Ca 迦 9 [jiā] (ad7b) Xem Thích ca: Thủy tổ của Phật giáo. Một âm nữa già.
Ca 牁 9 [gē] (cfb7) Tên một địa phương.
Ca 哥 10 [gē] (adf4) Anh. Một âm nữa kha.
Ca 袈 11 [jiā] (b350) Ca sa: Áo hòa thượng mặc. Một âm nữa cà.
Ca 渮 12 [gē] (d844) Sông Ca.
Ca 歌 14 [gē] (ba71) Hát. Bài hát.
Ca 謌 17 [gē] (d84c) Như 歌.
Cà 袈 1 [jiā] (b350) Xem ca: Áo cà sa.
Cá 个 3 [yě,gè] (d84d) Cái nhíp xe. Như 個 Cái, từng cái.
Cá 個 10 [gè,gě] (add3) Một, từng cái một.
Cá 箇 14 [gè] (bae7) Như 個 Một, từng cái một.
Cả 哿 10 [gě] (d0f8) Khá, có thể. Một âm nữa khả.
Các 各 6 [gè,gě] (a655) Mỗi, những (mỗi cái, những người).
Các 鉻 14 [gè] (bbcc) (Hóa) Crom (Chrommium, một đơn chất kim thuộc trắng, cứng, không sét, ký hiệu Cr).
Các 閣 14 [gé] (bbd5) Gác lầu. Ván lót gác. Gác lên. Ngưng nghỉ. Ngăn lại. Gút lại. Nội các. Như 擱.
Các 榷 14 [què] (ba65) Cái cầu độc mộc. Một sự độc quyền.
Các 擱 17 [gē,gé] (c0c1) Để, gác lại. Như 擱
Cách 革 9 [gé] (adb2) Da thú đã thuộc. Cánh loài chim. Thay đổi. Bỏ đi. Già. (Quân) Binh nhì. Một âm nữa cức.
Cách 鬲 10 [gé] (b0ac) Ngăn ra, ngăn cách ra. Họ. Một âm nữa lịch.
Cách 格 10 [gé] (aee6) Cành cây. Cách thức. Phương thức. Độ lượng. Chính xác. Giới hạn. Khuôn. Biến cách, đổi cách. Đến. Lại. Chống. Nghịch. Cách ngôn. Xét. So sánh. Từng. Ô vuông. Họ.
Cách 隔 12 [gé] (b96a) Nghẹt. Lìa xa ra. Không hợp nhau. Như 鬲.
Cách 膈 14 [gé] (bb4a) Mạng. Ngực. Lầu. Chuông, gác treo chuông.
Cách 槅 14 [gé] (d249) Cây đà ngang. Một âm nữa hạch.
Cách 搿 14 [gé] (e1ee) Hai tay ôm lại.
Cách 14 [gé] (d84e) Mạng ngực. Lầu chuông, gác treo chuông. Một âm nữa hạch.
Cách 骼 16 [gé] (c066) Xương khô. Bộ xương. Xương cầm thú. Đánh.
Cách 翮 16 [hé] (bfad) Lông cánh chim. Nhánh cái.
Cách 鎘 18 [gé] (c2f0) (Hóa) Cát-mi (Cadmium, Kim thuộc mềm và trắng xanh, ký hiệu Cd).
Cạch 磔 15 [zhé] (e6c6) Xé ra. Nét phẩy. Một âm nữa trách.
Cai 陔 8 [gāi] (d0c2) Thềm nhà, bực thềm. Từng lớp, từng ngăn. Răn bảo.
Cai 垓 9 [gāi] (f9ec) Cõi đất xa. Ranh giới. Một vạn vạn (một trăm triệu). Như 陔.Một âm nữa giai.
Cai 荄 10 [gāi] (d375) Rễ cỏ. Cỏ héo. Nhánh cây khô.
Cai 剴 12 [gāi] (b3cf) Lưỡi hái lớn. Lời nói khích.
Một âm nữa cái.
Cai 該 13 [gāi] (b8d3) Gồm cả, bao quát. Đứng đầu, phải, đáng.
Cai 賅 13 [gāi] (b8f0) Đủ. Văn từ dồi dào.
Cai 磑 15 [wèi] (e6c4) Bền chắc. Một âm nữa ngại.
Cái 丐 4 [gài] (a4a2) Xin. Xin ăn. Cấp cho.
Cái 匃 5 [gài] (da65) Cầu. Yêu cầu. Cho. Như 丐.
Cái 盖 11 [gài] (dbe5) Như 葢
Cái 剴 12 [gài] (b3cf) Xem Cai thiết: Đích đáng. Đúng sự thật. Một âm nữa cai.
Cái 鈣 12 [gài] (b674) (Hóa) Cal-xi (Calcium, ký hiệu Ca).
Cái 蓋 14 [gài,gě] (bb5c) Cây lộng, cây dù. Cái nắp. Đậy nắp. Cắt đứt ra. Hại. Thêm. Che chở, che đậy. Hơn hết. Bởi vì. Hoặc là. Chuộng.
Cái 溉 14 [gài] (b540) Tưới nước. Giặt rửa. Một âm nữa khái.
Cải 改 7 [găi] (a7ef) Thay đổi. Sửa đổi.
Cam 甘 5 [gān] (a5cc) Ngọt. Bùi tai, êm tai. Bằng lòng, đành chịu. Vui vẻ. Ngủ say. Họ.
Cam 泔 8 [gān] (ccf4) Nước vo gạo. Đồ ăn thiu. Một âm nữa hạm.
Cam 柑 9 [gān] (ac61) Cây cam.
Cam 疳 10 [gān] (af69) Bệnh cam tích.
Cam 淦 11 [gàn] (b268) Sông Cam.
Cám 紺 11 [gàn] (d6e6) Màu xanh sậm đỏ.
Cám 贛 24 [gàn] (c642) Tên một địa phương. Một âm nữa cống.
Cám 灨 27 [gàn] (f9a2) Sông Cám. Một âm nữa cống.
Cảm 敢 12 [găn] (b4b1) Dám, bạo dạn, không sợ.
Cảm 感 13 [găn] (b750) Cảm động, động lòng. Cảm kích.
Cảm 橄 16 [găn] (bef1) Cây trám, cây cà na.
Cong, chịu uốn mình theo người. Bẻ gảy. Yếu. Tan, phá tan.
Cảm 濫 17 [lăn] (c0dd) Cái bồn tắm. Hai âm nữa lãm, lạm.
Can 干 3 [gān] (a47a) Thiên can (giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý). Cái mộc để đỡ mủi nhọn. Can thiệp. Xúc phạm vào. Can thiệp. Cầu xin. Có quan hệ. Bên bờ nước. Giữ. Cái. Họ.
Can 奸 6 [jiān] (a66c) Can phạm. Cần. Một âm nữa gian.
Can 肝 7 [gān] (a878) Lá gan. Can đảm.
Can 杆 7 [gān] (a7fd) Gây gổ. Khúc cây. Cái thuẫn.
Can 玕 7 [gān] (cb68) Lang can: Ngọc lang can (Đá giống ngọc).
Can 竿 9 [gān] (acf1) Cây tre. Cần câu. Một âm nữa cán.
Can 乾 11 [gān] (b0ae) Khô kiệt. Tiếng hờ. Xem càn, kiền.
Can 筸 13 [gān] (df51) Tên đất.
Càn 乾 11 [qián] (b0ae) Tên quẻ đầu trong bát quái. Tượng chỉ Trời, Cha, Vua, Con trai. Cương kiện. Hai âm nữa can, kiền.
Cán 旰 7 [gàn] (caf8) Xế chiều. Một âm nữa hãn.
Cán 秆 8 [găn] (dbe7) Như 稈.
Cán 竿 9 [gàn] (acf1) Cái giá mắc áo. Một âm nữa can.
Cán 浣 10 [gàn] (d246) Xem hoán: Giặt quần áo. Tắm rửa. Thời gian mười ngày.
Cán 稈 12 [găn] (b57a) Thân cây lúa. Cuống hạt lúa.
Cán 幹 13 [gàn] (b746) Hình thể người. Thân cây. Chuôi cán. Đảm đang. Chống đỡ. Gánh vác. Tài năng. Sửa sang. Chỉnh đốn. Làm. Khuôn rào trên giếng. Gốc.
Cán 骭 13 [gàn] (e0e8) Xương đùi.
Cán 榦 14 [gàn] (ba6d) Cây đòn dong nhà. Gốc cây. Nhánh cây. Cái lan can chắn giếng.
Cán 澣 16 [huàn] (e9eb) Giặt rửa.
Cán 襇 17 [huàn] (dbee) Đường xếp. Nếp quần.
Cản 扞 6 [găn] (c9e4) Ngăn giữ lại. Bảo vệ. Chống cự. Một âm nữa hãn.
Cản 赶 10 [găn] (d3e3) Đuổi theo. Chó chạy cong đuôi.
Cản 趕 14 [găn] (bbb0) Như 赶.
Cang 亢 4 [gāng] (a4ae) Cần cổ. Đường đi của thỏ và nai. Sao cang trong nhị thập bát tú. Họ. Hai âm nữa cáng, kháng.
Cang 矼 8 [gāng] (cd7b) Đá chồng chất lên để qua chỗ nước. Hai âm nữa khang, xoang.
Cang 岡 8 [gāng] (a9a3) Xem cương: Sườn núi.
Cang 釭 11 [găng] (b3aa) Cái đọi đèn. Mủi tên. Một âm nữa công.
Cang 罡 10 [gāng] (d35c) Thiên cương: Tên sao. Một âm nữa cương.
Cương 綱 14 [gāng] (baf5) Xem cương: Giềng mối, chủ não.
Cáng 亢 4 [gāng] (a4ae) Dở, dựng lên. Thái quá. Cao quá. Hai âm nữa cang, kháng.
Cảng 港 11 [găng] (b4e4) Cửa biển. Chỗ neo tàu. Sông nhánh.
Canh 更 7 [gēng] (a7f3) Sửa đổi. Một phần năm của đêm. Coi giữ. Từng trãi. Thay thế. Đền, bồi thường. Họ. Một âm nữa cánh.
Canh 庚 8 [gēng] (a9b0) Chữ thứ bảy trong hàng can. Tuổi. Đường lối. Đền trả. Họ.
Canh 秔 9 [jīng] (dbef) Một thứ lúa vỏ không có lông nhám, không có đuôi.
Canh 9 [gēng] (dbf0) Như 庚.
Canh 畊 9 [gēng] (dbf1) Như 耕.
Canh 浭 10 [gēng] (d24e) Sông Canh.
Canh 耕 10 [gēng] (afd1) Cày ruộng; làm ruộng. Gắng sức làm việc.
Canh 埂 10 [gěng] (ae47) Hố nhỏ. Đường lộ nhỏ trong ruộng. Gò đất.
Canh 粇 10 [jīng] (d2e5) Như 秔.
Canh 粳 13 [jīng] (b865) Như 秔.
Canh 賡 15 [gēng] (bde9) Tiếp nối. Bồi thường.
Canh 17 [gēng] (ccad) Như 羹.
Canh 羹 19 [gēng] (c3bc) Đồ ăn nước.
Canh 鶊 19 [gēng] (f9ef) Chim hoàng anh.
Cánh 更 7 [gèng] (a7f3) Rất, lắm. Lại lần nữa. Thêm vào. Lấn lướt. Một âm nữa canh.
Cánh 竟 11 [jīng] (b3ba) Cùng cực, cuối cùng. Xong, trọn, hết. Bản nhạc đã dứt. Biên giới. Quay lại.
Cảnh 耿 10 [gĕng] (afd5) Sáng chói. Thắc mắc. Họ.
Cảnh 景 12 [jĭng] (b4ba) Cảnh tượng. Vẻ ánh sáng. Lớn. Hình sắc có ý nghĩa. Thể vật để quan sát. Phong cảnh. Hâm mộ. Họ.
Cảnh 綆 13 [gĕng] (df58) Dây dong gáo xuống giếng múc nước. Kéo nước. Họ
Cảnh 境 14 [jìng] (b9d2) Ranh giới. Cảnh giới. Cảnh ngộ. Xuất nhập cảnh.
Cảnh 憬 15 [jĭng] (bca9) Hiểu biết. Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Đi xa.
Cảnh 儆 15 [jĭng] (e4ea) Răn. Cảnh báo. Phòng bị. Như 警µ Phòng giữ.
Cảnh 頸 16 [jĭng] (c056) Cái cổ (đằng trước gọi cảnh, đàng sau gọi hạng).
Cảnh 警 20 [jĭng] (c4b5) Phòng giữ. Báo tin nguy cấp. Phòng nguy cấp. Đánh thức, ngầm cho biết. Cảnh sát. Lanh lẹ. Kinh hãi.
Cạnh 競 20 [jīng] (c476) Ganh đua. Giành nhau. Mạnh.
Cạnh 竸 22 [jīng] (dbf3) Như 競.
Cao 高 10 [gāo] (b0aa) Sùng bái. Quý trọng. Tôn kính. Lớn tuổi. Giá cao. Trên cao. Giỏi, vượt trên bậc thường. Họ.
Cao 羔 10 [gāo] (afcc) Con dê con.
Cao 皋 10 [gāo] (a8de) Bưng rạch. Mé sông. Tiếng kéo dài. Đầm lầy. Bờ hồ, vệ hồ. Chỗ nước chảy uốn cong. Chậm rãi. Cao. Báo cáo. Khấn. Hảm giọng. Họ.
Cao 皐 11 [găo] Khấn. Hãm giọng. Đất bên chằm. Chỗ nước chảy uốn cong. Họ.
Cao 膏 11 [găo] (d2ec) Mỡ. Thuốc dán. Béo mập. Bộ phận ở dưới trái tim. Ơn huệ. Cũng viết là 膏.
Cao 皐 11 [gāo] (dbf9) Như 皋.
Cao 臯 12 [gāo] (dbf9) Như 皐.
Cao 膏 14 [gāo] (bb49) Mỡ. Thuốc dán. Thuốc cao. Béo mập. Bộ phận ở dưới trái tim. Ơn huệ.
Cao 睾 14 [gāo] (e2e9) Mỡ màng, nhẵn bóng.
Cao 蒿 14 [gāo] (bb55) Cây ngải hương. Một âm nữa hao.
Cao 槔 14 [gāo] (e252) Cái giàn quay nước dưới giếng lên.
Cao 篙 16 [gāo] (bf74) Sào chống thuyền.
Cao 糕 16 [gāo (bf7c) Bánh bột lọc, bánh bò, bánh da lợn.
Cao 翶 17 [áo] (bfac) Cao tường: Chim xòe cánh bay lượn.
Cao 餻 19 [gāo] (d348) Bánh ngọt.
Cao 櫜 19 [gāo] (f253) Cái túi đựng cung tên.
Cáo 告 7 [gào] (a769) Báo, trình cho biết. Thời gian nghỉ ngơi. Thưa kiện. Họ. Một âm nữa cốc.
Cáo 郜 9 [gào] (d3fc) Tên một điïa phương. Họ.
Cáo 誥 14 [gào] (bba2) Bảo (trên bảo dưới). Lời sai khiến của các quan. Bài văn răn bảo. Lời để phong tặng. Cẩn thận. Kính trọng.
Cáo 鋯 15 [gào] (e870) (Hóa) Ziriconi (zirconium, một cất kim thuộc màu xám, ký hiệu Zr).
Cảo 杲 8 [găo] (aa58) Sáng. Cao.
Cảo 11 [găo] (dbfd) Như 稿.
Cảo 槁 14 [găo (ba60) (Rạ, gỗ…) Khô.
Cảo 槀 14 [găo] (dc41) Như 槁.
Cảo 稾 15 [găo] (dc42) Như 槁.
Cảo 稿 15 [găo] (bd5a) Như 槁.
Cảo 縞 16 [găo] (bfa5) Tơ sống. The mỏng. Đơn sơ.
Cảo 鎬 18 [hào,găo] (c2ee) Cái thuỗng giẫy cỏ. Một âm nữa hạo.
Cảo 藁 18 [găo] (dc43) Như 藳.
Cảo 藳 19 [gāo] (dc44) Cỏ khô, rơm. Bản thảo. Tan rã.
Cáp 合 6 [gě] (a658) Một đơn vị đo lường (1/10 thăng). Hai âm nữa hiệp, hợp.
Cáp 郃 8 [gé] (ada8) Tên một địa phương. Họ.
Cáp 哈 9 [hă,hà,hā] (aba2) Uống nước. Cá (ngáp). Tiếng cười.
Cáp 蛤 12 [gé,há] (b5f0) Loại hến, loại ếch nhái.
Cáp 跲 13 [jiá] (e071) Vấp té. Hai âm nữa cấp, cập.
Cáp 閤 14 [gé] (bbd7) Cửa bên hong.
Cáp 鴿 17 [gē] (c246) Chim bồ câu.
Cát 吉 6 [jí] (a64e) Tốt lành. Phước. Họ.
Cát 割 12 [gē] (b3ce) Cắt ra. Phân chia. Lột. Hại.
Cát 葛 13 [gé,gě] (b8af) Gọi chung các loài sắn (dây, cây, củ sắn). Họ.
Cát 噶 16 [gé] (bebf) Tên đất. Tên chức quan.
Cát 髻 16 [gé] (c067) Thần bếp, thần táo. Một âm nữa kế. Cũng đọc là kết.
Cát 轕 20 [gé] (f4dd) Xem Giao cát: Rộng mênh mông. Nói lộn xộn, không có thứ tự.
Căn 根 10 [gēn] (aeda) Rễ cây. Vốn gốc. Nguồn gốc của sự vật.
Căn 跟 13 [gēn] (b8f2) Gót chân. Một âm nữa cân.
Căng 矜 8 [jīn] (ace1) Thương xót, thương tiếc. Khoe khoan. Tự tôn. Tự trọng. Kính trọng. Cán giáo. Nguy hiểm. Khổ nhọc. Tiếc. Chuộng. Bền.
Căng 絚 12 [jēng] (dc45) Như 緪.
Căng 兢 14 [jīng] (b9b8) Căng căng: Nơm nớp dáng kiêng dè, cẩn thận.
Căng 緪 15 [gēng] (e6e5) Sợi dây lớn.Vội, gấp.
Cắng 亙 6 [gèn] (a5e5) Dài suốt (từ đầu nầy đến đầu kia). Họ.
Cắng 恆 9 [héng] (abed) Mặt trăng tuần thượng huyền hình vòng cung. Khắp. Như 亙 Một âm nữa hằng.
Câm 衿 9 [jīn] (d3d7) Vạt trước áo của bà vãi.
Câm 禁 13 [jīn] (b854) Đương. Nối. Một âm nữa cấm.
Cầm 芩 8 [qín] (cdc1) Cỏ cầm dùng làm thuốc.
Cầm 11 [qín] (dc4a) Như 擒.
Cầm 琹 12 [qín] (dc4b) Như 琴.
Cầm 琴 12 [qín] (b55e) Một thứ đàn. Họ.
Cầm 禽 12 [qín] (b856) Tên chung loài chim.
Cầm 噙 15 [qín] (beb2) Ngậm trong miệng.
Cầm 擒 15 [qín] (bee0) Bắt, nắm.
Cầm 檎 16 [qín] (e2fe) Cây cầm (Một loại cây ăn trái).
Cấm 妗 7 [jìn] (cab5) Mợ (vợ anh, em của mẹ).
Cấm 禁 13 [jìn] (b854) Ngăn cấm, kiêng kỵ, không cho làm việc gì. Cái khay. Giam cầm. Tránh. Một âm nữa câm.
Cấm 噤 16 [jìn] (beb6) Ngậm miệng. Khóa miệng. Im không lên tiếng. Đóng lại, khóa lại.
Cẩm 錦 16 [jĭn] (c041) Gấm. Đẹp đẽ.
Cân 巾 3 [jīn] (a479) Cái khăn.
Cân 斤 4 [jīn] (a4e7) Cái rìu, cái búa. Mười sáu lượng. Họ. Một âm nữa cấn.
Cân 觔 9 [jīn] (ad6f) Như 筋 Gân.
Cân 筋 12 [jīn] (f9f2) Gân, bắp thịt. Một loại trúc.
Cân 跟 13 [gēn] (b8f2) Gót chân. Đi theo.
Cần 芹 8 [qín] (aae0) Rau cần.
Cần 勤 13 [qín] (f9f3) Siêng năng, chịu khó, chăm chỉ. Phải có, không có không được.
Cần 廑 14 [jĭn] (e1b6) Nhà nhỏ. Ít ỏi. Như cận 僅.
Cần 懃 17 [qín] (ecdf) Ân cần.
Cấn 斤 4 [jīn] (a4e7) Cấn cấn: Xét rõ. Một âm nữa cân.
Cấn 艮 6 [gèn,gěn] (a6e1) Một quẻ trong bát quái nghĩa là thôi, ngăn lại. Bền chắt.
Cấn 近 8 [jìn] (aaf1) Thân, gần. Một âm nữa cận.
Cẩn 卺 9 [jĭn] (ceaf) Lấy quả bầu xẻ làm hai làm chén uống rượu trong lễ cưới thường gọi là hợp cẩn.
Cẩn 瑾 15 [jĭn] (bd40) Một thứ ngọc đẹp.
Cẩn 謹 18 [jĭn] (c2d4) Cẩn thận. Cung kính. Cấm ngặt.
Cận 近 8 [jìn] (aaf1) Gần. Giống nhau. Thân thiết. Một âm nữa cấn.
Cận 菫 11 [jìn] (d4bb) Như 蕫 Bôi trét.
Cận 蕫 12 [jìn] (db6a) Rau cần cạn.
Cận 僅 13 [jìn] (b6c8) Chỉ có ít. Nhưng chẳng qua là vậy. Mừng. Như cần 廑.
Cận 靳 13 [jìn] (e0da) Miếng da bọc ngực ngựa. Lấy. Cười. Luyến tiếc. Làm xấu. Trù trừ. Trêu chọc. Họ.
Cận 13 [jĭn] (dc4c) Như 廑.
Cận 墐 14 [jìn] (e158) Bôi trét. Chôn, lấp.
Cận 廑 14 [qín] (e1b6) Nhà nhỏ. Ít ỏi. Một âm nữa cần.
Cận 槿 15 [jĭn] (e5d3) Cây dâm bụt.
Cận 殣 15 [jìn] (e5f2) Chết đói. Chôn.
Cận 覲 18 [jìn] (c2d1) Hầu hạ. Kẻ hầu. Cần đến gặp mặt người có chức phận.
Cận 饉 20 [jĭn] (c444) Mất mùa rau.
Cấp 伋 6 [jí] (a5f9) Cấp cấp: Xảo trá, gian dối.
Cấp 汲 7 [jí] (a856) Múc nước. Dẫn. Họ.
Cấp 急 9 [jí] (abe6) Vội, gấp. Mau, cần kíp. Khốn khó.
Cấp 級 10 [jí] (afc5) Bậc, thứ.
Cấp 笈 10 [jí] (d344) Rương sách. Một âm nữa cập.
Cấp 給 12 [gěi,jĭ] (b5b9) Cho, cấp phát. Đủ.
Cấp 跲 13 [jiá] (e071) Vấp té. Hai âm nữa cáp, cập.
Cập 及 4 [jí] (a4ce) Kịp. Theo tới nơi. Đạt đến. Với, và, cùng. Bằng.
Cập 芨 8 [jí] (cdbf) Cây bạch cập dùng làm thuốc, làm hồ trát.
Cập 笈 10 [jí] (d344) Cái kẹp sách. Một âm nữa cấp.
Cập 跲 13 [jiá] (e071) Vấp té. Hai âm nữa cáp, cấp.
Cật 吃 6 [chī] (a659) Ăn. Nói cà lăm. Một âm nữa ngật.
Cật 劼 8 [jié] (cbd5) Cẩn thận. Vững bền. Ráng sức, cố gắng.
Cật 姞 9 [jí] (ce63) Họ.
Cật 訖 10 [chī,qì] (b057) Chung. Sau cùng. Xong.
Cật 12 [chī] (b3f0) Như 吃 Nói cà lăm. Một âm nữa khiết.
Cật 詰 13 [jí,jié] (b8d7) Hỏi vặn. Tra tấn. Chất vấn. Cấm kỵ. Uất khúc.
Câu 勾 4 [gōu] (a4c4) Cong. Bài bỏ. Kéo dẫn. Móc lấy. Dẫn dụ. Tên một khúc nhạc. Họ.
Câu 句 5 [gōu] (a579) Câu văn thơ. Cong. Móc. Một âm nữa cú. Cũng đọc là cấu.
Câu 拘 8 [jū] (a9eb) Nắm. Bắt lại. Bó buộc. Ngại. Hạn chế. Cố chấp. Gom góp về. Cong. Bưng lấy.
Câu 枸 9 [gōu] (ac65) Nhánh cây cong. Ba âm nữa cẩu, cù, củ.
Câu 俱 10 [jù] (add1) Đều, cũng. Cùng nhau.
Câu 痀 10 [jū] (d2c7) Lưng khòm, gù. Một âm nữa củ.
Câu 鈎 12 [gōu] (c8b4) Tên một thứ binh khí xưa. Cái móc. Lưỡi hái. Cái khâu dao. Lưỡi câu. Lưu lại. Lấy. Cong. Moi móc. Tìm xét. Dắt dẫn.
Câu 鉤 13 [gōu] (b95f) Như 鈎.
Câu 溝 13 [gōu] (b7be) Rạch nước. Hào mương. Cống.
Câu 搆 13 [gōu] (b770) Dắt. Một âm nữa cấu.
Câu 駒 15 [jū] (be73) Ngựa còn tơ.
Câu 篝 16 [gōu] (eaba) Cái lồng bằng tre.
Câu 鞲 19 [gōu] (cc74) Cái bễ lò rèn. Như bị 鞴.
Câu 韝 19 [gōu] (dc63) Như 鞲.
Cầu 虬 7 [qiú] (dc65) Như 虯.
Cầu 求 7 [qiú] (a844) Tìm kiếm. Xin, mong mỏi. Cậy, mượn. Yêu cầu. Tham. Trách. Tìm cho tới nơi.
Cầu 虯 8 [qiú] (cdc8) Con rồng có sừng.
Cầu 逑 11 [qiú] (d7e4) Lứa đôi. Thu góp.
Cầu 球 11 [qiú] (b279) Hình tròn. Cái khánh ngọc. Ngọc cầu. Như 毬 Trái banh.
Cầu 毬 11 [qiú] (b241) Trái banh. Vật gì có hình tròn như trái banh.
Cầu 裘 13 [qiú] (b8ca) Áo bằng da, Họ. Một âm nữa cừu.
Cầu 賕 14 [qiú] (e453) Hối lộ. Ăn của đút lót.
Cầu 璆 15 [qiú] (e6a5) Ngọc cầu (thứ ngọc đẹp).
Cấu 句 5 [gōu] (a579) Cấu đường: Người liệu biện mọi việc. Hai âm nữa câu, cú
Cấu 耇 9 [gŏu] (d051) Tuổi già, sống lâu. Hai âm nữa cẩu, cù.
Cấu 垢 9 [gòu] (d3c5) Bụi bậm, dơ bẩn.
Cấu 姤 9 [gòu] (ce6c) Quẻ cấu. Gặp. Tốt.
Cấu 逅 10 [hòu] (b06d) Giải cấu: Không hẹn mà gặp.
Cấu 冓 10 [gòu] (d0e0) Kín. Chứa trữ. Cất để dành.
Cấu 夠 11[gòu] (b0f7) Đủ, chán, nhàm. Hai âm nữa cú, hú.
Cấu 媾 13 [gòu] (b6fc) Hòa hợp. Âm dương hợp nhau. Trai gái lấy nhau.
Cấu 搆 13 [gòu] (b770) Đánh nhau. Cấu nhủ: Lờ mờ không hiểu việc. Một âm nữa câu.
Cấu 彀13 [gòu] (dd62) Cái đích để ngắm (chỗ ngắm của cây cung).
Cấu 詬 13 [gòu] (b8e1) Chửi mắn, làm nhục.
Cấu 構 14 [gòu] (ba63) Gây dựng nên. Kết lại. Hùa theo. Xúi giục. Gây ra việc. Xong việc. Nhà lớn.
Cấu 遘 14 [gòu] (bbb8) Như 逅. Không hẹn mà gặp. .
Cấu 購 17 [gòu] (c1ca) Mua sắm. Mưu bàn. Tên một loại cỏ.
Cấu 覯 17 [gòu] (f9f5) Gặp gỡ. Như 逅 Không hẹn mà gặp..
Cấu 鷇 21 [kòu] (f6b6) Chim non.
Cẩu 狗 8 [gŏu] (aaaf) Con chó.
Cẩu 8 [gŏu] (d24f) Tên núi.
Cẩu 8 [gŏu] (cc63) Núi Hoành sơn tỉnh Hồ nam.
Cẩu 枸 9 [gŏu] (ac65) Cây câu kỷ dùng làm thuốc. Ba âm nữa câu , cù, củ.
Cẩu 苟 9 [gŏu] (ad65) Tạm bợ, cẩu thả.
Cẩu 耇 9 [gŏu] (d051) Sống lâu. Hai âm nữa cấu, củ.
Cẩu 耈 11 [gŏu] (dc68) Như 耇.
Cẩu 笱 11 [gŏu] (d6d6) Cái đó bắt cá. Hai âm nữa cù, cú.
Cẩu 雊 13 [gòu] (b96f) Tiếng chim trĩ kêu.
Cậu 臼 6 [jiù] (a6dd) Cái cối giả gạo. Một âm nữa cữu.
Cậu 舅 13 [jiù] (b8a4) Anh hay em trai của mẹ. Một âm nữa cữu.
Cô 咕 8 [gū] (a942) Cô nông: Nói dai.
Cô 孤 8 [gū] (a974) Mồ côi. Lẻ loi cô độc, một mình, trơ trọi. Lời nói khiêm của Vua. Phụ bạc.
Cô 泒 8 [gū] (cd40) Sông Cô.
Cô 沽 8 [gū] (aa66) Mua. Bán. Một âm nữa cổ.
Cô 姑 8 [gū] (a968) Chị hay em gái của cha. Mẹ chồng. Tiếng chị dâu gọi em gái. Tiếng gọi người con gái chưa chưa chồng.
Cô 苽 9 [gū] (dc69) Như 菇, 菰.
Cô 罛 10 [gū] (d360) Cái lưới lớn.
Cô 蛄 11 [gū] (b347) Con dế nhủi.
Cô 菰 12 [gū] (b5dd) Một loài rau, một loài nấm.
Cô 辜 12 [gū] (b664) Tội. Tất nhiên. Ngăn đón. Ý đại khái. Họ.
Cô 觚 12 [gū] (dbd4) Cái bình đựng rượu. Vuông. Góc. Cái thẻ tre. Đứng riêng một mình. Chuôi gươm.
Cô 酤 12 [gū] (dc5e) Rượu. Mua bán rượu.
Cô 箍 14 [gū] (e354) Vật bện bằng tre để bó đồ.
Cô 骷 15 [gū] (dc6c) Xương khô.
Cô 鴣 16 [gū] (c06c) Chim cô (chim cúc).
Cồ 瞿 18 [qú] (c2a3) Nhìn chăm chú vào một chỗ. Họ. Một âm nữa cù. Cũng đọc là củ.
Cồ 鸜 29 [qú] (dc6d) Cồ cốc: Con sáo. Một âm nữa cù.
Cố 固 8 [gù] (a954) Bền vững. Kín đáo. Sẵn. Vốn đã. Nhiều lần. Bỉ lậu. Cố nhiên. Cố chấp. Bĩ vận. Yên định. Họ.
Cố 故 9 [gù] (ac47) Nguyên cớ, nguyên nhân. Cố ý. Cũ. Chết. Vì vậy, cho nên. Việc.
Cố 雇 12 [gù] (b6b1) Tên một giống chim. Như 僱.
Cố 12 [gù] (dc71) Thuê mướn, cầm đợ, thế. Báo đền, báo đáp.
Cố 痼 13 [gù] (decc) Cố tật: Bịnh lâu ngày.
Cố 僱 14 [gù] (b9b5) Thuê mướn cầm. Như .
Cố 錮 16 [gù] (c044) Giam cầm. Trói buộc. Chẹt, lấp nghẹt. Hàn, đúc.
Cố 顧 21 [gù] (c555) Ngó, ngoảnh lại. Đoái đến. Họ.
Cổ 古 5 [gŭ] (a56a) Xưa, cũ. Đời xưa.
Cổ 估 7 [gù,gū] (a6f4) Định giá, đánh giá. Họ. Một âm nữa hỗ.
Cổ 沽 8 [gū] (aa66) Người bán rượu. To. Xấu. Sơ lược. Một âm nữa cô.
Cổ 股 8 [gŭ] (aad1) Bắp vế. Một phần trong vật gì.
Cổ 苦 9 [kŭ] (ad57) Xuấu xí. Một âm nữa khổ.
Cổ 牯 9 [gŭ] (acba) Bò đực.
Cổ 罟 10 [gŭ] (afcb) Cái lưới đánh cá.
Cổ 11 [gŭ] (dc72) Con dê đực đen.
Cổ 詁 12 [gŭ] (b5fe) Lấy lời ngày nay mà giải thích lời xưa. Một âm nữa hỗ.
Cổ 賈 13 [gŭ] (b8eb) Chứa, tích trữ hàng hóa. Hai âm nữa giá, giả.
Cổ 鈷 13 [gŭ] (b957) (Hóa) Coban (Cobalium, ký hiệu Co).
Cổ 鼓 13 [gŭ] (b9aa) Cái trống. Đánh trống. Hò reo cổ động. Làm náo động.
Cổ 皷 14 [gŭ] (dc74) Như 鼓.
Cổ 瞽 18 [gŭ] (c2a2) Mù. Nhạc sĩ mù.
Cổ 盬 18 [gŭ] (f053) Hạt muối. Ruộng muối. Xốp. Nghỉ ngơi. Uống nước.
Cổ 蠱 23 [gŭ] (f9f7) Mê hoặc. Trấu. Chất độc làm
hại người. Tương truyền người Mán cho vật ấy vào để người nào ăn phải sinh rồ dại. Cổ cán: Người làm được việc người khác làm sai.
Cốc 谷 7 [gŭ] (a8a6) Khe núi, thung lủng ở hai bên có núi cao. Cuối cùng. Dòng nước ở giữa hai núi. Lỗ sâu. Họ.
Cốc 告 7 [gào] (a769) Báo, trình cho biết. Một âm nữa cáo.
Cốc 梏 11 [gù] (d5c0) Cái còng tay. Ràng buộc. Lớn. Ngay. Rối loạn.
Cốc 榖 14 [gŭ] (e242) Cây cốc vỏ dùng làm giấy.
Cốc 穀 15 [gŭ] (bd5c) Thóc lúa. Lương bổng. Lành, tốt. Sự sống. Nuôi dưỡng. Trẻ con. Họ. Như 告 Hay tốt.
Cốc 轂 16 [gŭ] (c1d4) Cái vành, cái niền bánh xe. Tóm. Họp.
Cốc 鵠 18 [gŭ] (c35b) Cái vòng trong bia để ngắm tập bắn. Một âm nữa hộc.
Cốc 嚳 20 [gū] (f441) Tên Vua của Trung hoa ngày xưa. Một âm nữa khốc.
Côi 瑰 14 [guī] (bac0) Một thứ ngọc tốt, quý lạ. Một âm nữa khôi.
Cối 會 13 [kuài] (b77c) Tính gộp. Tính sổ sách từng năm. Một âm nữa hội.
Cối 檜 17 [huì,guì] (c0cc) Một loại cây thông.
Cối 薈 17 [huì] (ee50) Cây cỏ rậm rạp. Hai âm nữa oái, oải.
Côn 昆 8 [kūn] (a9f8) Người anh. Gống y nhau. Đông, nhiều. Theo sau. Họ.
Côn 崑 11 [kūn] (b158) Núi Côn-lôn.
Côn 琨 12 [kūn] (b562) Một thứ ngọc đẹp.
Côn 棍 12 [gūn] (b4d2) Cây gậy, cây côn. Kẻ vô lại.
Côn 褌 14 [kūn] (e7c3) Cái quần đùi.
Côn 15 [kūn] (dc76) Như 昆.
Côn 鯤 19 [kūn] (f3cb) Cá côn (một thứ cá to).
Côn 鵾 19 [kūn] (dc77) Côn kê: Loài gà lớn con. Tên riêng chim phượng.
Côn 20 [kūn] (d252) Như 鵾.
Cỗn 丨 1 [gŭn] (dc79) Bộ sổ. Trên dưới thông nhau.
Cỗn 衮 10 [gŭn] (dc7b) Như 袞.
Cỗn 袞 11 [gŭn] (b34f) Lễ phục của Vua. Lớn.
Cỗn 混 11 [hŭn] (b256) Nước chảy cuồn cuộn. Một âm nữa hỗn.
Cỗn 滾 13 [gŭn] (ba75) Nước sôi. Lăn tròn. Cút đi. Lẫn vào. Như 混.
Cỗn 鯀 18 [gŭn] (c358) Cá lớn.
Công 工 3 [gōng] (a475) Thợ. Sự khéo léo.
Công 公 4 [gōng] (a4bd) Ông, cha chồng. Tước thứ nhất trong năm tước xưa (công, hầu, bá, tử, nam). Cùng chung, chung cho mọi người. Không tư vị, không thiên lệch. Giống đực. Họ.
Công 功 5 [gōng] (a55c) Sự khó nhọc. Công hiệu, hiệu quả. Thành công. Sự nghiệp. Lễ tang. Như 工.
Công 攻 7 [gōng] (a7f0) Đánh phá, công kích. Trừng trị. Chắc. Kiên cố. Làm. Tốt, khéo.
Công 蚣 10 [gōng] (b047) Con rết (con rít).
Công 訌 10 [gāng] (b052) Thua. Rối loạn. Một âm nữa hồng.
Công 釭 11 [gāng] (b3aa) Cái lỗ để cây láp xe vào. Cái đèn. Mũi của cây tên. Một âm nữa cang.
Cống 貢 10 [gòng] (b05e) Dâng nạp, tặng, biếu. Tiến cử lên. Thuế cống. Họ.
Cống 槓 14 [gàng] (ba62) Cây đòn bẩy.
Cống 贑 21 [gàn] (dca6) Như 贛.
Cống 贛 24 [gàn] (c642) Tên một nước. Tên một địa phương. Như 貢. Một âm nữa cám.
Cống 灨 27 [gàn] (f9a2) Xem cám: Tên sông.
Cống 戇 28 [zhàng] (f9ba) Xem tráng: Ngu đần. Cứng thẳng.
Cộng 共 6 [gōng] (a640) Chung, cùng nhau. Tính gộp cả lại. Hai âm nữa cung, củng.
Cốt 汩 7 [gŭ] (a851) Chìm xuống.
Cốt 8 [gŭ] (a851) Chìm mất. Một âm nữa mịch.
Cốt 骨 10 [gŭ,gú,gŭ] (b0a9) Xương. Bộ xương người chết. Cứng cỏi.
Cốt 滑 13 [huá] (b7c6) Rối loạn. Trơn nhẵn. Giảo hoạt. Cốt kê: Nói khôi hài. Một âm nữa hoạt.
Cốt 蓇 14 [gū] (e3c3) Một loại cây, cỏ trái có bẹ khi chín nứt ra.
Cốt 榾 14 [gŭ] (e24c) Cốt đốt: Gốc cây.
Cốt 鶻 21 [gŭ] (f6bc) Một loại chim ó. Cốt cưu: Chim cốt cưu (loại chim cắc dữ). Một âm nữa hoạt.
Cột 扢 6 [gŭ] (c9e8) Thoa bóp. Chà. Nén.
Cơ 肌 6 [jī] (a6d9) Thịt. Bắp thịt.
Cơ 奇 8 [jī] (a95f) Số lẻ. Số thừa. Hai âm nữa ky, kỳ.
Cơ 姬 9 [jī] (ae56) Mỹ từ để chỉ đàn bà con gái. Họ.
Cơ 飢 11 [jī] (b0a7) Đói, khát. Họ.
Cơ 基 11 [jī] (b0f2) Nền. Gốc. Nền nhà. Nguyên lai. Trước. Mưu. Gây dựng. Đồ dùng làm ruộng.
Cơ 幾 12 [jī] (b458) Phỏng độ. Gần như. Ba âm nữa ky, ký, kỷ.
Cơ 幾 12 [jī] (b458) Cái điềm trước. Hẹn. Xét. Nguy hiểm. Phỏng độ. Gần như. Ba âm nữa ky, ký, kỷ.
Cơ 萁 12 [jī] (db6d) Cành cây đậu. Một âm nữa ky.
Cơ 箕 14 [jī] (badf) Cái sàng gạo, cái thúng. Một âm nữa ky.
Cơ 14 [qí] (f9f9) Màu trắng xanh. Rất. Khiễng chân.
Cơ 機 16 [jī] (bef7) Máy. Dịp. Lúc. Trọng yếu. Khéo léo. Một âm nữa ky.
Cơ 磯 17 [jī] (c146) Đá ở dưới nước. Một âm nữa ky.
Cơ 譏 19 [jī] (f9fb) Xét. Chỉ trích. Hỏi. Trách. Chất vấn. Dùng lời sâu sắc công kích nhau.
Cơ 饑 21 [jī] (c4c8) Mất mùa rau. Mất mùa lúa.
Cù 劬 7 [qú] (a757) Siêng năng. Nhọc nhằn.
Cù 枸 9 [gŏu] (ac65) Khúc gỗ dựng đứng. Hai âm nữa câu , cẩu.
Cù 笱 11 [gŏu] (d6d6) Cái rọ để bắt cá. Hai âm nữa cẩu, cú.
Cù 樛 15 [jiū] (e5d6) Cây cù (cây si). Xiềng, thắt chặt. Cầu, yêu cầu.
Cù 鴝 16 [qú] (eca9) Con yểng, con sáo.
Cù 繆 17 [móu] (c15b) Văn. Bốn âm nữa liêu, mâu, mậu, mục.
Cù 瞿 18 [qú] (c2a3) Mắt nhìn cú vọ của chim ưng, chim cú. Nhìn dáo dác. Thấy mà nao lòng. Họ. Một âm nữa cồ. Cũng đọc là củ.
Cù 氍 22 [qú] (f6e7) Cù du: Tấm thảm lót nền nhà.
Cù 臞 22 [qú] (f745) Như 癯.
Cù 癯 23 [qú] (dcaa) Gầy gò.
Cù 衢 24 [qú] (c5fc) Con đường đi thông cả bốn ngã (ngã tư).
Cù 鸜 29 [qú] (dc6d) Như 鴝. Một âm nữa cồ.
Cú 句 5 [jù] (a579) Câu (văn thơ). Hai âm nữa câu, cấu.
Cú 夠 11 [xù] (b0f7) Nhiều. Đầy đủ. Có thể. Cũng đọc là hú.
Cú 够 11 [xù] (d2ef) Như 夠.
Cú 笱 11 [gŏu] (d6d6) Cái rọ bắt cá. Hai âm nữa cẩu, cù.
Củ 柜 8 [jŭ] (a9da) Trận đánh dàn quân theo hình vuông. Một âm nữa cự.
Củ 糾 8 [jiū] (aac8) Kết hợp lại. Dây ba sợi bện lại. Bối rối. Vạch chỗ sai lầm. Xem xét. Vội gấp. Một âm nữa kiểu.
Củ 赳 9 [jiū] (ad76) Củ củ: Mạnh mẽ, cái dáng vũ dũng.
Củ 耇 9 [gŏu] (d051) Sống lâu. Hai âm nữa cấu, cẩu.
Củ 枸 9 [jŭ] (ac65) Tên một loại cây. Ba âm nữa câu, cẩu, cù.
Củ 痀 10 [jū] (d2c7) Lưng gù. Một âm nữa câu.
Củ 矩 10 [jŭ] (af78) Cái ê-ke. Khuôn phép, phép tắc.
Củ 椇 12 [jŭ] (d9bc) Cây củ trái ngọt như mật.
Củ 蒟 14 [jŭ] (e3af) Một loại cây rễ mềm, bỏ vỏ, đun nước tro năm sáu lượt rót ra từng mãng như mỡ làm thức ăn. Trầu không.
Củ 榘 14 [jŭ] (dcad) Như 矩.
Củ 踽 15 [jŭ] (ebc4) Đi lủi thủi một mình.
Củ 齲 23 [qŭ] (c654) Sâu răng, sún răng.
Cũ 窶 15 [jù] (eab2) Nghèo túng. Ủ lậu, do nghèo túng mà không theo lễ được. Cũng đọc là lũ.
Cụ 具 8 [jù] (a8e3) Đầy đủ. Hoàn toàn. Dụng cụ. Đồ đạc. Tài năng. Họ.
Cụ 埧 11 [jù] (d4c5) Bờ đê.
Cụ 惧 11 [jù] (dcaf) Như 懼.
Cụ 愳 14 [jù] (debf) Như 懼.
Cụ 颶 17 [jù] (c1fc) Bão tố. Làm sợ hài.
Cụ 懼 21 [jù] (c4df) Kinh sợ.
Cụ 戄 23 [jué] (f7db) Như 懼. Hai âm nữa quặc, quắc.
Cúc 7 [jū] Giữ lấy bằng cả hai tay.
Cúc 匊 8 [jū] (cbd6) Nắm. Bụm túm trong lòng bàn tay. Như 掬 Đưa hai tay mà lấy. Phân ly.
Cúc 掬 11 [jū] (b1c5) Đưa hai tay mà lấy. Phân ly. Nửa thăng.
Cúc 菊 12 [jú] (b5e2) Hoa cúc.
Cúc 踘 15 [jū] (e842) Trái cầu để đá. Như 鞠 Tra hỏi.
Cúc 鞠 17 [jū] (c1f9) Cùng kiệt. Nuôi dưỡng. Nhiều. Đầy đủ. Hỏi vặn. Bảo.
Cúc 鞫 18 [jū] (f17c) Tra hỏi. Khốn cùng, cuối cùng. Hết. Họ.
Cúc 麴 19 [jū] (c454) Men rượu. Họ. Một âm nữa khúc.
Cục 局 7 [jú] (a7bd) Nơi, cơ sở làm việc. Hiện tượng. Bộ phận. Sòng bạc. Bàn cờ. Khí phách. Độ lượng. Áy náy, khó chịu. Chật hẹp, không tự do. Cong, rút lại. Một âm nữa cuộc.
Cục 侷 9 [jú] (ab5d) Co quắp, duỗi thẳng ra không được.
Cục 跼 14 [jú] (bbb1) Cong, cong lại.
Cung 弓 3 [gōng] (a47d) Cây cung, vật giống hình cây cung. Số đo đất. Họ.
Cung 邛 5 [qióng] (ca54) Bịnh, mệt nhọc. Tên một địa phương. Họ.
Cung 5 [qióng] (d2dc) Như 邛.
Cung 共 6 [gōng] (a640) Kính. Đầy đủ. Hai âm nữa cộng, củng.
Cung 供 8 [gōng] (a8d1) Dâng nạp. Cung cấp. Bày đặt. Tự nhận. Vâng chịu. Khẩu cung. Một âm nữa cúng.
Cung 宮 10 [gōng] (ae63) Chỗ Vua ở. Một tiếng trong ngũ âm. (Luật) Hình thiến dái phạm nhân xưa. Cung đường tròn. Họ.
Cung 躬 10 [gōng] (b060) Thân thể. Phận mình. Đảm đương. Thân thiết. Cúi mình xuống.
Cung 恭 10 [gōng] (aea5) Cung kính.
Cung 筇 11 [qióng] (dadf) Giống trúc ở châu Cung dùng làm gậy cho người già chống. Chống gậy. Một âm nữa cùng.
Cung 蛩 12 [gŏng] (dbbc) Một loại dế mèn. Con sâu lúa. Con cào cào. Run sợ. Một âm nữa cùng.
Cung 跫 13 [qióng] (e072) Tiếng giậm chân.
Cung 龔 22 [gōng] (c5c7) Cung kính. Như 宮.
Cùng 卬 4 [qióng] (c957) Tên đất ở tỉnh Tứ xuyên. Mệt nhọc. Một âm nữa ngang.
Cùng 筇 11 [qióng] (dadf) Giống trúc ở châu Cung dùng làm gậy. Chống gậy. Một âm nữa cung.
Cùng 蛩 12 [qióng] (dbbc) Tên riêng con dế mèn. Con sâu lúa. Run sợ. Một âm nữa cung.
Cùng 窮 15 [qióng] (bd61) Cuối hết, không còn gì nữa. Nghèo, cùng khổ. Nghiên cứu tìm tòi.
Cùng 藭 19 [qióng] (f2c8) Một loài cỏ.
Cúng 供 8 [gòng] (a8d1) Hiếu phụng. Đồ cúng tế. Một âm nữa cung.
Củng 孓 3 [gŏng] (a46e) Kiết củng: Con lăng quăng. Một âm nữa quyết.
Củng 廾 3 [gŏng] (a47b) Chắp tay váy chào.
Củng 共 6 [gŏng] (a640) Chắp tay. Hai âm nữa cộng, cung.
Củng 拱 9 [gŏng] (abfd) Hầu. Chầu. Cầm. Vòng quanh. Họ. Như 廾.
Củng 栱 10 [gŏng] (d1e2) Cây trụ lớn (để cột trâu, bò).
Củng 珙 10 [gŏng] (d2ac) Hòn ngọc.
Củng 鞏 15 [gŏng] (be64) Bền vững, chắc chắn. Lấy da buộc đồ. Sấy bằng lửa. Tên một địa phương. Họ.
Cũng 躳 14 [gŏng] (e055) Như cung 躬.
Cuộc 局 7 [jú] (a7bd) Xem cục: Nơi, cơ sở làm việc. Bộ phận.
Cuồng 狂 7 [kuáng] (a867) Bịnh điên. Rồ dại. Chó điên. Thế lực mạnh. Mạnh, dữ dội.
Cuống 逛 11 [guàng] (b37d) Chạy. Đi dạo.
Cuống 誆 13 [kuāng] (e046) Lừa dối.
Cuống 誑 14 [kuáng] (bba5) Như 誆 Lừa dối.
Cư 居 8 [jū] (a97e) Ở. Chứa trữ. Ngồi. Giữ lấy. Chiếm. Chắc hẵn. Đảm đương, phụ trách. Yên. Họ. Một âm nữa ky.
Cư 8 [jū] (e056) Như 居.
Cư 据 11 [jū] (d575) Xem cứ.
Cư 椐 12 [jū] (d9b9) Cây cưi, thân có đốt như tre, dùng làm gậy. Một âm nữa cử.
Cư 琚 12 [jū] (daa1) Ngọc cư, thứ ngọc để đeo.
Cư 裾 13 [jū] (e3fa) Vạt áo trước. Một âm nữa cứ.
Cừ 渠 12 [qú] (f9fd) Cái mương. Rãnh nước. Con kinh. Sông đào. Lớn nhứt, đứng đầu. Xứng với. Tiếng gọi người khác (như hắn, nó). Họ.
Cừ 蕖 16 [qú] (eaf8) Cây môn. Phù cừ: Tên riêng của hoa sen.
Cừ 璩 17 [qú] (c0f3) Cái vòng, cái khoen. Họ.
Cừ 磲 17 [qú] (edaa) Xa cừ: Loài ngao lớn, vỏ dùng cẩn gỗ.
Cừ 醵 20 [jù] (f4e4) Góp tiền làm tiệc. Một âm nữa cự.
Cừ 蘧 21 [qú] (f5f8) Một thứ cỏ dùng làm thuốc. Sợâ hãi. Tự đắc.
Cừ 籧 23 [qú] (f7ec) Cừ trừ: Chiếu đan bằng tre. Một âm nữa cử.
Cứ 倨 10 [jù] (add0) Ngong láo.
Cứ 据 11 [jù] (d575) Như 據 Căn cứ. Một âm nữa cư.
Cứ 裾 13 [jù] (e3fa) Như 倨 Ngong láo. Một âm nữa cư.
Cứ 踞 15 [jù] (bdf5) Ngồi chồm hổm.
Cứ 鋸 16 [jū] (bff7) Cái cưa. Cưa đứt ra.
Cứ 據 16 [jù] (beda) Căn cứ. Dựa vào. Do ở. Chiếm giữ. Như cư 据 Ngong láo.
Cử 耜 11 [jŭ] (b2e0) Lưỡi cày. Một âm nữa tỷ.
Cử 莒 11 [jŭ] (b2f7) Cỏ cử. Tên một loài cây. Xong chất thành đống. Tên một nước xưa. Họ.
Cử 椐 12 [jŭ] (d9b9) Cây cử. Một âm nữa cư.
Cử 筥 13 [jŭ] (df4c) Cái gùi bằng tre. Gùi lúa.
Cử 舉 17 [jŭ] (c17c) Cất lên, đưa lên. Nổi dậy. Tiến cử. Thi cử, thi đậu. Biên chép. Khen ngợi. Bay cao. Sinh đẻ. Hết thảy.
Cử 擧 18 [jŭ] (e057) Như 舉.
Cử 櫸 21 [jŭ] (f5d1) Như 椐 Cây cử.
Cử 籧 23 [jŭ] (f7ec) Cái sọt chăn tằm. Một âm nữa cừ.
Cự 巨 5 [jù] (a5a8) To lớn.
Cự 拒 8 [jù] (a9da) Không chịu. Phản đối. Chống lại. Một âm nữa củ
Cự 苣 9 [jù] (ad55) Một thứ rau.
Cự 炬 9 [jù] (acb2) Cây đuốc, cây đèn cầy.
Cự 柜 9 [jù] (cf40) Một loài liễu. Cái quầy.
Cự 秬 10 [jù] (d2ee) Lúa nếp đen.
Cự 詎 12 [jù] (dbd6) Há. Sao ? Như khởi 豈.
Cự 距 12 [jù] (b65a) Cựa gà. Khoảng cách nhau. Đến, đi. Chống lại. Như 鉅.
Cự 鉅 13 [jù] (b964) Cái móc. Thép. To lớn. Như 距.
Cự 虡 13 [jù] (e3d4) Cái ghế cao. Cái giá treo chuông.
Cự 遽 17 [jù] (c1d8) Gấp, mau. Sợ sệt. Chuyển giao. Đưa đến.
Cự 簴 19 [jù] (e059) Cây đà ngang để treo chuông.
Cự 醵 20 [jù] (f4e4) Góp tiền uống rượu hoặc để làm việc gì. Đám tiệc. Thâu góp tiền của nhiều người. Một âm nữa cừ.
Cức 亟 8 [qì] (ab45) Gấp, cần kíp. Thường. Một âm nữa khí.
Cức 革 9 [jí] (adb2) Nguy hiểm. Một âm nữa cách.
Cức 殛 12 [jí] (ddfb) Giết. Án xử tử.
Cức 棘 12 [jí] (b4c6) Cây gai, buội gai, lùm cây. Lông thú cứng và nhọn. Gấp. Họ.
Cực 極 12 [jí] (b7a5) Cây đòn dong. Rất, lắm. Cuối cùng, đến cùng, tột bực. Vô cùng. Hai đầu chớp của trái đất. Xấu nhất. Ngôi vua. Thời gian mười năm. Xa.
Cước 脚 11 [jiăo] (e05c) Như 腳.
Cước 腳 13 [jiăo,jié] (b87d) Chân. Dưới, ở dưới. Lý lịch. Đi đường. Chuyên chở. Phí tổn về cận tải. Cước chú.
Cược 噱 16 [jué,xué] (bebb) Cười lớn tiếng.
Cược 臄 17 [jué] (ede9) Hàm trên của miệng.
Cược 屩 18 [jiē] (efc2) Giày rơm. Guốc.
Cược 蹻 19 [jiăo] (f354) Cái guốc gỗ. Đi vùn vụt. Mắt cá chân (phía ngoài là dương cược, phía trong là âm cược). Một âm nữa kiểu.
Cương 岡 8 [gāng] (a9a3) Dốc núi, chân núi, sườn núi. Chỗ đứng gác. Một âm nữa cang.
Cương 剛 10 [gāng] (ade8) Cứng. Mới đây, vừa rồi.
Cương 罡 10 [gāng] (d35c) Thiên cương: Tên sao. Chính âm là cang.
Cương 崗 11 [găng] (b15e) Như 岡.
Cương 綱 14 [gāng] (baf5) Giềng mối, chủ não. Vận tải hàng hóa đi từng đoàn. Một âm nữa cương.
Cương 僵 15 [jiāng] (bbf8) Té xuống. Không động đậy, nằm cứng đơ.
Cương 疆 16 [jiāng] (beca) Như 疆. Hai âm nữa cưỡng, cưỡng.
Cương 鋼 16 [gāng,gàng] (bffb) Thép (sắt luyện kỹ).
Cương 殭 17 [jiāng] (ed4c) Động vật chết khô cứng.
Cương 繮 19 [jiāng] (e05f) Dây cương ngựa. Bó buộc.
Cương 疆 19 [jiāng] (c3a6) Bờ cõi.
Cương 韁 22 [jiāng] (c5b7) Như 繮.
Cường 強 11 [qiáng] (b16a) Khỏe mạnh, mạnh mẽ. Con mọt gạo. Họ. Một âm nữa cưỡng.
Cường 强 12 [qiáng] (e060) Như 強.
Cường 彊 16 [qiáng] (beca) Cái cung cứng. Thế lực mạnh. Hơn. Dư thừa. Không chịu theo. Một âm nữa cưỡng.
Cưỡng 強 11 [qiăng] (b16a) Chống, làm trái lại. Không chịu khuất phục. Gắng sức, gắng gượng. Bắt ép. Không tự nhiên. Một âm nữa cường.
Cưỡng 彊 16 [jiàng] (beca) Như 強. Một âm nữa cường.
Cưỡng 襁 16 [qiăng] (ee75) Cái địu con sau lưng.
Cưỡng 繦 17 [jiàng] (c166) Một xâu tiền. Như 襁.
Cưỡng 鏹 19 [qiàng,qiăng] (f366) Quan tiền,
giềng xỏ xâu. Như 襁.
Cưu 九 2 [jiū] (a445) Họp. Một âm nữa cửu.
Cưu 鳩 13 [jiū] (b9a7) Con tu hú. Tập hợp lại.
Cưu 鬮 27 [jiū] (f9c4) Rút thẻ, bắt thăm.
Cừu 仇 4 [chóu,qiú] (a4b3) Thù hằn, giận hờn. Kẻ thù. Họ.
Cừu 尻 5 [kāo] (c975) Xem khào: Mong đít.
Cừu 艽 6 [qiú] (ca4d) Xa xôi. Hoang đãng. Một âm nữa giao.
Cừu 裘 13 [qiú] (b8ca) Áo bằng da. Một âm nữa cầu.
Cứu 究 7 [jiū] (a873) Cuối cùng. Tra hỏi, xét tìm. Nghiền ngẫm. Ghét nhau. Mưu. Khe núi.
Cứu 灸 7 [jiŭ] (a862) Đốt lá ngãi để chữa bịnh.
Cứu 疚 8 [jiù] (aab9) Bệnh lâu ngày. Lo rầu. Một âm nữa cữu.
Cứu 救 11 [jiù] (b1cf) Cứu vớt, giúp đỡ. Chạy chữa. Ngăn lại.
Cứu 厩 13 [jiù] (e061) Như 廏
Cứu 廐 14 [jiù] (e063) Như 廏
Cứu 廏 14 [jiù] (b45c) Chuồng ngựa.
Cửu 九 2 [jiŭ] (a445) Chín, số chín. Một âm nữa cưu.
Cửu 久 3 [jiŭ] (a45b) Lâu. Chờ đợi. Che đậy.
Cửu 玖 7 [jiŭ] (a868) Một thứ đá tốt như ngọc.
Cửu 韭 9 [jiŭ] (adb4) Rau hẹ.
Cữu 疚 8 [jiù] (aab9) Bịnh. Đau đớn trong lòng. Một âm nữa cứu.
Cữu 臼 6 [jiù] (a6dd) Cái cối giả gạo. Khớp. Một âm nữa cậu.
Cữu 咎 8 [jiù] (a953) Xấu. Tai hại. Lỗi lầm. Ghét.
Cữu 柩 9 [jiù] (ac5e) Cái quan tài.
Cữu 桕 10 [jiù] (e065) Cây ô cữu hột ép lấy dầu làm đèn cầy.
Cữu 舅 13 [jiù] (b8a4) Cậu (anh, em của mẹ, anh em của vợ. Cha chồng). Họ. Một âm nữa cậu.
Cựu 舊 18 [jiù] (c2c2) Cũ. Xưa. Quen lâu.