Ái 嫒 16 [ài] (e954) Tiếng tôn xưng con gái của người khác như lịnh ái.
Am 闇17 [ān] (bfda) Quen. Hiểu biết, thông thạo.
Ẩn 隱 16 [yĭn] (c1f4) Giấu kín. Tránh, lánh mình. Khốn khổ. Xót nghĩ. Hơi lộ ra. Nói dối. Tường thấp.
Bế 嬖 16 [bì] (e958) Được yêu chuộng.
Biển 諞 16 [biăn] (ebab) Lời nói khéo. Khoe khoang.
Biện 辨 16 [biàn] (bfeb) Giảng giải. Giải bày phải trái. Xét rõ để phân biệt.
Biện 辦 16 [bàn] (bfec) Làm việc. Sắp đặt. Lo liệu. Trị tội. Trừng phạt.
Bột 餑 16 [pō] (e8c1) Bánh bằng bột không có nhân.
Cát 髻 16 [gé] (c067) Thần bếp, thần táo.
Cẩm 錦 16 [jĭn] (c041) Gấm. Đẹp đẽ.
Cơ 機 16 [jī] (bef7) Máy. Dịp. Lúc. Trọng yếu. Khéo léo. Linh động.
Cù 鴝 16 [qú] (eca9) Con yểng, con sáo.
Cứ 據 16 [jù] (beda) Căn cứ, bằng chứng. Dựa vào. Do ở. Chiếm giữ. Như cư Ngong láo.
Cường 彊 16 [qiáng] (beca) Cái cung cứng. Thế lực mạnh. Hơn. Dư thừa. Không chịu theo.
Chiêm 霑 16 [zhān] (c04c) Ngấm. Thấm nhuần (ơn trạch).
Chiến 戰 16 [zhàn] (bed4) Đánh nhau. Tranh đua. Sợ. Run rẩy. Họ.
Chỉnh 整 16 [zhěng] (bee3) Nguyên thể. Hoàn toàn. Chỉnh tề. Sửa sang cho có thứ tự. Ngay ngắn.
Chư 諸 16 [zhū] (d259) Mọi những, các,nơi. Họ.
Dịch 懌 16 [yì] (e97d) Vui lòng mát dạ.
Dĩnh 穎 16 [yĭng] (bf6f) Tài học xuất chúng. Khác lạ. Ngọn lúa, ngọn bút. Nhọn.
Doanh 嬴 16 [yíng] (bec6) Hơn. Thắng. Họ.
Du 輸 16 [shū] (c2a1) (bfe9) Chuyên chở. Đem vật đến cho người. Thưa.
Dư 餘 16 [yú] (be6c) Thừa, số thừa, số lẻ. Nhiều. No. Cuối cùng. Rỗi, nhàn. Họ.
Dự 豫 16 [yù] (bfdd) Vui vẻ. Con voi lớn. Do dự. Tham dự. Chán ngán. Gạt gẫm. Du ngoạn. Họ.
Đảm 擔 16 [dān,dàn] (bee1) Gánh vác. Nhận lấy trách nhiệm. Một trăm cân.
Đạm 澹 16 [dàn] (bf46) Nước dợn. Đạm bạc: Lặng lẽ, không ham mộ danh lợi. Họ.
Đàn 壇 16 [tán] (bec2) Cái đàn để tế lễ.
Đạo 導 16 [dăo] (bec9) Đưa. Dắt dẫn. Mở lối đưa đường. Dạy. Huấn luyện.
Đăng 燈 16 [dēng] (bf4f) Đèn.
Đằng 縢 16 [téng] (ead7) Niêm phong lại. Ràng buộc. Bó buộc.
Đầu 頭 16 [tóu] (c059) Cái đầu. Người đứng đầu, cầm đầu. Phần ở trên hết. Trước hết. Bậc cao nhất. Tiếng dùng để chỉ từng đơn vị một. Bên, phía. Độ khoảng.
Đậu 餖 16 [dòu] (e8c3) Đậu đính: Mâm ngũ quả. Văn từ chắp lại mà thành.
Đế 諦 16 [dì] (bfcd) Thẩm tra.
Điệp 蹀 16 [dié] (ebc0) Nhịp chân. Dậm chân.
Điệp 諜 16 [dié] (bfd2) Do thám, dò xét. Như 喋 và 曡.
Điêu 雕 16 [diāo] (c04a) Chạm khắc. Con diều hâu.
Đính 錠 16 [dìng] (bff5) Một thoi (vàng, bạc). Cái lò nấu ăn. Cái thoi dệt vải.
Đĩnh 錠 16 [dìng] (bff5) Một thoi (vàng, bạc). Cái lò nấu ăn. Cái thoi dệt vải.
Đốc 篤 16 [dŭ] (bf77) Rất, lắm. Hậu đãi. Đau bịnh nặng.
Đổng 懂 16 [dŏng] (c0b4) Hiểu biết rõ.
Đường 糖 16 [táng] (bf7d) Đường ăn.
Hài 諧 16 [xié] (bfd3) Hòa hợp. Lời khôi hài, giễu cợt.
Hạm頷 16 [hàn] (c058) Cái miệng. Càm. Xương quai hàm. Gật đầu (đáp lễ).
Hiến 憲 16 [xiàn] (becb) Pháp luật. Hiến pháp. Thông minh. Bày tỏ ra.
Hiểu 曉 16 [xiăo] (bee5) Hiểu biết. Báo cho biết. Trời sáng. Mau lẹ.
Hy 熹 16 [xī] (bf51) Nướng. Thịnh vượng. Rộng. Tia sáng mặt trời mới hé. Sáng.
Hy 禧 16 [xĭ] (c148) Phước. Điều tốt lành.
Hý 16 [xĭ] (e8e8) Vui.
Hoàng 璜 16 [huáng] (bf58) Ngọc nửa hình tròn.
Hoành 橫 16 [héng] (beee) Bề rộng, bề ngang. Ngang ngược. Rào bằng cây. Chận ngang. Bên cạnh.
Học 學 16 [xué] (bec7) Giác ngộ. Bắt chước. Nghe theo người dạy bảo. Học thuyết. Họ.
Huân 勳 16 [xūn] (beb1) Công lao.
Huệ 蕙 16 [huì] (bfb7) Cây hoa huệ.
Huyên 嬛 16 [xuān] (e953) Huyên huyên: Dáng đẹp. Yểu điệu.
Huyện 縣 16 [xuàn] (bfa4) Khu vực hành chính. .
Yến 燕 16 [yàn] (bf50) Chim én. Yên ổn. Nghỉ ngơi. Uống rượu. Họ.
Kích 激 16 [jì] (bf45) Chận dòng nước đang chảy mạnh cho văng lên. Làm cho hăng hái. Sáng sủa. Cảm động. Họ.
Kiểu 徼 16 [jiăo] (e975) May mắn.
Ky 機 16 [jī] (bef7) Dịp may. Trọng yếu. Khéo. Biến hóa.
Ky 璣 16 [jī] (bf59) Viên ngọc châu không tròn.
Ký 冀 16 [jì] (beac) Muốn. Hy vọng. Mong mỏi. Châu Ký tỉnh Hà nam Trung hoa.
Kỵ 曁 16 [jì] (ba5b) Với, cùng với. Kịp. Đến. Thua sút, không bằng. Họ.
Kham 諶 16 [chén] (bfdb) Tin thực.
Khẩn 墾 16 [kěn] (bec1) Khai khẩn đất. Cày ruộng.
Khích,Kích 激 16 [jī] (bf45) Chận dòng nước đang chảy mạnh cho văng lên. Làm cho hăng hái. Kích thích, châm chọc. Sáng sủa. Bị mưa hay lạnh sinh bịnh. Cảm động. Mạnh và mau. Ngâm nước, rửa. Tự làm theo ý mình. Họ.
Lẫm 廩 16 [lĭn] (e96f) Kho đụn. Chứa đựng. Cho người nào ăn.
Lẫm 懔 16 [lĭn] (becf) Kinh sợ. Kính trọng.
Lân 遴 16 [lín] (bfee) Lựa chọn.
Lệ 勵 16 [lì] (c079) Gắng sức. Khuyến khích. Khen, tưởng lệ. Họ.
Lịch 歷 16 [lì] (befa) Lịch duyệt. Trãi qua. Từng trãi. Thưa. Rõ ràng. Hết. Vượt qua. Sắp.
Lịch 曆16 [lì] (bee4) Tấm lịch. Niên đại.
Liên 聯 16 [lián] (c170) Liên lạc. Nối liền nhau. Hợp lại. Đôi liễn.
Lô 盧 16 [lú] (bf63) Vật đựng lửa hoặc đựng cơm. Con ngươi. Chó tốt. Đánh bạc. Họ.
Lục 錄 16 [lù] (bffd) Ghi chép. Sao chép. Chọn lựa. Thứ bậc. Bó buộc.
Lưu 璢 16 [liú] (ef6f) Lưu ly: Một thứ ngọc.
Ma 磨 16 [mó] (bf69) Mài. Đá mài. Thợ chạm khắc đá. Cối xay đá. Tiêu diệt. Khó khăn vất vả. Dây dưa. Giày vò. Phai mờ.
Mặc 穆 16 [mò] (bf70) Mặc nhiên: Lặng nghĩ.
Mặc 默 16 [mò] (c071) Lặng lẽ.
Mục 穆 16 [mù] (bf70) Đẹp. Hòa với nhau. Vui. Suy nghĩ sâu xa. Hàng mục (một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, bên tả là hàng chiêu, bên phải là hàng mục). Họ.
Mưu 謀 16 [móu] (bfd1) Mưu lược. Kế hoạch. Lo toan. Tính toán. Sắp đặt. Họ.
Ngận 憖 16 [yìn] (e978) Bằng lòng, vui lòng, sẵng sàng. Kính cẩn. Thận trọng. Thật thà. Gượng. Thiếu. Bị thương, sứt mẻ.
Nho 儒 16 [ruù] (bea7) Học trò. Người có học. Yếu đuối. Nho nhã.
Nhụy,Nhị 蕊 16 [ruĭ] (bfb6) Ngụy hoa.
Phác 璞 16 [pú] (bf5c) Ngọc còn nằm trong đá. Chân thật.
Phấn 奮 16 [fèn] (bec4) Chim dang cánh bay. Dựng lên. Hăng lên. Ra sức, ráng sức làm việc. Rung động.
Phồn 蕃 16 [fán] (bfbb) Cây cỏ tốt tươi. Ngớt, nghỉ.
Phúng 諷 16 [fěng] (bfd8) Đọc sách, đọc cao giọng. Châm biếm, trào phúng. Dùng lời bóng bẩy để khiến người thức tỉnh. Hiểu biết.
Xan,Xai 餐 16 [cān] (c05c) Cơm. Ăn cơm.
Xanh 橕 16 [chēng] (e9da) Chèo, cạy. Chống đỡ.
Xanh 赬 16 [chēng] (ebb9) Màu đỏ dợt. Nhuộm một lần nữa.
Xiêm 暹 16 [xiān] (bee6) Ánh mặt trời chói lên. Nước Xiêm la.
Tần 頻 16 [pín] (c057) Nhiều lần. Luôn luôn. Bờ nước. Gấp. Gồm.
Tễ 劑 16 [jì] (beaf) Bài thuốc hoàn do nhiều thứ họp lại. Thuốc đã luyện hay pha. Thang, chén, liều (thuốc).
Tích 積 16 [jī] (bf6e) Chứa. Dồn ứ lại. Ứ đọng. Nhiều. Số nhân. Lâu. Bịnh cam tích.
Tiền 錢 16 [qián] (bffa) Tiền tệ. Một phần của lượng.
Tĩnh 靜 16 [jìng] (c052) Yên tĩnh. Trị. Nhỏ. Họ.
Tịnh 静 16 [jìng] (c052) Im lặng. Yên ổn.
Tuân 遵 16 [zūn] (bfed) Theo, vâng theo, noi theo.
Tuyển 選 16 [xuăn] (bfef) Kén chọn. Lựa lọc.
Tường 牆 16 [qiáng] (e952) Một chức quan đàn bà xưa.
Thao 操 16 [cāo] (bede) Cầm giữ. Luyện tập, thao diễn. Thao túng. Ho.
Tháo 橾 16 [cāo] (bede) Chí khí, khí tiết. Khúc đàn.
Thầm 諶 16 [chén] (bfdb) Thành thật.
Thân 親 16 [qīn,qìng] (bfcb) Gần. Thân thiết, yêu mến. Cha mẹ, bà con, họ hàng. Chính mình.
Thị 諟 16 [shì] (eba8) Xem xét. Thị viễn: Nghĩ, lo xa.
Thiên 遷 16 [qiān] (be45) Dọn, dời đi chỗ khác. Đổi chỗ khác. Chia ly. Thay đổi, biến đổi. Giáng chức. Đày đi.
Thiền 禪 16 [chán] (c149) Yên lặng, thanh tĩnh để tiếp thụ chân lý cao sâu.
Thiện 嬗 16 [shàn] (e951) Thay đổi.
Thiện 禪 16 [shàn] (c149) Thay. Trao. Truyền ngôi. Như Quét đất cho sạch để tế lễ.
Thôn 暾 16 [tūn] (e9b4) Mặt trời mới mọc.
Thụ 樹 16 [shù] (bef0) Cây cối. Trồng trọt. Cái bình phong. Cột giường. Gầy dựng.
Thúy, Tụy 膵 16 [cuì] (eaec) Lá lách.
Trạch 擇 16 [zhái,zé] (bedc) Chọn lựa. Phân biệt.
Trù 儔 16 [chóu] (bea9) Đôi lứa. Lũ, người cùng bọn. Ai?
Trúc 築 16 [zhù] (bf76) Xây đắp. Nhà ở.
Truy 錘16 [zhuī] (f879) Nặng. Mười sáu lạng. Thòng xuống.
Trư 豬 16 [zhū] (bdde) Con heo. Heo con. Chỗ nước ứ đọng.
Trứu 縐 16 [zhòu] (bfa8) Vân hàng lụa. Vải nhuyễn.
Úc 澳 16 [ào] (bf44) Chỗ nước oằn vào trong đất. Châu Úc.
Uyên 鴛 16 [uyān] (c070) Uyên ương: Một loài chim. Con trống gọi uyên, con mái gọi ương, ở từng cặp không rời nhau.
Ủng 擁 16 [yōng] (bed6) Ôm giữ. Gộp lại. Chen vào. Che đậy. Theo. Giúp đỡ. Bảo hộ.
Ức 憶 16 [yì] (bed0) Nhớ, ghi nhớ.
Ương 鴦 16 [yāng] (c06d) Oan ương: Loài chim luôn ở từng cặp nhau, con đực là oan, con cái là ương.
Vân 篔 16 [yún] (eac0) Vân đương: Loại tre lớn.
Vân 蕓 16 [yún] (eafc) Vân uy: Một thứ cỏ thơm. Vân đài: Rau vân đài.
Vệ 衞 16 [wèi] (f9d3) Phòng giữ, phòng vệ. Đuôi cây tên. Tên riêng của con lừa. Họ.
Vị 謂 16 [wèi] (bfd7) Nói. Bảo. Rằng. Là. Làm. Cùng. Sao? Siêng năng. Bình luận.
Vũ 膴 16 [wŭ] (eaf0) Vũ vũ: Mập. Tốt đẹp.