Ảnh 影 15 [yĭng] (bc76) Bóng. Hình họa, vẽ, chụp hay chiếu ra.
Âu 歐 15 [ōu] (bcda) Châu Âu. Ói mửa. Họ.
Bá 播15 [bō] (bcbd) Gieo rắc, truyền bá. Trốn. Đuổi. Bỏ. Họ.
Bàn 盤 15 [pán] (bd4c) Cái bàn. Cái mâm. Cái bồn tắm. Định giá hàng. Bán, nhượng lại. Ván, cuộc cờ. Vui. Quanh co. Gạn hỏi. Xây đắp. Họ. Như .
Bao 褒 15 [bāo] (bdc7) Khen. Khoe khoang. Áo rộng. Họ.
Biên 編 15 [biān] (bd73) Biên chép. Sắp theo thứ tự. Đan, bện. Lề sách.
Bính 餅 15 [bĭng] (bbe6) Bánh.
Bồi 賠 15 [péi] (bddf) Đền, trả lại, bồi thường.
Bối 輩 15 [bèi] (f9ea) Lớp, bực. Bọn, phe. So sánh. Dãy xe, hàng xe.
Cai 磑 15 [wèi] (e6c4) Bền chắc.
Canh 賡 15 [gēng] (bde9) Tiếp nối. Bồi thường.
Cảnh 憬 15 [jĭng] (bca9) Hiểu biết. Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Đi xa.
Cảnh 儆 15 [jĭng] (e4ea) Răn. Cảnh báo. Phòng bị.
Căng 緪 15 [gēng] (e6e5) Sợi dây lớn.Vội, gấp.
Cầm 擒 15 [qín] (bee0) Bắt giữ. Nắm.
Cẩn 瑾 15 [jĭn] (bd40) Một thứ ngọc đẹp.
Cận 槿 15 [jĭn] (e5d3) Cây dâm bụt.
Cầu 璆 15 [qiú] (e6a5) Ngọc cầu (thứ ngọc đẹp).
Cốc 穀 15 [gŭ] (bd5c) Thóc lúa. Lương bổng. Lành, tốt. Sự sống. Nuôi dưỡng. Trẻ con. Họ. Như 告 Hay tốt.
Cù 樛 15 [jiū] (e5d6) Cây cù (cây si). Xiềng, thắt chặt. Cầu, yêu cầu.
Củng 鞏 15 [gŏng] (be64) Bền vững, chắc chắn. Lấy da buộc đồ. Sấy bằng lửa. Tên một địa phương. Họ.
Châm 箴 15 [zhēn] (bd65) Khuyên răn.
Chấn 震 15 [zhèn] (be5f) Sét đánh. Rung động. Sợ hãi. Quẻ chấn.
Chất,Chí 質 15 [zhì] (bde8) Bản thể. Tính chất. Bản chất. Gạn hỏi, chất vấn. Thật thà chất phác.Vật làm tin. Dụng cụ để tra tấn. Chỗ cốt yếu. Họ.
Chứ 翥 15 [chù] (e0c8) Bay lên.
Chừng 澄 15 [chéng] (bce1) Nước đứng. Nước trong. Lắng trong. Gạn lọc.
Dạng 樣 15 [yàng] (bccb) Hình dạng. Cách thức.
Dập 熠 15 [yì] (e666) Sáng rỡ.
Diệp 燁 15 [yè] (ea4d) Thịnh vượng. Chói lòa.
Dục 慾 15 [yù] (bca4) Ham muốn.
Duệ 銳 15 [ruì] (be55) Bén nhọn. Lanh lẹ. Nhỏ nhen. Tinh nhuệ.
Duyên 緣 15 [yuán] (bd74) Noi theo. Liên lạc. Viền (áo). Cái nhân kết thành việc. Duyên cớ. Nương cậy. Leo.
Duyệt 閱 15 [yuè] (be5c) Đếm. Xem xét. Kiểm điểm. Trình bày. Từng trãi. Dung nạp. Giá bán. Gồm cả. Bẩm thụ.
Dưỡng 養 15 [yăng] (be69) Nuôi nấng. Dạy dỗ. Sinh con. Lấy. Coi sóc việc nấu nướng. Họ.
Đàm 談 15 [tán] (bdcd) Bàn luận. Nói chuyện với nhau.
Đàm 潭 15 [tán] (bce6) Đầm. Sâu. Chỗ nước sâu. Họ.
Đạn 彈 15 [dàn] (bc75) Viên đạn. Cung bắn đạn. Bắn. Đánh. Khảy đàn.
Đế 蒂 15 [dì] (e760) Cuống hoa, cuống trái. Gốc của sự vật. Vướng.
Đế 締 15 [dì] (bd6c) Thắt lại.
Đích 適 15 [dí] (be41) Chuyên chú. Chính, lớn.
Địch 踧 15 [dí] (e7fe) Rộng rãi. Đi dễ dàng.
Địch 敵 15 [dí] (bcc4) Bên đối nghịch. Chống cự.
Điều 調 15 [tiáo] (bdd5) Điều hòa. Sắp đặt cho vừa vặn. Dời chỗ khác. Đưa. Dẫn dắt. Cười nhạo. Tra xét.
Điểu 蔦 15 [niăo] (e772) Loại phong lan.
Điệu 調 15 [diào] (bdd5) Cùng nhịp. Dời đi. Dáng bộ. Sai phái đi. Lường tính. Theo hộ khẩu mà thu thuế.
Đức 德 15 [dé] (bc77) Đức độ. Ơn huệ. Phước. Thiện. Khí tốt trong bốn mùa.
Giá 價 15 [jià,jie] (bbf9) Giá trị (của vật), phẩm cách (của con người).
Giao 膠 15 [jiāo] (bda6) Keo nấu bằng da động vật. Chất kết dính. Bền chặt. Dính liếu, gắn bó với nhau. Thuyền mắc cạn. Tên trường học xưa.
Hạo 皜 15 [hào] (e6b8) Trắng tinh.
Hy 嬉 15 [xī] (bc5e) Vui chơi.
Hiền 賢 15 [xián] (bde5) Lương thiện. Có đức hạnh. Tốt. Thắng. Hơn. Nhiều tài năng. Mệt nhọc. Nhọc nhằn. Tiếng để gọi người thân.
Huy 輝 15 [huī] (bdf7) Sáng sủa rực rỡ. Ánh sáng mặt trời buổi sáng.
Hoa 樺 15 [huā] (beec) Cây hoa: Gỗ chẻ nhỏ bôi sáp làm đuốc thắp được.
Hoãn 緩 15 [huăn] (bd77) Khoan dung. Thong thả. Diệu dàng.
Huy 輝 15 [huī] (bdf7) Sáng sủa rực rỡ. Ánh sáng mặt trời buổi sáng.
Hưng 興 15 [xīng] (bfb3) Nổi lên, cất lên. Phấn phát. Thịnh vượng. Họ.
Hứng 興 15 [xìng] (bfb3) Hăng hái vì cảm kích.
Hương 薌 15 [xiāng] (eb52) Hơi thơm của lúa gạo.
Hướng 餉 15 [xiăng] (bbe8) Ăn. Lương của lính. Cho, tặng.
Kê 稽 15 [jī] (bd5d) Xét, khảo sát. Tính toán. Bàn bạc. Lưu lại, dừng lại. Đến. Hợp với nhau. Họ.
Kịch 劇 15 [jù] (bc40) Vỡ kịch. Quá, lắm. Rất dữ dội. Lộn xộn. Khó khăn, gian nan. Họ.
Kiếm 劍 15 [jiàn] (bc43) Cây gươm.
Kiệm 儉 15 [jiàn] (bbfc) Tiết kiệm, tằn tiện, dành dụm, không hoang phí. Mất mùa. Thiếu. Năm.
Kiều 嬌 15 [jiāo] (bc62) Mềm mỏng dễ thương. Cử chỉ yểu điệu của con gái. (Tiếng) Thanh nhã. (Màu) Tươi đẹp.
Kiệu 撟 15 [jiăo] (e5b9) Đưa lên, đưa tay lên. Lấy cớ, giả thác. Cong. Mạnh mẽ. Cứng cỏi.
Kỳ 畿 15 [jì] (bd42) Chốn kinh kỳ. Phía trong cánh cửa.
Khác 愙 15 [kè] (ec79) Thật thà, thành thật
Khái 概 15 [gài] (ec7e) Bao quát, tóm tắt, đại lược. Tiết tháo. Như
Khánh 慶 15 [qìng] (bc79) Mừng. Làm lễ mừng. Chúc thọ. Thưởng thức. Phước. Họ.
Khiết 潔 15 [jié] (bce4) Trong sạch, thanh khiết. Sửa trị.
Khiêu 撬 15 [qiào] (bcc0) Nhấc lên, đưa lên, chống lên. Gạt ra.
Khóa 課 15 [kè] (bdd2) Thi hạch. Khóa học. Khoa thi. Thuế má. Phép bói. Quẻ bói.
Khoan 寬 15 [kuān] (bc65) Nhà lớn. Rộng rãi. Độ lượng. Tha thứ. Khoan thai, chậm rãi. Dư. Chiều rộng. Họ. khoản. Thết đãi. Chậm trễ. Hảo.
Khoát 廣 15 [kuà] (bc73) Bề ngang.
Khương 慶 15 [kìng] (bc79) Phúc.
Lạc 樂 15 [lè] (bcd6) Vui mừng. An lòng. Họ.
Lạng 諒 15 [liàng] (bdcc) Trung tín. Thành thật. Tha thứ cho.
Lăng 輘 15 [líng] (e849) Xe nghiến qua. Tiếng xe động.
Lân 嶙 15 [lín] (e562) Lân tuân: Chỗ núi chập chùng, chom hỏm. Sâu thăm thẳm.
Lân 憐 15 [lián] (c867) Thương yêu, thương xót.
Lê 黎 15 [lí] (bea4) Đen. Dân chúng. Đông người. Kịp. Họ.
Liên 蓮 15 [lián] (bdac) Cây sen.
Liên 憐 15 [lián] (bca6) Thương yêu, thương xót.
Liễn 輦 15 [niăn] (bdfb) Xe người kéo. Xe của vua đi. Chở, vận tãi.
Liêu 寮 15 [liáo] (bc64) Cửa sổ nhỏ. Nhà nhỏ.
Liêu 撩 15 [liāo,liáo] (bcba) Sửa trị. Khêu chọc. Vơ lấy. Trái với lẽ thường.
Liệu 嘹 15 [liáo] (bc49) Liệu lượng: Tiếng trong thanh ở xa cũng nghe rõ.
Lý 履 15 [lǚ] (bc69) Giày da. Giày xéo lên. Hành vi, việc làm. Bổng lộc.
Long 龍 15 [lóng,lōng] (c073) Con rồng. Vua. Mạch núi. Tên một địa phương. Họ.
Luân 輪 15 [lún] (bdfc) Bánh xe. Vật gì tròn như bánh xe. Lớn. Xoay vần. Lần lượt.
Luận 論 15 [lùn] (bdd7) Bàn luận. Suy xét. Đoán định. Phê bình. Định tội.
Lục 蓼 15 [lù] (e764) Cao lớn. Lục nga: Cao lớn ấy cỏ nga (ý nói bóng về công ơn cha mẹ và lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ.). Rau răm.
Luyện 練 15 [liàn] (bd6d) Luyện tập. Phiến lụa cho trắng. Lựa chọn. Lịch duyệt. Họ.
Lư 閭 15 [lǘ] (be5b) Con lư. Cửa hẻm. Cổng vào xóm. Chỗ nước ứ đọng. Họ.
Lự 虑 15 [lǜ] (bc7b) Lo nghĩ. Ngờ. Lo sợ. Tính, liệu. Đại khái. Gồm cả. Họ.
Lương 樑 15 [liáng] (bcd9) Cây đòn dong. Sườn nhà. Sườn xe.
Lưỡng 輛 15 [liáng] (bdf8) Cỗ xe. Số xe.
Lượng 諒 15 [liàng] (bdcc) Trung tín. Thành thật. Lượng thứ. Cố chấp. Tin cho.
Ma 摩15 [ma,mó] (bcaf) Mài giũa. Cọ nhau. Thương lượng nhau. Vừa sát nhau. Tiêu diệt. Thuận theo. Tan mất.
Mại 賣 15 [mài] (bde6) Bán. Làm hại người để lợi mình.
Mang 鋩 15 [máng] (e86c) Mủi nhọn.
Mạo 貌15 [mào] (d341) Diện mạo. Dung nghi. Bề ngoài. Cũng viết là .
Miếu 廟15 [miào] (bc71) Cái miểu. Phiên chợ đình, chùa. Đền thờ. Nhà thờ tổ tiên. Điện trước nhà vua.
Mô 摹 15 [mó] (bcb1) Mô phỏng. Bắt chước.
Mô 模 15 [mó,mú] (bcd2) Cây mô. Khuôn mẫu.
Mộ 慕 15 [mù] (bc7d) Mến chuộng. Hâm mộ. Họ.
Náo 鬧15 [nào] (be78) Huyên náo, ồn ào, nhộn nhịp.
Nặc,Nật 暱15 [nì] (bcca) Thân thiết, gần gủi.
Ngai 皚 15 [ái] (bd4a) Trắng phau phau.
Nghi 儀 15 [yí] (bbf6) Khuôn phép, lễ phép. Tốt. Mặt ngoài, bề ngoài. Khuôn mẫu, tiêu chuẩn. Đến. Đồ đạc, dụng cụ. Họ.
Nghị 誼 15 [yì] (bdcb) Việc nên làm. Tình nghĩa.
Nghị 毅 15 [yì] (bcdd) Quả quyết.
Nghiêu 嶢15 [yáo] (e566) Thiều nghiêu: Cao chót vót.
Nhạc 樂 15 [yuè] (bcd6) Âm nhạc. Họ.
Nhạo 樂15 [yào] (bcd6) Yêu thích.
Nhàn 嫺 15 [xián] (f9dc) Quen, thói quen.
Nhiễn 熯15 [hàn] (e663) Kính trọng.
Nhiêu 嬈 15 [răo] (bc63) Kiều nhiêu: Xinh đẹp.
Nhiễu 嬈 15 [ráo] (bc63) Diệu dàng. Yếu ớt.
Nhuận 潤 15 [rùn] (bced) Thấm nhuần. Ẩm ướt. Trơn hoạt. Thêm. Nhuần nhã.
Nhuệ 銳 15 [ruì] (be55) Sắc sảo. Bén nhọn. Tinh nhanh. Tưởng tượng.
Oanh 瑩 15 [yíng] (bcfc) Một thứ ngọc. Trong sáng. Lòng trong sạch.
Oánh 瑩 15 [yíng] (bcfc) Một thứ ngọc. Màu của ngọc. Chạm khắc. Tâm địa sáng sủa.
Phạm 範 15 [fàn] (c8bb) Khuôn mẫu. Phép tắc.
Phan 潘 15 [pān] (bcef) Nước vo gạo. Họ.
Phát 髮 15 [fà] (be76) Tóc. Một phần mười của ly.
Phiên 翩 15 [piān] (bda1) Phiên phiên: Bay vùn vụt. Vẻ phong lưu văn nhã. Vui mừng hớn hở. Bóng bẩy.
Phong 鋒 15 [fēng] (be57) Mủi nhọn. Toán quân đi trước. Khí thế dữ dội.
Phố 鋪 15 [pù] (be51) Nhà ở thành phố. Cửa hàng. Nhà trạm. Trải (chiếu…).
Phu 敷 15 [fū] (bcc5) Bố thí. Bày ra, giăng ra. Đầy đủ. Cai trị.
Phu 膚 15 [fū] (bda7) Da ngoài. Ở ngoài vào. Thịt heo. Thái thịt. Đẹp. Lớn. Mỏng.
Phủ 撫 15 [fŭ] (bcbe) An ủi, vỗ về, vuốt ve. Cầm, vịn. Xoa, thoa.
Quảng 廣 15 [guăng] (bc73) Lớn. Rộng. Mở rộng. Cái điện lớn. Họ.
Quyết 鴂 15 [jué] (bea1) Chim ninh quyết.
Quýnh 熲 15 [yŏng] (e662) Lửa sáng chói. Rực rỡ. Thịnh vượng.
Soạn 撰 15 [zhuàn] (bcb6) Biên soạn. Bày đặt.
Sương 箱 15 [xiāng] (bd63) Thùng xe. Rương để đồ.
Xác 確 15 [què] (bd54) Bền chắc. Đích xác.
Xác 愙 15 [kè] (ec79) Thật thà, thành thật.
Xỉ 齒 15 [chĭ] (bea6) Răng. Ngà voi. Tuổi. Xếp hàng có thứ tự. Che chở.
Xúc 趣 15 [cù] (bdec) Vội, gấp. Thúc giục. Kề gần.
Xưởng 廠 15 [chăng] (bc74) Chỗ thợ thuyền, công nhân làm việc. Chỗ sản xuất.
Tải 儎 15 [zài] (f55e) Chuyên chở.
Tạm 暫 15 [zàn] (bcc8) Đỡ. Chốc lác, tạm thời, không lâu. Thốt nhiên. Bổng.
Tảng 磉 15 [săng] (e6ca) Đá tảng kê chân cột nhà.
Tao 遭15 [zāo] (be44) Gặp thình lình. Lần lượt. Vòng.
Tăng 增 15 [zēng] (bc57) Thêm.
Tằng 層 15 [céng] (bc68) Lớp, bực, tầng. Nhiều lớp.
Tẩm 鋟 15 [qiān] (e86a) Chạm khắc. Bén.
Tê 撕 15 [sī] (bcb9) Nhắc nhở.
Tích 踖 15 [jí] (e7fa) Vượt qua.
Tịnh 靚 15 [jìng] (e8b0) Trang sức.
Tuấn 寯 15 [jùn] (e95d) Tụ tập lại. Tài giỏi.
Tuệ 慧 15 [huì] (bc7a) Minh mẫn. Sáng dạ.
Tùy 隨 15 [suí] (c048) Theo, thuận theo. Mặc ý. Ngón chân. Tên quẻ. Họ.
Tuyền 璇 15 [xuán] (e6a2) Một thứ đá đẹp, ngọc xấu.
Tuyến 線 15 [xiàn] (bd75) Sợi chỉ. Dây. (Toán) Đường. Chiều dài. Manh mối. Suy cầu.
Tung 樅 15 [cōng] (bcd7) Cây tung. Cao chót vót. Khua. Đánh. Họ.
Tư 糈 15 [xū] (e6e0) Lương bổng. Gạo tốt.
Tư,Tự 緒 15 [xù] (bafc) Mối tơ, manh mối. Dư thừa. Sự nghiệp.
Từ 磁 15 [cí] (bacf) Đá nam châm.
Tứ 賜 15 [cì] (bde7) Cho, ban cho. Vật của người trên cho người dưới. Ơn huệ.
Tương 箱 15 [xiāng] (bd63) Thùng xe. Kho. Cái rương, cái hòm.
Tương 緗 15 [xiāng] (e6e7) Lụa màu vàng lợt.
Tưu, Trâu 諏 15 [zōu] (e7d4) Mưu hỏi. Chọn ngày tốt.
Tha 磋 15 [cuō] (bd52) Mài, giũa sừng, đồ sừng, xương. Thợ làm đồ xương. Nghiên cứu kỹ càng.
Thán 歎 15 [tàn] (bcdb) Khen ngợi, trầm trồ.
Thẩm 審 15 [shăn] (bc66) Biết. Hiểu rõ. Tìm xét. Xét đoán. Cẩn thận. Sự thật.
Thích 適 15 [shì] (be41) Vừa. Đúng. Hợp. Tiện. Ưa thích. Đi đến. Vừa gặp. Giả thiết. Gả chồng cho con gái.
Thích 奭 15 [shì] (bc5d) Màu đỏ đậm. Thịnh vượng. Diệt. Dáng giận. Họ.
Thiên 篇 15 [piān] (bd67) Sách vở. Một phần trong quyển sách gồm nhiều chương.
Thiền 嬋 15 [chán] (bc60) Dáng xinh đẹp, dễ thương.
Thỉnh 請 15 [qĭng] (bdd0) Xin. Thỉnh cầu. Mời.
Thổi 璀 15 [cuĭ] (bd41) Ánh sáng của ngọc.
Thông 蔥 15 [cōng] (bdb5) Màu xanh. Tốt tươi.
Thụ 豎 15 [shù] (bddd) Dựng đứng. Ngay thẳng. Đứa ở nhỏ. Họ.
Thuần 蓴 15 [chún] (e75d) Cây bông súng.
Thuần 醇 15 [chún] (be4a) Rượu ngon, rượu nồng. Thuần hậu. Thuần túy, không lẫn nhau.
Thuần 蓴 15 [chún] (e75d) Cây bông súng.
Thục 熟 15 [shú] (bcf4) Chín, nấu chín. Quen. Thành thục, tinh nhuệ.
Thung 蓯 15 [cōng] (e776) Cỏ thung dùng làm thuốc.
Thường 嘗 15 [cháng] (bde0) Thử. Nếm thử. Thưởng thức.
Thưởng 賞 15 [shăng] (bde0) Khen ngợi. Ngắm. Thưởng thức. Ban thưởng.
Trào 嘲 15 [cháo,jiāo] (bc4a) Giễu cợt.
Triệt 徹 15 [chè] (b9fd) Thông suốt. Phá hủy. Quán triệt. Đường đi. Sửa trị. Lột (vỏ…). Thuế ruộng đời Chu.
Triều 潮 15 [cháo] (bce9) Thủy triều. Ẩm ướt.
Trợ 箸 15 [zhù] (bae6) Đũa.
Trù 廚 15 [chú] (bc70) Nhà bếp. Cái rương, cái hòm. Chủ. Giúp tiền của cho người.
Trưng 徵 15 [zhēng] (bc78) Mời, vời đến. Chứng cớ. Cầu. Tìm hỏi. Thâu góp. Thành nên. Họ.
Trừng 澄 15 [chèng] (bce1) Nước trong. Lắng trong. Gạn lọc. Nước đứng.
Trướng 賬 15 [zhàng] (bde3) Sổ sách. Tính toán.
Uất,Úy 蔚 15 [yù] (bdab) Cây cỏ tốt tươi. Vẻ vang. Tên đất.
Úy,Ủy 慰 15 [wèi] (bca2) Thăm hỏi. An ủi. Yên.
Ức 億 15 [yì] (bbf5) Mười vạn. Phỏng chừng. Yên.
Vĩ 緯 15 [wěi] (bd6e) Kinh vĩ. Sợi chỉ dệt đường ngang. Căng dây đàn.
Vũ 嫵 15 [wŭ] (bc61) Dáng đẹp của con gái.