Lời nói đầu
Chọn ngày giờ tốt để mở đầu công việc là điều vô cùng quan trọng mà thế hệ ông cha ta tin và áp dụng triệt để; đến nay nó vẫn còn nguyên giá trị; nhưng do điều kiện lịch sử mà hiện nay nhiều vị “Thầy” bỏ qua nhiều nội dung, nhất là bỏ qua sao Nhị thập bát tú.
Chọn ngày phải dựa vào 2 nhóm sao là: Nhóm sao trong Thái dương hệ như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên hoàng, Địa hoàng, Sát cống, Nhân chuyên, … Sát chủ, Thọ tữ Vãng vong, Tam nương Ngoạt kỵ, Nguyệt yểm, Nguyệt hình, Nguyệt phá Đại hao….; và nhóm sao ngoài Thái dương hệ như Nhị thập bát tú… bỏ qua dù 1 yếu tố nhỏ cũng sẽ dẫn đến tai hại.
Chúng tôi soạn lịch năm 2021 nầy có sự bổ sung đầy đủ khắc phục những khiếm khuyết ấy, giúp mọi người tự chọn ngày mà không sợ sai.
Chúc quý đọc giả tin và vận dụng tốt tạo được sự thành công hanh thông trong tổ chức mọi công việc.
Tác gia cẩn chí
Năm 2021 Tân Sửu Huỳnh tuyền ứng hại (Đô thiên) tại Tây bắc Càn (Nhà hướng tây bắc phải giữ khai môn đúng, và kỵ động thổ hướng Tây bắc, ngược lại sẽ lâm nạn, nhứt là các tháng 1,2, 5,6, 9,10).
Tiết Lập xuân ngày 22 tháng 12 lúc 23 giờ 08’, hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ., kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
Tháng 1: Lập Xuân tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
(Tháng 1 kỵ động thổ, xây nhà, đặt bếp, đào ao).
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 3, 7; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 6, 21; Dương công kỵ 7, 13. Xích tòng tử: 7, 11.
-Tiểu không vong(M,G): 1,10,18; Đại không vong(M,G): 4, 23, 30 kỵ làm mả.,
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,15
-Không vong(G): 14,22
Ngày 22/12/2020 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Sâm Trực Định Thứ 4: 3/2 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, an táng, di tỷ, khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc, sao Sâm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Sao Sâm tốt nhiều việc nhưng đại kỵ an táng, đám cưới bị phá gia.
Gờ tốt:
Gờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 23g31’–23g59’(khoảng 23g40′), hoặc 1g01 – 1g29′ (khoảng 1g10′)
Giờ Sửu 1g31’–1 g59’(khoảng 1g40′) hoặc 3g01’ – 3g29’(khoảng 3g10′)
Giờ Ngọ11g31’–11g59’(khoảng 11g40′), hoặc 13g01’–13g29’(khoảng 13g10′)
Giờ Thân 15g31’–15g59’(khoảng 15g40′). hoặc 17g01’–17g29’(khoảng 17g10′)
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01 ’– 0g59’(khoảng 1g10′)
Giờ Sửu 2g01’–2 g59’(khoảng 2g10′)
Giờ Ngọ12g01’–12g59’(khoảng 12g10′)
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′)
Giờ tiểu kiết: Thìn 7g31’–9g29’.
Ngày 23/12/2020 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Tỉn Trực Chấp Thứ 5: 4/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật.
Tháng 12 ngày 23 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/12/2020 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Quỷ Trực Phá Thứ 6: 5/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Trực phá đại hao, sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/12/2020 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Liểu Trực Nguy Thứ 7: 6/2 DL
Thiên tặc đại hung, sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/12/2020 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Tinh Trực Thành CN: 7/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối; Thọ tữ Đại hung. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/12/2020 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Trương Trực Thâu Thứ 2: 8/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28//12/2020 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Dực Trực Khai Thứ 3: 9/2 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Ngày 29/12/2020 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Chẩn Trực Bế Thứ 4: 10/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/12/2020 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Giác Trực Kiên Thứ 5: 11/2 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 1 (thiếu)
Ngày 1/1/2021 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Cang Trực Trừ Thứ 6: 12/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt; sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/1/2021 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Đê Trực Mãn Thứ 7: 13/2 DL
Thiên la, Thiên tặc, sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng.
Ngày 3/1/2021 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Phòng Trực Bình CN: 14/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào. Tháng 1 ngày 3 Tam nương đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 4/1/2021 Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Tâm Trực Định Thứ 2: 15/2 DL
Tháng 1 Ngày Ngọ tốt, ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/1/2021 Ất Mùi Sa trung Kim Sao Vĩ Trực Chấp Thứ 3: 16/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự. Tháng 1 ngày 5 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/1/2021 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Cơ Trực Phá Thứ 4: 17/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Trực Phá đại hao hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/1/2021 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Đẩu Trực Nguy Thứ 5: 18/2 DL
Thiên tặc. Tháng 1 ngày 7 Tam nương đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/1/2021 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Ngưu Trực Thành Thứ 6: 19/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối. Thọ tữ Đại hung. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/1/2021 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Nữ Trực Thâu Thứ 7: 20/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/1/2021 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Hư Trực Khai CN: 21/2 DL
Giáp Tý tự tử chi kim, ngũ hành âm kỵ chi nhựt, sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/1/2021 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Nguy Trực Bế Thứ 2: 22/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung, sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/1/2021 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Thất Trực Kiên Thứ 3: 23/2 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 13/1/2021 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Bích Trực Trừ Thứ 4: 24/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/1/2021 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Khuê Trực Mãn Thứ 5: 25/2 DL
Thiên la, Thiên tặc, sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng.
Ngày 15/1/2021 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Lâu Trực Bình Thứ 6: 26/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 16/1/2021 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Vị Trực Định Thứ 7: 27/2 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, an táng, di tỷ, khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Sao Sâm tốt nhiều việc chỉ kỵ an táng, đám cưới.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Gờ Tý 23g31’–23g59’(khoảng 23g40′) hoặc 1g01’ – 1g29’(khoảng 1g10′).
Gờ Sửu 1g31’–1 g59’(khoảng 1g40′) hoặc 3g01’–3 g29’(khoảng 3g10′).
Gờ Ngọ11g31’–11g59’(khoảng 11g40′) hoặc 13g01’–13g29’(khoảng 13g10′).
Gờ Thân 15g31’–15g59’(khoảng 15g40′) hoặc 17g01’–17g29’(khoảng 17g10′).
Gờ Chẵn đại kiết:
Gờ Tý 0g01 ’– 0g59’(khoảng 0g10′).
Gờ Sửu 2g01’–2 g59’(khoảng 2g10′).
Gờ Ngọ12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Gờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Giờ trung bình: Thìn 7g31’–9g29’.
Ngày 17/1/2021 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Mão Trực Chấp CN: 28/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự. Sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/1/2021 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Tất Trực Phá Thứ 2: 1/3 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Trực Phá đại hao bất dụng.
.Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/1/2021 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Chủy Trực Nguy Thứ 3: 2/3 DL
Thiên tặc đại hung bất dụng.sao Chủy hung bất dụng.
.Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/1/2021 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Sâm Trực Thành Thứ 4: 3/3 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/1/2021 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Tỉn Trực Thâu Thứ 5: 4/3 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Tân Hợi tiểu kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Sửu 1g31’–1g59’(khoảng 1g40′) hoặc 3g01’–3g29’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g40′) hoặc 9 g01’–9g29’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’(khoảng 19g40′) hoặc 21g01’–21g29’ (khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g31’–21g59’(khoảng 21g40′) hoặc 23g01’–23g29’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
NĂM TÂN SỬU 2021: NHỊ NGOẠT: Kinh trập – Xuân phân
Kinh trập ngày 22 tháng 1 lúc 16giờ 56’ hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ. kỵ tu tạo, động thổ tại Tây Bắc, Tây, Tây Nam: Thân Dậu Tuất
(Xem ngày kể tháng 2 từ đây).
Tháng 2: Xuân phân tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Tháng 2 kỵ đào ao suy tán tài sản.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 1, 9, 17; Đại không vong(G,M): 17, 21, 29.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 1, 2,8,14.
-Không vong(G): 12,21.
Ngày 22/1/2021 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Quỷ Trực Thâu Thứ 6: 5/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao, Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/1/2021 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Liểu Trực Khai Thứ 7: 6/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/1/2021 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Tinh Trực Bế CN: 7/3 DL
Huỳnh la, Huỳnh sa, hữu Huợt dực tinh. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/1/2021 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Trương Trực Kiên Thứ 2: 8/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/1/2021 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Dực Trực Trừ Thứ 3: 9/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp. Thọ tữ Đại hung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/1/2021 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Chẩn Trực Mãn Thứ 4: 10/3 DL
Đinh Tỵ nghi nhập trạch, hôn nhơn, di cư, tác dụng đẳng sự Đại kiết.
Kết luận: Duy Đinh Tỵ nhựt nghi hôn nhơn, nhập trạch, di cư, động thổ, khởi xây nhà.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′) hoặc 9g01’ – 9g39’(khoảng 9g10′).
Giờ Mùi 13g41’–13g59’(khoảng 13g50′) hoặc 15g01’–15g39’ (khoảng 15g10′).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’ (khoảng 19g50′) hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g41’–21g59’(khoảng 21g50′) hoặc 23g01’–23g39’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’– 8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 28/1/2021 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Giác Trực Bình Thứ 5: 11/3 DL
Chỉ nghi tác sinh cơ. KỵHôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/1/2021 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Cang Trực Định Thứ 6: 12/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Phạm chi tổn nhơn khẩu. Sao Cang hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 2 (đủ)
Ngày 1/2/2021 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Đê Trực Chấp Thứ 7: 13/3 DL
Canh Thân nhựt nài Xuân Chánh tứ phế bá sự kỵ, Sao Đê hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/2/2021 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Phòng Trực Phá CN: 14/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh. Trực Phá Đại hao, hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/2/2021 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Tâm Trực Nguy Thứ 2: 15/3 DL
Kỵ tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Hựu vân: Bính Tuất, Nhâm Tuất sát nhập cung trung cánh hung, Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/2/2021 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Vĩ Trực Thành Thứ 3: 16/3 DL
Tháng 2 ngày Hợi tốt, nhưng Quý Hợi cùng nhựt bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/2/2021 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Cơ Trực Thâu Thứ 4: 17/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/2/2021 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Đẩu Trực Khai Thứ 5: 18/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/2/2021 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Ngưu Trực Bế Thứ 6: 19/3 DL
Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/2/2021 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Nữ Trực Kiên Thứ 7: 20/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả. Sao Nữ hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/2/2021 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Hư Trực Trừ CN: 21/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp. Thọ tữ Đại hung. Sao Hư hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/2/2021 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Nguy Trực Mãn Thứ 2: 22/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Sao Nguy hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/2/2021 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Thất Trực Bình Thứ 3: 23/3 DL
Chỉ nghi tác sinh cơ. Kỵ Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
Giờ tốt: Giờ Ngọ khoảng 11g41-13g39′
Ngày 12/2/2021 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Bích Trực Định Thứ 4: 24/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/2/2021 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Khuê Trực Chấp Thứ 5: 25/3 DL
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; nghi động thổ, mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành đẳng sự. Tịnh hữu Huỳnh la, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tằng tinh cái chiếu 3, 6, 9 niên nội đại vượng thiêm nhơn khẩu, sanh quý tử, trị điền sảng, đại kiết. Mùa xuân ngày Thân Sát chủ mùa kỵ khởi công làm nhà đại hung.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành. Xuân hầu thị gia không, kỵ khởi công xây nhà và dựng nhà bếp, đào ao.
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′) hoặc 9g01’–9g39’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50′) hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn Đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′) .
Ngày 14/2/2021 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Lâu Trực Phá Thứ 6: 26/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh. Trực Phá đại hung bất dụng. Tháng 2 ngày 14 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/2/2021 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Vị Trực Nguy Thứ 7: 27/3 DL
Giáp Tuất hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/2/2021 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Mão Trực Thành CN: 28/3 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết. Thị ngoạt chi Tân hợi thượng kiết.
Kết luận: Ngày tốt, sao Mão khởi tạo đặt bếp tốt, kỵ việc khác. Ngày Ất Hợi hành Hỏa; xây cất nhà ngày nầy 12 giờ trưa lấy đất nơi đường nước sạch trét các mỏ Táo khấn nhờ Thần Táo khiến Hỏa nhập Thổ; mỗi năm đúng ngày nầy trét 1 lần trong 3 năm mới tránh cháy nhà.
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Sửu 1g41’–1g59’(khoảng 1g50′) hoặc 3g01’–3g39’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′) hoặc 9g01’–9g39’ (khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50′) hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g41’–21g59’(khoảng 21g50′) hoặc 23g01’–23g39’(khoảng 23g10′).
Giờ chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 17/2/2021 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Tất Trực Thâu Thứ 2: 29/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/2/2021 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Chủy Trực Khai Thứ 3: 30/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Đinh Sửu, Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung. Chủ quan phi, tổn nhơn khấu, tiểu nhơn ám hại, Kỷ Thổ vương kỵ(Đ). Sao Chủy hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/2/2021 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Sâm Trực Bế Thứ 4: 31/3 DL
Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Sâm kỵ mai táng, làm mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/2/2021 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Tỉn Trực Kiên Thứ 5: ¼ DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/2/2021 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Quỷ Trực Trừ Thứ 6: 2/4 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.Thọ tữ Đại hung. Sao Quỷ hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/2/2021 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Liểu Trực Mãn Thứ 7: ¾ DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Sao Liễu hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
NĂM TÂN SỬU 2021: TAM NGOẠT: Thanh minh – Cốc vũ
Tháng 3: Thanh minh Ngày 23 tháng 2 lúc 21giờ 37’, hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ., kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 3 từ đây)
Tháng 3 làm mả tốt, kỵ động thổ, xây nhà, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 8, 16, 24; Đại không vong(G,M): 12, 20, 28.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 12
Ngày 23/2/2021 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tinh Trực Mãn CN: 4/4 DL
Thiên phú . Nhâm Ngọ Thiên đức, Nguyệt đức dụng chi thứ kiết.
Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp, kỵ việc khác.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 23g51’–23g59’(khoảng 23g55′) hoặc 1g01’ – 1g49’(khoảng 1g30′)
Giờ Sửu 1g51’–1g59’(khoảng 1g55′) hoặc 3g01’–3g49’ (khoảng 3g30′)
Giờ Ngọ 11g51’–11g59’(khoảng 11g55′) hoặc 13g01’–13g49’(khoảng 3g30′)
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’ – 0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’– 2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Ngày 24/2/2021 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Trương Trực Bình Thứ 2: 5/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/2/2021 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy.Sao Dực Trực Định Thứ 3: 6/4 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/2/2021 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Chẩn Trực Chấp Thứ 4: 7/4 DL
Ất Dậu nghi tu tạo nhập trạch, hôn nhơn, xuất hành đẳng sự.
Kết luận: Ngày tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Nhưng tháng 3 kỵ động thổ, làm nhà, đào ao, đặt bếp. Ngày Ất Dậu an táng, làm mộ tốt.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Dần 3g51’–3g59’(khoảng 3g55′) hoặc 5g01’–5g49’ (khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 13g51’–13g59’(khoảng 13g55′) hoặc 15g01’–15g49’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 17g51’–17g59’ (khoảng 17g55′) hoặc 19g01’–19g49’(khoảng 19g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Ngày 27/2/2021 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Giác Trực Phá Thứ 5: 8/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Bính Tuất sát nhập cung trung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/2/2021 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Cang Trực Nguy Thứ 6: 9/4 DL
Thọ tữ Đại hung. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/2/2021 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Đê Trực Thành Thứ 7: 10/4 DL
Sao Đê hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/2/2021 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Phòng Trực Thâu CN: 11/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Ngày Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 3 (đủ)
Ngày 1/3/2021 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Tâm Trực Khai Thứ 2: 12/4 DL
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Sao Tâm hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/3/2021 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Vĩ Trực Bế Thứ 3: 13/4 DL
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/3/2021 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Cơ Trực Kiên Thứ 4: 14/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/3/2021 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Đẩu Trực Trừ Thứ 5: 15/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Quý Tỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/3/2021 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Ngưu Trực Mãn Thứ 6: 16/4 DL
Thiên phú Giáp hữu Thổ quỷ, Sao Ngưu hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/3/2021 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Nữ Trực Bình Thứ 7: 17/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi. Sao Nữ hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/3/2021 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Hư Trực Định CN: 18/4 DL
Bính Thân tốt nhưng Sao Hư hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/3/2021 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Nguy Trực Chấp Thứ 2: 19/4 DL
Sao Nguy hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/3/2021 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Thất Trực Phá Thứ 3: 20/4 DL
Trực Phá hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/3/2021 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Bích Trực Nguy Thứ 4: 21/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/3/2021 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Khuê Trực Thành Thứ 5: 22/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/3/2021 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Lâu Trực Thâu Thứ 6: 23/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Tân Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/3/2021 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Vị Trực Khai Thứ 7: 24/4 DL
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ ngày Nhâm Dần an táng, sắm thọ dưỡng sinh tốt.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g-9g50′ (khoảng 9g10′).
Ngày 14/3/2021 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Mão Trực Bế CN: 25/4 DL
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi. Sao Mão hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/3/2021 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Tất Trực Kiên Thứ 2: 26/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Giáp Thìn sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/3/2021 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Chủy Trực Trừ Thứ 3: 27/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Sao Chủy hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/3/2021 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Sâm Trực Mãn Thứ 4: 28/4 DL
Thiên phú. Bính bình thường bất năng kiến kiết. Sao Sâm kỵ mai táng, mộ..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tý 23g51’–23g59’(khoảng 23g55′) hoặc 1g01’ – 1g49’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 1g51’–1g59’(khoảng 1g55′) hoặc 3g01’–3g49’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 11g51’–11g59’(khoảng 11g55′) hoặc 13g01’–13g49’(khoảng 13g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Tý 0g01’ – 0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’– 2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Ngày 18/3/2021 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Tỉn Trực Bình Thứ 5: 29/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/3/2021 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Quỷ Trực Định Thứ 6: 30/4 DL
Mậu Thân Thiên can, Không vong, xướng quỷ bại vong.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/3/2021 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Liểu Trực Chấp Thứ 7: 1/5 DL
Kỷ cửu Thổ quỷ. Sao Liễu hung bất dụng.’
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/3/2021 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Tinh Trực Phá CN: 2/5 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Trực Phá hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/3/2021 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Trương Trực Nguy Thứ 2: 3/5 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Tân phụ nhơn chi kim Âm phù quyết di chi kỳ Âm khí toàn thạnh phi nhơn gian sở dụng. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/3/2021 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Dực Trực Thành Thứ 3: 4/5 DL
Tứ tuyệt. Sao Dực hung.’Tháng 3 ngày 23 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: TỨ NGOẠT: Lập Hạ – Tiểu Mãn
Tháng 4: Lập Hạ tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt
Lập Hạ Ngày 24 tháng 3 lúc 14giờ57’ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn kể cả đi lại những năm kỵ.,
(Xem ngày kể tháng 4 từ đây)
Tháng 4 Làm nhà, đào ao tốt, đặt bếp tốt nhưng kỵ dựng nhà bếp.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 1, 9. Xích tòng tử: 9, 22.
-Tiểu không vong(GM): 3, 13, 23; Đại không vong(GM): 11, 19, 22 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 11,19
Ngày24/3/2021 ALQuý Sửu Tang đố Mộc Sao Chẩn Trực Thành Thứ 4: 5/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót Quý Sửu sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/3/2021 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Giác Trực Thâu Thứ 5: 6/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/3/2021 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Cang Trực Khai Thứ 6: 7/5 DL
Ngày Mẹo tốt nhưng ngô sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/3/2021 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Đê Trực Bế Thứ 7: 8/5 DL
Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo, di tỷ, khai trương đại hung dả. Ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/3/2021 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Phòng Trực Kiên CN: 9/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 29/3/2021 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Tâm Trực Trừ Thứ 2: 10/5 DL
Mậu Ngọ Thiên địa chuyển sát, dụng chi hung. sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/3/2021 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Vĩ Trực Mãn Thứ 3: 11/5 DL
Kỷ Mùi hữu hỏa tinh quân thứ kiết, nghi định táng, tang dá. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Kỷ Mùi định táng, bất nghi đại dụng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10′)
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′)
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 4 (thiếu)
Ngày 1/4/2021 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Cơ Trực Bình Thứ 4: 12/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/4/2021 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Đẩu Trực Định Thứ 5: 13/5 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10′).
Chẵn tiểu kiết:
Giờ Dần 4g01’–45g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Ngày 3/4/2021 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Ngưu Trực Chấp Thứ 6: 14/5 DL
Hữu Câu giảo, Nhâm Tuất sát nhập trung cung 100 sự đại hung. sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/4/2021 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Nữ Trực Phá Thứ 7: 15/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổn tài, nhiễm tật bịnh. Quý Chánh tứ phế hung. Thị ngoạt Hợi nhựt chủ sự kỵ chi. sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 5/4/2021 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Hư Trực Nguy CN: 16/5 DL
Giáp Tý tự tử chi kim, ngũ hành vô khí, Ngộ sao Hư hung. Tháng 4 ngày 5 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/4/2021 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Nguy Trực Thành Thứ 2: 17/5 DL
Phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Sao Nguy hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/4/2021 Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Thất Trực Thâu Thứ 3: 18/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/4/2021 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Bích Trực Khai Thứ 4: 19/5 DL
Đinh mẹo Thiên ân thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 15g01’– 15g59’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’ (khoảng 19g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Ngày 9/4/2021 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Khuê Trực Bế Thứ 5: 20/5 DL
Mậu Thìn sát nhập cung trung. sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/4/2021 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Lâu Trực Kiên Thứ 6: 21/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/4/2021 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Vị Trực Trừ Thứ 7: 22/5 DL
Huỳnh sa, Canh Ngọ Nguyệt đức, hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 1g01’–1g59’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 3g01’–3g59’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10′).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Chẳn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’– 0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 12/4/2021 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Mão Trực Mãn CN: 23/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Tân hữu Thiên đức, Nguyệt đức, thứ kiết, nghi định táng, tang dá. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Tân chỉ động thổ sửa nhà, kỵ việc khác.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 13/4/2021 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Tất Trực Bình Thứ 2: 24/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/4/2021 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Chủy Trực Định Thứ 3: 25/5 DL
Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/4/2021 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Sâm Trực Chấp Thứ 4: 26/5 DL
Hữu Câu giảo, Duy Giáp tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, duy Giáp nhựt tiểu dụng kỵ mai táng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g10′).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 16/4/2021 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Tỉn Trực Phá Thứ 5: 27/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh. Quý Chánh tứ phế hung. Thị ngoạt Hợi nhựt chủ sự kỵ chi. Trực Phá đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 17/4/2021 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Quỷ Trực Nguy Thứ 6: 28/5 DL
Bính Tý tốt, nhựng ngộ sao Quỷ chỉ an táng dư sự hung bất dụng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 1g01’–1g59’(khoảng 1g10′).
Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10′).
Giờ Thân17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Ngọ 12g01’– 12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 18/4/2021 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Liểu Trực Thành Thứ 7: 29/5 DL
Phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Đinh Sửu sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/4/2021 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Tinh Trực Thâu CN: 30/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/4/2021 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Trương Trực Khai Thứ 2: 31/5 DL
Tân Thiên đức, Kỷ, Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; Xuất hành, hôn nhơn, an táng, tạo tác, khai trương, nhập trạch đẳng sự đại kiết; chủ: Mưu sự hanh thông, quý nhơn tiếp dẫn, tấn tài, tấn lộc. Kỷ Mẹo Phá quần kỵ động thổ, khởi tạo, an táo.
Kết luận: Kỷ Phá quần kỵ động thổ, khởi xây nhà, đặt bếp.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 15g01’– 15g59’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Ngày 21/4/2021 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Dực Trực Bế Thứ 3: 1/6 DL
Bất lợi hôn nhơn, tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng. Phạm chi tổn nhơn khẩu, lục súc bất vượng, tài sản hữu thất. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/4/2021 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Chẩn Trực Kiên Thứ 4: 2/6 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/4/2021 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Giác Trực Trừ Thứ 5: 3/6 DL
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. Nhâm hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng. Sao Giác kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Nhâm tốt mọi việc, chỉ kỵ động thổ, đào ao, Nhâm gặp sao Giác Phục đoạn chỉ dời chỗ, kỵ việc khác.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểukiết:
Giờ Tý 1g01’–1g59’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 3g01’–3g59’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10′).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Chẳn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’– 0g59’, Giờ (khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 24/4/2021 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Cang Trực Mãn Thứ 6: 4/6 DL
Thiên tặc. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: NGŨ NGOẠT: Mang chủng – Hạ chí
Tháng 5: Hạ chí tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Mang chủng Ngày 25 tháng 4 lúc 19 giờ 09’ hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ. Tháng 5 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 5 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 5, 15. Xích tòng tử: 9, 14.
-Tiểu không vong(M): 6, 14, 22; Đại không vong(M): 10, 18, 26 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
–Không vong(G): 10,18
Ngày 25/4/2021 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Đê Trực Mãn Thứ 7: 5/6 DL
Bất nghi, tu tạo, nhập trạch. Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/4/2021 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Phòng Trực Bình CN: 6/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/4/2021 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Tâm Trực Định Thứ 2: 7/6 DL
Bính Tuất sát nhập trung cung, tuy hữu kiết tinh tương giải, chung nan thọ ích.
Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/4/2021 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Vĩ Trực Chấp Thứ 3: 8/6 DL
Đinh Hợi tiểu tiểu khả tu vi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Hợi thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Sửu 3g01’–3g59’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Sửu 2g11’–2g59’(khoảng 2g20′).
Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20′).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g20′).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20′).
Ngày 29/4/2021 ALMậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Cơ Trực Phá Thứ 4: 9/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Trực Phá đại hao bất dụng. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 5 (đủ)
Ngày 1/5/2021 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Đẩu Trực Nguy Thứ 5: 10/6 DL
Kỷ Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/5/2021 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Ngưu Trực Thành Thứ 6: 11/6 DL
Bất nghi khởi tạo, hạ hổ phạm gia không đại hung. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/5/2021 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Nữ Trực Thâu Thứ 7: 12/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/5/2021 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Hư Trực Khai CN: 13/6 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/5/2021 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Nguy Trực Bế Thứ 2: 14/6 DL
Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/5/2021 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Thất Trực Kiên Thứ 3: 15/6 DL
Giáp Thiên xá tuy nễ chuyển sát mai táng thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Giáp mai táng thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 1g01’–1g59’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 3g01’–3g59’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10′).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g11’–0g59’(khoảng 0g20′).
Giờ Sửu 2g11’–2g59’(khoảng 2g20′).
Giờ Ngọ 12g11’–12g59’(khoảng 12g20′).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g20′).
Ngày 7/5/2021 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Bích Trực Trừ Thứ 4: 16/6 DL
Ất Mùi tối vi bất lợi, như thú thân, khai trương, nhập trạch, tu tạo. Chủ: Thối nhơn khẩu, tật bịnh, thối tài.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/5/2021 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Khuê Trực Mãn Thứ 5: 17/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Bính Thân nghi khởi tạo. Bất nghi khai môn phóng thủy nhập trạch.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20′).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g20′).
Ngày 9/5/2021 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Lâu Trực Bình Thứ 6: 18/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/5/2021 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Vị Trực Định Thứ 7: 19/6 DL
Mậu Tuất hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn, mai táng chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài.
Kết luận: Ngày Mậu Tuất tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20′).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g20′).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20′).
Ngày 11/5/2021 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Mão Trực Chấp CN: 20/6 DL
Kỷ Hợi tiểu tiểu khả tu vi thứ kiết, Sao Mão chỉ xây nhà an táo kiết, kỵ việc khác.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Sửu 3g01’–3g59’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g20′).
Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 83g20′).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g20′).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20′).
Ngày 12/5/2021 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Tất Trực Phá Thứ 2: 21/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/5/2021 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Chủy Trực Nguy Thứ 3: 22/6 DL
Bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm chi điền sản bất thâu, tài vật thất tán. Hổ giảo xà thương đa hung. Dư Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/5/2021 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Sâm Trực Thành Thứ 4: 23/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm tuy hữu kiết tinh tương chiếu nội trung tương hữu sát tinh tương khắc thứ kiết. Tháng 5 ngày 14 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/5/2021 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Tỉn Trực Thâu Thứ 5: 24/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/5/2021 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Quỷ Trực Khai Thứ 6: 25/6 DL
Ngũ ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.Giáp Thìn sát nhập cung trung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/5/2021 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Liểu Trực Bế Thứ 7: 26/6 DL
Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/5/2021 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Tinh Trực Kiên CN: 27/6 DL
Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/5/2021 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Trương Trực Trừ Thứ 2: 28/6 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 1g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Tỵ 10g11’–10g59’(khoảng 10g20′).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20′).
Ngày 20/5/2021 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Dực Trực Mãn Thứ 3: 29/6 DL
Bất nghi, tu tạo, nhập trạch. Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/5/2021 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Chẩn Trực Bình Thứ 4: 30/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/5/2021 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Giác Trực Định Thứ 5: 1/7 DL
Canh Tuất hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn, mai táng chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài. Sao Giác kỵ mai táng.
Kết luận: Canh tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp. Sao Giác kỵ mai táng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20′).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g20′).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20′).
Ngày 23/5/2021 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Cang Trực Chấp Thứ 6: 2/7 DL
Tân Âm phù huyết chi, Quý lục giáp cùng nhựt, hựu Chánh tứ phế đại hung. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/5/2021 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Đê Trực Phá Thứ 7: 3/7 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Nhâm Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tữ. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/5/2021 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Phòng Trực Nguy CN: 4/7 DL
Ngày Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/5/2021 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Tâm Trực Thành Thứ 2: 5/7 DL
Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/5/2021 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Vĩ Trực Thâu Thứ 3: 6/7 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: LỤC NGOẠT: Tiểu thử – Đại thử
Tháng 6: Tiểu thử: Ngày 28 tháng 5 lúc 05 giờ 33’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 6 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
(Xem ngày kể tháng 6 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 1, 20; Dương công kỵ 3. Xích tòng tử: 10, 20.
-Tiểu không vong(M): 5, 13, 21; Đại không vong(M): 9, 17, 25 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 4,10,16
-Không vong(G): 9,17
Ngày 28/5/2021 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Cơ Trực Thâu Thứ 4: 7/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 29/5/2021 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Đẩu Trực Khai Thứ 5: 8/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Đinh Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Kết luận: Ngày Đinh Tỵ hung kỵ mọi việc.
Ngày 30/5/2021 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Ngưu Trực Bế Thứ 6: 9/7 DL59’
Vãng vong, Giáp Thiên xá bất nễ chuyển sát, hựu trị Nguyệt đức, việc chỉ khả tiểu dụng, nhơn hữu Thọ tữ bất toàn chi khí. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 6 (thiếu)
Ngày 1/6/2021 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Nữ Trực Kiên Thứ 7: 10/7 DL
Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/6/2021 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Hư Trực Trừ CN: 11/7 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/6/2021 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Nguy Trực Mãn Thứ 2: 12/7 DL
Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/6/2021 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Thất Trực Bình Thứ 3: 13/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/6/2021 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Bích Trực Đ ịnh Thứ 4: 14/7 DL
Lục giáp cùng nhựt hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/6/2021 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Khuê Trực Chấp Thứ 5: 15/7 DL
Giáp Tý tự tữ chi kim, ngũ hành vô khí, bình thường chi nhơn bất năng đương thử, hắc sát Bắc phương: Tướng quân chi khí. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/6/2021 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Lâu Trực Phá Thứ 6: 16/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn.Trực Phá Đại hao bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/6/2021 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Vị Trực Nguy Thứ 7: 17/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Kỵ khởi tạo. Mùa hạ ngày Dần Sát chủ mùa kỵ khởi công làm nhà đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/6/2021 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Mão Trực Thành CN: 18/7 DL
Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo. Sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/6/2021 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Tất Trực Thâu Thứ 2: 19/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 11/6/2021 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Chủy Trực Khai Thứ 3: 20/7 DL
Thiên tặc, bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/6/2021 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Sâm Trực Bế Thứ 4: 21/7 DL
Vãng vong, Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/6/2021 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Tỉn Trực Kiên Thứ 5: 22/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 14/6/2021 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Quỷ Trực Trừ Thứ 6: 23/7 DL
Sao Quỷ hung chỉ mai táng kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, chỉ mai táng thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 15/6/2021 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Liểu Trực Mãn Thứ 7: 24/7 DL
Sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/6/2021 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Tinh Trực Bình CN: 25/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Duy Giáp Tuất tốt nhưng ngộ sao tinh hung chỉ xây phòng làm bếp tốt, kỵ việc khác.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10′).
Chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 17/6/2021 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Trương Trực Định Thứ 2: 26/7 DL
Ất Hợi Văn xương trị nhựt; Nghi xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học tu tạo, động thổ, tham quan kiến quý, chiêu tài lộc, sanh quý tử; đại tác đại phát, tiểu phát. Hựu vân: Văn xương Ất tại Ngọ cung nãi Thái dương chi vị đại kiết. Ất Hợi Hỏa kỵ khởi công.
Kết luận: Ngày Ất Hợi tốt mọi việc như xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học, tu tạo, ngày kỷ kỵ động thổ khởi công.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết
Giờ Sửu 3g01’–3g59’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’ (khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 18/6/2021 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Dực Trực Chấp Thứ 3: 27/7 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/6/2021 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Chẩn Trực Phá Thứ 4: 28/7 DL
Trực Phá Đại hao bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/6/2021 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Giác Trực Nguy Thứ 5: 29/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Mùa hạ ngày Dần Sát chủ mùa kỵ khởi công làm nhà đại hung. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ.. Sao Giác kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/6/2021 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Cang Trực Thành Thứ 6: 30/7 DL
Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/6/2021 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Đê Trực Thâu Thứ 7: 31/7 DL
Sát chủ dương, Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 23/6/2021 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Phòng Trực Khai CN: 1/8 DL
Tân Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung. Tháng 6 ngày 23 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/6/2021 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tâm Trực Bế Thứ 2: 2/8 DL
Vãng vong, Thọ tữ Đại hung. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/6/2021 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Vĩ Trực Kiên Thứ 3: 3/8 DL
Trực Nguyệt Kiên bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 26/6/2021 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Cơ Trực Trừ Thứ 4: 4/8 DL
Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức, huỳnh la, Tử đàng tinh cái chiếu. Lợi thụ trụ, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương 100 sự giai kiết.
Kết luận: Ngày Giáp tốt mọi việc như khởi tạo, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 27/6/2021 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Đẩu Trực Mãn Thứ 5: 5/8 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Ất Dậu phạt mộc tang dá, định táng, khởi tạo nãi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Ất Dậu định táng, tang dá, khởi tạo thứ kiết.
Giờ
Giờ lẻ tốt:
Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 9g01’–19g59’(khoảng 19g10′).
Chẵn tốt:
Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Ngày 28/6/2021 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Ngưu Trực Bình Thứ 6: 6/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Tứ tuyệt. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: THẤT NGOẠT: Lập thu – Xử thử
Tháng 7: Lập thu tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Lập Thu Ngày 29 tháng 6 lúc 15 giờ 40’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 7 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
(Xem ngày kể tháng 7 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 13, 18; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại (M):21; Dương công kỵ 1, 18. Xích tòng tử: 8, 23.
-Tiểu không vong(M): 4, 12, 20; Đại không vong(M): 8, 16, 24 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,12,15
-Không vong(G): 8,16
Ngày 29/6/2021 Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Nữ Trực Bình Thứ 7: 7/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 7 (đủ)
Ngày 1/7/2021 AL Mậu Tý hích lịch Hỏa Sao Hư Trực Định CN: 8/8 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/7/2021 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Nguy Trực Chấp Thứ 2: 9/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Thọ tữ Đại hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/7/2021 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Thất Trực Phá Thứ 3: 10/8 DL
Chánh tứ phế. Canh Dần giai bất kiết. Chư sự bất nghi; chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu địch lang. Trực Phá Đại hao hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/7/2021 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Bích Trực Nguy Thứ 4: 11/8 DL
Tân Mão thứ kiết. Mùa Thu ngày Mẹo Sát chủ mùa đại hung kỵ khởi công làm nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/7/2021 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Khuê Trực Thành Thứ 5: 12/8 DL
Thiên hỷ, Nhâm Nguyệt đức giai thị táng nhựt thứ kiết. Tháng 7 ngày 5 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/7/2021 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Lâu Trực Thâu Thứ 6: 13/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 7/7/2021 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Vị Trực Khai Thứ 7: 14/8 DL
Huỳnh sa, Giáp Ngọ thứ kiết.
Kết luận: Giáp Ngọ thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tý 23g51’–23g59’ (khoảng 11g55′) hoặc 1g01’–1g49’ (khoảng 1g10′)
Giờ Sửu 1g51’–1g59’(khoảng 1g55′) hoặc 3g01’–3g49’ (khoảng 3g10′)
Giờ Ngọ 11g51’–11g59’(khoảng 11g55′) hoặc 13g01’–13g49’ (khoảng 13g10′)
Giờ Thân 15g51’–15g59’(khoảng 15g55′) hoặc 17g01’–17g49’ (khoảng 17g10′)
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’ – 2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 8/7/2021 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Mão Trực Bế CN: 15/8 DL
Ất Mùi sát nhập trung cung. Nhược tại trung đình đính đinh đả vật, kinh động thần sát, hình ư gia trưởng, tổn thương đầu, mục, thủ túc, đại hung. Chủ Huyết quang, thang hỏa chi ách, phủ lai họa sự, tiểu nhơn hảm hại, quang tư, khẩu thiệt gìn bạch. Phạm sát nhập trung cung chi nhựt, cụ nghi phòng thử sang kỵ.Sao Mão ngày Ất Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/7/2021 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Tất Trực Kiên Thứ 2: 16/8 DL
Bính Thân Ngũ hành vô khí cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/7/2021 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Chủy Trực Trừ Thứ 3: 17/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Đinh Dậu hung bại, Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/7/2021 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Sâm Trực Mãn Thứ 4: 18/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Bính Nhâm Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung; dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Sâm kỵ mai táng.
Ngày 12/7/2021 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Tỉn Trực Bình Thứ 5: 19/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 13/7/2021 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Quỷ Trực Định Thứ 6: 20/8 DL
Canh Tý thứ kiết. Sao Quỷ hung chỉ mai táng tốt. Tháng 7 ngày 13 Tam nương đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/7/2021 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Liểu Trực Chấp Thứ 7: 21/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Đinh Quý sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả. Thọ tữ Đại hung. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/7/2021 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Tinh Trực Phá CN: 22/8 DL
Chánh tứ phế, trực Phá Đại hao hung. Duy Nhâm Dần nhựt hữu Nguyệt đức chỉ lợi an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/7/2021 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Trương Trực Nguy Thứ 2: 23/8 DL
Quý Mẹo hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Ngọc đường tụ bửu tinh cái chiếu, nghi giá thú, hôn nhơn, tang dá, khai trương, xuất hành, chủ: Gia nghiệp xương thạnh, nhơn khẩu hưng vương, sanh quý tử, tấn hoạnh tài, phú quý ung lục. Mùa Thu ngày Mẹo Sát chủ mùa đại hung kỵ khởi công làm nhà hung.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Mùi 13g51’–13g59’(khoảng 13g55′) hoặc 15g01’–15g59’ (khoảng 13g105′)
Giờ Dậu 17g51’–17g59’(khoảng 17g55′) hoặc 19g01’–19g59’(khoảng 19g10′)
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Mùi14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Giờ trung bình: Giờ Tỵ 9g51’–11g49’.
Ngày 17/7/2021 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Dực Trực Thành Thứ 3: 24/8 DL
Giáp Dần Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/7/2021 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Chẩn Trực Thâu Thứ 4: 25/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung. Tháng 7 ngày 18 Tam nương đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 19/7/2021 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Giác Trực Khai Thứ 5: 26/8 DL
Huỳnh sa, Bính Ngọ nhựt lợi Hội thân, giá thú, tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ chủ sự 60 nhựt, 120 nhựt nội: Chiêu tài, hoạnh phước. Quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an khương.
Kết luận: Ngày Bính Ngọ tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Sao Giác kỵ mai táng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tý 11g51’–11g59’(khoảng 11g55′) hoặc 13g01’–13g49’ (khoảng 13g10′)
Giờ Sửu 1g51’–1g59’(khoảng 1g55′) hoặc 3g01’–3g49’ (khoảng 3g10′)
Giờ Ngọ 11g51’–11g59’(khoảng 11g55′) hoặc 13g01’–13g49’ (khoảng 13g10′)
Giờ Thân 15g51’–15g59’(khoảng 15g55′) hoặc 17g01’–17g49’ (khoảng 17g10′)
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’ – 2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 20/7/2021 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Cang Trực Bế Thứ 6: 27/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/7/2021 ALMậu Thân Đại trạch Thổ Sao Đê Trực Kiên Thứ 7: 28/8 DL
Nguyệt kiên thượng hung bất khả dụng. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/7/2021 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Phòng Trực Trừ CN: 29/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Quỷ hung chỉ mai táng kiết, nhưng là ngày xấu bất dụng.
Ngày 23/7/2021 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Tâm Trực Mãn Thứ 2: 30/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/7/2021 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Vĩ Trực Bình Thứ 3: 31/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/7/2021 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Cơ Trực Định Thứ 4: 1/9 DL
Nhâm Mộc đả bửu tằng thủy bất phùng thời nãi dịp lạc chi Mộc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/7/2021 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Đẩu Trực Chấp Thứ 5: 2/9 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Quý Sửu sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/7/2021 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Ngưu Trực Phá Thứ 6: 3/9 DL
Chánh tứ phế. Sao Ngưu, trực Phá, sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/7/2021 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Nữ Trực Nguy Thứ 7: 4/9 DL
Ất Chánh tứ phế hung. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 7 (đủ)
Ngày 29/7/2021 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Hư Trực Thành CN: 5/9 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/7/2021 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Nguy Trực Thâu Thứ 2: 6/9 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: BÁT NGOẠT: Bạch lộ – Thu phânTháng 8 (thiếu)
Bạch Lộ Ngày 0 1 tháng 8 lúc 19 giờ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn. Tháng 8 Động thổ làm nhà tốt, đại kỵ đào ao.
Xem ngày kể tháng 8 từ đây
Tháng 8: Thu phân tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 28; Dương công kỵ 2, 27. Xích tòng tử: 18, 29.
-Tiểu không vong(M): 13, 11, 19; Đại không vong(M): 7, 15, 23 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xíc
khẩu(G): 2,8,14
-Không vong(G): 7,8
Ngày 1/8/2021 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Thất Trực Thâu Thứ 3: 7/9 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Mậu Ngọ hữu Hỏa tinh bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/8/2021 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Bích Trực Khai Thứ 4: 8/9 DL
Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/8/2021 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Khuê Trực Bế Thứ 5: 9/9 DL
Canh Thân Thiên đức, Nguyệt đức. Nghi động thổ, hưng công, định táng. Lợi tử tôn, vượng điền sảng, tấn hoạnh tài, gia môn phát đại, thượng kiết. Sao Khuê kỵ khai môn phóng thủy.
Kết luận: Ngày Canh Thân tốt mọi việc như xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương. Kỵ hôn nhơn. khi môn phóng thủy (đào ao giếng).
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′) hoặc 9g01’–9g39’ (khoảng 9g10′)
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50′) hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g10′)
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 4/8/2021 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Lâu Trực Kiên Thứ 6: 10/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/8/2021 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Vị Trực Trừ Thứ 7: 11/9 DL
Nhâm Tuất sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/8/2021 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Mão Trực Mãn CN: 12/9 DL
Quý Hợi lục giáp cùng nhựt bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/8/2021 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Tất Trực Bình Thứ 2: 13/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/8/2021 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Chủy Trực Định Thứ 3: 14/9 DL
Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/8/2021 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Sâm Trực Chấp Thứ 4: 15/9 DL
Huỳnh sa, Canh Thiên đức, Nguyệt đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, Khố châu, Tụ lộc, Đái mã, tac giữ quan, Dực luợng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành. Vượng điền sản, tấn hoạnh tài, tăng lục súc, thiêm nhơn khẩu, hưng tử tôn. Cải hoán môn đinh gia đạo hưng long.
Kết luận: Bính Dần khả dụng, nhưng hành Hỏa kỵ khởi công làm nhà.
Giờ
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 23g41’–23g59’(khoảng 23g50′) hoặc 1g01’ – 1g39’(khoảng 1g10′).
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′) hoặc 9g01’–9g39’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50′) hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’ – 0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 10/8/2021 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Tỉn Trực Phá Thứ 5: 16/9 DL
Thiên tặc. Đinh Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, liêm phạm Trực Phá Đại hao, Nguyệt yểm chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/8/2021 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Quỷ Trực Nguy Thứ 6: 17/9 DL
Sát chủ dương đại hung.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 12/8/2021 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Liểu Trực Thành Thứ 7: 18/9 DL
Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/8/2021 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Tinh Trực Thâu CN: 19/9 DL
Kiên phá lai xung. Hỏa tinh, bất lợi. Phạm chi tổn tử tôn, chiêu quang tư tối hung. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/8/2021 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Trương Trực Khai Thứ 2: 20/9 DL
Tân Mùi thứ kiết chi nhựt chỉ nghi tiệm thảo, khai sơn, quật thọ, an táng đẳng sự. Thọ tữ Đại hung. Tháng 8 ngày 14 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/8/2021 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Dực Trực Bế Thứ 3: 21/9 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/8/2021 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Chẩn Trực Kiên Thứ 4: 22/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/8/2021 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Giác Trực Trừ Thứ 5: 23/9 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp Tuất nghi hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn đẳng sự. Dụng chi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp Tuất thứ kiết hưng công, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, hôn nhơn. Sao Giác kỵ mai táng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′) hoặc 9g01’–9g39’(khoảng 9g10′).
Giờ Thân15g41’–15g59’(khoảng 15g50′) hoặc 17g01’–17g39’(khoảng 17g10′).
Giờ Hợi 21g41’–21g59’(khoảng 21g50′) hoặc 23g01’–23g39’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Thân16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 18/8/2021 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Cang Trực Mãn Thứ 6: 24/9 DL
Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/8/2021 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Đê Trực Bình Thứ 7: 25/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/8/2021 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Phòng Trực Định CN: 26/9 DL
Đinh Sửu thứ kiết.
Giờ
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Mẹo 5g41’–5g59’(khoảng 5g50′), hoặc 7g01’–7g39’(khoảng 7g10′).
Giờ Hợi 21g41’–21g59’(khoảng 21g50′) hoặc 23g01’–23g39’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 21/8/2021 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Tâm Trực Chấp Thứ 2: 27/9 DL
Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/8/2021 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Vĩ Trực Phá Thứ 3: 28/9 DL
Thiên tặc. hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, liêm phạm Nguyệt yển chi hung. Trực Phá Đại hao bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 24/8/2021 ALTân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Đẩu Trực Thành Thứ 5: 30/9 DL
Tân Tỵ thứ kiết.
Kết luận: Kỷ Mẹo tốt các việc khai trương, xuất hành, kỵ động thổ, khởi công làm nhà. Dư Tỵ tiểu dụng thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Gờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′), hoặc 9g01’–9g39’(khoảng 9g10′).
Giờ Mùi 13g41’–13g59’(khoảng 13g50′), hoặc 15g01’–15g39’(khoảng 15g10′).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50′), hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g41’–21g59’(khoảng 21g50′),hoặc 23g01’–23g39’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 25/8/2021 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Ngưu Trực Thâu Thứ 6: 1/10 DL
Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/8/2021 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Nữ Trực Khai Thứ 7: 2/10 DL
Quý Mùi Thọ tữ, Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/8/2021 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Hư Trực Bế CN: 3/10 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/8/2021 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Nguy Trực Kiên Thứ 2: 4/10 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/8/2021 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Thất Trực Trừ Thứ 3: 5/10 DL
Bính Tuất sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 9 (đủ)
Ngày 1/9/2021 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Bích Trực Mãn Thứ 4: 6/10 DL
Đinh Hợi Phục đoạn chỉ động thổ di cư tốt; kỵ việc khác.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Sửu 1g41’–1g59’(khoảng 1g50′), hoặc 3g01’–3g39’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50′), hoặc 9g01’–9g39’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50′), hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g41’–21g59’(khoảng 21g50′), hoặc 23g01’–23g39’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 2/9/2021 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Khuê Trực Bình Thứ 5: 7/10 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: CỬU NGOẠT: Hàn lộ – Sương giáng
Tháng 9: Hàn lộ Ngày 03 tháng 9 lúc 11 giờ 04’, hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu. kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 9 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Xem ngày kể tháng 9 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 6, 16; Dương công kỵ 3, 25. Xích tòng tử: 2, 30.
-Tiểu không vong(G): 2,10,18; Đại không vong(M): 14,22,25kỵ làm mả.
–1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 14,22
Ngày 3/9/2021 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Lâu Trực Bình Thứ 6: 8/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 4/9/2021 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Vị Trực Định Thứ 7: 9/10 DL
Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/9/2021 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Mão Trực Chấp CN: 10/10 DL
Sao Mão chỉ làm nhà, kỵ việc khác. Mùa Thu ngày Mẹo Sát chủ mùa đại hung kỵ khởi công làm nhà thành ra bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/9/2021 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Tất Trực Phá Thứ 2: 11/10 DL
Vãng vong, Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/9/2021 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Chủy Trực Nguy Thứ 3: 12/10 DL
Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/9/2021 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Sâm Trực Thành Thứ 4: 13/10 DL
Thiên hỷ, Giáp Ngọ thứ kiết giai khả dụng.
Kết luận: Giáp Ngọ thứ kiết khả dụng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 23g31’–23g59’(khoảng 23g50′), hoặc 1g01’–1g29’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 1g31’–1g59’(khoảng 1g50′), hoặc 3g01’–3g29’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 13g50′), hoặc 13g01’–13g29’ (khoảng 13g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Ngày 9/9/2021 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Tỉn Trực Thâu Thứ 5: 14/10 DL
Ất Mùi Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung việc hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/9/2021 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Quỷ Trực Khai Thứ 6: 15/10 DL
Thiên tặc.Đáng Tây trầm chi nhựt (mặt trời lặc về Tây). Ngũ hành vô khí, chúc đương, thu mộ chi hầu. Bất lợi khởi tạo hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, duy an táng hoạnh kiết. Sao Quỷ chỉ an tán tốt, kỵ việc khác..
Kết luận: An táng kiết, kỵ việc khác.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g50′), hoặc 9g01’–9g29’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’(khoảng 19g50′), hoặc 21g01’–21g29’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 11/9/2021 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Liểu Trực Bế Thứ 7: 16/10 DL
Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/9/2021 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Tinh Trực Kiên CN: 17/10 DL
Mậu Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/9/2021 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Trương Trực Trừ Thứ 2: 18/10 DL
Thiên thành, Kỷ Hỏa tinh, duy khởi tạo, giá thú thứ kiết.
Kết luận: Ngày Kỷ Hợi nghi khai trương, nhập trạch, xuất hành. Kỵ động thổ, hôn nhơn, khởi tạo.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Sửu 1g31’–1g59’(khoảng 1g50′), hoặc 3g01’–3g29’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g50′), hoặc 9g01’–9g29’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’(khoảng 19g50′), hoặc 21g01’–21g29’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g31’–21g59’(khoảng 21g50′), hoặc 23g01’–23g29’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 14/9/2021 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Dực Trực Mãn Thứ 3: 19/10 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/9/2021 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Chẩn Trực Bình Thứ 4: 20/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 16/9/2021 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Giác Trực Định Thứ 5: 21/10 DL
Nhâm Dần phạm Nguyệt yểm thọ tử vô giải.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/9/2021 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Cang Trực Chấp Thứ 6: 22/10 DL
Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/9/2021 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Đê Trực Phá Thứ 7: 23/10 DL
Vãng vong, Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Dư Thìn bất kiết. Giáp Mậu sát nhập trung cung đại hung. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/9/2021 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Phòng Trực Nguy CN: 24/10 DL
Ất Tỵ nghi tiệm thảo, an táng, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch. Chủ: Ích tử tôn, gia đạo hưng long, phát tài đại kiết. Bất lợi hưng công, tạo tác, hôn nhơn, di cư, phạm chi đại hung.
Kết luận: Ngày Ất tốt mọi việc như tiệm thảo, an táng, khai trương, nạp thể, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, Ngày Ất Tỵ Hỏa kỵ khởi công làm nhà, lợp nhà.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g50′), hoặc 9g01’–9g29’(khoảng 9g10′).
Giờ Mùi 13g31’–13g59’(khoảng 13g50′), hoặc 15g01’–15g29’(khoảng 15g10′).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’(khoảng 19g50′), hoặc 21g01’–21g29’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g31’–21g59’(khoảng 21g50′), hoặc 3g01’–23g29’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 20/9/2021 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Tâm Trực Thành Thứ 2: 25/10 DL
Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/9/2021 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Vĩ Trực Thâu Thứ 3: 6/10 DL
Đinh Mùi việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/9/2021 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Cơ Trực Khai Thứ 4: 27/10 DL
Thiên tặc. Mậu Thân Thiên xá, Thủy khiết tranh chi thời trị Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Tụ lộc, Đái mã tinh cái chiếu. Nghi án táng, tác sanh cơ. Đáng Tây trầm chi nhựt (mặt trời lặc về Tây). Ngũ hành vô khí, chúc đương, thu mộ chi hầu. Bất lợi khởi tạo hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, duy an táng hoạnh kiết. Ích tử tôn, gia môn phát đạt.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g50′), hoặc 9g01’–9g29’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’(khoảng 19g50′), hoặc 21g01’–21g29’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 23/9/2021 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Đẩu Trực Bế Thứ 5: 28/10 DL
Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung. Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ hung. Tháng 9 ngày 23 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/9/2021 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Ngưu Trực Kiên Thứ 6: 29/10 DL
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/9/2021 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Nữ Trực Trừ Thứ 7: 30/10 DL
Tân thần Âm chi khí phi Dương gian sở dụng.
Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/9/2021 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Hư Trực Mãn CN: 31/10 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/9/2021 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Nguy Trực Bình Thứ 2: 1/11 DL
Tiểu hồng sa, Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Quý sát nhập trung cung cánh hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/9/2021 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Thất Trực Định Thứ 3: 2/11 DL
Giáp Chánh tứ phế hung. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/9/2021 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Bích Trực Chấp Thứ 4: 3/11 DL
Ất Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/9/2021 ALBính Thìn Sa trung Thổ Sao Khuê Trực Phá Thứ 5: 4/11 DL
Vãng vong, Thiên thời, Nguyệt đức, tu tạo tiểu kiết. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Bính Thìn bất kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 10 (thiếu)
Ngày 1/10/2021 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Lâu Trực Nguy Thứ 6: 5/11 DL
Đinh Tỵ thứ kiết chỉ nghi tiểu tiểu khả dụng. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Kết luận: Đinh Tỵ tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g50′), hoặc 9g01’–9g29’ (khoảng 9g10′).
Giờ Mùi 13g31’–13g59’(khoảng 13g50′), hoặc 15g01’–15g29’(khoảng 15g10′).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’(khoảng 19g50′), hoặc 21g01’–21g29’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g31’–21g59’(khoảng 21g50′), hoặc 23g01’–23g29’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 2/10/2021 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Vị Trực Thành Thứ 7: 6/11 DL
Thiên hỷ, Tứ tuyệt. Mậu Ngọ thứ kiết giai khả dụng.
Kết luận: Mậu Ngọ thứ kiết khả dụng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 23g31’–23g59’(khoảng 23g50′), hoặc 1g01’–1g29’ (khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 1g31’–1g59’(khoảng 1g50′), hoặc 3g01’–3g29’ (khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g50′), hoặc 13g01’–13g29’(khoảng 13g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
NĂM TÂN SỬU 2021: THẬP NGOẠT: Lập đông – Tiểu tuyết
Tháng 10: Lập đông tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Lập đông Ngày 03 tháng 10 lúc 14 giờ 21’hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 10 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.
Xem ngày kể tháng 10 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 22, 27; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 23. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M): 1, 9, 17; Đại không vong(M): 2, 13, 29 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 21,23
Ngày 3/10/2021 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Mão Trực Thành CN: 7/11 DL
Sao Mão chỉ khởi công làm nhà, kỵ việc khác. Mùa đông ngày Mùi Sát chủ mùa đại hung kỵ khởi công làm nhà thanh ra bất dung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/10/2021 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Tất Trực Thâu Thứ 2: 8/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Canh Thọ tữ, vô khí hựu sát nhập trung cung. Phạm chi chủ: Sát nhơn, Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/10/2021 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Chủy Trực Khai Thứ 3: 9/11 DL
Sao Chủy hung bất dụng. Tháng 10 ngày 5 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/10/2021 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Sâm Trực Bế Thứ 4: 10/11 DL
Nhâm Tuất hung bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/10/2021 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Tỉn Trực Kiên Thứ 5: 11/11 DL
Quý Hợi Lục Giáp cùng nhựt bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/10/2021 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Quỷ Trực Trừ Thứ 6: 12/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/10/2021 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Liểu Trực Mãn Thứ 7: 13/11 DL
Bất lợi khởi tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳng sự (linh đình ca nhạc), dỉ cập đính môn các dụ kinh động thần sát. Tổn nhơn đinh, htương lục súc. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/10/2021 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Tinh Trực Bình CN: 14/11 DL
Bính Dần nhựt hung. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/10/2021 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Trương Trực Định Thứ 2: 15/11 DL
Đinh Mẹo thứ kiết.
Kết luận: Đinh Mẹo thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Dần 3g21’–3g59’(khoảng 3g50′), hoặc 5g01’–5g19’ (khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g50′), hoặc 15g01’–15g19’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 17g50′), hoặc 19g01’–19g19’(khoảng 19g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Ngày 12/10/2021 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Dực Trực Chấp Thứ 3: 16/11 DL
Mậu Thìn việc bất lợi. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/10/2021 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Chẩn Trực Phá Thứ 4: 17/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi. Trực Phá Đại hao hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/10/2021 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Giác Trực Nguy Thứ 5: 18/11 DL
Huỳnh sa, Canh Ngọ thứ kiết.
Kết luận: Ngày Canh Ngọ thứ kiết. Sao Giác kỵ mai táng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tý 23g21’–23g59’(khoảng 23g50′), hoặc 1g01’–1g19’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 1g21’–1g59’(khoảng 1g50′), hoặc 3g01’–3g19’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g50′), hoặc13g01’–13g19’(khoảng 13g10′).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 15g50′), hoặc 17g01’–17g19’(khoảng 17g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 15/10/2021 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Cang Trực Thành Thứ 6: 19/11 DL
Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương tu tạo. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/10/2021 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Đê Trực Thâu Thứ 7: 20/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Thọ tữ Đại hung. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/10/2021 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Phòng Trực Khai CN: 21/11 DL
Ất Thiên đức, Nguyệt ân, thị táng nhựt. Nghi thú thân, nhập trạch, khởi tạo, khai trương. Dụng chi thượng kiết. Chủ: Tăng điền trạch, thọ chức lộc, quang môn hộ, nô tỷ, nghĩa bộc tự lai đầu thuận., chư sự thuận toại.
Kết luận: Ngày Dậu tốt mọi việc như nhập trạch, khai trương, kỵ động thổ, cưới gả.
Giờ tốt:
Gờ lẻ tốt:
Giờ Dần 3g21’–3g59’(khoảng 3g50′), hoặc 5g01’–5g19’ (khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g50′), hoặc 15g01’–15g19’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 173g50′), hoặc 19g01’–19g19’(khoảng 19g10′).
Giờ Chẵn tốt:
Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
Ngày 18/10/2021 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Tâm Trực Bế Thứ 2: 22/11 DL
Thập ác đại bại hung. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/10/2021 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Vĩ Trực Kiên Thứ 3: 23/11 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20 Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Cơ Trực Trừ Thứ 4: 24/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/10/2021 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Đẩu Trực Mãn Thứ 5: 25/11 DL
Đinh Quý sát nhập trung cung. Bất lợi khởi tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳng sự (linh đình ca nhạc), dỉ cập đính môn các dụ kinh động thần sát. Tổn nhơn đinh, htương lục súc. Dư Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/10/2021 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Ngưu Trực Bình Thứ 6: 26/11 DL
Sao Ngưu hung bất dụng. Tháng 10 ngày 22 Tam nương đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/10/2021 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Nữ Trực Định Thứ 7: 27/11 DL
Kỵ hưng công, động thổ, định táng, thượng lương, Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/10/2021 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Hư Trực Chấp CN: 28/11 DL
Kỵ khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trach bất lợi. Thập ngoạt tuy bất thị bại nhựt nhiên, chung hữu hung. Thìn việc bất lợi. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/10/2021 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Nguy Trực Phá Thứ 2: 29/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi. Trực Phá, Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/10/2021 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Thất Trực Nguy Thứ 3: 30/11 DL
Huỳnh sa, Giáp Nguyệt đức, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, đại kiết. Nhâm Ngọ thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp Giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Kỵ hưng công, khởi tạo, an táng. Nhâm Ngọ thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 23g21’–23g59’(khoảng 23g50′), hoặc 1g01’–1g19’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 1g21’–1g59’(khoảng 1g50′), hoặc 3g01’–3g19’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g50′), hoặc 13g01’–13g19’(khoảng 13g10′).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 15g50′), hoặc 17g01’–17g19’(khoảng 17g10′).
Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 27/10/2021 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Bích Trực Thành Thứ 4: 1/12 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Quý Mùi thứ kiết. Tháng 10 ngày 27 Tam nương đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/10/2021 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Khuê Trực Thâu Thứ 5: 2/12 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Thọ tữ Đại hung. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/10/2021 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Lâu Trực Khai Thứ 6: 3/12 DL
Ất Dậu Thiên đức, Nguyệt ân, thị táng nhựt. Nghi thú thân, nhập trạch, khởi tạo, khai trương. Dụng chi thượng kiết. Chủ: Tăng điền trạch, thọ chức lộc, quang môn hộ, nô tỷ, nghĩa bộc tự lai đầu thuận., chư sự thuận toại.
Giờ tốt:
Gờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Dần 3g21’–3g59’(khoảng 3g50′), hoặc 5g01’–5g19’ (khoảng 5g10′).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g50′), hoặc 15g01’–15g19’(khoảng 15g10′).
Giờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 17g50′), hoặc 19g01’–19g19’(khoảng 19g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10′).
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 11 (đủ)
Ngày 1/11/2021 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Vị Trực Bế Thứ 7: 4/12 DL
Hỏa tinh. Đáng bất lợi động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Tuất 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/11/2021 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Mão Trực Kiên CN: 5/12 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 3/11/2021 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Tất Trực Trừ Thứ 2: 6/12 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: THẬP NHỨT NGOẠT: Đại tuyết – Đông chí
Tháng 11: Đông chí tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Đại tuyết Ngày 04 tháng 11 lúc 07 giờ 00’, hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 11 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Xem ngày kể tháng 11 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 28. Xích tòng tử: 1, 14.
–Tiểu không vong(M):2,16,24; Đại không vong(M): 8,12,28 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 12,20
Ngày 4/11/2021 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Chủy Trực Trừ Thứ 3: 7/12 DL
Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/11/2021 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Sâm Trực Mãn Thứ 4: 8/12 DL
Hùynh sa, Thiên phú Canh Dần thứ kiết.
Kết luận: Tốt việc Khai trương, xuất hành thứ kiết, Phá quần kỵ nhập trạch, động thổ, đặt bếp; sao Sâm kỵ mai táng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tý 23g11’–23g59’(khoảng 23g30′), hoặc 1g01’ – 1g09’(khoảng 1g05′).
Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g09’(khoảng 9g05′).
Giờ Tuất 19g11’–19g59’(khoảng 19g30′), hoặc 21g01’–21g09’ (khoảng 21g05′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Tý 0g01’ – 0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 6/11/2021 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Tỉn Trực Bình Thứ 5: 9/12 DL
Thiên tặc, Tân Hỏa tinh cập Châu tước, Câu giảo. Phạm chi: Chiêu quang tư, tổn tài vật, khởi tranh môn, thương tình nghĩa, đa ác tật, hung. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/11/2021 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Quỷ Trực Định Thứ 6: 10/12 DL
Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/11/2021 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Liểu Trực Chấp Thứ 7: 11/12 DL
Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/11/2021 Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Tinh Trực Phá CN: 12/12 DL
Thiên tặc, Trực Phá Đại hao, sao Tinh hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/11/2021 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Trương Trực Nguy Thứ 2: 13/12 DL
Tháng 11 ngày Mùi Sát chủ đại hung bất dụng.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 11/11/2021 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Dực Trực Thành Thứ 3:14/12 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/11/2021 Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Chẩn Trực Thâu Thứ 4: 15/12 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ
Giờ lẻ tốt:
Giờ Dần 3g11’–3g59’(khoảng 3g30′), hoặc 5g01’–5g09’(khoảng 5g05′).
Giờ Mùi 13g11’–13g59’(khoảng 13g30′), hoặc 15g01’–15g09’(khoảng 15g05′).
Giờ Chẵn tốt:
Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Ngày 13/11/2021 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Giác Trực Khai Thứ 5: 16/12 DL
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết nhưng ngộ sao Giác kỵ mai táng thành bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/11/2021 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Cang Trực Bế Thứ 6: 17/12 DL
Sao Cang hung bất dụng. Tháng 11 ngày 14 Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/11/2021 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Đê Trực Kiên Thứ 7: 18/12 DL
Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/11/2021 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Phòng Trực Trừ CN: 19/12 DL
Ngày Sửu thứ kiết.
Kết luận: Ngày Sửu thứ kiết.
Giờ
Giờ lẻ tốt:
Giờ Mẹo 5g11’–5g59’(khoảng 5g30′), hoặc 7g01’–7g09’(khoảng 7g05′).
Giờ Tỵ 9g11’–9g59’(khoảng 9g30′), hoặc 11g01’–11g09’(khoảng 11g05′).
Giờ Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g30′), hoặc 23g01’–23g09’(khoảng 23g05′).
Giờ Chẵn tốt:
Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g10′).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 17/11/2021 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Tâm Trực Mãn Thứ 2: 20/12 DL
Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/11/2021 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Vĩ Trực Bình Thứ 3: 21/12 DL
Chiêu quang tư, tổn tài vật, khởi tranh môn, thương tình nghĩa, đa ác tật, hung. Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/11/2021 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Cơ Trực Định Thứ 4: 22/12 DL
Giáp Thìn hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/11/2021 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Đẩu Trực Chấp Thứ 5: 23/12 DL
Tỵ nhựt – Chấp: Ất Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi an táng, an môn, hưng công động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương vinh vi; Chủ sự dụng chi: Thiêm nhơn khẩu, vượng gia đạo, sanh quý tử, tăng điền địa, đại kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g09’(khoảng 9g05′).
Giờ Mùi 13g11’–13g59’(khoảng 13g30′), hoặc 15g01’–15g09’(khoảng 15g05′).
Giờ Tuất 19g11’–19g59’(khoảng 19g30′), hoặc 21g01’–21g09’(khoảng 21g05′).
Giờ Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g30′), hoặc 23g01’–23g09’(khoảng 23g05′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 21/11/2021 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Ngưu Trực Phá Thứ 6: 24/12 DL
Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/11/2021 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Nữ Trực Nguy Thứ 7: 25/12 DL
Sát chủ và sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 23/11/2021 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Hư Trực Thành CN: 26/12 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/11/2021 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Nguy Trực Thâu Thứ 2: 27/12 DL
Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/11/2021 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Thất Trực Khai Thứ 3: 28/12 DL
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g09’(khoảng 9g05′).
Giờ Tỵ 9g11’–9g59’(khoảng 9g30′), hoặc 11g01’–11g09’(khoảng 11g05′).
Giờ Thân 15g11’–15g59’(khoảng 15g30′), hoặc 17g01’–17g09’(khoảng 17g05′).
Giờ Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g30′), hoặc 23g01’–23g09’(khoảng 23g05′).
Giờ Chẵn thứ kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 26/11/2021 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Bích Trực Bế Thứ 4: 29/12 DL
Tân phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ, 1 niên tứ quý duy ngoạt chi Tân Hợi (chỉ có ngày Tân Hợi tháng 2 là kiết). Dư hợi bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/11/2021 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Khuê Trực Kiên Thứ 5: 30/12 DL
Hỏa tinh. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả. Chung thị kiết trung hung triệu. Chủ: Tiên ích, hậu hại, băng tiêu ngoạt lệ chi thời dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/11/2021 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Lâu Trực Trừ Thứ 6: 31/12 DL
Thiên ôn; Ất kim mộ chi hương. Nghi thú thân, khởi tạo, xuất hành, khai trương, phạt mộc, khai sơn; hữu kiết tinh cái chiếu. Chủ: Quý nhơn tiếp dẫn, mưu vọng toại ý.
Kết luận: Ngày Ất tốt việc xuất hành, khai trương, phạt mộc, khai sơn, kỵ động thổ, khởi công, đặt bếp, cưới gả.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Mẹo 5g11’–5g59’(khoảng 5g30′), hoặc 8g01’–8g09’(khoảng 8g05′).
Giờ Tỵ 9g11’–9g59’(khoảng 9g30′), hoặc 11g01’–11g09’(khoảng 11g05′).
Giờ Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g30′), hoặc 23g01’–23g09’(khoảng 23g05′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g10′).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 29/11/2021 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Vị Trực Mãn Thứ 7: 1/1 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, nhập trạch 100 sự thuận toại. Giáp Dần thứ kiết, Phá quần kỵ động thổ khởi công, nhập trạch, đặt bếp.
Kết luận: Giáp Dần Khai trương, xuất hành thứ kiết. Kỵ động thổ, khởi công, dời, đặt bếp, an táng, cưới gả.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tốt:
Giờ Tý 23g11’–23g59’(khoảng 23g30′), hoặc 1g01’ – 1g09’(khoảng 1g050′).
Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g09’(khoảng 9g05′).
Giờ Tuất 19g11’–19g59’(khoảng 19g30′), hoặc 21g01’–21g09’(khoảng 21g05′).
Giờ Chẵn tốt:
Giờ Tý 0g01’ – 0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 30/11/2021 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Mão Trực Bình CN:2/1 DL
Thọ tữ Đại hung. Sao Mão hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: Tháng 12 (thiếu)
Ngày 1/12/2021 AL Ngày Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Tất Trực Định Thứ 2: 3/1 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Phạm quan phù, kiếp sát, phi cungđồng đào thử phương cô bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/12/2021 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Chủy Trực Chấp Thứ 3: 4/1 DL
Tháng 11 ngày Tỵ tốt, nhưng ngộ sao Chủy hung, bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM TÂN SỬU 2021: THẬP NHỊ NGOẠT: Tiểu hàn – Đại hàn
Tháng 12: Tiểu hàn Ngày 03 tháng 12 lúc 17 giờ 46’ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 12 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Chọn ngày kể tháng 12 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại 3, 25; Dương công kỵ 9, 19. Xích tòng tử: 1, 30.
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tiểu không vong(M): 7, 15, 23; Đại không vong(M): 7, 11, 27.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 4,10,16.
-Không vong(G): 21,22.
Ngày 3/12/2021 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Sâm Trực Chấp Thứ 4: 5/1 DL
Mậu Ngọ thứ kiết.
Kết luận: Mậu Ngọ thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Giờ Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g30’) hoặc 1g01’–1g19’(khoảng 1g10′).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 11g30’) hoặc 17g21’–17g19’(khoảng 17g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’).
Ngày 4/12/2021 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Tỉn Trực Phá Thứ 5: 6/1 DL
Thủy cư cự ngao, Trực Phá đại hao hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/12/2021 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Quỷ Trực Nguy Thứ 6: 7/1 DL
Canh Thân Thiên đức, Nguyệt đức nghi tu mai, an táng, tiểu tiểu vinh vi thứ kiết.
Kết luận: Canh Thân an táng thứ kiết. Dư sự bất dụng
Giờ tốt:
Giờ lẻ thứ kiết:
Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30’), hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 19g10’).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30’), hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g10’)
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 6/12/2021 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Liểu Trực Thành Thứ 7: 8/1 DL
Thọ tữ Đại hung. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/12/2021 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Tinh Trực Thâu CN: 9/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 8/12/2021 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Trương Trực Khai Thứ 2: 10/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Ngày Quý Hợi lục giáp cùng nhứt đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/12/2021 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao DựcTrực Bế Thứ 3: 11/1 DL
Thiên Địa chuyển sát chi thời. Nhâm, Bính Thiên chuyển Địa dụ: Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/12/2021 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Chẩn Trực Kiên Thứ 4: 12/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Ất Sửu nghi khai sơn, tiệm thảo, hưng công, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch thứ kiết chi nhựt dả.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Tỵ 9g21’–9g59’(khoảng 9g30’), hoặc 11g01’–11g19’(khoảng 11g10′).
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 21g30’), hoặc 23g01’–23g19’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn thứ liết:
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 11/12/2021 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Giác Trực Trừ Thứ 5:13/1 DL
Bính Dần hữu Hỏa tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu bối, Khố châu, tước lộc, Văn xương, Lộc mã, Quan ích chúng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hôn nhơn, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợi. Dụng chi: Gia môn phát đạt, động thổ song tấn tài sản, danh đăng hổ bảng. 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tiểu kiết:
Giờ Tý 23g21’–23g59’(khoảng 23g30′), hoặc 1g01’ – 1g19’(khoảng 1g10′).
Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 3g30′), hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Tý 0g01’ – 0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 12/12/2021 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Cang Trực Mãn Thứ 6: 14/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/12/2021 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Đê Trực Bình Thứ 7: 15/1 DL
Sát chủ dương đai hung. Bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/12/2021 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Phòng Trực Định CN: 16/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi.
Kết luận: Quý khai sơn, tiệm thảo chi sự nãi kiết chi nhựt. Dư sự hung bất dụng sự
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g10′).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g30′), hoặc 15g01’–15g19’(khoảng 15g10′).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30′), hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 21g30′), hoặc 23g01’–23g19’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn thứ kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
Ngày 15/12/2021 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Tâm Trực Chấp Thứ 2: 17/1 DL
Ngày Ngọ tốt ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/12/2021 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Vĩ Trực Phá Thứ 3: 18/1 DL
Trực Phá đại hao hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/12/2021 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Cơ Trực Nguy Thứ 4: 19/1 DL
Sát nhập trung cung, bất lợi, gia trưởng. Tổn thương thủ túc, trượng phu bá thất, tổ hoại khí huyết, đại tác cốc kiến, tiểu tác nhơn ứng. Nhược tác ngưu lang, trư, khuyển 60 nhựt, 120 nhựt nội tiện kiến Hổ lang thương hại, cánh sang ôn dịch thời khí.
Nhâm Thân nghi mai táng kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, chỉ nghi mai táng
Giờ tốt:
Giờ Chẵn đại kiết:
Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30′), hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 21g30′), hoặc 23g01’–23g19’(khoảng 23g10′).
Giờ lẻ thứ kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Ngày 18/12/2021 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Đẩu Trực Thành Thứ 5: 20/1 DL
Thọ tữ Đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/12/2021 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Ngưu Trực Thâu Thứ 6: 21/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/12/2021 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Nữ Trực Khai Thứ 7: 22/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/12/2021 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Hư Trực Bế Thứ CN: 23/1 DL
Thiên Địa chuyển sát chi thời. Ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/12/2021 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Nguy Trực Kiên Thứ 2: 24/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Ngộ sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/12/2021 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Thất Trực Trừ Thứ 3: 25/1 DL
Mậu hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết chi nhựt khả dụng. Tháng 12 ngày 23 Ngoạt kỵ bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/12/2021 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Bích Trực Mãn Thứ 4: 26/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/12/2021 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Khuê Trực Bình Thứ 5: 27/1 DL
Sát chủ dương đai hung. Bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/12/2021 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Lâu Trực Định Thứ 6: 28/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Tân Tỵ hung bất dụng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/12/2021 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Vị Trực Chấp Thứ 7: 29/1 DL
Nhâm Ngọ thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ lẻ tốt:
Giờ Tý 23g21’–23g59’(khoảng 23g30′), hoặc 1g01’–1g19’(khoảng 1g10′).
Giờ Sửu 1g21’–1g59’(khoảng 1g30′), hoặc 3g01’–3g19’(khoảng 3g10′).
Giờ Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g50′), hoặc 13g01’–13g19’(khoảng 13g10′).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 15g50′), hoặc 17g01’–17g19’(khoảng 17g10′).
Giờ Chẵn tốt:
Giờ Tý 0g01’,–0g59’(khoảng 0g10′).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10′).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10′).
Ngày 28/12/2021 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Mão Trực Phá CN: 30/1 DL
Thủy cư cự ngao, Trực Phá Đại hao đại hung cùng sao Mão bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/12/2021 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Tất Trực Nguy Thứ 2: 31/1 DL
Giáp Thân khởi tạo, an táng kiết.
Kết luận: Thân thận dụng
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 9g21’–9g59’(khoảng 9g30′), hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 1 (đủ)
Ngày 1/1/2022 Al Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Chủy Trực Thành Thứ 3: ½ DL
Thọ tữ Đại hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/1/2022 Al Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Sâm Trực Thâu Thứ 4: 2/2 DL
Bính Tuất sát nhập trung cung, 100 sự giai kỵ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/1/2022 Al Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Tỉn Trực Khai Thứ 5: 3/2 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Đinh Hợi việc nghi dụng.
Kết luận: Đinh việc nghi dụng.
Giờ tốt:
Giờ lẻ đại kiết:
Giờ Sửu 1g21’–1g59’(khoảng 1g30′), hoặc 3g01’–3g19’(khoảng 3g10′).
Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30′), hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g10′).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30′), hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g10′).
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 21g30′), hoặc 23g01’-23g19’(khoảng 23g10′).
Giờ Chẵn tiểu kiết:
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10′).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10′).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10′).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10′).
—————-
Click xem các Bổ sung:
Click xem các Bổ sung:
Lịch chọn ngày Bỏ sung 1: Sao tốt xấu:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/li%cc%a3ch-2017-bo%cc%89-sung-1/
Lịch chọn ngày Bổ sung 2: Tuổi cất nhà:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/li%cc%a3ch-2017-bo%cc%89-sung-2/
Lịch chọn ngày. Bổ sung 3: Tháng Đại lợi, Tiểu lợi…
https://caitaohoancau.com/uncategorized/li%cc%a3ch-2017-bo%cc%89-sung-3/
Lịch chọn ngày Bổ sung 4: Nhị Thập Bát Tú:
https://caitaohoancau.com/van-hoa/lich-toan-cau/lich-chon-ngay-bo-sung-4-nhi-thap-bat-tu/
Lịch chọn ngày Bổ sung 5 Chọn Giờ:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/bo-sung-5-chon-gio/
Lịch chọn ngày Bổ sung 6: Đám cưới:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/dam-cuoi/
Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/thuoc-tot/
Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/huong-dan-an-tang-lam-mo/