Ai 挨 10 [āi,ái] (aec1) Xen liền nhau. Đùn đẩy. Lần lượt đến. Chịu, bị.
An 殷 10 [yān] (aeef) Màu đỏ sẫm.
Án 晏 10 [àn] (aecb) Yên lặng. Muộn. Trưa quá. Họ.
Án 案10 [án] (aed7) Cái bàn, cái mâm. Bản ghi lời phán quyết của tòa án. Lời bình phẩm phán đoán của công chúng về học thuật. Khảo xét. Cầm vững. Lần lượt.
Âm 陰 10 [yīn] (b3b1) Khí âm: Một trong hai nguyên khí sinh hóa của Trời Đất. Giống cái. Dưới. Kém. Tối. Thâm kín. Không mưa, không nắng. Họ.
Ân 殷 10 [yīn] (aeef) Thịnh. Lớn. Giàu. Nhiều. Chính giữa. Nhà Ân. Họ.
Ân 恩 10 [ēn] (aea6) Ơn. Công đức giúp người hay cho người nhờ. Thương. Ân tình. Họ.
Ấp 10 [yì] (a1d7) Đẹp. Tên người.
Ban 班 10 [bān] (af5a) Hạng, bậc, ngôi thứ. Chia bậc. Ban phát. Sắp đặt. Bày giải. Đơn vị trong quân đội. Vướng vít, chần chừ không tiến lên được. Trở về. Kíp, ca, chuyến. Toán, tốp, gánh. Huy động. Khắp. Ngang bằng. Lang lổ.
Bàn 般 10 [pán] (afeb) Vui. Quanh co. Tãi đi. Dính líu. Quấn quít.
Bàng 旁 10 [páng] (aec7) Bên cạnh. Khác. Rộng. Tùy tiện. Người phụ tá.
Bào 袍 10 [páo] (b354) Áo dài.
Bát 般 10 [bō] (afeb) Bát nhã: Trí tuệ thoát ly những tư tưởng xấu.
Bì 紕 10 [pí] (afc4) Trang sức. Trau giồi. May vá.
Bí 秘 10 [mì,bì] (afb5) Kín. Riêng. Giấu kín, không để ai biết.
Biếu 俵 10 [biào] (d0cf) Cho, tặng. Chia.
Bộ 部 10 [bù] (b3a1) Thống suất. Bộ sách. Sắp đặt. Bộ của chính quyền. Bộ hạ.
Bội 珮 10 [pèi] (af5c) Đay ngọc.
Bổng 俸 10 [fèng] (adc4) Bổng lộc. Tiền lương.
Bột 浡 10 [bó] (d24a) Làm thêm lên. Hưng khởi, thịnh vượng.
Bưu 郵 10 [yóu] (b66c) Đưa thơ. Nhà trạm. Nhà ở ngoài đồng. Lầm lỗi. Rất, càng.
Ca 哥 10 [gē] (adf4) Anh.
Cá 個 10 [gè,gě] (add3) Một, từng cái một.
Cả 哿 10 [gě] (d0f8) Khá, có thể.
Cách 鬲 10 [gé] (b0ac) Ngăn ra, ngăn cách ra. Họ.
Cách 格 10 [gé] (aee6) Cành cây. Cách thức. Phương thức. Độ lượng. Chính xác. Giới hạn. Khuôn. Biến cách, đổi cách. Đến. Lại. Chống. Nghịch. Cách ngôn. Xét. So sánh. Từng. Ô vuông. Họ.
Cảnh 耿 10 [gĕng] (afd5) Sáng chói. Thắc mắc. Họ.
Cao 高 10 [gāo] (b0aa) Sùng bái. Quý trọng. Tôn kính. Lớn tuổi. Giá cao. Trên cao. Giỏi, vượt trên bậc thường. Họ.
Căn 根 10 [gēn] (aeda) Rễ cây. Vốn gốc. Nguồn gốc của sự vật.
Cấp 級 10 [jí] (afc5) Bậc, thứ.
Cật 訖 10 [chī,qì] (b057) Chung. Sau cùng. Xong.
Câu 俱 10 [jù] (add1) Đều, cũng. Cùng nhau.
Cống 貢 10 [gòng] (b05e) Dâng nạp, tặng, biếu. Tiến cử lên. Thuế cống. Họ.
Cốt 骨 10 [gŭ,gú,gŭ] (b0a9) Xương. Bộ xương người chết. Cứng cỏi.
Củ 矩 10 [jŭ] (af78) Cái ê-ke. Khuôn phép, phép tắc.
Cung 恭 10 [gōng] (aea5) Cung kính.
Cung 宮 10 [gōng] (ae63) Chỗ Vua ở. Một tiếng trong ngũ âm. (Luật) Hình thiến dái phạm nhân xưa. Cung đường tròn. Họ.
Củng 珙 10 [gŏng] (d2ac) Hòn ngọc.
Cương 剛 10 [gāng] (ade8) Cứng. Cương quyết, vừa vặn. Vừa mới đây, vừa rồi. Lại, mà lại, trái lại.
Chác 倬 10 [zhuō] (d0d3) Rõ ràng. Lớn.
Châm 針10 [zhēn] (b077) Cây kim (để may vá, chích lễ).
Chân 眞 10 [zhēn] (af75) Thật, không hư ảo. Bản chất.
Chân 振 10 [zhēn] (aeb6) Tốt tươi, đông đúc. Có nhân đức.
Chấn 振 10 [zhèn] (aeb6) Rung động, làm phấn chấn lên. Nhấc lên. Thu nhận. Dừng lại. Chỉnh đốn. Cứu giúp.
Chẩn 振 10 [xhèn] (aeb6) Cứu giúp.
Châu 珠 10 [zhū] (af5d) Ngọc trai. Vật giống như ngọc trai.
Chỉ 耆 10 [qí] (afcf) Đến.
Chu 株 10 [zhū] (aee8) Gốc cây.
Chú 疰 10 [zhù] (d2c3) Chứng bịnh truyền nhiểm mùa hè.
Chuẩn 准 10 [zhŭn] (ade3) Bằng lòng. Quyết định. Cứ theo. So sánh.
Chưng 烝 10 [zhēng] (d26d) Nhiều. Hơi lửa bốc lên. Tốt. Tiến tới. Lễ tế mùa đông. Loạn dâm với người trên.
Dị 眙 10 [chì] (d2d5) Nhìn thẳng.
Diệm 剡 10 [yăn] (d0e6) Bén nhọn. Chém.
Duyệt 悅 10 [yuè] (aeae) Đẹp lòng. Vui thích.
Dung 容 10 [róng] (ae65) Bao dung. Hình dạng của người. Đáng. Hoặc là. Há sao? Chứa. Rộng lượng. Tha thứ.
Đảng 党 10 [dăng] (d0de) Nhiều. Họ hàng thân thích. Giúp đỡ. Thuộc về. Hiểu biết. Họ. Như .
Đào 桃 10 [táo] (aee7) Cây đào. Họ.
Đảo 島 10 [dăo] (ae71) Cù lao.
Đảo 倒 10 [dăo,dào] (adcb) Lộn ngược, trái ngược. Đổ ngã. Té. Lật đổ. Sụp đổ. giọng khàng. Đổi. Xoay (người). Nhường lại. Lùi, lui. Rót, đổ, hắt đi, dốc ra. Trả lại, thối lại. Trái lại, coi bộ, tuy là.
Đấu 鬥 10 [dòu] (b0ab) Gặp nhau. Ganh đua. Tranh đấu. Đánh nhau. Họ.
Đễ 悌 10 [tì] (aead) Vui vẻ, hòa thuận. Bậc huynh trưởng của những người làm việc phước thiện.
Đệ 娣 10 [dì] (ae58) Em gái, em dâu.
Đinh 釘 10 [dīng] (b076) Cây đinh. Đóng đinh.
Đình 庭 10 [tíng] (ae78) Sân trước nhà. Tòa án.
Đính 釘 10 [dìng] (b076) Đóng (Sách, đinh…).
Đĩnh 挺 10 [tĭng] (aebc) Trội hơn cả. Thẳng, ngay thẳng. Rất, lắm. Rộng. Sửa trị. Làm náo động. Dẫn dắt. Sinh ra. Rút ra. Duỗi ra, nới rộng ra. Cây gậy, trượng.
Đồ 徒 10 [tú] (ae7b) Học trò. Đi bộ. Tay không. Tội đồ. (Quân) Bộ binh. Nhưng. Không. Phe đảng. Số đông người. Tùy tùng. Lũ. Cũ.
Đồng 桐 10 [tóng] (aee4) Cây ngô đồng. Tên một địa phương. Họ.
Đường 10 [táng] (adf0) Lớn. Nói láo. Đường đi từ thềm ra cửa. Họ.
Gia 家 10 [jiā,jia,jie] (ae61) Ở. Nhà ở. Gia đình. Tiếng tự xưng người trong gia đình. Nhà chuyên môn. Tiếng vợ gọi chồng. Họ.
Hạ 夏 10 [xià] (ae4c) Mùa hè. Lớn. Nhà lớn. Một triều Vua ở Trung hoa xưa. Họ.
Hạch 核 10 [hé] (aed6) Hột trái cây. Cứng cỏi. Sát hạch. Chân thật.
Hải 海 10 [hăi] (aefc) Biển (nhỏ hơn dương). Vật dụng lớn. (Người vật) Hợp lại nhiều. Họ.
Hãn 悍 10 [hàn] (aeab) Dũng cảm. Hung dữ. Gấp.
Hãn 捍 10 [hàn] (aec2) Bảo vệ, giữ gìn. Kiên cố.
Hàng 航 10 [háng] (afe8) Đi đường biển. Vượt biển. Chiếc thuyền. Hai chiếc thuyền kết liền nhau.
Hãnh 倖 10 [xìng] (adc6) May mắn. Thân thiết. Kiêu hãnh: Cầu may.
Hạo 浩 10 [hào] (af45) Hạo hạo: Lớn. Nhiều. Thẳng băng. Chính đại. Họ.
Hậu 候 10 [hòu] (add4) Mong chờ, hy vọng, chực chờ đợi. Khí hậu. Tình trạng. Theo thời cuộc mà biến hóa.
Hiên 軒 10 [xiān] (b061) Mái hiên nhà. Vẽ tự đắc. Xe đàng trước cao gọi là hiên, phần sau thấp gọi là chí. Cửa, cửa sổ. Ván lầu. Đưa lên. Mĩm cười.
Hiệu 校 10 [xiào] (aed5) Trường học. Chuồng ngựa. Sửa chữa. Bảng in thử. so sánh. Khảo hạch. Họ.
Hoảng 晃 10 [huăng] (aecc) Sáng. Thoáng qua.
Hồi 迴 10 [huí] (b06a) Quay về. Xoay chuyển chung quanh.
Huấn 訓 10 [xùn] (b056) Dạy dỗ, dạy bảo. Giải thích. Khuôn phép. Thuận theo. Quát mắng.
Ích 益 10 [yì] (af71) Ích lợi. Giàu có. Giúp ích. Hiểu biết nhiều. Họ. Tăng thêm. Họ.
Yêm 俺 10 [ăn] (adcd) Ta, tôi. To lớn.
Yến 晏 10 [yàn] (aecb) Trời trong không có mây. Buổi chiều. Yên ổn. Họ.
Yến 宴 10 [yàn] (ae62) Vui vẻ. An nghỉ. Yên vui. Đãi tiệc rượu. Muộn. Tươi tốt rực rỡ. Họ. Như 讌.
Yểu 窈 10 [yăo] (afb7) Sâu xa. Yểu điệu: Đức tính u nhuần của con gái.
Kiêm 兼 10 [jiān] (addd) Gồm. Chồng chất lên. Họ.
Kình 勍 10 [qíng] (d0ed) Sức mạnh mẽ.
Kính 徑 10 [jìng] (ae7c) Đường đi bộ. Ngay thẳng. Lối tắt, thẳng để đo khoảng cách của vật. Đi. Bèn.
Ký 記 10 [jì] (b04f) Ghi chép. Ghi nhớ. Sách vỡ. Sách ghi chép sự vật. Một thể văn. Dấu hiệu. Con dấu.
Kha 哥 10 [gē] (adf4) Em gọi anh là kha kha.
Khả 哿 10 [gě] (d0f8) Khá.
Khí 氣 10 [qì] (aef0) Hơi. Hơi thở. Mùi vị. Khí hậu. Khí chất, tính chất. Thói, tính. Giận. Ức hiếp. Một chập, một hồi, một mạch.
Khỉ 起 10 [qĭ] (b05f) Khởi sự. Chính âm là khởi.
Khiết 挈 10 [qiè] (aeb2) Nhắc lên, đưa lên. Mang xách. Đặc biệt.
Khôi 悝 10 [kuī] (d1a7) Cười cợt.
Khổn 悃 10 [kŭn] (d1a8) Chí thành thật. Thuần nhứt. Nỗi lòng.
Khởi 起 10 [qĭ] (b05f) Đứng. Dậy. Cất mình lên. Dựng lên. Khởi sự. Bắt đầu. Tiến cử. Phấn phát. Ra. Cao.
Khư 袪 10 [qū] (d7b6) Tay áo. Cất lên, đưa lên. Trừ bỏ.
Lăng 凌 10 [líng] (ade2) Nước đong lại thành băng. Trời mưa lớn. Lấn áp, hà hiếp. Thăng lên. Họ.
Lăng 陵 10 [líng] (b3ae) Cái gò lớn. Mồ mả. Mả vua. Vượt qua. Xâm phạm, xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp. Cướp đoạt, chiếm đoạt. Leo trèo. Thăng lên. Mụt nát. Bỏ. Tội đồ sắt.
Lâu 婁 10 [lóu] (b0fa) Sao lâu trong nhị thập bát tú. Tróng không. Họ.
Lệ 茘 10 [lì] (afef) Cỏ lệ. Lệ chi: Cây vải.
Liệt 烈 10 [liè] (af50) Lửa cháy dữ dội. Ánh sáng chói. Tàn ác. Cứng cỏi. Công nghiệp. Chính đáng. Dư thừa. Lo lắng. Đẹp. Rõ. Họ.
Liễu 柳 10 [liŭ] (ac68) Cây liễu. Sao liễu. Xe liễu. Cái trướng trên xe đám ma.
Liệu 料 10 [liào] (aec6) Tính toán. Lo toan. Sửa soạn. Vuốt ve. Thức ăn cho bò, ngựa, trâu. Vật liệu. Lương của quan. Ngọc pha lê.
Lỵ 涖 10 [lì] (eeec) Tới, đến. Ở trên nhìn xuống.
Luân 倫 10 [lún] (addb) Đạo lý. Đạo thường. Loài, loại. Thứ tự, thứ bậc. Họ.
Lục 陸 10 [lù,liù] (b3b0) Đất liền. Đồng bằng cao ráo. Trên cạn, trên bộ. Nhảy nhót. Họ.
Lữ 旅 10 [lǚ] (aec8) Khách trọ. Quán trọ. Đông, nhiều. Toán 500 binh lính. Đi, đi dạo. Thứ tự.
Lương 10 [liáng] (ef60) Cái cầu. Cây xuyên trên nóc nhà. Chỗ nổi cao lên trong vật thể. Bờ đấp ngang để chận nươcù. Họ.
Lương 凉 10 [liáng] (ef5e) Mỏng. Mát. Ít. Đồ uống mát. Phơi chỗ thông gió.
Lưỡng 倆 10 [liă,liăng] (adc7) Tinh. Khéo. Chút ít.
Lưu 留 10 [liú] (af64) Lưu lại, dừng lại, ứ lại. Cầm giữ lại. Đình trệ. Đợi dịp. Dành cho. Còn lại. Lâu.
Lưu 琉 10 [liú] (af5b) Một thứ ngọc.
Mã 馬 10 [mă] (b0a8) Con ngựa. Tiền của nước Đức. Thẻ ghi số đếm. Họ.
Mạch 脈 10 [mò] (afdf) Mạch máu. Gân lá cây. Vật có đường lối liên quan nhau. Say đắm.
Mạo 耄 10 [mào] (acfe) Người già từ bảy mươi tuổi trở lên. Lẫn lộn.
Mẫu 畝 10 [mŭ] (af61) Khu ruộng 10.000 m2 .
Mỵ 敉 10 [mī] (aec5) Yên ổn.
Mính 茗 10 [míng] (affa) Đọt trà. Trà hái muộn.
Nạp 納 10 [nà] (afc7) Dâng nạp. Thâu vào. Dẫn vào. Gia nhập.
Năng 能 10 [néng] (afe0) Tài năng. Sức làm nổi. Được. Gánh vác. Thuận theo. Thân tích. Có thể. Một loại gấu chân giống nai.
Nương 娘 10 [niáng] (ae51) Nàng (tiếng gọi người con gái). Tiếng gọi mẹ. Tiếng gọi tôn bà.
Nga 娥 10 [é] (ae6f) Đẹp. Tốt. Con gái đẹp.
Nga 哦 10 [é,ó,ò] (ae40) Ngâm (thơ).
Nga 峨 10 [é] (ae5a) Núi cao. Núi Nga mi.
Ngẫu 偶 10 [ŏu] (b0b8) Gặp nhau thình lình. Số chẵn. Đôi bạn. Tượng người. Hợp nhau. Họ.
Ngộ 悟 10 [wù] (aea9) Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Hiểu rõ.
Ngôi 桅 10 [wéi] (aee9) Cột buồm.
Nguyên 原 10 [yuán] (adec) Đồng bằng. Toàn vẹn, không sai, không khác. Vốn gốc. Tha thứ. Họ.
Nhẫm 恁 10 [nèn] (d1a1) Nghĩ nhớ. Như thế.
Nhẫm 荏 10 [rĕn] (aff6) Một thứ đậu. To. Mềm. Nhu mì. Lớn.
Nhậm 恁 10 [nèn] (d1a1) Nghĩ. Nhớ.
Nhân 氤 10 [yīn] (aef4) Nhân uân: Mây. Hơi và khí của Trời Đất. Dày đặc, mịt mờ.
Nhân 烟 10 [yān] (ec60) Khí trong trời đất. Khói. Hơi. Lọ nồi.
Nhung 茸 10 [tóng] (aff1) Mầm nõn, lá nõn. Rối ren. Tán loạn. Lộc nhung (sừng non của hươu nai).
Phấn 粉 10 [fěn] (afbb) Phấn. Bột gạo hay thuốc trắng. Vật gì nghiền tán nhỏ ra.
Phố 圃 10 [pŭ] (ae45) Vườn. Vườn trồng rau. Người làm vườn.
Phối 配 10 [pèi] (b074) Đôi lứa. Vợ chồng phối hưởng. Sẵn cúng cho người nầy cúng luôn cho người khác. Ban cấp, ban cho. Xứng đáng. Tương đương. Thiếu, khuyết.
Quách 郭 10 [guō] (b3a2) Cái thành ngoài. Phía ngoài thành. Phần ngoài của vật gì. Họ.
Quan 倌 10 [guān] (adbe) Chức quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua. Người làm việc vặt.
Quế 桂 10 [guì] (aedb) Cây quế. Họ.
Quyên 娟 10 [juān] (ae53) Tốt, đẹp.
Quyến 狷 10 [juān] (af58) Tính cao khiết không làm việc nhơ danh. Tính nóng nảy. Quyến giới: Tự răn mình không làm việc nhơ nhuốc.
Sa 紗 10 [shā] (afbd) Lụa mỏng, the mỏng, vải dệt thưa.
Sáo 套 10 [tào] (ae4d) Bao để bọc, gói vật gì. Giả mạo. Gạt gẫm người. Vật thành cặp, thành bộ. Bắt chước. Chỗ đất cong.
Sóc 朔 10 [shuò] (aed2) Bắt đầu. Đầu tháng âm lịch. Phương bắc.
Sư 師 10 [shī] (ae76) Thầy học. Nhiều. Bắt chước. Tiếng gọi người tu đạo Phật. Đơn vị quân đội gồm ba trung đoàn. Họ.
Xướng 倡 10 [chàng] (add2) Ca hát. Đề xướng. Thịnh vương.
Tá 借 10 [jiè] (adc9) Vay mượn. Giúp.
Tài 財 10 [cái] (b05d) Tiền bạc, của cải.
Tẩm 浸 10 [jìn] (aefb) Ngập. Ngâm cho thấm. Dần dần. Càng thêm. Xâm phạm.
Tấn 晉 10 [jìn] (aeca) Tiến thêm. Nhà Tấn. Tên quẻ.
Tể 宰 10 [zăi] (ae5f) Chủ, chúa tể. Sửa trị. Kẻ làm thịt súc vật. Quan tể. Cắt. Làm nhục. Họ.
Tịch 席 10 [xí] (ae75) Dựa vào. Chiếc chiếu. Chỗ ngồi. Tiệc rượu. buồm. Địa vị. Chức vị. Nhờ, dựa vào. Bao quát. Họ.
Tiếu 笑 10 [xiào] (afba) Cười vui.
Tĩnh 净 10 [jìng] (d0e4) Trong sạch.
Tý 眥 10 [zì] (d6b0) Vành mắt. Bâu áo.
Tỷ 俾 10 [bĭ] (adda) Khiến. Theo. Càng thêm.
Tố 素 10 [sù] (aeeb) Lụa trắng. Màu trắng. Chất. Nguyên chất. Hiện tại. Đã lâu. Không. Họ.
Tôn 孫 10 [sūn] (ae5d) Cháu. Vật tái sinh trở lại. Mầm, chồi mới mọc. Họ.
Tống 送 10 [sòng] (b065) Vận chuyển. Đưa tiễn. Tặng biếu. Đày đi. Họ.
Tu 修 10 [xiū] (add7) Sửa. Sửa trị. Xây dựng. Cắt gọt, tỉa cho gọn. Nghiên cứu. viết, biên soạn. Dài. Họ.
Tu 脩 10 [xiū] (b2e7) Nem. Khô. Sửa trị. Họ.
Tuấn 峻 10 [jùn] (ae6d) Lớn. Cao chót vót. Nghiêm ngặt.
Tư 茲 10 [zī] (aff7) Nay, hiện nay. Chiếc chiếu. Năm. Mùa. Cái ấy, cái đó. Ích. Thêm. Họ.
Từ 徐 10 [xú] (ae7d) Đi thong thả. Chầm chậm. Họ.
Tứ 恣 10 [zì] (aea1) Buông thả, phóng túng.
Tức 息 10 [xī] (aea7) Tiền lời. Hơi thở, thở gấp. Tin tức. An ủi. Con cái. Nghỉ ngơi. Sanh trưởng. Họ.
Tường 祥 10 [xiáng] (b2bb) Điềm tốt lành. Phước.
Thái 泰 10 [tài] (aef5) Rất to lớn. Tên quẻ. Thịnh. An vui. Dời đi.
Thạnh 晟 10 [shèng] (d1d4) Sáng. Nóng. Mặt trời sáng rõ.
Thảo 草 10 [căo] (aff3) Cỏ. Bản thảo. Sơ lược. Đất tróng. Viết tháu.
Thần 娠 10 [chēn] (ae57) Có thai.
Thì 時 10 [tí] (aec9) Thì giờ. Mùa. Thời đại. Thích hợp, hợp thời. Cơ hội. Tốt. Thường thường. Họ.
Thích 倜 10 [tì] (d0d7) Thích thảng: Phóng khoáng, thong thả, thảnh thơi.
Thích 俶 10 [tì] (d0d4) Mới bắt đầu. Có nhân hậu. Tốt.
Thịnh 晟 10 [shèng] (d1d4) Sáng sủa.
Thoan 悛 10 [quān] (d1aa) Chừa. Sửa lỗi lầm. Thôi, nghỉ.
Thối 退 10 [tuì] (b068) Lui. Trở về. Trả lại. Gạt bỏ. Suy giảm. Khước từ. Khiêm nhượng. Hòa nhã.
Thời 時 10 [shí] (aec9) Thuở, lúc. Tuổi. Mùa. Giờ, thì giờ. Họ.
Thuân 悛 10 [quān] (d1aa) Chừa. Sửa lỗi.
Thuần 純 10 [chún] (afc2) Tinh, rặt một thứ, không lẫn lộn chất khác. Thành thực. Tốt. Lớn. Sáng rõ. Đều.
Thục 俶 10 [chù] (d0d4) Mới bắt đầu. Có nhân hậu. Tốt.
Thùy 陲 10 [chuí] (b6ab) Biên giới, biên thùy.
Thư 書 10 [shū] (aed1) Sách. Viết. Chép. Thơ từ. Kinh thư.
Thư 紓 10 [shū] (d356) Huỡn đãi, chậm rãi.
Thứ 恕 10 [shù] (aea4) Bỏ qua, dung thứ. Suy bụng ta ra bụng người.
Thừa 乘 10 [chéng] (adbc) Nhân lên gấp nhiều lần. Nhân vì. Bực. Cái củi đóng vào xe.
Thương 倉 10 [cāng] (addc) Kho, kho chứa lúa.
Thường 展 10 [zhăn] (ae69) Mở ra. Kéo dài.
Trà 茶 10 [chá] (aff9) Cây trà (chè). Cây sơn trà.
Trác 倬 10 [zhuō] (d0d3) Rõ rệt. Lớn lao.
Trác 浞 10 [zhuó] (d255) Ngâm. Thấm. Nhuộm.
Trạm 站 10 [zhàn] (afb8) Đứng thẳng. Đứng lâu. Nhà tạm trú ở dọc đường.
Trang 奘 10 [zàng] (ae4e) To lớn. Huyền Trang: Pháp sư. Thịnh đẹp.
Tráng 奘 10 [zhuăng] (ae4e) To lớn. Thịnh vượng, khỏe mạnh.
Trần 陳 10 [chén] (b3af) Bày đặt. Tỏ bày. Lâu. Cũ. Họ.
Trật 秩 10 [zhì] (afb4) Thứ tự, trật tự. Tầng bậc. Thường thường. Lộc. Thời gian mười năm.
Trật 10 [diē] (a16e) Thơ từ. Bao thơ, bao sách, bao kiếm. May vá.
Trí 致 10 [zhì] (ad50) Tới cùng. Hết. Trao, đưa. Đặt để. Trả lại. Rất. Ý vị. Ủy thác. Thái độ. Đưa đến. Dời đến. Dày đặc. Đường lối.
Trị 値 10 [zhì] (adc8) Cầm. Đang. Gặp nhau. Giá trị. Sử dụng.
Triển 展 10 [zhăn] (ae69) Mở ra, làm rộng lớn ra. Kéo dài thêm ra. Thành thật. Thăm viếng. Xem xét. Ghi chép. Hậu.
Triết 哲 10 [zhé] (adf5) Khôn ngoan. Sáng suốt. Hiền triết.
Truy 追 10 [zhuī] (b06c) Rượt theo. Đuổi theo kịp. Xét lại việc đã qua.
Trung 衷 10 [zhōng] (b04a) Trong lòng. Tốt lành. Áo lót. Họ.
Trữ 竚 10 [zhù] (f976) Đứng.
Trực 值 10 [zhí] (adc8) Kềm cặp. Giá trị.
Úc 彧 10 [yù] (d17b) Văn vẻ. Ấm áp.
Uy 倭 10 [wēi] (add8) Thuận. Uy trì: Thăm thẳm.
Uyên 淵 10 [uyān] (b257) Vực sâu. Sâu xa thâm thúy. Nước xoáy. Họ.
Ung 邕 10 [yōng] (b06f) Hòa nhã. Nước đọng lại. Sông chảy chung quanh ấp.
Vãn 娩 10 [wăn] (ae59) Chiều chuộng, ân cần. Uyển vãn: Dáng mềm mỏng, thùy mỵ của con gái.
Vỉ 娓 10 [wěi] (ae55) Đẹp. Êm thuận. Vỉ vỉ: Ý vị. Liền nối, không dứt.
Viên 員 10 [yuán] (adfb) Nhơn viên. Tên một đơn vị tiền tệ.