Ấn 印 5 [yìn] (a64c) Con dấu. In. Dấu vết để lại. Họ.
Ấu 幼5 [yòu] (a5ae) Trẻ con dưới 10 tuổi. Tuổi thơ non nớt. Thương.
Bạch 白5 [bái] (a5d5) Sắc trắng. Sạch sẽ. Rõ ràng. Sáng sủa. Không có chức tước gì. Thưa, tỏ bày. Lời nói rõ ràng, đơn sơ, dễ hiểu. Chén rượu. Họ.
Bàn 弁 5 [biàn] (a5af) Vui.
Bán 半 5 [bàn] (a562) Một nửa.
Bản 本 5 [běn] (a5bb) Gốc, gốc cây, thuộc về phần gốc. Gốâc, đầu của mọi việc. Của mình. Khuôn khổ. Cung khúc. Bài. Tiền vốn. Tờ, tập, bài. Một bản.
Bao 包 5 [bāo] [bān] (a55d) Bọc, bao bọc. Cái bao. Bao quát. Tóm quát. Gồm. Bao dung. Họ.
Bắc 北 5 [běi] (a55f) Phươmg bắc. Thua chạy.
Bì 皮5 [pí] (a5d6) Da. Mặt ngoài, bề ngoài. Da thú vật còn lông. (Lớp) Mỏng. Cái đích để ngắm bắn. Họ.
Biền 平 5 [píng] (a5ad) Sửa lại. Chia đều
Biền 弁 5 [biàn] (a5af) Sĩ quan, quan võ. Cái mũ. Sợ run. Gấp. Họ.
Biện 弁 5 [biàn] (a5af) Quan võ. Cái mũ. Sợ run. Gấp.
Bình 平 5 [píng] (a5ad) Ngay thẳng, bằng phẳng, đều nhau. Yên ổn, không có gì đáng lo ngại. Sửa cho bằng, dẹp cho yên. Thường. Họ.
Bính 丙 5 [bĭng] (a4fe) Chữ thứ ba trong hàng can. Đuôi cá. Họ.
Bổn 本 5 [běn] (a5bb) Gốc, mối đầu của mọi việc. Trước. Vốn. Của mình. Tập. Sách vở.
Bổn 夲 5 [běn] (d840) Tiến tới mau chóng.
Cái 匃5 [gài] (da65) Cầu. Yêu cầu. Cho.
Cam 甘 5 [gān] (a5cc) Ngọt. Bùi tai, êm tai. Bằng lòng, đành chịu. Vui vẻ. Ngủ say. Họ.
Câu 句 5 [gōu] (a579) Câu văn thơ. Cong. Móc.
Cổ 古 5 [gŭ] (a56a) Xưa, cũ. Đời xưa.
Công 功 5 [gōng] (a55c) Sự khó nhọc. Công hiệu, hiệu quả. Thành công. Sự nghiệp. Lễ tang.
Cú 句 5 [jù] (a579) Câu (văn thơ).
Cự 巨 5 [jù] (a5a8) To lớn.
Chánh 正 5 [zhēng] (a5bf) Ngay ở giữa. Phải. Sửa cho đúng. Tháng đầu năm. Ngay. Ngay thẳng. Thuần. Chính. Bậc nhất. Đủ. Ngay ngắn. Mong. Hẹn.
Chỉ 只 5 [zhĭ] (a575) Chỉ là, chỉ thế.
Chiêm 占 5 [zhān] (a565) Bói xem.
Chiếm 占 5 [zhàn] (a565) Tự tiện đoạt lấy cái của người.
Chính 正 5 [zhēng] (a5bf) Phải, thích đáng; ngay thẳng, đứng đắn. Ngay ở giữa . Sửa cho đúng. Sắp đặt lại. Chủ trị. Tháng đầu năm.
Chủ 主 5 [zhŭ] (a544) Người đứng đầu. Người cai quản. Chủ sở hữu. Người cốt yếu trong một việc. Người có quyền. Bài vị người chết. Căn bản. Chuyên chú. Tự mình. Chủ trương.
Chúa 主5 [zhŭ] (a544) Xem chủ: Người đứng đầu. Sở hữu quyền.
Dân 民 5 [mín] (a5c1) Người dân (trong một xứ).
Dĩ 以 5 [yĭ] (a548) Bởi vì. Nhân vì. Do đó. Tưởng là. Dùng. Lấy. Đem lại. Để mà. Làm.
Do 由 5 [yóu] (a5d1) Bởi. Chưng. Noi theo. Căn cứ theo. Nguyên do. Dùng.
Dụng 用 5 [yòng] (a5ce) Dùng. Sai khiến.
Đả 打5 [dă] (a5b4) Đánh. Chế tạo. Sáng tác. Theo. Lấy. Vỡ. Xây đắp. Đào, dục. Rèn. Cuốn, quấn. Đánh dấu. Khuấy, gột. Bôi, phun. Mang vác. Bắn. Múc. Bắt. Thu hoạch. Mua. Đong. Tính tóan. Chơi. Nêu ra. Từ, tự. Một tá, một lố (12 cái).
Đài 台 5 [tái] (a15c) Cái đài cao để trông xa. Tay sai của quan. Tiếng tôn xưng người khác. Chống lại.
Đại 代 5 [dài] (a54e) Đổi. Đời. Thế hệ. Thay thế. Họ.
Đán 旦 5 [dàn] (a5b9) Sớm, buổi sáng. Vai tuồng đàn bà đóng.
Đê 氐 5 [dī] (a5c2) Sao đê trong nhị thập bát tú.
Để 氐5 [dĭ] (a5c2) Nền gốc.
Điền 田 5 [tián] (a5d0) Ruộng. Làm ruộng. Đi săn. Cái trống nhỏ. Họ.
Đông 冬 5 [dōng] (a556) Mùa đông.
Đồng 仝 5 [tóng] (c969) Cùng chung sức góp công, họp lại để làm việc gì.
Đột 凸 5 [tū] (a559) Lồi lên, lồi ra.
Gia 加 5 [jiā] (a55b) Thêm. Tăng lên. Hơn.
Giáp 甲 5 [jiă] (a5d2) Chữ đứng đầu hàng can. Áo giáp. Vảy (cá). Mai (rùa). Hạt cỏ mới nứt mộng. Vỏ trứng. Móng tay chân. Bực nhứt. Trên hết. Móng (tay, chân). Họ.
Hòa 禾 5 [hé] (a5dd) Cây lúa.
Hoằng 弘 5 [hóng] (a5b0) Rộng lớn. Mở rộng ra. Tiếng giương cung. Họ.
Huyền 玄 5 [xuán] (a5c8) Màu đen. Sâu xa, mầu nhiệm. Họ.
Huynh 兄 5 [xiōng] (a553) Anh. Tiếng tôn xưng người đàn anh. Có ích.
Hữu 右 5 [yòu] (a56b) Phía tay mặt. Giúp đỡ. Bề trên. Phương tây, phương bắc. Họ.
Khả 可 5 [kè,kě] (a569) Có thể. Khá. Tốt. Đáng làm. Nên. Được. Ưng cho. Hoặc là. Sao?
Khứ 去5 [qù] (a568) Đi, gởi đi. Lìa. Đã qua. Cách. Xa, xa cách nhau. Xa rời. Bỏ, bỏ đi, bỏ mất. Đóng vai, thủ vai trong vỡ diễn.
Khưu 丘5 [qiū] (a543) Cái gò. Đống đất nhỏ. Cái mả. Khoảnh, thửa, miếng. Tróng không. Lớn, niên trưởng. Khu vực. Tụ tập lại. Bốn ấp hợp thành. Họ.
Lạnh 令 5 [lìng] (a54f) Mạng lệnh. Ra lệnh. Sai khiến. Khiến cho. Pháp luật. Thời tiết, mùa. Một chức quan. Tiếng tôn xưng người khác. Nếu. Họ.
Lập 立 5 [lì] (a5df) Làm. Gây dựng lên. Đứng thẳng. Đặt để. Tức thì.
Lệnh 令 5 [lìng] (a54f) Mạng lệnh. Sai khiến. Pháp luật. Một thứ công văn. Một chức quan. Tiếng tôn xưng người khác. Thời tiết. Lành, tốt. .
Linh 令 5 [lĭng] (a54f) Mạng lệnh. Ra lệnh. Sai khiến. Khiến cho. Pháp luật. Thời tiết, mùa. Một chức quan. Tiếng tôn xưng người khác. Nếu. Họ.
Lịnh 令 5 [lìng] (a54f) Mạng lệnh. Ra lệnh. Sai khiến. Khiến cho. Pháp luật. Thời tiết, mùa. Một chức quan. Tiếng tôn xưng người khác. Nếu. Họ
Mão 卯 5 [măo] (a566) Chữ thứ tư trong mười hai chi. Kỳ hạn.
Mẫu 母 5 [mŭ] (a5c0) Mẹ. Bà nuôi vú. Giống cái. Vật gốc.
Mậu 戊 5 [wù] (a5b3) Chữ thứ tám trong hàng can. Thịnh mậu.
Mục 目5 [mù] (a5d8) Mắt. Nhìn chăm chú. Thấy. Gọi, gọi tên. Điều mục. Điều kiện. Chỗ cốt yếu.
Mùi 未 5 [wèi] (a5bc) Chữ thứ tám trong mười hai chi. Một âm nữa vị.
Nãi 奶5 [năi] (a5a4) Tiếng gọi chung đàn bà. Tiếng tôn xưng vợ của người. Vú. Sữa.
Ni 尼 5 [ní] (a5a7) Đàn bà tu. Ni khâu: Núi Ni khâu.
Ngật 仡 5 [yì,gē] (c968) Mạnh mẽ. Ngước đầu lên. Tên một dân tộc ở Trung hoa.
Ngoại 外 5 [wài] (a57e) Ở ngoài, mặt ngoài. Xa, cách xa. Trừ.
Ngoạn 翫 15 [wàn] (e6f6) Tập quen. Chán ngán. Chơi đùa.
Ngọc 玉 5 [yù] (a5c9) Thứ đá quý. Vật quý giá. Đẹp, tốt.
Phi 丕 5 [pī] (a541) Lớn lao. Bởi vì (trợ từ).
Phó 付 5 [fù] (a549) Giao phó. Giao cho, đưa cho. Tiêu ra. Trả tiền.
Sách 册 5 [cè] (a555) Quyển sách. Mạng lịnh. Mưu lược.
Sanh 生 5 [shēng] (a5cd) Sống. Sinh sống. Sinh sản.
Sĩ 仕 5 [shì] (a54b) Công việc làm. Làm quan. Kiểm soát.
Sinh 生 5 [shēng] (a5cd) Sống. Nuôi sống. Loài sinh vật. Sinh sản. Tươi sống. Học sinh. Vai trong một tấn tuồng. Tiếng tự khiêm. Con trai.
Sung 充 5 [chōng] (a552) Đầy đủ. Thế vào, bù vào. Họ.
Sử 史 5 [shĭ] (a576) Sách sử. Quan chép sử. Họ.
Xảo 巧 5 [qiăo] (a5a9) Khéo, giỏi. Giả, giả dối. Tươi cười.
Xuất 出 5 [chū] (a558) Ra. Hơn. Sinh ra. Vượt lên trên. Gả con gái lấy chồng. Hiện ra. Cánh hoa. Bỏ. Đuổi.
Tả 左 5 [zuŏ] (a5aa) Bên trái. Không tiện. Bất chính. Phía đông. Sa sút. Giáng xuống. Bất tiện. Ngoan cố. Sai lệch, không thích hợp. Tà. Không chính đáng. Họ.
Tác 5 [zuò] (a545) Trỗi dậy, nổi lên.
Tất 必 5 [bì] (a5b2) Ắt hẵn. Quả nhiên.
Tiên 仙 5 [xiān] (a550) Tiên, người già mà không chết. Đạo sĩ tu được trường sanh. Đồng xu.
Ty 司 5 [sī] (a571) Chủ. Ty sở.
Túc 玉 5 [yù] (a5c9) Thợ mài ngọc. Họ.
Tư 司 5 [sī] (a571) Chủ. Quản lý.
Tứ 四 5 [sì] (a57c) Bốn. Số bốn. Họ.
Tha 他 5 [tā] (a54c) Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác, cái khác. Lòng khác. Đổi khác.
Thả 且 5 [qiě] (a542) Giả thiết. Lại, càng, thêm. Hãy. Vả chăng. Sắp. Vừa. Lời nói chuyển sang chuyện khác.
Thạch 石 5 [shí] (a5db) Đá. Cứng. Họ.
Thao 夲 5 [běn] (d840) Tiến tới rất mau.
Thân 申 5 [shēn] (a5d3) Chữ thứ chín trong mười hai chi. Duỗi ngay ra. Nặng. Một thứ công văn. Bày tỏ. Minh bạch. Tiếng rên. Họ.
Thế 世 5 [shì] (a540) Đời. Thời đại. Ba mươi năm. Thế toàn. Chỗ quan ải. Tuổi. Họ.
Thị 巿 5 [shì] (a5ab) Thành thị, chợ. Mua bán hàng hóa. Lời. Lợi.
Thị 示 5 [shì] (a5dc) Cho người ta xem. Bảo cho người ta biết.
Thư 且 5 [jū] (a542) Giả thiết. Lại, càng, thêm. Hãy. Vả chăng. Sắp. Vừa. Lời nói chuyển sang chuyện khác. Chị, tiếng gọi con gái.
Trát 札 5 [zhá] (a5be) Thơ từ, công văn (xưa viết vào thẻ tre). Chết non, chết yểu. Châm, đâm, chọc. Hụp lặn, chen rúc. Giãy giụa.
Trượng 仗 5 [zhàng] (a54d) Cây roi (đồ binh khí đánh nhau), cây gậy. Cậy, ỷ lại. Giở ra. Chiến trận.
Ương 央 5 [yāng] (a5a1) Ở chính giữa. Lâu. Đã là. Sắp hết. Thỉnh cầu.
Vĩnh 永 5 [yŏng] (a5c3) Lâu dài. Vĩnh viễn. Âm trầm. Họ.
—————-