Ái 愛 13 [ài] (b752) Yêu mến, thương tiếc. Ơn. Quý trọng. Họ.
Anh 瑛 13 [yīng] (b7eb) Ánh sáng của ngọc. Ngọc sáng trong suốt.
Áo 奥 13 [ào] (b6f8) Chỗ sâu kín. Sâu xa, khó hiểu. Thờ Thần ở góc Tây Nam. Ý tứ hay. Nước Áo.
Ẩm 飲 13 [yĭn] (b6bc) Uống. Đồ uống.
Ba 葩 13 [pā] (b8b4) Cỏ cây tươi tốt. Hoa lệ, đẹp đẽ. Tinh hoa.
Bạc 鉑 13 [bó] (b960) Bạch kim.
Bạch 鉑 13 [bó] (b960) (Hóa) Bạch kim.
Ban 頒 13 [bān] (b97b) Ban phát. Công bố.
Ban 斒 13 [bān] (ddbd) Ban lan: Nhiều màu lẫn nhau sặc sở.
Ban 搬 13 [bān] (b768) Dời đi. Dẹp. Khuân.
Bàng, Bạng 徬13 [páng] (b74b) Nương tựa.
Bào 鉋 13 [bào] (b95e) Cái bào của thợ mộc.
Bảo 葆 13 [băo] (b8b6) Cỏ cây xanh tốt.
Bát 鉡 13 [bō] (c7f6) Chén tộ.
Bẩm 稟 13 [bĭng] (b85b) Lời thưa kính trọng đối với người trên. Vâng mệnh. Tự Trời phú cho.
Bì 裨 13 [pí] (bb74) Có ích. Bổ ích. Nhỏ.
Bồ 蔔 13 [pú] (b8b2) Bồ đào: Cây nho.
Cai 該 13 [gāi] (b8d3) Gồm cả, bao quát. Đứng đầu, phải, đáng.
Cai 賅 13 [gāi] (b8f0) Đủ. Văn từ dồi dào.
Cảm 感 13 [găn] (b750) Cảm động, động lòng. Cảm kích.
Cán 幹 13 [gàn] (b746) Hình thể người. Thân cây. Chuôi cán. Đảm đang. Chống đỡ. Gánh vác. Tài năng. Sửa sang. Chỉnh đốn. Làm. Khuôn rào trên giếng. Gốc.
Cấm 禁 13 [jìn] (b854) Ngăn cấm, kiêng kỵ, không cho làm việc gì. Cái khay. Giam cầm. Tránh.
Cân 跟 13 [gēn] (b8f2) Gót chân. Đi theo.
Cần 勤 13 [qín] (f9f3) Siêng năng, chịu khó, chăm chỉ. Phải có, không có không được.
Cấu 媾 13 [gòu] (b6fc) Hòa hợp. Âm dương hợp nhau. Trai gái lấy nhau.
Cậu,Cữu 舅 13 [jiù] (b8a4) Anh hay em trai của mẹ.
Cổ 賈 13 [gŭ] (b8eb) Chứa, tích trữ hàng hóa.
Cối 會 13 [kuài] (b77c) Tính gộp. Tính sổ sách từng năm. Tên đất.
Cước 腳 13 [jiăo,jié] (b87d) Chân. Dưới, ở dưới. Lý lịch. Đi đường. Chuyên chở. Phí tổn về cận tải. Cước chú.
Chiêm 詹 13 [zhān] (b8e2) Xem xét. Nói nhiều. Đến. Họ.
Chiếu 照 13 [zhào] (b7d3) Ánh sáng mặt trời. Soi sáng. Soi kiến. Hình ảnh. Văn bằng. Thông cáo. Y theo. Đối xét. So sánh. Vẽ truyền thần.
Chuyện 瑑 13 [zhuàn] (deb5) Chạm khắc. Ngọc chạm hoa trên mặt.
Chử 楮 13 [zhŭ] (d25b) Cây dó (vỏ dùng làm giấy). Giấy. Tiền giấy.
Dao 搖 13 [yáo] (b76e) Lung lay, lay động. Quấy nhiễu.
Di 夤 13 [yín] (b9db) Tỉnh táo. Tiến lên. Do đút lót mà được chức. Xa. Chỗ thắt lưng.
Dị 肄 13 [yì] (b877) Học tập. Khó nhọc. Dư thừa. Cành non.
Diệp 葉 13 [yè,shè] (b8ad) Lá cây. Cánh hoa. Trang sách. Vật nhỏ, nhẹ. Đời. Thời đại. Tờ thiếp. Tên đất. Họ.
Du 逾 13 [yú] (b94f) Vượt qua. Càng.
Du 遊 13 [yóu] (b943) Du ngoạn. Vui.
Du 瑜 13 [yú] (b7ec) Một thứ ngọc đẹp. Chỗ đẹp nhất của ngọc.
Du 猷 13 [yóu] (b7df) Mưu kế. Đường lối. Mong muốn.
Dũ 愈 13 [yù] (b755) Thắng. Hơn. Càng thêm. Hết bịnh.
Dục 煜 13 [yù] (b7d4) Ngọn lửa. Rực rỡ.
Duệ 裔 13 [yì] (b8c7) Nòi giống truyền lại. Con cháu xa. Biên giới.
Dữ 與 13 [yŭ] (bb50) Cùng với. Giao hảo với nhau. Cho. Giúp đỡ. Hứa. Tất cả. Chống lại. Kịp.
Dự 預 13 [yù] (b977) Dự bị, phòng sẵn. Tham dự. An vui.
Dự 與 13 [yù] (bb50) Tham dự.
Dương 暘 13 [yáng] (b77a) Mặt trời mọc. Tạnh ráo.
Dương 楊 13 [yáng] (b7a8) Cây dương (Một loài liểu). Họ.
Dượng 煬 13 [yàng] (b7d5) Lửa cháy, lửa reo. Che ánh lửa.
Đản 亶 13 [dăn] (dcb3) Tín. Thành thật. Trung thành. chỉ. Vô ích. Suông, không. Họ.
Đang 當 13 [dăng] (b7ed) Chính giữa. Đích đáng. Thích hợp. Cầm thế. Đến.
Đạo 道 13 [dào] (b944) Đường đi. Đường lối. Đạo lý. Lý do. Nguyên do. Thông suốt.
Đạt 達 13 [dá] (b946) Hiểu thấu. Thông báo. Thành tựu. Hiển đạt. Đến nơi. Đều khắp nơi. Thông báo. Trồi lên. Đẻ con.
Đề 禔 13 [tí] (e2fd) Phước. May mắn.
Điền 鈿 13 [diàn,tián] (b966) Bông vàng.
Điền 13 [tián] (b6f1) Bù cho đủ. Lấp cho đầy. Đồ đã chạm trỗ. Tiếng trống.
Điễn 填 13 [tián] (b6f1) Hết bịnh
Điện 電 13 [diàn] (b971) Ñieän. Chôùp.
Điệp 牒 13 [dié] (b7de) Công văn, văn thư.
Đỉnh 鼎 13 [dĭng] (b9a9) Cái đỉnh, cái vạc ba chân. Cái lư để đốt trầm.
Đốc 督 13 [dù] (b7fe) Đốc suất. Cai quản, coi sóc. Xem xét. Ngay thẳng. Chính giữa. Họ.
Đốn 頓 13 [dùn] (b979) Cúi đầu sát đất. Ngưng, dừng lại. Nơi ăn ở. Dự trữ. Tức thì. Chỉnh đốn. Buông thả ra. Lần lần. Hư hỏng. Chậm chạp. Ngu độn Đình trệ. Vội. Suy kém. Đình trệ. Họ.
Đổng 董 13 [dŏng] (b8b3) Đốc suất. Coi sóc. Chỉnh đốn. Giấu kín. Đồ xưa. Lòng ngay thẳng. Không nghi ngại chi. Họ.
Động 13 [dòng] (d45c) Tự động. Tác dụng. Công lao. Tài năng. Trí tuệ. Sai khiến.
Đương 當 13 [dāng] (b7ed) Đang. Chịu trách nhiệm, gánh vác. Chống lại. Gặp. Che đậy. Thích hợp. Cầm, đợ.
Đường 搪 13 [táng] (b765) Giương ra, mở rộng ra. Từ chối. Đường đột, thình lình. Chống cự, chống chỏi. Đổ lỗi.
Giá 嫁 13 [jià] (b6f9) Gả con gái lấy chồng. Đem điều ác trút cho người.
Giả 賈13 [jiă] (b8eb) Chứa, tích trữ hàng hóa. Họ.
Giai 楷 13 [jiē] (b7a2) Cây giai. Khuôn mẫu. Ngay thẳng. Chữ chân (chữ ngay ngắn, rõ ràng). Một âm nữa khải.
Hạc 嗃 13 [hè] (dcca) Hạc lạc: Nghiêm khắc.
Hàng 頏 13 [háng] (e0de) Chim bay, bay bổng gọi là hiệt, bay là là xuống gọi là hàng.
Hạp 嗑 13 [kē] (b6df) Nhiều lời. Hợp nhau. Tiếng cười. Tên quẻ.
Hạt 舝 13 [xiá] (d268) Cái chốt đầu trục xe. Tiếng bánh xe lăn. Quản trị, cai quản.
Hiệu 號 13 [hào] (b8b9) Hiệu lệnh. Cửa hàng. Bảng hiệu. Dấu, số riêng. Tên riêng.
Hy 熙 13 [xī] (bab3) Sáng sủa. Khô khan. Giỡn cợt. Rộng.
Hoán 煥 13 [huàn] (b7d8) Ánh sáng của lửa. Sáng sủa rực rỡ.
Hoàng 煌 13 [huáng] (b7d7) Sáng sủa, rực rỡ.
Hoàng 遑 13 [huáng] (b94e) Huỡn, thong thả.
Hoạt 滑 13 [huá] (b7c6) Ích lợi. Trơn láng. Họ. Giảo quyệt.
Hội 會 13 [huì] (b77c) Họp lại, hội họp. Hiểu biết. Đoàn thể có nhiều người làm việc. Tính gộp lại. Gặp nhau. Buổi, lúc, thời. Họ.
Huy 暉 13 [huī] (b775) Ánh sáng mặt trời.
Huy 煇 13 [huī] (de6b) Ánh sáng đốt lửa.
Huyên 萱 13 [xuān] (b8a9) Cỏ huyên (bông và đọt để ăn, tức kim châm) thường trồng chỗ mẹ ở, nên gọi mẹ là huyên (huyên đường).
Y 禕 13 [yī] (e2fc) Tốt đẹp.
Ý 意 13 [yì] (b74e) Ý chí. Những tính toán trong trí. Ý muốn. Liệu, ước lượng. Nước Ý.
Yên 嫣 13 [yān] (b9e4) Đẹp. Mỉm cười, dáng tươi cười.
Kiềm 鉗 13 [qián] (b958) Cái kềm sắt. Một hình phạt lấy sắt kẹp vào cổ. Độc ác. Như
Kinh 經 13 [jīng] (b867) Sợi dọc, đường dọc. Đường canh của tấm vải. Sửa trị. Chia vạch biên giới. Đạo thường không thể thay đổi. Trải qua, từng trải. Kinh thư, kinh điển. Mạch máu. Kinh nguyệt. Thắt cổ. Họ.
Kính 敬 13 [jìng] (b771) Cung kính, tôn
Khải 楷 13 [kăi] (b7a2) Khuôn mẫu. Chữ chân, chữ ngay ngắn rõ ràng. Ngay thẳng.
Khải 愷 13 [kăi] (b75f) Yên ổn. Nhạc của quân lính. Như 凱.
Khẩn 頎 13 [qí] (e0e0) Đến. Thương xót.
Khê 溪 13 [xī,qī] (b7cb) Khe nước.
Khoa 誇 13 [kuā] Khoe khoang. Nói khoác. To lớn.
Khoa 稞 13 [kē] (b85c) Lúa tốt. Cử chỉ của kịch sĩ.
Khóa 跨 13 [kuà] (b8f3) Cỡi lên. Vượt qua. Gác qua.
Khoách 廓 13 [kuò] (b9f8) Lớn. Tróng không.
Khôi 詼 13 [huī] (b8d9) Đùa bỡn, pha trò.
Khối 塊 13 [kuài] (b6f4) Một miếng, một khối. Hòn. Đất kết lại thành đống. Cô độc.
Khuếch,Khoách 廓 13 [kuò] (b9f8) Lớn (như độ lượng lớn). Tróng không. Mở rộng ra.
Lạc 落 13 [là,lào,luō,luò] (b8a8) (Lá cây) Rơi rụng. Sa xuống. Bắt đầu. Bộ lạc. Chỗ nhiều người tụ lại ở. Suy bại. Bỏ đi. Lọt ra. Chết. Chỗ tụ hội. Thưa thớt. Sự thành công dễ dàng. Phế bỏ.
Lang 瑯 13 [láng] (b7e3) Một thứ ngọc thạch. Lang hoàn: Chỗ chứa sách của Thượng đế.
Lăng 稜 13 [léng,líng] Cạnh góc. Oai của thần linh.
Lăng 楞 13 [léng,lēng] (b7ab) Tên Kinh Phật.
Lẫm 稟 13 [lĭn] (b85b) Cấp lúa kho.
Lâu 摟 13 [lòu] (ba4f) Tụ tập. Đi cập kè nhau. Kéo bè. Dắt đi. Ôm ấp.
Liêm 廉 13 [lián] (b747) Góc. Bên cạnh. Ngay thẳng. Trong sạch. Liêm khiết, không tham lam. Xét, tra xét. Giá rẻ. Họ.
Lộ 路 13 [lù] (b8f4) Đường đi. Phương diện. Địa vị. Lớn. Cái xe.
Lộc 碌 13 [lù] (b84c) Thứ ngọc thạch màu xanh. Con lăn. Làm lụng nhiều việc không ngớt.
Lôi 雷 13 [léi] (b970) Sấm. Thủy lôi, địa lôi. Họ.
Luyện 煉 13 [liàn] (b7d2) Nấu kim thuộc để gạn bẩn quặng ra. Nung đúc.
Lương 粱 13 [liáng] (c875) Lúa mì, lúa mạch.
Ma 媽 13 [mā] (b6fd) Mẹ. Người đàn bà ở mướn. Một âm nữa mụ.
Mạch 貉 13 [mò] (c85f) Yên tịnh.
Mạo 瑁 13 [mào] (b7e8) Ngọc của vua cầm. Lịnh của vua.
Minh 盟 13 [méng,míng] (b7f9) Thề ước. Khu vực.
Mục 睦 13 [mù] (b7fc) Kính trọng. Hòa nhã. Thân thiết. Họ.
Não 腦 13 [năo] (b8a3) Óc.
Niểu 裊 13 [niăo] (b8cd) Diệu dàng, đẹp đẽ. Xoáy vùng (như khói xoáy đi xoáy lại).
Nông 農 13 [nóng] (b941) Làm ruộng. Người làm ruộng. Nghề làm ruộng Gắng sức. Họ.
Ngạc 遌 13 [è] (f171) Gặp thình lình.
Nghệ 詣 13 [yì] (b8da) Đi. Đến. Lại.
Nghĩa 義 13 [yì] (b871) Việc theo đường lối phải. Đạo chính. Việc nên làm. Hào hiệp. Ý nghĩa. Họ.
Nghiên 揅 13 [yáo] (dd77) Nghiên cứu. Xoa bóp.
Nghiệp 業 13 [yè] (d2af) Bảng in sách vỡ. Nói chung về tài sản, công nghiệp, sự nghiệp. Nghề làm ăn. Đã qua. Duyên kiếp trước.
Ngọc 鈺 13 [yù] (e0b1) Quý báu. Loài kim rất cứng.
Ngôi 嵬 13 [wéi] (dd52) Ngọn núi cao ngất.
Ngu 虞 13 [yú] (b8b7) Lo lắng. Dự liệu. Đắn đo. Sợ sai lầm. Trông mong. Yên vui. Lừa gạt. Nhà Ngu. Họ.
Nguyên 源 13 [yuán] (b7bd) Nguồn nước. Họ.
Nha 衙 13 [yá] (b8c5) Công sở. Nha môn.
Nhạ 輅 13 [rě] (e078) Cái xe to. Cây đòn ngang trước xe.
Nhân,yên 禋 13 [yīn] (e2fa) Cúng tế. Hết lòng tin.
Phạn 飯 13 [fàn] (b6ba) Cơm. Ăn. Cho súc vật ăn.
Phong 楓 13 [fēng] (b7ac) Cây bàng.
Phổ 溥 13 [pŭ] (c8c3) To lớn. Khắp cả.
Phúc 腹 13 [fú] (b8a1) Bụng. Bọc. Dấu ở trong. Trong lòng. Tấm lòng.
Phúc 福 13 [fú] (bad6) Phước. Những sự tốt lành. Việc may. Rượu hay thịt để cúng tế. Giúp. Vén áo. Họ.
Phước 福 13 [fú] (bad6) Phước. Những sự tốt lành. Việc may. Rượu hay thịt để cúng tế. Giúp. Vén áo. Họ.
Qua 過 13 [guò] (b94c) Vượt qua.
Quá 過 13 [guō] (b94c) Qua. Vượt qua. Vượt giới hạn. Đã qua, trãi qua. Lỗi lầm. Họ.
Sính 聘 13 [pìn] (b875) Hỏi thăm. Đem lễ cầu người có tài. Đem lễ vật đi hỏi vợ.
Song 葱 13 [cōng] (f85e) Cây hành. Sắc xanh.
Sư 雎 13 [jū] (e0d5) Sư cưu: Chim sư cưu (con trống mái đi chung nhau mà không đùa bỡn). Chỉ vợ chồng người quân tử.
Sư 獅 13 [shī] (b7e0) Con sư tử.
Sức 飭 13 [chì] (b6bd) Sắp đặt. Sửa sang. Kính cẩn. Công văn thượng cấp gởi xuống. Trang
điểm.
Sưu 搜 13 [sōu] (b76a) Tìm tòi, tìm bói. Róc lấy. Bốc lột. Suy nghĩ.
Xuân 椿 13 [chūn] (ddcf) Cây xuân (một thứ cây lớn sống lâu tượng trưng người cha).
Tái 載 13 [zài] (b8fc) Chở. Bắt đầu. Sắp đặt. Việc. Thành, nên. Đầy. Trang sức. Hiểu biết. Họ.
Tải 載 13 [zăi] (b8fc) Vận tải, chuyên chở. Năm.
Tẩm 寖 13 [qĭn] (dd48) Thấm dần.
Tân 新 13 [xīn] (b773) Mới. Bắt đầu. Trong sạch. Họ.
Tế 際 13 [jì] (bbda) Đến. Tiếp rước. Giao tiếp. Ngoài biên. Trong thời gian đó.
Tích 跡 13 [jī] (b8f1) Dấu chân. Dấu vết.
Tích 辟 13 [bì] (b940) Vua. Sáng tỏ. Pháp luật. Trừ bỏ. Tìm tòi.
Tích 勣 13 [jī] (b6d6) Công lao.
Tinh 睛 13 [jīng] (b7fa) Con ngươi của mắt.
Tĩnh 靖 13 [jìng] (b974) Yên lặng. Hòa nhã. Trinh tĩnh. Sạch sẽ. Trị. Nhỏ.
Tĩnh 竫 13 [jìng] (df45) Yên lặng. Một giống người. Chim chích. Nhỏ bé.
Tịnh 靖 13 [jìng] (b974) Trị an. Mưu kế.
Tỳ 裨 13 [pí] (bb74) Giúp ích. Nhỏ.
Toại 遂 13 [suì,suí] (b945) Tiến lên. Thỏa lòng. (Việc) Thành công. Làm nốt cho xong việc. Yên ổn. Tùng theo. Rốt cuộc. Tùy theo. Chỗ cách xa ngoại ô. Mương nhỏ. Đường lối. Chỗ đánh chuông. Đích để ngắm bắn. Nhân. Bèn. Họ.
Tố 愫 13 [sù] (dd68) Tình thật. Thành thật
Tuân 詢 13 [xún] (b8df) Mưu kế. Hỏi han. Tin. Đều.
Tuần 馴 13 [xún] (b9a5) Con ngựa đã thuần. Thuận theo. Hay tốt. Dạy. Dần dần.
Tuế 歲 13 [suì] (b7b3) Năm. Tuổi. Tên một vì sao. Mùa lúa.
Tuy 觜 13 [zī] (e043) Sao tuy. Chóp lông trên đầu chim.
Túy 睟 13 [suì] (ded9) Mắt sáng. Nhìn ngay một cách đúng đắn.
Tuyên 瑄 13 [xuān] (deb1) Một thứ ngọc lớn.
Tung 嵩 13 [sōng] (b743) Núi Tung. Núi cao và lớn. Họ.
Tụng 頌 13 [sòng] (b97c) Ca tụng, khen ngợi. Một thể văn. Họ.
Tư 資 13 [zī] (b8ea) Của cải. Tính tự nhiên. Địa vị. Nhờ cậy. Chỗ nương nhờ. Họ.
Tứ 肆 13 [sì] (b876) Buông thả. Rất phóng túng. Dài. Phơi bày. Chợ. Ngay thẳng. Bốn. Dư thừa. Cầm. Bèn. Cho nên. Siêng năng. Huỡn đãi. Thử qua. Họ.
Tự 嗣 13 [sì] (b6e0) Nối theo, tiếp tục. Con cháu. Dòng giống. Họ.
Tường 詳 13 [xiáng] (b8d4) Rõ ràng. Tường tận. Xét hỏi. Một thể văn trình lên quan trên. Điềm tốt lành. Hết. Như 祥.
Tưởng 想 13 [xiăng] (b751) Nghĩ, suy nghĩ. Tưởng tượng. Nhớ. Tưởng đến. Liệu định.
Tha 嵯 13 [cuó] (b744) Tha nga: Cao chót vót.
Thành 誠 13 [chéng] (b8db) Thành thật. Giả thiết. Chân thật. Tin.
Thánh 聖 13 [shèng] (b874) Bậc đạo đức, nhân cách đến cùng cực. Người hiểu thấu mọi việc. Tiếng tôn xưng vua.
Thao 慆 13 [tāo] (dd6d) Vui vẻ. Nghi ngờ. Quá. Cất chứa. Chậm trễ.
Thận 慎 13 [shèn] (b756) Cẩn thận. Thành thật. Yên tịnh. Lo lắng. Họ.
Thế 勢 13 [shì] (b6d5) Thế lực. Quyền lực. Khí khái. Trạng thái. Cơ hội. Hòn dái.
Thi 詩 13 [shī] (b8d6) Thi thơ. Kinh thi. Nâng. Cầm.
Thi 葹 13 [shī] (d0a7) Cỏ thi.
Thí 試 13 [shì] (b8d5) Thi, thi cử. Thử. Nếm. Tìm xét. Dùng.
Thị 嗜 13 [shì] (b6dd) Ham thích. Ghiền.
Thoại 話 13 [huà] (b8dc) Lời nói. Nói chuyện. Bảo nhau. Tốt. Hay.
Thôi 催 13 [cuī] (b6ca) Hối, thúc giục.
Thù 酬 13 [chóu] (b953) Rót rượu mời. Báo đền.
Thụy 瑞 13 [ruì] (b7e7) Gọi chung các thứ ngọc khuê. Ngọc làm tin.
Thuyên 遄 13 [chuán] (e0a1) Mau lẹ. Đi lại mau lẹ.
Thuyên 詮 13 [quán] (b8e0) Giảng giải kỹ càng. Đủ. Lời nói chân thật, hợp lý.
Thung 椿 13 [chūn] (ddcf) Loại cây sống lâu, dùng tượng trưng cho người cha.
Thừ 蜍 13 [chú] (dfef) Con cóc.
Thử 暑 13 [shŭ] (d463) Nắng nóng. Giữa mà hè.
Thử 鼠 13 [shŭ] (b9ab) Con chuột.
Tra 楂 13 [zhā,chá] (ddd3) Bè gỗ. Khảo sát. Cây tra.
Trà 塗 13 [tú] (b6ee) Mạ đồ kim loại.
Trãi 廌 13 [zhì] (dd5e) Tên một loài thú trong thần thoại.
Trang 裝 13 [zhuāng] (b8cb) Quần áo. Trang thức. Trau giồi. Trang hoàng. Đựng. Chứa. Giấu cất. Đùm bọc. Bịa ra. Giả cách. Giả trang. Bộ dạng.
Tràng,Trường 腸 13 [cháng] (b87a) Ruột.
Trĩ 廌 13 [zhì] (dd5e) Giải trĩ: Một loài thú trong thần thoại.
Trĩ 廌 13 [zhì] (b96e) Con trĩ. Dây dàm xỏ mũi trâu bò. Một cách đo về kiến trúc xưa.
Triện 瑑 13 [zhuàn] (deb5) Ngọc giũa phẳng mặt, trên chạm hoa, vành chung quanh chạy triện.
Trinh 禎 13 [zhēn] (bad5) Tốt. Điềm tốt.
Trù 稠 13 [chóu] (b859) Nhiều. Đông đúc. Dày. Họ.
Truyền 傳 13 [chuán] (b6c7) Trao. Chuyển. Bắt. Đưa đi xa. Sai bảo.
Truyện 傳 13 [zhuàn] (b6c7) Sách của Thánh hiền làm ra. Sự tích cổ. Sách chép sự tích cổ. Dạy.
Trứ 著 13 [zhù] (b5db) Rõ ràng, rõ rệt. Biên soạn.
Trước 著 13 [zhù, zhuó] (b5db) Làm. Biên soạn. Đặt để. Mặc áo. Độn bông vào áo. Bám vào. Được. Lời mệnh lệnh. Sự việc đã có quy ước. Đánh nước cờ.
Úc 奧13 [yù] (b6f8) Chỗ kín. Sâu xa. Ấm áp. Ý tứ hay.
Ung 雍 13 [yōng] (b96c) Hòa nhã. Vui.
Ước 葯 13 [yuè] (dfd3) Một thứ cây dùng làm thuốc (bạch chỉ). Đầu nhụy đực của bông.
Vận 運 13 [yùn] (b942) Chở. Chuyển đi. Xoay vần. Vận số. Khí số. Sử dụng. Phía nam và phía bắc của trái đất.
Vi 微 13 [wēi] (b74c) Hèn mọn, nhỏ nhen. Tinh diệu. Suy. Kín. Mầu nhiệm. Không, không phải. Số nhỏ nhất. Ẩn giấu. Họ.
Vĩ 煒 13 [wěi] (de6d) Sáng chói. Đỏ chói.
Vĩ 瑋 13 [wěi] (deb3) Tên ngọc. Quý báu.
Viên 圓 13 [yuán] (b6ea) Tròn. Đầy đủ. Đồng bạc.
Viên 園 13 [yuán] (b6e9) Vườn trồng hoa quả. Lăng tẩm.
Viện 瑗 13 [yuàn] (deb6) Hòn ngọc bích có lỗ.
Vựng 暈 13 [yùn,yūn] (b777) Khí sáng chung quanh mặt trời. Vừng sáng cung quanh ngọn lửa. Mê. Quáng, choáng mắt.