Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển hạ / 14 Nét

14 Nét

02/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Ấm 蔭 14 [yìn] (bdae) Bóng cây. Tổ ấm.

Ân 慇14  [yīn] (b9fe) Lòng lo lắng, đau xót. Cảm tình đậm đà.

Ẩu 媼 14 [yù] (b9e1) Mẹ. Bà già.

Bảng 榜 14 [băng] (ba5d) Bảng làm bằng ván mỏng để viết, yết thị hay dán báo.

Bảng 牓 14 [băng] (e2c6) Cái bảng yết thị.

Bão 飽 14 [băo] (b9a1) No, ăn no. Nhiều. Nghĩa bóng: Được thỏa thích.

Bích 碧 14 [bì] (bad1) Ngọc bích. Màu xanh biếc.

Bội 蓓 14 [bèi] (bb5f) Bông búp.

Bùi 裴 14 [péi] (bb70) Họ.

Ca 歌 14  [gē] (ba71) Hát. Bài hát.

Các 閣 14 [gé] (bbd5) Gác lầu. Ván lót gác. Gác lên. Ngưng nghỉ. Ngăn lại. Gút lại. Nội các.

Cách 膈 14 [gé] (d84e) Mạng ngực. Lầu chuông, gác treo chuông.

Cái 葢 14 [gài,gě] (bb5c) Cây lộng, cây dù. Cái nắp. Đậy nắp. Cắt đứt ra. Hại. Thêm. Che chở, che đậy. Hơn hết. Bởi vì. Hoặc là. Chuộng.

Cảnh 境 14 [jìng] (b9d2) Ranh giới. Cảnh giới. Cảnh ngộ. Xuất nhập cảnh.

Cáo 誥 14 [gào] (bba2) Bảo (trên bảo dưới). Lời sai khiến của các quan. Bài văn răn bảo. Lời để phong tặng. Cẩn thận. Kính trọng.

Căng 兢 14 [jīng] (b9b8) Căng căng: Nơm nớp dáng kiêng dè, cẩn thận.

Cần 廑 14 [jĭn] (e1b6) Nhà nhỏ. Ít ỏi. Che chở. Được hưởng phúc ấm đời trước để lại. Như cận 僅.

Cấu 構 14 [gòu] (ba63) Gây dựng nên. Kết lại. Hùa theo. Xúi giục. Gây ra việc. Xong việc. Nhà lớn.

Côi 瑰 14 [guī] (bac0) Một thứ ngọc tốt, quý lạ.

Cốt 榾 14 [gŭ] (e24c) Cốt đốt: Gốc cây.

Cơ  14 [qí] (f9f9) Màu trắng xanh. Rất. Khiễng chân.

Cương 綱 14 [gāng] (baf5) Giềng mối, chủ não. Vận tải hàng hóa đi từng đoàn.

Chân 甄 14 [zhēn] (bac2) Thợ làm đồ gốm. Tạo thành. Soi xét. Phân biệt. Bày tỏ. Sáng sủa. Họ.

Chấn 瑱 14 [zhèn] (c9c0) Ngọc chấn.

Chấn 甄 14 [zhēn] (bac2) Rung động.

Chẩn 賑 14 [zhèn]        (bbac) Cứu giúp. Giàu có.

Chí 誌 14 [zhì] (bb78) Ghi lấy. Sách biên chép các sự kiện. Nêu. Móc.

Chích 摭 14 [zhí] (ba54) Lượm. Nhặt lên.

Chuế 綴 14 [zhuì] (baf3) Liên tiếp. Nối liền. Vật dư thừa. Vô dụng. Một thứ bịnh.

Chúng 種 14 [zhòng] (bad8) Hạt giống. Gieo trồng.

Chủng 種 14 [zhŏng] (bad8) Hạt giống. Giống loài. Gieo giống.

Chương 彰 14 [zhāng] (b9fc) Sáng rõ. Rực rỡ. Rõ ràng.

Dao 瑤 14 [yáo] (babd) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. Lời khen đẹp. Quý báu. Sáng sủa và trong sạch.

Diễn 演 14 [yăn] (ba74) Mở rộng. Phô bày, trình bày. Kéo dài. (Nước) chảy dài. Luyện tập.

Duệ 睿 14 [ruì] (bacd) Sáng suốt. Thông suốt. Hiểu thấu tới chỗ sâu xa.

Duyệt 說 14 [yuè] (bba1) Vui lòng. Đẹp lòng.

Dung 蓉 14 [róng] (bb54) Cây phù dung.

Dung 榕 14 [róng] (ba5f) Cây đa.

Đào 綯 14 [táo] (e370) Sợi dây. Se dây.

Đặng 鄧 14 [dèng] (be48) Tên một nước ngày xưa. Họ.

Đích 嫡 14 [dí] (b9de) Vợ chánh. Con đầu lòng. Chính. Lớn.

Đoan 端 14 [duān] (badd) Ngay. Chính. Ngay thẳng. Mở mối đầu. Nguyên nhân. Tra hỏi. Bưng vật gì. Tấm. Đoạn. Điều kiện. Họ.

Đoàn 團 14 [tuán] (b9ce) Hình tròn. Bọn, lũ. Một số đông. Hội họp, tụ tập.

Đoàn 團 14 [tuán] (b9ce) Hình tròn. Bọn, lũ. Một số đông. Hội họp, tụ tập.

Đồ 圖 14 [tú] (c6d8) Bức vẽ. Địa đồ. Mưu kế. Kiểu mẫu.

Đổ 睹 14 [dŭ] (b840) Thấy. Xem (mắt trông thấy).

Đối 對 14 [dùi] (b9ef) Đáp lại, trả lại. Đến nơi. Một cặp. Sánh ngang nhau. Chống lại, ngược lại. hợp với. Xoay về. Phải.

Đồng 僮 14 [tóng] (b9ad) Tiểu đồng: Bé con, nhỏ.

Đồng 銅 14 [tóng]  (bbc9) Thau (một chất kim thuộc).

Gia 嘉 14 [jiā] (b9c5) Đẹp. Tốt. Phước. Vui vẻ. Họ.

Giám 監 14 [jiàn] (baca) Coi sóc. Xem xét. Hoạn quan.

Giới 誡 14 [jiè] (bb7c)  Cảnh cáo. Răn dạy. Mạng lệnh. Sai khiến.

Hán 漢 14 [hàn] (ba7e) Tên một nước, một triều đại. Nước Trung hoa, người Trung hoa. Sông Ngân hà. Kẻ trượng phu.

Hào 豪 14 [háo] (bba8) Tài trí hơn người. Đứng đầu. Rộng rãi. Phóng túng. Hào hiệp. Con hào (Một loài thú nhu beo).

Hạo 皡 14 [hào] (e6ba) Hạo hạo: Rộng mênh mông. Nghênh ngang. Dáng người rộng rãi, tự đắc.

Hy 僖 14 [xī] (b9af) Vui. Tỉ mỉ. Cẩn thận.

Hỗ 嘏 14 [gŭ] (e14c) Rất xa. Phúc. Chúc mừng.

Hối 誨 14  [huì] (bba3) Dạy bảo. Lời dạy bảo.

Hồn 魂 14 [hún] (bbee) Tinh thần (phần vô hình điều khiển mọi hoạt động của người). Tinh thần của sự vật gì.

Huy 褘 14 [huī] (e7c7) Đẹp. Áo của hoàng hậu mặc khi cúng tế. Cái dá móc áo.

Huỳnh 熒 14 [yíng] (bab7) Ánh sáng đèn trong nhà. Sáng sủa. Soi sáng. Làm hoa mắt.

Kiêu, Kiểu 僥 14  [jiăo] (b9ae) May mắn.

Kỳ 旗 14 [qí] (ba58) Lá cờ.

Kỳ 綦 14 [qí] (e375) Xanh dợt. Viền da xung quanh mép giày. Rất. Hai chân xấp bằng lại.

Khảng 慷 14 [kāng] (ba42) Khảng khái: Chí hăng hái. Cứng cỏi. Than thở. Tức giận vì thất chí. Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi.

Khao 犒 14 [kào] (bab9) Ban rượu thịt cho quân lính ăn uống.

Khẩn 緊 14 [jĭn] (baf2) Gấp, cần kíp. Buộc chặt.

Khiển 遣 14 [qiăn] (bbba) Sai khiến. Giải bỏ. Làm cho khuây.

Khôi 瑰 14 [guī] (b6f4) Thứ ngọc đẹp quí báu khác thường.

Khôi 魁 14 [kuí] (bbed) Đứng đầu. Cao lớn. Củ (Môn, khoai). Tên một vì sao. Cái muỗng.

Khu 摳 14 [kōu] (e1e0) Cầm lên, nhấc lên. Thò tay lấy vật gì. Khắc, chạm trổ. Vén. Keo kiệt.

Khuê 睽 14 [kuí] (bacc) Tên một quẻ trong Kinh dịch. Mắt nhìn trừng trừng.  Ngang trái, không thân nhau.

Lãnh 領 14 [lĭng] (bbe2) Cái cổ. Cổ áo, cái áo. Thống suất. Quản lý. Nhận lấy. Hiểu rõ. Tài năng.

Lân 鄰 14 [lín] (be46) Bên cạnh, láng giềng. Gần kề. Người trơ giúp kề cận. Năm nhà ở một khu.

Lâu 樓 14 [lóu] (bcd3) Nhà lầu.

Liêu 僚 14 [liáo] (b9b1) Tốt đẹp. Quán. Cùng làm quan với nhau. Bạn bè.

Lĩnh 領 14 [líng] (bbe2) Cái cổ. Cổ áo. Đốc suất. Nhận lấy.

Ly 璃 14 [lí] (bcfe) Lưu ly: Một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Lộc 漉 14 [lù] (e275) Lọc nước. Hết.

Lục 綠 14 [lù,lǜ] (baf1) Màu xanh lá cây. (Thực) Cỏ lục. (Hóa) Cơ-lo-rin.

Lưu 瑠 14 [liú] (d2fa) Lưu ly: Một thứ ngọc.

Lưu 遛 14 [liú] (bbbf) Dừng lại. Giữ lại.

Lựu 榴 14 [liú] (ba68) Cây thạch lựu.

Mã 瑪 14 [mă] (babf) Mã não: Thứ đá quý.

Mạc 漠 14 [mò] (ba7a) Sa mạc. Bãi cát. Yên lặng, thanh tịnh. Lãnh đạm. Không liên quan nhau.

Mãn 滿 14 [măn] (c878) Đầy đủ. Thừa. Tự mãn. Đến kỳ hạn. Xong. Hết. Họ.

Mật 蜜 14 [mì] (bb65)  Mật ong. Ngọt.

Miên 綿 14 [mián] (baf8) Kéo dài không ngớt. Ràng rịt. Bông chưa kéo sợi. Mỏng mảnh. Đẹp. Miên man. Xa. Họ.

Minh 銘 14 [míng] (bbca) Ghi khắc, ghi nhớ không quên. Một thể văn xưa.

Mộng 夢 14 [mèng] (b9da) Chiêm bao. Họ.

Nãng 碭 14 [dàng] (e2ee) Đá hoa. Đá có vân. Lớn. Rung rinh, tròng trành. Nãng sơn: Tên huyện tỉnh An huy Trung hoa.

Ninh 寜 14 [níng,nìng] (b9e7) Yên ổn. Thà là. Gái có chồng về thăm cha mẹ. Ở nhờ coi sóc việc tống táng trong đám tang. Họ.

Ngân 銀 14 [yín] (bbc8) Bạc, tiền bạc. Trắng và sáng. Họ.

Ngẫu 耦 14 [ŏu] (bda2) Hai người cùng cày. Đối, câu đối. Số chẵn. Vợ chồng.

Nguyện 愿 14 [yuàn] (ba40) Thật thà. Lương thiện.

Ngư 漁 14 [yú] (baae) Đánh cá, bắt cá. Giựt bừa của người. Họ.

Ngữ 語 14 [yŭ,yù] (bb79) Nói. Lời nói. Câu nói. Tiếng kêu của chim hay côn trùng. Lời dạy dỗ.

Phỉ 翡 14 [fěi]      (bb42) Ngọc thạch. Màu xanh biếc. Phỉ thúy: Chim thằng chài.

Phiêu  慓 14 [piāo] (d45b) Nhanh nhẹn, lanh lẹ

Phú 賦 14 [fù] (bde1) Thu thuế. Thể văn vần không hạn định số câu và số chữ. Sự bẩm thụ của Trời cho. Cấp cho. Phô bày ra. Giải bày.

Phụng 鳳 14 [fèng] (bbf1) Con chim phượng. Họ.

Phượng 鳳 14 [fùng] (bbf1) Con chim trống trong cặp một loại chim, con mái gọi là loan. Một âm nữa phụng.

Quản 斡 14 [wò] (ba57) Chủ lãnh một việc.

Quyết 劂 14 [jué] (b9bb) Con dao khoằm để chạm khắc. Đụt cong để chạm khắc.

Sán 粲 14 [càn] (df54) Gạo tốt. Tươi đẹp.

Sạn 僝 14 [chán] (e0f7) Bày tỏ. Hiện rõ ra.

Sảnh  14  [shěng] (e4be) Sắc xanh đen. Màu hoa tím.

Sát 察 14 [chá] (b9ee) Xét. Thẩm xét. Bác bẻ. Họ.

Sâm 蓡 14 [shēn] (f3f6) Cỏ sâm dùng làm thuốc, củ giống hình ngườI nên gọI là nhân sâm. Như .

Soạn 僎 14 [zhuàn] (b9b6) Có sẵn. Dự bị sẵn. Đủ.

Số 數 14 [shù] (bcc6) Ngạch ngữ để đếm, để tính. Vận mạng.

Sổ 數 14 [shă] (bcc6) Đếm. Tính. Kể tội. Nhiều lần.

Sức 飾 14 [shì] (b9a2) Sửa sang cho sạch sẽ. Trau giồi, trang sức. Giả bộ. Văn sức. Phấn sức (chỉ có bề ngoài, trong không có gì thật).

Sướng 暢 14 [chàng] (ba5a) Sướng. Thích. Suốt. Thông suốt.

Sưu 蒐 14 [sōu] (bb60) Nhóm lại, tụ lại, góp lại. Nhìn thoáng qua. Đi săn mùa xuân.

Xa 賒 14 [shē] (bbad) Mua chịu. Xa xôi. Lâu dài. Huỡn đãi.

Xưng 稱 14 [chēng] (bad9) Gọi, kêu. Khen. Cân nhắc. Danh hiệu.

Xứng 稱 14 [chèn] (bad9) Xứng đáng, thích đáng. Vừa phải.

Xước 綽 14 [chuò,chāo] (baef) Thong thả. Làm rộng rãi.

Tào 漕 14 [cáo] (baa8) Vận tãi bằng đường thủy. Họ.

Tăng 僧 14 [sēng] (b9ac) Thầy tu. Họ.

Tân 賓 14 [bīn] (bbab) Khách. Phục.

Tề 齊 14 [qí] (bbf4) Chỉnh tề. Đều, không so le. Bằng nhau. Tên nước xưa. Mau lẹ. Một lượt. Họ. Hai âm nữa tư, trai.

Tế 弊 14 [bì] (b9fa) Xử đoán. Ẩn.

Tệ 幣 14 [bì] (b9f4) Tiền tệ. Lụa. Lụa làm quà biếu nhau.

Tiệm 嶄 14 [zhăn] (b9f1) Cao ngất.

Tiệm 漸 14 [jiàn] (baa5) Lần lần. Dẫn đến. Tên quẻ. Sông Tiệm.

Tiết 節 14 [jié] (b860) Đốt cây, mắc cây. Khớp xương. Chí khí. Thời tiết. Khúc, đoạn. Điệu nhạc. Cờ lịnh. Kềm chế. Giảm bớt. Dè dụm. Lễ tiết. Tết.

Tinh 精 14 [jīng] (baeb) Tốt. Sạch. Sáng. Thứ tốt. Thuần túy. Kỹ càng. Rành rẽ. Thông thạo. Tinh dịch. Loài yêu quái. Quỷ thần.

Toán 算 14 [suàn] (bae2) Đếm. Tính toán. Mưu toan. Trù tính. Số vật.

Tụ 聚 14 [jù] (bb45) Nhóm họp. Chứa cất. Làng xóm.

Túy 粹 14 [suì] (bae9) Thuần. Tinh ròng, không lẫn lộn thứ khác.

Tụng 誦 14 [sòng] (bb77) Nói. Đọc ra thành tiếng. Đọc sách. Đọc thuộc lòng. Khen ngợi. Oán trách.

Từ 慈 14 [cí] (b74f) Lành. Tiếng gọi người mẹ. Thương yêu.

Tưởng 獎 14 [jiăng] (bcfa) Khen ngợi. Tưởng lệ.

Tượng 像 14 [xiàng] (b9b3) Giống. Hình tượng. Tượng, tranh.

 

Tưu 緅 14 [zōu] (e369) Màu đỏ bầm. Lụa màu điều.

Thạc 碩 14 [shuò] (bad3) Lớn, rộng.

Thật 實 14 [shí] (b9ea) Đúng. Đầy đủ.

Thệ 誓 14 [shì] (bb7d) Thề, lời thề. Bó buộc. Mạng lệnh. Kính cẩn. Răn bảo.

Thi 鳲14 [shī] (e4e3) Thi cưu: Chim bố cốc.

Thi 蒔14 [shì] (e3c2) Dựng lại. Lấy lại.

Thì 蒔14 [shí] (e3c2) Cây thì la, tức tiểu hồi hương. Trồng trọt.

Thiến 瑱 14 [zhèn] (c9c0) Ngọc làm bông đeo tai.

Thiệt 實 14 [shí] (b9ea) Đúng sự thật. Đặc. Đầy đủ. Trái cây. Sự tích. Hột giống trái cây. Phẩm vật bày ra. Là. Phải. Quả trái. Xin, mong. Họ

Thiều 韶  14 [sháo] (bbe0) Tốt đẹp. Họ.

Thọ 壽 14 [shòu] (b9d8) Lâu dài. Sống lâu. Biếu lễ vật. Họ.

Thuần 蒓14 [chún] (f872) Rau nhút.

Thuế 說14 [shuō] (bba1) Lấy lời khuyên dỗ người.

Thúy 翠 14 [cuì] (bb41) Màu xanh biếc, màu cẩm thạch. Con chim thằng chài.

Thúy 綷 14 [cuì] (e363) Năm màu họp lại.

Thuyết 說 14 [shuì,shuō] (bba1) Nói. Bàn luận. Giải thích. Ngôn luận. Họ.

Thử 暑 14 [shŭ] (b870) Nắng nóng.

Thự 墅 14 [shù] (b9d6) Nhà ở ngoài đồng. Biệt thự.

Thự 署14 [shŭ] (b870) Đặt ra từng bộ. Nêu ra. Công sở. Ghi chữ. Tạm thay thế, tạm nhận việc.

Thực 實 14 [shí] (b9ea) Đúng sự thật. Đầy đủ. Trái cây. Sự tích. Hột giống trái cây. Phẩm vật. Là. Phải. Họ.

Thương 瑲 14 [qiāng] (e2d2)  Tiếng ngọc kêu.

Thương 蒼 14 [cāng] (bb61) Màu xanh. Họ.

Trại 寨14 [shài] (b9eb) Cái trại, chỗ quân lính đóng. Rào lại để phòng vệ.

Trăn 蓁14 [zhēn] (e3b8) Cỏ tốt rậm.

Trần 塵 14 [chén] (b9d0) Bụi bậm. Cõi đời, cõi trần. Dấu vết. Số rất nhỏ. Họ.

Trích 摘14 [zhāi] (ba4b) Hái. Chọn lựa lấy. Phát ra. Quấy nhiễu. Bỏ (mũ). Vay mượn.

Triệu 肇 14 [zhào] (bb46) Bắt đầu. Ngay ngắn. Nhanh lẹ. Mưu toan.

Trịnh 鄭 14 [zhèng] (be47) Tên nước. Trịnh trọng. Họ.

Trử 褚 14 [chŭ] (a173)  Chứa trữ. Vải đậy quan tài.

Uế 嘒 14 [huì] (e14a) Dáng nhỏ. Tiếng kêu nhỏ. Vẻ sáng sủa.

Văn 聞 14 [wén] (bb44) Nghe. Hiểu biết. Cho hay. Ngửi thấy. Họ.

Vấn 聞 14 [wén] (bb44) Danh dự. Tiếng động.

Vị 蜼 14 [wèi] (e3e8) Một loài vượn.

Vị 蝟 15  [wèi] (e7b3)  Con nhím.

Viễn 遠 14 [yuăn] (bbb7)  Xa, cách xa.

Vinh 榮 14 [róng] (ba61) Vẻ vang. Thịnh vượng. Cây cỏ tốt tươi. Mái nhà cong. Cây vinh, cây ngô đồng.

Võng 網 14 [wăng] (baf4) Cái lưới, cái chài. Cái ràng buộc sự vật. Mạng, hệ thống.

Vũ 舞 14 [wŭ] (bb52) Múa. Chơi đùa. Bay liệng. Cổ vũ.

Xem các số nét khác:

1-3 Nét
10 Nét
11 Nét
12 Nét
13 Nét
15 Nét
16 Nét
17 Nét
18 - 19 Nét
20-22 Nét
23-33 Nét
4 Nét
5 Nét
6 Nét
7 Nét
8 Nét
9 Nét

Danh mục: Quyển hạ

BÀI KHÁC

1-3 Nét

4 Nét

5 Nét

6 Nét

7 Nét

8 Nét

9 Nét

10 Nét

11 Nét

12 Nét

13 Nét

15 Nét

Previous Post: « Quyển Thượng : KH
Next Post: vh-KH »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 731209 | Tổng truy cập: 150390