Ấm 蔭 14 [yìn] (bdae) Bóng cây. Tổ ấm.
Ân 慇14 [yīn] (b9fe) Lòng lo lắng, đau xót. Cảm tình đậm đà.
Ẩu 媼 14 [yù] (b9e1) Mẹ. Bà già.
Bảng 榜 14 [băng] (ba5d) Bảng làm bằng ván mỏng để viết, yết thị hay dán báo.
Bảng 牓 14 [băng] (e2c6) Cái bảng yết thị.
Bão 飽 14 [băo] (b9a1) No, ăn no. Nhiều. Nghĩa bóng: Được thỏa thích.
Bích 碧 14 [bì] (bad1) Ngọc bích. Màu xanh biếc.
Bội 蓓 14 [bèi] (bb5f) Bông búp.
Bùi 裴 14 [péi] (bb70) Họ.
Ca 歌 14 [gē] (ba71) Hát. Bài hát.
Các 閣 14 [gé] (bbd5) Gác lầu. Ván lót gác. Gác lên. Ngưng nghỉ. Ngăn lại. Gút lại. Nội các.
Cách 膈 14 [gé] (d84e) Mạng ngực. Lầu chuông, gác treo chuông.
Cái 葢 14 [gài,gě] (bb5c) Cây lộng, cây dù. Cái nắp. Đậy nắp. Cắt đứt ra. Hại. Thêm. Che chở, che đậy. Hơn hết. Bởi vì. Hoặc là. Chuộng.
Cảnh 境 14 [jìng] (b9d2) Ranh giới. Cảnh giới. Cảnh ngộ. Xuất nhập cảnh.
Cáo 誥 14 [gào] (bba2) Bảo (trên bảo dưới). Lời sai khiến của các quan. Bài văn răn bảo. Lời để phong tặng. Cẩn thận. Kính trọng.
Căng 兢 14 [jīng] (b9b8) Căng căng: Nơm nớp dáng kiêng dè, cẩn thận.
Cần 廑 14 [jĭn] (e1b6) Nhà nhỏ. Ít ỏi. Che chở. Được hưởng phúc ấm đời trước để lại. Như cận 僅.
Cấu 構 14 [gòu] (ba63) Gây dựng nên. Kết lại. Hùa theo. Xúi giục. Gây ra việc. Xong việc. Nhà lớn.
Côi 瑰 14 [guī] (bac0) Một thứ ngọc tốt, quý lạ.
Cốt 榾 14 [gŭ] (e24c) Cốt đốt: Gốc cây.
Cơ 14 [qí] (f9f9) Màu trắng xanh. Rất. Khiễng chân.
Cương 綱 14 [gāng] (baf5) Giềng mối, chủ não. Vận tải hàng hóa đi từng đoàn.
Chân 甄 14 [zhēn] (bac2) Thợ làm đồ gốm. Tạo thành. Soi xét. Phân biệt. Bày tỏ. Sáng sủa. Họ.
Chấn 瑱 14 [zhèn] (c9c0) Ngọc chấn.
Chấn 甄 14 [zhēn] (bac2) Rung động.
Chẩn 賑 14 [zhèn] (bbac) Cứu giúp. Giàu có.
Chí 誌 14 [zhì] (bb78) Ghi lấy. Sách biên chép các sự kiện. Nêu. Móc.
Chích 摭 14 [zhí] (ba54) Lượm. Nhặt lên.
Chuế 綴 14 [zhuì] (baf3) Liên tiếp. Nối liền. Vật dư thừa. Vô dụng. Một thứ bịnh.
Chúng 種 14 [zhòng] (bad8) Hạt giống. Gieo trồng.
Chủng 種 14 [zhŏng] (bad8) Hạt giống. Giống loài. Gieo giống.
Chương 彰 14 [zhāng] (b9fc) Sáng rõ. Rực rỡ. Rõ ràng.
Dao 瑤 14 [yáo] (babd) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. Lời khen đẹp. Quý báu. Sáng sủa và trong sạch.
Diễn 演 14 [yăn] (ba74) Mở rộng. Phô bày, trình bày. Kéo dài. (Nước) chảy dài. Luyện tập.
Duệ 睿 14 [ruì] (bacd) Sáng suốt. Thông suốt. Hiểu thấu tới chỗ sâu xa.
Duyệt 說 14 [yuè] (bba1) Vui lòng. Đẹp lòng.
Dung 蓉 14 [róng] (bb54) Cây phù dung.
Dung 榕 14 [róng] (ba5f) Cây đa.
Đào 綯 14 [táo] (e370) Sợi dây. Se dây.
Đặng 鄧 14 [dèng] (be48) Tên một nước ngày xưa. Họ.
Đích 嫡 14 [dí] (b9de) Vợ chánh. Con đầu lòng. Chính. Lớn.
Đoan 端 14 [duān] (badd) Ngay. Chính. Ngay thẳng. Mở mối đầu. Nguyên nhân. Tra hỏi. Bưng vật gì. Tấm. Đoạn. Điều kiện. Họ.
Đoàn 團 14 [tuán] (b9ce) Hình tròn. Bọn, lũ. Một số đông. Hội họp, tụ tập.
Đoàn 團 14 [tuán] (b9ce) Hình tròn. Bọn, lũ. Một số đông. Hội họp, tụ tập.
Đồ 圖 14 [tú] (c6d8) Bức vẽ. Địa đồ. Mưu kế. Kiểu mẫu.
Đổ 睹 14 [dŭ] (b840) Thấy. Xem (mắt trông thấy).
Đối 對 14 [dùi] (b9ef) Đáp lại, trả lại. Đến nơi. Một cặp. Sánh ngang nhau. Chống lại, ngược lại. hợp với. Xoay về. Phải.
Đồng 僮 14 [tóng] (b9ad) Tiểu đồng: Bé con, nhỏ.
Đồng 銅 14 [tóng] (bbc9) Thau (một chất kim thuộc).
Gia 嘉 14 [jiā] (b9c5) Đẹp. Tốt. Phước. Vui vẻ. Họ.
Giám 監 14 [jiàn] (baca) Coi sóc. Xem xét. Hoạn quan.
Giới 誡 14 [jiè] (bb7c) Cảnh cáo. Răn dạy. Mạng lệnh. Sai khiến.
Hán 漢 14 [hàn] (ba7e) Tên một nước, một triều đại. Nước Trung hoa, người Trung hoa. Sông Ngân hà. Kẻ trượng phu.
Hào 豪 14 [háo] (bba8) Tài trí hơn người. Đứng đầu. Rộng rãi. Phóng túng. Hào hiệp. Con hào (Một loài thú nhu beo).
Hạo 皡 14 [hào] (e6ba) Hạo hạo: Rộng mênh mông. Nghênh ngang. Dáng người rộng rãi, tự đắc.
Hy 僖 14 [xī] (b9af) Vui. Tỉ mỉ. Cẩn thận.
Hỗ 嘏 14 [gŭ] (e14c) Rất xa. Phúc. Chúc mừng.
Hối 誨 14 [huì] (bba3) Dạy bảo. Lời dạy bảo.
Hồn 魂 14 [hún] (bbee) Tinh thần (phần vô hình điều khiển mọi hoạt động của người). Tinh thần của sự vật gì.
Huy 褘 14 [huī] (e7c7) Đẹp. Áo của hoàng hậu mặc khi cúng tế. Cái dá móc áo.
Huỳnh 熒 14 [yíng] (bab7) Ánh sáng đèn trong nhà. Sáng sủa. Soi sáng. Làm hoa mắt.
Kiêu, Kiểu 僥 14 [jiăo] (b9ae) May mắn.
Kỳ 旗 14 [qí] (ba58) Lá cờ.
Kỳ 綦 14 [qí] (e375) Xanh dợt. Viền da xung quanh mép giày. Rất. Hai chân xấp bằng lại.
Khảng 慷 14 [kāng] (ba42) Khảng khái: Chí hăng hái. Cứng cỏi. Than thở. Tức giận vì thất chí. Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi.
Khao 犒 14 [kào] (bab9) Ban rượu thịt cho quân lính ăn uống.
Khẩn 緊 14 [jĭn] (baf2) Gấp, cần kíp. Buộc chặt.
Khiển 遣 14 [qiăn] (bbba) Sai khiến. Giải bỏ. Làm cho khuây.
Khôi 瑰 14 [guī] (b6f4) Thứ ngọc đẹp quí báu khác thường.
Khôi 魁 14 [kuí] (bbed) Đứng đầu. Cao lớn. Củ (Môn, khoai). Tên một vì sao. Cái muỗng.
Khu 摳 14 [kōu] (e1e0) Cầm lên, nhấc lên. Thò tay lấy vật gì. Khắc, chạm trổ. Vén. Keo kiệt.
Khuê 睽 14 [kuí] (bacc) Tên một quẻ trong Kinh dịch. Mắt nhìn trừng trừng. Ngang trái, không thân nhau.
Lãnh 領 14 [lĭng] (bbe2) Cái cổ. Cổ áo, cái áo. Thống suất. Quản lý. Nhận lấy. Hiểu rõ. Tài năng.
Lân 鄰 14 [lín] (be46) Bên cạnh, láng giềng. Gần kề. Người trơ giúp kề cận. Năm nhà ở một khu.
Lâu 樓 14 [lóu] (bcd3) Nhà lầu.
Liêu 僚 14 [liáo] (b9b1) Tốt đẹp. Quán. Cùng làm quan với nhau. Bạn bè.
Lĩnh 領 14 [líng] (bbe2) Cái cổ. Cổ áo. Đốc suất. Nhận lấy.
Ly 璃 14 [lí] (bcfe) Lưu ly: Một thứ ngọc quý ở Tây vực.
Lộc 漉 14 [lù] (e275) Lọc nước. Hết.
Lục 綠 14 [lù,lǜ] (baf1) Màu xanh lá cây. (Thực) Cỏ lục. (Hóa) Cơ-lo-rin.
Lưu 瑠 14 [liú] (d2fa) Lưu ly: Một thứ ngọc.
Lưu 遛 14 [liú] (bbbf) Dừng lại. Giữ lại.
Lựu 榴 14 [liú] (ba68) Cây thạch lựu.
Mã 瑪 14 [mă] (babf) Mã não: Thứ đá quý.
Mạc 漠 14 [mò] (ba7a) Sa mạc. Bãi cát. Yên lặng, thanh tịnh. Lãnh đạm. Không liên quan nhau.
Mãn 滿 14 [măn] (c878) Đầy đủ. Thừa. Tự mãn. Đến kỳ hạn. Xong. Hết. Họ.
Mật 蜜 14 [mì] (bb65) Mật ong. Ngọt.
Miên 綿 14 [mián] (baf8) Kéo dài không ngớt. Ràng rịt. Bông chưa kéo sợi. Mỏng mảnh. Đẹp. Miên man. Xa. Họ.
Minh 銘 14 [míng] (bbca) Ghi khắc, ghi nhớ không quên. Một thể văn xưa.
Mộng 夢 14 [mèng] (b9da) Chiêm bao. Họ.
Nãng 碭 14 [dàng] (e2ee) Đá hoa. Đá có vân. Lớn. Rung rinh, tròng trành. Nãng sơn: Tên huyện tỉnh An huy Trung hoa.
Ninh 寜 14 [níng,nìng] (b9e7) Yên ổn. Thà là. Gái có chồng về thăm cha mẹ. Ở nhờ coi sóc việc tống táng trong đám tang. Họ.
Ngân 銀 14 [yín] (bbc8) Bạc, tiền bạc. Trắng và sáng. Họ.
Ngẫu 耦 14 [ŏu] (bda2) Hai người cùng cày. Đối, câu đối. Số chẵn. Vợ chồng.
Nguyện 愿 14 [yuàn] (ba40) Thật thà. Lương thiện.
Ngư 漁 14 [yú] (baae) Đánh cá, bắt cá. Giựt bừa của người. Họ.
Ngữ 語 14 [yŭ,yù] (bb79) Nói. Lời nói. Câu nói. Tiếng kêu của chim hay côn trùng. Lời dạy dỗ.
Phỉ 翡 14 [fěi] (bb42) Ngọc thạch. Màu xanh biếc. Phỉ thúy: Chim thằng chài.
Phiêu 慓 14 [piāo] (d45b) Nhanh nhẹn, lanh lẹ
Phú 賦 14 [fù] (bde1) Thu thuế. Thể văn vần không hạn định số câu và số chữ. Sự bẩm thụ của Trời cho. Cấp cho. Phô bày ra. Giải bày.
Phụng 鳳 14 [fèng] (bbf1) Con chim phượng. Họ.
Phượng 鳳 14 [fùng] (bbf1) Con chim trống trong cặp một loại chim, con mái gọi là loan. Một âm nữa phụng.
Quản 斡 14 [wò] (ba57) Chủ lãnh một việc.
Quyết 劂 14 [jué] (b9bb) Con dao khoằm để chạm khắc. Đụt cong để chạm khắc.
Sán 粲 14 [càn] (df54) Gạo tốt. Tươi đẹp.
Sạn 僝 14 [chán] (e0f7) Bày tỏ. Hiện rõ ra.
Sảnh 14 [shěng] (e4be) Sắc xanh đen. Màu hoa tím.
Sát 察 14 [chá] (b9ee) Xét. Thẩm xét. Bác bẻ. Họ.
Sâm 蓡 14 [shēn] (f3f6) Cỏ sâm dùng làm thuốc, củ giống hình ngườI nên gọI là nhân sâm. Như .
Soạn 僎 14 [zhuàn] (b9b6) Có sẵn. Dự bị sẵn. Đủ.
Số 數 14 [shù] (bcc6) Ngạch ngữ để đếm, để tính. Vận mạng.
Sổ 數 14 [shă] (bcc6) Đếm. Tính. Kể tội. Nhiều lần.
Sức 飾 14 [shì] (b9a2) Sửa sang cho sạch sẽ. Trau giồi, trang sức. Giả bộ. Văn sức. Phấn sức (chỉ có bề ngoài, trong không có gì thật).
Sướng 暢 14 [chàng] (ba5a) Sướng. Thích. Suốt. Thông suốt.
Sưu 蒐 14 [sōu] (bb60) Nhóm lại, tụ lại, góp lại. Nhìn thoáng qua. Đi săn mùa xuân.
Xa 賒 14 [shē] (bbad) Mua chịu. Xa xôi. Lâu dài. Huỡn đãi.
Xưng 稱 14 [chēng] (bad9) Gọi, kêu. Khen. Cân nhắc. Danh hiệu.
Xứng 稱 14 [chèn] (bad9) Xứng đáng, thích đáng. Vừa phải.
Xước 綽 14 [chuò,chāo] (baef) Thong thả. Làm rộng rãi.
Tào 漕 14 [cáo] (baa8) Vận tãi bằng đường thủy. Họ.
Tăng 僧 14 [sēng] (b9ac) Thầy tu. Họ.
Tân 賓 14 [bīn] (bbab) Khách. Phục.
Tề 齊 14 [qí] (bbf4) Chỉnh tề. Đều, không so le. Bằng nhau. Tên nước xưa. Mau lẹ. Một lượt. Họ. Hai âm nữa tư, trai.
Tế 弊 14 [bì] (b9fa) Xử đoán. Ẩn.
Tệ 幣 14 [bì] (b9f4) Tiền tệ. Lụa. Lụa làm quà biếu nhau.
Tiệm 嶄 14 [zhăn] (b9f1) Cao ngất.
Tiệm 漸 14 [jiàn] (baa5) Lần lần. Dẫn đến. Tên quẻ. Sông Tiệm.
Tiết 節 14 [jié] (b860) Đốt cây, mắc cây. Khớp xương. Chí khí. Thời tiết. Khúc, đoạn. Điệu nhạc. Cờ lịnh. Kềm chế. Giảm bớt. Dè dụm. Lễ tiết. Tết.
Tinh 精 14 [jīng] (baeb) Tốt. Sạch. Sáng. Thứ tốt. Thuần túy. Kỹ càng. Rành rẽ. Thông thạo. Tinh dịch. Loài yêu quái. Quỷ thần.
Toán 算 14 [suàn] (bae2) Đếm. Tính toán. Mưu toan. Trù tính. Số vật.
Tụ 聚 14 [jù] (bb45) Nhóm họp. Chứa cất. Làng xóm.
Túy 粹 14 [suì] (bae9) Thuần. Tinh ròng, không lẫn lộn thứ khác.
Tụng 誦 14 [sòng] (bb77) Nói. Đọc ra thành tiếng. Đọc sách. Đọc thuộc lòng. Khen ngợi. Oán trách.
Từ 慈 14 [cí] (b74f) Lành. Tiếng gọi người mẹ. Thương yêu.
Tưởng 獎 14 [jiăng] (bcfa) Khen ngợi. Tưởng lệ.
Tượng 像 14 [xiàng] (b9b3) Giống. Hình tượng. Tượng, tranh.
Tưu 緅 14 [zōu] (e369) Màu đỏ bầm. Lụa màu điều.
Thạc 碩 14 [shuò] (bad3) Lớn, rộng.
Thật 實 14 [shí] (b9ea) Đúng. Đầy đủ.
Thệ 誓 14 [shì] (bb7d) Thề, lời thề. Bó buộc. Mạng lệnh. Kính cẩn. Răn bảo.
Thi 鳲14 [shī] (e4e3) Thi cưu: Chim bố cốc.
Thi 蒔14 [shì] (e3c2) Dựng lại. Lấy lại.
Thì 蒔14 [shí] (e3c2) Cây thì la, tức tiểu hồi hương. Trồng trọt.
Thiến 瑱 14 [zhèn] (c9c0) Ngọc làm bông đeo tai.
Thiệt 實 14 [shí] (b9ea) Đúng sự thật. Đặc. Đầy đủ. Trái cây. Sự tích. Hột giống trái cây. Phẩm vật bày ra. Là. Phải. Quả trái. Xin, mong. Họ
Thiều 韶 14 [sháo] (bbe0) Tốt đẹp. Họ.
Thọ 壽 14 [shòu] (b9d8) Lâu dài. Sống lâu. Biếu lễ vật. Họ.
Thuần 蒓14 [chún] (f872) Rau nhút.
Thuế 說14 [shuō] (bba1) Lấy lời khuyên dỗ người.
Thúy 翠 14 [cuì] (bb41) Màu xanh biếc, màu cẩm thạch. Con chim thằng chài.
Thúy 綷 14 [cuì] (e363) Năm màu họp lại.
Thuyết 說 14 [shuì,shuō] (bba1) Nói. Bàn luận. Giải thích. Ngôn luận. Họ.
Thử 暑 14 [shŭ] (b870) Nắng nóng.
Thự 墅 14 [shù] (b9d6) Nhà ở ngoài đồng. Biệt thự.
Thự 署14 [shŭ] (b870) Đặt ra từng bộ. Nêu ra. Công sở. Ghi chữ. Tạm thay thế, tạm nhận việc.
Thực 實 14 [shí] (b9ea) Đúng sự thật. Đầy đủ. Trái cây. Sự tích. Hột giống trái cây. Phẩm vật. Là. Phải. Họ.
Thương 瑲 14 [qiāng] (e2d2) Tiếng ngọc kêu.
Thương 蒼 14 [cāng] (bb61) Màu xanh. Họ.
Trại 寨14 [shài] (b9eb) Cái trại, chỗ quân lính đóng. Rào lại để phòng vệ.
Trăn 蓁14 [zhēn] (e3b8) Cỏ tốt rậm.
Trần 塵 14 [chén] (b9d0) Bụi bậm. Cõi đời, cõi trần. Dấu vết. Số rất nhỏ. Họ.
Trích 摘14 [zhāi] (ba4b) Hái. Chọn lựa lấy. Phát ra. Quấy nhiễu. Bỏ (mũ). Vay mượn.
Triệu 肇 14 [zhào] (bb46) Bắt đầu. Ngay ngắn. Nhanh lẹ. Mưu toan.
Trịnh 鄭 14 [zhèng] (be47) Tên nước. Trịnh trọng. Họ.
Trử 褚 14 [chŭ] (a173) Chứa trữ. Vải đậy quan tài.
Uế 嘒 14 [huì] (e14a) Dáng nhỏ. Tiếng kêu nhỏ. Vẻ sáng sủa.
Văn 聞 14 [wén] (bb44) Nghe. Hiểu biết. Cho hay. Ngửi thấy. Họ.
Vấn 聞 14 [wén] (bb44) Danh dự. Tiếng động.
Vị 蜼 14 [wèi] (e3e8) Một loài vượn.
Vị 蝟 15 [wèi] (e7b3) Con nhím.
Viễn 遠 14 [yuăn] (bbb7) Xa, cách xa.
Vinh 榮 14 [róng] (ba61) Vẻ vang. Thịnh vượng. Cây cỏ tốt tươi. Mái nhà cong. Cây vinh, cây ngô đồng.
Võng 網 14 [wăng] (baf4) Cái lưới, cái chài. Cái ràng buộc sự vật. Mạng, hệ thống.
Vũ 舞 14 [wŭ] (bb52) Múa. Chơi đùa. Bay liệng. Cổ vũ.