Ai 哀 9 [āi] (ab73) Thương, thương xót, thương tiếc.
Anh 英 9 [yīng] (ad5e) Sáng đẹp. Tên chung các loài hoa. Thứ hoa đẹp nhất. Người tài năng xuất chúng. Cái tinh túy. Dùng lông trang sức trên áo. Nước Anh. Họ.
Ánh 映 9 [yìng] (ac4d) Tia sáng của vật gì chiếu lại. Ánh sáng mặt trời khoảng l, 2 giờ trưa. Bóng rợp.
Âm音 9 [yīn] (adb5) Tiếng, giọng.
Bá 佰8 [băi] (a8d5) Như 百 Một trăm.
Bách 栢 9 [băi] (ac66) Cây bách.
Bàn 胖 9 [pàng] (ad44) Lớn. Mập. An ổn. Thoải mái dễ chịu.
Bao 苞 9 [bāo] (ad63) Đài hoa. Cỏ bao. Bao bọc.
Bào 苞 9 [bāo] (ad63) Cây cói làm chiếu. Lá xanh ở chân hoa. Cây cỏ.
Bảo 保 9 [băo] (ab4f) Giữ gìn. Săn sóc. Bảo đảm. Gánh trách nhiệm. Bầu cử.
Bì 毗 9 [pí] (ac73) Giúp đỡ. Đất gần ranh nhau. Gồm.
Bí 毖 9 [bì] (cf68) Cẩn thận. Cực nhọc. Sóng nước suối chảy vọt lên.
Bính 柄 9 [pĭng] (ac60) Chuôi cán. Căn bản. Vốn gốc. Quyền. Cầm. Họ.
Bỉnh 炳 9 [bĭng] (acb1) Tỏ rõ. Văn minh.
Bột 勃 9 [bó] (ab6b) Hốt nhiên, thình lình. Thịnh.
Ca 迦 9 [jiā] (ad7b) Thích ca: Thủy tổ của Phật giáo.
Cai 垓 9 [gāi] (f9ec) Cõi đất xa. Ranh giới. Một vạn vạn (một trăm triệu).
Cam 柑 9 [gān] (ac61) Cây cam.
Cấp 急 9 [jí] (abe6) Vội, gấp. Mau, cần kíp. Khốn khó.
Cấu 耇 9 [gŏu] (d051) Tuổi già, sống lâu.
Cấu 姤 9 [gòu] (ce6c) Quẻ cấu. Gặp. Tốt.
Cẩu 耇 9 [gŏu] (d051) Sống lâu.
Cố 故 9 [gù] (ac47) Nguyên cớ, nguyên nhân. Cố ý. Cũ. Chết. Vì vậy, cho nên. Việc.
Cơ 姬 9 [jī] (ae56) Mỹ từ để chỉ đàn bà con gái. Họ.
Củ 赳 9 [jiū] (ad76) Củ củ: Mạnh mẽ, cái dáng vũ dũng.
Củ 耇 9 [gŏu] (d051) Sống lâu.
Củng 拱 9 [gŏng] (abfd) Hầu. Chầu. Cầm. Vòng quanh. Họ.
Cửu 韭 9 [jiŭ] (adb4) Rau hẹ.
Chánh 政 9 [zhēng] (ac46) Việc của chánh quyền. Khuôn phép. Thích hợp. Chất chính.
Châu 洲 9 [zhōu] (ac77) Đại lục.
Chi 祗 9 [zhī] (afad) Cung kính. Chỉ. Còn lại. Chỉ là.
Chỉ 指 9 [zhĭ,zhī,zhí] (abfc) Ngón tay, ngón chân. Ý hướng. Chỉ bằng ngón tay. Ngay. Chỉ trích.
Chiêu 昭 9 [zhāo] (ac4c) Bày tỏ ra. Sáng sủa. Rõ rệt.
Chiểu 炤 9 [zhào] (acb7) Ánh sáng mặt trời. Soi sáng.
Chính 政 9 [zhèng] (ac46) Việc của chính quyền. Khuôn phép. Quy tắc làm việc. Thích hợp. Chất chính.
Chúc 祝 9 [zhòu] (afac) Bài văn tế. Lời váy khẩn nguyện. Đứt đoạn. Họ.
Chúc 柷 9 [zhù] (cf4d) Một thứ âm nhạc.
Chuyên 耑 9 [zhuān] (ad42) Chú ý. Như Chăm chú. Chuyên cần.
Chử 芧 9 [zhù] (ad52) Cây bố vỏ lấy dây.
Chưng 拯 9 [zhĕng] (ac40) Cứu viện.
Chửng 拯 9 [zhĭng] (ac40) Đưa lên. Cứu vớt.
Dảo 姣 9 [jiāo] (c6ae) Tốt đẹp. Làm nhục.
Di 姨 [yí] (abbc) Dì (chị hay em của mẹ hoặc em vợ). Vợ bé.
Dịch 奕 9 [yì] (abb3) Lớn. Đẹp. Có thứ tự. Dung mạo. Trọng yếu.
Diên 衍 9 [yăn] (ad6c) Đầy tràn. Kéo dài.
Diễn 衍 9 [yăn] (ad6c) Đầy tràn. Kéo dài. Lan rộng. Đất tốt, mầu mỡ. Sườn núi.
Diện 面 9 [miàn] (adb1) Mặt. Trước mặt. Gặp mặt. Bề ngoài. Phương diện.
Diêu 姚 9 [yáo] (abc0) Tốt đẹp. Xa. Họ.
Doanh 盈 9 [yíng] (acd5) Đầy đủ. Dư thừa.
Dục 昱 9 [yù] (ac52) Ngày mai. Ánh sáng mặt trời. Sáng sủa.
Dũng 勇 9 [yŏng] (ab69) Mạnh. Can đảm. Dũng cảm. Binh lính.
Dương 洋 9 [yáng] (ac76) Biển lớn.
Dương 昜 9 [yáng] (ceef) Giương ra, mở ra. Bay lên. Dài.
Đạc 度 9 [duó] (abd7) Đo. Mưu toan.
Đãi 待 9 [dài,dāi] (abdd) Đợi. Đối đãi, tiếp đãi, thết đãi. Huỡn đãi. Chống lại.
Đãi 怠 9 [dài] (abe5) Huỡn đãi. Lười biếng. Sơ suất, không cẩn thận.
Đẩu 陡 9 [dŏu] (b07e) Thình lình. Tảng đá dựng lên. Cao chót vót. Như .
Đế 帝 9 [dì] (abd2) Trời, Vua, Thần.
Địch 迪 9 [dí] (ad7d) Đến. Mở đường. Chỉ dẫn. Làm. Đạo phải.
Điềm 恬 9 [tián] (abef) Yên tịnh; êm đềm. Lặng lẽ. Bình tĩnh.
Điền 畋 9 [tián] (accb) Làm ruộng.
Điều 苕 9 [tiáo] (d071) Cây lau.
Đình 亭 9 [tíng] (ab46) Cái đình. Nhà nhỏ nghỉ mát. Cân bằng. Dân yên ổn. Cao dong dõng. Phép chia đất xưa.
Đính 訂 9 [dìng] (ad71) Hẹn. Định. Bàn định. Sửa lại.
Đoàn 段 9 [duàn] (ac71) Họ.
Đoạn 段 9 [duàn] (ac71) Một khúc, một mẫu, một bộ phận. Phương pháp làm việc. Một thứ lãnh dệt bằng tơ. Họ.
Độ 度 9 [dù] (abd7) Vật để đo. Chia góc. Đo lường. Chừng mực. Pháp luật. Dáng dấp. Thái độ. Độ lượng.
Đỗng 洞 9 [dòng] (ac7d) Cái động. Hang sâu. Lỗ hổng.
Động 洞 9 [dòng] (ac7d) Hang núi. Lỗ hổng. Rõ ràng. [dòng] (ac7d) Hang núi. Lỗ hổng. Rõ ràng
Giá 架 9 [jià] (ac5b) Sườn nhà. Cái giá để treo, gác vật lên. Gác chân lên vật gì. Đặt điều vuy vạ.
Giả 者 9 [zhě] (d27b) Từ chỉ người hay vật gì. Chỉ sự so sánh, chỉ số từ đã kể. Họ.
Giác 玨 9 [jué] (aab2) Hai hòn ngọc liền nhau.
Giai 皆 9 [jiē] (acd2) Đều, khắp cả.
Giai 垓 9 [gāi] (f9ec) Bậc.
Giáp 俠 9 [xía] (ab4c) Hào hiệp. Đẹp.
Giới 界 9 [jiè] (acc9) Biên giới, ranh giới. Giới hạn. Cõi riêng. Làm chia rẽ. Cảnh. Ngăn cách. Cảnh ngộ. Ngăn cách.
Hằng 姮 9 [héng] (ce64) Hằng nga: Tương truyền Hằng nga vợ Hậu Nghệ ăn cắp thuốc trường sinh chạy trốn vào mặt trăng, nên gọi Hằng Nga là người tiên nữ ở trong cung trăng.
Hằng 恆 9 [héng] (abed) Tên một quẻ trong Kinh dịch. Thường. Luôn luôn. Bền. Trăng thượng tuần. Hình vòng.
Hầu 侯 9 [hóu] (ab4a) Tước hầu: Tước thứ hai trong năm tước xưa (công, hầu, bá, tử, nam). Hẹp. Sao? Cái đ1ch để bắn. Họ.
Hậu 後 9 [hòu] (abe1) Sau. Con cháu nối dõi. Lời nói đưa đẩy.
Hậu 厚 9 [hòu] (ab70) Bề dày của vật gì. Lớn. Hậu đãi.
Hiệp 洽 9 [qià] (aca2) Hòa hợp nhau. Thấm ướt. Bàn bạc thương lượng nhau. Rộng, nhiều.
Hiệp 俠 9 [xiá] (ab4c) Đẹp. Hào hiệp (Người hay giúp đỡ kẻ khác). Họ.
Hiệt 頁 9 [yè] (adb6) Đầu. Trên. Trước hết. Một trang giấy.
Hiều 枵 9 [xiāo] (cf4a) Cây rỗng ruột. Trống rỗng. Đói.
Hiệu 恔 9 [xiào,jiào] (cec1) Mau lẹ. Sáng trí, thông minh.
Hình 型 9 [xíng] (abac) Khuôn để đúc đồ. Khuôn phép.
Hý 咥 9 [xì] (cdfd) Cười lớn tiếng, om sòm.
Hoán 奐 9 [huàn] (abb7) Vẻ rực rỡ. Thịnh vượng. Tản ra. Vẻ ung dung tự đắc.
Hoàng 皇 9 [huáng] (acd3) Lớn. Tiếng tôn kính người đời trước (thường dùng để gọi Trời, Vua). Đường hoàng. Nhà không có bốn vách. Chỗ hổng trước mả xây để đút quan tài vào. Chỗ trước cửa buồng ngủ. Cái mũ trên có vẽ lông cánh chim.
Hoạt 括 9 [jià, kuò] (ac41) Hội họp.
Hoạt 活 9 [huó] (aca1) Sống. Cử động. Lưu động. Sinh kế. Cứu khỏi chết.
Hồ 胡 9 [hú] (ad4a) Miếng thịt ở dưới càm. Yếm cổ. Sống lâu. Xa xôi. Tại sao? Làm càn. Họ.
Hỗ 祜 9 [hù] (d2e9) Phước lớn.
Hồng 紅 9 [hóng,gōng] (acf5) Màu đỏ lợt. Tên một giống cây. Họ.
Hồng 洪 9 [hóng] (ac78) Lớn. Nước lớn. Nước rong. Nước lụt. Họ.
Huyễn 炫 9 [xuàn] (acaf) Sáng rỡ. Khoe khoang.
Hương 香 9 [xiāng] (adbb) Mùi thơm. Nhang, vật đốt cho thơm khi cúng tế. Nhang. Họ.
Hữu 祐 9 [yòu] (afa7) Trời, Thần phù hộ.
Hữu 囿 9 [yòu] (abaa) Vườn tược. Vườn nuôi thú. Phân biệt khu vực. Hiểu biết ít. Hạn chế bởi thành kiến. Nơi nhiều sự vật họp lại.
Hựu 宥 9 [yòu] (abc9) Rộng rãi. Sâu xa. Khoang dung. Giúp đỡ. Họ.
Yếu 要 9 [yào] (ad6e) Cầu mong, ước muốn. Xét. Thiết yếu, trọng yếu. Tổng số. Đòi lấy.
Kê 計 9 [jì] (ad70) Kê ra, khai ra, biên rõ. Tính toán. Mưu lược.
Kế 計 9 [jì] (ad70) Mưu chước, kế hoạch. Lo trước. Hội họp lại. Kể. Tính toán, tính sổ. Xét. Họ.
Kỷ 紀 9 [jĭ,jì] (acf6) Rường mối. Phép tắc. Ghi chép. Thời gian mười hai năm. Tuổi tác. Gở mối tơ rối. Hội họp. Họ.
Kiến 建 9 [jiàn] (abd8) Gây dựng. Thiết lập. Chuôi dao. Họ.
Kiểu 恔 9 [xiào,jiào] (cec1) Sướng. Thích. Tinh ranh.
Kính 勁 9 [jìng] (ab6c) Mạnh mẽ. Cứng. Đẹp.
Kịp 洎 9 [jì] (acad) Kịp đến. Nước thịt. Đổ nước thêm vào (chảo…). Ngâm nước. Nhuần nhã.
Kha 珂 9 [kē] (cfc8) Ngọc kha (cũng gọi bạch mã não).
Khác 恪 9 [kè] (abf1) Nễ trọng, kính cẩn. Như
Khách 客 9 [kè] (abc8) Người nơi khác đến. Người đến mua hàng. Ở nhờ. Mượn tạm. Kẻ. Người. Người ở trọ. Họ.
Khán 看 9 [kàn] (acdd) Coi, giữ gìn. Đối đãi. Hỏi thăm. Lấy tay che mắt để nhìn.
Khản 衎 9 [kăn] (d0ab) Vui vẻ. Quyết định. Thí dụ.
Khắc 剋 9 [kè] (ab67) Gấp. Tất nhiên. Như 克 và 刻.
Khế 契 9 [qì] (abb4) Khế ước, giao kèo, hợp đồng. Đồ dùng để bói xưa. Nhận, chọn. Khắc chạm. Hợp với nhau.
Khoa 姱 9 [kuā] (ce66) Tốt đẹp. To lớn. Khoe khoang.
Khoa 科 9 [kē] (acec) Cách thức. Phẩm loại. Phán đoán. Cuộc thi. Cái vũng. Bộng cây. Một gốc cây. Cử chỉ của kép hát.
Khôi 恢 9 [huī] (abec) Chí khí mạnh mẽ. Lòng quảng đại. Dự bị. Lấy lại vật gì.
Khuê 奎 9 [kuí] (abb6) Tên một vì sao trong nhị thập bát tú. Khoảng giữa hai bắp vế.
Khước 卻 9 [què] (ab6f) Từ chối. Ngưng lại. Thối lui. Kẽ hở. Hoàn trả lại. Lại. Trở lại. Vẫn. Rồi lại, lại là, mà lại, trái lại.chính là. Đang. Sao lại, há sao? Mất. Hơn. Họ.
Linh 苓 9 [líng] (ad64) Phục linh (tên một loài thuốc).
Linh 玲 9 [líng] (acc2) Linh lung: Tiếng ngọc kêu. Bóng lộn (những đồ làm khéo, đẹp). Rõ ràng. Thông minh hoạt bát.
Ly 厘 9 [lí] (cdf9) Một ly (một phần mười phân).
Lợi 俐 9 [lì] (ab57) Thông minh, hoạt bát, lanh lợi. Mät âm nữa lỵ.
Luật 律 9 [lǜ] (abdf) Pháp luật. Phép tắc. Cách thức nhứt định. Một thể thơ.
Lữ 侶 9 [lǚ] (ab51) Bè bạn, đôi bạn.
Lượng 亮 9 [liàng] (ab47) Sáng sủa. (Tiếng) Thanh cao. Chăm chế. Chỉ bảo. Diều dắt.
Lưu 流 9 [liú] (ac79) Dòng nước. Nước chảy. Hành động. Bày ra. Luông tuồng, không bị bó buộc. Trôi giạt đi, lưu lạc. Chuyển động. Chi nhánh riêng. Đất nơi biên giới. Hình phạt đày đi xa. Dòng phái.
Mão 昴 9 [măo] (cef6) Sao mão trong nhị thập bát tú.
Mạt 茉 9 [mò] (ad5b) Mạt lỵ: Cây bông lài.
Mân 珉 9 [mín] (efb2) Một thứ ngọc.
Mậu 茂 9 [mào] (ad5a) Cây cỏ mọc tốt. Tốt đẹp. Thịnh vượng.
Mi 眉 9 [méi] (acdc) Lông mày. Bên cạnh. Đầu sách. Thành giếng.
Miễn 勉 9 [miăn] (ab6a) Gắng sức. Khuyên cố gắng. Họ.
My 眉 9 [méi] (acdc) Lông mày. Bên cạnh. Đầu sách. Thành giếng.
Mỹ 美 9 [měi] (acfc) Đẹp, tốt. Khen ngợi. Tên một châu, một nước.
Mỗ 某 9 [mŏu] (ac59) Tôi, ta (tiếng tự xưng mình hoặc chỉ vật gì). Tiếng chỉ thay tên người nào hoặc vật gì.
Mỗ 姥 9 [mŭ] (abbe) Bà già. Tên đất. Cũng đọc là mụ, lạo: Lạo lạo: Bà ngoại.
Na 娜 9 [nuó] (ae52) Na na: Mũm mĩm, dáng đẹp mềm mại.
Nam 南 9 [nán] (ab6e) Phương nam. Họ.
Nam 柟 9 [nán] (cf49) Cây nam (cây chò).
Nga 俄 9 [é] (ab58) Chốc lác. Nga la tư: Nước Nga.
Ngạn 彥 9 [yàn] (abdb) Kẻ sĩ giỏi, đẹp (kiêm cả tài đức).
Nghiên 姸 9 [yán] (f1a9) Khéo. Tốt đẹp. Tươi tỉnh.
Nhã 若 9 [rĕ] (ad59) Bằng. Ví bằng. Ví dụ. Nếu. Mầy. Kịp. Hoặc. Thuận theo. Chọn lựa.
Nhiễm 染 9 [răn] (ac56) Nhuộm. Nhiễm lây sang. Thấm vào.
Nhu 柔 9 [róu] (ac58) Diệu. Mềm yếu. Thuận theo. Phục theo. Yên tịnh.
Oa 娃 9 [wá] (abbd) Đẹp, gái đẹp.
Oai 威 9 [wēi] (abc2) Xem uy: Oai. Tôn nghiêm.
Ốc 屋 9 [wū] (abce) Nhà. Mui xe. Vật che đậy bên trên.
Pha 玻 9 [pō] (acc1) Pha lê: Thủy tinh. Một thứ ngọc.
Phạm 范 9 [fàn] (ad53) Con ong. Khuôn bằng tre. Họ.
Phán 盼 9 [pàn] (acdf) Mắt đẹp. Liếc mắt, nhìn một cách đẹp đẽ. Ngóng mong.
Pháo 炮 9 [pào] (acb6) Súng lớn.
Phẩm 品 9 [pĭn] (ab7e) Phẩm giá. Tư cách. Giá trị, tốt xấu. Bình phẩm. Từng cái, từng loại. Thứ bậc trong hàng quan lại. Cân lường. Họ.
Phi 飛 9 [fēi] (adb8) Bay. Việc xảy đến thình lình. Mau lẹ. Cao. Ẩm bổng. Phép đốt thuốc.
Phong 風 9 [fēng] (adb7) Gió. Hứng gió. Thái độ. Phẩm cách. Thói. Phong tục. Phong cảnh. Giáo hóa. Ca dao. Thú đực cái ve vãn nhau. Bịnh phong. Họ.
Phong 封 9 [fēng] (abca) Vua phong cho, ban cho. Ngăn cấm. Ranh giới. Bờ cõi. Đấp cho cao lên. Gói bọc. Giàu có. Đóng kín lại. To lớn. Họ.
Phôi 胚 9 [pēi] (ad46) Bào thai mới được một tháng. Cái gì mới làm thành, mới phát ra, chưa thành hình. Mầm cây. Trái mới tượng.
Quán 冠 9 [guàn] (ab61) Đứng đầu. Cao hơn cả.
Quang 洸 9 [guāng] (aca9) Quả quyết, cứng cỏi. Suông, thẳng suốt. Dáng nước chảy mạnh ra.
Quát 括 9 [guā,kuò] (ac41) Bó, buộc lại. Bao gồm, bao quát. Làm. Đến. Đuôi của mủi tên. Tìm tòi.
Quân 軍 9 [jūn] (ad78) Việc binh. Binh lính. Chỗ đóng quân. Tội đày đi xa.
Quận 郡 9 [jùn] (b070) Khu vực hành chánh.
Quy 皈 9 [guī] (acd4) Dốc lòng tin. Quy phục. Quy y: Tin theo Phật.
Quý 癸 9 [guĭ] (acd1) Chữ cuối cùng trong mười can. Kinh nguyệt đàn bà.
Quýnh 炯 9 [jiŏng] (acb3) Sáng chói.
San 舢 9 [shān] (ad51) San bản: Xuồng ba lá.
San 珊 9 [shān] (acc0) San hô: Sinh vật ở biển kết thành khối giống như gạc hươu, cành cây.
Sắc 勅 9 [chì] (f3f4) Thành thật. Răn bảo.
Sẫn 哂 9 [shěn] (ab7b) Mĩm cười.
Sĩ 俟 9 [sì] (ab53) Chờ đợi. Lớn.
Soái 帥 9 [shuài] (abd3) Tướng coi cả một cánh quân. NgườI chủ đạo. Quan đứng đầu một đia phương. Thống suất. Làm gương. Đẹp.
Soán 彖 9 [tuàn] (cebd) Lời thoán trong kinh dịch. Một âm nữa thoán.
Suất 帥 9 [shuài] (abd3) Thống suất. Tuân theo.
Súy 帥 9 [shuài] (abd3) Tướng coi cả một cánh quân.
Xu 姝 9 [shū] (ce67) Tốt. Sắc đẹp. Gái đẹp.
Xuân 春 9 [chūn] (ac4b) Mùa xuân. Trứng (cá, chim). Tuổi trẻ, lúc trẻ trung. Tiếng nhà đường gọi rượu. Họ.
Xuyên 穿 9 [chuān] (acef) Suốt. Thấu qua. Lủng lỗ. Đào.
Xuyến 穿 9 [chuān] (acef) Suốt qua.
Tắc 則 9 [zé] (ab68) Phép tắc. Bắt chước. Thì, thời. Họ.
Tẩy 洗 9 [xĭ] (ac7e) Giặt rửa. Sạch sẽ. Thanh trừng. Giải trừ. Đảo lộn. Cái chậu rửa mặt. Hết nhẵn.
Tấu 奏 9 [zòu] (abb5) Tâu. Tấu nhạc. Dâng. Đánh đàn, hòa nhạc. Tiến hành công việc. Lập nên. Chạy.
Tiển 洗 9 [xiăn] (ac7e) Sạch sẽ. Rửa chân. Họ.
Tiển 洒 9 [xiăn] (cf73) Kính cẩn. Sâu.
Tiện 便9 [biàn,pián] (ab4b) Tiện lợi, thuận lợi. Thường, xoàng. Quen thuộc. Liền, bèn, thì. Ỉa đái. Yên. Khéo ăn nói, linh hoạt, hoạt bát.
Tiếu 俏 9 [qiào] (ab4e) Đẹp. Tốt. Giống nhau.
Tín 信 9 [xìn] (ab48) Trung thành, thành tín. Tin, nghe theo, không nghi ngờ. Thơ. Sứ giả. Tin tức. Dấu hiệu để làm tin. Họ.
Tinh 星 9 [xīng] (ac50) Sao, thiên thể. Sao tinh trong nhị thập bát tú. Rãi rác, tản mát.
Tỉnh 省 9 [xĭng,xěng] (acd9) Khu vực hành chánh. Xem xét, xét rõ. Mở to. Dè dặt.
Tỷ 秭 9 [zĭ] (d2f1) Một tỷ (một ngàn triệu).
Tổ 祖 9 [zŭ] (afaa) Tổ tiên. Chùa mới cất, chùa đã lâu. Người gây dựng nên một sự nghiệp hoặc nghề nghiệp gì. Thói quen. Lễ tế Thần đường xá. Bắt chước. Noi theo. Họ.
Tộ 祚 9 [zuò] (afae) Phước. Năm (tuổi). Ngôi vị.
Tuân 洵 9 [xún] (acac) Xa xôi. Tin thật. Chỗ nước xoáy có đường rẽ ra đường khác.
Tuân 恂 9 [xún] (cecb) Tin thật. Vội.
Tuân 峋 9 [xún] (ce7d) Lân tuân: Sâu thăm thẳm.
Tuấn 俊 9 [jùn] (ab54) Tài trí, tài đức hơn người. Lớn.
Tuất 恤 9 [xù] (abf2) Cứu tế, giúp đỡ. Lo lắng. Đến. Thương mà giúp. Họ.
Tục 俗 9 [sú] (ab55) Thói quen. Trần thế. Phàm tục. Thô tục. Thường, dễ hiểu.
Tuyên 宣 9 [xuān] (abc5) Làm cho rõ. Nói rõ ra. Ban bố. Làm cho thông. Thông suốt. To lớn. Hết. Đọc lớn lên. Họ.
Tuyền 泉 9 [quán] (ac75) Suối, mạch nước. Tiền lệ. Họ.
Tư 思 9 [sī] (abe4) Suy nghĩ. Lo liệu. Mến nhớ. Họ.
Tư 姿 9 [zī] (abba) Dáng vẻ thùy mỵ. Tính bẩm sinh.
Tư 胥 9 [xū] (ad45) Đều. Cùng nhau. Giúp đỡ. Chờ đợi. Cần đến.
Tư 咨 9 [zī] (ab74) Mưu kế. Hỏi thăm. Công văn. Than thở. Chỉ về vật nào đó.
Từ 祠 9 [cí] (afa8) Đền thờ. Cúng tế mùa xuân.
Tứ 思 9 [sì] (abe4) Ý tứ.
Tương 相 9 [xiāng] (acdb) Cùng nhau. Đối nhau. Họ.
Tường 庠 9 [xiáng] (abd6) Trường học ở làng.
Tướng 相 9 [xiàng] (acdb) Coi, xem. Giúp. Hình dáng, tướng mạo. Lựa chọn. Thủ tướng. Tên một vì sao. Họ.
Thai 胎 9 [tāi] (ad4c) Có thai. Cái khuôn, cái cốt để chế nên đồ. Mới. Trước. Bắt đầu.
Thành 城 9 [chéng] (abb0) Cái thành. Họ.
Thậm 甚 9 [shèn] (acc6) Rất, lắm, quá. Sao? Nào?
Thần 神 9 [shén] (afab) Thiên thần, thần thánh. Tinh thần. Tài trí hơn người. Linh diệu, mầu nhiệm.
Thẩn 哂 9 [shěn] (ab7b) Mỉm cười.
Thập 拾 9 [shí] (ac42) Lặt, lượm lặt. Cái bao bằng da bọc cánh tay.
Thất 室 9 [shì] (abc7) Nhà cửa. Sao thất trong nhị thập bát tú. Vỏ đựng gươm đao.
Thế 砌 9 [qì] (ace4) Thềm nhà. Xây. Chất đống, chồng chất thành đống.
Thi 葹 9 [shī] (ac49) Đặt ra, làm ra. Thi hành. Bêu xác. Họ.
Thị 柿 9 [shì] (ac55) Cây thị, cây hồng.
Thiều 迢 9 [tiáo] (ad7c) Xa.
Thoán 彖 9 [tuàn] (cebd) Lời thoán trong Kinh dịch.
thái. Hoặc giả. Thế chăng?
Thối 9 [să] (cf73) Cao chót vót.
Thu 秋 9 [qiū] (acee) Mùa thu. Mùa lúa chín. Năm. Mùa. Họ.
Thủ首 9 [shŏu] (adba) Đầu. Chúa. Trưởng. Vua. Thủ tướng. Thủ lãnh. Trước hết.
Thuật 述 9 [shù] (ad7a) Kể lại. Chép lại. Bày ra. Noi theo. Bày tỏ.
Thư 苴 9 [jū] (d075) Cây mè (vừng).
Thực 食 9 [shí] (adb9) Ăn. Lương thực. Bổng lộc. Thâu nạp. Mòn khuyết.
Tra 查 9 [zhā,chá] (ac64) Xét, hỏi, khảo, tìm kiếm cho biết rõ.
Tráp 臿 9 [chā] (d068) Cái mai, cái xuổng.
Trắc 陟 9 [zhì] (d446) Lên, bước lên, cất lên, thăng lên cao. Được.
Trân 珍 9 [zhēn] (acc3) Quý báu. Vật quý báu. Đồ ăn ngon.
Trận 陣 9 [zhèn] (b07d) Hàng ngũ. Quân lính. Một trận đánh. Cơn sôi nổu lên (như trận gió, trận mưa).
Trì 持 9 [chí] (abf9) Kềm giữ, kềm chế. Đỡ. Giúp. Nắm giữ.
Trinh 貞 9 [zhēn] (ad73) Chính đính. Ngay thẳng, chính trực. Con gái còn tân. Phụ nữ không thất tiết với chồng. Bói.
Trọng 重 9 [zhòng] (adab) Nặng. Chuộng. Tôn trọng. Khó. Rất. Quá.
Trụ 冑 9 [zhòu] (ab60) Cái mũ trụ. Dòng giống.
Trụ 紂 9 [zhòu] (acf4) Dây ràng mình ngựa. Tàn ác. Vua Trụ.
Trụ 柱 9 [zhù] (ac57) Cây cột. Chống chỏi. Phím đàn.
Trùng 重 9 [chóng] (adab) Nhiều lần. Nhiều lớp chồng chất lên nhau. Có thai. Lại. Trồng.
Trừ 除 9 [chú] (b0a3) Bực thềm. Trừ bỏ. Bớt đi. Rút đi. Trao chức quan cho. Toán chia.
U 幽 9 [yōu] (abd5) Vắng vẻ, yên lặng. Sâu kín. U nhã. Tối tăm. Ẩn núp. Họ.
Uẩn 苑 9 [yù,yùn] (ad62) Vườn nuôi thú. Tích góp.
Uy 威 9 [wēi] (abc2) Oai. Tôn nghiêm. Sợ hãi.
Uyển 苑 9 [yuàn] (ad62) Vườn nuôi thú. Vườn cây cỏ rậm rạp. Cung điện. Họ.
Ước 約 9 [yuē] (acf9) Buộc, bó buộc. Tóm tắt, đại khái. Hẹn, hẹn ước. Điều trọng yếu. Điều ước. Tằn tiện.
Viện 院 9 [yuàn] (b07c) Nơi. Sở. Tường xây chung quanh. Nhà có tường thấp bao quanh. Chỗ ở.