Á 亞 8 [yà] (a8c8) Bậc nhì, dưới một bậc. Châu Á.
Bản 板 8 [băn] (aa4f) Tấm ván mỏng. Bản in sách. Đờ đẫn, không hoạt động. Cái ván đánh phách.
Bản 版 8 [băn] (aaa9) Cái hốt. Bản khai lý lịch.
Bào 庖 8 [páo] (a9b4) Nhà bếp.
Bằng 朋 8 [péng] (aa42) Bè bạn, đồng đạo, đồng loại. Năm vỏ sò. Tạ ơn. Sánh tài.
Biểu 表 8 [biăo] (aaed) Tỏ bày ra. Vật tính giờ (như đồng hồ). Bảng ghi. Tờ tấu dâng lên Vua. Cây cờ. Đại diện. Ở ngoài.
Bình 坪 8 [píng] (a957) Đất bằng phẳng. Phép đo của Nhật (96 m2 một bình).
Bỉnh 秉 8 [bĭng] (aac3) Cầm. Một bó lúa. Họ.
Bôi 坯 8 [pī] (cbf2) Có ích lợi.
Bội 佩 8 [pèi] (a8d8) Mang đeo. Lòng hiểu biết đến. Nhớ mãi, phục mãi.
Bôn 奔 8 [bèn,bēn] (a962) Chạy vội. Gái lén theo trai. Cưới không đủ lễ. Họ.
Bùi 坯 8 [pī] (cbf2) Có ích lợi. Vách tường.
Cai 陔 8 [gāi] (d0c2) Thềm nhà, bực thềm. Từng lớp, từng ngăn. Răn bảo.
Canh 庚 8 [gēng] (a9b0) Chữ thứ bảy trong hàng can. Tuổi. Đường lối. Đền trả. Họ.
Cảo 杲 8 [găo] (aa58) Sáng. Cao.
Cần 芹 8 [qín] (aae0) Rau cần.
Cấn 近 8 [jìn] (aaf1) Thân, gần.
Cận 近 8 [jìn] (aaf1) Gần. Giống nhau. Thân thiết.
Cật 劼 8 [jié] (cbd5) Cẩn thận. Vững bền. Ráng sức, cố gắng.
Cô 姑 8 [gū] (a968) Chị hay em gái của cha. Mẹ chồng. Tiếng chị dâu gọi em gái. Tiếng gọi người con gái chưa chưa chồng.
Cố 固 8 [gù] (a954) Bền vững. Kín đáo. Sẵn. Vốn đã. Nhiều lần. Bỉ lậu. Cố nhiên. Cố chấp. Bĩ vận. Yên định. Họ.
Côn 昆 8 [kūn] (a9f8) Người anh. Giống y nhau. Đông, nhiều. Theo sau. Họ.
Cơ 奇 8 [jī] (a95f) Số lẻ. Số thừa.
Củ 糾 8 [jiū] (aac8) Kết hợp lại. Dây ba sợi bện lại. Bối rối. Vạch chỗ sai lầm. Xem xét. Vội gấp.
Cụ 具 8 [jù] (a8e3) Đầy đủ. Hoàn toàn. Dụng cụ. Đồ đạc. Tài năng. Họ.
Cúc 匊 8 [jū] (cbd6) Nắm. Bụm túm trong lòng bàn tay. Như 掬 Đưa hai tay mà lấy. Phân ly.
Cung 供 8 [gōng] (a8d1) Dâng nạp. Cung cấp. Bày đặt. Tự nhận. Vâng chịu. Khẩu cung.
Cúng 供 8 [gòng] (a8d1) Hiếu phụng. Đồ cúng tế.
Cư 居 8 [jū] (a97e) Ở. Chứa trữ. Ngồi. Giữ lấy. Chiếm. Chắc hẵn. Đảm đương, phụ trách. Yên. Họ. Một âm nữa ky.
Chất 郅 8 [zhì] (d0bb) Lớn. Thịnh. Đến. Bước lên. Tên một huyện của nhà Hán. Họ.
Châu 周 8 [zhōu] (a950) Chung quanh, vòng quanh, vòng khắp. Đến nơi đến chốn. Chu đáo. Trung tín. Thân mật. Hợp. Chung. Rốt cuộc. Cứu tế. Chu cấp. Họ.
Chế 制 8 [zhì] (a8ee) Phép tắc. Kềm chế. Làm. Cầm. Cai quản. Để tang.
Chi 枝 8 [zhī] (aa4b) Cành cây. Cái cột nhỏ. Cái nguyên ở một vật thể chia ra. Duy trì. Tán loạn. Chống chỏi. Họ.
Chi 芝 8 [zhī] (aadb) Một thứ cỏ thơm.
Chỉ 芷 8 [zhĭ] (aae9) Bạch chỉ: Một thứ cỏ rễ dùng làm thuốc.
Chỉ 祉 8 [zhĭ] (ace7) Phúc lộc.
Chiêm 拈 8 [niān] (a9e0) Cầm (Vật gì).
Chiêu 招 8 [zhāo] (a9db) Vời, gọi đến. Thú nhận. Trói buộc. Khiến cho đến với mình. Tự gây việc cho mình.
Chinh 征 8 [zhēng] (a9ba) Đi. Đánh dẹp. Thâu thuế. Lấy. Họ.
Chu 周 [zhōu] (a950) Chung quanh, vòng quanh, vòng khắp. Đến nơi đến chốn. Chu đáo. Trung tín. Thân mật. Hợp. Chung. Rốt cuộc. Cứu tế. Chu cấp. Họ.
Chú 注 8 [zhù] (aa60) Rót nước. Tưới nước. Chuyên chú, để ý. Chú thích. Ghi chép.
Chú 咒 8 [zhòu] (a947) Thần chú. Nghĩa là. Chúc nguyện
Chuy 隹 8 [zhuī] (ab41) Gọi chung loại chim đuôi ngắn.
Chữ 芧 8 [xù] (cdb9) Cây chữ.
Chửng 承 8 [zhěng] (a9d3) Cứu vớt.
Di 怡 8 [yí] (a9c9) Hòa nhã, vui vẻ.
Dị 易 8 [yì] (a9f6) Dễ. Sơ lược, giản đơn. Hòa nhã. Khinh thị. Trị. Hòa bình yên ổn.
Dịch 易 8 [yì] (a9f6) Thay đổi. Di chuyển. Kinh dịch. Giao dịch buôn bán. Sửa trị. Họ.
Diên 沼 8 [yán] (aa68) Dọc theo bờ. Theo dòng nước chảy xuôi. Noi theo.
Du 油 8 [yóu,tóu] (aa6f) Dầu. Trơn. Quét, sơn. Láu lỉnh.
Dục 育 8 [yō,yù] (a87c) Nuôi nấng. Sinh đẻ. Thơ ấu.
Duyên 沿 8 [yán,yàn] (aa75) Men theo bờ. Mé bờ. Bởi vì. Nhân vì.
Đà 拖8 [tuō] (a9ec) Đem đến. Dắt, kéo. Thòng xuống.
Đài 抬8 [tái] (a9ef) Nâng cao lên. Rung động. (Nhiều người) Khiêng vật gì.
Đại 岱 8 [dài] (a9a7) Núi Thái sơn.
Đàm 炎 8 [yàn] (aaa2) Rực rỡ.
Đáo 到 8 [dào] (a8ec) Đến. Chu đáo. Họ.
Đạp 沓8 [dá,tà] (ccee) Nhiều. (Xấp, tập, thếp) Chồng chất. Hợp nhau. Tham lam. Họ.
Để 底 8 [dĭ] (a9b3) Bản thảo, dự thảo. Đáy (nước…). Ứ lại. Thôi, ngăn lại. Tại sao ? Đến.
Đích 的 8 [dì,de] (aaba) Chỗ để ngắm bắn. Chính đáng, chắc chắn. Lộ ra. Thấy rõ.
Điển 典 8 [diăn] (a8e5) Kinh điển. Sự cũ. Thường. Phép tắc. Chủ trương. Coi sóc công việc. Giữ. Cầm cố. Họ.
Định 定 8 [dìng] (a977) Yên ổn. Làm cho yên, giữ cho vững. Quyết định. Việc xong rồi. Lưu lại. Không thay đổi. Tĩnh định.
Đông 東 8 [dōng] (aa46) Hướng đông. Người chủ. Họ.
Đồng 侗 8 [tóng] (cbbe) Tiểu đồng. Bé con. Nhỏ.
Giai 佳 8 [jiā] (a8ce) Tốt đẹp.
Hà 河 8 [hé] (aa65) Sông nước chảy mạnh. Họ.
Hàm 函 8 [hán] (a8e7) Phong thơ, thư từ, công hàm. Cái bao. Võ bọc ngoài. Bao bọc. Bao gồm. Cái hộp. Dụng được. Họ.
Hạn 限 8 [xiàn] (adad) Kỳ hạn. Giới hạn. Ngăn trở. Ranh giới. Cái ngạch cửa.
Hạnh 幸 8 [xìng] (a9af) May mắn. Phước. Cầu. Yêu dấu.
Hào 肴 8 [yáo] (aad4) Những món ăn làm bằng cá hoặc thịt.
Hạo 昊 8 [hào] (a9fe) Trời. Trời xanh. Mùa hè.
Hân 欣 8 [xīn] (aa59) Vui cười hớn hở.
Hiệp 協 8 [xié] (a8f3) Hợp lực. Giúp đỡ.
Hiệu 効 8 [xiào] (ebae) Ra sức. Hiến tặng. Hiến tặng. Hiệu nghiệm.
Hiệu 昊 8 [hào] (a9fe) Trời. Trời xanh. Mùa hạ.
Hoa 花 8 [huā] (aae1) Bông hoa. Sắc tạp loạn. Vật rất nhỏ. Gái giang hồ. Bịnh đậu trời. Hao tốn. Họ.
Hòa 和 8 [hé] (a94d) Hoà hợp với nhau. Điều hoà. Với, cùng. Êm ái. Hòa thuận. Thoả thuận, Bằng nhau. Vui. Tên riêng nước Nhật. Họ.
Họa 和 8 [hè] (a94d) Theo vần, theo nhịp mà đối lại. Hợp nhau.
Hoằng 泓 8 [hóng] (aa6c) Rộng và sâu. Nước trong leo lẻo.
Hồ 狐 8 [hú] (aab0) Con chồn. Họ.
Hổ 虎 8 [hŭ] (aaea) Con cọp. Sức mạnh và dũng cảm. Loại sâu phá hại. Họ.
Huống 況 8 [kuàng] (aa70) Cảnh huống. Thêm, càng thêm. So sánh. Tới thăm. Cho.
Huýnh 泂 8 [jiŏng] (d2eb) Xa. Sâu xa. Rộng mênh mông. Lạnh.
Hưởng 享 8 [xiăng] (a8c9) Hiến. Dâng lên người trên. Hưởng thụ. Được hưởng.
Hựu 侑 8 [yòu] (a8dd) Giúp nhau. Khuyên răn. Báo đáp.
Y 依 8 [yī] (a8cc) Nhờ, dựa theo. Y theo. Y nhiên. Nương tựa. Như xưa. Cây tươi tốt.
Kiểu 糾 8 [jīu] (aac8) Yểu kiểu: Vẻ thư thái.
Kiên 肩8 [jiān] (aad3) Cái vai. Gánh vác. Chịu trách nhiệm. Thú ba tuổi.
Kiểu 兕 8 [sì] (a8e1) Cầu may.
Kim 金 8 [jīn] (aaf7) Vàng. Màu vàng. Loài kim thuộc. Tiền bạc. Bền, chắc. Sâu. Một hành trong ngũ hành. Một loại trong bát âm. Họ.
Kinh 京 8 [jīng] (a8ca) Kinh đô. To lớn. Trãi qua. Họ.
Kỳ 奇 8 [qí] (a95f) Lạ, dị kỳ, khác thường. Vật lạ hiếm có. Ứng biến. Số lẻ, số thừa.
Kỳ 祇 8 [qí] (ace9) Thần đất. Lớn. Thích hợp. Bệnh ốm.
Kỳ 祈 8 [qí] (ace8) Cầu phước. Báo đền. Như 圻 và畿. Cõi. Khoảng đất xung quanh thành ngàn dặm.
Khang 矼 8 [qiāng] (cd7b) Thật thà.
Khắc 刻 8 [kè] (a8e8) Khắc vẽ, chạm trỗ. In sâu vào. Nghiêm nghiệt. Thời gian 15 phút. Sâu sắc. Bốc lột.
Khẳng肯8 [kěn] (aad6) Được, nhận cho. Ưng thuận. Hay, thường hay. Rất thân thiết.
Khoán 券 8 [quàn,xuàn] (a8e9) Bằng cớ. Khế ước. Giao kèo. Hợp đồng.
Khôn 坤 8 [kūn] (a95b) Quẻ khôn trong bát quái, tượng là đất, mẹ, hướng tây nam.
Lai 來 8 [lái] (a8d3) Lại. Đến. Đem đến. Về sau. Phải. Làm. Có dư. Họ.
Lạp 拉 8 [lă,lá,lā] (a9d4) Bẻ gảy. Kéo, lôi kéo. Dắt đi. Di chuyển. Vận tải. chơi đàn, kéo đàn. Kéo dài. Nuôi nấng, giúp đỡ. Dính líu. Tán chuyện. xẻo, cắt, cứa đứt. Bẻ gảy.
Loát 軋 8 [yà,zhá] (aaee) Cán ép vật gì bằng hai ống tròn lăn. Gạt đổ. Dùng thế lực áp chế. Một hình phạt xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân. Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
Lâm 林 8 [lín] (aa4c) Rừng. Đông đúc. Thịnh vượng. Họ.
Lệ 例 8 [lì] (a8d2) Tỷ lệ. Luật lệ. Phép tắc. Thói quen từ trước.
Lưỡng 兩 8 [liăng] (a8e2) Hai.
Mai 玟 8 [méi] (aab3) Mai khôi: Một thứ ngọc đẹp. Cây bông hồng.
Mai 枚 8 [méi] (aa54) Từng cái một. Quả. Gốc cây. Cái vú chuông. Họ.
Mạnh 命 8 [mìng] (a952) Sai khiến. Vận số.
Mạnh 孟 8 [mèng] (a973) Lớn. Con trai dòng chính là bá, dòng thứ là mạnh. Dài. Mới. Trước. Bắt đầu. Gắng sức. Họ.
Mân 旻 8 [mín] (ccc9) Mùa thu. Ở trên không trung.
Mật 宓 8 [mì] (cc57) Yên lặng.
Mẫu 姆 8 [mŭ] (a969) Bà giáo. Bà vú.
Mệnh 命 8 [mìng] (a952) Sai khiến. Những cái do Trời định. Lệnh. Vận số. Sự sống, đời sống. Đặt tên. Gọi tên.
Minh 明 8 [míng] (a9fa) Sáng rõ. Chiếu sáng. Trí tuệ. Trong sạch. Dương thế. Thuộc về Thần minh. Ban ngày. Buổi sáng. Phát minh. Họ.
Mỗ 姆 8 [mŭ] (a969) Bà giáo dạy con gái. Mẹ nuôi. Tiếng gọi chị dâu của chồng.
Môn 門 8 [mén] (aaf9) Cửa. Gia tộc. Tôn phái. Đảng phái. Chuyên môn. Loại. Một khẩu (đại bác…). Lỗ tróng của vật gì. Họ.
Mục 牧 8 [mù] (aaaa) Người chăn nuôi súc vật. Chỗ nuôi súc vật. Chăn nuôi. Ngoài đồng. Bò bụng đen. Nuôi dưỡng. Định bờ cõi. Họ.
Muội 妺 8 [mèi] (a966) Em gái. Thiếu nữ.
Ni 妮 8 [nī] (a967) Tiếng gọi đầy tớ gái.
Niệm 念 8 [niàn] (a9c0) Nhớ, tưởng nhớ. Đọc thầm trong miệng. Họ.
Nô 孥 8 [nú] (cc56) Con. Tiếng gọi chung vợ con. Như 奴
Ngạn 岸 8 [àn] (a9a4) Bờ, bờ sông. Chỗ cao lên. Chỗ lồi ra. Địa vị cao.
Ngang 昂 8 [áng] (a9f9) Cất cao lên. Giá vật tăng lên.
Nghênh 迎 8 [yíng] (aaef) Chờ. Đón rước.
Nghi 宜 8 [yí] (a979) Thích hợp. Thích đáng. Nên. Trợ từ. Họ.
Nghinh 迎 8 [yíng] (aaef) Đón chờ. Tiếp rước. Gặp.
Ngọa 臥8 [wò] (aad7) Nằm. Vật để nằm ngang. Nghỉ ngơi. Chần nước sôi.
Ngoạn 玩 8 [wán] (aab1) Chơi, đùa bỡn. Vật ưa thích. Tập luyện.
Nha 芽 8 [yá] (aade) Mầm non. Mối đầu của sự việc. Quặng mỏ.
Nhạc 岳 8 [yuè] (a9a8) Núi cao và lớn hơn cả. Cha mẹ vợ.
Nham 臥 8 [yán] (a9a5) Nham thạch (chất lẫn đá, cát ở vỏ địa cầu). Như .
Nhi 兒 8 [ér] (a8e0) Trẻ con. Con cái. Con trai. Tiếng con xưng với cha mẹ. Trợ từ. Họ.
Nhũ 乳 8 [rŭ] (a8c5) Vú. Sữa. Cho bú. Sinh đẻ. Thú mới sinh. Chim đẻ trứng, chim con. Thuốc tán nhỏ.
Pháp 法 8 [fă] (aa6b) Phép. Khuôn phép. Pháp luật. Hình phạt. Lễ giáo. Bắt chước. Đạo lý của nhà Phật. Chế độ. Họ.
Phần 枌 8 [fén] (ccde) Cây bưởi. Một loài cây giống cây đa.
Phế 肺 8 [fèi] (aacd) Phổi.
Phì 肥 8 [féi] (aace) Mập béo. Đầy đủ. Phân bón ruộng. Ruộng tốt màu mỡ. Họ.
Phó 咐 8 [fù] (a94a) Phân phó: Căn dặn kẻ dưới.
Phòng 房 8 [fáng] (a9d0) Phần không gian giới hạn bởi bốn bức vách. Một chi trong họ. Sao phòng trong nhị thập bát tú. Họ.
Phỏng 放 8 [făng] (a9f1) Bắt chước. Nương theo. Đến.
Phù 咐 8 [fú] (a94a) Hà hơi ra.
Phủ 府 8 [fŭ] (a9b2) Nhà ở. Dinh thự. Nha môn. Nơi chứa sách vỡ hoặc tiền bạc. Khu vực cai trị. Tích góp. Họ.
Phụ 拊 8 [fŭ] (ccb9) Cán chuôi (dao). Vuốt ve. Đánh, vỗ. Chỗ cầm (phần giữa) của cây cung.
Phụng 奉 8 [fèng] (a95e) Vâng theo. Dâng hiến. Tôn sùng. Thờ. Phụng dưỡng. Hầu hạ. Giúp đỡ.
Phương 芳 8 [fāng] (aada) Cỏ thơm. Mùi thơm. Đức hạnh.
Phương 枋 8 [fāng] (aa44) Cây phương.
Phưởng 昉 8 [făng] (ccc4) Sáng. Trời hừng sáng. Bắt đầu.
Quả 果 8 [guŏ] (aa47) Trái cây. Kết quả. Quả nhiên. Hẵn. Chắc. No. Quả quyết. Nhân quả.
Quai 乖 8 [guāi] (a8c4) Ngoan. Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn. Gàn dở, ương gàn, dở hơi. Trái ngược. Không hợp nhau. Trẻ con dễ dạy.
Quan 官 8 [guān] (a978) Chức quan. Thuộc về chính quyền. Của công. Các cơ quan trong thân thể. Làm chủ một việc. Yên việc. Được việc. Họ.
Quý 季 8 [jì] (a975) Nhỏ. Bậc thứ, cuối, út. Mùa (thời gian ba tháng).
Quyết 玦 8 [jué] (cd69) Ngọc để đeo.
Quynh 坰 8 [jiōng] (cbf7) Cõi đất xa. Ngoài đồng, ngoài rừng.
Sàng 牀 8 [chuáng] (f3e6) Cái giường. Cái giá gác đồ.
Sở 所 8 [suō] (a9d2) Nơi chốn, xứ sở. Tiếng để chỉ sự vật gì.
Sứ 使 8 [shĭ] (a8cf) Người do vua hay chính quyền phái đi thay mặt nước mình ở nước khác.
Sứ 使 8 [shĭ] (a8cf) Người do vua hay chính quyền phái đi thay mặt nước mình ở nước khác.
Sử 使 8 [shĭ] (a8cf) Lịnh. Sai khiến. Ví dụ. Họ.
Sự 事 8 [shì] (a8c6) Việc. Làm việc. Tai biến. Thờ phụng.
Xá 舍 8 [shè] (aad9) Nhà ở. Nơi nghỉ ngơi. Tiếng xưng với người thân thuộc về hàng dưới của mình.
Xương 昌 8 [chāng] a9f7) Thịnh. Đẹp. Lời nói hay. Sáng sủa. Họ.
Tích 昔 8 [xī] (a9f5) Xưa. Trước. Lâu. Ban đêm. Thịt khô. Họ.
Tích 析 8 [xī] (aa52) Bửa, chẻ gỗ. Phân chia ra. Giải thích lý do. Họ.
Tiền 前 8 [qián] (ab65) Trước, trước mặt. Tiến lên. Sớm.
Tiết 泌 8 [yì] (aa6e) Tiết ra, xì ra, tuôn ra. Tiết lộ. Tạp nhạp. Nhờn láo. Họ.
Tinh 幷 8 [bīng] (d7e1) Gồm. Hợp. Tên đất.
Tính 性 8 [xìng] (a9ca) Tính chất vốn có. Sinh mạng. Bản chất của người hoặc vật. Giới tính. Thản nhiên. Sống, đời sống. Giận dữ, nóng nãi.
Tính 倂8 [bìng] (a8c3) Cùng ngang nhau. Hợp lại, nhập lại, thôn tính. Gồm cả. Đặt kề nhau. Song song, đồng thời, cùng một lúc, cùng với, tất cả đều. cả đến. Và cùng.
Tính 姓 8 [xìng] (a96d) Con cháu. Họ.
Tý 畀 8 [bì] (cd71) Cho.
Tý 芘 8 [bì] (cdb6) Che chở.
Tòng 松 8 [sōng] (aa51) Cây tòng.
Tôn 宗 8 [zōng] (a976) Tổ thứ hai (Ông tổ thứ nhất là tổ, tổ thứ hai là tôn). Nhà thờ tổ tông. Dòng họ. Giáo phái. Học phái. Tôn kính, kính thờ. Một kiện (hàng hóa…). Họ.
Tông 宗 8 [zōng] (a976) Tổ thứ hai so với tổ thứ nhất. Họ hàng. Chú ý.
Tốt 卒 8 [zú] (a8f2) Quân lính. Tên một quân trong cờ tướng. Trọn. Cuối cùng. Chết.
Tuẫn 侚 8 [xùn] (cbc0) Nhanh nhẹn. Đi tuần.
Tuất 卹 8 [xù] (a8f9) Thương xót.
Tùng 松 8 [sōng] (aa51) Cây thông. Họ.
Tức 即 8 [jí] (a759) Lập tức. Liền ngay. Tới gần. Tức là. Vậy thì. Dù.
Thái 采 8 [cài] (aaf6) Nhặt, lượm. Chọn. Mầu mỡ. Tốt.
Thản 坦 8 [tăn] (a95a) Bằng phẳng. Lớn. Yên ổn. Con rể.
Thanh 青 8 [qīng] (ab43) Màu xanh. Xuân sanh. Họ.
Thăng 昇 8 [shēng] (aa40) Mặt trời mọc. Tiến lên.
Thỉ 始8 [shĭ] (a15f) Trước. Mới. Bắt đầu.
Thị 侍 8 [shì] (a8cd) Hầu, kẻ hầu. Phụng dưỡng. Lời nói nhúng.
Thích 剌 8 [cì] (a8eb) Đâm. Mủi nhọn. Dùng mủi nhọn đâm vào vật gì, khắc vào vật gì. Rình mò. Ám sát. Nhai nhải. Châm biếm, chế giễu. chê trách. Chói, buốt. Lựa lọc. Tấm thiếp. Thêu. Cấm giữ.
Thiếp 妾 8 [qiè] (a963) Vợ lẻ, vợ thứ. Tiếng đàn bà xưng với chồng.
Thiếp 帖 8 [tiè,tiě,tiē] (a9ab) Tấm thiếp. Một thang (thuốc). Thỏa thuận. Yên ổn.
Thiều 岧 8 [tiáo] (cc67) Thiều nghiêu: Dáng núi cao. Cao chót vót.
Thỏ 兔 8[tù] (a8df) Con thỏ. Mặt trăng.
Thọ 受 8 [shòu] (a8fc) Chịu, nhận. Lấy. Vâng. Chứa đựng.
Thủ 取 8 [qŭ] (a8fa) Lấy. Nhận lấy. Chọn lấy. Dùng.
Thụ 受 8 [shòu] (a8fc) Chịu. Vâng. Chứa đựng.
Thúc 叔 8 [shū] (a8fb) Chú, chú em. Tiếng chị dâu gọi em chồng. Tiếng. Nhỏ. Trẻ tuổi. Lượm lặt. Họ.
Thùy 垂 8 [chuí] (abab) Rủ xuống. Biên giới. Sắp. Gần, gần đến. Lời người trên đối với người dưới.
Thủy 始 8 [shĭ] (a15f) Trước. Đầu, mới bắt đầu. Đẻ con so.
Thư 姐 8 [jiě] (a96a) Tiếng gọi người con gái.
Thứ 佽 8 [cì] (cbb5) Theo thứ tự. Giúp đỡ.
Thử 泚 8 [cĭ] (cf75) Nước trong. Tươi đẹp. Xuất mồ hôi.
Thừa 承 8 [chéng] (a9d3) Vâng chịu. Nối. Đi xe, tàu. Điều khiển. Thừa dịp. Giữ gìn. Họ.
Trác 卓 8 [zhuō] (a8f4) Cao xa. Đứng thẳng. Cái bàn. Họ.
Tràng 長 8 [cháng] (aaf8) Dài, lâu dài. Sống lâu. Xa. Thường. Hay, tài.
Trạng 狀 8 [zhuàng] (aaac) Hình trạng, dung mạo. Cảnh tượng bề ngoài. Đơn từ. Bài trạng giải bài sự thật hay kêu oan việc gì.
Tranh 爭 8 [zhēng] (aaa7) Tranh giành. Ganh tỵ. Thế nào? Họ.
Tri 知 8 [zhī] (aabe) Biết, hiểu biết. Quen. Ghi nhớ. Thân mật. Chủ. Gặp.
Trì 治 8 [zhì] (aa76) Sửa chữa.
Trị 治 8 [zhì] (aa76) Sửa chữa, sửa trị. Trừng trị. Coi sóc. Cai quản. Chỗ người lãnh đạo ở.
Triêm 沾 8 [zhān] (aa67) Nhiễm. Thấm vào, thấm ướt.
Trụ 宙 8 [zhòu] (a97a) Cột kèo nhà. Khoảng thời gian xưa đến nay. Vũ trụ (không gian).
Trụ 拄 8 [zhă] (a9d6) Chống đỡ. Miễn cưỡng. Chê bai. Chống lại. Cầm.
Trung 忠 8 [zhōng] (a9be) Hết lòng. Thành thật.
Trực 直 8 [zhì] (aabd) Ngay, thẳng. Duỗi ra. Thẳng đến. Trực.
Trường 長 8 [cháng] (aaf8) Dài, lâu dài. Giỏi, tài. Tốt. Thường. Xa.
Trướng 長 8 [cháng] (aaf8) Dài. Lớn.
Trưởng 長 8 [zhăng] (aaf8) Lớn. Đứng đầu.
Trừu 8 [chōu] (a9e2) Kéo ra, rút ra, dẫn ra. Lựa chọn. Nhổ sạch.
Úc 郁 8 [yù] (ada7) Văn vẻ.
Uy 委 8 [wēi] (a965) Cong. Uy xà: Thuận theo.
Ủy 委 8 [wēi] (a965) Ủy thác. Giao phó. Chứa lại. Bỏ đó. Theo. Xác thực. Chồng chất. Ngọn.
Ư 於 8[yū] (a9f3) Ở, tại, vào lúc. Chỗ ấy. Chưng. Và, với, vậy, thì, do. Hơn. Cho. Bị. Nghẹn hơi.
Ương 泱 8 [yāng] (aa74) Đường đường. Khí mây ngùn ngụt. Ương ương: Sâu thẳm, mênh mông. Nước to gió lớn.
Vân 芸 8 [yún] (aae5) Một thứ cỏ thơm. Làm cỏ.
Vật 物 8 [wù] (aaab) Những cái có trong Trời Đất. Tiếng gọi chung loài động vật, sự vật, cảnh vật.
Vị 味 8 [wèi] (a8fd) Mùi vị (chua, đắng, ngọt, cay, mặn). Nếm. Ý vị. Tìm tòi.
Vịnh 泳 8 [yŏng] (aa61) Lặn. Đi ngầm dưới nước.
Vũ 雨 8 [yŭ] (ab42) Mưa.
Vũ 禹 8 [yŭ] (acea) Nguồn gốc sâu xa. Vua Vũ nhà Hạ. Họ.
Vượng 旺 8 [wàng] (a9f4) Thịnh. Tốt đẹp. Sáng sủa.