Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển hạ / 15 Nét

15 Nét

01/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Ảnh 影 15 [yĭng] (bc76) Bóng. Hình họa, vẽ, chụp hay chiếu ra.

Âu 歐 15 [ōu] (bcda) Châu Âu. Ói  mửa. Họ.

Bá 播15 [bō] (bcbd) Gieo rắc, truyền bá. Trốn. Đuổi. Bỏ. Họ.

Bàn 盤 15 [pán] (bd4c) Cái bàn. Cái mâm. Cái bồn tắm. Định giá hàng. Bán, nhượng lại. Ván, cuộc cờ. Vui. Quanh co. Gạn hỏi. Xây đắp. Họ. Như .

Bao 褒 15 [bāo] (bdc7) Khen. Khoe khoang. Áo rộng. Họ.

Biên 編 15 [biān] (bd73) Biên chép. Sắp theo thứ tự. Đan, bện. Lề sách.

Bính 餅 15 [bĭng] (bbe6) Bánh.

Bồi 賠 15 [péi] (bddf) Đền, trả lại, bồi thường.

Bối 輩 15 [bèi] (f9ea) Lớp, bực. Bọn, phe. So sánh. Dãy xe, hàng xe.

Cai 磑 15 [wèi] (e6c4) Bền chắc.

Canh 賡 15 [gēng] (bde9) Tiếp nối. Bồi thường.

Cảnh 憬 15 [jĭng] (bca9) Hiểu biết. Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Đi xa.

Cảnh 儆 15 [jĭng] (e4ea) Răn. Cảnh báo. Phòng bị.

Căng 緪 15  [gēng] (e6e5) Sợi dây lớn.Vội, gấp.

Cầm 擒 15 [qín] (bee0) Bắt giữ. Nắm.

Cẩn 瑾 15 [jĭn] (bd40) Một thứ ngọc đẹp.

Cận 槿 15 [jĭn] (e5d3) Cây dâm bụt.

Cầu 璆 15 [qiú] (e6a5) Ngọc cầu (thứ ngọc đẹp).

Cốc 穀 15 [gŭ] (bd5c) Thóc lúa. Lương bổng. Lành, tốt. Sự sống. Nuôi dưỡng. Trẻ con. Họ. Như 告 Hay tốt.

Cù 樛 15 [jiū] (e5d6) Cây cù (cây si). Xiềng, thắt chặt. Cầu, yêu cầu.

Củng 鞏 15 [gŏng] (be64) Bền vững, chắc chắn. Lấy da buộc đồ. Sấy bằng lửa. Tên một địa phương. Họ.

Châm 箴 15 [zhēn] (bd65) Khuyên răn.

Chấn 震  15 [zhèn] (be5f)  Sét đánh. Rung động. Sợ hãi. Quẻ chấn.

Chất,Chí 質 15  [zhì] (bde8) Bản thể. Tính chất. Bản chất. Gạn hỏi, chất vấn. Thật thà chất phác.Vật làm tin. Dụng cụ để tra tấn. Chỗ cốt yếu. Họ.

Chứ 翥 15 [chù] (e0c8) Bay lên.

Chừng 澄 15 [chéng] (bce1) Nước đứng. Nước trong. Lắng trong. Gạn lọc.

Dạng 樣 15 [yàng] (bccb) Hình dạng. Cách thức.

Dập 熠 15 [yì] (e666) Sáng rỡ.

Diệp 燁 15 [yè] (ea4d) Thịnh vượng. Chói lòa.

Dục 慾 15 [yù] (bca4) Ham muốn.

Duệ 銳 15 [ruì] (be55) Bén nhọn. Lanh lẹ. Nhỏ nhen. Tinh nhuệ.

Duyên 緣 15 [yuán] (bd74) Noi theo. Liên lạc. Viền (áo). Cái nhân kết thành việc. Duyên cớ. Nương cậy. Leo.

Duyệt 閱 15 [yuè] (be5c) Đếm. Xem xét. Kiểm điểm. Trình bày. Từng trãi. Dung nạp. Giá bán. Gồm cả. Bẩm thụ.

Dưỡng 養 15 [yăng] (be69) Nuôi nấng. Dạy dỗ. Sinh con. Lấy. Coi sóc việc nấu nướng. Họ.

Đàm 談 15 [tán] (bdcd) Bàn luận. Nói chuyện với nhau.

Đàm 潭 15 [tán] (bce6) Đầm. Sâu. Chỗ nước sâu. Họ.

Đạn 彈 15 [dàn] (bc75) Viên đạn. Cung bắn đạn. Bắn. Đánh. Khảy đàn.

Đế 蒂 15 [dì] (e760) Cuống hoa, cuống trái. Gốc của sự vật. Vướng.

Đế 締 15 [dì] (bd6c) Thắt lại.

Đích 適 15 [dí] (be41) Chuyên chú. Chính, lớn.

Địch 踧 15 [dí] (e7fe) Rộng rãi. Đi dễ dàng.

Địch 敵 15 [dí] (bcc4) Bên đối nghịch. Chống cự.

Điều 調 15 [tiáo] (bdd5) Điều hòa. Sắp đặt cho vừa vặn. Dời chỗ khác. Đưa. Dẫn dắt. Cười nhạo. Tra xét.

Điểu 蔦 15 [niăo] (e772) Loại phong lan.

Điệu 調 15 [diào] (bdd5) Cùng nhịp. Dời đi. Dáng bộ. Sai phái đi. Lường tính. Theo hộ khẩu mà thu thuế.

Đức 德 15 [dé] (bc77) Đức độ. Ơn huệ. Phước. Thiện. Khí tốt trong bốn mùa.

Giá 價 15 [jià,jie] (bbf9) Giá trị (của vật), phẩm cách (của con người).

Giao 膠 15 [jiāo] (bda6) Keo nấu bằng da động vật. Chất kết dính. Bền chặt. Dính liếu, gắn bó với nhau. Thuyền mắc cạn. Tên trường học xưa.

Hạo 皜 15 [hào] (e6b8) Trắng tinh.

Hy 嬉 15 [xī] (bc5e) Vui chơi.

Hiền 賢 15 [xián] (bde5) Lương thiện. Có đức hạnh. Tốt. Thắng. Hơn. Nhiều tài năng. Mệt nhọc. Nhọc nhằn. Tiếng để gọi người thân.

Huy 輝 15 [huī] (bdf7) Sáng sủa rực rỡ. Ánh sáng mặt trời buổi sáng.

Hoa 樺 15 [huā] (beec) Cây hoa: Gỗ chẻ nhỏ bôi sáp làm đuốc thắp được.

Hoãn 緩 15 [huăn] (bd77) Khoan dung. Thong thả. Diệu dàng.

Huy 輝 15 [huī] (bdf7) Sáng sủa rực rỡ. Ánh sáng mặt trời buổi sáng.

Hưng 興 15 [xīng] (bfb3) Nổi lên, cất lên. Phấn phát. Thịnh vượng. Họ.

Hứng 興 15 [xìng] (bfb3) Hăng hái vì cảm kích.

Hương 薌 15 [xiāng] (eb52) Hơi thơm của lúa gạo.

Hướng 餉 15 [xiăng] (bbe8) Ăn. Lương của lính. Cho, tặng.

Kê 稽 15  [jī] (bd5d) Xét, khảo sát. Tính toán. Bàn bạc. Lưu lại, dừng lại. Đến. Hợp với nhau. Họ.

Kịch 劇 15 [jù] (bc40) Vỡ kịch. Quá, lắm. Rất dữ dội. Lộn xộn. Khó khăn, gian nan. Họ.

Kiếm 劍 15 [jiàn] (bc43) Cây gươm.

Kiệm 儉 15 [jiàn] (bbfc) Tiết kiệm, tằn tiện, dành dụm, không hoang phí. Mất mùa. Thiếu. Năm.

Kiều 嬌 15 [jiāo] (bc62) Mềm mỏng dễ thương. Cử chỉ yểu điệu của con gái. (Tiếng) Thanh nhã. (Màu) Tươi đẹp.

Kiệu 撟 15 [jiăo] (e5b9) Đưa lên, đưa tay lên. Lấy cớ, giả thác. Cong. Mạnh mẽ. Cứng cỏi.

Kỳ 畿 15 [jì] (bd42) Chốn kinh kỳ. Phía trong cánh cửa.

Khác 愙 15 [kè] (ec79) Thật thà, thành thật

Khái 概 15 [gài] (ec7e) Bao quát, tóm tắt, đại lược. Tiết tháo. Như 

Khánh 慶 15 [qìng] (bc79) Mừng. Làm lễ mừng. Chúc thọ. Thưởng thức. Phước. Họ.

Khiết 潔 15 [jié] (bce4) Trong sạch, thanh khiết. Sửa trị.

Khiêu 撬 15 [qiào] (bcc0) Nhấc lên, đưa lên, chống lên. Gạt ra.

Khóa 課 15 [kè] (bdd2) Thi hạch. Khóa học. Khoa thi. Thuế má. Phép bói. Quẻ bói.

Khoan 寬 15 [kuān] (bc65) Nhà lớn. Rộng rãi. Độ lượng. Tha thứ. Khoan thai, chậm rãi. Dư. Chiều rộng. Họ. khoản. Thết đãi. Chậm trễ. Hảo.

Khoát 廣 15 [kuà] (bc73) Bề ngang.

Khương 慶 15 [kìng] (bc79) Phúc.

Lạc 樂 15 [lè] (bcd6) Vui mừng. An lòng. Họ.

Lạng 諒 15 [liàng] (bdcc) Trung tín. Thành thật. Tha thứ cho.

Lăng 輘 15 [líng] (e849) Xe nghiến qua. Tiếng xe động.

Lân 嶙 15 [lín] (e562) Lân tuân: Chỗ núi chập chùng, chom hỏm. Sâu thăm thẳm.

Lân 憐 15 [lián] (c867) Thương yêu, thương xót.

Lê 黎 15 [lí] (bea4) Đen. Dân chúng. Đông người. Kịp. Họ.

Liên 蓮 15 [lián] (bdac) Cây sen.

Liên 憐 15 [lián] (bca6) Thương yêu, thương xót.

Liễn 輦 15 [niăn] (bdfb) Xe người kéo. Xe của vua đi. Chở, vận tãi.

Liêu 寮 15 [liáo] (bc64) Cửa sổ nhỏ. Nhà nhỏ.

Liêu 撩 15 [liāo,liáo] (bcba) Sửa trị. Khêu chọc. Vơ lấy. Trái với lẽ thường.

Liệu 嘹 15 [liáo] (bc49) Liệu lượng: Tiếng trong thanh ở xa cũng nghe rõ.

Lý 履 15 [lǚ] (bc69) Giày da. Giày xéo lên. Hành vi, việc làm. Bổng lộc.

Long 龍 15 [lóng,lōng] (c073) Con rồng. Vua. Mạch núi. Tên một địa phương. Họ.

Luân 輪 15 [lún] (bdfc) Bánh xe. Vật gì tròn như bánh xe. Lớn. Xoay vần. Lần lượt.

Luận 論 15 [lùn] (bdd7) Bàn luận. Suy xét. Đoán định. Phê bình. Định tội.

Lục 蓼 15 [lù] (e764) Cao lớn. Lục nga: Cao lớn ấy cỏ nga (ý nói bóng về công ơn cha mẹ và lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ.). Rau răm.

Luyện 練 15 [liàn] (bd6d) Luyện tập. Phiến lụa cho trắng. Lựa chọn. Lịch duyệt. Họ.

Lư 閭 15 [lǘ] (be5b) Con lư. Cửa hẻm. Cổng vào xóm. Chỗ nước ứ đọng. Họ.

Lự 虑 15 [lǜ] (bc7b) Lo nghĩ. Ngờ. Lo sợ. Tính, liệu. Đại khái. Gồm cả. Họ.

Lương 樑 15 [liáng] (bcd9) Cây đòn dong. Sườn nhà. Sườn xe.

Lưỡng 輛 15 [liáng] (bdf8) Cỗ xe. Số xe.

Lượng 諒 15 [liàng] (bdcc) Trung tín. Thành thật. Lượng thứ. Cố chấp. Tin cho.

Ma 摩15 [ma,mó] (bcaf) Mài giũa. Cọ nhau. Thương lượng nhau. Vừa sát nhau. Tiêu diệt. Thuận theo. Tan mất.

Mại 賣 15 [mài] (bde6) Bán. Làm hại người để lợi mình.

Mang 鋩 15 [máng] (e86c) Mủi nhọn.

Mạo 貌15 [mào] (d341) Diện mạo. Dung nghi. Bề ngoài. Cũng viết là .

Miếu 廟15 [miào] (bc71) Cái miểu. Phiên chợ đình, chùa. Đền thờ. Nhà thờ tổ tiên. Điện trước nhà vua.

Mô 摹 15  [mó] (bcb1) Mô phỏng. Bắt chước.

Mô 模 15 [mó,mú] (bcd2) Cây mô. Khuôn mẫu.

Mộ 慕 15 [mù] (bc7d)  Mến chuộng. Hâm mộ. Họ.

Náo 鬧15 [nào] (be78) Huyên náo, ồn ào, nhộn nhịp.

Nặc,Nật  暱15 [nì] (bcca) Thân thiết, gần gủi.

Ngai 皚 15 [ái] (bd4a) Trắng phau phau.

Nghi 儀 15  [yí] (bbf6) Khuôn phép, lễ phép. Tốt. Mặt ngoài, bề ngoài. Khuôn mẫu, tiêu chuẩn. Đến. Đồ đạc, dụng cụ. Họ.

Nghị 誼 15 [yì] (bdcb) Việc nên làm. Tình nghĩa.

Nghị 毅 15 [yì] (bcdd) Quả quyết.

Nghiêu 嶢15 [yáo] (e566) Thiều nghiêu: Cao chót vót.

Nhạc 樂 15 [yuè] (bcd6) Âm nhạc. Họ.

Nhạo 樂15 [yào] (bcd6) Yêu thích.

Nhàn 嫺 15 [xián] (f9dc)  Quen, thói quen.

Nhiễn 熯15 [hàn] (e663) Kính trọng.

Nhiêu 嬈 15 [răo] (bc63) Kiều nhiêu: Xinh đẹp.

Nhiễu 嬈 15 [ráo] (bc63) Diệu dàng. Yếu ớt.

Nhuận 潤 15 [rùn] (bced) Thấm nhuần. Ẩm ướt. Trơn hoạt. Thêm. Nhuần nhã.

Nhuệ 銳 15 [ruì] (be55) Sắc sảo. Bén nhọn. Tinh nhanh. Tưởng tượng.

Oanh 瑩 15 [yíng] (bcfc) Một thứ ngọc. Trong sáng. Lòng trong sạch.

Oánh 瑩 15   [yíng]       (bcfc)  Một thứ ngọc.  Màu của ngọc. Chạm khắc. Tâm địa sáng sủa.

Phạm 範 15 [fàn] (c8bb) Khuôn mẫu. Phép tắc.

Phan 潘 15 [pān] (bcef) Nước vo gạo. Họ.

Phát 髮 15 [fà] (be76) Tóc. Một phần mười của ly.

Phiên 翩 15   [piān]       (bda1) Phiên phiên: Bay vùn vụt. Vẻ phong lưu văn nhã. Vui mừng hớn hở. Bóng bẩy.

Phong 鋒  15 [fēng] (be57) Mủi nhọn. Toán quân đi trước. Khí thế dữ dội.

Phố 鋪 15 [pù] (be51)  Nhà ở thành phố. Cửa hàng. Nhà trạm. Trải (chiếu…).

Phu 敷 15 [fū] (bcc5)  Bố thí. Bày ra, giăng ra. Đầy đủ. Cai trị.

Phu 膚 15 [fū] (bda7) Da ngoài. Ở ngoài vào. Thịt heo. Thái thịt. Đẹp. Lớn. Mỏng.

Phủ 撫 15 [fŭ] (bcbe)  An ủi, vỗ về, vuốt ve. Cầm, vịn. Xoa, thoa.

Quảng 廣 15 [guăng] (bc73) Lớn. Rộng. Mở rộng. Cái điện lớn. Họ.

Quyết 鴂 15 [jué] (bea1) Chim ninh quyết.

Quýnh 熲 15 [yŏng] (e662)  Lửa sáng chói. Rực rỡ. Thịnh vượng.

Soạn 撰 15 [zhuàn]       (bcb6) Biên soạn. Bày đặt.

Sương 箱 15 [xiāng] (bd63) Thùng xe. Rương để đồ.

Xác 確 15 [què] (bd54) Bền chắc. Đích xác.

Xác 愙 15 [kè] (ec79) Thật thà, thành thật.

Xỉ 齒 15 [chĭ] (bea6) Răng. Ngà voi. Tuổi. Xếp hàng có thứ tự. Che chở.

Xúc 趣 15 [cù] (bdec) Vội, gấp. Thúc giục. Kề gần.

Xưởng 廠 15 [chăng] (bc74) Chỗ thợ thuyền, công nhân làm việc. Chỗ sản xuất.

Tải 儎 15 [zài] (f55e)  Chuyên chở.

Tạm 暫 15 [zàn] (bcc8) Đỡ. Chốc lác, tạm thời, không lâu. Thốt nhiên. Bổng.

Tảng 磉 15 [săng] (e6ca) Đá tảng kê chân cột nhà.

Tao 遭15 [zāo] (be44) Gặp thình lình. Lần lượt. Vòng.

Tăng 增 15 [zēng] (bc57)  Thêm.

Tằng 層 15 [céng] (bc68)  Lớp, bực, tầng. Nhiều lớp.

Tẩm 鋟 15 [qiān] (e86a) Chạm khắc. Bén.

Tê 撕 15 [sī] (bcb9)  Nhắc nhở.

Tích 踖 15 [jí] (e7fa) Vượt qua.

Tịnh 靚 15 [jìng] (e8b0) Trang sức.

Tuấn 寯 15 [jùn] (e95d)  Tụ tập lại. Tài giỏi.

Tuệ 慧 15 [huì] (bc7a)  Minh mẫn. Sáng dạ.

Tùy 隨 15 [suí] (c048)  Theo, thuận theo. Mặc ý. Ngón chân. Tên quẻ. Họ.

Tuyền 璇 15 [xuán] (e6a2) Một thứ đá đẹp, ngọc xấu.

Tuyến 線 15 [xiàn] (bd75)  Sợi chỉ. Dây. (Toán) Đường. Chiều dài. Manh mối. Suy cầu.

Tung 樅 15 [cōng] (bcd7)  Cây tung. Cao chót vót. Khua. Đánh. Họ.

Tư 糈 15 [xū] (e6e0)  Lương bổng. Gạo tốt.

Tư,Tự 緒 15 [xù] (bafc)  Mối tơ, manh mối. Dư thừa. Sự nghiệp.

Từ 磁 15 [cí] (bacf) Đá nam châm.

Tứ 賜 15 [cì] (bde7) Cho, ban cho. Vật của người trên cho người dưới. Ơn huệ.

Tương 箱 15 [xiāng] (bd63) Thùng xe. Kho. Cái rương, cái hòm.

Tương 緗 15 [xiāng] (e6e7)  Lụa màu vàng lợt.

Tưu, Trâu 諏 15 [zōu] (e7d4) Mưu hỏi. Chọn ngày tốt.

Tha  磋 15 [cuō] (bd52) Mài, giũa sừng, đồ sừng, xương. Thợ làm đồ xương. Nghiên cứu kỹ càng.

Thán 歎 15 [tàn] (bcdb)  Khen ngợi, trầm trồ.

Thẩm 審 15 [shăn] (bc66)  Biết. Hiểu rõ. Tìm xét. Xét đoán. Cẩn thận. Sự thật.

Thích 適 15 [shì] (be41)  Vừa. Đúng. Hợp. Tiện. Ưa thích. Đi đến. Vừa gặp. Giả thiết. Gả chồng cho con gái.

 

Thích 奭 15 [shì] (bc5d) Màu đỏ đậm. Thịnh vượng. Diệt. Dáng giận. Họ.

Thiên 篇 15 [piān] (bd67) Sách vở. Một phần trong quyển sách gồm nhiều chương.

Thiền 嬋 15 [chán] (bc60) Dáng xinh đẹp, dễ thương.

Thỉnh 請 15 [qĭng] (bdd0)  Xin. Thỉnh cầu. Mời.

Thổi 璀 15 [cuĭ] (bd41) Ánh sáng của ngọc.

Thông 蔥 15 [cōng] (bdb5)  Màu xanh. Tốt tươi.

Thụ 豎 15 [shù] (bddd) Dựng đứng. Ngay thẳng. Đứa ở nhỏ. Họ.

Thuần 蓴 15 [chún] (e75d) Cây bông súng.

Thuần 醇 15 [chún] (be4a) Rượu ngon, rượu nồng. Thuần hậu. Thuần túy, không lẫn  nhau.

Thuần 蓴 15 [chún] (e75d)  Cây bông súng.

Thục 熟 15 [shú] (bcf4) Chín, nấu chín. Quen. Thành thục, tinh nhuệ.

Thung 蓯 15 [cōng] (e776) Cỏ thung dùng làm thuốc.

Thường 嘗 15 [cháng] (bde0) Thử. Nếm thử. Thưởng thức.

Thưởng 賞 15 [shăng] (bde0) Khen ngợi. Ngắm. Thưởng thức. Ban thưởng.

Trào 嘲 15 [cháo,jiāo] (bc4a) Giễu cợt.

Triệt 徹 15 [chè] (b9fd) Thông suốt. Phá hủy. Quán triệt. Đường đi. Sửa trị. Lột (vỏ…). Thuế ruộng đời Chu.

Triều 潮 15 [cháo] (bce9) Thủy triều. Ẩm ướt.

Trợ 箸 15 [zhù] (bae6)  Đũa.

Trù 廚 15 [chú] (bc70) Nhà bếp. Cái rương, cái hòm. Chủ. Giúp tiền của cho người.

Trưng 徵 15 [zhēng] (bc78) Mời, vời đến. Chứng cớ. Cầu. Tìm hỏi. Thâu góp. Thành nên. Họ.

Trừng 澄 15 [chèng] (bce1) Nước trong. Lắng trong. Gạn lọc. Nước đứng.

Trướng 賬 15 [zhàng] (bde3) Sổ sách. Tính toán.

Uất,Úy 蔚 15  [yù] (bdab) Cây cỏ tốt tươi. Vẻ vang. Tên đất.

Úy,Ủy 慰 15  [wèi] (bca2) Thăm hỏi. An ủi. Yên.

Ức 億 15 [yì] (bbf5)  Mười vạn. Phỏng chừng. Yên.

Vĩ 緯 15  [wěi] (bd6e)  Kinh vĩ. Sợi chỉ dệt đường ngang. Căng dây đàn.

Vũ 嫵 15 [wŭ] (bc61)  Dáng đẹp của con gái.

Xem các số nét khác:

1-3 Nét
10 Nét
11 Nét
12 Nét
13 Nét
14 Nét
16 Nét
17 Nét
18 - 19 Nét
20-22 Nét
23-33 Nét
4 Nét
5 Nét
6 Nét
7 Nét
8 Nét
9 Nét

Danh mục: Quyển hạ

BÀI KHÁC

1-3 Nét

4 Nét

5 Nét

6 Nét

7 Nét

8 Nét

9 Nét

10 Nét

11 Nét

12 Nét

13 Nét

14 Nét

Previous Post: « vh-M
Next Post: vh-L »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 731166 | Tổng truy cập: 150373