹ.
–Phủ 撫 15 Úy 慰 15: An ủi, vỗ về.
Vốc: Lưỡng 兩 8 Chưởng 掌 12 Sở 所 8 Thịnh 盛 11 Dung 容 10 Lượng 量 12: Hai tay hốt lấy một số lượng vật.
Vôi: Thạch 石 5 Hôi 灰 6: Vôi (làm bởi đá nung).
Vối: Xuất 出 5 Trà 茶 10 Diệp 葉 13: Đọt, lá trà.
Vội: Hốt 忽 8 Mang 忙 6: Công việc bề bộn. Vội gấp.
Vồn vã: Ẩn 殷10 Cần 勤 13: Dặn dò, săn sóc chu đáo.
Vốn:
–Tư 資 13 Bản 本 5: Tiền vốn để kinh doanh.
–Bản 本 5 Lai 來 8: Do đó mà ra.
Vồng:
–Tiểu 小 3 Thượng 上 3 Khưu 丘 5: Khu gò đất cát.
–Loan 彎 22  Khởi 起 10 Như 如 6 Cung 弓 3 Hình 形 7: Cong như hình cái cung.
Vổng:
–Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Dựng lên, cất nhắc lên, xừng lên.
–Kiều 翹 18 Cao 高 10: Cất cao lên.
Vơ:
–Sang 搶 13 Tẫn 盡 14: Mặc ý, tùy ý. Cướp giựt.
–Kiếp 刼 8 Lược 掠 11: Uy hiếp (người nào) lấy. Giựt lấy (vật gì).
–Hư 虛 11 Phiếm 泛 8: Lỗ hỏng rộng mênh mông (vu vơ).
–Thuấn 瞬 17 Muội 昧 9: Mắt mờ tối. Quờ quạng.
Vờ:
–Giả 假 11 Trang 裝 13 Tác 作 7: Ăn mặc giả làm người nào.
–Phù 蜉 13 Du 蝣 15: Con vờ .(một thứ côn trùng sinh dưới nước sống không bao lâu).
Vớ:
– Miệt 袜 10: Bí tất. Vớ.
–Mô 模 15 Trước 着 12: Bắt chước nước cờ, mưu kế, thủ đoạn.
–Xúc 觸 20 Cập 及 4: Theo tới nơi. Đạt đến. Phạm đến. Đụng chạm.
Vở:
–Bộ 簿 19: Sổ sách.
–Sách 册 5: Quyển sách. Tập vỡ.
–Kịch 劇 15 Bản 本 5: Bản kịch để diễn trên sân khấu.
Vỡ:
–Phá 破 10 Tỏa 碎 13: Phá hư, vỡ vụn ra.
–Hủy 毀 13 Hoại 壞 19: Phá cho hư hại, đập tan nát.
–Khai 開 12 Đoan 端 14: Mở mối đầu.
Vợ: Thê 妻 7: Vợ.
Vơi: Bất 不 4 Doanh 盈 9 Mãn 滿 14: Không dư thừa. Không đầy đủ.
Vời:
–Dao 遙 14 Viễn 遠 14 Mạo 貌 15: Xa. Đi xa.
–Yêu  邀 17 Thỉnh 請 15: Mời. Đón mời. Mong cầu. Thỉnh cầu.
Với:
–Dữ 與 13 Cập 及 4: Với. Cùng với.
–Thân 伸 7 Cao 高 10 Thủ 手 4 Tý 臂 17: Duỗi cánh tay cao lấy vật.
Vợi:
–Thủ 取 8 Xuất 出 5: Lấy. Nhận lấy. Chuốc lấy.
–Tiểu 小 3 Bộ 部 10 Phân 份 6: Bộ phận nhỏ.
Vớt:
–Lao 撈 15 Khởi 起 10: Mò vớt dưới nước lên.
–Cứu 救 11 Khởi 起 10: Cứu vớt, giúp đỡ.
Vợt:
–Hữu 有 6 Bính 柄 9  Chi 之 4 Ngư 魚 11 Võng 網 14: Cái lưới bắt cá có cán.
–Cầu 球 11 (毬) 11 Phách 拍 8:  Cái vợt đánh cầu.
Vù: Thũng 腫 13 Trướng 脹 12: Sưng vù lên.
Vú:
–Nhũ 乳 8Phòng 房 8: Bầu vú, vú.
–Nhũ 乳 8 Bộ 部 10: Bộ ngực, phần chỗ vú móm.
–Nhũ 乳 8 Mẫu 母 5: Mẹ nuôi vú.
Vua:
–Hoàng 皇 9 Đế 帝 9: Vua một đế quốc.
–Vương 王 4 Giả 者 9: Bậc vua chân chính.
Vùa:
–Trảo 抓 7 Thanh 清 11 Quang 光 6: Túm, quơ hết sạch, tróng trơn.
–Âu 甌16 Da 椰 12: Cái chén bằng gáo dừa (thường gọi mủng vùa).
Vui:
–Khoái 快 7 Lạc 樂 15: Vui sướng.
–Hoan 懽 21 Hỷ 喜 12: Vui mừng.
Vùi: Mai 埋 10 Tàng 藏 18 在 6 Sa 沙 7 Nê 泥 8 Lý 裡 12 (裏 13): Chôn giấu trong đất cát
Vun: Đôi 堆 11 Mãn 滿 14: Vun đống.
Vùn vụt: Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Mạo 貌 15: Bộ dạng mau chóng.
Vụn:
–Tế 細 11 Tiết 屑 10: Nhỏ, vụn vặt.
–Tỏa 瑣 14 Toái 碎 13: Bể nát. Nhỏ vụn. Nhỏ mọn.
Vung: Bao 煲 13  Cái 蓋 14: Cái nắp đậy.
Vùng:
–Địa 地 6 Khu 區 11: Khu đất.
–Địa 地 6 Đái 帶 11: Dãy đất.
–Tránh 挣 11 Trát 扎 4 (札 5): Vùng vẫy. Giãy giụa.
Vũng:
–Thủy 水 4 Đàm 潭 15: Đầm nước, vũng nước.
–Hải 海 10 Loan 灣 25: Vịnh (ở biển).
Vuông:
–Tứ 四 5 Phương 方 4 Hình 形 7: Bốn mặt vuông.
–Ngung 隅 10: Cạnh góc, cạnh góc vuông.
Vuốt:
– Phủ 撫 15 Ma 摩 15: An ủi, vỗ về, vuốt ve. Thuận theo.
–Tiêm 尖 6 Trảo 爪 4: Móng vuốt nhọn của thú.
Vuột: Hoạt 滑 13 Thoát 脫 11: Trơn tuột.
Vút:
–Tẩy 洗 9 Trạc 濯 17: Tắm, rửa, gội.
–Tiêm 尖 6 Trảo 爪 4: Móng vuốt nhọn của thú.
Vụt:
–Thốt 猝 11 Nhiên 然 12: Thình lình.
–Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng, bỏ.
Vừa:
–Thích 適 15 Hợp 合 6: Vừa hợp, vừa đúng.
–Thích 適 15 Trúng 中 4: Trúng, thích hợp.
–Cương 剛 10 Cương 剛 10: Cứng cứng.
–Đồng 同 6 Thời 時 10: Cùng một lúc.
Vữa: Hủ 腐 14 Lạn 爛 21 Nhi 而 6 Hóa 化 4 Thành 成 6 Dịch 液 11: Trái chín mùi hư hỏng thối nát mà hóa thành nước.
Vựa:
–Độn 躉 19 Tàng 藏 18: Chứa chất hàng hóa bán sỉ.
–Độn 囤 7 Độc 櫝 19: Cái tráp chứa trữ hàng hóa.
–Thương 倉 10 Khố 庫 10: Kho hàng.
Vưng (vâng):
–Thính 聽 22 Tòng 從 11: Nghe theo.
–Phụng 奉 8 Lịnh 令 5: Vâng theo mệnh lệnh.
Vừng:
–Chi 芝 8 Ma 蔴 15: Cây mè.
–Thư 苴 9: Cây mè.
Vửng vơ: Cước 脚 11 (腳 13 ) Bộ 步 7 Phù 浮 10 Phù 浮 10: Đi đường quá độ. Bộ chân hư hư.
Vững:
–Ổn 穩 19 Cố 固 8: Vững chắc, bền chặt.
–Kiên 堅 11 Ổn 穩 19: Ổn định vững chắc.
Vược: Lư 鱸 27 Ngư 魚 11: Cá lư.
Vươn:
–Thân 伸 7 Trường 長 8: Duỗi dài ra.
–Trương 張 11 Khai 開 12: Trương ra.
Vườn:
–Hoa 花 8 Viên 園 13: Vườn hoa.
–Quả 菓  12 Viên 園 13: Vườn cây trái.
–Thái 菜 12 Viên 園 13: Vườn rau.
–Viên 園 13 Địa 地 6: Đất vườn.
–Hương 鄉 12 Thôn 村 7: Thôn quê, nhà quê, làng xóm.
Vượn:  Viên 猿 13: Con vượn.
Vướng: Khiên 牽 11 Triền 纒 21: Dính liền ràng rịt.dắt, kéo.
Vượt:
–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.
–Siêu 超 12 Quá 過 13: Vượt lên.
Vứt: Phao 拋 7 Khí 棄 12: Ném liệng. Bỏ. Lìa xa.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : V
Next Post: Quyển Thượng : U »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724630 | Tổng truy cập: 149844