Cha 咱 9 [zá,zán] (aba5) Tiếng tự xưng mình.
Cha 皻 16 [zhā] (ea74) Mũi đỏ, mũi có mụn đỏ.
Cha 齇 25 [zhā] (f966) Như 皻. Một âm nữa tra.
Chà 搽 13 [chá] (b767) Thoa, xoa ngoài da, thoa dầu mỡ. Một âm nữa trà.
Chà 嗏 13 [chá] (dcd8) Tiếng đưa đẩy theo câu nói. Một âm nữa trà.
Chá 咋 8 [zhà] (a951) Tạm. Ba âm nữa chách, trách, trá.
Chá 炙 8 [zhì] (aaa5) Chả, thịt nướng. Nướng, rang. Thân gần. Một âm nữa chích.
Chá 柘 9 [zhè] (cf43) Cây chá, giống cây dâu, nuôi tằm được.
Chá 痄 10 [zhà] (d2c6) Chá tai: Bịnh quai bị (sưng hàm).
Chá 蜡 14 [là] (e3dc) Lễ lớn tất niên. Một âm nữa trá.
Chá 蠟 20 [lià] (c866) Như 蜡. Một âm nữa lạp.
Chá 鷓 22 [zhè] (c5c2) Chá cô: Chim đa đa.
Chả 鮓 16 [zhă] (ec7a) Cá hộp. Một âm nữa trả.
Chác 倬 10 [zhuō] (d0d3) Rõ ràng. Lớn. Một âm nữa trác.
Chác 啄 10 [zhuó] (b0d6) Chim mổ ăn. Một âm nữa trác.
Chạc 戳 18 [chuō] (c8cc) Dùng vật bén đâm vào vật khác. Một âm nữa trạc. Cũng đọc là sác.
Chạc 鐲 21 [zhuó] (c54e) Cái chuông nhỏ. Cây kiềng đeo tay. Một âm nữa trạc.
Chách 咋 8 [zé] (a951) Tiếng lớn. Ba âm nữa chá, trá, trách.
Chách 舴 11 [zé] (d756) Thuyền nhỏ. Một âm nữa trách.
Chách 齚 20 [zhà] (e066) Cắn. Một âm nữa trách.
Chản 琖 12 [zhăn] (da7e) Cái chén ngọc. Một âm nữa trản.
Chản 盏 13 [zhăn] (b7f8) Chén nhỏ, ly nhỏ. Một âm nữa trản.
Chản 醆 15 [zhăn] (e85c) Như 琖. Một âm nữa trản.
Chàng 幢 15 [zhàng] (bc6c) Một thứ cờ dùng làm nghi lễ. Một âm nữa tràng.
Chàng 撞 15 [zhàng] (bcb2) Khua. Đánh. Xung đột. Một âm nữa tràng.
Chanh 橙 16 [zhì] (beed) Cây chanh. Hai âm nữa đắng, tranh.
Chánh 正 5 [zhēng] (a5bf) Ngay ở giữa. Phải. Sửa cho đúng. Tháng đầu năm. Ngay. Ngay thẳng. Thuần. Chính. Bậc nhất. Đủ. Ngay ngắn. Mong. Hẹn. Một âm nữa chính.
Chánh 政 9 [zhēng] (ac46) Việc của chánh quyền. Khuôn phép. Thích hợp. Chất chính. Một âm nữa chính.
Chào 晁 10 [cháo] (d256) Họ. Một âm nữa trào. Cũng đọc là triều.
Chào 鼂 17 [cháo] (f8dd) Như 晁. Một âm nữa trào.
Cháp 臿 9 [chā] (d068) Cái mai, cái xuổng. Như sáp 插. Một âm nữa tráp.
Cháp 箚 14 [zhá] (e35a) Công văn viết bằng thẻ tre ngày xưa. Cây gài bằng tre. Một âm nữa tráp.
Chắc 惻 12 [cè] (f9fe) Đau xót. Thiết tha.Một âm nữa trắc.
Chăn 棧 12 [zhàn] (b4cc) Chăn chăn: Bùm xòe, vẽ tốt tươi. Ba âm nữa sạn, xiển, trản.
Chăn 蓁 14 [zhēn] (e3b8) Bụi gai. Cỏ mọc um tùm. Một âm nữa trăn.
Chăn 榛 14 [zhēn] (ba64) Cây chăn. Một âm nữa trăn.
Châm 砧 10 [zhēn] (af7a) Nền đá giặt quần áo. Một âm nữa chiêm.
Châm 針 10 [zhēn] (b077) Cây kim (để may vá, chích lễ).
Châm 椹 13 [zhēn] (ddd2) Cái búa bửa củi. (Thực) Nấm cây. Một âm nữa thầm.
Châm 斟 13 [zhēn] (b772) Rót (rượu). Châm chước, đắn đo.
Châm 碪 14 [zhēn] (e2ec) Như 砧.
Châm 箴 15 [zhēn] (bd65) Khuyên răn. Như 針.
Châm 鍼 17 [zhēn] (eed3) Như 針.
Châm 臢 23 [zhēn] (c5d8) Dơ dáy, bẩn thỉu.
Châm 鱵 26 [zhēn] (f97a) Châm ngư: Cá kìm.
Chấm 枕 8 [zhèn] (aa45) Kê, chêm. Gối đầu. Tới, đến. Một âm nữa chẩm.
Chẩm 枕 8 [zhĕn] (aa45) Xương đầu. Cái gối. Kê đầu vào. Cái đòn sau xe. Một âm nữa chấm.
Chẩm 怎 9 [zĕn] (abe7) Sao? Thế nào? (câu hỏi). Một âm nữa trẫm.
Chậm 鴆 11 [zhèn] (d7f2) Mê rượu. Hai âm nữa đam, trấm.
Chậm 酖 15 [zhèn] (be7d) Loài chim có cánh rất độc (ngâm rượu uống chết người). Tụ hợp lại. Yên ổn. Một âm nữa đam.
Chân 袗 10 [zhēn] (d7bf) Áo đơn. Một âm nữa chẩn.
Chân 眞 10 [zhēn] (af75) Thật, không hư ảo. Bản chất.
Chân 振 10 [zhēn] (aeb6) Tốt tươi, đông đúc. Có nhân đức. Hai âm nữa chấn, chẩn.
Chân 甄 14 [zhēn] (bac2) Thợ làm đồ gốm. Tạo thành. Soi xét. Phân biệt. Bày tỏ. Sáng sủa. Họ. Một âm nữa chấn.
Chấn 振 10 [zhèn] (aeb6) Rung động, làm phấn chấn lên. Nhấc lên. Thu nhận. Dừng lại. Chỉnh đốn. Cứu giúp. Hai âm nữa chân, chẩn.
Chấn 填 13 [zhèn] (b6f1) Như trấn 鎭. Một âm nữa thiến.
Chấn 瑱 14 [zhèn] (c9c0) Ngọc chấn. Hai âm nữa điền, thiến.
Chấn 甄 14 [zhēn] (bac2) Rung động. Một âm nữa chân.
Chấn 震 15 [zhèn] (be5f) Sét đánh. Rung động. Sợ hãi. Quẻ chấn. Một âm nữa thần.
Chẩn 振 10 [xhèn] (aeb6) Cứu giúp. Hai âm nữa chân, chấn.
Chẩn 袗 10 [zhĕn] (d7bf) Áo đơn. Một âm nữa chân.
Chẩn 畛 10 [zhĕn] (d2c1) Bờ mẫu. Giới hạn. Báo cáo.
Chẩn 疹 10 [zhĕn] (d6ec) Bệnh sởi.
Chẩn 紾 11 [zhĕn] (c6a2) Vặn cong lại. Xoay chuyển.
Chẩn 診 12 [zhĕn] (b645) Thăm xét. Coi mạch.
Chẩn 軫 12 [zhĕn] (dc48) Cây đà ngang sau xe. Cái trục đàn. Lay động. Xoay chuyển. Bị thương. Đau thương. Trăn trở. Sao chẩn trong nhị thập bát tú. Quanh co.
Chẩn 賑 14 [zhèn] (bbac) Cứu giúp. Giàu có.
Chẩn 縝 16 [zhěn] (bfa6) Kín đáo. Tỉ mỉ. Tóc đen.
Chẩn 鬒 20 [zhěn] (f568) Tóc mượt mướt. Như 診.
Chẩn 黰 22 [zhĕn] (f7c8) Như 鬒.
Chấp 卄 3 [niàn] (a2cd) Hai mươi. Ba âm nữa niệm, nhập, trấp.
Chấp 執 11[zhí] (b0f5) Bắt. Cầm giữ. Nhận. Chèn lấp. Đồng chí. Thực hành. Giấy chứng nhận. Kén chọn. Họ.
Chập 蟄 17 [zhé] (ee68) Một loài sâu ở dưới đất. Một âm nữa trập.
Chất 厔 8 [zhì] (cbda) Ngăn trở. Chỗ nhước xoáy. Tên một huyện ở Trung hoa.
Chất 侄 8 [zhì] (cbbb) Bền. Như điệt 姪.
Chất 郅 8 [zhì] (d0bb) Lớn. Thịnh. Đến. Bước lên. Tên một huyện của nhà Hán. Họ.
Chất 桎 10 [zhì] (c6a3) Cái gông, cái cùm chân.
Chất 貭 11 [zhì] (e068) Như 質.
Chất 12 [zhì] (d372) Con đỉa.
Chất 質 15 [zhì] (bde8) Bản thể. Tính chất. Bản chất. Gạn hỏi, chất vấn. Thật thà chất phác.Vật làm tin. Dụng cụ để tra tấn. Chỗ cốt yếu. Họ. Một âm nữa chí.
Chất 隲 16 [zhì] (e06a) Con ngựa giống. Hăng hái. Định, quyết định. Lên. Cỡi ngựa lên núi.
Chất 騭 19 [zhì] (f563) Như 隲.
Chất 櫍 19 [zhì] (f257) Cái chân gỗ dùng kê tủ sắt.
Chất 鑕 23 [zhì] (f84b) Cái búa. Cái xe cắt cỏ. Hình phạt ngày xưa chém ngang hong.
Chật 帙 8 [zhì] (cc6f) Túi vải đựng sách vỡ. Một âm nữa trật.
Châu 朱 6 [zhū] (a6b6) Sắc đỏ. Họ. Một âm nữa chu.
Châu 舟 6 [zhōu] (a6e0) Thuyền. Dĩa đựng chén rượu. Mang, đeo, lấy. Một âm nữa chu.
Châu 州 6 [zhōu] (a67b) Khu vực nhỏ hơn huyện. Cái cồn.
Châu 周 8 [zhōu] (a950) Xem chu: Chung quanh, vòng quanh, vòng khắp.
Châu 洲 9 [zhōu] (ac77) Đại lục.
Châu 珠 10 [zhū] (af5d) Ngọc trai. Vật giống như ngọc trai.
Châu 茱 10 [zhōu] (e06c) Châu du: Tên một vị thuốc.
Châu 郰 10 [zōu] (d7ea) Như 鄹.
Châu 株 10 [zhū] (aee8) Gốc cây ở trên mặt đất. Số đếm cây cối. Một âm nữa chu.
Châu 硃 11 [zhū] (b2b9) Son. Một âm nữa chu.
Châu 鄒 12 [zuō] (b951) Tên một địa phương thuộc tỉnh Sơn đông. Họ. Một âm nữa trâu.
Châu 鄹 16 [zōu] (c1dd) Quê hương đức Khổng Tử.
Chế 制 8 [zhì] (a8ee) Phép tắc. Kềm chế. Làm. Cầm. Cai quản. Để tang. Như 製.
Chế 狾 10 [zhì] (e06f) Như 猘.
Chế 晳 11 [zhé] (d5ae) Sao sáng lấp lánh. Một âm nữa triết.
Chế 猘 11 [zhì] (d664) Chó điên.
Chế 製 14 [zhì] (bb73) Cắt (quần áo). Chế tạo. Tìm ra. Kiểu mẫu.
Chi 之 4 [zhī] (a4a7) Đi. Đấy. Chung. Qua. Ấy. Làm. Đó. Của.
Chi 支 4 [zhī] (a4e4) Chống đỡ. Ngành nhánh. Tính toán. Địa chi. Con thứ. Tiêu dùng. Cầm giữ. Chia rẻ. Họ.
Chi 氏 4 [shì] (a4f3) Tên một vì sao. Một âm nữa thị.
Chi 卮 5 [zhī] (a567) Cái chén.
Chi 吱 7 [zhī] (a773) Tiếng kêu. Tiếng chim kêu.
Chi 巵 7 [zhī] (e074) Chén rượu.
Chi 枝 8 [zhī] (aa4b) Cành cây. Cái cột nhỏ. Cái nguyên ở một vật thể chia ra. Duy trì. Tán loạn. Chống chỏi. Họ.
Chi 芝 8 [zhī] (aadb) Một thứ cỏ thơm.
Chi 祇 8 [zhī] (ace9) Vừa. Những. Một âm nữa kỳ.
Chi 胝 8 [zhī] (aacf) Tay, chân. Sống lưng.
Chi 祗 9 [zhī] (afad) Cung kính. Chỉ. Còn lại. Chỉ là.
Chi 胝 9 [zhī] (ad4f) Chai (ở tay, chân). Cũng đọc là đê.
Chi 脂 10 [zhī] (afd7) Mỡ. Son thoa môi. Trét mỡ, thoa son. Đẹp. Một âm nữa chỉ.
Chi 梔 11 [zhī] (b1f7) Cây dành dành.
Chi 搘 13 [zhī] (dda5) Chống chỏi.
Chì 坻 8 [chí] (cbfb) Cái cồn. Một âm nữa để.
Chì 竾 9 [chí] (e075) Ống sáo. Một âm nữa trì.
Chì 11 [zhĭ] (d7a8) Trứng kiến. Họ.
Chí 至 6 [zhì] (a6dc) Đến. Rất. To lớn.
Chí 志 7 [zhì] (a7d3) Ý muốn. Chuẩn đích. Mũi tên. Ghi chép. Như 誌.
Chí 剚 10 [zì] (d0e7) Cắm, gâm (dao v.v…) xuống vật gì. Cũng đọc tứ.
Chí 胾 12 [zì] (db48) Thịt xắt ra từng miếng lớn.
Chí 痣 12 [zhì] (b569) Nốt ruồi, mụn.
Chí 輊 13 [zhì] (b8fe) Phần đàng sau xe. Loại xe có tấm bố phủ trước. Cửa sổ.
Chí 誌 14 [zhì] (bb78) Ghi lấy. Sách biên chép các sự kiện. Nêu. Móc.
Chí 疐 14 [zhì] (e2d9) Ngăn trở. Té. Vướng chân.
Chí 摯 15 [zhì] (bcb0) Đến. Mạnh. Dữ. Cầm, nắm. Vật làm tin. Họ. Như 贄.
Chí 質 15 [zhì] (bde8) Đem đồ đạc hay ruộng cầm đợ. Một âm nữa chất.
Chí 懥 17 [zhì] (ece4) Giận.
Chí 贄 18 [zhì] (f0f4) Lễ vật tặng nhau khi gặp mặt.
Chí 織 18 [zhì] (c2b4) Lụa dệt bằng tơ màu. Hai âm nữa chức, xí.
Chí 觶 19 [zhì] (f2f5) Vò đựng rượu làm bằng gỗ.
Chí 識 19 [zhì] (c3d1) Như 誌. Một âm nữa thức.
Chí 躓 22 [zhì] (c6a6) Vấp té. Trở ngại.
Chí 鷙 22 [zhì] (f7c1) Loại chim mạnh, tính hung dữ.
Chỉ 止 4 [zhĭ] (a4ee) Thôi. Ngăn lại. Dừng lại, cầm lại. Đến. Vừa đúng chỗ. Ở. Dáng dấp.
Chỉ 只 5 [zhĭ] (a575) Chỉ là, chỉ thế.
Chỉ 旨 6 [zhĭ] (a6ae) Ý chí. Mạng lệnh của Vua. Ngon. Ngọt. Tốt đẹp.
Chỉ 阯 6 [zhĭ] (cbaf) Như 址.
Chỉ 坁 7 [zhĭ] (a77d) Địa chỉ. Cái nền.
Chỉ 沚 7 [zhĭ] (cb54) Bờ chận nước. Cái cồn.
Chỉ 厎 7 [zhī] (ca74) Đến. Định.
Chỉ 扺 7 [zhĭ] (caef) Vỗ tay. Ném, liệng. Đánh bể vật gì. Như kỳ .
Chỉ 芷 8 [zhĭ] (aae9) Bạch chỉ: Một thứ cỏ rễ dùng làm thuốc.
Chỉ 祉 8 [zhĭ] (ace7) Phúc lộc.
Chỉ 胏 9 [zhĭ] (d064) Thịt có lẫn xương phơi khô. Nem. Như 旨.
Chỉ 枳 9 [zhĭ] (cf4c) Cây chỉ (một giống quít).
Chỉ 指 9 [zhĭ,zhī,zhí] (abfc) Ngón tay, ngón chân. Ý hướng. Chỉ bằng ngón tay. Ngay. Thẳng suốt. Chỉ trích. Dựa vào, trông cậy vào. Mong mỏi, trông ngóng. Dựng đứng. Chỉ số người. Ngon.
Chỉ 咫 9 [zhĭ] (aba4) Thước đo đời nhà Chu (tám tấc một chỉ). Ít nói.
Chỉ 恉 9 [zhĭ] (cec7) Như 指.
Chỉ 紙 10 [zhĭ] (afc8) Giấy.
Chỉ 耆 10 [qí] (afcf) Đến. Một âm nữa kỳ.
Chỉ 砥 10 [dĭ] (afa1) Đá mài. Mài (dao). Bằng. Đều.
Chỉ 脂 10 [zhĭ] (afd7) Mỡ. Dầu xức tóc. Son thoa. (thoa môi). Một âm nữa chi.
Chỉ 趾 11 [zhĭ] (b36b) Chân, ngón chân. Tông tích. Dấu vết. Nền. Ngưng.
Chỉ 茞 11 [zhĭ] (e076) Một thứ cỏ.
Chỉ 笫 11 [zhĭ] (d6d7) Cái vạc tre. Giường tre. Đệm lót giường.
Chỉ 黹 12 [zhĭ] (dcb0) Chỉ (may áo).
Chỉ 軹 12 [zhĭ] (dc40) Lỗ đầu trục xe. Cái ống đầu trục xe. Đường rẽ.
Chỉ 滓 13 [zhĭ] (b7ba) (Nước) Đục. Cặn. Hai âm nữa trễ, trỉ.
Chích 炙 8 [zhì] (aaa5) Nướng, rang. Một âm nữa chá.
Chích 隻 10 [zhì] (b0a6) Chiếc. Lẻ loi. Tiếng gọi loài thú (như chích cẩu: con chó).
Chích 跖 12 [zhí] (dbf4) Bàn chân. Chân gà. Nhảy nhót. Tên một tướng cướp ngày xưa.
Chích 摭 14 [zhí] (ba54) Lượm. Nhặt lên.
Chích 蹠 18 [zhí] (f0f9) Đạp lên. Xéo lên. Thích hợp. Như 跖.
Chịch 蹢 18 [zhí] (f0f8) Dừng chân lại. Hai âm nữa đích, trịch.
Chiêm 占 5 [zhān] (a565) Bói xem. Một âm nữa chiếm.
Chiêm 佔 7 [zhān] (a6fb) Nhìn, ngó. Một âm nữa chiếm.
Chiêm 拈 8 [niān] (a9e0) Cầm (Vật gì). Một âm nữa niêm.
Chiêm 苫 9 [shān] (d073) Che đậy. (Người có tang) Dùng rơm lót để ngủ. Một âm nữa thiêm.
Chiêm 砧 10 [zhān] (af7a) Nền đá giặt quần áo. Một âm nữa châm.
Chiêm 覘 12 [chān] (dbd1) Nhìn trộm. Một âm nữa siêm.
Chiêm 詹 13 [zhān] (b8e2) Xem xét. Nói nhiều. Đến. Họ. Một âm nữa đạm.
Chiêm 霑 16 [zhān] (c04c) Ngấm. Thấm nhuần (ơn trạch). Một âm nữa triêm.
Chiêm 瞻 18 [zhān] (c2a4) Trông lên, ngẩng lên. Ngửa mặt lên nhìn.
Chiêm 譫 20 [zhān] (c4b8) Nói mê, nói sảng. Một âm nữa thiêm. Cũng đọc là thiềm.
Chiếm 占 5 [zhàn] (a565) Tự tiện đoạt lấy cái của người. Một âm nữa chiêm.
Chiếm 佔 7 [zhàn] (a6fb) Đoạt lấy. Giữ lấy làm của mình. Tranh phần hơn. Một âm nữa chiêm.
Chiểm 颭 14 [zhăn] (e07b) Gió thổi làm lay động vật gì.
Chiên 毡 9 [zhān] (e07c) Như 氈.
Chiên 旃 10 [zhān] (d1d0) .Một thứ cờ. Cái cờ cán cong. Ấy, đấy (trợ từ).
Chiên 栴 11 [zhān] (d1ea) Chiên đàn: Cây đàn hương gỗ thơm.
Chiên 11 [zhān] (e0af) Như 旃.
Chiên 膻 17 [zhān] (ede8) Như 羶.
Chiên 邅 17 [zhān] (eec2) Di chuyển.
Chiên 氈 17 [zhān] (c0d6) Cái mền dệt bằng lông, bằng nỉ.
Chiên 羶 19 [zhān] (c3bb) Mỡ dê. Mùi hôi dê. Một âm nữa thiên.
Chiên 饘 22 [zhān] (f676) Cháo đặc.
Chiên 鱣 24 [zhān] (f8d6) Cá chiên.
Chiên 鸇 24 [zhān] (f8de) Một giống chim dữ.
Chiền 14 [chán] (d258) Như 廛.
Chiền 廛 15 [chán] (e573) Chỗ dân ở. Quán chợ. Một âm nữa triền.
Chiền 瀍 18 [chán] (efed) Sông Chiền. Một âm nữa triền.
Chiến 戰 16 [zhàn] (bed4) Đánh nhau. Tranh đua. Sợ. Run rẩy. Họ.
Chiến 顫 22 [zhàn] (c5b8) Sợ. Run lập cập.
Chiển 輾 17 [niăn] (c1d3) Đôi giày. Đạp xéo lên. Hai âm nữa niễn, triễn.
Chiếp 呫 8 [chè] (cbe1) Chiếp chiếp: Kề tai nói nhỏ.
Chiếp 輒 14 [zhé] (bbb3) Chỗ dựa hai bên hông xe. Luôn luôn, thường thường. Họ. Hai âm nữa nhiếp, triếp.
Chiếp 15 [zhè] (e0b7) Như 輒.
Chiếp 鮿 18 [zhé] (f1c6) Cá chiếp. Cá phơi khô.
Chiếp 囁 21 [zhé,niè] (c4d9) Chiếp nhu: Nhập nhù, tả cái việc mập mờ.
Chiệp 慴 14 [zhĕ] (e1cd) Sợ. Ba âm nữa điệp, tiệp, triệp.
Chiệp 褶 16 [dié] (c1b7) Xếp, gấp. Ba âm nữa điệp, tập, triệp.
Chiệp 讋 23 [zhĕ] (f842) Sợ hãi. Một âm nữa triệp.
Chiết 折 7 [zhē,zhé,shé] (a7e9) Bẻ gảy. Phân rõ ra. Chịu khuất. Phân xử. Chết non, chết vì tai nạn. Chưa cưới vợ mà chết. Cong. Nhún. Vấp ngã. Bắt bẻ. Huỷ. Trừ bớt. Thiếu. Tổn thất.
Chiết 浙 10 [zhè] (aefd) Sông Chiết giang tỉnh Chiết giang Trung hoa. Một âm nữa triết.
Chiết 淛 11 [zhè] (d5f4) Như 浙.
Chiêu 佋 7 [zhāo] (e0b8) Như thiệu 紹 Giới thiệu. Một âm nữa thiệu.
Chiêu 招 8 [zhāo] (a9db) Vời, gọi đến. Thú nhận. Trói buộc. Khiến cho đến với mình. Tự gây việc cho mình.
Chiêu 昭 9 [zhāo] (ac4c) Bày tỏ ra. Sáng sủa. Rõ rệt.
Chiếu 詔 12 [zhào] (b640) Mạng lệnh của Vua. Dạy bảo.
Chiếu 照 13 [zhào] (b7d3) Ánh sáng mặt trời. Soi sáng. Soi kiến. Hình ảnh. Văn bằng. Thông cáo. Y theo. Đối xét. So sánh. Vẽ truyền thần.
Chiếu 曌 18 [zhào] (e0b9) Như 照.
Chiểu 沼 8 [zhăo] (aa68) Cái ao hình cong. Một âm nữa diên.
Chiểu 炤 9 [zhào] (acb7) Như chiếu 照. Ánh sáng mặt trời. Soi sáng.
Chinh 怔 8 [zhēng] (a9c3) Sợ run. Chưng hửng.
Chinh 征 8 [zhēng] (a9ba) Đi. Đánh dẹp. Thâu thuế. Lấy. Họ.
Chinh 偵 11 [zhēng] (b0bb) Xem Trinh: Do thám.
Chinh 鉦 13 [zhēng] (e0b2) Cái chiêng.
Chinh 鯖 19 [qīng] (c44a) Cá nấu lẫn với thịt. Một âm nữa thinh.
Chính 正 5 [zhēng] (a5bf) Phải, thích đáng; ngay thẳng, đứng đắn. Ngay ở giữa . Sửa cho đúng. Sắp đặt lại. Chủ trị. Tháng đầu năm. Một âm nữa chánh.
Chính 政 9 [zhèng] (ac46) Việc của chính quyền. Khuôn phép. Quy tắc làm việc. Thích hợp. Chất chính. Một âm nữa chánh.
Chỉnh 整 16 [zhěng] (bee3) Nguyên thể. Hoàn toàn. Chỉnh tề. Sửa sang cho có thứ tự. Ngay ngắn.
Chớ 咀 8 [jŭ] (a943) Chớ tước: Nhấm nháp. Hai âm nữa thư, trớ.
Chở 齟 20 [jŭ] (c4d4) Chở ngữ: Răng so le không đều, răng vẩu. Ý kiến không hợp nhau. Hai âm nữa thư, trở.
Chu 朱 6 [zhū] (a6b6) Màu đỏ sẫm. Họ. Một âm nữa châu.
Chu 舟 6 [zhōu] (a6e0) Thuyền. Đeo. Một âm nữa châu.
Chu 周8 [zhōu] (a950) Chung quanh, vòng quanh, vòng khắp. Đến nơi đến chốn. Chu đáo. Trung tín. Thân mật. Hợp. Chung. Rốt cuộc. Cứu tế. Chu cấp. Họ. Cũng đọc là châu.
Chu 邾 8 [zhū] (d0bc) Tên nước xưa. Họ.
Chu 侏 8 [zhū] (a8dc) Người nhỏ và lùn. Một âm nữa thù.
Chu 洙 9 [zhū] (cf78) Xem thù.
Chu 株 10 [zhū] (aee8) Gốc cây. Một âm nữa châu.
Chu 硃 11 [zhū] (b2b9) Son. Một âm nữa châu.
Chu 週 12 [zhōu] (b667) Tuần lễ.
Chu 蛛 12 [zhū] (b5ef) Tri chu: Con nhện. Chính âm là thù.
Chu 輈 13 [zhōu] (e07a) Sườn xe. Cái sách-xi.
Chu 賙 15 [zhōu] (e7ea) Chu chiết: Cứu giúp.
Chu 16 [zhōu] (e0bd) Đánh cho thấy máu.
Chu 盩 17 [zhōu] (ed79) Tên đất.
Chù 惆 11 [chóu] (b1a8) Thất vọng, thất chí. Một âm nữa trù.
Chù 啁 11 [zhōu] (b0e7) Chù chiết: Tiếng chim kêu. Một âm nữa trù.
Chù 裯 13 [chóu] (bb76) Mền chiết, mền đơn.
Chù 譸 21 [zhōu] (f64e) Báo đáp, trả ơn. Một âm nữa trù.
Chú 注 8 [zhù] (aa60) Rót nước. Tưới nước. Chuyên chú, để ý. Chú thích. Ghi chép.
Chú 咒 8 [zhòu] (a947) Thần chú. Nghĩa là. Chúc nguyện.
Chú 8 [zù] (e0bf) Như 咒.
Chú 祝 9 [zhù] (afac) Như 咒. Một âm nữa chúc.
Chú 炷 9 [zhù] (cfae) Bấc đèn. Hơ nóng. Một âm nữa chụ.
Chú 疰 10 [zhù] (d2c3) Chứng bịnh truyền nhiểm mùa hè.
Chú 蛀 11 [zhù] (b345) Con mọt gỗ. Con cắn chỉ. Con hai đuôi hay ăn sách.
Chú 晝 11 [zhòu] (b1de) Ban ngày. Họ. Một âm nữa trú.
Chú 註 12 [zhù] (b5f9) Ghi chép. Giải thích.
Chú 澍 15 [shù] (e640) Mưa hợp thời. Tưới nước.
Chú 屬 21 [zhuĭ] (c4dd) Rót (nuớc, rượu) ra. Hai âm nữa chúc, thuộc.
Chú 鑄 22 [zhù] (c5b1) Đúc, rèn. Luyện. Họ.
Chủ 丶 1 [zhŭ] (c6bf) Đánh dấu những sự đã định.
Chủ 主 5 [zhŭ] (a544) Người đứng đầu. Người cai quản. Chủ sở hữu. Người cốt yếu trong một việc. Người có quyền. Bài vị người chết. Căn bản. Chuyên chú. Tự mình. Chủ trương. Một âm nữa chúa.
Chủ 麈 16 [zhŭ] (ecaf) Một loại nai.
Chụ 炷 9 [zhŭ] (cfae) Bấc đèn. Vật gì có ngọn như ngọn đèn. Một âm nữa chú.
Chúa 主 5 [zhŭ] (a544) Xem chủ: Người đứng đầu. Sở hữu quyền.
Chuân 肫 8 [dŭn] (aad2) Chuân chuân: chăm chỉ. Thành khẩn. Hai âm nữa thuần, truân.
Chuân 窀 9 [zhūn] (cffe) Cái huyệt chôn người chết. Một âm nữa truân.
Chuân 盹 9 [zhūn] (acda) Mắt lim dim (vì buồn ngủ). Hai âm nữa độn, truân.
Chuẩn 隼 10 [zhŭn] (d447) Một loài chim dữ.
Chuẩn 准 10 [zhŭn] (ade3) Bằng lòng. Quyết định. Cứ theo. So sánh.
Chuẩn 純 10 [zhŭn] (afc2) Ven vệ. Mép áo, mép giày. Một âm nữa thuần.
Chuẩn 準 12 [zhŭn] (d2f0) Mực thước. Cái gì dùng làm mực thước. Bằng phẳng. Vật để đo mặt bằng. Định chắc. Đúng theo. Nhắm theo. Cái sóng mũi. Một âm nữa chuyết.
Chuẩn 榫 14 [zŭn] (ba67) Tra (mộng) vào ngàm.
Chuất 茁 9 [zhuó] (ad5f) Cỏ mới mọc. Loài thú sinh sản. Một âm nữa truất.
Chuất 絀 11 [chù] (b2d2) Vá, nhíp. Chịu khuất. Như truất 黜. Hai âm nữa chuyết, truất.
Chuật 8 [chù] (a9c5) Sợ. Đau xót. Một âm nữa truật.
Chúc 祝 9 [zhòu] (afac) Bài văn tế. Lời váy khẩn nguyện. Đứt đoạn. Họ. Một âm nữa chú.
Chúc 柷 9 [zhù] (cf4d) Một thứ âm nhạc.
Chúc 粥 12 [zhōu] (b5b0) Cháo loãng. Nhúc nhác, rụt rè. Hèn yếu. Một âm nữa dục.
Chúc 瘃 12 [zhú] (dec9) Bệnh vì lạnh nổi mụt ngoài da.
Chúc 燭 17 [zhú] (c0eb) Đuốc, đèn cầy. Soi. Họ.
Chúc 屬 21 [zhŭ] (c4dd) Vừa gặp. Chấp vá. Gần. Nối liền. Phó thác. Đầy đủ. Bám dính. Chuyên chú. Như chú 注 . Hai âm nữa chú, thuộc.
Chúc 鬻 22 [zhōu] (f7a7) Bán. Sinh đẻ. Nuôi dưỡng. Thơ ấu. Họ. Như 粥. Một âm nữa dục.
Chúc 囑 24 [zhŭ] (c5f1) Gởi. Phó thác. Dặn dò.
Chúc 爥 25 [zhú] (e0c1) Như 燭.
Chúc 囑 26 [zhŭ] (c666) Ngắm, nhìn kỹ.
Chục 妯 8 [zhóu] (a96f) Hoạt động. Chục lý: Chị em bạn dâu. Ba âm nữa chừu, trục, trừu.
Chục 柚 9 [yóu] (ac63) Cây bưởi. Hai âm nữa dữu, trục.
Chục 蠋 19 [zhú] (f2e2) Sâu của loài bướm. Một âm nữa thục.
Chục 20 [yóu] (e0c2) Như 柚.
Chuế 綴 14 [zhuì] (baf3) Liên tiếp. Nối liền. Vật dư thừa. Vô dụng. Một thứ bịnh. Một âm nữa chuyết. Cũng đọc là xuyết.
Chuế 贅 18 [zhuì] (c2d8) Người gởi rể. Cầm, thế. Lặt vặt. Gặp nhau. Lời dặn đi dặn lại. Khoá lại. Bám vào.
Chuy 隹 8 [zhuī] (ab41) Gọi chung loại chim đuôi ngắn.
Chuy 淄 11[zī] (b264) Sông Chuy. Một âm nữa truy.
Chuy 菑 12 [tuī] (dba4) Phát cỏ hoang. Ruộng mới khai khẩn một năm. Hai âm nữa tai, truy.
Chuy 萑 12 [tuī] (db7b) Cỏ ích mẫu. Cỏ mọc nhiều, cỏ tốt. Một âm nữa hoàn.
Chuy 搥 13 [chuí] (ddb4) Đánh. Ném. Hai âm nữa đôi, trùy.
Chuy 錙 16 [zī] (c045) Đơn vị đo trọng lượng ngày xưa (sáu hoặc tám lạng một chuy). Hai âm nữa tri, truy.
Chùy 椎 12 [zhuī] (b4d5) Một thứ binh khí xưa. Một âm nữa truy.
Chùy 槌 14 [chuí] (ba6c) Cái vồ lớn. Đánh đập. Nện.
Chùy 錘 16 [chuí] (c1e8) Cái dùi sắt. Quả cân.
Chùy 鎚 16 [chuí] (c6aa) Lấy dây treo cho vật thòng xuống.
Chùy 鎚 18 [chuí] (c2f1) Như 鎚.
Chúy 捶 11 [chuí] (b4a8) Đánh, thoi. Roi ngựa.
Chúy 惴 12 [chuì] (b46d) Lo sợ.
Chủy 匕 2 [bĭ] (a450) Cái muỗng, cái thìa.
Chủy 秕 9 [bĭ] (cff9) Lúa lép. Dơ bẩn. Một âm nữa bỉ.
Chủy 粃 10 [chí] (e0c3) Như 秕.
Chủy 匙 11 [chí] (d376) Cái chìa khóa.
Chủy 觜 12 [zuĭ] (e043) Sao chủy trong nhị thập bát tú. Hai âm nữa tuy, tủy.
Chủy 箠 14 [chuí] (bd69) Roi ngựa. Luật hình đánh bằng trượng.
Chuỷ 嘴 15 [zuĭ] (bc4c) Mỏ chim. Vật có mõm vẩu ra. Cây nhọn chìa ra ngoài.
Chủy 徵 15 [zhĭ] (bc78) Một tiếng trong năm tiếng (cung, thương, giốc, chủy, vũ). Hai âm nữa trưng, trừng.
Chủy 蟕 18 [zuĭ] (e0c4) Một giống rùa.
Chuyên 耑 9 [zhuān] (ad42) Chú ý. Như 専.
Chuyên 専 11 [zhuān] (d169) Chăm chú. Chuyên cần. Riêng về một mặt. Cần. Riêng. Tự tiện.
Chuyên 剸 13 [zhuān] (dcc7) Như 専. Chặt, cắt. Một âm nữa chuyển.
Chuyên 椽 13 [zhuān] (dddc) Cây đòn tay, cây rui.
Chuyên 塼 14 [zhuān] (e157) Như 磚.
Chuyên 摶 14 [huān] (e1de) Nắm cổ. Một âm nữa đoàn.
Chuyên 磚 16 [zhuān] (bf6a) Cục gạch.
Chuyên 甎 16 [zhuān] (e0c5) Như 專.
Chuyên 轉 18 [zhuàn] (c2e0) Lấy sức làm xoay chuyển. Một âm nữa chuyển.
Chuyên 顓 18 [zhuān] (c346) Chuyên tôn: Chú ý. Cẩn thận. Như 専.
Chuyển 剸 13 [zhuăn] (dcc7) Chặt, cắt. Một âm nữa chuyên.
Chuyển 轉 18 [zhuăn] (c2e0) Rung động, động đậy. Thay đổi, xê dịch. Chuyển đi, truyền đi. Dời đi chỗ khác. Một âm nữa chuyến.
Chuyển 囀 21 [zhuàn] (c4da) Tiếng trầm bổng. Tiếng chim kêu líu lo.
Chuyện 瑑 13 [zhuàn] (deb5) Chạm khắc. Ngọc chạm hoa trên mặt. Một âm nữa triện.
Chuyết 拙 8 [zhuō] (a9e5) Vụng về. Lời khiêm nhường (về việc không khéo của mình).
Chuyết 梲 11 [zhuō] (d5bf) Cây cột ngắn trên xà nhà. Cây gậy nhỏ. Một âm nữa thoát.
Chuyết 絀 11 [chù] (b2d2) Thiếu thốn. Tôn trọng. Như 裰. Hai âm nữa chuất, truất.
Chuyết 準 12 [zhŭn] (d2f0) Mũi cao lớn. Cũng viết là 凖. Một âm nữa chuẩn.
Chuyết 裰 13 [duō] (e440) Khíu, vá.
Chuyết 綴 14 [zhuì] (baf3) Ngăn cấm. Bó buộc. Một âm nữa chuế. Cũng đọc là xuyết.
Chuyết 輟 15 [chuò] (bdf9) Thôi. Đình lại. Chận lại. Một âm nữa xuyết.
Chuyết 醊 15 [chuò] (e85d) Cúng tế liên tiếp. Rót rượu xuống đất để cúng tế.
Chung 盅 9 [zhōng] (acd8) Cái thố, cái tách.
Chung 終 11 [zhōng] (b2d7) Trọn, hết, cuối cùng. Cùng cực. Kết cục. Sau rốt. Đã. Chết. Trọn vẹn. Đất vuông ngàn dặm. Họ.
Chung 鍾 17 [zhōng] (c1e9) Bình đựng rượu. Vật đong rượu. Cái cóc, cái chén uống rượu. Tụ hợp lại. Đang lúc. Họ.
Chung 螽 17 [zhōng] (ee6e) Loại cào cào, giọt sành.
Chung 鐘 20 [zhōng] (c4c1) Cái chuông. Đồng hồ.
Chúng 眾 11 [zhòng] (e0c6) Chỉ nhiều người. Đông, tất cả.
Chúng 衆 12 [zhòng] (b2b3) Như 眾.
Chúng 湩 12 [dòng] (b546) Sữa nước. Tiếng trống đánh.
Chúng 種 14 [zhòng] (bad8) Hạt giống. Gieo trồng . Một âm nữa chủng.
Chủng 歱 13 [zhŏng] (e0c7) Như 踵.
Chủng 種 14 [zhŏng] (bad8) Hạt giống. Giống loài. Gieo giống. Một âm nữa chúng.
Chủng 踵 16 [zhŏng] (bfe6) Gót chân. Đến. Theo bén gót. Rượt theo. Vì, bởi vì.
Chư 諸 16 [zhū] (d259) Mọi những, các, nơi. Họ. Một âm nữa gia.
Chư 瀦 19 [zhū] (eff5) Nước đọng. Chứa nước. Một âm nữa trư.
Chư 藷 20 [zhū] (c3c5) Giống khoai. Một âm nữa thự.
Chứ 翥 15 [chù] (e0c8) Bay lên.
Chử 杵 8 [chŭ] (aa53) Cái chày vồ, cái chày giả gạo.
Chử 芧 9 [zhù] (ad52) Cây bố vỏ lấy dây. Một âm nữa trữ.
Chử 渚 12 [chŭ] (e0c9) Cái cồn nhỏ. Bãi sông.
Chử 楮 13 [zhŭ] (d25b) Cây dó (vỏ dùng làm giấy). Giấy. Tiền giấy.
Chử 煑 13 [zhŭ (d25e) Nấu, thổi.
Chử 褚 14 [zhŭ] (a173) Chết. Vải màu ngà để đậy quan tài. Họ. Một âm nữa trử.
Chữ 芧 8 [xù] (cdb9) Cây chữ. Một âm nữa trữ. Cũng đọc là tự.
Chức 職 18 [zhí] (c2be) Phần công việc mà mình phải làm.
Chức 織 18 [zhī] (c2b4) Dệt vải. Kết hợp. Tổ chức. Hai âm nữa chí, xí.
Chưng 拯 9 [zhĕng] (ac40) Cứu viện. Một âm nữa chửng.
Chưng 烝 10 [zhēng] (d26d) Nhiều. Hơi lửa bốc lên. Tốt. Tiến tới. Lễ tế mùa đông. Loạn dâm với người trên. Một âm nữa chứng.
Chưng 蒸 14 [zhēng] (bb5d) Hơi nước bốc lên. Hấp, chưng cách thủy. Lễ tế mùa đông. Cái củi. Đuốc. Đông người. Như 烝.
Chưng 癥 20 [zhēng] (c470) Bịnh hòn (như bịnh cổ trướng). Một âm nữa trưng.
Chừng 澄 15 [chéng] (bce1) Nước đứng. Nước trong. Một âm nữa trừng.
Chừng 徵 15 [dèng] (e64a) Như 澄. Một âm nữa trừng.
Chứng 症 10 [zhèng] (af67) Trạng thái của bịnh tật.
Chứng 烝 10 [zhèng] (d26d) Nóng. Một âm nữa chưng.
Chứng 証 12 [zhèng] (b5fd) Như 證.
Chứng 證 19 [zhèng] (c3d2) Nhận thật. Chứng cớ.
Chửng 承 8 [zhěng] (a9d3) Cứu vớt. Hai âm nữa thặng,thừa.
Chửng 拯 9 [zhĭng] (ac40) Đưa lên. Cứu vớt. Một âm nữa chưng.
Chước 勺 3 [sháo] (a463) Cái muỗng, cái vá. Múc (canh…). Một thứ nhạc khí. Một âm nữa thược.
Chước 妁 6 [shuò] (a671) Người làm mai mối một cuộc hôn nhân.
Chước 芍 7 [zhuó] (a8a2) Cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Một âm nữa thược.
Chước 灼 7 [zhuó] (a860) Đốt. Nướng. Sáng tỏ. Rõ ràng. Thẩm vấn. Lấy lửa đốt. Rang khô.
Chước 斫 9 [zhuó] (ac48) Chém. Đánh, đập. Phát, đốn.
Chước 酌 10 [zhuó] (b075) Chọn lựa cái tốt. Rót rượu. Mời rượu.
Chước 繳 19 [zhuó] (c3ba) Dây dệt bằng tơ buộc vào tên nỏ để bắn. Một âm nữa kiểu.
Chương 章 11 [zhāng] (b3b9) Bài văn, đoạn văn. Phân minh. Điều lệ, quy tắc. Ấn dấu. Bài tấu của quan trình lên Vua. Chương trình. In. Họ.
Chương 嫜 14 [zhāng] (e16b) Cô chương: Cha mẹ chồng.
Chương 彰 14 [zhāng] (b9fc) Sáng rõ. Rực rỡ. Rõ ràng.
Chương 漳 14 [zhāng] (ba73) Sông Chương.
Chương 獐 14 [zhāng] (babc) Như 麞.
Chương 樟 15 [zhāng] (bccc) Cây chương não.
Chương 璋 15 [zhāng] (bcfd) Hòn ngọc xẻ đôi.
Chương 麞 22 [zhāng] (e0ca) Con mang (con mển).
Chướng 障 13 [zhàng] (bbd9) Cái bình phong. Che lấp. Như chương 章.
Chướng 幛 14 [zhàng] (b9f3) Bức trướng (để chúc mừng hoặc đi điếu).
Chướng 嶂 14 [zhàng] (e1a3) Ngọn núi, chóp núi.
Chướng 瘴 16 [zhàng] (bf60) Chướng khí: Khí độc ở rừng núi bốc lên.
Chưởng 掌 12 [zhăng] (b478) Bàn tay. Trong lòng bàn tay. Chân loài thú. Chỗ nước ứ. Coi giữ. Tát tay. Họ.
Chừu 妯 8 [zhóu] (a96f) Lo sợ. Chột dạ. Ba âm nữa chục, trục, trừu.
Chửu 帚 8 [zhŏu] (a9aa) Cây chổi. Một âm nữa trửu.
Chửu 酎 10 [zhòu] (d440) Rượu ngon, rượu cao độ. Một âm nữa trữu.
Chửu 箒 14 [zhòu] (e0cb) Như 帚. Một âm nữa trửu.
Chựu 繇 17 [zhòu] (edd9) Lời xem trong quẻ bói. Ba âm nữa diêu, do, lựu.