Am 闇 17 [ān] (eeee) Am hiểu, quen thuộc.
Bang 幫17 [bāng] (c0b0) Giúp. Lấy hoặc sửa vật gì bên cạnh. Mép giày. Một đoàn thể.
Bật 弻 12 [mì] (c1c4) Yên tịnh. Cẩn thận.
Cần 懃 17 [qín] (ecdf) Ân cần.
Cử 舉 17 [jŭ] (c17c) Cất lên, đưa lên, ngước lên. Nổi dậy, cử động. Tiến cử. Thi cử, thi đậu. Biên chép. Khen ngợi. Bay cao. Sinh đẻ. Hết thảy, đều khắp.
Cưỡng 繦 17 [jiàng] (c166) Một xâu tiền.
Chiên 邅 17 [zhān] (eec2) Di chuyển.
Di 彌 17 [mí] (c0b1) Xa. Lâu dài. Đầy. Hết. Xong. Càng. Khắp nơi. Có ích. Trọn. Càng. Họ.
Dịch 斁 17 [yì] (ecee) Chán. Thịnh.
Diêm 檐 17 [yán] (c0d1) Mái nhà. Cái diềm, vành nón.
Diệp 鍱 17 [yè] (eee4) Lá (vàng, tôn, sắt).
Dinh 營 17 [yíng] (c0e7) Chỗ quân lính ở. Lo toan. Kinh doanh.
Do 繇 17 [yóu] (edd9) Tự mình. Vui vẻ.
Doanh 營 17 [yíng] (c0e7) Trại quân. Cai trị. Quấn quít. Mê loạn. Làm loạn. Kinh doanh. Họ.
Dực 翼 17 [yì] (c16c) Cánh loài chim hoặc sâu. Vẩy cá. Giúp đỡ. Che chở. Kính trọng. Đuổi. Giúp. Thuyền. Cái chái nhà. Cánh quân. Sao dực trong nhị thập bát tú. Họ.
Đái 戴 17 [dài] (c0b9) Đội trên đầu. Tôn trọng. Có ích thêm. Họ.
Đại 黛 17 [dài] (c24c) Màu xanh đen. Lông mày của đàn bà.
Đảm 膽 17 [dān] (c178) Cái mật. Can đảm. Nỗi lòng. Lau cho sạch.
Đàn 檀 17 [tán] (c0c8) Cây đàn (một loại gỗ thơm). Màu đỏ lợt. Họ.
Đang 璫 17 [dāng] (ed68) Ngọc châu đeo ở tai. Trang sức đẹp đẽ.
Đằng 謄 17 [téng] (c1c3) Sao chép lại.
Điểm 點 17 [diăn] (c249) Một dấu, một chấm nhỏ, dấu chấm. Nhục nhã, dơ bẩn. Tiêu diệt. Một giờ. Đếm, soát. Sửa soạn. Trang sức. Ăn lót lòng. Thi sĩ. Chỗ bắt đầu. Tên một nhạc khí. Chỉ định, chỉ thị. Nước rơi từng giọt.
Đồng 瞳 17 [tóng] (c0fb) Con ngươi mắt. Kẻ vô tâm. Đờ đẫn, nhìn thẳng mà không thấy.
Đường 赯 17 [táng] (eeb9) Màu đỏ tím.
Giám 鍳 17 [jiàn] (e8a5) Xem xét kỹ càng. Như .
Giảng 講 17 [jiăng] (c1bf) Giảng giải. Hòa giải. Luyện tập. Mưu toan.
Hàn 韓 17 [hán] (c1fa) Nước Triều tiên. Thành giếng. Họ.
Hý 戲 17 [xì] (c0b8) Cợt giễu, giỡn chơi. Diễn kịch. Họ.
Hoàn 還 17 [huán,hái] (c1d9) Quay về. Trở lại, trả lại. Liên tiếp. Lập tức. Thuận tiện.
Hoàn 環 17 [huán] (c0f4) Cái vòng. Vòng quanh. Vây quanh. Khắp cả. Rộng lớn như nhau. Họ.
Hoát 耠 17 [huō] (c1c5) Mở mang. Thông suốt. Sâu.
Hồng 鴻 17 [hóng] (c245) Chim đại hồng. Lớn. Mạnh mẽ. Thịnh vượng. Như .Buông tha.
Hống 蕻 17 [hòng] (edfb) Tươi tốt. Thịnh vượng.
Ích 謚 17 [yì] (eeb0) Nụ cười, dáng cười.
Kế 17 [jì] (ede4) Nhung, nỉ. Vải dệt bằng lông thú.
Kiểm 檢 17 [jiăn] (c0cb) Xét. Kiểm soát. Tra xét. Khuôn phép. Họ.
Ký 覬 17 [jì] (c1bb) Hy vọng. Mong mỏi.
Khẩn 懇 17 [kěn] (c0b5) Thành khẩn, hết lòng thành thật. Khẩn cầu.
Khê 谿 17 [xī] (c1c6) Khe, lạch nước trong núi. Tróng không.
Khiêm 謙 17 [qiān] (c1be) Kính trọng. Khiêm nhượng. Tên quẻ.
Khiệm 謙 17 [qiān] (c1be) Yên tịnh. Thỏa thuê.
Khoát 闊 17 [kuò] (c1ef) Bề rộng. Rộng rãi. Thưa. Xa vắng. Tân khổ.
Khoát 豁 17 [huò] (c1c5) Thông suốt. Sâu. Bãi bỏ.
Khoạt 豁 17 [huò] (c1c5) Thông suốt. Sâu. Bãi bỏ.
Lâm 臨 17 [lín] (c17b) Tới, đến. Trên cao ngó xuống, ở trên soi xuống. Cai trị. Kịp. Họ.
Lân 疄 17 [lín] (ed73) Thung rộng, cao.
Lễ 禮 17 [lĭ] (c2a7) Khuôn cách. Lễ phép. Cúng tế. Vật tặng cho người. Tên sách (lễ ký, chu lễ, nghi lễ).
Liễm 斂 17 [liăn] (c0c4) Nghiêm nghị. Thu góp. Cất giấu. Bó buộc. Giảm bớt. Như 殮
Liệu 療 17 [liáo] (c0f8) Trị bịnh.
Liệu 瞭 17 [liào] (c141) Mắt sáng. Sáng sủa. Lanh lợi.
Lộ 璐 17 [lù] (ed69) Ngọc lộ, thứ ngọc đẹp.
Luyện 鍊 17 [liàn] (c1e5) Huấn luyện. Rèn đúc. Dây xích, dây lòi tói. Sắc sảo.
Lưu 鎏 17 [liú] (eedc) Vàng tốt.
Lựu 繇 17 [zhòu] (edd9) Tốt tươi.
Mạn 縵 17 [màn] (c167) (Lòng) Rộng rãi.
Mật 謐 17 [mì] (c1c4) Yên lặng.
Mâu 繆 17 [móu] (c15b) Ân cần. Kết hợp với nhau. Trù mâu: Ràng buộc khít chặt.
Mậu 懋 17 [mào] (c0b7) Khuyến khích. Vui vẻ. Thịnh vượng. Tốt. Đổi chác.
Miệt 篾 17 [miè] (c14e) Cật tre. Chiếu tre.
Mông 濛 17 [méng] (c0db) Mưa lâm râm.
Mục 繆 17 [mù] (c15b) Suy nghĩ sâu xa.
Ninh 嚀 17 [níng] (c07b) Đinh ninh: Dặn đi dặn lại.
Nghĩ 擬 17 [nĭ] (c0c0) Trù tính. So sánh. Phỏng theo.
Ngung 顒 17 [yóng] (f1aa) Nghiêm chỉnh. Đầu lớn.
Ngực 嶷 17 [yí] (ecda) Hiểu biết. Con nít tới hồi hiểu biết.
Nhạc 嶽 17 [yuè] (c0ae) Núi cao vẽ uy nghi.
Phồn 繁 17 [fán,pó] (c163) Nhiều. Thịnh.
Quán 館 17 [guăn] (c05d) Nhà làm việc. Nhà trọ. Chỗ dạy học.
Sào 繅 17 [sāo] (c162) Ươm tơ, kéo tơ từ ổ kén ra.
Sương 霜 17 [shuāng] (c1f7) Hơi nước ban đêm gặp lạnh đong lại sa xuống.
Xán 燦 17 [càn] (c0e9) Xán lạn: Sáng rực rỡ.
Xán 璨 17 [càn] (c0f6) Trai gái đẹp. Lịch sự.
Xu 趨 17 [qū] (c1cd) Hướng về. Đi tới, đi mau. Rảo bước.
Tạ 謝 17 [xiè] (c1c2) Cảm ơn. Xin lỗi. Từ chối. Tàn rụng. Từ tạ. Họ.
Tái 賽 17 [sài] (c1c9) Báo đền. Thi đua.
Tắc 謖 17 [sù] (eea2) Nổi lên. Khởi lên. Khép nép.
Tế 濟 17 [jì] (c0d9) Đưa qua sông. Bến đò. Xong việc. Làm xong việc. Thêm. Ích lợi. Cứu giúp. Ngưng. Lo lắng.
Tiếp 燮 17 [xiè] (c0e8) Hòa thuận. Họ.
Tổng 總 17 [zŏng] (c160) Tụ họp. Gom góp. Đứng đầu, cầm đầu. Bó rơm. Khu vực hành chánh xưa. Đều, cả thảy.
Tuynh 騂 17 [xīng] (ef58) Màu đỏ đậm. Đỏ màu cam. Ngựa nhuôm nhuôm đỏ. Mặt đỏ lừng.
Tung 縱 17 [zōng] (c161) Đường dọc. Tung tích.
Tước 爵 17 [jué] (c0ef) Cái chén rót rượu. Ngôi vị, chức tước.
Tương 襄 17 [xiāng] (c1b8) Cao. Thành công. Trừ bỏ. Thay đổi. Sửa trị. Giúp đỡ. Ngựa tốt. Họ.
Tường 薔 17 [qiáng] (c1a5) Tường vi: Một loại cây leo tường, xúm xít từng bụi, hoa cái trắng, cái đỏ, cái vàng.
Thanh 聲 17 [shēng] (c16e) Tiếng nói. Âm thanh. Âm nhạc. Danh dự.
Thốc 簇 17 [cù] (c14c) Nhóm họp, xum họp, tụ họp lại.
Thông 聰 17 [cōng] (c16f) Nghe rõ. Sáng tai. Thông minh, sáng dạ.
Thứng 賸 17 [jī] (f8c4) Tặng, biếu. Dư, thừa. Nói dai, nói nhây.
Thường 償 17 [cháng] (c076) Đền, bồi thường, trả lại. Phỉ thích.
Trạc 濯 17 [zhuó] (c0de) Rửa, gội. Trạc trạc: Sáng sủa. Lớn.
Trạc 擢 17 [zhuó] (c0c2) Cất lên, nhấc lên. Rút ra. Bỏ đi.
Trai 齋 17 [zhāi] (c24e) Ăn chay. Tâm trí chuyên chú một việc.
Trại 賽 17 [zhài] (c1c9) Thi đua nhau. Trả ơn. Báo với. Ngang nhau.
Ung 蕹 17 [wèng] (ee52) Rau muống.
Ưng 應 17 [yīng] (c0b3) Thuận, bằng lòng. Nên. Như thế.
Ứng 應 17 [yìng] (c0b3) Đối lại, đáp lại. Cái trống nhỏ.
Ưu 優 17 [yōu] (c075) Hơn. Đẹp, tốt. Trêu ghẹo. Người đi hát. Họ.
Vị 鮪 17 [wěi] (c243) Cá vị, cá tầm.