Va:
–Giá 這 11 Cá 個 10 Nhân 人 2: Người ấy.
–Tha 他 5: Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác.
–Bính 碰 13 Chàng 撞 15: Khua. Đánh. Xung đột. Va chạm.
Và:
–Dữ 與 13 Cập 及 4: Với. Cùng với.
–Bái 扒 5 Điệt 迭 9 Thực 食 9 Vật 物 8 Nhập 入 2 Khẩu 口3: Lua thực phẩm vào ăn.
Vá:
–Phùng 縫 17: May vá.
–Bổ 補 12: Vá lại.
–Yểu 舀 10 Phạn 飯 13 Hoặc 或 8 Thang 湯 12 Chi 之 4 Đại 大 3 Chủy 匙 11 Canh 羹 19: Cái muỗng lớn bới cơm hoặc canh (cái vá).
–Hoa 花 8 Ban 斑 12 Điểm 點 17 Chi 之 4 Mao 毛 4: Có đốm, lang lổ ở lông (chó vá).
–Lưu 留 10 Tại 在 6 Anh 嬰17 Hài 孩 9 Tiền 前 8 Não 腦 13 Cái 蓋 14 Chi 之 4 Phát 髮 15: Cái vá tóc của trẻ con.
Vả:
–Nhi 而 6 Thư 且 5: Bèn. Vả chăng.
–Chưởng 掌 12 Nhĩ 耳 6 Quang 光 6: Tay vả vào tai.
Vạ:
–Trừng 懲 19 Phạt 罰 14: Phạt cho chừa.
–Phạt 罰 14 Khoản 欵 11: Số tiền nạp phạt.
–Họa 禍 13 Tai 災 7: Tai họa, tai ương.
Vã: Dụng 用 5 Thủy 水 4 Phu 敷 Thướng 上 3: Lấy nước vã ngoài da.
Vác: Đài 抬 8 Tại 在 6 Kiên 肩 8 Thượng 上 3: Mang trên vai.
Vạc:
–Trảm 斬 11 Tước 削 9: Chém, vót, rọc bỏ.
–Đại 大 3 Hoạch 鑊 22: Cái vạc, cái chảo lớn.
–Dạ 夜 8 Hạc 鶴 21: Con vạc ăn đêm.
Vách:
–Tường 牆 17: Vách tường.
–Bích 壁 16: Vách.
Vạch:
–Phách 擘 17 Khai 開 12: Chia ra. Mở ra.
–Hoạch 劃 14 Giới 界 9 Tuyến 綫 14 (線 15): Kẽ đường ngăn cách.
Vai:
–Kiên 肩 8 Bảng 膀14: Cái vai. Cánh tay.
–Nhứt 一 1 Bối 背 9: Cái lưng.
–Giác 角 7 Sắc 色 6 Kịch 劇 15 Trung 中 4 Chi 之 4 Giác 角 7 Sắc 色 6: Vai trò, cảnh sắc trong vỡ kịch.
Vài:
–Số 數 14 Cá 個 10: Số đếm từng cái một.
–Nhị 二 2 Số 數 14 Cá 個 10: Hai cái một.
Vái:
–Kỳ 祈 8 Đảo 禱 18: Cầu phước. Cúng cầu phước.
–Đảo 禱 18 Cáo 告 7: Cúng cầu phước. Báo, trình cho biết.
Vải:
–Bố 布5 Liệu 料 10: Vải. Vật liệu bằng vải.
–Lệ 10 Chi 枝 8: Cây, trái vải.
Vãi:
–Ni 尼 5 Cô 姑 8: Đàn bà tu.
–Tát 撒 15 Xuất 出 5: Bung ra, buông ra. Buông thả.
Vay:
–Tá 借 10: Vay mượn.
–Trái 債 13: Nợ, thiếu tiền.
–Tá 借 10 Trái 債 13 Khoản 欵 11: Khoảng tiền vay, khoảng tiền nợ.
Vày:
–Phưởng 紡 10 Sa 紗 10: Kéo sợi.
–Nhựu 蹂 16 Lận 躪 27: Chà đạp, giày xéo một cách tàn nhẫn.
Váy:
–Thải 採 11 Nhĩ 耳 6: Ráy tai.
–Đoản 短 12 Quần 裙 12: Quần ngắn.
Vảy:
–Lân 鱗 23: Vảy cá, rắn….
–Như 如 6 Lân 鱗 23 Hình 形 7 Chi 之 4 Vật 物 8: Vẩy cá. Xếp hàng như hình con lân.
–Sái 灑 22 Thiểu 少 4 Lượng 量 12 Chi 之 4 Thủy 水 4: Rưới ít nước.
Vạy: Oai 歪 9 Khúc 曲 6: Uốn khúc méo xệch.
Vàm: Tam 三 3 Xoa 叉 3 Dũng 涌 10 Khẩu 口3: Cửa sông nước tỏe ba ra.
Van:
–Khẩn 懇 17 Cầu 求 7: Nài xin, cầu xin một cách tha thiết, thành thật.
–Ai 哀9 Cầu 求 7: Cầu xin một cách bi ai.
Vàn: Vạn 萬 12 (Biến 變 Âm 音9 Độc 讀 22 Pháp 法) Muôn (mười ngàn). Số nhiều, đông (cách đọc biến âm).
Ván:
–Mộc 木 4 Bản 板 8: Tấm ván gỗ.
–Bản 板 8 Sàng 床 7 (牀 8): Ván giường.
Vang:
–Hưởng 响 9 (嚮 19) Lãng 朗 11: Tiếng, tiếng vội vang lanh lảnh.
–Huýnh 迥 9 Thanh 聲 17: Âm thanh cao, vang xa.
Vàng:
–Huỳnh 黃 12 Kim 金 8: Kim loại màu vàng.
–Huỳnh 黃 12 Sắc 色 6: Màu vàng.
Váng: Ngưng 凝 16 Kết 結 12 Tại 在 6 Dịch 液 11 Thể 體 23 Thượng 上 3 Diện 面 9 Chi 之 4 Bạc 薄 17 Tằng 層 15: Màng trắng kết trên mặt nước.
Vanh: Tiễn 剪 11 Trừ 除 9 Tứ 四 5 Chu 周8 Đa 多 6 Dư 餘 16 Chi 之 4 Bộ 部 10: Cắt bỏ nhữ ng cái dư bốn góc chung quanh bộ vật.
Vành:
–Biên 邊 19 Duyên 沿 8: Men theo ven mé.
–Nhứt 一 1 Toàn 環 17: Một vòng chung quanh.
Vảnh:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở rộng ra.
–Thụ 豎 15 Khởi 起 10: Dựng đứng lên.
Vạnh vạnh: Ngận 很 9 Viên 圓 13 Mạo 貌 15: Diện mạo rất tròn, đầy đủ.
Vào:
–Nhập 入 2 Nội 内 4: Nhập vào trong.
–Gia 加 5 Nhập 入 2: Thêm vào.
– Ký 記 10 Nhập 入 2: Gởi vào.
Vát: Tà 斜 11 Giác 角 7: Nghiêng, xiên, xéo. Góc không vuông.
Vạt:
–Y 衣 6 Quần 裙 12: Vạt áo quần.
–Tước 削 9 Thành 成 6 Tà 斜 11 Ảnh 影15: Vót. Róc thành ra hình góc xéo xiên.
–Sơ 疏 12 Cách 格 10 Chi 之 4 Sàng 牀 8 Bản 板 8: Ván giường do ghép sơ sài những thẻ mành.
Vằm:
–Trác 琢 12 Thành 成 6 Tế 細 11 Khối 塊 13: Mài giồi ngọc thành miếng nhỏ.
–Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13: Đâm, quết, giả bể nhỏ ra.
Vặm vỡ (vạm vỡ): Khôi 魁 14 Ngô 梧 11: Nở nang, to tát.
Vằn: Hữu 有 6 Ban 斑 12 Văn 蚊 10: Con muỗi vằn.
Vắn: Đoản 短 12: Ngắn.
Văng:
–Đạn 彈 15 Xuất 出 5: Viên đạn, bắn ra.
–Tiễn 濺 18: Vẩy nước tung tóe ra.
Vằng vặc: Quang 光 6 Lượng 亮 9: Độ sáng.
Vắng:
–Tịch 寂 11 Mịch 寞 14: Lặng lẽ như tờ.
–Khuyết 缺 10 Tịch 席 10: Vắng mặt (tại tòa án hay hội nghị).
Vẳng: Ẩn 隱16 Ước 約 9 Thính 聽 22 Văn 聞 14: Tránh, lánh mình mà nghe, hiểu biết.
Vắt:
–Đáp 搭 13 Quải 掛 11: Treo. Máng, vắt lên.
–Trá 榨 14 Thủ 取 8: Dùng cái bàn ép, ép lấy.
–Nhứt 一 1 Ốc 握 12 Chi 之 4 Lượng 量 12: Đo lường sức chứa, thẩm xét phân hạng.
–Ngận 很 9 Thanh 清 11 Triệt 澈 15: Nước lắng trong. Trong suốt.
Vặt:
–Tiết 屑 10 Tế 細 11 Nhi 而 6 Thập 什 4 (十 2) Tạp 雜 18: Đồ vụn vặt. Nhỏ vụn. Đủ các thứ lộn xộn, lẫn lộn.
–Bạt 拔 8 Xuất 出 5: Nhổ ra, vặt ra.
–Hát 喝 12 Linh 令 5 Ngưu 牛 4 Hướng 向 6 Tại 在 6 Chuyển 轉 18 Chi 之 4 Khẩu 口3 Hiệu 號 13: Ám hiệu quát mắng sai khiến trâu ngoảnh về một phương nào.
Vây: Bao 包 5 Vi 圍 12: Bao vây chung quanh.
Vầy:
–Như 如 6 Thử 此 6: Như thế.
–Đoàn 團 14 Tụ 聚 14: Xum họp.
Vấy: Triêm 沾 8 Hữu 有 6 Ô 污 6 Điểm 點 17: Triêm nhiễm dơ bẩn.
Vẩy (vảy): Lân 鱗 23: Vẩy cá. Xếp hàng.
Vậy:
–Như 如 6 Thử 此 6: Như thế.
–Nhân 因 6 Thử 此 6: Bởi thế.
Vẫy: Tránh 挣 11 Trát 札 5: Vùng vẫy. Giãy giụa.
Vần:
–Vận 韻 19 Điệu 調 15: Vần điệu thơ ca.
–Hợp 合 6 Vận 韻 19: Tiếng đồng thanh với nhau.
–Luân 輪 15 Chuyển 轉 18: Xoay vần.
–Lộc 轆 18 Chuyển 轉 18: Cái ròng rọc, con lăn, bánh xe chuyển vần.
Vẩn:
–Hỗn 混 11Trọc 濁 16: Dòng nước đục lộn xộn.
–Hỗn 混 11Loạn 亂 13: Lộn xộn. Hỗn độn
Vâng: Thính 聽 22 Tòng 從 11: Nghe theo.
Vầng:
–Viên 圓 13 Quyền 圈 12: Vòng tròn vườn trồng hoa quả.
–Nguyệt 月 4 Lượng 量 12: Vầng trăng.
Vấp:
–Cước 脚 (腳 13 ) Xúc 觸 20 Vật 物 8 Nhi 而 6 Trí 致 10 Điệt 跌 12 Đảo 倒 10: Chân vấp vào vật làm té.
–Bất 不 4 Thậm 甚 9 Lưu 流 9 Lợi 利 7: Không lưu loát lắm.
Vập:
–Tràng 撞 15 Biển 扁 9: Đâm cho giẹp, nhỏ.
–Tràng 撞 15 Phá 破 10: Đánh, đập phá hư.
Vất (vứt): Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng bỏ.
Vấu: Trảo 爪 4 Trảo 抓 7: Gãi quào.
Ve:
–Tôn 樽 16: Chai (đựng rượu…).
–Thiền 蟬 18: Con ve sầu.
–Điều 調 15 Hô 戲 17 (呼 8) Nữ 女 3 Tử 子 3: Đùa bỡn dẫn dắt con gái.
Vè: Xa 車 7 Luân 輪 15 Chi 之 4 Ngung 隅 10 Sa 沙 7 Cái 蓋 14: Cái gạn đất ven ngoài bánh xe.
Vé:
–Nhập 入 2 Tràng 場 12 Khoán 券 8: Vé chứng nhận dự họp.
–Xa 車 7 Phiếu 票 11 Thuyền 船 11 Phiếu 票 11 Hoặc 或 8 Phi 飛 9 Cơ 機 16 Phiếu 票 11: Vé xe, tàu hoặc máy bay.
–Thái 彩 11 Phiếu 票 11: Giấy chứng thương.
Vẻ:
–Thái 態 14 Độ 度 9: Sự biểu hiện ở dung nhan và cử chỉ.
–Tư 姿 9 Thái 態 14: Hình dáng, bộ điệu (của phụ n ữ).
Vẽ:
–Hội 繪 19 Họa 畫 12 : Tô vẽ, một ngành trong mỹ thuật chuyên về vẽ.
–Chỉ 指 9 Thị 示 5: Trỏ và bảo cho biết; ra l ệnh và cho biết cách thức để làm theo.
Vẹm: Bạng 蚌 10: Con ngao, con trai.
Ven:
–Biên 邊 19 Duyên 沿 8: Mé ngoài biên.
–Duyên 沿 8 Trước 着 12 Nhi 而 6 Hành 行 6: Đi đúng nước cờ. Làm theo mưu kế đã định.
Vén:
–Xả 扯 7 Khởi 起 10: Buông thả ra.
–Yết 揭 12 Mạc 幕 14: Mở. Vạch màn che để phơi bày ra.
Vẻn vẹn: Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện; tất cả, hết thảy.
Vẹn:
–Toàn 全 6 Bị 備 12: Hoàn toàn, đầy đủ.
–Tề 齊 14 Chỉnh 整 16: Đều đặn, ngay ngắn.
Véo: Dụng 用 5 Lưỡng 兩 8 Chỉ 指 9 Niết 揑 12 (捏 10 ): D ùng hai tay vò, bóp, nắn.
Vẹo:
–Oai 歪 9 Khúc 曲 6: Chỗ cong vẹo.
–Thập 十 2 Vạn 萬 12: MườI vạn.
Vét:
–Sưu 搜 13 Quát 括 9: Bốc lột.
–Oạt 挖 9 Thanh 清 11: Móc lấy sạch.
–Tại 在 6 Sâm 森 12 Lâm 林 8 Trung 中 4 Đái 帶 11 Hữu 有 6 Ngược 瘧 14 Tật 疾 10 Khuẩn 菌 12 Chi 之 4 Văn 蚊 10: Vi khuẩn gây bịnh sốt rét nơi rừng rậm.
Vẹt:
–Nhân 人 2 Kha 哥 10 Điểu 鳥 11: Chim nói tiếng ngư ời.
–Anh 鸚28 Vũ 鵡 18: Con két.
Vê: Quyển 捲 11 Thành 成 6 Viên 圓 13 Hình 形 7: Cuốn thành hình tròn.
Về: Chuyển 轉 18 Hồi 回 6 Lai 來 8: Trở lại.
Vế: Đại 大 3 Thối 腿 14: Bắp vế. Mông đít.
Vếch: Kiều 翹 18 Cao 高 10: Dựng lên, cất nhắc cao lên.
Vện: Hữu 有 6 Ban 斑 12 Văn 紋 10: Vân trên lụa.
Vênh:
–Loan 彎 22 Khởi 起 10: Cong queo.
–Biên 邊 19: Ở ngoài biên.
Vết: Ngân 痕 11 Tích 跡 13: Dấu vết.
Vêu: Dao 搖 13 Dao 搖 13 Bài 擺 18 Bài 擺 18: Lung lay, lay động.
Vì:
–Nhân 因 6 Vi 爲 12: Do, bởi vì.
–Vi 爲 12 Tước 着 12: Vì bởi. Bị, phải.
Ví:
–Tỷ 譬 20: Ví dụ.
–Vi 圍 12 Khốn 困 7: Sự khốn cùng, mệt mỏi vây khốn.
Vía: Hồn 魂 14 Phách 魄 15: Hồn và vía.
Vích: Đại 大 3 Ngao 鼇 24: Con ngao lớn.
Việc:
–Công 工 3 Tác 作 7: Nhiệm vụ, việc làm, phần việc, công việc phải làm.
–Sự 事 8 Vụ 務 11: Những việc phải làm.
Viền:
–Phùng 縫 17 Biên 邊 19: Đường may ngoài biên.
–Tế 細 11 Biên 邊 19: Nhỏ vụn ngoài biên.
Viển vông: Miểu 渺 12 Mang 茫 10: Xa mù mịt. Rộng mênh mông.
Viếng:
–Thám 探 11 Phóng 訪 11: Dò xét, thăm dò. Tìm tòi.
–Phóng 訪 11 Vấn 問 11: Hỏi thăm. Dò xét, thăm dò.
Vịm: Đại 大 3 Ngõa 瓦 5 Bồn 盆 9: Cái chậu, cái giệm lớn.
Vịn:
–Ỷ 倚 10 Kháo 靠 15: Nương dựa vào. Cậy, ỷ thế.
–Phù 扶 7 Trì 持 9: Giúp đỡ, gìn giữ.
Vít: Ngân 痕 11 Tích 跡 13: Dấu vết.
Vịt: Áp 鴨16: Con vịt.
Vo:
–Hồn 渾 12 Viên 圓 13: Tròn. Hoàn toàn.
–Tha 搓 13 Viên 圓 13: Xoa, xát, xe (bằng tay). Vo tròn.
Vò:
–Tha 搓 13 Viên 圓 13: Xoa, xát, xe (bằng tay). Vo tròn.
–Lộng 弄 7 Trứu 皺 15: Chơi giỡn, lờn nhờn. Mặt nhăn nhó, cau mày.
Vó: Phương 方 4 Hình 形 7 Chi 之 4 Ngư 魚 11 Võng 網 14: Cái lưới vó bắt cá.
Vỏ:
–Quả 菓 12 Xác 壳 7 (殼12 ): Vỏ trái cây.
–Thụ 樹 16 Bì 皮5: Vỏ cây.
–Giới 介 4 Loại 類 19 Chi 之 4 Xác 壳 7 (殼12 ): Vỏ loài côn trùng.
Vọ: Anh 鸚28 Vũ 鵡 18: Con két.
Vóc:
–Thân 身 7 Tài 材 7: Thân mình. Tài năng.
–Nhứt 一 1 Sơ 疋 5: Một cây vải, tấm vải.
Vọc: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Niến 撚 15 Lộng 弄 7: Lấy tay vuốt, vò. Mân mê. Chơi giỡn, lờn nhờn.
Voi: Tượng 象 12: Con voi.
Vòi:
–Tượng 象 12 Tỵ 鼻 14: Vòi voi.
–Thủy 水 4 Long 龍 15 Hầu 喉 12: Cổ họng rồng nước.
Vói: Thân 伸 7 Trường 長 8 Thủ 手 4 Hoặc 或 8 Cước 脚 11 (腳 13 ) Dĩ 以 5 Xúc 觸 20 Mô 模 15: Duỗi tay hoặc chân dài ra đụng chạm phớt qua.
Vòm: Liệu 瞭 17 Vọng 望 11 Tháp 塔 13: Cái đài trông xa.
Von: Tiêm 尖 6 Sấu 瘦 15: Nhỏ, nhọn.
Vỏn vẹn: Toàn 全 6 Bộ 部 10 Chi 祇 8: Toàn thể, toàn diện của vật thể.
Vòng:
–Viên 圓 13 Hoàn 環 17: Vòng tròn.
–Hoàn 環 17 Nhiễu 繞 18: Quấn, vấn vòng quanh. Vây quanh.
Vọp: Hiện 蜆 13 Chi 之 4 Tục 俗 9 Xưng 稱 14: Tiếng gọi con hến.
Vót: Tước 削 9 Tiêm 尖 6: Vót nhọn.
Vọt: Tiên 濺 18 Xuất 出 5: Nước chảy ve ve.
Vồ:
–Mộc 木 4 Chùy 槌 14: Cái vồ lớn.
–Anh 攖 20 Đoạt 奪 14: Cướp. Chiếm. Làm rối loạn.
Vố: Mãnh 猛 11 Lực 力 2 Âu 毆15 Kích 擊 17: Đánh mạnh.
Vổ: Xuất 出 5 Ngôn 言 7 Bất 不 4 Tốn 遜 14: Nói không khiêm tốn.
Vỗ:
–Phách 拍 8 Chưởng 掌 12: Đánh nhịp.
–Khinh 輕 14 Phách 拍 8: Nhịp nhẹ.
–Phủ 撫 15 Úy 慰 15: An ủi, vỗ về.
Vốc: Lưỡng 兩 8 Chưởng 掌 12 Sở 所 8 Thịnh 盛 11 Dung 容 10 Lượng 量 12: Hai tay hốt lấy một số lượng vật.
Vôi: Thạch 石 5 Hôi 灰 6: Vôi (làm bởi đá nung).
Vối: Xuất 出 5 Trà 茶 10 Diệp 葉 13: Đọt, lá trà.
Vội: Hốt 忽 8 Mang 忙 6: Công việc bề bộn. Vội gấp.
Vồn vã: Ẩn 殷10 Cần 勤 13: Dặn dò, săn sóc chu đáo.
Vốn:
–Tư 資 13 Bản 本 5: Tiền vốn để kinh doanh.
–Bản 本 5 Lai 來 8: Do đó mà ra.
Vồng:
–Tiểu 小 3 Thượng 上 3 Khưu 丘 5: Khu gò đất cát.
–Loan 彎 22 Khởi 起 10 Như 如 6 Cung 弓 3 Hình 形 7: Cong như hình cái cung.
Vổng:
–Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Dựng lên, cất nhắc lên, xừng lên.
–Kiều 翹 18 Cao 高 10: Cất cao lên.
Vơ:
–Sang 搶 13 Tẫn 盡 14: Mặc ý, tùy ý. Cướp giựt.
–Kiếp 刼 8 Lược 掠 11: Uy hiếp (người nào) lấy. Giựt lấy (vật gì).
–Hư 虛 11 Phiếm 泛 8: Lỗ hỏng rộng mênh mông (vu vơ).
–Thuấn 瞬 17 Muội 昧 9: Mắt mờ tối. Quờ quạng.
Vờ:
–Giả 假 11 Trang 裝 13 Tác 作 7: Ăn mặc giả làm người nào.
–Phù 蜉 13 Du 蝣 15: Con vờ .(một thứ côn trùng sinh dưới nước sống không bao lâu).
Vớ:
– Miệt 袜 10: Bí tất. Vớ.
–Mô 模 15 Trước 着 12: Bắt chước nước cờ, mưu kế, thủ đoạn.
–Xúc 觸 20 Cập 及 4: Theo tới nơi. Đạt đến. Phạm đến. Đụng chạm.
Vở:
–Bộ 簿 19: Sổ sách.
–Sách 册 5: Quyển sách. Tập vỡ.
–Kịch 劇 15 Bản 本 5: Bản kịch để diễn trên sân khấu.
Vỡ:
–Phá 破 10 Tỏa 碎 13: Phá hư, vỡ vụn ra.
–Hủy 毀 13 Hoại 壞 19: Phá cho hư hại, đập tan nát.
–Khai 開 12 Đoan 端 14: Mở mối đầu.
Vợ: Thê 妻 7: Vợ.
Vơi: Bất 不 4 Doanh 盈 9 Mãn 滿 14: Không dư thừa. Không đầy đủ.
Vời:
–Dao 遙 14 Viễn 遠 14 Mạo 貌 15: Xa. Đi xa.
–Yêu 邀 17 Thỉnh 請 15: Mời. Đón mời. Mong cầu. Thỉnh cầu.
Với:
–Dữ 與 13 Cập 及 4: Với. Cùng với.
–Thân 伸 7 Cao 高 10 Thủ 手 4 Tý 臂 17: Duỗi cánh tay cao lấy vật.
Vợi:
–Thủ 取 8 Xuất 出 5: Lấy. Nhận lấy. Chuốc lấy.
–Tiểu 小 3 Bộ 部 10 Phân 份 6: Bộ phận nhỏ.
Vớt:
–Lao 撈 15 Khởi 起 10: Mò vớt dưới nước lên.
–Cứu 救 11 Khởi 起 10: Cứu vớt, giúp đỡ.
Vợt:
–Hữu 有 6 Bính 柄 9 Chi 之 4 Ngư 魚 11 Võng 網 14: Cái lưới bắt cá có cán.
–Cầu 球 11 (毬) 11 Phách 拍 8: Cái vợt đánh cầu.
Vù: Thũng 腫 13 Trướng 脹 12: Sưng vù lên.
Vú:
–Nhũ 乳 8Phòng 房 8: Bầu vú, vú.
–Nhũ 乳 8 Bộ 部 10: Bộ ngực, phần chỗ vú móm.
–Nhũ 乳 8 Mẫu 母 5: Mẹ nuôi vú.
Vua:
–Hoàng 皇 9 Đế 帝 9: Vua một đế quốc.
–Vương 王 4 Giả 者 9: Bậc vua chân chính.
Vùa:
–Trảo 抓 7 Thanh 清 11 Quang 光 6: Túm, quơ hết sạch, tróng trơn.
–Âu 甌16 Da 椰 12: Cái chén bằng gáo dừa (thường gọi mủng vùa).
Vui:
–Khoái 快 7 Lạc 樂 15: Vui sướng.
–Hoan 懽 21 Hỷ 喜 12: Vui mừng.
Vùi: Mai 埋 10 Tàng 藏 18 在 6 Sa 沙 7 Nê 泥 8 Lý 裡 12 (裏 13): Chôn giấu trong đất cát
Vun: Đôi 堆 11 Mãn 滿 14: Vun đống.
Vùn vụt: Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Mạo 貌 15: Bộ dạng mau chóng.
Vụn:
–Tế 細 11 Tiết 屑 10: Nhỏ, vụn vặt.
–Tỏa 瑣 14 Toái 碎 13: Bể nát. Nhỏ vụn. Nhỏ mọn.
Vung: Bao 煲 13 Cái 蓋 14: Cái nắp đậy.
Vùng:
–Địa 地 6 Khu 區 11: Khu đất.
–Địa 地 6 Đái 帶 11: Dãy đất.
–Tránh 挣 11 Trát 扎 4 (札 5): Vùng vẫy. Giãy giụa.
Vũng:
–Thủy 水 4 Đàm 潭 15: Đầm nước, vũng nước.
–Hải 海 10 Loan 灣 25: Vịnh (ở biển).
Vuông:
–Tứ 四 5 Phương 方 4 Hình 形 7: Bốn mặt vuông.
–Ngung 隅 10: Cạnh góc, cạnh góc vuông.
Vuốt:
– Phủ 撫 15 Ma 摩 15: An ủi, vỗ về, vuốt ve. Thuận theo.
–Tiêm 尖 6 Trảo 爪 4: Móng vuốt nhọn của thú.
Vuột: Hoạt 滑 13 Thoát 脫 11: Trơn tuột.
Vút:
–Tẩy 洗 9 Trạc 濯 17: Tắm, rửa, gội.
–Tiêm 尖 6 Trảo 爪 4: Móng vuốt nhọn của thú.
Vụt:
–Thốt 猝 11 Nhiên 然 12: Thình lình.
–Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng, bỏ.
Vừa:
–Thích 適 15 Hợp 合 6: Vừa hợp, vừa đúng.
–Thích 適 15 Trúng 中 4: Trúng, thích hợp.
–Cương 剛 10 Cương 剛 10: Cứng cứng.
–Đồng 同 6 Thời 時 10: Cùng một lúc.
Vữa: Hủ 腐 14 Lạn 爛 21 Nhi 而 6 Hóa 化 4 Thành 成 6 Dịch 液 11: Trái chín mùi hư hỏng thối nát mà hóa thành nước.
Vựa:
–Độn 躉 19 Tàng 藏 18: Chứa chất hàng hóa bán sỉ.
–Độn 囤 7 Độc 櫝 19: Cái tráp chứa trữ hàng hóa.
–Thương 倉 10 Khố 庫 10: Kho hàng.
Vưng (vâng):
–Thính 聽 22 Tòng 從 11: Nghe theo.
–Phụng 奉 8 Lịnh 令 5: Vâng theo mệnh lệnh.
Vừng:
–Chi 芝 8 Ma 蔴 15: Cây mè.
–Thư 苴 9: Cây mè.
Vửng vơ: Cước 脚 11 (腳 13 ) Bộ 步 7 Phù 浮 10 Phù 浮 10: Đi đường quá độ. Bộ chân hư hư.
Vững:
–Ổn 穩 19 Cố 固 8: Vững chắc, bền chặt.
–Kiên 堅 11 Ổn 穩 19: Ổn định vững chắc.
Vược: Lư 鱸 27 Ngư 魚 11: Cá lư.
Vươn:
–Thân 伸 7 Trường 長 8: Duỗi dài ra.
–Trương 張 11 Khai 開 12: Trương ra.
Vườn:
–Hoa 花 8 Viên 園 13: Vườn hoa.
–Quả 菓 12 Viên 園 13: Vườn cây trái.
–Thái 菜 12 Viên 園 13: Vườn rau.
–Viên 園 13 Địa 地 6: Đất vườn.
–Hương 鄉 12 Thôn 村 7: Thôn quê, nhà quê, làng xóm.
Vượn: Viên 猿 13: Con vượn.
Vướng: Khiên 牽 11 Triền 纒 21: Dính liền ràng rịt.dắt, kéo.
Vượt:
–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.
–Siêu 超 12 Quá 過 13: Vượt lên.
Vứt: Phao 拋 7 Khí 棄 12: Ném liệng. Bỏ. Lìa xa.