I
Ích 益 10 [yì] (af71) Ích lợi. Giàu có. Giúp ích. Hiểu biết nhiều. Họ. Tăng thêm. Họ.
Ích 謚 17 [yì] (eeb0) Nụ cười, dáng cười. Như 益. Ích lợi… .
Y
Y 衣 6 [yī] (a6e7) Áo, mặc áo, đắp mền. Tuân theo. Một âm nữa ý.
Y 伊 6 [yī] (a5ec) Nó, hắn, người ấy, cái ấy. Phải, đúng. Họ.
Y 依 8 [yī] (a8cc) Nhờ, dựa theo. Y theo. Y nhiên. Nương tựa. Như xưa. Cây tươi tốt. Một âm nữa ỷ.
Y 咿 9 [yī] (aba9) Y ngô: Tiếng thở dài. Ngâm nga.
Y 猗 11 [yī] (d661) Lời khen. Sinh trưởng. Hai âm nữa ả, ỷ.
Y 欹 12 [yī] (d9da) Như 猗.
Y 椅 12 [yī] (b4c8) Cây y. Một âm nữa ỷ.
Y 禕 13 [yī] (e2fc) Tốt đẹp.
Y 旖 14 [yī] (ba59) Y nỷ: Cờ bay phấp phới. Dáng thướt tha, yếu ớt. Thịnh vượng. Mây mù.
Y 漪 14 [yī] (baac) Sóng gợn lăn tăn.
Y 銥 14 [yī] (e476) (Hóa) I-ri-đi (Iridium, kim thuộc màu trắng, tìm thấy trong các quặng bạch kim , ký hiệu Ir).
Y 噫 16 [yī] (beb3) Tiếng than, tiếng thở dài. Tiếng thương xót. Hai âm nữa ái, ức.
Y 黟 18 [yī] (f1e0) Màu đen. Gỗ đen. Tên một huyện thuộc tỉnh An huy Trung hoa.
Y 醫 18 [yī] (c2e5) Chữa bịnh. Thầy thuốc. Ủ rượu.
Ý 衣 6 [yì] (a6e7) Mặc áo. Vỏ trái cây, vỏ của vật gì. Lông chim. Một âm nữa y.
Ý 意 13 [yì] (b74e) Ý chí. Những tính toán trong trí. Ý muốn. Liệu, ước lượng. Nước Ý.
Ý 薏 17 [yì] (edf5) Ý dĩ: Loại cỏ dùng nấu cháo ăn, làm bột và làm thuốc.
Ý 鐿 21 [yì] (f65e) (Hóa) Ytebi (Yterbium, một chất kim thuộc, chất bột sắc trắng, ký hiệu Yb).
Ý 饐 21 [yì] (f554) Cơm nhão, cơm thiêu.
Ý 懿 22 [yì] (c574) Đẹp. Sâu.
Ỷ 依 8 [yī] (a8cc) Thí dụ. Dựa vào. Một âm nữa y.
Ỷ 倚 10 [yĭ] (adca) Dựa. Cậy, ỷ thế. Nhân. Gần. Họ.
Ỷ 扆 10 [yĭ] (d1b0) Cái chắn gió. Cái bình phong có vẽ hình cái búa.
Ỷ 猗 11 [yĭ] (d661) Như 倚. Hai âm nữa ả, y. Cũng đọc là uy.
Ỷ 椅 12 [yĭ] (b4c8) Cái ghế có đồ dựa. Một âm nữa y.
Ỷ 綺 14 [qĭ] (baf6) Tơ dệt bằng lãnh trắng. Sắc bóng loáng. Một âm nữa khỉ.
Yêm 奄 8 [yān] (a961) Lâu. Họ. Một âm nữa yểm.
Yêm 俺 10 [ăn] (adcd) Ta, tôi. To lớn.
Yêm 淹 11 [yān] (b254) Ứ trệ. Chìm ngập. Ngâm trong nước. Sâu, sâu xa. Hấp dẫn, lôi cuốn. Một âm nữa yểm.
Yêm 崦 11 [yān] (d4fc) Yêm tử: Núi Yêm tư (Xưa nói núi ấy ở chỗ mặt trờ lặn).
Yêm 腌 12 [yān] (b5cb) Ướp, lấy muối ướp thịt cá.
Yêm 厭 14 [yān] (b9bd) Yêm yêm: Yên yên. Bốn âm nữa áp, ấp, yếm, yểm.
Yêm 醃 15 [yān] (be4d) Ướp muối.
Yêm 閹 16 [yān] (ec49) Thiến, hoạn.
Yêm 懨 17 [yān] (ece6) Yêm yêm: Tim thoi thóp.
Yêm 懕 18 [yān] (ec5c) Như 懨.
Yếm 厭 14 [yàn] (b9bd) Áp bức. Chán ghét. Gồm lại. Phục tùng. Vượt quyền. No, đầy đủ. Bốn âm nữa áp, ấp, yêm, yểm.
Yếm 饜 23 [yàn] (c5e4) No. Chán.
Yểm 奄 8 [yăn] (a961) Bao trùm. Bao la. Lấy. Thình lình. Họ. Một âm nữa yêm.
Yểm 弇 9 [yăn] (cebb) Che đậy. Đường chật hẹp. Vật miệng nhỏ bụng to.
Yểm 淹 11 [yăn] (b254) Chìm mất. Một âm nữa yêm.
Yểm 掩 11 [yăn] (b1bb) Che, che đậy. Đóng kín lại. Đánh úp. Hết. Bưng. Ngậm.
Yểm 揜 12 [yăn] (d966) Giựt lấy. Che đậy. Đánh úp. Khốn khổ. Trùm.
Yểm 罨 13 [yăn] (df6a) Lưới đánh cá. Đánh cá. Đắp thuốc lên vết thương.
Yểm 厭 14 [yăn] (b9bd) Dằn, ép. Bốn âm nữa áp, ấp, yêm, yếm.
Yểm 檿 18 [yăn] (ec5f) Cây dâu rừng.
Yểm 魇 24 [yăn] (c64c) Ác mộng (giấc mộng làm sợ hãi). Một âm nữa yếp.
Yểm 黶 26 [yn] (f97d) Nốt ruồi.
Yên 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng. Một âm nữa an.
Yên 烟 10 [yān] (ec60) Khói, khói thuốc lá. Lọ nồi, than muội. Cây thuốc lá. Thuốc phiện. Hơi mù buổi sáng. Một âm nữa nhân
Yên 胭 10 [yān] (afda) Yên chi: Một loại cây bông đỏ sậm dùng làm son thoa môi.
Yên 焉 11 [yān] (b26a) Chim yên. Màu vàng. Sao?
Yên 湮 12 [yān] (b4f3) Chìm mất. Biến đi. Lấp cho nghẹt lại. Một âm nữa nhân.
Yên 菸 12 [yān] (b5d2) Cây thuốc lá. Một âm nữa ư.
Yên 煙 13 [yān] (b7cf) Như 烟.
Yên 鄢 13 [yān] (e46b) Tên một nước thời Xuân Thu. Họ. Cũng đọc là yển.
Yên 嫣 13 [yān] (b9e4) Đẹp. Mỉm cười, dáng tươi cười.
Yên 燕 16 [yān] (bf50) Nước Yên. Họ. Một âm nữa yến.
Yên 閼 16 [yān] (ec46) Yên chi: Tên gọi vợ vua hung nô. Một âm nữa át.
Yên 臙 20 [yān] (f4b4) Như 胭.
Yên 讌 23 [yān] (f840) Họp lại ăn uống với nhau. Đãi tiệc. Một âm nữa yến.
Yến 咽 9 [yè] (ab7c) Nuốt. Hai âm nữa ế, yết.
Yến 晏 10 [yàn] (aecb) Trời trong không có mây. Buổi chiều. Yên ổn. Họ. Một âm nữa án.
Yến 宴 10 [yàn] (ae62) Vui vẻ. An nghỉ. Yên vui. Đãi tiệc rượu. Muộn. Tươi tốt rực rỡ. Họ. Như 讌.
Yến 燕 16 [yàn] (bf50) Chim én. Yên ổn. Nghỉ ngơi. Uống rượu. Họ. Một âm nữa yên.
Yến 嬿 19 [yàn] (f1fc) Ăn mặc đẹp. Yếu uyển: Hòa thuận.
Yến 鷃 21 [yàn] (f6bb) Chim cúc. Chin non.
Yến 醼 23 [yàn] (f849) Như 讌.
Yến 讌 23 [yàn] (f840) Tiệc rượu. Ăn uống cùng nhau. Một âm nữa yên.
Yển 隁 11 [yàn] (b66e) Như 堰.
Yển 偃 11 [yăn] (b0b3) Nằm ngửa, té ngửa. Nghỉ, nghỉ ngơi. Đình lại. Nếp xếp. Như 堰.
Yển 堰 12 [yàn] (b3f7) Cái đập ngăn nước. Đấp đất.
Yển 揠 12 [yà] (d95d) Nhổ lên. Hai âm nữa yết, loát.
Yển 鄢 13 [yān] (e46b) Xem yên.
Yển 蝘 15 [yăn] (e7a7) Yển đình: Con cắc kè.
Yển 鰋 20 [yăn] (f56a) Cá yển.
Yển 鼴 22 [yăn] (c5c4) Loại thú đầu chuột mình bò.
Yếp 靨 22 [yè] (c5e2) Chỗ lún vào (lúùn đồng tiền).
Yếp 魘 24 [yăn] (c64c) Xem yểm: Ác mộng. Cũng đọc là ếm.
Yết 軋 8 [yà] (aaee) Nghiến. Xoay tròn. Gạt đổ. Một âm nữa loát.
Yết 咽 9 [yiān] (ab7c) Cổ họng. Hai âm nữa ế, yến.
Yết 訐 10 [yàn] (b050) Xem kiết.
Yết 喝 12 [hè] (b3dc) Lấy đi, cất đi. Mở . Vạch, lật tẩy, phơi bày ra. Giơ cao, dựng lên. Cầm, vác, khiêng. Xem hát: Quát mắng. Một âm nữa ới.
Yết 揠 12 [yà] (d95d) Bứng lên, nhổ lên. Hai âm nữa yển, loát.
Yết 揭 12 [jiē] (b4a6) Đưa cao lên, nêu cao. Duy trì. Đảm nhiệm. Gánh vác. Rễ cây lộ ra ngoài. Tiêu chuẩn. Bảo cho rõ. Họ.
Yết 歇 13 [xiē] (c850) Hết, dứt.
Yết 暍 13 [yè] (b77b) Cảm nắng. Một âm nữa hát.
Yết 猲 15 [jié] (bd7e) Dê đực thiến.
Yết 謁 16 [yè] (bfd6) Ra mắt. Báo cáo. Yêu cầu. Thỉnh cầu. Kẻ canh cửa.
Yết 嚥 19 [yàn] (c360) Như 咽.
Yết 蠍 19 [xiē] (c3c8) Con bọ cạp. Một âm nữa hiết.
Yêu 幺 3 [yāo] (c6cd) Nhỏ. Số một (số nhỏ). Hột lúc lắc. Lẻ loi, cô độc. Họ.
Yêu 夭 4 [yāo] (a4d4) Non. Đẹp. Tai họa. Vui vẻ. Ôn tồn. Yêu yêu: Dáng đẹp. Thịnh vượng. Hòa nhã. Một âm nữa yểu.
Yêu 妖 7 [yāo] (a7af) Ma quái. Ác nghiệt. Quái gỡ. Đẹp lộng lẫy. Dùng sắc đẹp làm người say mê.
Yêu 要 9 [yāo] (ad6e) Nài, đòi. Cầu xin. Tra xét. Đón bắt. Ký kết. Đón bắt. Một âm nữa yếu.
Yêu 腰 13 [yāo] (b879) Eo lưng. Eo đất.
Yêu 徼 16 [yāo] (e975) Ngăn che. Ba âm nữa kiêu, kiếu, kiểu.
Yêu 邀 17 [yāo] (c1dc) Đón mời. Mong cầu.
Yếu 要 9 [yào] (ad6e) Cầu mong, ước muốn. Xét. Thiết yếu, trọng yếu. Tổng số. Đòi lấy. Một âm nữa yêu.
Yểu 夭 4 [yāo] (a4d4) Khuất phục. Chết non. Như 殀. Một âm nữa yêu.
Yểu 殀 8 [yāo] (ccea) Chết yểu, chết non. Giết chết.
Yểu 杳 8 [yăo] (aa48) Mờ mịt, mênh mông. Cũng đọc là liểu.
Yểu 窅 10 [yăo] (d2f8) Mắt sâu. Mắt nhìn xa thăm thẳm.
Yểu 舀 10 [yăo] (afe6) Bươi móc gạo trong cối ra.
Yểu 窈 10 [yăo] (afb7) Sâu xa. Yểu điệu: Đức tính u nhuần của con gái.
Yểu 窔 11 [yào] (d6c9) Sâu thăm thẳm. Áo yểu: Góc tây bắc, đông nam của nhà (góc tây bắc gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu). Một âm nữa diếu. Cũng đọc là diễu.