Ấp 邑 7 [yì] (a8b6) Xóm làng (xưa gọi chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp). Một huyện. Nghẹn hơi.
Bá 伯7 [băi,bó] (a742) Bác. Người lớn tuổi. Tước thứ ba trong năm tước xưa (công, hầu, bá, tử, nam). Họ.
Bạn 伴 7 [bàn] (a6f1) Bạn bè. Tiếp.
Bào 刨 7 [bào,páo] (a753) Cái bào. Bào, giẫy. Cuốc bới, cào giẫy. Trừ.
Bi 邳 7 [bī] (cdd6) Lớn. Một huyện thuộc tỉnh Sơn đông. Họ.
Biện 忭 7 [biàn] (cad9) Vui thích.
Binh 兵 7 [bīng] (a74c) Quân lính, đồ dùng của lính.
Bính 邴 7 [bĭng] (cdd4) Vui mừng. Họ.
Bố 佈 7 [bù] (a747) Thông cáo. Bày ra.
Bộ 步 7 [bù] (a842) Đi bộ. Bước chân. Trình độ. Bãi ven nước. Suy tính. Theo. Họ.
Bồi 抔 7 [póu] (caeb) Nắm lấy.
Bội 邶 7 [bèi] (aaf5) Tên nước xưa nay thuộc tỉnh Hà nam.
Bồng 芃 7 [péng] (cba2) Cỏ tốt. Dài. Hưng thịnh.
Cải 改 7 [găi] (a7ef) Thay đổi. Sửa đổi.
Can 肝 7 [gān] (a878) Lá gan. Can đảm.
Can 玕 7 [gān] (cb68) Lang can: Ngọc lang can (Đá giống ngọc).
Canh 更 7 [gēng] (a7f3) Sửa đổi. Một phần năm của đêm. Coi giữ. Từng trãi. Thay thế. Đền, bồi thường. Họ.
Cánh 更 7 [gèng] (a7f3) Rất, lắm. Lại lần nữa. Thêm vào. Lấn lướt.
Cầu 求 7 [qiú] (a844) Tìm kiếm. Xin, mong mỏi. Cậy, mượn. Yêu cầu. Tham. Trách. Tìm cho tới nơi.
Cổ 估 7 [gù,gū] (a6f4) Định giá, đánh giá. Họ.
Công 攻 7 [gōng] (a7f0) Đánh phá, công kích. Trừng trị. Chắc. Kiên cố. Làm. Tốt, khéo.
Cù 劬 7 [qú] (a757) Siêng năng. Nhọc nhằn.
Cục 局 7 [jú] (a7bd) Nơi, cơ sở làm việc. Hiện tượng. Bộ phận. Sòng bạc. Bàn cờ. Khí phách. Độ lượng. Áy náy, khó chịu. Chật hẹp, không tự do. Cong, rút lại.
Cuộc 局 7 [jú] (a7bd) Nơi, cơ sở làm việc. Bộ phận.
Cứu 究 7 [jiū] (a873) Cuối cùng. Tra hỏi, xét tìm. Nghiền ngẫm. Ghét nhau. Mưu. Khe núi.
Cửu 玖 7 [jiŭ] (a868) Một thứ đá tốt như ngọc.
Chí 志 7 [zhì] (a7d3) Ý muốn. Chuẩn đích. Mũi tên. Ghi chép.
Chỉ 坁 7 [zhĭ] (a77d) Địa chỉ. Cái nền.
Chiêm 佔 7 [zhān] (a6fb) Nhìn, ngó.
Chiếm 佔 7 [zhàn] (a6fb) Đoạt lấy. Giữ lấy làm của mình. Tranh phần hơn.
Chước 灼 7 [zhuó] (a860) Đốt. Nướng. Sáng tỏ. Rõ ràng. Thẩm vấn. Lấy lửa đốt. Rang khô.
Dã 冶 7 [yě] (a74d) Đúc. Thợ đúc. Đẹp.
Dang 杠 7 [gāng] (a7fe) Cán cờ. Cái cầu nhỏ. cây gậy.
Dậu 酉 7 [gŏu] (a8bb) Chữ thứ mười trong mười hai chi. Rượu. Tên giờ. No. già. Họ.
Diên 延 7 [yàn] (a9b5) Dài, kéo dài. Mời rước. Kịp khi.
Diệu 妙 7 [miào] (a7ae) Tốt. Thần diệu. Khéo, hay. Họ.
Duyên 延 7 [yán] (a9b5) Kéo dài. Dẫn đến. Mời rước. Kịp thời. Họ.
Đà 佗 7 [tuó] (a6ef) Mang vật trên lưng, đeo trên lưng. Dáng ung dung tự đắc. Làm dính líu đến người nào.
Đầu 投 7 [tóu] (a7eb) Ném vào. Xông vào. Quẵng đi. Gởi. Đưa, tặng. Hợp nhau. Nương tựa. Đến. Rũ. Dời đi. đánh bạc.
Đẩu 抖 7 [dŏu] (a7dd) Rung động.
Đệ 弟 7 [dì] (a7cc) Em trai.
Địch 狄 7 [dí] (a866) Một chức quan hạ cấp. Một giống rợ. Rất mạnh. Họ.
Điền 佃 7 [tián,diàn] (a6fa) Người làm ruộng thuê (tá điền).
Đình 廷 7 [tíng] (a7ca) Triều đình. Ngay thẳng. Đều nhau.
Đoài 兌 7 [duì] (a749) Tên quẻ trong bát quái. Hướng tây. Đổi. Vui vẻ. Lỗ hang. Ngay thẳng. Thông suốt.
Đỗ 杜 7 [dù] (a7f9) Cây cam đường. Lấp. Sản vật bản xứ. Họ.
Đông 佟 7 [tóng] (ca63) Họ.
Đồng 彤 7 [tóng] (a7cd) Màu đỏ. Sơn đỏ. Họ.
Giác 角 7 [jiăo,jué] (a8a4) Sừng thú. Vật đựng rượu bằng sừng. Cái tù và. Xương trán. Đầu tóc. Hào, cắc. Một tiếng trong ngũ âm. Một gói công văn. Mủi đất nhô ra biển. Cạnh tranh nhau. Góc. Trái đào. Sao giác trong nhị thập bát tú. Họ.
Giáp 夾 7 [gā,jiā,jiá] (a7a8) Gần bên. Cái kẹp. Cái cặp sách. Kềm, kẹp vật gì đem ra. Bến đậu thuyền. Trái của loài đậu, loài cỏ.
Giới 戒 7 [jiè] (a7d9) Báo cho biết. Phòng bị. Cẩn thận. Đến. Khuyên răn. Can ngăn. Trai giới. Cõi.
Hàm 含 7 [hán] (a774) Ngậm. Khoan dung. Nhẫn nại.
Hanh 亨 7 [hēng] (a6eb) Hanh thông. Thuận lợi.
Hạnh 杏 7 [xìng] (a7f6) Cây hạnh nhân.
Hiện 見 7 [xiàn] (a8a3) Tỏ rõ. Tiến cử. Cái trang sức ngoài áo quan.
Hiếu 孝 7 [xiào] (a7b5) Hiếu thảo. Hết lòng thờ cha mẹ. Đồ tang phục. Noi theo chí khí của tổ tiên. Họ.
Hy 希 7 [xī] (a7c6) Ít. Mỏng. Mong mỏi. Hy vọng. Vô hình Họ.
Hoàn 完 7 [wán] (a7b9) Hoàn toàn. Xong. Trọn vẹn. Bền chặt. Đầy đủ. Nộp (nạp). Giữ gìn. Tốt đẹp. Họ.
Hoành 宏 7 [hóng] (a7bb) Lớn, rộng. Nhà rộng,
Hồi 囬 7 [huí] (ebe5) Cơn, lúc. Lớp. Trở về, trởû lại. Đạo Hồi. Trái lại. Tà gian. Họ.
Hưởng 亨 7 [xiăng] (a6eb) Hưởng thụ. Được hưởng.
Hữu 佑 7 [yòu] (a6f6) Giúp đỡ.
Kỳ 圻 7 [qí] (c852) Cõi. Khoảng đất xung quanh thành ngàn dặm. Thông cả bốn phía.
Kỹ 技 7 [jì] (a7de) Nghề nghiệp. Nghệ thuật. Khéo léo, tài năng. Thợ thuyền.
Kiến 見 7 [jiàn] (a8a3) Thấy. Gặp mặt. Hiểu biết. Ý thức. Yết kiến. Bị.
Khảm 坎 7 [kăn] (a7a2) Quẻ khảm trong bát quái. Cái chén nhỏ. Chai đựng rượu. Lõm xuống, lõm sâu vào. Âm của một thứ nhạc khí. Tiếng trống. Họ. Xem khảm lẫm: Uất ức.
Kháng 抗 7 [kàng] (a7dc) Chống cự. Phản đối. Vác (vật gì). Đưa lên cao. Cất giấu. Ngang. Họ.
Khắc 克 7 [kè] (a74a) Đảm đương, gánh vác. Hay. Có thể được. Thành công. Hơn. Háo thắng.
Khiếu 7 [jiào] (eea3) Kêu lên, hô lên.
Khoái 快 7 [kuài] (a7d6) Vui thích. Sướng. Sắc sảo. Nhanh chóng. Lính sai vặt.
Lã 呂 7 [lǚ] (a766) Đồ dùng để thẩm xét thanh âm ngày xưa. Xương sống. Chống cự. Họ.
Lang 良 7 [liáng] (a87d) Lành. Tốt.
Lãnh 冷 7 [lěng] (a74e) Lạnh. Thanh nhàn. Lặng lẽ. Họ.
Linh 伶 7 [líng] (a744) Nhanh nhẹn. Lẻ. Người diễn tuồng. Như 令.Họ.
Lý 里 7 [lĭ] (a8bd) Chỗ ở. Dặm đường. Làng xã. Chỗ 25 nhà. (Sinh) Cái nhau.
Lý 李 7 [lĭ] (a7f5) Cây lý, cây mận. Hành lý. Quan giữ ngục. Tên một vì sao. Họ.
Lỵ 利 7 [lì] (a751) Xem lợi: Sắc bén. Nhanh nhẩu. Có ích. Tiền lời.
Lợi 利 7 [lì] (a751) Sắc bén. Có ích. Thuận lợi, tiện lợi. Tiền lời. Giàu có. Tham. Họ.
Lữ 呂 7 [lǚ] (a766) Xương
Lương 良 7 [liáng] (a87d) Tốt. Hay. Khéo, giỏi.
Lưỡng 两 7 [liăng] (ef65) 1/16 cân.
Lượng 两 7 [liăng] (ef65) Một phần mười sáu của cân ta.
Miễn 免 7 [miăn] (a74b) Bỏ, hủy bỏ. Phế truất. Tha, tránh khỏi, khỏi phải. Không được, đừng.
Nam 男 7 [nán] (a86b) Con trai, đàn ông. Tước nam. Trượng phu. Họ.
Noãn 卵 7 [luăn] (a75a) Trứng. Hòn dái.
Ngô 吾 7 [wú] (a75e) Ta (tiếng tự xưng). Chống giữ. Họ.
Ngôn 言 7 [yán] (a8a5) Nói, lời nói. Một chữ trong câu. Bàn bạc. Hỏi. Tôi. Họ.
Nhẫn 忍 7 [rĕn] (a7d4) Nhẫn nhịn, chịu đựng. Tàn nhẫn.
Phán 判 7 [pàn] (a750) Chia lìa ra. Dứt đi. Xử đoán. Phán quyết.
Phật 佛 7 [fó] (a6f2) Phật đà: Bậc tu đã tới cõi giác ngộ.
Phò 扶 7 [fú] (a7df) Giúp. Nâng đỡ. Bện. Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
Phủ 甫 7 [fŭ] (a86a) Tiếng tôn xưng người đàn ông. Vừa mới. Lớn. Họ.
Phụ 附 7 [fù] (aafe) Thân cận. Dựa bám, nương cậy. Phụ thêm. Gởi. Giúp cho.
Phường 坊 7 [fáng,fāng] (a77b) Làng nhỏ. Khu vực trong thành phố. Nơi làm việc. Hẻm. Trường sở. Họ.
Quán 串 7 [guàn] (a6ea) Xâu lại, xỏ qua. Làm một cách bất chính để mau thành công. Thân thích. Quen nhờn.
Quân 圴 7 [jūn] (a7a1) Đều, bằng nhau. Một thứ binh khí.
Quân 君 7 [jūn] (a767) Vua. Cha mẹ. Tổ tiên. Tiếng vợ gọi chồng hoặc chồng gọi vợ.
Quyết 決 7 [jué] (a84d) Khơi cho thông dòng nước. Nhứt quyết. Quyết định. Bờ đê vỡ. Giết tù. Dùng răng cắn đứt vật gì. Tất nhiên. Khuôn phép.
Quyết 抉 7 [jué] (a7e0) Chọn lựa ra. Móc ra. Đâm thủng. Nhặt.
Sa 沙 7 [shā,shà] (a846) Cát, bãi cát. Đá vụn ở dước nước. Đãi gạn. Sa thảy. Vật gì nghiền nhỏ ra thành bột. Tiếng khan. Họ.
Sầm 岑 7 [cén] (a7c2) Núi nhỏ mà cao.
Sơ 初 7 [chū] (aaec) Trước. Bắt đầu. Mời, rước.
Xa 車 7 [chē,jū] (a8ae) Cái xe. Bánh xe. Bánh trớn. Xương dưới chân răng. Họ.
Xã 社 7 [shè] (aac0) Thần đất. Đền thờ thần đất. Xã hội. Khu vực.
Xích 赤 7 [chì] (a8aa) Sắc đỏ. Hết sạch. Trần truồng. Cốt yếu nhất. Nói. Ví dụ. Phương nam. Họ.
Xúy 吹 7 [chūi] (a76a) Cổ vũ. Khuyến khích. Thổi kèn.
Xuyến 串 7 [chuàn] (a6ea) Cái xâu. Xỏ qua. Xâu lại. Liên quan, dính líu.
Tá 佐 7 [zuŏ] (a6f5) Giúp, phụ giúp. Thứ hai, phó. Phụ tá. Một cấp hàm sĩ quan.
Tác 作 7 [zuō,zuó,zuò] (a740) Làm. Gây dựng lên. Làm phấn phát.
Tân 辛 7 [xīn] (a8af) Chữ thứ tám trong hàng can. Cay đắng khổ sở. Buồn rầu. Đau đớn. Họ.
Tấn 迅 7 [xùn] (a8b3) Mau chóng.
Tý 庇 7 [bì] (a7c8) Che chở.
Tỷ 姊 7 [zĭ] (a96e) Chị.
Tọa 坐 7 [zuò] (a7a4) Ngồi. Buộc tội. Gởi. Quỳ gối. Kiện thưa. Đối nại. Nhân vì. Cố giữ. Được tự nhiên.
Tống 宋 7 [sòng] (a7ba) Nước Tống. Nhà Tống. Họ.
Tú 秀 7 [xiù] (a871) Tốt đẹp. Lúa trỗ bông. Hoa cây cỏ. Kỳ dị. Đặc biệt.
Túc 足 7 [zù] (a8ac) Chân. Bước. Đủ, không thiếu. Có thể được.
Tư 孜 7 [zī] (a7b6) Tư tư: Liên tiếp.
Tư 私 7 [sī] (a870) Cây lúa. Kín. Bí ẩn. Gian dâm. Riêng, của riêng. Sinh thực khí của đàn bà. Cong queo. Anh em rể. Bầy tôi. Đi tiểu. Áo mặc thường. Một mình. Họ.
Tự 序 7 [xù] (a7c7) Vách hai bên. Thứ tự. Trường học ngày xưa. Một thể văn. Bài tựa sách. Chỗ phân biệt trong và ngoài. Họ.
Tứ 伺 7 [cì,sì] (a6f8) Dò xét.
Thầm 忱 7 [chén] (a7d5) Chân thật, thành thật.
Thân 身 7 [shēn] (a8ad) Thân mình. Thể tích. Ta. Có thai. Đời. Năm, tuổi. Thân cây. Sức lực của mình.
Thân 伸 7 [shěn] (a6f9) Ngay ra. Duỗi ra. Xòe, thè ra. Suy rộng ra. Trình bày. Rửa hận. Họ.
Thần 辰 7 [chén] (a8b0) Tinh thần: Gọi chung các sao.
Thê 妻 7 [qī] (a964) Vợ. Vợ chính.
Thế 妻 7 [qì] (a964) Gả con gái lấy chồng.
Thích 狄 7 [tì] (a866) Xa. Vùn vụt, cái dáng đi nhanh.
Thiên 芊 7 [qiān] (cba1) Cỏ mọc tốt.
Thiều 卲 7 [shào] (ca73) Cao, cao thượng.
Thiệu 佋 7 [shào] (e0b8) Giới thiệu.
Thiệu 邵 7 [shào] (aaf2) Tốt đẹp. Tài đức. Cao. Thịnh. Lớn. Tên đất. Họ.
Thiệu 卲 7 [shào] (ca73) Cao.
Thiệu 劭 7 [shào] (ca6f) Tốt đẹp. Khuyến khích.
Thìn 辰 7 [chén] (a8b0) Chữ thứ năm trong mười hai chi.
Thỏa 妥 7 [tuō] (a7b4) Yên ổn. Được như ý muốn. Rớt xuống.
Thôn 村 7 [cūn] (a7f8) Xóm làng. Quê mùa.
Thời 辰 7 [chén] (a8b0) Tinh thần: Gọi chung các sao.
Thược 芍 7 [sháo] (a8a2) Thược dược: Một loài hoa.
Thược 杓 7 [sháo] (a840) Cái muỗng. Múc. Lấy. Đơn vị đong = 1% đấu.
Tráng 壯 7 Lớn, khỏe mạnh. Hạng trai khoảng 30 tuổi. Tráng kiện. Mau lẹ. Châm cứu.
Trảo 找 7 [zhăo] (a7e4) Tìm kiếm. Bù vá chỗ thiếu. Thối tiền dư.
Trầm 沈 7 [chén] (a848) Chìm xuống, chìm đắm. Ngầm. Thâm trầm. Sâu kín.
Trình 呈 7 [chéng] (a765) Thưa, trình lên, đưa đến. Họ.
Trợ 助 7 [zhù] (a755) Giúp đỡ.
Trú 住 7 [zhù] (a6ed) Ở tạm, dừng tạm.
Trụ 住 7 [zhù] (a6ed) Ở, ở lại. Thôi. Còn lưu luyến.
Trữ 抒 7 [shū] (a7e7) Tháo, cổi ra, làm thoát khỏi.
Uông 汪 7 [wāng] (a84c) Cái đìa. Sâu rộng. Họ.
Vĩ 尾 7 [wěi,yĭ] (a7c0) Đuôi. Cuối cùng, sau rốt. Theo sau. Vụn vặt. Đạp. Giao tiếp nhau. Sao vĩ trong nhị thập bát tú.
Vị 位 7 [wèi] (a6ec) Ngôi thứ, địa vị. Tiếng tôn xưng người nào. Chỗ ở của vật gì.
Võ 武 7 [wŭ] (aa5a) Dùng uy lực làm cho người ta phục. Họ.
Vũ 武 7 [wŭ] (aa5a) Dùng uy lực làm cho người ta phục. Mạnh dạn. Nửa bước. Dấu vết, dấu chân đi.
Vụ 芋 7 [yū] (a8a1) Khoai nước.