PHẦN I: CHỌN NGÀY THEO CAN – CHI (dựa theo tiết khí)
I.- ĐỔNG CÔNG CẬP KIM OANH KÝ
(Hợp nhứt 2 nội dung Đổng công soạn trạch yếu giác và phần còn lại của Bát lãm quần thơ, Bát tự Lữ tài)
Những con số gặp trong giải thích từng ngày xin đọc như vầy: 1 đọc nhứt, 2 đọc nhì, 3 đọc tam…60 lục thập, 100 bá, 120 bá nhị thập… .
Ngày kỵ cưới gả:
Ngày mùng 1 hành giá sanh tái giá.
Nhơn dân ly: Mậu thân, Kỷ Dậu và ngày Hợi gả cưới hay để bỏ.
Hồng de Châu tước: Nhâm Thân Tân Tỵ, Canh Dần, Kỷ Hợi, Mậu Thân, Đinh Tỵ Tổn trạch trưởng.
NGÀY TRÙNG NHỰT VÀ NGÀY TAM TANG
(Có người chết hoặc chôn ngày nầy trong dòng họ sẽ có người chết tiếp)
NGÀY TRÙNG NHỰT
Mỗi tháng các ngày Tỵ, Hợi
NGÀY TAM TANG
MÙA |
XUÂN |
HẠ |
THU |
ĐÔNG |
Tháng |
1,2,3 |
4,5,6 |
7,8,9 |
10,11,12 |
Giờ Tam tang |
Thìn |
Mùi |
Tuất |
Ngọ |
CHÁNH NGOẠT: Lập Xuân – Vũ Thủy
Tháng 1: Lập Xuân tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
(Tháng 1 kỵ động thổ, xây nhà, đặt bếp, đào ao).
Lập xuân hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 3, 7; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 6, 21; Dương công kỵ 7, 13. Xích tòng tử: 7, 11.
-Tiểu không vong(M,G): 1,10,18; Đại không vong(M,G): 4, 23, 30 kỵ làm mả.,
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,15
-Không vong(G): 14,22
Dần nhựt – Kiên: Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nguyệt đức, Bính Nguyệt ân, Nhâm Thiên đức hiệp, Nhâm Đại minh, Nhâm Nguyệt không.
Sao Tốt từng việc: Yến an(G), Bính Canh Bất tương(G) .
Sao xấu Kỵ mọi việc: Canh Mậu Thất Phục đoạn (Đại hung), Nguyệt kiên (Tiểu hung).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Mẹo nhựt – Trừ: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Thiên đức, Tân Nguyệt đức hiệp, Đinh Quý Sát cống, Ất Thiên Phước, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Kỷ Tân Đinh Bất tương(G) .
Sao xấu Kỵ mọi việc: Tân Kỷ Nữ Phục đoạn, Châu tước hắc đạo (Mùa Xuân sao Nguy Phụng hoàng năng chế Châu tước).
Sao xấu Kỵ từng việc: SC mùa: Thiên tai địa họa(A), Sát Mẹ(A), Thiên lôi đả(A) , Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Đinh Tuyệt yên hỏa(BNh) – Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Ất Tân Chuyển sát (Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Quý Chánh chuyển(Đ) – Thiên quả(G), Đại thời(G), Thiên cẩu vĩ(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thìn nhựt – Mãn: Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc.
Hựu vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, cốc giữ Mậu Thìn đồng sát tập nhập cung trung100 sự chi kỵ chi. Chủ khởi thủ sát nhơn, thối tài đại hung. Dư Thìn nhựt bất kiết. Giáp, Nhâm Cơ Phục đoạn, Giáp Bát phong (L).
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Giáp Mậu Trực tinh, Bính Canh Nhơn chuyên, Bính Nguyệt đức, Bính Nguyệt ân, Bính Đại kiết, Nhâm Thiên đức hiệp, Nhâm Nguyệt không, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Thiên bửu(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc, Canh Nguyệt hại, Giáp, Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ, Giáp, Nhâm Cơ phục đoạn, Nhâm Hỏa tinh.
Sao Kỵ từng việc: Nhâm Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tam tang(ACM), Phủ đầu sát(AM), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) –Tiêu khảm(B), Thiên cẩu(GB-), Bính Tác táo kỵ(B), Canh Âm thố(ABGM) – Quỷ đạo(C), Tài ly(C), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Thổ ôn(Đ), Bính Nhâm Nhâm Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Địa hùng(G), Không phòng(G), Không sàng (G), Yểm đối(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Canh Kinh lạc(Th) – Cửu không(T), Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T), Thiên thượng ôn(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng.
Tỵ nhựt – Bình: Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Sao tốt: Đinh Thiên đức, Đinh Đại kiết, Tân Nguyệt đức hiệp, Huỳnh đạo, Ất Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hại, Nguyệt hình, Độc hỏa, Thiên địa Hoang vu, Đinh Quý Tân Cửu thổ quỷ, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Băng tiêu(A), Câu giảo(ABGS), Khước sát kỵ vợ(A), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Đinh Quý Cửu thổ quỷ(ABĐ), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Du họa(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đại họa(C), Diệt môn(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C), Khôi trí(CĐ) –Thổ Hoàng(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Tranh hùng(G) , Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởng(G) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM), Mộc mả sát(M) – Đinh Thiên bá xuyên(L), Tân Tuyền bế nhựt(T), Ất Đinh Kỷ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Đinh Xích đế thác(L), Nguyệt hại(G), Nguyệt hình(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngọ nhựt – Định: Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, an táng, di tỷ, khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Sát cống, Bính Nguyệt đức, Bính Nguyệt ân, Nhâm Thiên đức hiệp, Nhâm Nguyệt không, Mậu Đại kiết, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Giáp Canh Nhâm Thượng lương(A) – Giáp Bính Nhâm Động thổ(Đ) (tháng giêng chỉ cất chùa tốt, kỵ xây nhà ở).
Sao Kỵ mọi việc: Canh Nhâm Giác Phục đoạn (phục đoạn xấu, riêng ngày Nhâm động thổ cất chùa tốt).
Sao Kỵ từng việc: Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Địa quả(AĐGM)– Hỏa cách(B), Dân nhựt(B-), Tứ bộ(B+), Bính Tác táo kỵ(B) – Canh Kỵ ráp cửa(C), Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Nhâm Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Tử khí(M), Thiên bá xuyên(L) – Thủy triều(T), Canh Kinh lạc(Th.
Giáp: Sát cống,Thượng lương(A), Động thổ(Đ), Khởi tạo sát trạch trưởng(A)
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS),Thân Dậu (KV).
Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Đại minh, Động thổ(Đ), Bính Tác táo kỵ(B) , Quỷ đạo(C) – Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS),Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Đại kiết, Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ)
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS),Tý Sửu (KV).
Canh: Thượng lương(A), Giác Phục đoạn (phục đoạn xấu, riêng ngày Nhâm động thổ cất chùa tốt), Canh Địa quả(AĐGM), Kỵ ráp cửa(C), Kinh lạc(Th)
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Thiên đức hiệp, Nguyệt không, Đại minh, Động thổ(Đ), Thượng lương(A) –Quỷ đạo(C), Thổ công(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ)
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Mùi
Gờ lẻ tốt: Tý 23g31’–23g59’, Sửu 1g31’–1 g59’, Ngọ11g31’–11g59’, Thân 15g31’–15g59’.
Tý 1g01’ – 1g29’, Sửu 3g01’–3 g29’, Ngọ13g01’–13g29’, Thân 17g01’–17g29’.
Chẵn tốt: Tý 0g01 ’– 0g59’, Sửu 2g01’–2 g59’, Ngọ12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’.
Giờ tiểu kiết: Thìn 7g31’–9g29’
Mùi nhựt – Chấp: Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
Sao Tốt mọi việc: Ất Trực tinh, Đinh Tân Nhơn chuyên, Đinh Thiên đức, Tân Nguyệt đức hiệp, Ất Kỷ Tân Đại minh, Kỷ Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Kỷ, Quý Hỏa tinh, Ất, Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Tiểu hao(AC) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Ngũ mộ(AM) – Huỳnh giá(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Đinh Tân Bát phong(L) – Thiên thượng ôn (T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thân nhựt – Phá: Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung.
Sao tốt: Canh Đại kiết, Bính Nguyệt đức, Bính Nguyệt ân, Nhâm Thiên đức hiệp, Nhâm Nguyệt không, Giáp Canh Nhâm Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt phá Đại hao đại hung, Canh Chánh tứ phế, Thiên lao hắc đạo(A), Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Không ốc, Ốc ma(A), Hoang ốc(AM), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Phòng tài sản(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Phong chí(B+), Quỷ cách(B-), Bính Tác táo kỵ(B) –Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Nhâm Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G), Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), – Giáp Bát phong (L), Phá bại(M) – Mậu Tuyền bế nhựt(T), Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th) .
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dậu nhựt – Nguy: Thiên tặc đại hung bất dụng.
Sao tốt: Ất Tân Sát cống, Tân Nguyệt đức hiệp, Cốc tướng, Tân Đại kiết, Kỷ Tân Quý Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Tân Chánh phế , Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Ất Khởi tạo hung(A), Ất Quý Phòng trạch trưởng(A), Ất Kỷ Cửu thổ quỷ(ABĐ), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A) – Di sông(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Huyền võ(ĐM), Thiên cẩu đầu(G), Ngưu lang(G), Địa quả(G), Nhơn cách(G), Chánh hồng sa(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Ất Kỷ Bát phong(L).
Đinh: Duy Đinh Dậu hữu Thiên đức, phước tinh cái chiếu; nghi an táng, huờn phước nguyện, xuất hành, khai trương, tham quan kiến quý kiết. Chỉ bất nghi khởi tạo cập hôn nhơn, giá thú đẳng sự, nải thử hòa chi nhựt dã – Khởi tạo Phòng tài sản(A), Nhựt nguyệt ly(G)Chủy Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS),Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Duy Đinh nghi tác tiểu tiểu như an táng, huờn phước nguyện, xuất hành, bất nghi đại dụng. Kỵ khởi tạo, hôn nhơn, đào ao, đặt bếp. Dư Dậu hung bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Mùi 13g31’–13g59’, Dậu 17g31’–17g59’
Mùi 15g01’–15g29’, Dậu 19g01’–19g29’
Chẵn tốt: Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Tuất nhựt – Thành: Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Hựu vân: Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn, hunh đệ bất nghĩa, tử biệt sanh ly, vưu kỵ khởi tạo, hôn nhơn, giá thú nhập trạch, tu tác, Canh Âm thố.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Bính Nhâm Trực tinh, Mậu Nhơn chuyên, Bính Nguyệt đức, Bính Nguyệt ân, Nhâm Thiên đức hiệp, Nhâm Nguyệt không, Canh Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G).
Sao Kỵ mọi việc: Bính Thọ tữ đại hung, Giáp Canh Hỏa tinh, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Nhâm Thần ngao quỷ khốc(A), Giáp Nhâm Vị Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Giáp khởi tạo hung(A), Địa hỏa(AĐ), Canh Âm thố(ABGM) – Bính Tác táo kỵ(B) – Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Nhâm Thổ công(Đ) – Thiên hùng(G), Tử biệt(G), Nguyệt yểm(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong (L) –Thổ tuyệt yên hỏa(Nh), Phi liêm đại sát(S), Thủy cách(T), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Hợi nhựt – Thâu: Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Sao tốt: Đinh Thiên đức, Đinh Tân Đại minh, Lục hợp(G) .
Sao Kỵ mọi việc: Đao cô sát(ACM), Đinh, Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoang ốc(AM), Hoàng ốc kỵ tạo(A), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Câu giảo(ABGS) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đao sát(C), Giảm môn(C) – Địa phá(Đ), Khôi trí(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Hà khôi(G), Kiếp sát(G), Nhân dân ly(G), Nghiêu bại(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởng(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Ất Tứ quý kỵ(G) – Đao châm(Th), Đao châm(Th),
Tân: Duy Tân Hợi nhựt Tân Nguyệt đức hiệp, Địa chi giữ Nguyệt kiên; Âm Dương hiệp đức giả, Thứ kiết – Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ),
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Tân Hợi tiểu kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 1g31’–1g59’, Thìn 7g31’–7g59’, Tuất 19g31’–19g59’, Hợi 21g31’–21g59’
Sửu 3g01’–3g29’, Thìn 9g01’–9g29’, Tuất 21g01’–21g29’ Hợi 23g01’–23g29’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’ Hợi 22g01’–22g59’
Tý nhựt – Khai: Giáp Tý tự tử chi kim, ngũ hành âm kỵ chi nhựt, Nhâm Tý Mộc đã Bửu tằng chung thị bắc phương Mộc dục chi địa. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Bính Mậu Canh 3 nhựt duy thủy thổ sanh nhơn dụng chi đại kiết. Nội hữu hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Tài khố đính Liển châu chúng tinh cái chiếu, 60 nhựt, 120 nhựt nội đắc đại tài, quý nhơn tiếp dẫn, thọ chức lộc, mưu sự đai kiết. vượng lục súc, ích tài sản, việc nghi an táng.
Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý 3 nhựt Thủy Thổ sanh nhơn dụng chi thứ kiết; Nội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng Tài khố đính Liển châu chúng tinh cái chiếu; 60 nhựt, 120 nhựt nội đắc tài, quý nhơn tiếp dẫn, thọ chức lộc, vượng lục súc(tuy nhiên là ngày sát chủ nên thận dụng). Nghi an táng.
Sao tốt: Bính Nhâm Sát cống, Bính Nguyệt đức, Bính Nguyệt ân, Nhâm Thiên đức hiệp, Nhâm Nguyệt không, Giáp Thiên ân, Nhâm Đại kiết.
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ dương đại hung, Thiên hỏa, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Thượng ốc kỵ(A), Hoàng ốc kỵ tạo(A), SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Thiên cùng(A), Lỗ ban sát(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Địa quả(AĐGM), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Địa tặc(AĐ) – Bính Tác táo kỵ(B), Mậu Bà táo thác(B), Nhâm Ông táo thác(B) – Trực Khai Khâu công sát(C), Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Nhâm Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Giáp Địa quả(Đ), Bì ma sát(GNh), Bính Ly biệt(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), NhâmTứ hao(G), Giáp Tứ quý kỵ(G) – Thiên hỏa (L), Hoang ốc(M) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th), Đao châm(Th).
Bính: Sát cống, Nguyệt đức, Nguyệt ân – Tác táo kỵ(B), Quỷ đạo(C), Ly biệt(G), Hư Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Bà táo thác(B), Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Hư Phục đoạn.
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Kinh lạc(Th), Đao châm(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bính, Mậu, Canh nghi tác tiểu tiểu. Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: ý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Tý 23g31’–23g59’, Sửu 1g31’–1 g59’, Ngọ11g31’–11g59’, Thân 15g31’–15g59’.
Tý 1g01’ – 1g29’, Sửu 3g01’–3 g29’, Ngọ13g01’–13g29’, Thân 17g01’–17g29’.
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Sửu 2g01’–2 g59’, Ngọ12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’.
Sửu nhựt – Bế: Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Quý Trực tinh, Kỷ Nhơn chuyên, Quý Đại kiết, Đinh Thiên đức, Đinh Đại minh, Tân Nguyệt đức hiệp.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G), Minh tinh(G), Kỷ Tân Đinh Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt sát, Ất Tân Hỏa tinh, Ất Quý Đẩu Phục đoạn , Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Thổ phù(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ – Quy kỵ(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), –Đinh Bát phong (L) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T), Huyết chi(Th), Huyết kỵ(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NHỊ NGOẠT: Kinh trập – Xuân phân
Tháng 2: Xuân phân tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Tháng 2 kỵ đào ao suy tán tài sản.
Kinh trập hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 1, 9, 17; Đại không vong(G,M): 17, 21, 29.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 1, 2,8,14.
-Không vong(G): 12,21.
Mẹo nhựt – Kiên: Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Quý Trực tinh, Ất Kỷ Nhơn chuyên, Kỷ Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Đinh Nguyệt ân, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Nguyệt Kiên, Tân Hỏa tinh, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Sát Cha(A), Thượng ốc kỵ(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kỷ Phá quần(ABĐS), Ất Dương thố(ABGM) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Quý Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Quý Thổ công(Đ), Quý Chánh chuyển(Đ), Ất Tân Chuyển sát(Đ), Nguyệt kiên chuyển sát(Đ) – Yểm đối(G), Thiên quả(G), Thiên cẩu vĩ(G), Ất Dương sai(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ),
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thìn nhựt – Trừ: Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Giáp thìn, Mậu Thìn tận sát tập trung cung; chủ 3 niên nội tổn trạch trưởng, cái vật tác kiến. Hòa đạo thâm khí (nạn lửa bổng), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Giáp Bát phong (L).
Sao tốt: Thiên phú, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hại, Độc hỏa, Nhâm Thọ tử đại hung, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉn Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Tam tang(ACM), Thượng ốc kỵ(A), Phủ đầu sát(AM), Canh Thiên lôi đả(A), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Hỏa cách(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Diệt môn(C), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Thổ Hoàng(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Không sàng(G), Nguyệt hại(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong (L) – Tam tang(AcM) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tỵ nhựt – Mãn: Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Nhược tại Kiền Tốn, nhị cung khởi tạo giai kiết. Xuất hành, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch. Nội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Điền đàng, Khố đinh tinh cái chiếu. Niên nội sinh quáy tử, điền tàm hưng vượng, vĩnh đại kiết xương.
Sao tốt: Thiên phú, Quý Sát cống, Kỷ Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Đinh Nguyệt ân, Đại kiết, Ất Đại minh, Tân Thiên phước.
Sao kỵ mọi việc: Châu tước hắc đạo, Mùa Xuân sao Nguy Phụng hoàng năng chế Châu tước, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Khước sát kỵ vợ(A), Kỷ Khởi tạo hung(A), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau) Khước sát kỵ vợ(A), – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quý Quỷ đạo(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Thổ phù(Đ), Thổ kỵ(Đ), Thổ ôn(Đ), Quý Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên cẩu(GB-), Chánh hồng sa(G), Địa hùng(G), Không phòng(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởngG), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ),Vãng vong(NXG) – Đinh Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác (L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Thiên thương ôn(T), Tân Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngọ nhựt – Bình: Chỉ nghi tác sinh cơ. Như Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Sao Tốt mọi việc: Kỷ Thiên đức hiệp, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Kỷ Đại kiết, Đinh Nguyệt ân, Ất Kỷ Tân Đại minh, Huỳnh đạo.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G), Quý Tạo kiết(A).
Sao Kỵ mọi việc: Ất, Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Kỷ Quý Hỏa tinh(A), Ất Ngũ mộ(AM), Quý Địa quả(AĐGM) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quý Quỷ đạo(C) – Quý Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nhơn cách(G) – Đinh Tân Bát phong(L), Đinh Tân Bát phong (L) – Tử khí(M), Mộc mả sát(M) – Huyết kỵ(Th),
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
Giờ tốt theo phi phương: ngọ mùi thân, tý sửu dần,thìn.
Ngày Ngọ giờ tốt: Ngọ, thân, sửu.
Mùi nhựt – Định: Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh hung. Phạm chi tổn nhơn khẩu .
Sao Tốt mọi việc: Kỷ Thiên đức hiệp, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Kỷ Đại kiết, Đinh Nguyệt ân, Ất Kỷ Tân Đại minh, Huỳnh đạo.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G).
Sao Kỵ mọi việc: Ất, Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ
Sao Kỵ từng việc: Ất Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Kỷ Hỏa tinh(A), Ất Ngũ mộ(AM), Quý Địa quả(AĐGM) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quỷ đạo(C), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nhơn cách(G) – Đinh Tân Bát phong(L), Đinh Tân Bát phong (L) – Tử khí(M), Mộc mả sát(M) – Huyết kỵ(Th),
Quý: Tạo kiết(A), Thị ngoạt vi Quý Mùi nhựt nải Thủy Tần Châu quốc quý thủy đương. Trường sanh chi vượng khí, thái nội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu: Lợi nhơn tích, thiêm tử tôn, tấn điền địa, đại kiết. Dư Mùi cụ bất lợi – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Quỷ đạo(C), Hỏa tinh(A), Thổ công(Đ Trương Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Duy Quý đại kiết khả dụng, hôn nhơn, xuất hành, khai trương tốt. Chỉ bất nghi khởi tạo, động thổ, đào ao. Dư Mùi xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Mùi ngọ tỵ sửu tý hợi dậu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Hợi 21g41’–21g59’
Hợi 23g01’–23g39’
Chẵn tốt: Hợi 22g01’–22g59’
Giờ tiểu kiết: Dần 3g41’–5g39’
Thân nhựt – Chấp: Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; nghi tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành đẳng sự. Tịnh hữu Huỳnh la, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tằng tinh cái chiếu 3, 6, 9 niên nội đại vượng thiêm nhơn khẩu, sanh quý tử, trị điền sảng, đại kiết. Duy Canh Thân nhựt nài Xuân Chánh tứ phế bá sự kỵ, Canh Khởi tạo sát trạch trưởng.
Sao Tốt mọi việc: Thiên đức, Giáp Canh Sát cống, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Giáp Đại kiết, Giáp Canh Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Giáp Động thổ(Đ) ,Yến an(G).
Sao Kỵ mọi việc: Canh Chánh tứ phế, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoang ốc(AM), Không ốc, Ốc ma(A), Tiểu hao(AC), Lôi đả(A), Canh Thiên lôi đả(A), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Phòng tài sản(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Phong chí(B+)– Đao sát(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) –Kiếp sát(G), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Mậu Bát phong (L) – Trùng trai(M),– Thủy cách(T), Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Sát cống, Nguyệt đức, Đại kiết, Đại minh, Giáp Động thổ(Đ) – Quỷ Phục đoạn, Bát phong (L) .
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Quỷ Phục đoạn.Bính Tác táo kỵ(B),Bính Nhựt nguyệt ly(G).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu: Thổ vương kỵ(Đ) Mậu Nhân dân ly(G), Hồng de sát trạch trưởngG), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Bát phong (L), Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Sát cống, Nguyệt không, Đại minh, Thiên lôi đả(A), Khởi tạo sát trạch trưởng(A),Canh Phá quần(ABĐS), Canh Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Đại minh, Phòng tài sản(A), Hồng de sát trạch trưởngG), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành (trừ ngày Mậu Nhâm). Xuân hầu thị gia không, kỵ khởi công xây nhà và dựng nhà bếp, đào ao. Ngày Mậu, Canh hung.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ:Tỵ
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt:Thìn 7g41’–7g59’, Tuất 19g41’–19g59’.
Thìn 9g01’–9g29’, Tuất 21g01’–21g39’.
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’.
Dậu nhựt – Phá: Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Trực tinh, Đinh Nhơn chuyên, Kỷ Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Đinh Nguyệt ân, Tân Đại kiết, Kỷ Tân Quý Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt phá Đại hao đại hung, Thiên tặc, Thiên địa Hoang vu, Tân Chánh tứ phế, Kỷ Quý Hỏa tinh, Ất Kỷ Cửu thổ quỷ, Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Địa hỏa(AĐ), Sát Mẹ(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Ất Tỉn Tứ quý kỵ(A), Quý Phòng trạch trưởng(A), Đinh Khởi Phòng tài sản(A), Ất Kỷ Cửu thổ quỷ(ABĐ), Tân Âm thố(ABGM)– Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Di sông(B+), Tạo môn hung(C), Đinh Quý Quỷ đạo(C), Quý Thổ công(Đ), Địa hỏa(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), – Hoang vu(G,M), Địa quả(G), Hoang vu(G), Thiên cẩu đầu(G), Ngưu lang(G), Bì ma sát(GNh, Kỷ Nhân dân ly(G), Nguyệt yểm(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tuất nhựt – Nguy: Nghi hiệp bảng (khép hòm), tác sanh cơ (xây mộ sanh). Như tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Hựu vân: Bính Tuất, Nhâm Tuất sát nhập cung trung cánh hung, Giáp hung,
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Canh Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Bính Canh Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Nguyệt sát, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Thiên lao hắc đạo(A), Giáp khởi tạo hung(A), Canh Thiên lôi đả(A) – Bính Tác táo kỵ(B) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Nghiêu bại(G), Tử biệt(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong (L) – Phá bại(M), Hoang ốc(M), Thiên thượng ôn(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ sắm thọ dưỡng sanh tốt.
Giáp:– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính:– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu:– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh:– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm : Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ:Tỵ
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g41’–7g59’, Thân15g41’–15g59’, Hợi 21g41’–21g59’
Thìn 9g01’–9g39’, Thân17g01’–17g39’, Hợi 23g01’–23g39’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’’, Thân16g01’–16g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Hợi nhựt – Thành: Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết. Thị ngoạt chi Tân hợi thượng kiết.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Ất Tân Sát cống, Kỷ Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Đinh Nguyệt ân, Đinh Tân Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lập trụ(A), Tạo kiết(A), Kỷ Tân Quý Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Đao cô sát(ACM), Quý Thần ngao quỷ khốc(A), Đinh, Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quý Quỷ đạo(C) – Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Huyền võ(ĐM) – Thiên hùng(G), Quý Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Ất Tứ quý kỵ(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởng(G) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Đao châm(Th).
Ất: Sát cống – Khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Ất Tứ quý kỵ(G).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Nguyệt ân, Đại minh – Quỷ đạo(C), Bích Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Thượng lương(A) – Thổ vương kỵ(Đ), Tác táo kỵ(B), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Kỷ Hồng de sát trạch trưởng(G), Bích Phục đoạn.
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Sát cống, Đại minh, Thượng lương(A) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Thượng lương(A) – Quỷ đạo(C), Tác táo kỵ(B), Thần ngao quỷ khốc(A), Khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Chỉ kỵ động thổ, dựng nhà bếp. Ngày Kỷ, Quý xấu. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ:Tỵ
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 1g41’–1g59’, Thìn 7g41’–7g59’, Tuất 19g41’–19g59’, Hợi 21g41’–21g59’.
Sửu 3g01’–3g39’, Thìn 9g01’–9g39’, Tuất 21g01’–21g39’, Hợi 23g01’–23g39’.
Chẵn tốt: Sửu 2g41’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’.
Tý nhựt – Thâu: Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao, Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm Thượng lương.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Trực tinh, Mậu Nhơn chuyên, Nhâm Đại kiết, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G), Bính Canh Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hình, Giáp Canh Hỏa tinh, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Lỗ ban sát(A), Băng tiêu(A), Địa tặc(AĐ), Câu giảo(ABGS), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Canh Thiên lôi đả(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Bính Tác táo kỵ(B), Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B), Giáp Tuyệt yên hỏa(BNh) – Giảm môn(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Địa tặc(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM), Hoang ốc(M) – Thiên can(G), Đại thời(G), Tranh hùng(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), NhâmTứ hao(G), Giáp Tứ quý kỵ(G) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Sửu nhựt – Khai: Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Đinh Sửu, Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung. Chủ quan phi, tổn nhơn khấu, tiểu nhơn ám hại, Kỷ Thổ vương kỵ(Đ).
Sao Tốt mọi việc: Quý Đại kiết, Kỷ Thiên đức hiệp, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Đinh Nguyệt ân, Đinh Đại minh, Ất Thiên ân.
Sao Tốt từng việc: Ất Đinh Kỷ Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Lôi nhựt(A), Thiên lôi đả(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Quý Địa quả(AĐGM) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Tiêu khảm(B) – Tài ly(C), Trực Khai Khâu công sát(C) – Thủy triều, Đinh Quý Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Quý Địa quả(Đ), Quý Thổ công(Đ) – Quý Ly biệt(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Cửu không(T), Tuỷ triều(T), Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dần nhựt – Bế: Huỳnh la, Huỳnh sa, hữu Huợt dực tinh. nghi hiệp bảng, tác sanh cơ. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Bình thường chi dụng tất khả. Tuy vô đại hại bất dụng vi diệu.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Sát cống, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Bính Canh Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Canh, Mậu Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Cùng tử(A), Thiên cùng (A), Giáp Canh Phá quần(ABĐS), Canh Thiên lôi đả(A), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A) – Hủy bại(B+), Bính Tác táo kỵ(B), Du họa(B-) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Nguyệt yểm(G), Quy kỵ(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong (L) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) –Huyết chi(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
TAM NGOẠT: Thanh minh – Cốc vũ
Tháng 3: Thanh Minh hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 3 làm mả tốt, kỵ động thổ, xây nhà, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 8, 16, 24; Đại không vong(G,M): 12, 20, 28.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 12
Thìn nhựt – Kiên: Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Gíap, Mậu sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong.
Sao tốt: Nhâm Sát cống, Nhâm Thiên đức, Nhâm Nguyệt đức, Giáp Canh Trực tinh, Bính Nguyệt không, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh, Canh Nguyệt ân.
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Nguyệt Kiên, Nguyệt hình, Nguyệt sát, Canh Nguyệt hại, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Phủ đầu sát(A), Sát Cha(A), Sát Mẹ(A), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tam tang(AcM), Phủ đầu sát(AM), Mậu Ngũ mộ(AM), Giáp Dương thố(ABGM), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Hủy bại(B+), Quỷ cách(B-), Bính Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Thiên Thiên ôn(Đ), Giáp Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Không sàng(G), Bính Dương sai(G), Nguyệt hình(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong (L) – Thiên thượng ôn (T), Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tỵ nhựt – Trừ: Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Đinh nghi tu tạo, nhập trạch, hôn nhơn, di cư, động thổ tác dụng đẳng sự Đại kiết. Kỷ tu tạo, nhập trạch đẳng sự việc kiết. Ất thập ác hung. Tân hữu hỏa tinh cốc hữu xướng quỷ bại vong, hựu thị 10 ác phạt bất nghi dụng. Quý thiên thượng không vong, hựu phạm Thổ quỷ việc bất nghi dụng. Giai tất ứng chi dả.
Sao Tốt mọi việc: Ất Kỷ Nhơn chuyên, Đinh Thiên đức hiệp, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại kiết, Ất Đại minh, Quý Trực tinh.
Sao Tốt từng việc: Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Đinh Tân Hỏa tinh, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ, Kỷ Tỉn Tứ quý kỵ(A), Siểng sảo kỵ nhẹ(A) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C), Đao sát(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Kiếp sát(G), Nhơn cách(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởngG), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác (L) – Hoang ốc(M) – TânTuyền bế nhựt(T).
Đinh: Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Đại kiết – Hỏa tinh, Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Tác táo kỵ(B), Kỵ ráp cửa(C), Hồng de sát trạch trưởngG), Thiên bá xuyên(L), Xích đế thác (L)
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ: Nhơn chuyên, Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Ngày Kỷ ngộ sao Tỉn Tứ quý kỵ(A), Kỵ ráp cửa(C), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Kết luận: Duy Đinh Kỷ nhựt nghi hôn nhơn, nhập trạch, di cư, động thổ, khởi xây nhà. Dư Tỵ xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt:Thìn 7g51’–7g59’, Mùi 13g51’–13g59’ Tuất 19g51’–19g59’ Hợi 21g51’–21g59’
Thìn 9g01’ – 9g49’, Mùi 15g01’–15g49’, Tuất 21g01’–21g49’, Hợi 23g01’–23g49’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’– 8g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Ngọ nhựt – Mãn: Thiên phú Giáp hữu Thổ quỷ, Bính bình thường bất năng kiến kiết, Mậu xướng quỷ bại vong, tịnh phạm trung tang tức, táng việc phòng, bất nghi. Nhâm Thiên đức, Nguyệt đức dụng chi thứ kiết.
Sao tốt: Thiên phú, Nhâm Thiên đức, Nhâm Nguyệt đức, Bính Nguyệt không, Mậu Đại kiết, Bính Nhâm Đại minh, Canh Nguyệt ân.
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Thiên cùng(A), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Dân nhựt(B-), Tứ bộ(B+), Bính Tác táo kỵ(B), Thiên cẩu(GB)- – Canh Kỵ ráp cửa(C) – Thổ ôn(Đ), Giáp Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Bì ma sát(GNh), Địa hùng(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) –Thiên bá xuyên(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Thủy cách(T), Thiên thượng ôn (T) – Canh Kinh lạc(Th).
Nhâm: Thiên đức, Nguyệt đức, Đại minh – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Nhâm thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 23g51’–23g59’, Sửu 1g51’–1g59’, Ngọ 11g51’–11g59’
Tý 1g01’ – 1g49’’, Sửu 3g01’–3g49’, Ngọ 13g01’–13g49’’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Sửu 2g01’– 2g59’, Ngọ 12g01’–12g59’
Mùi nhựt – Bình: Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi. Ất phạm Câu giảo, Châu tước cánh đa hung hiểm.
Sao tốt: Thiên phú, Kỷ Quý Sát cống, Đinh Thiên đức hiệp, Đinh Nguyệt đức hiệp, Kỷ Đại kiết, Ất Kỷ Tân Đại minh,
Sao Kỵ mọi việc: Châu tước hắc đạo, Mùa Xuân sao Nguy Phụng hoàng năng chế Châu tước, Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ.–
Sao Kỵ từng việc: Cùng tử(A), Thượng ốc kỵ(A), Câu giảo(ABGS), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đại họa(C) – Khôi trí(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Tân Cửu thổ quỷ(Đ). Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) – Thiên can(G) – Đinh Tân Bát phong(L).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thân nhựt – Định: Giáp, Bính nghi tiệm thảo, tang dá, an táng đại kiết, 2, 3 niên nội ích tử tôn, tấn tài lộc. Nhâm hữu Thiên đức, Nguyệt đức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu tinh cái chiếu, thị nhựt thập toàn đại kiết, đại lợi. Mậu Thiên can, Không vong, xướng quỷ bại vong, Canh chánh tứ phế hung. Thân nhựt vãng vong xuất hành, xuất quân phá nhậm bất thủ dã.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhơn chuyên, Nhâm Thiên đức, Nhâm Nguyệt đức, Giáp Canh Nhâm Đại minh, Bính Nguyệt không, Canh Nguyệt ân, Canh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Thiên bửu(G).
Sao Kỵ mọi việc: Canh Chánh phế, Mậu Nhâm Hỏa tinh, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn –
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Không ốc, Ốc ma(A), Thiên lôi đả(A), Địa hỏa(AĐ), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Âm thố(ABGM), Nhâm Phòng tài sản(A), Canh Âm thố(ABGM), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C) – Thổ kỵ(Đ), Giáp Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởng(G), Nguyệt yểm(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Giáp Bát phong (L) – Tử khí(M), Hoang ốc(M) – Vãng vong(XNG) – Thủy triều(T), Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Đại minh – Giáp Thổ công(Đ), Bát phong (L), Quỷ Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Nhơn chuyên, Nguyệt không – Nhựt nguyệt ly(G), Nhựt nguyệt ly(G), Tác táo kỵ(B), Quỷ Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Canh: Nguyệt ân, Đại minh, Đại kiết – Chánh phế, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Âm thố(ABGM), Phá quần(ABĐS), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Nhâm Thiên đức, Nguyệt đức, Đại minh – Hỏa tinh, Phòng tài sản(A), Hồng de sát trạch trưởng(G), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày tốt, Giáp Bính Nhâm đại kiết, nghi hôn nhơn, khai trương, xuất hành, tiệm thảo, an táng. Tháng 3 kỵ động thổ, làm nhà, đào ao. Mậu Canh hung.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất.
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g51’–7g59’, Tuất 19g51’–19g59’
Thìn 9g01’–9g49’, Tuất 21g01’–21g49’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Dậu nhựt – Chấp: Ất nghi tu tạo nhập trạch, hôn nhơn, xuất hành đẳng sự. Quý an táng đại kiết. Đinh an táng thứ kiết. Kỷ cửu Thổ quỷ. Tân chánh tứ phế bất nghi dụng.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Thiên đức hiệp, Đinh Nguyệt đức hiệp, Tân Đại kiết, Kỷ Tân Quý Đại minh.Huỳnh đạo.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Ất Đinh Kỷ Bất tương(G). Tháng 3 Ất Dậu Khởi tạo hung(A),
Sao Kỵ mọi việc: Tân Chánh tứ phế, Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Tiểu hao(AC), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A) – Quý Tuyệt yên hỏa(BNh), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Quý Thổ phù(Đ, Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nghiêu bại(G), Đại thời(G), Địa quả(G), Thiên cẩu đầu(G), Ngưu lang(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Mộc mả sát(M).
Ất: Ất Bất tương(G) – Dậu Khởi tạo hung(A)– Chủy Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Bất tương(G) – Khởi tạo Phòng tài sản(A), Tác táo kỵ(B), Nhựt nguyệt ly(G), Chủy Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Đại minh, Bất tương(G) – Nhân dân ly(G), Thổ vương kỵ(Đ), Nhân dân ly(G) – Bát phong(L)
Tân: Đại kiết, Đại minh – Chánh tứ phế.
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Đại minh – Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Tuyệt yên hỏa(BNh), Tác táo kỵ(B), Thổ phù(Đ.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Nhưng tháng 3 kỵ động thổ, làm nhà, đào ao, đặt bếp. Ngày Ất Đinh Quý an táng, làm mộ tốt.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 3g51’–3g59’, Mùi 13g51’–13g59’, Dậu 17g51’–17g59’
Dần 5g01’–5g50’, Mùi 15g01’–15g50’, Dậu 19g01’–19g50’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Tuất nhựt – Phá: Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Bính, nhâm sát nhập cung trung cánh hung.
Sao tốt: Giáp Canh Sát cống, Nhâm Thiên đức, Nhâm Nguyệt đức, Bính Nguyệt không, Canh Nguyệt ân, Canh Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt phá Đại hao đại hung, Canh Cửu thổ quỷ, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Lôi nhựt(A), Giáp khởi tạo hung(A), Canh Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Tiêu khảm(B), Phong chí(B+), Bính Tác táo kỵ(B) – Tài ly(C) – Giáp Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Tử biệt(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong (L) – Lục bất thành(M) – Cửu không(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Hợi nhựt – Nguy: Thiên thành hữu hung đạo. Kỷ hỏa tinh hữu văn xương tinh cái chiếu, thượng học đại kiết. Dư sự thứ kiết. Ất dụng chi thứ kiết. Tân phụ nhơn chi kim Âm phù quyết di chi kỳ Âm khí toàn thạnh phi nhơn gian sở dụng. Đinh trị hắc sát. Quý lục giáp cùng nhựt ngũ hành vô khí, chủ tuyệt nhơn hựu thọ tữ bất khả dụng. Đại kỵ an táng phạm trùng tang.
Sao Tốt mọi việc: Ất Trực tinh, Kỷ Quý Nhơn chuyên, Đinh Thiên đức hiệp, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Tân Đại minh, Cốc tướng,
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Đao cô sát, Tân Thọ tử đại hung, Kỷ Hỏa tinh, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Địa tặc(AĐ), Thượng ốc kỵ(A), Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Di sông(B+), Du họa(B-)– Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Trùng trai(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởng(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Ất Tứ quý kỵ(G) – Đao châm(Th), Đao châm(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, chỉ ngày Ất Kỷ nghi tiểu tác, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày Ất – Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Ngày Kỷ – Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ đại sát:
Giờ không vong:
Giờ lẻ tốt: Sửu 1g51’–1g59’, Thìn 7g51’–7, Tuất 19g51’–19g59’, Hợi 21g51’–21g59’
Sửu 3g01’–3g49’, Thìn 9g01’–9g49’, Tuất 21g01’–21g49’, Hợi 23g51’–23g49’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tý nhựt – Thành: Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, đáng tiểu tiểu vinh vi tất khả. Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu.
Sao tốt: Thiên hỷ, Bính Nguyệt không, Canh Nguyệt ân.
Sao Kỵ mọi việc: Bính Thần ngao quỷ khốc, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Lỗ ban sát(A), Thiên lao Hắc đạo(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Địa quả(AĐGM), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Bính Thần ngao quỷ khốc(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A) – Bính Tác táo kỵ(B), Mậu Bà táo thác(B), Giáp Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Quy kỵ(G), Thiên hùng(G), Không phòng(G), Mậu Ly biệt(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Giáp Tứ quý kỵ(G) – Đao Phá bại(M), Hoang ốc(M) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Canh Kinh lạc(Th), châm(Th), Đao châm(Th).
Nhâm: Thiên đức, Nguyệt đức, Đại kiết – Ông táo thác(B), Nhâm Tứ hao(G),
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ ngày Nhâm nghi tiểu dụng.
Ngày Nhâm: – Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Sửu
Giờ lẻ tốt:Tý 23g51’–23g59’, Ngọ 11g51’–11g59’, Thân 15g51’–15g59’
Tý 1g01’ – 1g49’, Ngọ 13g01’–13g49’, Thân 17g01’–17g49’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Sửu nhựt – Thâu: Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Đinh, Quý sát nhập cung trung. Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung. Dư Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Sao tốt: Kỷ Tân Sát cống, Quý Đại kiết, Đinh Thiên đức hiệp, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại minh,
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Thiên địa Hoang vu, Tân Cửu thổ quỷ, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Xuân Sao Tỉnh Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Băng tiêu(A), Câu giảo(ABGS), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tân Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Giảm môn(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Huyền võ(ĐM) – Chánh hồng sa(G), Hoang vu(GM), Hà khôi(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Đinh Bát phong(L) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dần nhựt – Khai: Thiên tặc, Mậu Thiên xá dụng chi cốc kiết. Nhâm hữu Thiên đức, Nguyệt đức chỉ nghi mai táng cập hiệp bảng tác sanh cơ. Dụng chi ích tử tôn tấn điền địa, sanh quý tử, thăng quan chức, thượng kiết. Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Trực tinh, Giáp Mậu Nhơn chuyên, Nhâm Thiên đức, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Đại minh, Bính Thiên ân, Bính Nguyệt không, Canh Nguyệt ân, Canh Thiên phước.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G), Lục nghi(G), Tục thế(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc đại hung, Canh Hỏa tinh, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Giáp Địa quả(AĐGM), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Hỏa cách(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C), Trực Khai Khâu công sát(C) – Giáp Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Yểm đối(G),Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Huyết kỵ(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ ngày Nhâm an táng, sắm thọ dưỡng sinh tốt.
Ngày Nhâm – Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Giờ tốt: Thìn tuất tý
Mẹo nhựt – Bế: Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
SaoTốt mọi việc: Tân Trực tinh, Đinh Thiên đức hiệp, Đinh Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Yến an(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hại, Độc hỏa, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Kỷ Phá quần(ABĐS), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) –Huỳnh giá(C), Diệt môn(C) – Thổ Hoàng(Đ), Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Quý Chánh chuyển(Đ), Ất Tân Chuyển sát (Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên cẩu vĩ(G), Thiên quả(G), Tranh hùng(G), Nguyệt hại(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Huyết chi(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
TỨ NGOẠT: Lập Hạ – Tiểu Mãn
Tháng 4: Lập Hạ tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Lập Hạ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 4 Làm nhà, đào ao tốt, đặt bếp tốt nhưng kỵ dựng nhà bếp.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 1, 9. Xích tòng tử: 9, 22.
-Tiểu không vong(GM): 3, 13, 23; Đại không vong(GM): 11, 19, 22 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 11,19
Tỵ nhựt – Kiên: Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Sao tốt: Ất Nguyệt đức hiệp, Tân Thiên đức, Kỷ Nguyệt ân, Đinh Đại kiết, Ất Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt Kiên, Đinh Thọ tử đại hung, Đinh Quý Cửu thổ quỷ, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Lôi nhựt(A), Thiên lôi đả(A), Sát Cha(A), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A), Đinh Dương thố(ABGM), Kỷ Phá quần(ABĐ) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Đinh, Quý Cửu thổ quỷ(Đ), Ất Thổ công(Đ) – Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởngG), Đinh Dương sai(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác (L) – Trùng trai(M) ,Lục bất thành(M) – Tân Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngọ nhựt – Trừ: Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. Giáp Nhâm hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng. Bính Mậu Thiên địa chuyển sát, dụng chi hung.
Sao Tốt mọi việc: Canh Nguyệt đức, Giáp Sát cống, Giáp Nguyệt không, Mậu Đại kiết, Bính Thiên đức hiệp, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Tạo kiết(A), Giáp Canh Nhâm Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Canh Tuyệt yên hỏa(BNh) – Giáp Canh Quỷ đạo(C), Canh Kỵ ráp cửa(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Bính Chánh chuyển(Đ), Bính Mậu Chuyển sát(Đ) – Đại thời(G), Thiên quả(G), Thiên cẩu đầu(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Thiên bá xuyên(L) – Canh Kinh lạc(Th).
Canh: Nguyệt đức,Thượng lương(A) – Phá quần(ABĐS , Quỷ đạo(C), Kỵ ráp cửa(C), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Đại minh, Thượng lương(A) – Giác Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Nhâm tốt mọi việc, chỉ kỵ động thổ, đào ao, Nhâm gặp sao Giác Phục đoạn chỉ dời chỗ, kỵ việc khác. Ngày Canh khai trương tốt, kỵ việc khác. Ngoài ra ngày Giáp Bính Mậu xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Sửu 3g01’–3g59’, Ngọ 13g01’–13g59’, Thân 17g01’–17g59’
Chẳn tốt: Tý 0g01’– 0g59’, Sửu 2g01’–2g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Mùi nhựt – Mãn: Thiên phú, Thiên tặc, Tân hữu Thiên đức, Nguyệt đức, Kỷ hữu hỏa tinh quân thứ kiết, nghi định táng, tang dá. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Ất Trực tinh, Đinh Tân Nhơn chuyên, Tân Thiên đức, Ất Kỷ Tân Đại minh, Ất Nguyệt đức hiệp, Kỷ Nguyệt ân, Kỷ Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc đại hung, Nguyệt sát, Tháng 4 ngày Mùi Thiên cẩu năng chế Thiên tặc, Kỷ Quý Hỏa tinh, Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Tam tang(AcM), Địa hỏa(AĐ), Phủ đầu sát(AM), Đinh Âm thố(ABGM), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Kỷ Phá quần(ABĐ) – Tiêu khảm(B), Thiên cẩu(B-G), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tài ly(C) – Thổ ôn(Đ),Ất Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Địa hùng(G), Nguyệt yểm(G),Không sàng(G) – Đinh Tân Bát phong(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Cửu không(T), Thiên thương ôn (T).
Kết luận: Ngày Tân Kỷ định táng, bất nghi đại dụng. Dư Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày Kỷ: – Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Ngày Tân: – Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV)
Giờ tốt theo phi phương: Mùi ngọ tỵ sửu tý hợi dậu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt:Tỵ 11g01’–11g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Tỵ 10g01’–10g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Thân nhựt – Bình: Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Sao tốt: Tốt mọi việc: Canh Nguyệt đức, Canh Đại kiết, Giáp Canh Nhâm Đại minh, Giáp Nguyệt không, Bính Thiên đức hiệp.
Tốt từng việc: Lục hợp(G), Tục thế(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hình, Thiên địa Hoang vu, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Băng tiêu(A), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Câu giảo(ABGS), Thượng ốc kỵ(A), Nhâm Phòng tài sản(A), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Du họa(B-), Bính Tác táo kỵ(B) – Giáp Canh Quỷ đạo(C), Đại họa(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Khôi trí(Đ) – Hà khôi(G), Nghiêu bại(G), Nguyệt hình(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G), Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong (L) – Mộc mả sát(M), Hoang ốc(M) – Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Huyết kỵ(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dậu nhựt – Định: Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Sát cống, Tân Thiên đức, Tân Đại kiết, Ất Nguyệt đức hiệp, Kỷ Nguyệt ân, Kỷ Tân Quý Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Yến an(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Ất Đinh Chủy Phục đoạn, Châu tước hắc đạo Mùa Hạ sao Mão Phụng hoàng năng chế Châu tước.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Cùng tử(A), Thiên cùng(A), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Kỷ Phá quần(ABĐG) – Dân nhựt(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Chánh hồng sa(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Tử khí(M) – Thiên thương ôn(T).
Ất: Sát cống, Nguyệt đức hiệp – Thổ công(Đ).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Khởi tạo Phòng tài sản(A), Tác táo kỵ(B), Nguyệt ly(G).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV)
Kỷ: Nguyệt ân, Đại minh – Phá quần(ABĐG) – Thổ vương kỵ(Đ), Nhân dân ly(G), Bát phong(L)
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Thiên đức, Sát cống, Đại kiết, Đại minh .
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Đại minh – Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 5g01’–5g59’, Mùi 15g01’–15g59’, Dậu 19g01’–19g59’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–45g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–185g59’
Tuất nhựt – Chấp: Hữu Câu giảo, Bính, Nhâm sát nhập trung cung 100 sự đại hung. Duy Giáp tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung.
Sao tốt mọi việc: Tốt mọi việc: Bính Nhâm Trực tinh, Mậu Nhơn chuyên, Canh Nguyệt đức, Canh Đại minh, Giáp Nguyệt không, Bính Thiên đức hiệp.
Sao Tốt từng việc: Thiên bửu(G), Giáp Bính Mậu Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Địa tặc(AĐ), Giáp Canh Hỏa tinh, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính, Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ
Sao Kỵ từng việc: Tiểu hao(AC), Sát Mẹ(A), Giáp khởi tạo hung(A), Bính Ngũ mộ(AM), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Phong chí(B+)– Giáp Canh Quỷ đạo(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Không phòng(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong (L) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt không, Bất tương(G) – Hỏa tinh, Vị Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV)
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, duy Giáp nhựt tiểu dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 9g01’–9g59’, Tỵ 11g01’–11g59’, Thân 17g01’–17g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tỵ 10g01’–10g59’, Thân 16g01’–16g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Hợi nhựt – Phá: Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh. Quý Chánh tứ phế hung. Thị ngoạt Hợi nhựt chủ sự kỵ chi.
Sao tốt: Huỳnh đạo, Tân Thiên đức, Ất Nguyệt đức hiệp, Kỷ Nguyệt ân, Đinh Tân Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt phá Đại hao đại hung, Ất Phá quần, Quý Chánh tứ phế, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Kỷ Phá quần(ABĐ) – Di sông(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Thổ kỵ(Đ) – Kỷ Hồng de sát trạch trưởngG), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Đinh Tứ quý kỵ(G) – Vãng vong(NXG).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Tý nhựt – Nguy: Canh Nguyệt đức, Bính, Mậu khởi tạo, hôn nhơn, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di tỷ tấn nhơn khẩu, ích tử tôn, vương điền tàm, tăng tài sản, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Giáp tự tử chi kim, ngũ hành vô khí, Nhâm Mộc dả Bửu tằng, Bắc phương Mộc dục chi địa, phước lực thâm bạc (mỏng manh), hựu thị Chánh tứ phế dụng chi tổn nhơn khẩu. Chủ: Lãnh thối đại hung. Giáp, Nhâm chi nhựt dụng chi lập kiến túc tác tổn bại.
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng, Bính Nhâm Sát cống, Nhâm Đại kiết, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Bính Thiên đức hiệp.
Sao Tốt từng việc: Giáp Bính Mậu Bất tương(G), Giáp Bính Mậu Canh Tạo kiết(A), Giáp Bính Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Nhâm Chánh tứ phế, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Hỏa cách(B), Bính Tác táo kỵ(B), Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B) – Giáp Canh Quỷ đạo(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Tranh hùng(G), Địa quả(G), Thiên cẩu vĩ(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Bính Tứ quý kỵ(G) – Hoang ốc(M) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt không, Bất tương(G), Tạo kiết(A), Động thổ(Đ).– Quỷ đạo(C), Khởi tạo sát trạch trưởng(A).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Sát cống, Thiên đức hiệp, Bất tương(G), Động thổ(Đ),Tạo kiết(A) – Hư Phục đoạn, Tác táo kỵ(B), Tứ quý kỵ(G).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu: Bất tương(G), Tạo kiết(A),– Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Hư Phục đoạn, Bà táo thác(B), Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Nguyệt đức, Tạo kiết(A),– Khởi tạo Nguyệt hại(A), Phá quần(ABĐS), Quỷ đạo(C).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Sát cống, Đại kiết – Chánh tứ phế, Ông táo thác(B), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Bính, Mậu tốt mọi việc, tháng 4 kỵ dựng nhà bếp. Mậu kỵ động thổ, làm nhà, Canh khai trương tốt, kỵ việc khác. Dư Tý hung, bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Sửu
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Ngọ 13g01’–13g59’, Thân17g01’–17g59’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Ngọ 12g01’– 12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Sửu nhựt – Thành: Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Đinh, Quý sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.
Sao tốt mọi việc: Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Đinh Quý Trực tinh, Kỷ Nhơn chuyên, Quý Đại kiết, Tân Thiên đức, Ất Nguyệt đức hiệp, Kỷ Nguyệt ân, Đinh Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Tân Hỏa tinh, Đinh Thần ngao quỷ khốc, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Đinh Thần ngao quỷ khốc(A), Kỷ Địa quả(AĐGM), Kỷ Phá quần(ABĐ) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Thổ công(Đ), Kỷ Địa quả(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Yểm đối(G), Quy kỵ(G), Thiên hùng(G), Tử biệt(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh), Ất Tân Châu tước(Nh) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dần nhựt – Thâu: Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Sao tốt: Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Bính Thiên đức hiệp, Nhâm Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hại, Thiên ôn, Độc hỏa, Đao cô sát, Nhâm Cửu thổ quỷ, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Không ốc, Ốc ma(A), Thiên lao hắc đạo(A), Câu giảo(ABGS), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Cửu thổ quỷ(ABĐ), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Quỷ cách(B-) – Tạo môn hung(C), Đao sát(C), Giảm môn(C), Diệt môn(C), Giáp Canh Quỷ đạo(C), Khôi trí(CĐ) – Thổ phù(Đ, Thổ Hoàng(Đ), Địa phá(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Thiên can(G), Kiếp sát(G), Nguyệt hại(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong (L) – Hoang ốc(M), Phá bại(M) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Mẹo nhựt – Khai: Tân Thiên đức, Kỷ, Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; Xuất hành, hôn nhơn, an táng, tạo tác, khai trương, nhập trạch đẳng sự đại kiết; chủ: Mưu sự hanh thông, quý nhơn tiếp dẫn, tấn tài, tấn lộc. Dư mẹo thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Quý Sát cống, Tân Thiên đức, Tân Thiên Phước, Ất Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh. Kỷ Nguyệt ân, Đinh Thiên ân.
Sao Tốt từng việc: Tạo kiết(A), Ất Đinh Quý Thượng lương(A) – Ất Động thổ(Đ) .
Sao Kỵ mọi việc: Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Thượng ốc kỵ(A), Lỗ ban sát(A), Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kỷ Phá quần(ABĐS), Kỷ Địa quả(AĐGM) – Tứ bộ(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Trực Khai Khâu công sát(C) – Huyền võ(ĐM), Ất Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nhơn cách(G), Bì ma sát(GNh), Ngưu lang(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Ất Tứ hao(G) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) – Đao châm(Th), Đao châm(Th).
Ất: Nguyệt đức hiệp, Đại minh, Thượng lương(A) – Thổ công(Đ), Tứ hao(G, Động thổ(Đ).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Sát cống, Thượng lương(A), Thiên ân – Tác táo kỵ(B) , Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Nguyệt ân – Phá quần(ABĐS , Địa quả(AĐGM) , Thổ vương kỵ(Đ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Thiên đức, Thiên Phước .
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Sát cống, Thượng lương(A) Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A) – Tác táo kỵ(B) .
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Tân Kỷ Quý tốt mọi việc. Kỷ Phá quần kỵ động thổ, khởi xây nhà, đặt bếp. Dư Mẹo thứ kiết. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt theo phi phương: Mẹo dần sửu dậu thân mùi tỵ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 5g01’–5g59’, Mùi 15g01’– 15g59’, Dậu 19g01’–19g59’
Chẵn tốt: Dần 4g01’– 4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Thìn nhựt – Bế: Giáp, Mậu sát nhập cung trung. Bất lợi hôn nhơn, tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng. Phạm chi tổn nhơn khẩu, lục súc bất vượng, tài sản hữu thất. Canh tuy trị Nguyệt đức cốc hữu Thiên địa chuyển sát chi ngưng.
Bính, Nhâm hỏa tinh tiểu tiểu vinh vi tất khả. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo, di tỷ, khai trương đại hung dả.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Mậu Trực tinh, Bính Canh Nhơn chuyên, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Bính Thiên đức hiệp, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G).
Sao Kỵ mọi việc: Canh Nguyệt hại, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Nhâm Hỏa tinh, Giáp, Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Mậu Canh Nhâm Phá quần(ABĐS) – Hủy bại(B+), Bính Tác táo kỵ(B) – Huỳnh giá(C), Giáp Canh Quỷ đạo(C), Canh Kỵ ráp cửa(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Bính Ly biệt(G) – Giáp Bát phong (L) – Thủy cách(T) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Huyết chi(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NGŨ NGOẠT: Mang chủng – Hạ chí
Tháng 5: Hạ chí tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Mang chủng hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ. Tháng 5 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 5, 15. Xích tòng tử: 9, 14.
-Tiểu không vong(M): 6, 14, 22; Đại không vong(M): 10, 18, 26 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
–Không vong(G): 10,18
Ngọ nhựt – Kiên: Giáp Thiên xá tuy nễ chuyển sát mai táng thứ kiết. Dư Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Sao Tốt mọi việc: Mậu Nguyệt ân, Giáp Trực tinh, Bính Canh Nhơn chuyên, Bính Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt không, Mậu Đại kiết, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Nguyệt Kiên, Nguyệt hình, Mậu Nhâm Hỏa tinh, Giáp Mậu Cửu thổ quỷ, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Tiểu hao(AC), Địa hỏa(AĐ), Mậu Địa quả(AĐGM), Giáp Mậu Cửu thổ quỷ(ABĐ), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Bính Dương thố(ABGM), Bính Âm thố(ABGM) – Bính Tác táo kỵ(B), Hủy bại(B+)– Canh Kỵ ráp cửa(C) – Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Thổ phù(Đ), Mậu Thổ công(Đ), Bính Chánh chuyển(Đ), Bính Mậu Chuyển sát (Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Thiên quả(G), Thiên cẩu đầu(G), Bính Dương sai(G), Nguyệt yểm(G), Nguyệt hình(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Thiên bá xuyên(L) – Thiên thượng ôn(T) – Thiên Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Giáp mai táng thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Sửu 31g01’–3g59’, Ngọ 13g01’–13g59’, Thân 17g01’–17g59’
Chẵn tốt: Tý 0g11’–0g59’, Sửu 2g11’–2g59’, Ngọ 12g11’–12g59’, Thân 16g11’–16g59’
Mùi nhựt – Trừ: Duy Ất tối vi bất lợi, như thú thân, khai trương, nhập trạch, tu tạo. Chủ: Thối nhơn khẩu, tật bịnh, thối tài. Kỳ dư Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Sao Tốt mọi việc: Tân Nguyệt đức hiệp, Ất Kỷ Tân Đại minh, Kỷ Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Ất Quý Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Tam tang(AcM), Thượng ốc kỵ(A), Phủ đầu sát(AM), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Tân Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nghiêu bại(G), Tranh hùng(G), Không sàng(G) – Đinh Tân Bát phong(L), Đinh Tân Bát phong (L).
Ất: Đại minh, Bất tương(G) – Bạch hổ nhập cung trung, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Quỷ đạo(C), Trương Phục đoạn, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV)
Đinh: Tác táo kỵ(B), Bát phong(L).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Đại minh, Đại kiết – Thổ vương kỵ(Đ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Nguyệt đức hiệp, Đại minh – Tân Quỷ đạo(C), Bát phong(L).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV)
Quý: Bất tương(G) – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Tác táo kỵ(B, Trương Phục đoạn, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết. Duy Ất xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt theo phi phương: Mùi ngọ tỵ sửu tý hợi dậu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Tỵ 11g01’–11g59’, Hợi 23g01’–23g59’,
Chẵn tốt: Tỵ 10g11’–10g59’, Hợi 22g11’–22g59’,
Thân nhựt – Mãn: Thiên phú, Thiên hỷ; Giáp Bính Mậu nghi an táng, khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, xuất hành thứ kiết. Canh chỉ nghi an táng. Bất nghi, tu tạo, nhập trạch. Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Giáp Canh Sát cống, Bính Nguyệt đức, Mậu Nguyệt ân, Nhâm Nguyệt không, Giáp Canh Nhâm Đại minh, Canh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lập trụ(A), Giáp Bính Mậu Bất tương(G), Giáp Bính Nhâm Thượng lương(A) – Giáp Bính Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Thiên cẩu(GB-)– Thổ ôn(Đ), Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Địa hùng(G), Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) – Giáp Bát phong(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Thiên thượng ôn (T), Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Sát cống, Đại minh, Bất tương(G), Thượng lương(A), Động thổ(Đ) – Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Nguyệt đức, Bất tương(G), Thượng lương(A), Động thổ(Đ) – Quỷ Phục đoạn, Tác táo kỵ(B), Nguyệt ly(G) .
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu: Nguyệt ân, Bất tương(G), Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ, Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhân dân ly(G), Nhân dân ly(G), Hồng de sát trạch trưởngG), Tuyền bế nhựt(T) . – Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Giáp, Bính, Mậu thứ kiết, kỵ an táng. Dư Thân xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 9g01’–9g59’, Tuất 21g01’–21g59’
Chẵn tốt: Thìn 8g11’–8g59’, Tuất 20g11’–20g59’
Dậu nhựt – Bình: Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Trực tinh, Đinh Nhơn chuyên, Tân Nguyệt đức hiệp, Tân Đại kiết, Kỷ Tân Quý Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Kỷ Quý Hỏa tinh, Ất Kỷ Cửu thổ quỷ, Ất Đinh Chủy Phục đoạn –
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Cùng tử(A), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Câu giảo(ABGS), Địa tặc(AĐ), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Ất Kỷ Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Dân nhựt(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Tân Quỷ đạo(C), Đại họa(C) – Khôi trí(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Ất Cửu thổ quỷ(Đ) – Thiên can(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Hoang ốc (M), Lục bất thành(M).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tuất nhựt – Định: Giáp Mậu Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn, mai táng chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài. Bính Nhâm 2 nhựt sát nhập trung cung, tuy hữu kiết tinh tương giải, chung nan thọ ích.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nguyệt đức, Mậu Nguyệt ân, Nhâm Nguyệt không, Canh Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Tạo kiết, Giáp Bính Mậu Bất tương(G), Giáp Bính Mậu Nhâm Thượng lương(A) .
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Giáp khởi tạo hung(A), Bính Ngũ mộ(AM) – Bính Tác táo kỵ(B), Hỏa cách(B) –Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Mậu Thổ công(Đ) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Tử khí(M), Mộc mả sát(M) – Thủy triều(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Bất tương(G), Thượng lương(A) – Vị Phục đoạn, khởi tạo hung(A), Bát phong(L).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Nguyệt đức, Bất tương(G),Thượng lương(A) – Tác táo kỵ(B), Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ, Ngũ mộ(AM).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Nguyệt ân, Bất tương(G),Thượng lương(A) – Thổ vương kỵ(Đ), Thổ công(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Đại minh – Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Nguyệt không, Thượng lương(A) – Vị Phục đoạn, Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Giáp, Mậu, Canh tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp. Ngày Giáp kỵ làm nhà, ngày Mậu kỵ động thổ. Bính Nhâm xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 9g01’–9g59’, Thân 17g01’–17g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Thìn 8g11’–8g59’, Thân 16g11’–16g59’, Hợi 22g11’–22g59’
Hợi nhựt – Chấp: Ất Đinh Kỷ tiểu tiểu khả tu vi thứ kiết, Tân Âm phù huyết chi, Quý lục giáp cùng nhựt, hựu Chánh tứ phế đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Thiên đức, Ất Tân Sát cống, Tân Nguyệt đức hiệp, Đinh Tân Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Kỷ Lập trụ(A), Kỷ Tạo kiết (A), Kỷ Tân Quý Thượng lương(A) – Ất Tân Động thổ(Đ) ,
Sao Kỵ mọi việc: Quý Chánh tứ phế, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn, Châu tước hắc đạo Mùa Hạ sao Mão Phụng hoàng năng chế Châu tước.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đao sát(C), Ất Tân Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Kiếp sát(G), Không phòng(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởngG), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Đinh Tứ quý kỵ(G).
Ất: Sát cống, Động thổ(Đ) – Bích Phục đoạn, Quỷ đạo(C) .
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Đại minh – Tác táo kỵ(B), Tứ quý kỵ(G).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Ất Đinh Kỷ thứ kiết. Dư Hợi xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 3g01’–3g59’, Thìn 9g01’–9g59’, Tuất 21g01’–21g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g11’–8g59’, Tuất 20g11’–20g59’, Hợi 22g11’–22g59’
Tý nhựt – Phá: Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Nhâm Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tữ.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Trực tinh, Mậu Nhơn chuyên, Bính Nguyệt đức, Mậu Nguyệt ân, Nhâm Nguyệt không, Nhâm Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Thiên bửu(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nhâm Chánh tứ phế, Mậu Thọ tữ đại hung, Nguyệt phá Đại hao đại hung, Thiên tặc đại hung, Thiên tai địa họa, Thiên hỏa, Thiên địa Hoang vu, Giáp Canh Hỏa tinh, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại (A), Sát Cha(A), Thiên cùng(A) – Quỷ cách(B-), Nhâm Ông táo thác(B), Bính Tác táo kỵ(B), Mậu Mậu Bà táo thác(B), Phong chí(B+) – Tạo môn hung(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên cẩu vĩ(G), Bì ma sát(GNh), Địa quả(G), Yểm đối(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Bính Tứ quý kỵ(G) – Trùng trai(M) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Sửu nhựt – Nguy: Đinh Quý bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm chi điền sản bất thâu, tài vật thất tán. Hổ giảo xà thương đa hung. Dư Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Sao tốt: Huỳnh đạo, Cốc tướng, Quý Đại kiết, Tân Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Độc hỏa, Nguyệt sát, Nguyệt hại, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Thượng ốc kỵ(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Di sông(B+)– Diệt môn(C), Ất Tân Quỷ đạo(C) – Thổ Hoàng(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Tử biệt(G) – Nhơn cách(G), Nguyệt hại(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dần nhựt – Thành: Huỳnh sa, Thiên hỷ, Bính Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp, Mậu, Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu Ngọc đường Bửu tàng tinh tương chiếu, động thổ, định táng, tang dá, nhập trạch, khai trương, 60 nhựt, 120 nhựt nội ích tài, tăng hỷ, gia môn tùng thứ, phú thạnh, thế đạo vũ kiên an khương đại kiết giả. Duy bất nghi khởi tạo, hạ hổ phạm gia không đại hung. Nhâm tuy hữu kiết tinh tương chiếu nội trung tương hữu sát tinh tương khắc thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Thiên đức hiệp, Mậu Nguyệt ân, Thiên hỷ, Bính Nhâm Sát cống, Bính Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt không, Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Bính Động thổ(Đ),
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Thần ngao quỷ khốc, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc:Hoang ốc(AM), Hoàng ốc kỵ tạo(A), Không ốc, Ốc ma(A), Thiên lôi đả(A), Đao cô sát(ACM), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Thần ngao quỷ khốc(A), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Huỳnh giá(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Quy kỵ(G), Thiên hùng(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Hoang ốc (M) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Thủy cách(T), Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th), Đao châm(Th).
Giáp: Thần ngao quỷ khốc(A), Phá quần(ABĐS), Tuyền bế nhựt(T) Bát phong(L) .
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Sát cống, Nguyệt đức, Động thổ(Đ) – Tác táo kỵ(B) .
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Nguyệt ân – Thất Phục đoạn, Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ.
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Thất Phục đoạn, Phá quần(ABĐS), Tuyền bế nhựt(T) – Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Sát cống, Nguyệt không, Đại minh – Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Giáp Bính Mậu Canh tốt việc xuất hành, khai trương, nhập trạch, kỵ hôn nhơn, động thổ, khởi công xây nhà, duy Bính động thổ tốt. Giáp Canh kỵ đặt bếp. Dư Dần xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Dần mẹo thìn thân dậu tuất tý
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Thìn 9g01’–9g59’, Tuất 21g01’–21g59’
Chẵn tốt: Tý 0g11’–0g59’, Thìn 8g11’–8g59’, Tuất 20g11’–20g59’
Mẹo nhựt – Thâu: Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Sao tốt: Tốt mọi việc: Đinh Quý Trực tinh, Ất Kỷ Nhơn chuyên, Tân Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh.
Tốt từng việc: Tục thế(G), Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Tân Hỏa tinh, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Thiên lôi đả(A), Lỗ ban sát(A), Băng tiêu(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Câu giảo(ABGS), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Tứ bộ(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Tiêu khảm(B), Đinh Tuyệt yên hỏa(BNh) – Giảm môn(C), Tạo môn hung(C), Tài ly(C), Khôi trí(CĐ), Ất Tân Quỷ đạo(C) – Thổ kỵ(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Địa phá(Đ) – Hà khôi(G), Đại thời(G), Ngưu lang(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Ất Tứ hao(G) – Hoang ốc (M) – Vãng vong(NXG) – Cửu không(T), Cửu không(T) – Huyết kỵ(Th), Đao châm(Th), Đao châm(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thìn nhựt – Khai: Thiên thành, Bính Nguyệt đức, hữu Huỳnh la, Tử đàng kiết tinh cái chiếu tiểu dụng chi điền sảng, lục súc vượng, sanh quý tử đại kiết. Tam ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.Giáp Mậu sát nhập cung trung đại hung.
Sao tốt: Mậu Thiên ân, Nhâm Sát cống, Bính Nguyệt đức, Mậu Nguyệt ân, Bính Đại kiết, Nhâm Nguyệt không, Nhâm Thiên phước, Mậu Thiên ân, Giáp Bính Nhâm Đại minh, Yến an(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Lôi nhựt(A), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Thiên lao hắc đạo(A), Mậu Địa quả(AĐGM), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Trực Khai Khâu công sát(C), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Mậu Địa quả(Đ) – Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Phá bại(M) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Bính: Nguyệt đức, Đại kiết, Đại minh, Yến an(G) – Tác táo kỵ(B, Kỵ ráp cửa(C).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Ngày Bính tiểu tiểu khả dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Thìn tỵ ngọ tuất hợi tý dần
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Dần 5g01’–5g59’, Thìn 9g01’–9g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Dần 4g11’–4g59’, Thìn 8g11’–8g59’, Hợi 22g11’–22g59’
Tỵ nhựt – Bế: Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết.
Sao Tốt mọi việc: Quý Sát cống, Tân Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại kiết, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lập trụ(A), Ất Đinh Kỷ Thượng lương(A) – Tân Động thổ(Đ),
Sao Kỵ mọi việc: Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Sát Mẹ(A), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A) – Du họa(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Ất Tân Quỷ đạo(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Huyền võ(ĐM) – Đinh Ly biệt(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởngG), Chánh hồng sa(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác (L) – Tân Tuyền bế nhựt(T), Tân Tuyền bế nhựt(T) – Huyết chi(Th).
Ất: Đại minh, Thượng lương(A) – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Quỷ đạo(C).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Đại kiết, Thượng lương(A) – Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Thiên bá xuyên(L), Xích đế thác (L) , Ly biệt(G), Hồng de sát trạch trưởngG), Tác táo kỵ(B), Kỵ ráp cửa(C).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Thượng lương(A) –Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Thổ vương kỵ(Đ), Kỵ ráp cửa(C).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Nguyệt đức hiệp, Động thổ(Đ) – Phòng Phục đoạn, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Quỷ đạo(C), Hồng de sát trạch trưởngG), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Sát cống – Phòng Phục đoạn, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Ất Tân Quý kỵ khởi công làm nhà, Kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 9g01’–9g59’, Mùi 15g01’–15g59’, Tuất 21g01’–21g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Thìn 8g11’–8g59’, Mùi 14g11’–14g59’, Tuất 20g11’–20g59’, Hợi 22g11’–22g59’
LỤC NGOẠT: Tiểu thử – Đại thử
Tháng 6: Tiểu thử: Hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 6 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 1, 20; Dương công kỵ 3. Xích tòng tử: 10, 20.
-Tiểu không vong(M): 5, 13, 21; Đại không vong(M): 9, 17, 25 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 4,10,16
-Không vong(G): 9,17
Mùi nhựt – Kiên: Ất Sát nhập trung cung, bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Sao tốt mọi việc: Tốt mọi việc: Kỷ Quý Sát cống, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Kỷ Đại kiết, Tân Nguyệt ân, Ất Kỷ Tân Đại minh,
Sao Tốt từng việc: Ất Quý Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt Kiên, Ất Quý Trương Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Tam tang(AcM), Phủ đầu sát(AM), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Quý Địa quả(AĐGM), Đinh Dương thố(ABGM) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Huyền võ(ĐM), Kỷ Thổ công(Đ), Tân Cửu thổ quỷ(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Không phòng(G), Không sàng(G), Đinh Dương sai(G) – Đinh Tân Bát phong (L) – Hoang ốc (M),
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Thân nhựt – Trừ: Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức, huỳnh la, Tử đàng tinh cái chiếu. Lợi thụ trụ, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương 100 sự giai kiết. Duy Bính 1 nhựt ngũ hành vô khí bất khả dụng. Canh thận dụng. Dư Thân nhựt đại kiết.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhơn chuyên, Giáp Thiên đức, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Canh Đại kiết, Giáp Canh Nhâm Đại minh,
Sao Tốt từng việc: Lập trụ(A), Dương đức(G), Giáp Mậu Nhâm Bất tương(G), Giáp Canh Tạo kiết(A), Giáp Nhâm Thượng lương(A) – Giáp Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Mậu Nhâm Hỏa tinh, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Canh Thiên lôi đả(A), Canh và sao Tỉnh trực Trừ Khởi tạo hung, Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Tỉn Tứ quý kỵ(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Hỏa cách(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Đao sát(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Kiếp sát(G), Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Giáp Bát phong(L) – Mậu Tuyền bế nhựt(T) –Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Thiên đức, Nguyệt đức, Đại minh, Bất tương(G), Tạo kiết(A), Thượng lương(A), Động thổ(Đ) – Quỷ Phục đoạn, Bát phong(L).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Nhơn chuyên – Tác táo kỵ(B), Quỷ Phục đoạn, Nhựt nguyệt ly(G).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Bất tương(G) – Hỏa tinh, Thổ vương kỵ(Đ), Nhân dân ly(G), Hồng de sát trạch trưởngG), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhân dân ly(G), Tuyền bế nhựt(T)
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Nguyệt không, Đại kiết, Đại minh, Bất tương(G), Tạo kiết(A) – Thiên lôi đả(A), Canh và sao Tỉnh trực , Kinh lạc(Th)
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Đại minh, Thượng lương(A) – Hỏa tinh, Khởi tạo Phòng tài sản(A),Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Hồng de sát trạch trưởngG).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Giáp tốt mọi việc như khởi tạo, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn. Dư Thân thứ kiết. Duy Bính hung, Canh thận dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 9g01’–9g59’, Tuất 21g01’–21g59’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Dậu nhựt – Mãn: Thiên hỷ, Thiên phú, Ất Tân phạt mộc tang dá, định táng, khởi tạo nãi thứ kiết. Kỷ cửu Thổ quỷ, Quý tiểu táng hữu phạm hắc sát sở lâm, cẩn khả bị ư cấp dụng. Đinh phùng mãn bất lợi, dụng nghi thận chi.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Tân Nguyệt ân, Tân Đại kiết, Kỷ Tân Quý Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G), Ất Quý Bất tương(G), Tân Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Cùng tử(A), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A) – Dân nhựt(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Thiên cẩu(GB-)– Thổ ôn(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Kỷ Thổ công(Đ) – Bì ma sát(GNh), Kỷ Nhân dân ly(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G), Địa hùng(G) –Kỷ Bát phong(L) – Hoang ốc (M) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Thiên thượng ô(T) – Huyết kỵ(Th).
Ất: Bất tương(G) – Chủy Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Tân: Nguyệt ân, Đại kiết, Đại minh, Tân Thượng lương(A).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Ất Tân định táng, tang dá, khởi tạo thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 5g01’–5g59’, Mùi 15g01’–15g59’, Dậu 9g01’–19g59’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Tuất nhựt – Bình: Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Duy Giáp 1 nhựt huyền nữ tu dụ chi nhựt, 8 phương cụ bạch, 24 hướng chủ thần triều thiên chi nhựt hữu khí khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Canh Sát cống, Canh Nguyệt không, Canh Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Yến an(G), Mậu Nhâm Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt sát, Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Thượng ốc kỵ(A), Băng tiêu(A), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Canh Thiên lôi đả(A), Câu giảo(ABGS), Canh Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Quỷ cách(B-), Bính Tác táo kỵ(B) – Huỳnh giá(C), Đại họa(C) – Thổ phù(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Khôi trí(Đ) – Hà khôi(G), Canh Cửu thổ quỷ(Đ) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Thiên đức, Nguyệt đức, Sát cống, Bất tương(G) – Khởi tạo hung(A), Bát phong(L), Vị Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Giáp thứ kiết. Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 9g01’–9g59’, Thân 17g01’–17g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Thân 16g01’–16g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Hợi nhựt – Định: Kỷ Hỏa tinh, Đinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng tinh cái chiếu, Ất Văn xương trị nhựt; Nghi xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học tu tạo, động thổ, tham quan kiến quý, chiêu tài lộc, sanh quý tử; đại tác đại phát, tiểu phát. Hựu vân: Văn xương Ất tại Ngọ cung nãi Thái dương chi vị đại kiết. Tân thị phụ nhơn chi kim âm khí toàn thạnh. Quý lục giáp cùng nhựt ngũ hành vô khí. Thử thị nhựt bất nghi dụng dả.
Sao Tốt mọi việc: Ất Trực tinh, Kỷ Quý Nhơn chuyên, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Đinh Tân Đại minh, Kỷ Thiên ân, Tân Nguyệt ân.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Minh tinh(G), Lập trụ(A), Ất Đinh Tân Tạo kiết, Kỷ Tân Quý Thượng lương(A) – Ất Đinh Tân Động thổ(Đ) ,
Sao Kỵ mọi việc: Quý Chánh tứ phế, Kỷ Hỏa tinh, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Lôi nhựt(A), Sát Mẹ(A), Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Kỷ Thổ công(Đ) – Nhơn cách(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởng(G), Yểm đối(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Đinh Tứ quý kỵ(G) – Tử khí(M).
Ất: Trực tinh, Tạo kiết, Động thổ(Đ) – Khởi tạo Phòng trạch mẫu(A).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Đại minh, Tạo kiết, Động thổ(Đ) – Bích Phục đoạn, Tác táo kỵ(B), Đinh Tứ quý kỵ(G) .
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ: Nhơn chuyên, Nguyệt đức hiệp, Thiên ân, Thượng lương(A) – Hỏa tinh, Bích Phục đoạn, Thổ vương kỵ(Đ), Thổ công(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Hồng de sát trạch trưởng(G).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Đại minh, Nguyệt ân, Tạo kiết, Thượng lương(A), Động thổ(Đ) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Nhơn chuyên, Thượng lương(A) – Chánh tứ phế, Tác táo kỵ(B), Khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Ất Đinh Kỷ tốt mọi việc như xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học, tu tạo, ngày kỷ kỵ động thổ. (Ngày Đinh gặp sao Bích Phục đoạn động thổ, dời chỗ, đặt bếp được, kỵ việc khác). Dư Hợi thứ kiết. Duy Quý hung. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 3g01’–3g59’, Thìn 9g01’–9g59’, Tuất 21g01’–21g59’, Hợi 23g01’–23g59’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tý nhựt – Chấp: Huỳnh sa, Bính Canh lợi khởi tạo, hưng công động thổ cập thương khố, nhập trạch, di tỷ, khai trương. Mậu thứ kiết. Giáp tuy thị lục giáp chi thủ tại chánh ngoạt, lục ngoạt trị Thiên đức Nguyệt đức; bất dụng nhiên, tự tữ chi kim, ngũ hành vô khí, bình thường chi nhơn bất năng đương thử, hắc sát Bắc phương: Tướng quân chi khí; Nhâm Mộc dả, Bửu tằng Bắc phương Mộc dục chi địa, hựu thị Chánh tứ phế cánh hung.
Sao tốt: Nhâm Đại kiết, Giáp Thiên đức, Giáp Nguyệt đức, Canh Nuyệt không.
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Độc hỏa, Nguyệt hại, Nhâm Chánh tứ phế, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Canh Thiên lôi đả(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Phong chí(B+), Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B), Bính Tác táo kỵ(B), Giáp Tuyệt yên hỏa(BNh) – Tài ly(C), Diệt môn(C), Tiểu hao(C) – Thổ Hoàng(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Quy kỵ(G), Đại thời(G), Địa quả(G), Thiên cẩu vĩ(G), Nguyệt hại(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Bính Tứ quý kỵ(G) – Mộc mả sát(M) – Thiên thương ô(T), Cửu không(T), Thủy cách(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Thiên đức, Nguyệt đức – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Tuyệt yên hỏa(BNh).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Hư Phục đoạn, Tác táo kỵ(B), Tứ quý kỵ(G)
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu: Hư Phục đoạn, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Bà táo thác(B), Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Nuyệt không – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Thiên lôi đả(A), Canh Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Đại kiết – Chánh tứ phế, Ông táo thác(B).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Bính, Canh tốt mọi việc như xuất hành, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, kỵ động thổ, hôn nhơn. Mậu thứ kiết. Giáp Nhâm hung.
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Sửu
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Ngọ 13g01’–13g59’, Thân 17g01’–17g59’
Chẵn tốt: Tý 0g01’– 0g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Sửu nhựt – Phá: Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn.
Sao Tốt mọi việc: Kỷ Tân Sát cống, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Tân Nguyệt ân, Quý Đại kiết, Đinh Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hình, Nguyệt phá Đại hao đại hung, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ, Châu tước hắc đạo Mùa Hạ sao Mão Phụng hoàng năng chế Châu tước.
Sao Kỵ từng việc: Tân Cửu thổ quỷ(ABĐ), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Sát Cha(A) – Di sông(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Kỷ Thổ công(Đ) – Tranh hùng(G), Tử biệt(G), Nguyệt hình(G), Chánh hồng sa(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Lục bất thành(M) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dần nhựt – Nguy: Hạ vi quỷ thần, không vong. Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu lộc bửu lầu cái đế tinh cái chiếu. Như khai sơn, mai táng, vinh mưu 60, 120 nhựt sanh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, quý nhơn tiếp dẫn, tấn sản nghiệp, đại kiết. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Dư Dần nhựt thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng, Bính Nhâm Trực tinh, Giáp Mậu Nhơn chuyên, Giáp Thiên đức, Giáp Nguyệt đức, Canh Nuyệt không, Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Thiên bửu(G).
Sao Kỵ mọi việc: Đao cô sát, Canh Hỏa tinh, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoang ốc(AM), Không ốc, Ốc ma(A), Thượng ốc kỵ(A), Thiên cùng(A), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Canh Thiên lôi đả(A), Nhâm Cửu thổ quỷ(ABĐ), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Du họa(B-), Bính Tác táo kỵ(B) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Mậu Nhơn chuyên, Thiên đức, Nguyệt đức – Bát phong(L), Tuyền bế nhựt(T), Phá quần(ABĐS).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính:Bính Nhâm Trực tinh – Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Nhơn chuyên – Thất Phục đoạn, Thổ vương kỵ(Đ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Nuyệt không – Hỏa tinh, Thất Phục đoạn, Thiên lôi đả(A), Tuyền bế nhựt(T), Hồng de sát trạch trưởng(G), Kinh lạc(Th), Phá quần(ABĐS).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Đại minh – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Cửu thổ quỷ(ABĐ).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Giáp tốt an táng, khai sơn, kỵ khởi xây nhà, động thổ, đặt bếp, nhập trạch, hôn nhơn. Dần thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Dần mẹo thìn thân dậu tuất tý
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Thìn 9g01’–9g59’, Tuất 21g01’–21g59’
Chẵn tốt: Tý 0g01’– 0g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Mẹo nhựt – Thành: Thiên hỷ, Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tạc nghê, bửu cái, lộc âm mả trụ vạn hùng, ngọc kim bửu, Thiên đế tự bửu chư kiết tinh chiếu lâm. Lợi nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhơn đẳng sự. Chủ: Ích tử tôn, lợi điền sản, tấn hoạnh tài, tăng phòng ốc, sanh quý tử, đại kiết. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo. Dư mẹo thứ kiết.
Sao tốt: Thiên hỷ, Huỳnh đạo, Tân Trực tinh, Tân Nguyệt ân, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Thiên tai địa họa, Thiên hỏa, Ất Thần ngao quỷ khốc, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Lỗ ban sát(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Ất Thần ngao quỷ khốc(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Tứ bộ(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Kỷ Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Ất Tứ hao(G), Thiên hùng(G), Ngưu lang(G) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Đao châm(Th), Đao châm(Th).
Ất: Đại minh – Thần ngao quỷ khốc(A), Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tứ hao(G).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Tác táo kỵ(B), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Nguyệt đức hiệp – Nữ Phục đoạn, Phá quần(ABĐS), Thổ vương kỵ(Đ), Thổ công(Đ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Trực tinh,Nguyệt ân – Nữ Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Ất Tân tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, duy kỵ khởi xây nhà, hôn nhơn, ngày Kỷ kỵ động thổ. Dư Mẹo thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Mẹo dần sửu dậu thân mùi tỵ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 5g01’–5g59’, Mùi 15g01’–15g59’, Dậu 19g01’–19g59’
Chẵn tốt: Dần 4g01’– 4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Thìn nhựt – Thâu: Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự. Giáp Thiên đức, Bính Mậu Nhâm tiêu tiểu thứ kiết.
Sao tốt: Nhâm Sát cống, Giáp Canh Trực tinh, Giáp Thiên đức, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Thiên địa Hoang vu, Canh Nguyệt hại, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Hạ Sao Vĩ Kỳ lân năng chế Bạch hổ –
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Câu giảo(ABGS), Mậu Ngũ mộ(AM), Canh Thiên lôi đả(A), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Giảm môn(C), Tạo môn hung(C), Bính Kỵ ráp cửa(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Hoang ốc (M) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Tỵ nhựt – Khai: Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Ất, Quý Hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương chỉ nghi thứ kiết. Dư Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Sao Tốt mọi việc: Thiên đức hiệp, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Kỷ Nhơn chuyên, Tân Nguyệt ân, Đại minh, Đinh Đại kiết.
Sao Tốt mọi việc: Thiên đức hiệp, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Quý Thiên phước, Quý Trực tinh, Ất Kỷ Nhơn chuyên, Tân Nguyệt ân, Ất Đại minh, Đinh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G), Lập trụ(A), Ất Quý Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc đại hung, Đinh Tân Hỏa tinh, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Địa hỏa(AĐ), Đinh Âm thố(ABGM), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Thiên lôi đả(A), Quý Địa quả(AĐGM), Đinh Quý Cửu thổ quỷ(ABĐ), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C), Trực Khai Khâu công sát(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Kỷ Thổ công(Đ) – Đinh Ly biệt(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởngG), Nguyệt yểm(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Thiên bá xuyên(L) – Thủy triều(T) – Tân Tuyền bế nhựt(T).
Ất: Nhơn chuyên,Ất Đại minh.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Quý: Thiên phước, Trực tinh.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Ất Quý thứ kiết. Dư Tỵ hung. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 9g01’–9g59’, Mùi 15g01’–15g59’, Tuất 19g01’–19g59’, Hợi 23g01’-23g59’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Ngọ nhựt – Bế: Vãng vong, Giáp Thiên xá bất nễ chuyển sát, hựu trị Nguyệt đức, việc chỉ khả tiểu dụng, nhơn hữu Thọ tữ bất toàn chi khí. Bính Canh Nhâm táng nhựt thứ kiết. Dư sự bất nghi. Mậu trùng tang bất khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Thiên đức, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Mậu Đại kiết, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Giáp Mậu Nhâm Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Bính Đao cô sát, Bính Thọ tử đại hung, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Giáp Khởi tạo hung(A), Thiên lao hắc đạo(A), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Canh Thiên lôi đả(A), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Hủy bại(B+), Tiêu khảm(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Canh Kỵ ráp cửa(C) – Thổ kỵ(Đ), Địa tặc(Đ), Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Bính Chánh chuyển(Đ), Bính Mậu Chuyển sát(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Nghiêu bại(G), Thiên quả(G), Thiên cẩu đầu(G) – Thiên bá xuyên(L) – Phá bại(M) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Vãng vong(NXG) – Huyết chi(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Giáp Bính Nhâm nghi an táng thứ kiết.
Ngày Giáp: – Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Ngày Bính: – Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Ngày Nhâm: – Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Sửu 3g01’–3g59’, Ngọ 13g01’–13g59’, Thân 17g01’–17g59’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Sửu 2g01’–2g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
THẤT NGOẠT: Lập thu – Xử thử
Tháng 7: Lập thu tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Lập thu hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 7 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 13, 18; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại (M):21; Dương công kỵ 1, 18. Xích tòng tử: 8, 23.
-Tiểu không vong(M): 4, 12, 20; Đại không vong(M): 8, 16, 24 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,12,15
-Không vong(G): 8,16
Thân nhựt – Kiên: Mậu Thiên xá, Giáp Nhâm vi thử hòa chi nhựt, chỉ nghi mai táng nhiên. Nguyệt kiên thượng hung bất khả dụng. Canh sát nhập trung cung. Bính Ngũ hành vô khí cánh hung.
Sao Tốt mọi việc: Mậu Thiên đức hiệp, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt ân, Giáp Canh Nhâm Đại minh, Bính Nguyệt không, Canh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Giáp Mậu Nhâm Bất tương(G),
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt Kiên, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Lôi nhựt(A), Thiên lôi đả(A), Sát Cha(A), Thiên lao hắc đạo(A), Bính Địa quả(AĐGM), Canh và sao Tỉnh trực Kiên, Khởi tạo hung(A), Canh Dương thố(ABGM), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Canh Tỉn Tứ quý kỵ(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Quỷ cách(B-), Hủy bại(B+), Bính Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C), Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Bính Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Tranh hùng(G), Ngưu lang(G), Mậu Nhân dân ly(G), Canh Dương sai(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Giáp Bát phong(L) – Phá bại(M), Lục bất thành(M) – Cửu không(T), Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Giáp Mậu mai táng kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ.
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g51’–7g59’, Tuất 19g51’–19g59’
Thìn 9g01’–9g49’, Tuất 21g01’–21g49’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Dậu nhựt – Trừ: Thiên ôn, Vãng vong. Ất vô hung tinh khai sơn, tiệm thảo, an táng, hưng công, định táng, tang dá, tu phương, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch, di cư thứ kiết. Kỷ cửu Thổ quỷ, Đinh hung bại, Quý phục liễm chi kim, Bắc phương hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, hung ác. Tân Thiên địa chuyến sát, Chánh tứ phế hung.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Sát cống, Quý Thiên đức, Kỷ Tân Quý Đại minh. Đinh Nguyệt đức hiệp, Tân Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Ất Quý Bất tương(G), Đinh Kỷ Tân Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Thượng ốc kỵ(A), Phủ đầu sát(AM), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A) – Trọng chiếc(B+), Tiêu khảm(B), Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Quý Tuyệt yên hỏa(BNh) – Tài ly(C) – Thổ kỵ(Đ), Tân Quý Chuyển sát (Đ), Thiên ôn(ĐS), Đinh Chánh chuyển(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nhơn cách(G) (riêng Ất Quý hiệp Bất tương kiết), Huyền võ(ĐM), Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Đại thời(G), Thiên quả(G), Thiên cẩu vĩ(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Chánh hồng sa(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Trùng trai(M) Hoang ốc (M) – Vãng vong(NXG) – Cửu không(T), Thiên thương ôn(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy ngày Ất thứ kiết. Ngày Dậu vãng vong kỵ đi xa.
Ngày Ất – Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Mùi 13g51’–13g59’, Dậu 17g51’–17g59’
Mùi 15g01’–15g49’, Dậu 19g01’–19g49’
Chẵn tốt: Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Tuất nhựt – Mãn: Thiên phú, Thiên tặc, Bính Nhâm Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung; dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Mậu Nhơn chuyên, Bính Nhâm Trực tinh, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt ân, Bính Nguyệt không, Canh Đại minh, Mậu Thiên đức hiệp,
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G), Lục nghi(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc đại hung, tháng 7 ngày Tuất Thiên cẩu năng chế Thiên tặc, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Giáp Canh Hỏa tinh, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Tam tang(AcM), Thượng ốc kỵ(A), Giáp khởi tạo hung(A) – Thiên cẩu(GB-), Bính Tác táo kỵ(B) – Nhâm Quỷ đạo(C) – Thổ ôn(Đ), Bính Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Yểm đối(G), Địa hùng(G), Không sàng(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Thủy cách(T), Thiên thượng ôn (T) – Canh Kinh lạc(Th), Thổ tuyệt yên hỏa(Nh).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Hợi nhựt – Bình: Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Sao tốt: Ất Sát cống, Quý Thiên đức, Đinh Nguyệt đức hiệp, Kỷ Thiên phước, Đinh Tân Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Độc hỏa, Nguyệt hại, Thiên địa Hoang vu, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Băng tiêu(A), Câu giảo(ABGS), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Du họa(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Giảm môn(C), Diệt môn(C) – Thổ Hoàng(Đ), Khôi trí(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Nhân dân ly(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởngG), Nguyệt hại(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tân Tứ quý kỵ(G) – Mộc mả sát(M).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Tý nhựt – Định: Bính Thủy khiết tranh chi thời hựu ngộ vượng địa trị Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng tinh cái chiếu, nghi tu tạo, an táng, thú thân, khai trương, xuất hành nhập trạch, hưng công động thổ đại kiết, Canh Mậu thứ kiết. Nhâm Mộc đả bửu tằng thủy bất phùng thời nãi dịp lạc chi Mộc. Giáp tự tữ chi kim, thử thời thu kim sát khí phương hùng bất nghi dụng dả.
Sao Tốt mọi việc: Mậu Thiên đức hiệp, Bính Nhâm Sát cống, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt ân, Nhâm Đại kiết, Bính Nguyệt không.
Sao Tốt từng việc: Tạo kiết(A), Thượng lương(A) – Canh Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Sát Mẹ(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Dân nhựt(B-), Tứ bộ(B+), Bính Tác táo kỵ(B) – Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Bính Thổ công(Đ) – Bính Ly biệt(G Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Canh Tứ quý kỵ(G) – Hoang ốc (M), Tử khí(M) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp:Khởi tạo sát trạch trưởng(A).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Sát cống, Nguyệt không – Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C), Ly biệt(G, Thổ công(Đ), Hư Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Thiên đức hiệp, – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Hư Phục đoạn.
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Động thổ(Đ) – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tứ quý kỵ(G), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Đại kiết, Sát cống – Quỷ đạo(C).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh tốt mọi việc như tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công động thổ. Bính Kỵ hôn nhơn, Bính Mậu kỵ động thổ, Canh kỵ khởi công làm nhà. Giáp Nhâm hung kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Sửu
Giờ lẻ tốt: Tý 23g51’–23g59’, Ngọ 11g51’–11g59’, Thân 15g51’–15g59’
Tý 1g01’ – 1g49’, Ngọ 13g01’–13g49’, Thân 17g01’–17g49’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Sửu nhựt – Chấp: Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Đinh Quý sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Quý Trực tinh, Kỷ Nhơn chuyên, Quý Thiên đức, Quý Đại kiết, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại minh,
Sao Tốt từng việc: Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Ất Thọ tử đại hung, Ất Tân Hỏa tinh, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tân Ngũ mộ(AM) – Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B), Đinh, Quý Tác táo kỵ(B) – Tiểu hao(C) – Quy kỵ(G), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) –, Đinh Bát phong(L) – Hoang ốc (M), Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dần nhựt – Phá: Chánh tứ phế. Duy Nhâm 1 nhựt hữu Nguyệt đức chỉ lợi an táng. Bính Mậu Canh giai bất kiết. Chư sự bất nghi; chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu địch lang.
Sao tốt: Mậu Thiên đức hiệp, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Đại minh, Nhâm Nguyệt ân, Bính Nguyệt không.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hình, Nguyệt phá Đại hao đại hung, Giáp Chánh tứ phế, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Nhâm Cửu thổ quỷ(ABĐ), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Bính Địa quả(AĐGM), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Phong chí(B+), Bính Tác táo kỵ(B) – Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Bính Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Nguyệt hình(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Thủy triều(T) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Mẹo nhựt – Nguy: Đinh, Quý hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Ngọc đường tụ bửu tinh cái chiếu, nghi khởi tạo, giá thú, hôn nhơn, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, tác thương khố, ngưu dương, lang, khuyển, chủ: Gia nghiệp xương thạnh, nhơn khẩu hưng vương, sanh quý tử, tấn hoạnh tài, phú quý ung lục, Ất Chánh tứ phế hung. Dư Mão thứ kiết.
Sao tốt: Cốc tướng, Đinh Quý Sát cống, Quý Thiên đức, Đinh Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Ất Chánh tứ phế, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn, Châu tước hắc đạo Mùa Thu sao Vị Phụng hoàng năng chế Châu tước.
Sao Kỵ từng việc: Hoang ốc(AM), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Di sông(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C) – Thổ phù(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Không phòng(G), Địa quả(G), Thiên cẩu đầu(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
Ất: Đại minh –Ất Chánh tứ phế, Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh:Đinh Quý Sát cống, Nguyệt đức hiệp – Tác táo kỵ(B), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Nữ Phục đoạn, Phá quần(ABĐS), Thổ vương kỵ(Đ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Nữ Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Sát cống, Thiên đức – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Đinh Quý tốt mọi việc như định táng, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, khởi tạo, hôn nhơn. Ất hung kỵ mọi việc. Dư Mão thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Mẹo dần sửu dậu thân mùi tỵ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Mùi 13g51’–13g59’, Dậu 17g51’–17g59’
Mùi 15g01’–15g49’, Dậu 19g01’–19g49’
Chẵn tốt: Mùi14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Giờ tiểu kiết: Tỵ 9g51’–11g49’
Thìn nhựt – Thành: Thiên hỷ, Nhâm Nguyệt đức, Bính Canh 3 nhựt giai thị táng nhựt thứ kiết. Cụ bất nghi đại dụng. Giáp Mậu Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Mậu Thiên đức hiệp, Giáp Mậu Trực tinh, Bính Canh Nhơn chuyên, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt ân, Bính Nguyệt không, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh. Canh Thiên ân.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G), Thiên bửu(G).
Sao xấu kỵ mọi việc: Nguyệt sát, Canh Nguyệt hại, Nhâm Thần ngao quỷ khốc, Nhâm Hỏa tinh, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Địa hỏa(AĐ), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Âm thố(ABGM), Nhâm Thần ngao quỷ khốc(A), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Bính Nhâm Quỷ đạo(C), Bính Kỵ ráp cửa(C), Đại họa(C) – Bính Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên hùng(G), Tử biệt(G), Nguyệt yểm(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Huyết kỵ(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp:Trực tinh, Đại minh – Cơ phục đoạn, Âm thố(ABGM), Bát phong(L), Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Thiên đức hiệp, Trực tinh, Nhơn chuyên, Nguyệt không, Đại kiết, Đại minh – Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C), Kỵ ráp cửa(C), Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Canh:Nhơn chuyên, Thiên ân – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Đại minh – Thần ngao quỷ khốc, Hỏa tinh, Cơ phục đoạn, Khởi tạo Nguyệt hại(A), Thần ngao quỷ khốc(A), Quỷ đạo(C), Phá quần(ABĐS), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Bính Canh Nhâm an táng thứ kiết, bất nghi đại dụng, dư Thìn hung bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Thìn tỵ ngọ tuất hợi tý dần
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g51’–7g59’, Hợi 21g51’–21g59’
Thìn 9g01’–9g49’, Hợi 23g01’–23g49’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tỵ nhựt – Thâu: Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Huỳnh đạo, Quý Thiên đức, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại kiết, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Yến an(G).
Sao Kỵ mọi việc: Đao cô sát(ACM), Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Không ốc, Ốc ma(A), Câu giảo(ABGS), Đinh Quý Cửu thổ quỷ(ABĐ), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A), Đinh Quý Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đao sát(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Đinh Quý Cửu thổ quỷ(Đ) – Hà khôi(G), Nghiêu bại(G), Kiếp sát(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởngG) – Đinh Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác (L) – Hoang ốc(M) – Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Tân Tuyền bế nhựt(T) – Đao châm(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngọ nhựt – Khai: Huỳnh sa, Nhâm Nguyệt đức, Bính Mậu 3 nhựt lợi Hội thân, giá thú, tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ chủ sự 60 nhựt, 120 nhựt nội: Chiêu tài, hoạnh phước. Quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an khương. Dư Ngọ thứ kiết. Duy Canh đai hung.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Sát cống, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt ân, Bính Nguyệt không, Bính Nhâm Đại minh, Mậu Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Mậu Thiên đức hiệp, Giáp Canh Nhâm Thượng lương(A), Giáp Mậu Nhâm Bất tương(G) – Động thổ(Đ) .
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Lỗ ban sát(A), Thiên cùng(A), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Địa tặc(AĐ) – Hỏa cách(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Trực Khai Khâu công sát(C), Canh Kỵ ráp cửa(C), Bính Nhâm Quỷ đạo(C) – Bính Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Bì ma sát(GNh), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Tứ hao(G) – Thiên bá xuyên(L), Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Sát cống, Thượng lương(A), Bất tương(G) – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Địa tặc(AĐ) .
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Nguyệt không, Đại minh – Tác táo kỵ(B), Quỷ đạo(C), Thổ công(Đ).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Thiên đức hiệp, Đại kiết, Bất tương(G) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tứ hao(G), Thổ vương kỵ(Đ) .
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh:Thượng lương(A) – Kỵ ráp cửa(C), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thượng lương(A), Bất tương(G), Đại minh – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Kinh lạc(Th), Quỷ đạo(C), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Bính Mậu tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch, mai táng. Nhâm gặp sao Giác phục đoạn chỉ dời nhà tốt. Kỵ khởi tạo, động thổ. Dư Ngọ thứ kiết. Canh xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 23g51’–23g59’, Sửu 1g51’–1g59’, Ngọ 11g59’–11g59’, Thân 15g59’–15g59’
Tý 1g01’–1g49’, Sửu 3g01’ – 3g49’, Ngọ 13g01’–13g49’, Thân 17g01’–17g49’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Sửu 2g01’ – 2g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Mùi nhựt -Bế: Thiên thành, Thiên xá, Quý Hỏa tinh, Thiên đức, Kỷ Hỏa tinh nghi tu tạo, nhập trạch, định táng, tang dá, xuất hành, khai trương thứ kiết. Đinh Tân tiểu dụng thứ kiết. Duy Ất sát nhập trung cung. Nhược tại trung đình đính đinh đả vật, kinh động thần sát, hình ư gia trưởng, tổn thương đầu, mục, thủ túc, đại hung. Chủ Huyết quang, thang hỏa chi ách, phủ lai họa sự, tiểu nhơn hảm hại, quang tư, khẩu thiệt gìn bạch. Phạm sát nhập trung cung chi nhựt, cụ nghi phòng thử sang kỵ.
Sao Tốt mọi việc: Ất Trực tinh, Đinh Tân Nhơn chuyên, Quý Thiên đức, Đinh Nguyệt đức hiệp, Kỷ Đại kiết, Ất Kỷ Tân Đại minh,
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G), Ất Quý Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Quý Trương Phục đoạn, Kỷ Quý Hỏa tinh, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Cùng tử(A), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Huỳnh giá(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Đinh Tân Bát phong(L) – Huyết chi(Th).
Ất: Trực tinh, Bất tương(G) – Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.Trương Phục đoạn, Khởi tạo sát trạch trưởng(A , Đại minh,
Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Nhơn chuyên – Tác táo kỵ(B), Nguyệt đức hiệp – Bát phong(L), Huyết chi(Th).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Hỏa tinh, Đại kiết, Đại minh – Thổ vương kỵ(Đ) .
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Nhơn chuyên – Đại minh – Bát phong(L), Huyết chi(Th).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Quý: Thiên đức, Bất tương(G) – Hỏa tinh, Trương Phục đoạn, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Đinh Kỷ Tân Quý thứ kiết. Duy Ất hung kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Mùi ngọ tỵ sửu tý hợi dậu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Dần
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Tỵ 9g01’–9g59’, Hợi 21g01’–21g59’
Tỵ 11g51’–11g49’, Hợi 23g51’–23g49’
Chẵn tốt: Tỵ 10g01’–10g59’, Hợi 22g01’–22g59’
BÁT NGOẠT: Bạch lộ – Thu phân
Tháng 8: Thu phân tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Bạch lộ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 8 Động thổ làm nhà tốt, đại kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 28; Dương công kỵ 2, 27. Xích tòng tử: 18, 29.
-Tiểu không vong(M): 13, 11, 19; Đại không vong(M): 7, 15, 23 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 2,8,14
-Không vong(G): 7,8
Dậu nhựt – Kiên: Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Trực tinh, Đinh Nhơn chuyên, Ất Nguyệt đức hiệp, Quý Nguyệt ân, Kỷ Tân Quý Đại minh, Tân Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Nguyệt Kiên, Nguyệt hình, Kỷ Quý Hỏa tinh, Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Thượng ốc kỵ(A), Sát Cha(A), Thiên cùng(A), Phủ đầu sát(AM), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Ất Kỷ Cửu thổ quỷ(ABĐ), Tân Dương thố(ABGM) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quý Quỷ đạo(C) – Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Tân Quý Chuyển sát (Đ), Đinh Chánh chuyển(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên quả(G), Yểm đối(G), Thiên cẩu vĩ(G), Tân Dương sai(G), Kỷ Nhân dân ly(G) Nguyệt hình(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tuất nhựt – Trừ: Canh Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp Mậu nghi hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn đẳng sự. Dụng chi thứ kiết. Bính Nhâm sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Canh Nguyệt đức, Canh Đại minh, Giáp Nguyệt không.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G).
Sao Kỵ mọi việc: Độc hỏa, Nguyệt hại, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Tam tang(AcM), Cùng tử(A), Thiên lao hắc đạo(A), Giáp khởi tạo hung(A) – Bính Tác táo kỵ(B) – Diệt môn(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Thổ Hoàng(Đ) – Không sàng(G), Nguyệt hại(G) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Hoang ốc(M), Phá bại(M) – Huyết kỵ(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt không – Khởi tạo hung(A), Vị Phục đoạn, Bát phong(L).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ), Thổ Hoàng(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Thiên đức, Nguyệt đức, Đại minh – Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Vị Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Ngày Giáp Mậu Canh thứ kiết hưng công, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, hôn nhơn. Ngày Giáp kỵ khởi tạo. Dư Tuất xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g41’–7g59’, Thân15g41’–15g59’, Hợi 21–21g59’
Thìn 9g01’–9g39’, Thân17g01’–17g39’, Hợi 23g01’–23g39’,
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Thân16g01’–16g59’, Hợi 22g01’–22g59’,
Hợi nhựt – Mãn: Thiên phú, Ất Văn xương quý hiển chi tinh. Ất Đinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thể, Lương trì, Lộc mã chư tinh cái chiếu. Lợi khởi tạo, hưng công, động thổ, tang dá, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành vinh vi chư sự. Đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát, 60 nhựt, 120 nhựt nội trì chí châu niên tiện kiến hoạnh tài thành gia, sanh quý tử, vượng điền sản, hưng lục súc. Dư Hợi Âm phù, huyết di chi nhựt, phi dương gian sở dụng. Quý lục giáp cùng nhựt ngũ hành vô khí, bất khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Thiên đức hiệp, Ất Tân Sát cống, Ất Nguyệt đức hiệp, Quý Nguyệt ân, Đinh Tân Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Yến an(G), Lập trụ(A), Kỷ Tân Quý Thượng lương(A) – Kỷ Động thổ(Đ),
Sao Kỵ mọi việc: Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Thượng ốc kỵ(A), Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Thổ tuyệt yên hỏa(BNh), Thiên cẩu(GB-)– Đinh Quý Quỷ đạo(C) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM), Thổ ôn(Đ), Huyền võ(ĐM), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Địa hùng(G), Ất Kỷ Hồng de sát trạch trưởngG), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tân Tứ quý kỵ(G) – Phi liêm đại sát(S) – Thiên thương ôn(T).
Ất: Tân Sát cống, Nguyệt đức hiệp – Hồng de sát trạch trưởngG).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Kết luận: Ngày Ất đại kiết khởi tạo, hưng công, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành. Kỵ an táng, động thổ; ngày Ất Hỏa kỵ khởi công, lợp nhà. Dư Hợi xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 1g41’–1g59’, Thìn 7g41’–7g59’, Tuất 19g41’–19g59’, Hợi 21g41’–21g59’
Sửu 3g01’–3g39’, Thìn 9g01’–9g39’, Tuất 21g01’–21g39’, Hợi 23g01’–23g39’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tý nhựt – Bình: Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Bính nãi khiết tranh chi thời. Canh Hỏa tinh bàng Thiên đức, Mậu 3 nhựt. Lợi khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dụng chi cốc kiết. Giáp hữu Hỏa tinh đáng thị bắc phương Hắc sát chi khí. Nhâm thảo mộc châu lịnh chi thời. Ngũ hành vô khí bất khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Trực tinh, Mậu Nhơn chuyên, Nhâm Đại kiết, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Canh Thiên phước.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G).
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Canh Hỏa tinh, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Câu giảo(ABGS), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Tiêu khảm(B), Dân nhựt(B-), Bính Tác táo kỵ(B), Tứ bộ(B+), Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B) – Đại họa(C) – Thổ kỵ(Đ), Khôi trí(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Mậu Thổ công(Đ) – Hà khôi(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Canh Tứ quý kỵ(G) – Lục bất thành(M)– Vãng vong(NXG) – Canh Kinh lạc(Th).
Bính: Trực tinh Hỏa tinh – Tác táo kỵ(B), Hư Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV)
Mậu : Nhơn chuyên – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Thổ vương kỵ(Đ), Thổ công(Đ), Hư Phục đoạn, Bà táo thác(B), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Nguyệt đức,Thiên phước – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Canh Tứ quý kỵ(G), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh thứ kiết, kỵ động thổ. Dư Tý xấu kỵ mọi việc. Ngày Tý Vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Sửu
Giờ lẻ tốt: Tý 23g41’–23g59’, Ngọ 11g41’–11g59’, Thân 5g41’–15g59’’
Tý 1g01’–1g39’, Ngọ 13g01’–13g39’, Thân 17g01’–17g39’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Sửu nhựt – Định: Ất Đinh Tân Quý thứ kiết. Duy Kỷ bất lợi, chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Tật bịnh, sanh tai hung ca, xướng aủy bại vong chi kiệm.
Sao tốt: Ất Nguyệt đức hiệp, Quý Nguyệt ân, Quý Đại kiết, Đinh Đại minh, Ất Đinh Kỷ Quý Tạo kiết.
Sao Kỵ mọi việc: Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tân Ngũ mộ(AM) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quý Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Tử khí(M), Mộc mả sát(M) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Ất: Nguyệt đức hiệp, Tạo kiết – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Châu tước(Nh), Đẩu Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Đại minh, Tạo kiết – Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C), Bát phong(L) .
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Tạo kiết – Thổ vương kỵ(Đ) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Ngũ mộ(AM), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Châu tước(Nh).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Nguyệt ân, Đại kiết, Tạo kiết – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tác táo kỵ(B), Quỷ đạo(C), Đẩu Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ngày Sửu thứ kiết khả dụng. Duy Kỷ xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Sửu tý hợi mùi ngọ tỵ mẹo
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Mẹo 5g41’–5g59’, Hợi 21g41’–21g59’
Mẹo 7g01’–7g39’, Hợi 23g01’–23g39’
Chẵn tốt: Mẹo 6g01’–6g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Dần nhựt – Chấp: Huỳnh sa, Canh Thiên đức, Nguyệt đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, Khố châu, Tụ lộc, Đái mã, tac giữ quan, Dực luợng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành. Vượng điền sản, tấn hoạnh tài, tăng lục súc, thiêm nhơn khẩu, hưng tử tôn. Cải hoán môn đinh gia đạo hưng long. Giáp Chánh tứ phế hung. Dư Dần việc kiết khả dụng.
Sao tốt: Thiên đức, Bính Nhâm Sát cống, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Nhâm Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Chánh tứ phế, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Phong chí(B+)– Tiểu hao(C), Đao sát(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Đinh Địa quả(Đ) – Giáp Quy kỵ(G), Kiếp sát(G), Không phòng(G), Tranh hùng(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Bát phong(L) – Hoang ốc (M) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt không – Chánh tứ phế, Phá quần(ABĐS), Quy kỵ(G), Tuyền bế nhựt(T) .
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Thân Dậu (KV).
Bính: Sát cống – Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu :Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Nguyệt đức – Phá quần(ABĐS), Hồng de sát trạch trưởngG), Tuyền bế nhựt(T) Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Nhâm: Sát cống, Đại minh – Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kết luận: Canh khai trương, xuất hành đại kiết. Kỵ khởi công làm nhà, chuồng súc vật, an táo. Dư Dần khả dụng, Giáp xấu kỵ mọi việc. Ngày Dần tháng 8 kỵ cưới gả.
Giờ tốt theo phi phương: Dần mẹo thìn thân dậu tuất tý
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tý 23g41’–23g59’, Thìn 7g41’–7g59’, Tuất 19g41’–19g59’
Tý 1g01’ – 1g39’, Thìn 9g01’–9g39’, Tuất 21g01’–21g39’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Mẹo nhựt – Phá: Thiên tặc. Kỷ Quý tiểu dụng thứ kiết. Dư Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yển chi hung. Ất Chánh tứ phế việc hung.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Quý Trực tinh, Ất Kỷ Nhơn chuyên, Ất Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh, Quý Nguyệt ân.
Sao Tốt từng việc: Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc, Nguyệt phá Đại hao đại hung, Thiên địa Hoang vu, Ất Chánh tứ phế, Tân Hỏa tinh, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Địa hỏa(AĐ), Ất Âm thố(ABGM), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Đinh Địa quả(AĐGM), Ất Tỉn Tứ quý kỵ(A), Ất và sao Tỉnh trực Phá Khởi tạo hung(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Di sông(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quý Quỷ đạo(C) – Đinh Địa quả(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên cẩu đầu(G), Địa quả(G), Nguyệt yểm(G), Bì ma sát(GNh), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) –Trùng trai(M), Hoang ốc(M).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thìn nhựt – Nguy: Sát chủ dương đại hung, Nhâm thủy khiết tranh chi thời, Bính tiểu tiểu khả dụng. Giáp Canh đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Canh Nguyệt hại, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Hỏa cách(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Nghiêu bại(G), Tử biệt(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Tỵ nhựt – Thành: Ất Kỷ hữu Tử đàng, Đái lộc, Thích mã tụ tập, chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, thương khố, ngưu dương lang giai đại kiết, 100 sự thuận lợi. Dư Tỵ thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Quý Sát cống, Ất Nguyệt đức hiệp, Quý Nguyệt ân, Tân Thiên ân, Ất Đại minh, Đinh Đại kiết, Châu tước, Mùa Thu sao Vị Phụng hoàng năng chế Châu tước.
Sao Tốt từng việc: Tân Quý Bất tương(G), Ất Đinh Kỷ Thượng lương(A, Lập trụ(A), Kỷ Quý Tạo kiết(A – Kỷ Tân Quý Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Đao cô sát, Quý Thần ngao quỷ khốc, Tân Quý Phòng Phục đoạn, Châu tước hắc đạo Mùa Thu sao Vị Phụng hoàng năng chế Châu tước.
Sao Kỵ từng việc: Không ốc, Ốc ma(A), Thiên lôi đả(A), Đinh Địa quả(AĐGM), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Quý Thần ngao quỷ khốc(A), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Quý Quỷ đạo(C), Tạo môn hung(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên hùng(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởng(G), Chánh hồng sa(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Tân Tuyền bế nhựt(T) – Đao châm(Th).
Ất: Nguyệt đức hiệp, Đại minh, Thượng lương(A), Lập trụ(A) – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A).
– Giờ: Ngọ (TL), Ngọ (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Đinh: Thượng lương(A),, Lập trụ(A) – Địa quả(AĐGM), Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Kỵ ráp cửa(C), Hồng de sát trạch trưởng(G), Chánh hồng sa(G), Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác(L), Tác táo kỵ(B), Quỷ đạo(C).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Thượng lương(A), Tạo kiết(A) , Lập trụ(A), Động thổ(Đ) – Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Kỵ ráp cửa(C), Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Thiên ân, Bất tương(G), Động thổ(Đ) – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Hồng de sát trạch trưởng(G), Chánh hồng sa(G), Tuyền bế nhựt(T) .
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Quý: Sát cống, Nguyệt ân, Bất tương(G), Tạo kiết(A), Động thổ(Đ) – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Thần ngao quỷ khốc(A), Tác táo kỵ(B), Quỷ đạo(C).
– Giờ: Thìn (TL), Tỵ (ĐS), Tý Sửu (KV).
Kết luận: Ất Kỷ tốt các việc khai trương, xuất hành, kỵ động thổ, khởi công làm nhà. Dư Tỵ tiểu dụng thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Mẹo
Gờ lẻ tốt: Thìn 7g41’–7g59’, Mùi 13g41’–13g59’, Tuất 19g41’–19g59’, Hợi 21g41’–21g59’
Thìn 9g01’–9g39’, Mùi 15g01’–15g39’, Tuất 21g01’–21g39’, Hợi 23g01’–23g39’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Ngọ nhựt – Thâu: Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Bính động thổ, an táng dụng chi thứ kiết. Duy Mậu hữu Hỏa tinh bất lợi, Canh bất lợi. Phạm chi tổn tử tôn, chiêu quang tư tối hung.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Trực tinh, Bính Canh Nhơn chuyên, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Mậu Đại kiết, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Thiên bửu(G), Giáp Mậu Nhâm Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Mậu Nhâm Hỏa tinh, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Sát Mẹ(A), Băng tiêu(A), Câu giảo(ABGS), Địa tặc(AĐ), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Lỗ ban sát(A), Giáp Mậu Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Quỷ cách(B-), Bính Tác táo kỵ(B), Canh Tuyệt yên hỏa(BNh) – Tài ly(C), Giảm môn(C), Canh Kỵ ráp cửa(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Tứ hao(G), Đại thời(G) – Thiên bá xuyên(L) – BHoang ốc(M) – Cửu không(T) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Bính an táng thứ kiết. Dư Ngọ xấu kỵ mọi việc.
Ngày Bính:– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Mùi
Gờ lẻ tốt: Tý 23g41’–23g59’, Sửu 1g41’–1g59’, Ngọ1g41’–11g59’, Thân 15g41’–15g59’
Tý 1g01’–1g39’, Sửu 3g01’–3g39’, Ngọ13g01’–13g39’, Thân 17g01’–17g39’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Sửu 2g01’–2g59’, Ngọ12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Mùi nhựt – Khai: Đinh Kỷ Tân thứ kiết chi nhựt chỉ nghi tiệm thảo, khai sơn, quật thọ, an táng đẳng sự. Quý Thọ tữ, Ất 100 sự bất lợi hung, nội phạm bại tữ tuyệt chi hương.
Sao Tốt mọi việc: Huỳnh đạo, Ất Nguyệt đức hiệp, Quý Nguyệt ân, Kỷ Đại kiết, Ất Kỷ Tân Đại minh,
Sao Tốt từng việc: Tân Quý Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt sát, Quý Thọ tử đại hung, Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Lôi nhựt(A), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Huỳnh giá(C), Đinh Quý Quỷ đạo(C), Trực Khai Khâu công sát(C) – Thổ phù(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nhơn cách(G) (riêng Tân Quý hiệp Bất tương kiết) – Tân Bát phong(L), Thủy triều(T).
Đinh: Tác táo kỵ(B), Quỷ đạo(C).
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Dần Mẹo (KV).
Kỷ : Đại kiết – Thổ vương kỵ(Đ).
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Thân Dậu (KV).
Tân: Bất tương(G) – Bát phong(L).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Kết luận: Đinh Kỷ Tân tiểu dụng thứ kiết. Dư Mùi xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Mùi ngọ tỵ sửu tý hợi dậu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Hợi 21g41’–21g59’
Hợi 23g01’–23g39’
Chẵn tốt: Hợi 22g01’–22g59’
Giờ Tiểu kiết: Tý 23g–1g, Mùi 13g–15g
Thân nhựt – Bế: Mậu Thiên xá, Bính Canh Thiên đức, Nguyệt đức. Nghi xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương, tác thương khố, ngưu dương, trư, lang. Lợi tử tôn, vượng điền sảng, tấn hoạnh tài, gia môn phát đại, thượng kiết. Giáp Nhâm thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Canh Sát cống, Canh Nguyệt đức, Giáp Canh Nhâm Đại minh, Canh Đại kiết, Giáp Nguyệt không.
Sao Tốt từng việc: Lập trụ(A), Giáp Mậu Nhâm Bất tương(G), Giáp Bính Nhâm Thượng lương(A) – Giáp Bính Động thổ(Đ),
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Hủy bại(B+), Du họa(B-), Bính Tác táo kỵ(B) – Mậu Thổ công(Đ), Thiên ôn(ĐS), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Canh Ly biệt(G), Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Ngưu lang(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Giáp Bát phong(L) – Thủy cách(T), Thiên thương ôn (T), Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th), Huyết chi(Th).
Bính: Thượng lương(A), Động thổ(Đ) – Tác táo kỵ(B), Nhựt nguyệt ly(G), Quỷ Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TL), Mùi (ĐS), Thìn Tỵ (KV).
Mậu : Bất tương(G) – Thổ vương kỵ(Đ) Mậu Nhân dân ly(G), Hồng de sát trạch trưởngG), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G),Mậu Tuyền bế nhựt(T) .
– Giờ: Không (TL), Tuất (ĐS), Tý Sửu (KV).
Canh: Sát cống, Nguyệt đức, Đại minh – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Phá quần(ABĐS), Ly biệt(G), Kinh lạc(Th), Huyết chi(Th).
– Giờ: Sửu (TL), Dần (ĐS), Ngọ Mùi (KV).
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh tốt mọi việc như xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương. Kỵ hôn nhơn. Ngày Mậu kỵ động đất, cưới gả, Canh kỵ làm nhà. Dư Thân xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Tỵ
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g41’–7g59’, Tuất 19g41’–19g59’
Thìn 9g01’–9g39’, Tuất 21g01’–21g39’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
CỬU NGOẠT: Hàn lộ – Sương giáng
Tháng 9: Hàn lộ hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 9 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 6, 16; Dương công kỵ 3, 25. Xích tòng tử: 2, 30.
-Tiểu không vong(G): 2,10,18; Đại không vong(M): 14,22,25kỵ làm mả.
–1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 14,22
Tuất nhựt – Kiên: Bính Thiên đức, Nguyệt đức cốc kiết. Dư Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Sao tốt: Giáp Canh Sát cống, Bính Thiên đức, Bính Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt không, Canh Nguyệt ân, Canh Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt Kiên, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Tam tang(AcM), Sát Cha(A), Canh Cửu thổ quỷ(ABĐ), Giáp khởi tạo hung(A), Canh Dương thố(ABGM) – Hủy bại(B+), Bính Tác táo kỵ(B) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Mậu Thổ công(Đ) – Không sàng(G), Canh Dương sai(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) –, Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Bính thứ kiết.
Hợi nhựt – Trừ: Thiên thành, Ất Đinh nghi khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ chư sự đại kiết, tử tôn hưng vượng, vĩnh đạt phú quý. Kỷ Hỏa tinh, duy khởi tạo, giá thú thứ kiết. Quý lục giáp cùng nhựt bất khả dụng. Tân thần Âm chi khí phi Dương gian sở dụng.
Sao Tốt mọi việc: Quý Nhơn chuyên, Tân Thiên đức hiệp, Tân Nguyệt đức hiệp, Tân Đại minh.
Sao Tốt mọi việc: Ất Trực tinh, Kỷ Quý Nhơn chuyên, Tân Thiên đức hiệp, Tân Nguyệt đức hiệp, Đinh Tân Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Kỷ Hỏa tinh, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Trọng chiếc(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đao sát(C) – Thổ phù(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Kiếp sát(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởng(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tân Tứ quý kỵ(G).
Ất: Trực tinh – Khởi tạo Phòng trạch mẫu(A).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Đinh: Đại minh – Thổ vương kỵ(Đ), Bích Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ : Nhơn chuyên – Hỏa tinh, Hồng de sát trạch trưởng(G), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Bích Phục đoạn.
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Kết luận: Ngày Ất Đinh Kỷ nghi khai trương, nhập trạch, xuất hành. Kỵ động thổ, hôn nhơn, khởi tạo. Ngày Ất Hỏa kỵ lợp nhà. Dư Hợi hung bất dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 1g31’–1g59’, Thìn 7g31’–7g59’, Tuất 19g31’–19g59’, Hợi 21g31’–21g59’
Sửu 3g01’–3g29’, Thìn 9g01’–9g29’, Tuất 21g01’–21g29’, Hợi 23g01’–23g29’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tý nhựt – Mãn: Huỳnh sa, Thiên phú, Bính thủy khiết tranh chi thời, liêm hữu Thiên đức, Nguyệt đức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Tăng liêu, Liên châu, Lộc mã chư kiết tinh cái chiếu. Nghi hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng, tang dá, an táng. Ích gia môn, lợi tử tôn, vượng điền sản, tấn lục súc, tăng hoạnh tài, 60 nhựt, 120 nhựt nội tiện nhiệm. Giáp hữu Huỳnh la, Tử đàng cái chiếu khả dụng. Nhâm Mộc dả, Bửu tẳng, Thảo mộc, châu lịnh đại hung. Dư Tý bất dụng sự.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Bính Thiên đức, Bính Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt không, Nhâm Đại kiết, Canh Nguyệt ân.
Sao Tốt từng việc: Thượng lương(A) – Giánh Canh Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Hoàng ốc kỵ tạo(A), Thượng ốc kỵ(A), Thiên cùng(A), Thiên lao hắc đạo(A), Mậu Địa quả(AĐGM), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A) – Bính Tác táo kỵ(B), Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B), Dân nhựt(B-), Tứ bộ(B+), Thiên cẩu(GB-)– Thổ ôn(Đ), Địa tặc(Đ), Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Bì ma sát(GNh), Quy kỵ(G), Địa hùng(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Canh Tứ quý kỵ(G) – Hoang ốc(M), Phá bại(M) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Thủy triều(T), Thiên thượng ôn(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Động thổ(Đ) – Khởi tạo sát trạch trưởng(A).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Bính: Thiên đức, Nguyệt đức – Tác táo kỵ(B), Hư Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Kết luận: Ngày Giáp Bính tốt mọi việc như hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng, tang dá, an táng, chỉ bất nghi động thổ, hôn nhơn. Dư Tý xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Sửu
Giờ lẻ tốt: Tý 23g31’–23g59’, Ngọ 11g31’–11g59’
Tý 1g01’–1g29’, Ngọ 13g01’–13g29’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Ngọ 12g01’–12g59’
Sửu nhựt – Bình: Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung, Đinh Quý sát nhập trung cung cánh hung.
Sao tốt: Kỷ Tân Sát cống, Tân Thiên đức hiệp, Tân Nguyệt đức hiệp, Tân Thiên phước, Quý Đại kiết, Đinh Đại minh.
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Nguyệt sát, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Sát Mẹ(A), Câu giảo(ABGS), Tân Cửu thổ quỷ(ABĐ), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Giảm môn(C) – Huyền võ(Đ), Khôi trí(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Chánh hồng sa(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Dần nhựt – Định: Bính Thiên đức, Nguyệt đức, Mậu, Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, nhứt thiết chư sự. Chủ: Tấn tài sản, sanh quý tử, hưng gia đạo, lúc súc đại kiết. Đáng Bính, Mậu Canh tuy nội phạm Nguyệt yểm, nội hữu chư kiết tinh cái chiếu. Cố đại kiết. Nhâm phạm Nguyệt yểm thọ tử vô giải. Giáp Chánh tứ phế hung.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Trực tinh, Giáp Mậu Nhơn chuyên, Bính Thiên đức, Bính Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt không, Nhâm Đại minh, Canh Nguyệt ân.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G), Lập trụ(A), Mậu Nhâm Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Thọ tử đại hung, Giáp Chánh tứ phế, Canh Hỏa tinh, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Địa hỏa(AĐ), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Âm thố(ABGM), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Hỏa cách(B), Tiêu khảm(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C), Tài ly(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên cẩu đầu(G), Giáp Nguyệt yểm(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Tử khí(M) – Cửu không(T), Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Bính: Nhâm Trực tinh, Thiên đức, Nguyệt đức – Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Mậu : Nhơn chuyên .
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh: Nguyệt ân – Hỏa tinh, Phá quần(ABĐS), Hồng de sát trạch trưởngG), Tuyền bế nhựt(T), Kinh lạc(Th).Thất Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch. Ngày Canh Phá quần kỵ khởi công, động thổ và đặt bếp, Ngày Mậu kỵ động thổ, Ngày Bính hành Hỏa kỵ khởi công, lợp nhà. Dư Dần đại hung bất khả dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Dần mẹo thìn thân dậu tuất tý
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tý 23g31’–23g59’, Thìn 7g31’–7g59’, Tuất 19g31’–19g59’
Tý 1g01’ – 1g29’, Thìn 9g01’–9g29’, Tuất 21g01’–21g29’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Mẹo nhựt – Chấp: Tân Kỷ hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, tu phương khởi tạo, thương khố. Tấn tài sản, tăng nhơn khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, đại kiết. Dư Mẹo thứ kiết. Duy Ất Chánh tứ phế hung.
Sao Tốt mọi việc: Tân Trực tinh, Tân Thiên đức hiệp, Tân Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Đinh Thượng lương(A), Tân Quý Bất tương(G) – Lục hợp(G), Đinh Tân Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Chánh tứ phế, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoang ốc(AM), Lôi nhựt(A), Tiểu hao(AC), Thiên lôi đả(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Đinh Tuyệt yên hỏa(BNh) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nghiêu bại(G), Đại thời(G), Địa quả(G), Thiên cẩu đầu(G) Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Mộc mả sát(M).
Đinh: Thượng lương(A), Động thổ(Đ) – Tác táo kỵ(B), Tuyệt yên hỏa(BNh), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ : Phá quần(ABĐS), Thổ vương kỵ(Đ), Nữ Phục đoạn.
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Tân: Trực tinh, Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Động thổ(Đ), Bất tương(G) – Nữ Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Quý: Bất tương(G) – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tác táo kỵ(B)
Kết luận: Ngày Tân tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, chỉ kỵ khởi công, hôn nhơn. Dư Mẹo thứ kiết. Duy Ất đại hung.
Giờ tốt theo phi phương: Mẹo dần sửu dậu thân mùi tỵ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 3g31’–3g59’, Mùi 13g31’–13g59’, Dậu 17g31’–17g59’
Dần 5g01’–5g29’, Mùi 15g01’–15g29’, Dậu 19g01’–19g29’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Thìn nhựt – Phá: Vãng vong, Thiên thời, Nguyệt đức, tu tạo tiểu kiết. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Dư Thìn bất kiết. Giáp Mậu sát nhập trung cung đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Nhâm Sát cống, Giáp Canh Trực tinh, Bính Thiên đức, Bính Nguyệt đức, Bính Đại kiết, Nhâm Nguyệt không, Canh Nguyệt ân, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Mậu Canh Nhâm Bất tương(G.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt phá Đại hao đại hung, Canh Nguyệt hại, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Ngũ mộ(AM), Mậu Địa quả(AĐGM), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Phong chí(B+), Bính Tác táo kỵ(B), Quỷ cách(B) – Bính Kỵ ráp cửa(C) – Thổ kỵ(Đ), Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Tử biệt(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Trùng trai(M), Lục bất thành(M), Hoang ốc(M) – Vãng vong(NXG) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tỵ nhựt – Nguy: Ất nghi tiệm thảo, an táng, hưng công, tạo tác, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch. Chủ: Ích tử tôn, gia đạo hưng long, phát tài đại kiết. Dư Tỵ thứ kiết chỉ nghi tiểu tiểu khả dụng. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng, Quý Trực tinh, Ất Kỷ Nhơn chuyên, Tân Thiên đức hiệp, Tân Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh, Đinh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G), Minh tinh(G), Tân Quý Bất tương(G), Lập trụ(A), Đinh Đại kiết(A), Ất Đinh Kỷ Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Đinh Tân Hỏa tinh, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Không ốc, Ốc ma(A), Cùng tử(A), Đao cô sát(ACM), Địa tặc(AĐ), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Du họa(B), Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Di sông(B+)– Huỳnh giá(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Thiên ôn(ĐS), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởng(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhơn cách(G) (riêng Tân Quý hiệp Bất tương kiết) – Đinh Xích đế thác(L), Đinh Thiên bá xuyên(L) – Thiên thương ôn(T), Tân Tuyền bế nhựt(T) – Huyết kỵ(Th), Đao châm(Th), Đao châm(Th).
Ất: Nhơn chuyên, Đại minh, Thượng lương(A) –Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Đinh: Đại kiết(A), Thượng lương(A) – Hỏa tinh, Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Tác táo kỵ(B), Di sông(B+, Kỵ ráp cửa(C), Hồng de sát trạch trưởng(G), Xích đế thác(L), Thiên bá xuyên(L).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ : Nhơn chuyên, Thượng lương(A) – Khước sát kỵ vợ(A) (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Kỵ ráp cửa(C) , Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhơn cách(G) (riêng Tân Quý hiệp Bất tương kiết).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Tân: Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp, Bất tương(G) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhơn cách(G) (riêng Tân Quý hiệp Bất tương kiết), Hỏa tinh, Tuyền bế nhựt(T), Phòng Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Quý: Trực tinh, Bất tương(G) – Tác táo kỵ(B), Di sông(B+, Hồng de sát trạch trưởng(G), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhơn cách(G) (riêng Tân Quý hiệp Bất tương kiết), Phòng Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Ngày Ất tốt mọi việc như tiệm thảo, an táng, hưng công, tạo tác, hôn nhơn, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, Ngày Ất Hỏa kỵ khởi công làm nhà, lợp nhà. Dư Tỵ tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g31’–7g59’, Mùi 13g31’–13g59’, Tuất 9g31’–19g59’, Hợi 21g31’–21g59’
Thìn 9g01’–9g29’, Mùi 15g01’–15g29’, Tuất 21g01’–21g29’, Hợi 3g01’–23g29’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Ngọ nhựt – Thành: Thiên hỷ, Bính hữu Thiên đức, Nguyệt dức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng toàn kiết. Nhứt thiết phát tài, phú quý, thiêm đinh, nô tỷ tự lai, mưu vọng thắng thường. Dư Ngọ thứ kiết giai khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Bính Thiên đức, Bính Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt không, Mậu Đại kiết, Nhâm Thiên ân, Canh Nguyệt ân, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Yến an(G), Mậu Canh Nhâm Bất tương(G), Tạo kiết(A), Giáp Canh Nhâm Thượng lương(A) – Bính Động thổ(Đ) ,
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Thần ngao quỷ khốc, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Lỗ ban sát(A), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Giáp Thần ngao quỷ khốc(A) – Canh Kỵ ráp cửa(C) –Bính Tác táo kỵ(B) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Tứ hao(G), Thiên hùng(G), Không phòng(G) – Thiên bá xuyên(L) – Hoang ốc(M), Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Thủy cách(T) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Thiên đức, Nguyệt đức, Thượng lương(A) – Thần ngao quỷ khốc, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Thần ngao quỷ khốc(A).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Bính: Động thổ(Đ) – Bính Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Mậu : Bất tương(G), Tạo kiết(A) – Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ) , Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tứ hao(G), Thiên hùng(G), Không phòng(G).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh: Canh Nguyệt ân, Bất tương(G), Tạo kiết(A), Thượng lương(A) – Kỵ ráp cửa(C), Kinh lạc(Th), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Nhâm: Nguyệt không, Thiên ân, Bất tương(G), Tạo kiết(A), Thượng lương(A) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Ngày Bính tốt mọi việc khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, cưới gả, an táng. Dư Ngọ thứ kiết khả dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 23g31’–23g59’, Sửu 1g31’–1g59’, Ngọ 11g31’–11g59’
Tý 1g01’–1g29’, Sửu 3g01’–3g29’, Ngọ 13g01’–13g29’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Sửu 2g01’–2g59’, Ngọ 12g01’–12g59’
Mùi nhựt – Thâu: Kỷ thị táng nhựt. Tân Quý định táng, tang dá thứ kiết. Đáng bất lợi khởi tạo hôn nhơn, xuất hành, nhập trạchkhai trương, thương khố. Chủ: Tổn tào, ôn dịch. Ất Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, Đinh việc hung.
Sao Tốt mọi việc: Kỷ, Quý Sát cống, Tân Thiên đức hiệp, Tân Nguyệt đức hiệp, Ất Kỷ Tân Đại minh, Kỷ Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Tân Quý Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hình, Thiên địa Hoang vu, Châu tước hắc đạo Mùa Thu sao Vị Phụng hoàng năng chế Châu tước, Tạo môn hung(C), Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Thu Sao Ngưu Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Băng tiêu(A), Câu giảo(ABGS), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Đại họa(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Tân Cửu thổ quỷ(Đ) – Nguyệt hình(G), Hà khôi(G), Tân Ly biệt(G) – Đinh Tân Bát phong(L).
Tân: Bất tương(G), Ly biệt(G), Cửu thổ quỷ(Đ).
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Quý: Bất tương(G) –Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Trương Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Duy Tân Quý định táng, an táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt theo phi phương: Mùi ngọ tỵ sửu tý hợi dậu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Ngọ
Gờ lẻ tốt: Tỵ 9g31’ – 9g59’, Hợi 21g31’–21g59’
Tỵ 11g01’–11g29’, Hợi 23g01’–23g29’
Chẵn tốt: Tỵ 10g01’–10g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Thân nhựt – Khai: Thiên tặc. Mậu Thiên xá, Giáp Thủy khiết tranh chi thời trị Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Tụ lộc, Đái mã tinh cái chiếu. Nghi án táng, tác sanh cơ. Đáng Tây trầm chi nhựt (mặt trời lặc về Tây). Ngũ hành vô khí, chúc đương, thu mộ chi hầu. Bất lợi khởi tạo hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, duy an táng hoạnh kiết. Ích tử tôn, gia môn phát đạt. Dư Thân thứ kiết. Canh nãi Bạch hổ nhập trung cung, phạm chi sát nhơn hung.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhơn chuyên, Bính Thiên đức, Bính Nguyệt đức, Nhâm Nguyệt không, Giáp Canh Nhâm Đại minh, Canh Nguyệt ân, Canh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Thiên bửu(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc đại hung, Mậu Nhâm Hỏa tinh, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C), Quỷ đạo(C), Trực Khai Khâu công sát(C) – Mậu Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Ngưu lang(G), Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Yểm đối(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Giáp Bát phong(L) – Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Bát phong(L).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Bính: Nhơn chuyên, Thiên đức, Nguyệt đức – Tác táo kỵ(B , Nhựt nguyệt ly(G).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Mậu : Hỏa tinh, Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ), Nhân dân ly(G), Hồng de sát trạch trưởngG), Yểm đối(G), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Nhâm: Hỏa tinh, Khởi tạo Phòng tài sản(A), Hồng de sát trạch trưởngG), Yểm đối(G), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Ngày Giáp Mậu an táng, sắm thọ dưỡng sinh đại kiết, dư Thân thứ kiết; dư sự và Canh đại hung.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g31’–7g59’, Tuất 19g31’–19g59’
Thìn 9g01’–9g29’, Tuất 9g01’–19g29’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Dậu nhựt – Bế: Ất thị táng nhựt, dư Dậu việc nghi tiểu dụng. Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung.Kỷ cửu Thổ quỷ hung.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hại, Độc hỏa, Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Phủ đầu sát(AM), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Diệt môn(C) – Kỷ Thổ Hoàng(Đ), Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Đinh Chánh chuyển(Đ), Tân Quý Chuyển sát(Đ), Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên quả(G), Thiên cẩu vĩ(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Nguyệt hại(G), Nhân dân ly(G), Kỷ Tranh hùng(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Huyết chi(Th).
Ất: Chủy Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Kết luận: Ngày Ất an táng tốt, dư sự tiểu kiết. Dư Dậu xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Thân
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 3g31’–3g59’, Mẹo 5g31’–5g59’, Mùi 13g31’–13g59’, Dậu 17g31’–17g59’
Dần 5g01’–5g29’, Mẹo 7g01’–7g29’, Mùi 15g01’–15g29’, Dậu 19g01’–19g29’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mẹo 6g01’–6g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
THẬP NGOẠT: Lập đông – Tiểu tuyết
Tháng 10: Lập đông tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Lập đông hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 10 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 22, 27; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 23. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M): 1, 9, 17; Đại không vong(M): 2, 13, 29 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 21,23
Hợi nhựt – Kiên: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Như Ất, Kỷ việc chỉ nghi tiểu tác vinh vi.
Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
SaoTốt mọi việc: Huỳnh đạo, Ất Thiên đức, Ất Nguyệt ân, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Đinh Tân Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Tục thế(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Nguyệt Kiên, Nguyệt hình, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Không ốc, Ốc ma(A), Sát Cha(A), Ất Âm thố(ABGM), Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A) – Trọng chiếc(B+), Tiêu khảm(B), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C), Tài ly(C) – Kỷ Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Quý Dương sai(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởngG), Nguyệt hình(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Quý Tứ quý kỵ(G) – Lục bất thành(M) – Cửu không(T), Thiên thương ôn(T) – Huyết kỵ(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Tý nhựt – Trừ: Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”. Giáp Thiên xá, bất thị chuyển sát dụng chi vô phòng.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Sát cống, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Nhâm Đại kiết, Canh Thiên đức hiệp.
Sao Tốt từng việc: Yến an(G).
Sao Kỵ mọi việc: Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Lôi nhựt(A), Phủ đầu sát(AM), Canh Địa quả(AĐGM), Canh Thiên lôi đả(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A) – Giáp Tuyệt yên hỏa(BNh), Hỏa cách(B), Bính Tác táo kỵ(B), Nhâm Ông táo thác(B), Hỏa cách(B), Mậu Bà táo thác(B) – Giáp Canh Quỷ đạo(C) – Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Canh Địa quả(Đ), Canh Chánh chuyển(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Bính Nhâm Chuyển sát (Đ) – Đại thời(G), Thiên quả(G), Thiên cẩu đầu(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhâm Tứ quý kỵ(G) – Hoang ốc(M) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Sửu nhựt – Mãn: Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Đinh Quý sát nhập trung cung. Bất lợi khởi tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳng sự (linh đình ca nhạc), dỉ cập đính môn các dụ kinh động thần sát. Tổn nhơn đinh, htương lục súc. Dư Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Đinh Quý Trực tinh, Ất Thiên đức, Ất Nguyệt ân, Kỷ Nhơn chuyên, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Quý Đại kiết, Đinh Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc đại hung, tháng 10 ngày Sửu Thiên cẩu năng chế Thiên tặc, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Ất Tân Hỏa tinh, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Địa hỏa(AĐ), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Quý Dương thố(ABGM) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Thổ tuyệt yên hỏa(BNh), Thiên cẩu(GB-)– Thổ ôn(Đ), Kỷ Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Quy kỵ(G), Địa hùng(G), Nguyệt yểm(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Không sàng(G) – Đinh Bát phong(L) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Phi liêm đại sát(S) – Thiên thượng ôn(T), Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Dần nhựt – Bình: Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Duy Giáp nãi thượng kiết, Canh Nhâm thứ kiết tiểu tiểu tu vi tắc khả. Đại tác bất nghi. Dư Dần nhựt hung.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Canh Thiên đức hiệp, Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Canh Nhâm Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên địa Hoang vu.
Sao Kỵ từng việc: Thượng ốc kỵ(A), Thiên cùng(A), Băng tiêu(A), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Thiên lao hắc đạo(A), Câu giảo(ABGS), Nhâm Cửu thổ quỷ(ABĐ), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Cửu thổ quỷ(ABĐ), Canh Thiên lôi đả(A), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Du họa(B-), Quỷ cách(B-)– Giáp Canh Quỷ đạo(C), Đao sát(C), Đại họa(C) – Khôi trí(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Nhâm Cửu thổ quỷ(Đ) – Hà khôi(G), Nghiêu bại(G), Ngưu lang(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Mộc mả sát(M), Phá bại(M) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt đức – Quỷ đạo(C), Đao sát(C), Đại họa(C), Bát phong(L), Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Nhâm: Đại minh, Bất tương(G) – Cửu thổ quỷ(ABĐ), Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Ngày Giáp, Nhâm tiểu dụng thứ kiết. Dư Dần hung.
Giờ tốt theo phi phương: Dần mẹo thìn thân dậu tuất tý
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tý 23g21’–23g59’
Tuất 19g21’–19g59’
Tý 1g01’ – 1g19’
Tuất 21g01’–21g19’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Tỵ g10’-0g01’ – 10g59’ 10Tuất 20g01’–20g59’
Mẹo nhựt – Định: Ất Thiên đức, Kỷ Tân nghi hưng công, động thổ, định táng, thượng lương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự. Dụng chi kiết dực chiếu lâm. Dư Mẹo thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Quý Sát cống, Ất Thiên đức, Ất Đại minh, Ất Nguyệt ân, Kỷ Nguyệt đức hiệp.
Sao Tốt từng việc: Kỷ Tân Quý Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Dân nhựt(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Huỳnh giá(C) – Huyền võ(ĐM), Kỷ Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nhơn cách(G) (riêng Kỷ Tân Quý hiệp Bất tương kiết), Tranh hùng(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Tử khí(M) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh).
Ất: Thiên đức, Đại minh, Nguyệt ân – Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Đinh: Sát cống – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ : Nguyệt đức hiệp, Bất tương(G) – Kỷ Phá quần(ABĐS, Thổ vương kỵ(Đ), Thổ công(Đ), Nữ Phục đoạn.
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Tân: Bất tương(G) – Nữ Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Quý: Sát cống, Bất tương(G) –Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Ất Kỷ Tân đại kiết. Kỵ khởi công làm nhà.
Giờ tốt theo phi phương: Mẹo dần sửu dậu thân mùi tỵ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 3g21’–3g59’, Mùi 13g21’–13g59’, Dậu 17g21’–17g59’
Dần 5g01’–5g19’, Mùi 15g01’–15g19’, Dậu 9g01’–19g19’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Thìn nhựt – Chấp: Giáp Nguyệt đức, nghi khả vưu tu. Duy Bính khả dĩ khai sơn, tiệm thảo, an táng thứ kiết. Nhược khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trach bất lợi. Thập ngoạt tuy bất thị bại nhựt nhiên, chung hữu hung. Dư Thìn việc bất lợi.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Mậu Trực tinh, Bính Canh Nhơn chuyên, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Thiên đức hiệp, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Nhâm Hỏa tinh, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Tiểu hao(AC), Địa tặc(AĐ), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Ngũ mộ(AM), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS), Canh Thiên lôi đả(A) – Bính Tác táo kỵ(B), Phong chí(B+)– Giáp Canh Quỷ đạo(C), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Thổ phù(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T), Thủy cách(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc. Duy Giáp Bính tiệm thảo thứ kiết.
Ngày Giáp:– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Ngày Bính:– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Giờ tốt theo phi phương: Thìn tỵ ngọ tuất hợi tý dần
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Dần 3g21’–3g59’, Thìn 7g21’–7g59’, Tỵ 9g21’–9g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Dần 5g01’–5g19’, Thìn 9g01’–9g19’, Tỵ 11g01’–11g19’, Hợi 23g01’–23g19’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tỵ 10g01’–10g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tỵ nhựt – Phá: Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi. Duy Ất hữu Thiên đức tiểu tiểu vinh vi dụng chi thứ kiết. Đinh Chánh tứ phế. Phạm chi Lôi đìnhtáng bại, hoành sự thất tài.
Sao Tốt mọi việc: Tốt từng việc: Ất Thiên đức, Ất Nguyệt ân, Ất Thiên phước, Ất Đại minh, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Kỷ Tân Quý Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt phá Đại hao đại hung, Đinh Chánh tứ phế, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Cùng tử(A), Đinh Quý Cửu thổ quỷ(ABĐ), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A), Đinh Quý Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Di sông(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Kỷ Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởng(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Xích đế thác (L), Đinh Thiên bá xuyên(L) – Tân Tuyền bế nhựt(T).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Ất tiểu dụng thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ất: Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên phước, Đại minh – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Khước sát kỵ vợ(A): Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau).
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Tỵ
Gờ lẻ tốt: Mùi 13g21’–13g59’, Tuất 19g21’–19g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Mùi 15g01’–15g19’, Tuất 21g01’–21g19’, Hợi 23g01’–23g19’
Chẵn tốt: Mùi 14g01’–14g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Ngọ nhựt – Nguy: Huỳnh sa, Giáp Nguyệt đức, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, đại kiết. Dư Ngọ thứ kiết. Bính Chánh tứ phế hung.
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng, Giáp Sát cống, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Canh Thiên đức hiệp, Mậu Đại kiết, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Canh Nhâm Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Bính Chánh tứ phế, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Tam tang(AcM), Canh Thiên lôi đả(A), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Bính Tác táo kỵ(B) – Canh Kỵ ráp cửa(C), Giáp Canh Quỷ đạo(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Địa quả(G), Bính Ly biệt(G), Thiên cẩu vĩ(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Thiên bá xuyên(L) – Hoang ốc(M) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Sát cống, Nguyệt đức – Khởi tạo sát trạch trưởng(A) – Quỷ đạo(C).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Mậu : Mậu Đại kiết – Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh: Nguyệt không, Thiên đức hiệp, Bất tương(G) – Thiên lôi đả(A), Kỵ ráp cửa(C), Quỷ đạo(C), Kinh lạc(Th),. Giác Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Nhâm: Đại minh, Bất tương(G) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Ngày Giáp Giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Kỵ hưng công, khởi tạo, an táng. Dư Ngọ thứ kiết. Ngày Bính xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 23g21’–23g59’, Sửu 1g21’–1g59’, Ngọ 11g21’–11g59’, Thân 15g21’–15g59’
Tý 1g01’–1g19’, Sửu 3g01’–3g19’, Ngọ 13g01’–13g19’, Thân 17g01’–17g19’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Sửu 2g01’–2g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Mùi nhựt – Thành: Nguyệt kiên, Tam hạp, Thố Ất sát nhập trung cung: Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương tu tạo. Duy Quý Hỏa tinh, Thủy thập Tiền châu, thị quý nhơn chi tinh. Trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Liễn châu tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, nạp thể, vấn danh, xuất hành, ngộ quý nhơn, gia trạch vĩnh an ninh. Chủ: Châu niên, 100 nhựt đắc quý nhơn tiếp dẫn, tấn điền sản, sanh quý tử, phát phước, thượng kiết. Dư Mùi thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Ất Trực tinh, Đinh Tân Nhơn chuyên, Ất Thiên đức, Ất Nguyệt ân, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Quý Thiên ân, Kỷ Đại kiết, Ất Kỷ Tân Đại minh,
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Thần ngao quỷ khốc, Kỷ Quý Hỏa tinh, Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc:Hoang ốc(AM), Hoàng ốc kỵ tạo(A), Sát Mẹ(A), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Thần ngao quỷ khốc(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C) – Kỷ Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Thổ kỵ(Đ) – Thiên hùng(G), Yểm đối(G), Tử biệt(G) – Đinh Tân Bát phong(L) – Hoang ốc(M) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Vãng vong(NXG).
Quý: Thiên ân – Hỏa tinh, Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Tác táo kỵ(B), Trương Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Duy ngày Quý tốt mọi việc như giá thú, nạp thể, vấn danh, xuất hành. Tháng 10 kỵ động thổ, khởi công làm nhà, đặt bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Dư Mùi thứ kiết. Ngày Ất xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt theo phi phương: Mùi ngọ tỵ sửu tý hợi dậu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Tỵ 9g21’–9g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Tỵ 11g01’–11g19’, Hợi 23g01’–23g19’
Chẵn tốt: Tỵ 10g01’–10g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Thân nhựt – Thâu: Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Duy Giáp Thủy khiết tranh chi thời, Thủy Thổ trương sanh cư Thân; Lợi an táng, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, vinh vi. Chủ: Châu niên, 100 nhựt quý nhơn tự lai để huởn (tìm đến mình) phàm sự toại ý. Canh Thọ tữ, vô khí hựu sát nhập trung cung. Phạm chi chủ: Sát nhơn, đại hung.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Canh Nhâm Đại minh, Canh Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt đức, Canh Nguyệt không, Canh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Giáp Lập trụ(A), Giáp Thượng lương(A) – Giáp Động thổ(Đ),
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hại, Độc hỏa, Mậu Thọ tử đại hung, Đao cô sát(ACM), Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Câu giảo(ABGS), Canh Thiên lôi đả(A), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Giáp Canh Quỷ đạo(C), Giảm môn(C), Diệt môn(C), Khôi trí(CĐ) – Thổ Hoàng(Đ), Địa phá(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Kiếp sát(G), Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG),), Nguyệt hại(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Giáp Bát phong(L Hoang ốc(M) – Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt đức, Đại minh, Lập trụ(A), Thượng lương(A), Động thổ(Đ) – Quỷ đạo(C), Giảm môn(C), Diệt môn(C), Khôi trí(CĐ), Bát phong(L), Hoang ốc(M), Quỷ Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Kết luận: Ngày Giáp tốt mọi việc như an táng, xuất hành, nhập trạch, khai trương, chỉ kỵ động thổ, khởi công, đặt bếp. Dư Thân bất đại hung.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tuất 19g21’–19g59’
Tuất 21g01’–21g19’
Chẵn tốt: Tuất 20g01’–20g59’
Giờ tiểu kiết: Dần 3g21’–5g19’
Dậu nhựt – Khai: Ất Thiên đức, Nguyệt ân, thị táng nhựt. Nghi thú thân, nhập trạch, khởi tạo, khai trương. Dụng chi thượng kiết. Chủ: Tăng điền trạch, thọ chức lộc, quang môn hộ, nô tỷ, nghĩa bộc tự lai đầu thuận., chư sự thuận toại. Kỷ cửu Thổ quỷ, an táng tắc khả, bất nghi đại dụng. Dư Dậu thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Sát cống, Ất Thiên đức, Ất Nguyệt ân, Kỷ Nguyệt đức hiệp, Tân Đại kiết, Kỷ Tân Quý Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Tạo kiết(A), Đinh Kỷ Tân Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Ất Đinh Chủy Phục đoạn, Châu tước hắc đạo.
Sao Kỵ từng việc: Thiên lôi đả(A), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Lỗ ban sát(A) – Tứ bộ(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Trực Khai Khâu công sát(C) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM), Kỷ Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Bì ma sát(GNh), Không phòng(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Chánh hồng sa(G), Tân Tứ hao(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Thổ tuyệt yên hỏa(Nh) – Đao châm(Th, Thủy triều(T).
Ất: Sát cống, Thiên đức, Nguyệt ân – Châu tước hắc đạo, Chủy Phục đoạn,.
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Đinh: Đinh Kỷ Tân Thượng lương(A) – Khởi tạo Phòng tài sản(A), Châu tước hắc đạo, Nguyệt ly(G), Chủy Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ : Nguyệt đức hiệp, Đại minh, Thượng lương(A) – Thổ công(Đ), Thổ vương kỵ(Đ), Nhân dân ly(G), Nhân dân ly(G), Chánh hồng sa(G), Bát phong(L .
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Tân: Sát cống, Đại kiết, Đại minh, Thượng lương(A) – Tứ hao(G).
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Quý: Đại minh – Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Lỗ ban sát(A).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Ngày Dậu tốt mọi việc như nhập trạch, khai trương, kỵ động thổ, cưới gả.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Mẹo
Gờ lẻ tốt: Dần 3g21’–3g59’, Mùi 13g21’–13g59’, Dậu 17g21’–17g59’
Dần 5g01’–5g19’, Mùi 15g01’–15g19’, Dậu 19g01’–19g19’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Tuất nhựt – Bế: Hỏa tinh. Giáp Nguyệt đức. Nghi giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Đáng bất lợi động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Mậu 100 sự hung bại.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Nguyệt đức
Sao Tốt từng việc: Thiên bửu(G), Giáp Bính Mậu Nhâm Thượng lương(A) – Giáp Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt sát, Giáp Canh Hỏa tinh, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Canh Thiên lôi đả(A), Canh Địa quả(AĐGM), Giáp khởi tạo hung(A) – Bính Tác táo kỵ(B), Hủy bại(B+)– Giáp Canh Quỷ đạo(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Huyết chi(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt đức, Thượng lương(A) – Động thổ(Đ).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Kết luận: Ngày Giáp tốt việc giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Tháng 10 kỵ động thổ, khởi công làm nhà, đặt bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Dư Tuất hung bất khả dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Thìn
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thân 15g21’–15g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Thân 17g01’–17g19’, Hợi 23g01’–23g19’
Chẵn tốt: Thân 16g01’–16g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Giờ tiểu kiết: Ngọ 11g21’–13g19’
THẬP NHỨT NGOẠT: Đại tuyết – Đông chí
Tháng 11: Đông chí tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Đại tuyết hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 11 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 28. Xích tòng tử: 1, 14.
–Tiểu không vong(M):2,16,24; Đại không vong(M): 8,12,28 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 12,20
Tý nhựt – Kiên: Hỏa tinh, Giáp Thiên xá, tấn thần Thổ cập Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả. Bính tuy trị Thủy vương chi thời, tấn Thần vi Địa chuyển việc giữ Nguyệt kiên tương xung kỳ thời, Thủy kế khê liêm lục việc thậm giảm. Chung thị kiết trung hung triệu. Chủ: Tiên ích, hậu hại, băng tiêu ngoạt lệ chi thời dả.
Sao Tốt mọi việc: Bính Nhâm Trực tinh, Mậu Nhơn chuyên, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Đại kiết, Bính Nguyệt không, Giáp Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt ân.
Sao Tốt từng việc: Thiên bửu(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt Kiên, Giáp Canh Tý Hỏa tinh, Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Địa hỏa(AĐ), Phủ đầu sát(AM), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Âm thố(ABGM), Nhâm Dương thố(ABGM) – Quỷ cách(B-), Hủy bại(B+), Bính Tác táo kỵ(B), Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B) – Nguyệt kiên chuyển sát(Đ), Canh Thổ công(Đ), Canh Chánh chuyển(Đ), Bính Nhâm Chuyển sát (Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên quả(G), Thiên cẩu đầu(G), Nhâm Dương sai(G), Nguyệt yểm(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhâm Tứ quý kỵ(G) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Sửu nhựt – Trừ: Thiên ôn; Ất kim mộ chi hương. Nghi thú thân, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn; hữu kiết tinh cái chiếu. Chủ: Quý nhơn tiếp dẫn, mưu vọng toại ý. Dư Sửu thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Huỳnh đạo, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Đại minh, Quý Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Đinh Kỷ Tân Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Ất Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Tân Địa quả(AĐGM), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Ất Phá quần(ABĐS) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Trọng chiếc(B+)– Ất Tân Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Nhơn cách(G) (riêng Đinh Kỷ Tân hiệp Bất tương kiết), Nghiêu bại(G), Không sàng(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Ất Tân Châu tước(Nh) – Thủy triều(T), Thiên thượng ôn(T), Kỷ Tuyền bế nhựt(T).
Ất: Khởi tạo Nguyệt hại(A), Phá quần(ABĐS) – Châu tước(Nh), Đẩu Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Đinh: Nguyệt đức hiệp, Đại minh, Bất tương(G) – Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ, Tác táo kỵ(B), Trọng chiếc(B+), Bát phong(L).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ :Bất tương(G) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Tân: Bất tương(G) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Châu tước(Nh).
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Quý: Đại kiết – Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ, Khởi tạo Nguyệt hại(A), Tác táo kỵ(B), Trọng chiếc(B+), Đẩu Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Ngày Ất tốt việc xuất hành, khai trương, phạt mộc, khai sơn, kỵ động thổ, khởi công, đặt bếp, cưới gả. Dư Sửu thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Sửu tý hợi mùi ngọ tỵ mẹo
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹotỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Mẹo 5g11’–5g59’, Tỵ 9g21’–9g59’, Hợi 21g11’–21g59’
Mẹo 8g01’–8g09’, Tỵ 11g01’–11g09’, Hợi 23g01’–23g09’
Chẵn tốt: Mẹo 6g01’–6g59’, Tỵ 10g01’–10g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Dần nhựt – Mãn: Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng 100 sự thuận toại. Nhâm Mậu thượng kiết, Giáp Bính Canh thứ kiết.
Sao tốt: Thiên phú, Bính, Nhâm Trực tinh, Bính Nhâm Sát cống, Nhâm Nguyệt đức, Nhâm Đại minh, Bính Nguyệt không, Giáp Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt ân.
Sao Kỵ mọi việc: Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Sát Mẹ(A), Cùng tử(A), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Thiên cẩu(GB-), Thổ tuyệt yên hỏa(BNh) – Thổ ôn(Đ), Canh Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ), Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) –Quy kỵ(G), Địa hùng(G), Ngưu lang(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Thủy cách(T), Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T), Thiên thương ôn(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt ân – Phá quần(ABĐS), Bát phong(L), Tuyền bế nhựt(T), Thiên thương ôn(T).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Bính: Nguyệt không, Trực tinh, Sát cống – Tác táo kỵ(B), Thiên cẩu(GB-), Thổ tuyệt yên hỏa(BNh).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Mậu : Thổ vương kỵ(Đ), Thất Phục đoạn.
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh: Phá quần(ABĐS), Thổ công(Đ), Hồng de sát trạch trưởngG), Kinh lạc(Th), Tuyền bế nhựt(T), Thiên thương ôn(T), Thất Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Nhâm:Trực tinh, Sát cống, Nguyệt đức, Đại minh – Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Tốt việc Khai trương, nhập trạch, xuất hành. Nhâm Mậu thượng kiết, Giáp Bính Canh thứ kiết. Kỵ động thổ, khởi công, dời, đặt bếp, an táng, cưới gả.
Giờ tốt theo phi phương: Dần mẹo thìn thân dậu tuất tý
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tý 23g11’–23g59’, Thìn 7g11’–7g59’, Tuất 19g11’–19g59’
Tý 1g01’ – 1g09’, Thìn 9g01’–9g09’, Tuất 21g01’–21g09’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Mẹo nhựt – Bình: Thiên tặc, Tân Hỏa tinh cập Châu tước, Câu giảo. Phạm chi: Chiêu quang tư, tổn tài vật, khởi tranh môn, thương tình nghĩa, đa ác tật, hung. Duy Ất 1 nhựt thứ kiết. Dư Mẹo chủ: Huynh đệ tranh môn, tự ải, ác nhơn cướp hại, phá bại hung.
Sao Tốt mọi việc: Đinh Quý Trực tinh, Ất Kỷ Nhơn chuyên, Đinh Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hình, Tân Thọ tử đại hung, Tân Hỏa tinh, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Câu giảo(ABGS), Địa tặc(AĐ), Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Kỷ Phá quần(ABĐS) – Dân nhựt(B-), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đại họa(C), Huỳnh giá(C), Ất Tân Quỷ đạo(C) – Khôi trí(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Nguyệt hình(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Lục bất thành(M).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thìn nhựt – Định: Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Duy Nhâm tuy phạm quan phù, nội hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Chỉ nghi an táng, an môn, giá thú, nhập trạch. Dư sự thận dụng, thị nhựt nãi khí chi nhựt. Phạm quan phù, kiếp sát, phi cungđồng đào thử phương cô bất lợi.
Sao Tốt mọi việc: Nhâm Nguyệt đức, Bính Nguyệt không, Bính Đại kiết, Giáp Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt ân, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Canh Nhâm Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt sát, Canh Nguyệt hại, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Thượng ốc kỵ(A), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Ngũ mộ(AM), Thiên lao hắc đạo(A), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Canh Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mộc mả sát(M), Phá bại(M) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Phá bại(M), Trùng trai(M), Hoang ốc(M), Tử khí(M) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Nhâm: Nguyệt đức, Đại minh, Bất tương(G) – Nhâm Ngũ mộ(AM), Thiên lao hắc đạo(A), Khởi tạo Nguyệt hại(A), Phá quần(ABĐS), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tuyền bế nhựt(T), Cơ phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Nhâm an táng, an môn, giá thú, nhập trạch, kỵ động thổ. Dư sự, dư Thìn hung bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Thìn tỵ ngọ tuất hợi tý dần
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Dần 3g11’–3g59’, Thìn 7g11’–7g59’, Hợi 21g11’–21g59’
Dần 5g01’–5g09’, Thìn 9g01’–9g09’, Hợi 23g01’–23g09’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tỵ nhựt – Chấp: Ất Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi an táng, an môn, hưng công động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương vinh vi; Chủ sự dụng chi: Thiêm nhơn khẩu, vượng gia đạo, sanh quý tử, tăng điền địa, đại kiết. Đinh Chánh tứ phế hung.
Sao Tốt mọi việc: Thiên đức, Quý Sát cống, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Thiên phước, Đinh Đại kiết, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Lập trụ(A), Ất Đinh Kỷ Thượng lương(A), Đinh Kỷ Tân Bất tương(G) – Kỷ Tân Quý Động thổ(Đ) ,
Sao Kỵ mọi việc: Đinh Chánh tứ phế, Tân Quý Phòng Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Tiểu hao(AC), Ất Phá quần(ABĐS), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C), Tạo môn hung(C), Đao sát(C), Ất Tân Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Huyền võ(ĐM) – Kiếp sát(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởng(G), Chánh hồng sa(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Xích đế thác (L), Đinh Thiên bá xuyên(L) – Hoang ốc(M), Hoang ốc(M) – Tân Tuyền bế nhựt(T).
Ất: Đại minh – Phá quần(ABĐS), Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Khước sát kỵ vợ(A)(4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau), Quỷ đạo(C).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Kết luận: Ất Quý tốt an môn, động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Kỵ khởi tạo. Dư Tỵ hung. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g11’–7g59’, Mùi 13g11’–13g59’, Tuất 19g11’–19g59’, Hợi 21g11’–21g59’
Thìn 9g01’–9g09’, Mùi 15g01’–15g09’, Tuất 21g01’–21g09’, Hợi 23g01’–23g09’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Ngọ nhựt – Phá: Thiên tặc, Nhâm Hỏa tinh bàng Nguyệt đức, cẩn khả tiểu tiểu cấp dụng. Dư Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung. Bính Chánh tứ phế hung.
Sao Tốt mọi việc: Giáp Trực tinh, Bính Canh Nhơn chuyên, Nhâm Nguyệt đức, Bính Nguyệt không, Giáp Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt ân, Mậu Đại kiết, Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G), Tục thế(G), Lục nghi(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt phá Đại hao đại hung, Thiên tặc đại hung, Thiên hỏa, Thiên địa Hoang vu, Bính Chánh tứ phế, Mậu Nhâm Hỏa tinh, Canh Nhâm Giác Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Sát Cha(A), Thiên cùng(A), Tam tang(AcM), Giáp Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Giáp Mậu Cửu thổ quỷ(ABĐ) – Bính Tác táo kỵ(B), Phong chí(B+)– Canh Kỵ ráp cửa(C) – Canh Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Yểm đối(G), Địa quả(G), Thiên cẩu vĩ(G), Bính Ly biệt(G), Bì ma sát(GNh), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Thiên bá xuyên(L), Huyết kỵ(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Mùi nhựt – Nguy: Đinh Đại hải thủy khiết chi thời, 100 sự toàn kiết. Dụng chi tấn nhơn khẩu, tăng điền sản, đắc hoạnh tài. Ất mai táng thứ kiết. Dư Mùi việc kiết. Tân Quý chư sự bất nghi. Kỷ sát nhập trung cung cánh hung.
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng,
Sao Tốt từng việc: Yến an(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Nguyệt hại, Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoang ốc(AM), Tân Địa quả(AĐGM), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Phá quần(ABĐS) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Di sông(B+)– Diệt môn(C), Ất Tân Quỷ đạo(C) – Thổ Hoàng(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Tử biệt(G), Nguyệt hại(G) – Đinh Tân Bát phong(L).
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Thân nhựt – Thành: Thiên hỷ, Nhâm Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp Mậu ngũ hành hữu khí chi thời trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Bửu tàng, Khố lầu chư tinh cái chiếu. Nhứt thiết tác vi bá phước bỉnh trăng, chư sự thuận toại, sanh quý tử, vượng tài lộc. Canh chỉ nghi an táng, cập ốc ngoại tiểu tiểu tu tạo tắc khả, nhược khởi tạo đại công cập hôn nhơn, nhập trach, khai trương, lập kiến hung họa. Chủ: Tổn gia trưởng, thương âm nhơn, tiểu khẩu, vị chi ngũ hành vô khí, sát thần tụ tập trung cung, thiện nhơn bất năng giáng phúc. Bính dụng sự kinh phạm Quỷ khốc Thần hiệu bất nghi.
Sao Tốt mọi việc: Thiên hỷ, Giáp Canh Sát cống, Nhâm Nguyệt đức, Giáp Canh Nhâm Đại minh, Bính Nguyệt không, Giáp Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt ân, Canh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lập trụ(A), Giáp Bính Nhâm Thượng lương(A).
Sao Kỵ mọi việc: Độc hỏa, Đao cô sát, Giáp Thần ngao quỷ khốc, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Thiên lôi đả(A), Hoàng ốc kỵ tạo(A), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Giáp Thần ngao quỷ khốc(A), Sát Mẹ(A), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B), Tiêu khảm(B), Thổ tuyệt yên hỏa(BNh) – Tạo môn hung(C), Tài ly(C) – Thổ phù(Đ), Canh Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G), Mậu Nhân dân ly(G), Thiên hùng(G), Không phòng(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Hoang ốc(M) – Phi liêm đại sát(S) – Cửu không(T), Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Thượng lương(A), Sát cống, Đại minh, Thiên đức hiệp, Nguyệt ân – Thần ngao quỷ khốc, Bát phong(L), Quỷ Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Mậu :Thổ vương kỵ(Đ, Hồng de sát trạch trưởngG), Nhân dân ly(G), Tuyền bế nhựt(T), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh: Sát cống, Đại minh, Đại kiết – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Phá quần(ABĐS), Thổ công(Đ), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Nhâm: Thượng lương(A), Nguyệt đức, Đại minh – Khởi tạo Phòng tài sản(A), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Hồng de sát trạch trưởngG).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Giáp Mậu Nhâm việc kiết như xuất hành, khai trương, khởi xây nhà, nhập trạch. Kỵ động thổ, hôn nhơn. Giáp Mậu kỵ khởi công xây nhà. Canh chỉ nghi an táng, cập ốc ngoại tiểu tiểu tu tạo tắc khả, bất nghi dại dụng. Bính hung bất khả dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g11’–7g59’, Tuất 19g11’–19g59’
Thìn 10g01’–10g09’, Tuất 20g01’–20g09’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Dậu nhựt – Thâu: Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung. Dư sự bất lợi.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Trực tinh, Đinh Nhơn chuyên, Ất Thiên ân, Đinh Nguyệt đức hiệp, Tân Đại kiết, Kỷ Tân Quý Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Kỷ Quý Hỏa tinh, Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Lôi nhựt(A), Lỗ ban sát(A), Băng tiêu(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Ất Kỷ Cửu thổ quỷ(ABĐ), Câu giảo(ABGS), Ất Kỷ Cửu thổ quỷ(ABĐ), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Ất Phá quần(ABĐS) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Tứ bộ(B+), Quý Tuyệt yên hỏa(BNh) – Giảm môn(C), Ất Tân Quỷ đạo(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Ất kỷ Cửu thổ quỷ(Đ) – Hà khôi(G), Đại thời(G), Tân Tứ hao(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Hoang ốc(M) – Đao châm(Th), Đao châm(Th).
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 3g11’–3g59’, Mùi 13g11’–13g59’
Dần 5g01’–5g09’, Mùi 5g01’–15g09’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mùi 14g01’–14g59’
Ất: – Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Đinh: – Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ :– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Tân: – Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Quý: – Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Tuất nhựt – Khai: Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết. Bính sát nhập trung cung chư sự kỵ dụng. Giáp 8 phương cụ bạch, 24 hướng chư thần triều Thiên, Nguy Nguyên nữ dụ, tu chi nhựt khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Nhâm Nguyệt đức, Bính Nguyệt không, Canh Đại minh, Giáp Thiên đức hiệp, Giáp Nguyệt ân.
Sao Kỵ mọi việc: Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Giáp khởi tạo hung(A) – Bính Tác táo kỵ(B), Hỏa cách(B) – Trực Khai Khâu công sát(C) – Thổ kỵ(Đ), Canh Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Vãng vong(NXG) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: – Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Bính:– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Mậu :– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh: – Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Nhâm: – Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Dậu
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g11’–7g59’, Tỵ 9g11’–9g59’, Thân 15g11’–15g59’, Hợi 21g11’–21g59’
Thìn 9g01’–9g09’, Tỵ 11g01’–11g09’, Thân 17g01’–17g09’, Hợi 23g01’–23g09’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tỵ 10g01’–10g59’, Thân 16g01’–16g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Hợi nhựt – Bế: Ất Kỷ Văn xương, quý hiển tinh, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Liễn châu, Thiên đăng, Đái mã, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tàng chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo vinh vi bá sự giai kiết. Dụng chi: Gia đạo hưng, sanh quý tử, tấn tài lộc, vương lục súc. Đinh thứ kiết chi nhựt. Quý lục giáp cùng nhựt. Tân phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ, 1 niên tứ quý duy ngoạt chi Tân Hợi (chỉ có ngày Tân Hợi tháng 2 là kiết). Dư hợi bất khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Ất Tân Sát cống, Đinh Nguyệt đức hiệp, Đinh Tân Đại minh.
Tốt từng việc: Lập trụ(A), Kỷ Tân Quý Thượng lương(A) – Ất Đinh Tân Động thổ(Đ).
Sao Kỵ mọi việc: Đinh Kỷ Bích Phục đoạn, Châu tước, Mùa Đông sao Tất Phụng hoàng năng chế Châu tước.
Sao Kỵ từng việc: Không ốc, Ốc ma(A), Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Ất Phá quần(ABĐS) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Du họa(B-)– Ất Tân Quỷ đạo(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Tranh hùng(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởngG), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Quý Tứ quý kỵ(G) – Huyết chi(Th).
Ất: Sát cống, Động thổ(Đ) – Khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Phá quần(ABĐS), Quỷ đạo(C) .
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Đinh: Nguyệt đức hiệp, Đại minh, Động thổ(Đ) – Tác táo kỵ(B), Du họa(B-), Châu tước, Mùa Đông sao Tất Phụng hoàng năng chế Châu tước, Bích Phục đoạn.
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kỷ : Thượng lương(A) – Hồng de sát trạch trưởng(G),Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Châu tước, Mùa Đông sao Tất Phụng hoàng năng chế Châu tước, Bích Phục đoạn.
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Kết luận: Ất Kỷ tốt mọi việc như khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, nhập trạch. Ất Phá quần kỵ động thổ, khởi tạo. Kỷ kỵ động thổ, hôn nhơn. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ:Dậu
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 1g11’–1g59’, Thìn 7g11’–7g59’, Tuất 19g11’–19g59’, Hợi 21g11’–21g59’
Sửu 3g01’–3g09’, Thìn 9g01’–9g09’, Tuất 21g01’–21g09’, Hợi 23g01’–23g09’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
THẬP NHỊ NGOẠT: Tiểu hàn – Đại hàn
Tháng 12: Tiểu hàn hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 12 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại 3, 25; Dương công kỵ 9, 19. Xích tòng tử: 1, 30.
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tiểu không vong(M): 7, 15, 23; Đại không vong(M): 7, 11, 27.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 4,10,16.
-Không vong(G): 21,22.
Sửu nhựt – Kiên: Vãng vong, Hồng sa. Ất Kỷ nghi khai sơn, tiệm thảo, hưng công, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch thứ kiết chi nhựt dả. Đinh sát nhập trung cung. Bất nghi cổ nhạc tiên huê, hôn nhơn chi sự. Chủ: Hình gia trưởng, trạch mẫu. Quý sát nhập trung cung tổn thương nhơn khẩu, hung.
Sao Tốt mọi việc: Tân Sát cống, Tân Nguyệt ân, Quý Đại kiết, Đinh Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Yến an(G), Đinh Tân Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt Kiên, Châu tước hắc đạo, Quý Đẩu Phục đoạn, Đinh Quý Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Quý Âm thố(ABGM), Quý Dương thố(ABGM), Tân Cửu thổ quỷ(ABĐ), – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Trọng chiếc(B+)– Thổ kỵ(Đ), Tân Thổ công(Đ) – Không sàng(G), Quý Dương sai(G), Không phòng(G), Chánh hồng sa(G), Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Đinh Bát phong(L) – Hoang ốc(M) – Tân Châu tước(Nh) – Vãng vong(NXG).
Ất: Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp – Khởi tạo Nguyệt hại(A), Đẩu Phục đoạn, Phá quần(ABĐS), Châu tước(Nh).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh)
Kỷ: Sát cống, Bất tương(G) – Địa quả(AĐGM), Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Tuyền bế nhựt(T).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Kết luận: Ất Kỷ thứ kiết, bất nghi hưng công, động thổ, hôn nhơn. Dư Sửu hung bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Sửu tý hợi mùi ngọ tỵ mẹo
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần mẹo tỵ thân tuất hợi
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Ngọ
Giờ lẻ tốt: Tỵ 9g21’–9g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Tỵ 11g01’–11g19’, Hợi 23g01’–23g19’
Chẵn tốt: Tỵ 10g01’–10g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Dần nhựt – Trừ: Canh Hỏa tinh cập Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp Bính Nhâm hữu Hỏa tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu bối, Khố châu, tước lộc, Văn xương, Lộc mã, Quan ích chúng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hôn nhơn, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợi. Dụng chi: Gia môn phát đạt, động thổ song tấn tài sản, danh đăng hổ bảng. Mậu hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết chi nhựt khả dụng. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Sao Tốt mọi việc: Giáp Mậu Nhơn chuyên, Bính Nhâm Trực tinh, Canh Thiên đức, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Thiên bửu(G), Bính Canh Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Canh Hỏa tinh, Mậu Canh Thất Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Cùng tử(A), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Đao sát(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Kiếp sát(G), Ngưu lang(G), Canh Hồng de sát trạch trưởngG) – Giáp Bát phong(L) – Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nhơn chuyên, Nguyệt không – Phá quần(ABĐS), Bát phong(L), Tuyền bế nhựt(T)
Bính: Trực tinh, Bất tương(G) – Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Mậu: Nhơn chuyên – Thổ vương kỵ(Đ), Thất Phục đoạn.
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh:Thiên đức, Nguyệt đức, Bất tương(G) – Hỏa tinh, Phá quần(ABĐS), Hồng de sát trạch trưởngG), Tuyền bế nhựt(T), Kinh lạc(Th), Thất Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Nhâm:Trực tinh, Đại minh – Khởi tạo Nguyệt hại(A).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Dần mẹo thìn thân dậu tuất tý
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Tý 23g21’–23g59’, Thìn 7g21’–7g59’, Tuất 19g21’–19g59’
Tý 1g01’ – 1g19’, Thìn 9g01’–9g19’, Tuất 21g01’–21g19’
Chẵn tốt: Tý 0g01’ – 0g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Mẹo nhựt – Mãn: Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi. Duy Tân tạo tác, hưng công, nãi thị thứ kiết chi nhựt.
Sao Tốt mọi việc: Thiên phú, Huỳnh đạo, Ất Thiên đức hiệp, Ất Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Đinh Kỷ Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên ôn, Tân Kỷ Nữ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý Khởi tạo Nguyệt hại(A), Ất Địa quả(AĐGM), Ất Kỷ Phá quần(ABĐS) – Đinh Quý Tác táo kỵ(B), Thiên cẩu(GB-), Dân nhựt(B-)– Huỳnh giá(C) – Thổ ôn(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Thiên ôn(ĐS) – Bì ma sát(GNh), Địa hùng(G), Đinh Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Thiên thượng ôn(T).
Tân: Trực tinh, Nguyệt ân, Bất tương(G), Thổ công(Đ), Nữ Phục đoạn.
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Kết luận: Ngày Tân tạo tác, hưng công, nãi thị thứ kiết chi nhựt, kỵ động thổ. Dư Mẹo hung bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Mẹo dần sửu dậu thân mùi tỵ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 3g21’–3g59’, Mùi 13g21’–13g59’, Dậu 17g21’–17g59’
Dần 5g01’–5g19’, Mùi 15g01’–15g19’, Dậu 19g01’–19g19’
Chẵn tốt: Dần 4g01’–4g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Thìn nhựt – Bình: Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung. Duy Nhâm ngh mai táng thứ kiết.
Sao Tốt mọi việc: Nhâm Sát cống, Giáp Canh Trực tinh, Canh Thiên đức, Canh Nguyệt đức, Giáp Nguyệt không, Bính Đại kiết, Giáp Bính Nhâm Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Bính Canh Bất tương(G).
Sao Kỵ mọi việc: Sát chủ duơng đại hung, Canh Nguyệt hại, Giáp Nhâm Cơ phục đoạn, Giáp Mậu Bạch hổ nhập cung trung Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Băng tiêu(A), Trực Bình Thứ địa hỏa(AĐ), Câu giảo(ABGS), Siểng sảo kỵ nhẹ(A), Canh Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Ngũ mộ(AM), Mậu Nhâm Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(B) – Giảm môn(C), Bính Kỵ ráp cửa(C) – Giáp Khôi trí(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Hà khôi(G), Tranh hùng(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) –. Bát phong(L) – Sát chủ âm kỵ chôn cất(ĐM) – Mậu Nhâm Tuyền bế nhựt(T) – Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tỵ nhựt – Định: Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Như tu phương trị phi cung châu huyên Quan phù lập kiến nhược kỳ phương hạp, kiết thần tụ tập năng cứu kỳ trung dụng chi việc khả. Quý tuy trị Kim Thủy khiết tranh thi thời, hoặc khả khai sơn, tiệm thảo chi sự nãi kiết chi nhựt. Thú thân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng, tang dá. Cốc thị Thiên thượng đai không vong, nạp âm dĩ tuyệt, bất ngni dụng dả. Đinh Chánh tứ phế hung, 1 niên tứ quý (tứ quý tháng 3,6,9,12) phàm dụng Tỵ chủ khẩu thiệt. Tuy hữu thiện Thần hóa giải việc thuộc nang miễng. Như kiết vượng hung suy tất tu tra minh mạng, hướng sơn bất phạm xung khắc phương khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Quý Trực tinh, Ất Kỷ Nhơn chuyên, Ất Thiên đức hiệp, Ất Nguyệt đức hiệp, Ất Đại minh, Tân Nguyệt ân, Đinh Đại kiết.
Sao Tốt từng việc: Lục nghi(G), Thiên thành(G).
Sao Kỵ mọi việc: Đinh Chánh tứ phế, Đinh Tân Hỏa tinh, Tân Quý Phòng Phục đoạn
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Thượng ốc kỵ(A), Thiên lôi đả(A), Ất Tân Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Đinh Kỷ (4 Can năm, tháng, ngày, giờ liền nhau): Khước sát kỵ vợ(A), Ất Phá quần(ABĐS) – Tiêu khảm(B), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C), Tài ly(C), Quỷ đạo(C), Đinh Kỷ Kỵ ráp cửa(C) – Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Tân Thổ công(Đ) – Yểm đối(G), Quý Ly biệt(G), Đinh Tân Hồng de sát trạch trưởng(G), Kỷ Tân Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) –, Đinh Thiên bá xuyên(L), Đinh Xích đế thác (L) – Tử khí(M), Hoang ốc(M) – Tân Tuyền bế nhựt(T), Cửu không(T).
Quý: Trực tinh – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Tác táo kỵ(B), Ly biệt(G), Phòng Phục đoạn .
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Quý khai sơn, tiệm thảo chi sự nãi kiết chi nhựt. Dư Tỵ hung bất dụng sự. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Tỵ thìn mẹo hợi tuất dậu mùi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g21’–7g59’, Mùi 13g21’–13g59’, Tuất 19g21’–19g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Thìn 9g01’–9g19’, Mùi 15g01’–15g19’, Tuất 21g01’–21g19’, Hợi 23g01’–23g19’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Ngọ nhựt – Chấp: Canh Thiên đức, Nguyệt đức, như Canh Ngọ niên tác Canh sơn, Giáp hướng khả thâu vi nạp âm dả. Huống kỳ nhựt hữu dụng Canh Thìn thời giả thời ngộ, tam hạp chiếu Giáp Canh lộc: Nhâm thử sanh hành Long mã ngộ Lộc tinh thánh nhơn diện tinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu lầu chúng kiết tinh chiếu lâm. Chủ: Ích tử tôn, vượng gia môn, tấn điền sản, thiêm lộc vị, tịnh kiết. Dư Ngọ thứ kiết. Bính Chánh tứ phế hung.
Sao xấu kỵ từng việc: Tam tang(ACM).
Giáp: Nguyệt không – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Thiên lao hắc đạo(A), Tam tang(ACM).
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Bính: Đại minh – Chánh tứ phế,Bính Tác táo kỵ(B).
– Giờ: Tuất (TLA), Mùi (ĐSA), Thìn Tỵ (KVNh).
Mậu : Đại kiết – Thổ vương kỵ(Đ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ).
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Canh: Thiên đức, Nguyệt đức,Thượng lương(A) – Giác Phục đoạn, Tuyệt yên hỏa(BNh), Kỵ ráp cửa(C), Diệt môn(C), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Nhâm: Đại minh, Thượng lương(A) – Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Giác Phục đoạn.
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Dần Mẹo (KVNh).
Kết luận: Ngày Canh Nhâm tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, an táng. Dư Ngọ thứ kiết.
Giờ tốt theo phi phương: Ngọ mùi thân tý sửu dần thìn
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mùi
Giờ lẻ tốt: Tý 23g21’–23g59’, Sửu 1g21’–1g59’, Ngọ 11g21’–11g59’, Thân 15g21’–15g59’
Tý 1g01’–1g19’, Sửu 3g01’–3g19’, Ngọ 13g01’–13g19’, Thân 17g01’–17g19’
Chẵn tốt: Tý 0g01’,–0g59’, Sửu 2g01’–2g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’,
Mùi nhựt – Phá: Thủy cư cự ngao, Quý Thủy nhập Tần châu, nội hữu Văn xương, quý hiển tinh, động thổ, hưng công xuất hành, nhập trạch, thú thân, khai trương kiết. Ất Kỷ Tân sát nhập trung cung bất lợi.
Sao tốt: Kỷ Quý Sát cống, Ất Thiên đức hiệp, Ất Nguyệt đức hiệp, Tân Nguyệt ân, Ất Kỷ Tân Đại minh, Kỷ Đại kiết.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt sát, Nguyệt phá Đại hao đại hung, Ất Quý Trương Phục đoạn, Ất Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoang ốc(AM), Sát Cha(A), Ất Quý Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Ất Phá quần(ABĐS) – Di sông(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tân Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ), Tân Cửu thổ quỷ(Đ), Huyền võ(ĐM) – Tử biệt(G) – Đinh Tân Bát phong(L) – Trùng trai(M), Lục bất thành(M).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thân nhựt – Nguy: Canh Thiên đức, Nguyệt đức nghi tu mai, an táng, tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Như đại gia 100 công dĩ thượng, khởi tạo, klhai trương, nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự, cốc bất nghi kỳ nhựt, sát nhập trung cung, bất lợi, gia trưởng, nhơn tích tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức việc vô như hà tác dụng dả: Tổn thương thủ túc, trượng phu bá thất, tổ hoại khí huyết, đại tác cốc kiến, tiểu tác nhơn ứng. Nhược tác ngưu lang, trư, khuyển 60 nhựt, 120 nhựt nội tiện kiến Hổ lang thương hại, cánh sang ôn dịch thời khí. Giáp khởi tạo, an táng kiết. Bính Nhâm nghi mai táng.
Sao Tốt mọi việc: Cốc tướng, Bính Nhơn chuyên, Canh Thiên đức, Canh Nguyệt đức, Canh Đại kiết, Canh Thiên phước, Canh Thiên ân, Giáp Nguyệt không, Giáp Canh Nhâm Đại minh,
Sao Tốt từng việc: Dương đức(G).
Sao Kỵ mọi việc: Đao cô sát, Mậu Nhâm Hỏa tinh, Giáp Bính Quỷ Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Mậu Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Canh Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Nhâm Khởi tạo Phòng tài sản(A), Canh Phá quần(ABĐS) – Hỏa cách(B), Du họa(B-), Bính Tác táo kỵ(B) – Tạo môn hung(C) – Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Mậu Nhân dân ly(G), Mậu Nhâm Hồng de sát trạch trưởngG), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Mậu Nhân dân ly(G), Bính Nhựt nguyệt ly(G) – Giáp Bát phong(L) – Mậu Tuyền bế nhựt(T) – Đao châm(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Kết luận: Canh an táng thứ kiết. Dư sự, dư Thân bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Thân dậu tuất dần mẹo thìn ngọ
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu thìn tỵ mùi tuất
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g21’–7g59’, Tuất 9g21’–9g59’
Thìn 9g01’–9g19’, Tuất 21g01’–21g19’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Dậu nhựt – Thành: Ất Quý Kim vượng chi thời, Thủy khiết tinh chi thời hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Đái mã, Tụ lộc tinh cái chiếu. Lợi Khởi tạo, thú thân, khai trương, nhập trạch, tan táng toàn kiết chi nhựt dả. Chủ: Tử tôn hưng vượng 100 sự xứng tâm. Đinh việc thuộc Kim vượng duy mai táng đại kiết, dư sự thứ kiết. Tân kim tác thứ kiết.
Sao Tốt từng việc: Quý Động thổ(Đ),
Sao Kỵ mọi việc: Thiên hỏa , Tân Thọ tử đại hung, Ất Thần ngao quỷ khốc, Ất Đinh Chủy Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: SC mùa: Hoang ốc Thiên tai địa họa(A), Lỗ ban sát(A), Thiên cùng(A), Đinh Khởi tạo Phòng tài sản(A), Quý Khởi tạo phòng trạch trưởng(A), Ất Thần ngao quỷ khốc(A), Ất Phá quần(ABĐS) – Tứ bộ(B+), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Tân Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên hùng(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Tân Tứ hao(G), Kỷ Nhân dân ly(G), Đinh Nhựt nguyệt ly(G) – Kỷ Bát phong(L) – Phi liêm đại sát(S) – Đao châm(Th).
Ất: Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp – Thần ngao quỷ khốc(A), Phá quần(ABĐS), Chủy Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Quý: Đại minh, Động thổ(Đ) – Khởi tạo phòng trạch trưởng(A).
– Giờ: Thìn (TLA), Tỵ (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Ất Quý thú thân, khai trương, nhập trạch, an táng đại kiết. Đinh mai táng đại kiết, dư dự bất kiết. Tân thọ tữ đại hung.
Giờ tốt theo phi phương: Dậu thân mùi mẹo dần sửu hợi
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý dần mẹo ngọ mùi dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Dần 3g21’–3g59’, Mùi 13g21’–13g59’, Dậu 17g21’–17g59’
Dần 5g01’–5g19’, Mùi 15g01’–15g19’, Dậu 19g01’–19g19’
Chẵn tốt: Dần 19g01’–19g59’, Mùi 14g01’–14g59’, Dậu 18g01’–18g59’
Tuất nhựt – Thâu: Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Canh hữu Thiên đức, Nguyệt đức tiên chiêu khẩu thiệt, hậu đại kiết. Giáp 8 phương cụ bạch 24 hướng chư thần triều Thiên, Nguyên nữ dụ tu chi nhựt khả dụng. Bính Nhâm sát nhập trung cung, 100 sự giai kỵ. Mậu bất khả dụng.
Sao tốt: Giáp, Canh Sát cống, Canh Thiên đức, Canh Nguyệt đức, Canh Đại minh, Giáp Nguyệt không.
Sao Kỵ mọi việc: Nguyệt hình, Thiên địa Hoang vu, Giáp Nhâm Vị Phục đoạn, Bính Nhâm Bạch hổ nhập cung trung, Mùa Đông Sao Bích Kỳ lân năng chế Bạch hổ.
Sao Kỵ từng việc: Hoàng ốc kỵ tạo(A), Câu giảo(ABGS), Canh Cửu thổ quỷ(ABĐ), Giáp khởi tạo hung(A) – Bính Tác táo kỵ(B), Quỷ cách(B-)– Đại họa(C), Khôi trí(CĐ) – Địa phá(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ) – Thiên can(G), Nguyệt hình(G), Mậu Nhâm Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ) – Giáp Bát phong(L) – Hoang ốc(M) – Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Sát cống, Nguyệt không – Khởi tạo hung(A), Bát phong(L), Vị Phục đoạn.
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Canh: Sát cống, Thiên đức, Nguyệt đức, Đại minh – Cửu thổ quỷ(ABĐ), Kinh lạc(Th).
– Giờ: Sửu (TLA), Dần (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Kết luận: Canh tiền hung hậu kiết. Giáp tiểu kiết khả dụng. Dư Tuất hung.
Giờ tốt theo phi phương: Tuất hợi tý thìn tỵ ngọ thân
Giờ tốt theo đại kiết thời: Dần thìn tỵ thân dậu hợi
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Tỵ
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g21’–7g59’, Thân 15g21’–15g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Thìn 9g01’–9g19’, Thân 17g01’–17g19’, Hợi 23g01’-23g19’
Chẵn tốt: Thìn 8g01’–8g59’, Thân 16g01’–16g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Hợi nhựt – Khai: Thiên tặc, Nguyệt yểm. Duy Ất hữu Văn xương tinh. Kỷ Hỏa tinh hữu Văn xương hiển quý tinh. Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, vinh vi chư sự toàn kiết nghi dụng. Đinh việc nghi dụng. Tân Âm khí thái thậm phi Dương gian sở dụng. Quý lục giáp cùng nhựt bất khả dụng.
Sao Tốt mọi việc: Kỷ Quý Nhơn chuyên, Ất Trực tinh, Ất Thiên đức hiệp, Ất Nguyệt đức hiệp, Tân Nguyệt ân, Đinh Tân Đại minh.
Sao Tốt từng việc: Minh tinh(G).
Sao Kỵ mọi việc: Thiên tặc đại hung, Kỷ Hỏa tinh, Đinh Kỷ Bích Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Ất Quý khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Hoàng ốc kỵ tạo(A), Không ốc, Ốc ma(A), Địa hỏa(AĐ), Ất Phá quần(ABĐS) – Quý Tác táo kỵ(B), Đinh Quý Tác táo kỵ(B) – Quỷ đạo(C), Trực Khai Khâu công sát(C) – Tân Thổ công(Đ), Kỷ Thổ vương kỵ(Đ) – Nhơn cách(G), Kỷ Hồng de sát trạch trưởngG), Nguyệt yểm(G), Kỷ Tân Quý Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Quý Tứ quý kỵ(G) – Hoang ốc(M), Thủy triều(T).
Ất: Trực tinh, Thiên đức hiệp, Nguyệt đức hiệp – khởi tạo Phòng trạch mẫu(A), Hoàng ốc kỵ tạo(A), Không ốc, Ốc ma(A), Địa hỏa(AĐ), Phá quần(ABĐS) .
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Ngọ Mùi (KVNh).
Kết luận: Duy Ất Kỷ Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành kiết. Dư Hợi hung bất dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt theo phi phương: Hợi tuất dậu tỵ thìn mẹo sửu
Giờ tốt theo đại kiết thời: Sửu thìn ngọ mùi tuất hợi
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Mẹo
Giờ lẻ tốt: Sửu 1g21’–1g59’, Thìn 7g21’–7g59’, Tuất 19g21’–1g59’, Hợi 21g21’–21g59’
Sửu 3g01’–3g19’, Thìn 9g01’–9g19’, Tuất 21g01’–21g19’, Hợi 23g01’-23g19’
Chẵn tốt: Sửu 2g01’–2g59’, Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’, Hợi 22g01’–22g59’
Tý nhựt – Bế: Huỳnh sa, Canh tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức, cốc thị Thiên Địa chuyển sát chi thời. Nhâm, Bính Thiên chuyển Địa dụ: Bất nghi hưng công động thổ, phạm chi đại hung. Giáp Thiên xá thi tấn thần, tịnh Mậu nghi tiểu khả thứ kiết, nhược đại dụng chi tất hung họa bất tường, mạc đại diên nạp Âm hung sát chi khí, dụng sự chi táo tiêu lệch, phi đại quý bất cảm đương dụng giả thận chi.
Sao Tốt mọi việc: Canh Thiên đức, Canh Nguyệt đức, Nhâm Đại kiết, Giáp Nguyệt không.
Sao Tốt từng việc: Lục hợp(G), Tục thế(G).
Sao Kỵ mọi việc: Bính Mậu Hư Phục đoạn.
Sao Kỵ từng việc: Phủ đầu sát(AM), Giáp Mậu Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Khởi tạo Nguyệt hại(A), Địa tặc(AĐ) – Hủy bại(B+), Nhâm Ông táo thác(B), Mậu Bà táo thác(B), Bính Tác táo kỵ(B) – Canh Chánh chuyển(Đ), Bính Nhâm Chuyển sát(Đ), Thổ vương kỵ(Đ), Mậu Thổ phù(Đ), Nguyệt kiên chuyển sát(Đ) – Quy kỵ(G), Nghiêu bại(G), Thiên quả(G), Thiên cẩu đầu(G), Mậu Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Nhâm Tứ quý kỵ(G), Quý Âm thố(G) – Thủy cách(T) – Huyết chi(Th), Huyết kỵ(Th), Canh Kinh lạc(Th).
Giáp: Nguyệt không – Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Khởi tạo Nguyệt hại(A), Địa tặc(AĐ) .
– Giờ: Ngọ (TLA), Ngọ (ĐSA), Thân Dậu (KVNh).
Mậu : Khởi tạo sát trạch trưởng(A), Khởi tạo Nguyệt hại(A), Địa tặc(AĐ), Ly sào(G)(kiết đa bất kỵ), Hư Phục đoạn.
– Giờ: Không (TLA), Tuất (ĐSA), Tý Sửu (KVNh).
Kết luận: Giáp Mậu nghi tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng, dư Tý hung bất dụng.
Giờ tốt theo phi phương: Tý sửu dần ngọ mùi thân tuất
Giờ tốt theo đại kiết thời: Tý sửu mẹo ngọ thân dậu
Giờ sát chủ: Mẹo
Giờ thọ tữ: Sửu
Giờ lẻ tốt: Tý 23g19’–23g59’, Ngọ 11g19’–11g59’, Thân 15g19’–15g59’
Tý 1g01’–1g19’, Ngọ 13g01’–13g19’, Thân 17g01’–17g19’
Chẵn tốt: Tý 0g01’–0g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
————————-
Sao xấu Kỵ từng việc:
A)- Kỵ Làm nhà: Lôi nhựt(A), Thiên lôi đả(A), Sát Cha(A), Sát cha(A), Cùng tử(A), Thiên lôi(A), Thiên lôi đả(A), Nhâm Khởi tạo Nguyệt hại(A), Nhâm Cửu thổ quỷ(ABĐ), Giáp Dương thố(ABGM), Giáp Canh Phá quần(ABĐS) – Bính Tác táo kỵ(AB).
B)- Kỵ Đặt bếp:Hủy bại(B+).
C)- Kỵ Tạo ráp cửa: Bính Nhâm Quỷ đạo(C).
Đ)– Kỵ Động thổ: Thổ kỵ(Đ), Nhâm Thổ công(Đ), Mậu Thổ vương kỵ(Đ).
G)- Kỵ Cưới gả: Giáp Dương sai(G), Canh Hồng de sát trạch trưởng(G),
X)- Đi xa: Vãng vong(XNG).
L)- Kỵ Lợp nhà: Giáp Bát phong (L) .
M)- Kỵ Làm mả, an táng: Lục bất thành(M), Trùng trai(M).
T)- Kỵ Đào ao: Giáp Canh Tuyền bế nhựt(T).
Th)- Kỵ Thiến súc vật: Canh Kinh lạc(Th).
———–
Chú thích:
+ Những chữ viết tắt đặt sau các sao:
(A) Làm nhà, (B) Đặt bếp, (C) Tao, ráp cửa, (Đ) Động thổ, (G) Cuới gả, (L) Lợp nhà, (M) Làm mả, chôn cất, (Nh) Nhập trạch, (S) Súc vật, (X) Đi xa, (T) Xiêng tỉnh (đào ao), (Th) Thiến súc vật.
+ Những con số gặp trong giải thích từng ngày xin đọc như vầy: 1 đọc nhứt, 2 đọc nhì, 3 đọc tam…60 lục thập, 100 bá, 120 bá nhị thập… .