La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ.
La 覶 19 [luó] (f2f4) La lũ: (Chuyện) Rắc rối, lộn xộn.
La 蘆 20 [lú] (c4aa) Cây củ cải. Hai âm nữa lô, lư.
La 覼 21 [luó] (eece) Như 覶.
La 囉 22 [luo,luō] (c56f) Lâu la: Bộ hạ của bọn cướp.
La 蘿 23 [luó] (c85d) La bặc: Củ cải. Một loài nấm. Rêu.
La 欏 23 [luó] (f7e2) Hàng rào. Ngọn cây, cành cây. Cây la.
La 邏 23 [luó] (c85e) Đi tuần xét. Dáng núi vòng quanh. Ngăn che.
La 籮 25 [luó] (c659) Cái cần xé. Cái rá vo gạo.
La 鑼 27 [luó] (c672) Cái phèng la, thanh la.
Lã 呂 7 [lǚ] (a766) Đồ dùng để thẩm xét thanh âm ngày xưa. Xương sống. Chống cự. Họ. Một âm nữa lữ.
Lạc 洛 9 [luò] (aca5) Sông Lạc. Cùng tận.
Lạc 咯 9 [kă,lo] (aba3) Lời thưa kiện. Cãi lẽ. Trợ từ. Một âm nữa khách.
Lạc 烙 10 [lào,luò] (af4f) Hơ lửa. Nướng. Cái bàn là (bàn ủi).
Lạc 珞 10 [luò] (af5f) Chuỗi ngọc.
Lạc 絡 12 [luò,lào] (b5b8) Cuốn dây chung quanh. Buộc lại. Dây buộc ngựa. Dây dàm ngựa. Dây thần kinh. Mạch máu. Dây bố chưa bện. Đan lưới. Xơ (mướp). Xớ (trái cây). Bao la.
Lạc 酪 13 [lào] (b954) Cao sữa.
Lạc 落 13 [là,lào,luō,luò] (b8a8) (Lá cây) Rơi rụng. Sa xuống. Bắt đầu. Bộ lạc. Chỗ nhiều người tụ lại ở. Suy bại. Bỏ đi. Lọt ra. Chết. Chỗ tụ hội. Thưa thớt. Sự thành công dễ dàng. Phế bỏ.
Lạc 貉 13 [luò] (c85f) Loài thú giống chồn. Hai âm nữa hạc, mạch.
Lạc 雒 14 [luò] (bbdc) Sông Lạc. Quấn, cuộn lại.
Lạc 荦 14 [luò] (baba) Bò lông có nhiều màu.
Lạc 樂 15 [lè] (bcd6) Vui mừng. An lòng. Họ. Hai âm nữa nhạc, nhạo.
Lạc 駱 16 [luò] (c064) Ngựa mình trắng, lông mã đen. Con lạc đà. Họ.
Lạc 濼 18 [luò] (eff6) Sông Lạc. Một âm nữa bạc.
Lạc 躒 22 [lè] (f760) Trác lạc: Siêu việt, hơn người. Một âm nữa lịch.
Lai 来 7 [lái] (eecf) Như 來.
Lai 來 8 [lái] (a8d3) Lại. Đến. Đem đến. Về sau. Phải. Làm. Có dư. Họ. Một âm nữa lãi.
Lai 勑 10 [lái] (eed1) Như 徕.
Lai 徠 11 [lái] (b174) Xem lại: An ủi. Khuyến khích.
Lai 淶 11 [lái] (d5e9) Sông Lai.
Lai 萊 12 [lái] (b5dc) Cỏ lai. Ruộng bỏ hoang. Trừ bỏ.
Lai 鯠 19 [lái] (f3c9) Cá lai.
Lãi 來 8 [lái] (a8d3) An ủi, vỗ về. Một âm nữa lai.
Lãi 睞 13 [lài] (b7fd) Liếc mắt nhìn nghiêng.
Lãi 賚 15 [lài] (e7ec) Bố thí, ban cho.
Lại 吏 6 [lì] (a64f) Quan lại. làm quan. Sửa trị.
Lại 徕 11 [lài] (b174) An ủi. Khuyến khích. Một âm nữa lai.
Lại 厲 14 [lài] (bc46) Bịnh hủi. Một âm nữa lệ.
Lại 賴 15 [lài] (bfe0) Dựa. Nhờ cậy. Chối không nhìn nhận. Lấy. Họ.
Lại 瀨 18 [lài] (c375) Nước chảy trên bãi cát. Chảy xiết.
Lại 獺 18 [tă] (c3a1) Con rái cá.
Lại 懶 18 [lài] (c369) Lười biếng. Hiềm ghét. Một âm nữa lãn.
Lại 嬾 18 [lài] (f1fb) Như 懶. Hai âm nữa lãn, lạn.
Lại 癩 20 [lài] (c860) Bịnh hủi. Bịnh ghẻ ngứa ngoài da.
Lại 籟 21 [lài] (c5a3) Ống tiêu. Tiếng ống tiêu. Tiếng trong lổ vật gì phát ra. Tiếng giữa trời (như tiếng gió…).
Lam 婪 11 [lán] (b0fd) Tham lam.
Lam 琳 12 [lín] (b559) Xem lâm: Ngọc lâm.
Lam 嵐 12 [lán] (b450) Khí trong núi bốc lên. Tên núi.
Lam 藍 18 [lán,la] (c2c5) Cây chàm. Màu chàm (màu xanh đậm). Chùa Phật. Soi. Làm gương. Họ.
Lam 襤 19 [lán] (c4b0) Rách rưới. Bẩn thỉu. Áo không có viền.
Lam 籃 20 [lán] (c478) Cái giỏ xách bằng tre có quai.
Lãm 罱 14 [lăn] (eed8) Cái đăng bắt cá.
Lãm 覧 16 [lăn] (e550) Như 覽.
Lãm 濫 17 [lăn] (c0dd) Quả ngâm, quả dầm đường. Hai âm nữa cảm, lạm.
Lãm 擥 18 [lăn] (eeda) Như 攬.
Lãm 覽 21 [lăn] (c861) Xem xét. Ngắm xung quanh. Chịu đựng.
Lãm 纜 22 [lăn] (e6cb) Như 纜.
Lãm 攬 24 [lăn] (c5f3) Nắm cả. Ôm lại. Chiêu khách hàng. Nhận thầu.
Lãm 欖 25 [lăn] (c656) Cây trám, cây cà na.
Lãm 擥 25 [lăn] (eeda) Như 攬.
Lãm 纜 27 [lăn] (c66c) Dây đỏi thuyền.
Lạm 濫 17 [làn] (c0dd) Nước tràn ngập. Lấn vào. Quá độ, quá hạn. Tham lam. Phóng túng. Lời viễn vông. Hai âm nữa cảm, lãm.
Lan 闌 17 [lán] (c1f1) Như 攔 Cây xông hồng hoặc rào chận trước cửa. Chận lại, che lại. cách trở. Muộn. Như vãn 晚 Buổi chiều. Muộn màn.
Lan 攔 20 [lán] (c464) Ngăn lại, chận lại, Che lại. Cánh cửa. Cây xông hồng. Rào chận trước cửa. Muộn. Cách trở. Như vãn 晚.
Lan 澜 20 [lán] (c469) Sóng nước. Nước vo gạo.
Lan 蘭 21 [lán] (c4f5) Cây hoa lan. Họ.
Lan 欄 21 [lán] (c4e6) Cái lan can. Chuồng nuôi súc vật.
Lan 斕 21 [lán] (c4e3) Ban lan: Nhiều màu sặc sở.
Lan 讕 24 [lán] (f8c2) Vu khống.
Lãn 嬾 18 [lài] (f1fb) Lười biếng. Hai âm nữa lại, lạn.
Lãn 懶 18 [lăn] (c369) Như 嬾 Một âm nữa lại.
Lạn 嬾 18 [lài] (f1fb) Lười biếng. Hai âm nữa lại, lãn.
Lạn 爛 21 [làn] (c862) (Trái) Chín muồi. Mục nát. Thúi nát. Bị phỏng. Sáng sủa.
Lạn 24 [làn] (f8c6) Đạp, giậm bừa lên.
Lang 良 7 [liáng] (a87d) Xem lương: Lành. Tốt.
Lang 郎 9 [láng,làng] (ada6) Con trai. Thiếu niên. Tiếng vợ gọi chồng. Họ.
Lang 狼 10 [láng] (af54) Chó sói. Họ.
Lang 桹 11 [láng] (d5b0) Cây quang lang (cây rất cao).
Lang 莨 11 [làng] (d75b) Loại cỏ làm thuốc.
Lang 琅 11 [láng] (b277) Một thứ ngọc thạch. Một loại đá giống ngọc. Như 瑯.
Lang 嫏 12 [láng] (eedd) Như 瑯.
Lang 稂 12 [láng] (dad6) Cỏ vực hại lúa.
Lang 廊 12 [láng] (b459) Cái chái nhà. Đường đi dưới mái hiên.
Lang 瑯 13 [láng] (b7e3) Lang hoàn: Chỗ chứa sách của Thượng đế.
Lang 蜋 13 [láng,liáng] (dfe2) Khương lang: Con bọ ngựa.
Lang 榔 13 [láng] (b77d) Tân lang: Cây cau.
Lang 筤 13 [lúng] (df47) Cây tre non.
Lang 踉 14 [liáng] (e457) Lang thang: Đi không nhứt định đến nơi nào. Hai âm nữa lương, lượng.
Lang 鋃 15 [láng] (e863) Lang đang: Cái khóa. Dây lòi tói.
Lang 閬 15 [láng] (e8a6) Lang lang: Đồ sộ. Một âm nữa lãng.
Lang 螂 15 [láng] (bdb8) Con ngựa trời.
Lang 瀧 19 [lóng] (c863) Nước chảy xiết. Một âm nữa lung.
Lãng 浪 10 [làng] (aef6) Sóng, lượn sóng. Phóng đãng, chơi bời lêu lỏng. Càn rỡ. Cổ động. Họ.
Lãng 朗 11 [lăng] (aed4) Sáng; trong. Lanh lảnh.
Lãng 閬 15 [làng] (e8a6) Chỗ đất tróng không. Bát ngát. Một âm nữa lang.
Lạng 4 [liăng] (eedf) Như 兩.
Lạng 两 7 [liăng] (ef65) Như 兩. Hai âm nữa lưỡng, lượng.
Lạng 兩 8 [liăng] (a8e2) 1/16 cân. Một âm nữa lưỡng.
Lạng 諒 15 [liàng] (bdcc) Tha thứ cho. Một âm nữa lượng.
Lánh 叧 5 [līng] (a574) Ở riêng. Cắt chia riêng ra. Một lần khác.
Lãnh 冷 7 [lěng] (a74e) Lạnh. Thanh nhàn. Lặng lẽ. Họ.
Lãnh 領 14 [lĭng] (bbe2) Cái cổ. Cổ áo, cái áo. Thống suất. Quản lý. Nhận lấy. Hiểu rõ. Tài năng. Một âm nữa lĩnh.
Lãnh 嶺 17 [lĭng] (c0ad) Đỉnh núi có đường đi được. Hệ thống của mạch núi. Một âm nữa lĩnh.
Lạnh 令 5 [lìng] (a54f) Xem lệnh: Mạng lệnh. Sai khiến. Pháp luật. Thời tiết. Một chức quan. Tiếng tôn xưng người khác. Họ. Ba âm nữa lệnh, linh, lịnh.
Lao 牢 7 [láo] (a863) Chuồng nuôi súc vật. Vững bền. Nhà ngục. Lo lắng.
Lao 勞 12 [láo] (b3d2) Khó nhọc. Công lao. Bịnh. Lo lắng. Họ. Một âm nữa lạo.
Lao 潦 15 [liăo] (bce3) Lao đảo: Vất vả. Không hợp thời. Lao thảo: Luộm thuộm. Hai âm nữa lão, lạo.
Lao 嘮 15 [láo] (bc47) Lao thao: Nói nhây. Một âm nữa lao.
Lao 撈 15 [lāo] (bcb4) Mò vớt dưới nước lên.
Lao 澇 15 [láo] (e5fc) Sóng lớn. Sông Lao. Hai âm nữa lão, lạo.
Lao 癆 17 [láo] (c0f7) Bịnh lao.
Lao 醪 18 [láo] (f152) Rượu đục. Cặn rượu. Cũng đọc là dao.
Lão 老 6 [lăo] (a6d1) Già. Người già 70 tuổi. Suy yếu. Lâu bền, cứng. (Vật) Cũ, hư. Nghỉ ngơi. Trời chiều. Họ.
Lão 栳 10 [lăo] (d1dd) Khảo lão: Giỏ đan bằng tre.
Lão 潦 15 [liăo] (bce3) Vất vả gian nan. Hai âm nữa lao, lạo.
Lão 澇 15 [láo] (e5fc) Sóng to. Hai âm nữa lao, lạo.
Lão 獠 15 [lăo] (c864) Đi săn ban đêm. Một giống dân ở Tây nam Trung hoa. Một âm nữa liêu.
Lạo 劳 12 [láo] (b3d2) An ủi. Một âm nữa lao.
Lạo 嘮 15 [láo] (bc47) Xem lao.
Lạo 澇 15 [láo] (e5fc) Ngập. Ngâm nước. Hai âm nữa lao, lão.
Lạo 潦 15 [lăo, liăo] (bce3) Mưa lớn làm nước ngập động vũng. Ngâm. Hai âm nữa lao, lão.
Lạp 垃 8 [lā] (a955) Lạp ngập: Rác rến, bụi bậm.
Lạp 拉 8 [lă,lá,lā] (a9d4) Bẻ gảy. Kéo. Dắt đi. Di chuyển. Vận tải. chơi đàn, kéo đàn. Kéo dài. Nuôi nấng, giúp đỡ. Dính líu. Tán chuyện. xẻo, cắt, cứa đứt.
Lạp 粒 11 [lì] (b2c9) Hột gạo. Vật gì hột nhỏ như gạo.
Lạp 笠 11 [lì] (b2c1) Cái nón. Cái bội. Cái lồng bàn. Một âm nữa lịp.
Lạp 摺 14 [zhé] (ba50) Bẻ, gấp. Một âm nữa triệp.
Lạp 獵 17 [liè] (c279) Săn thú. Tìm bắt. Một âm nữa liệp.
Lạp 臈 17 [liè] (d276) Như 臘.
Lạp 臘 18 [là] (c3be) Tháng chạp. Muối cá. Niên hạng của Thầy tu. Mũi nhọn.
Lạp 邋 18 [lā] (c3e5) Lạp tháp: Dáng đi. Làm dối trá không cẩn thận.
Lạp 蠟 20 [lià] (c866) Sáp ong. Một âm nữa chá.
Lạp 躐 21 [liè] (f761) Đạp lên. Vượt qua. Một âm nữa liệp.
Lạp 鑞 22 [là] (f84e) Chì để hàn đồ.
Lạt 剌 9 [là] (ab66) Trái. Cá nhảy. Đau xót. Như 辢.
Lạt 喇 11 [lá,lă] (b3e2) Lạt ma: Thầy tu ở Tây tạng.
Lạt 辣 14 [là] (d34d) Rất cay, gắt gao, khổ cực.
Lạt 辢 14 [là] (eee2) Như 辣.
Lạt 瘌 14 [là] (e2dc) Bịnh ghẻ lở ở đầu làm rụng tóc.
Lặc 肋 6 [lē,lèi] (a6d8) Xương sườn.
Lặc 泐 7 [lè] (ccf8) Vân, đường nứt của đá. Như 勒.
Lặc 勒 11 [lè,lēi] (b0c7) Cái dàm khớp miệng ngựa. Gò ngựa. Sự bó buộc, đè nén. Chạm khắc. Nét ngang. Độ (ánh sáng). Họ.
Lặc 鰳 22 [lè] (f7af) Cá lặc (cá mối).
Lăng 陵 10 [líng] (b3ae) Cái gò lớn. Mồ mả. Mả vua. Vượt qua. Xâm phạm. Thăng lên. Bỏ. Tội đồ. Sắt.
Lăng 凌 10 [líng] (ade2) Nước đong lại thành băng. Trời mưa lớn. Lấn áp, hà hiếp. Thăng lên. Họ.
Lăng 崚 11 [líng] (d4f7) Lăng tằng: Cao chót vót.
Lăng 淩 11 [líng] (d5e6) Sợ run. Thừa dịp. Trãi qua. Họ.
Lăng 棱 12 [léng,lēng] (d9b1) Như 稜.
Lăng 菱 12 [líng] (b5d9) Cây, trái, củ ấu.
Lăng 稜 13 [léng,líng] (b857) Cạnh góc. Oai của thần linh. Một âm nữa lắng.
Lăng 楞 13 [léng,lēng] (b7ab) Tên Kinh Phật.
Lăng 綾 14 [líng] (baf0) Lụa mỏng có hoa.
Lăng 輘 15 [líng] (e849) Xe nghiến qua. Tiếng xe động.
Lăng 蔆 15 [lēng] (bdb7) Như 菱.
Lăng 薐 17 [léng] (ee55) Cỏ ba lăng.
Lăng 鯪 19 [líng] (f3c7) Cá lăng.
Lắng 稜 13 [léng] (b857) Nhà nông chỉ ruộng xa gần, nhiều ít. Một âm nữa lăng.
Lâm 林 8 [lín] (aa4c) Rừng. Đông đúc. Thịnh vượng. Họ.
Lâm 淋 11 [lìn,lín] (b24f) Ngâm nước. Tưới nuớc. Như 痳.
Lâm 琳 12 [lín] (b559) Ngọc lâm. Một âm nữa lam.
Lâm 痳 13 [lín] (b7f7) Bịnh lậu.
Lâm 霖 16 [lín] (c04d) Mưa dầm (từ ba ngày trở lên).
Lâm 臨 17 [lín] (c17b) Tới, đến. Trên cao ngó xuống, ở trên soi xuống. Cai trị. Kịp. Họ. Một âm nữa lậm.
Lẫm 稟 13 [lĭn] (b85b) Cấp lúa kho. Một âm nữa bẫm.
Lẫm 凜 15 [lĭn] (bbfe) Lạnh lẽo. Đơn chiếc.
Lẫm 廩 16 [lĭn] (e96f) Kho đụn. Chứa đựng. Cho người nào ăn.
Lẫm 壈 16 [lăn] (e949) Khảm lẫm: Uất ức. Bất đắc chí.
Lẫm 懔 16 [lĭn] (becf) Kinh sợ. Kính trọng.
Lậm 臨 17 [lín] (c17b) Đám đông nhiều người khóc lóc. Một âm nữa lâm.
Lân 鄰 14 [lín] (be46) Bên cạnh, láng giềng. Năm nhà ở một khu.
Lân 憐 15 [lián] (c867) Thương yêu, thương xót.
Lân 嶙 15 [lín] (e562) Lân tuân: Chỗ núi chập chùng, chom hỏm. Sâu thăm thẳm.
Lân 燐 16 [lín] (bf4d) (Hóa) Phốt-pho. Nước chảy trong khe đá. Một âm nữa lấn.
Lân 遴 16 [lín] (bfee) Lựa chọn. Ba âm nữa lấn, lẫn, lận.
Lân 疄 17 [lín] (ed73) Thung rộng, cao.
Lân 磷 17 [lín] (c143) Nước chảy ở khe đá. Như 燐. Một âm nữa lấn.
Lân 轔 19 [lín] (c3e1) Cái ngạch cửa. Bánh xe. Tiếng xe đi.
Lân 鱗 23 [lín] (c5ec) Vẩy cá. Xếp hàng.
Lân 麟 23 [lín] (c5ef) Kỳ lân: Con lân. Rực rỡ.
Lấn 遴 16 [lín] (bfee) Khốn khổ. Tham lam. Ba âm nữa lân, lẫn, lận.
Lấn 燐 6 [lín] (bf4d) (Hóa) Phốt-pho. Một âm nữa lân.
Lấn 磷 17 [lìn] (c143) Mòn. Mỏng. Mài mỏng. Một âm nữa lân.
Lẫn 遴 16 [lín] (bfee) Khó khăn. Tham lam. Ba âm nữa lân, lấn, lận.
Lận 吝 7 [lìn] (a75b) Keo bẩn, hà tiện. Tiếc. Xấu hổ.
Lận 恡 9 [lìn] (eee3) Như 吝.
Lận 遴 16 [lìn] (bfee) Khó khăn, tham lam. Ba âm nữa lân, lấn, lẫn.
Lận 藺 20 [lìn] (c4a9) Cỏ lận. Họ.
Lận 躪 27 [lìn] (c66e) Nhựu lận: Xe chẹt. Giày xéo. Tàn hại.
Lập 立 5 [lì] (a5df) Làm. Gây dựng lên. Đứng thẳng. Đặt để. Tức thì.
Lập 苙 9 [lì] (d06b) Chuồng heo. Cỏ bạch nhĩ.
Lật 栗 10 [lì] (aedf) Cây, trái lật. Kiên cố, bền chặt. Oai nghiêm. Họ. Như 慄.
Lật 凓 12 [lì] (eee5) Lạnh run. Như 慄.
Lật 慄 13 [lì] (b758) Sợ run.
Lật 凓 13 [lì] (b7cc) Sông Lật.
Lật 篥 16 [lì] (eabc) Tất lật: Cái còi, cái kèn.
Lâu 婁 10 [lóu] (b0fa) Sao lâu trong nhị thập bát tú. Tróng không. Họ. Hai âm nữa lu, lũ.
Lâu 摟 13 [lòu] (ba4f) Tụ tập. Đi cập kè nhau. Kéo bè. Dắt đi. Ôm ấp.
Lâu 13 [lòu] (d277) Gò đất thấp.
Lâu 嘍 13 [lóu] (b9c6) Lâu la: Thủ hạ của bọn cướp. Trợ từ.
Lâu 樓 14 [lóu] (bcd3) Nhà lầu.
Lâu 蔞 14 [lóu] (e76f) Cỏ lâu (mầm ăn được).
Lâu 簍 16 [lŏu] (c14d) Cái sọt tre. Cái mui xe. Cũng đọc là lũ.
Lâu 螻 16 [lóu] (d278) Hơi thúi.
Lâu 縷 16 [lǚ] (c15c) Lam lâu: Sợi tơ. Rách rưới. Một âm nữa lũ.
Lâu 髏 20 [lóu] (c55c) Độc lâu: Đầu người chết.
Lậu 陋 8 [lòu] (adae) Đê tiện. Hẹp hòi. Quê mùa. Xấu xí. Ít ỏi. Thiếu học. Ít hiểu biết.
Lậu 漏 14 [lòu] (ba7c) Thấm ra, rỉ ra, chảy ra. Lũng lổ. Sơ sót. Tiết lộ việc kín. Bịnh lậu. Thôi.
Lậu 鏤 18 [lòu] (c3f3) Chạm khắc. Trau giồi. Hang lổ. Thép. Hai âm nữa lu, lũ.
Lê 犁 11 [lí] (b270) Như犂.
Lê 梨 11 [lí] (b1f9) Như 棃.
Lê 棃 12 [lí] (eee6) Cây lê. Già. Họ.
Lê 犂 12 [lí] (d279) Cái cày. Cày ruộng. Con trâu lang lổ.
Lê 12 [lí] (eee7) Như 梨.
Lê 黎 15 [lí] (bea4) Đen. Dân chúng. Đông người. Kịp. Họ.
Lê 蔾 16 [lí] (c868) Tật lê: Bịnh tật.
Lê 瓈 19 [lí] (f274) Pha lê: Thủy tinh.
Lê 藜 19 [lí] (f2d4) Cỏ lê (lá ăn được và làm thuốc).
Lê 黧 20 [lí] (f5b6) Đen. Một thứ ngọc màu đen.
Lê 蠡 21 [lí] (c4f9) Quả bầu lọ, ý nói kẻ hẹp hòi. Hai âm nữa lễ, loả.
Lễ 礼 5 [lĭ] (eee8) Như 禮.
Lễ 澧 16 [lĭ] (bf43) Sông Lễ.
Lễ 禮 17 [lĭ] (c2a7) Khuôn cách. Lễ phép. Cúng tế. Vật tặng cho người. Tên sách (lễ ký, chu lễ, nghi lễ).
Lễ 醴 20 [lĭ] (c4bf) Rượu ngọt. Suối nước ngọt.
Lễ 蠡 21 [lí] (c4f9) Con mọt gỗ. Hai âm nữa lê, loả.
Lễ 鱧 24 [lĭ] (f8d7) Cá chuối (giống con lươn).
Lệ 例 8 [lì] (a8d2) Tỷ lệ. Luật lệ. Phép tắc. Thói quen từ trước.
Lệ 戾 8 [lì] (a9d1) Đến. Thôi. Dừng lại. Định hẵn. Tội. Trái ngược. Bậy. Cong. Khô khan. Nhanh. Cứng. Tàn bạo. Một âm nữa liệt.
Lệ 泪 8 [lèi] (eee9) Như 淚.
Lệ 沴 8 [lì] (cd42) Nước ứ. Nghẹt, không thông. Lộn xộn.
Lệ 10 [lì] (afef) Cỏ lệ. Lệ chi: Cây vải.
Lệ 捩 11 [lì] (b1ca) Khảy đờn. Một âm nữa liệt.
Lệ 淚 11 [lèi] (b25c) Nước mắt. Một âm nữa luỵ.
Lệ 唳 11 [lì] (c869) Tiếng chim, cò kêu.
Lệ 棣 12 [dì] (b4d0) Cây bạch lệ. Như đệ 弟. Ba âm nữa đại, đệ, thế.
Lệ 厲 14 [lì] (bc46) Đá mài. Mài. Bịnh dịch. Mạnh. Dữ, ác. Nghiêm khắc. Gắng gỏi thắt lưng. Để cả áo tơi lội qua nước. Họ. Một âm nữa lại.
Lệ 勵 16 [lì] (c079) Gắng sức. Khuyến khích. Họ.
Lệ 隷 16 [lì] (eeea) Như 隸.
Lệ 隸 17 [lì] (c1f5) Phụ thuộc. Tôi tớ. Hèn hạ.
Lệ 癘 17 [lì] (c27e) Bịnh dịch lệ, bịnh hủi, bịnh lác. Giết.
Lệ 礪 19 [lì] (c472) Đá mài. Thô. To. Phấn khởi. Khuyến khích. Ở trên. Cái cầu. Đi qua chỗ có nuớc. Bịnh. Độc ác. Chết không có con cái nối dòng. Tua dây thòng xuống. Họ.
Lệ 麗 19 [lì] (c452) Đẹp, diễm lệ. Lứa đôi. Xa xỉ. Phụ vào. Dính líu với nhau. Dính bám. Họ. Một âm nữa ly.
Lệ 糲 20 [lì] (f5e6) Gạo xấu, gạo giả rồi.
Lệ 蠣 20 [lì] (c4f7) Mẫu lệ: Con hàu (vỏ nung vôi).
Lệ 儷 21 [lì] (c4d7) Lứa đôi. Liên quan với nhau. Họ.
Lệ 邐 23 [lĭ] (c86b) Lệ dị: Thế đất quanh co. Hai âm nữa lý, lỵ.
Lệnh 令 5 [lìng] (a54f) Sai khiến. Ba âm nữa lạnh, linh, lịnh.
Lịch 鬲 10 [lì] (b0ac) Một thứ đồ ngày xưa giống cái đĩnh. Một âm nữa cách.
Lịch 厤 12 [lì] (d864) Sửa trị. Như 歷.
Lịch 厯 13 [lì] (eeef) Như 歷.
Lịch 歷 16 [lì] (befa) Lịch duyệt. Trãi qua. Từng trãi. Thưa. Rõ ràng. Hết. Vượt qua. Sắp.
.Lịch 16 [lì] (d342) Như 歷.
Lịch 曆 16 [lì] (bee4) Tấm lịch. Niên đại.
Lịch 瀝 19 [lì] (c377) Rỏ nước. Nước nhểu giọt. Giọt nước thừa.
Lịch 嚦 19 [lì] (f1f2) Tiếng động. Tiếng chim kêu.
Lịch 櫟 19 [lì] (f252) Cây lịch. Hàng rào. Đánh với nhau.
Lịch 櫪 20 [lì] (f455) Chuồng ngựa, máng ngựa.
Lịch 礫 20 [lì] (c474) Sỏi. Đá vụn.
Lịch 藶 20 [lì] (f4be) Đình lịch: Rau đay.
Lịch 酈 21 [lì] (c5b0) Tên nước Lỗ. Họ. Một âm nữa ly.
Lịch 癧 21 [lì] (eef2) Lỗi lịch: Bịnh tràng nhạc.
Lịch 躒 22 [lì] (f760) Cựa, cử động. Chạy. Một âm nữa lạc.
Lịch 轢 22 [lì] (f765) Bánh xe cán qua. Tiếng của hai vật chạm nghiến nhau. Ăn hiếp.
Lịch 靂 24 [lì] (c645) Sấm sét.
Lịch 靂 24 [lì] (eef3) Như 靂.
Liêm 帘 8 [lián] (a9a9) Cờ treo trước quán rượu (chỉ chỗ có bán rượu).
Liêm 廉 13 [lián] (b747) Góc. Bên cạnh. Ngay thẳng. Trong sạch. Liêm khiết, không tham lam. Xét, tra xét. Giá rẻ. Họ.
Liêm 奩 14 [lián] (b9dd) Hộp đựng gương của phụ nữ.
Liêm 匳 15 [lián] (eef7) Như 奩.
Liêm 濂 16 [lián] (befc) Cái khe. Suối Liêm.
Liêm 16 [lián] (eef8) Màn che trước cửa.
Liêm 臉 17 [liăn] (c179) Xem kiểm. Một âm nữa thiểm.
Liêm 鎌 18 [lián] (f154) Như 鐮
Liêm 蠊 19 [lián] (f2e7) Phỉ liêm: Loại bọ xít ăn lúa.
Liêm 簾 19 [lián] (c3ae) Bức mành mành bằng tre.
Liêm 蘞 21 [lián] (f5fd) Một loài cỏ làm thuốc. Một âm nữa liễm.
Liêm 鐮 21 [lián] (c549) Lưỡi liềm. Dao quắm.
Liễm 殮 17 [liàn] (c86e) Tẩn liệm người chết. Một âm nữa liệm.
Liễm 斂 17 [liăn] (c0c4) Nghiêm nghị. Thu góp. Cất giấu. Bó buộc. Giảm bớt. Như 殮 Một âm nữa liệm.
Liễm 薟 17 [liān] (ee56) Cây bạch liễm. Một loại cỏ. Một âm nữa hiêm.
Liễm 瀲 20 [liàn] (eef9) Như 灩.
Liễm 蘞 21 [liăn] (f5fd) Loại dây bò lan, rễ làm thuốc. Một âm nữa liêm.
Liễm 灩 21 [yàn] (c85c) Liễm liễm: Nước đọng. Ứ lại.
Liệm 殮 17 [liàn] (c86e) Liệm xác người chết. Một âm nữa liễm.
Liệm 斂 17 [liăn] (c0c4) Thay áo cho người chết. Một âm nữa liễm.
Liên 連 11 [lián] (b373) Liền với nhau. Họp lại. Xui gia. Được liên tiếp. Khó khăn. Họ. Như 聯.
Liên 蓮 15 [lián] (bdac) Cây sen.
Liên 憐 15 [lián] (bca6) Thương yêu, thương xót.
Liên 聯 16 [lián] (c170) Liên lạc. Nối liền nhau. Hợp lại. Đôi liễn. Như 連.
Liên 漣 14 [lián] (baa7) Gió thổi làm dợn sóng. Chảy nước mũi. Khóc dầm dề.
Liên 蓮 15 [lián] (bdac) Cây sen.
Liên 聫 15 [lián] (eefe) Như 聯.
Liên 聯 16 [lián] (c170) Liên lạc. Nối liền nhau.
Liên 鏈 19 [liàn] (c3ec) Chì chưa lọc. Dây lòi tói, dây xích. Cái lò xo.
Liên 鰱 22 [lián] (c870) Cá liên.
Liễn 璉 15 [liăn] (e6a3) Cái bát đựng xôi cúng ở tôn miếu thời xưa.
Liễn 輦 15 [niăn] (bdfb) Xe người kéo. Xe của vua đi. Chở, vận tãi.
Liễn 聯 16 [lián] (c170) Liên lạc. Nối liền nhau. Hợp lại. Đôi liễn.
Liệp 獵 17 [liè] (c279) Lịch duyệt. Đi săn. Rung động. Gió vù vù. Một âm nữa lạp.
Liệp 躐 21 [liè] (f761) Đạp lên. Vượt qua. Cầm giữ. Một âm nữa lạp.
Liệp 鬣 24 [liè] (d27c) Râu. Lông thú. Kỳ cá. Cây bưởi.
Liệt 列 6 [liè] (a643) Bày ra, giăng ra. Các, những, số nhiều. Hàng lối. Họ.
Liệt 劣 6 [liè] (a648) Xấu. Yếu. Kém. Hèn.
Liệt 戾 8 [lì] (a9d1) Xoay lại. Một âm nữa lệ.
Liệt 冽 8 [liè] (a8e6) Khí lạnh.
Liệt 洌 9 [liè] (ac7b) Nước trong.
Liệt 烈 10 [liè] (af50) Lửa cháy dữ dội. Ánh sáng chói. Tàn ác. Cứng cỏi. Công nghiệp. Chính đáng. Dư thừa. Lo lắng. Đẹp. Rõ. Họ.
Liệt 埒 10 [liè] (d14d) Bờ đê chận nước. Bờ cõi. Giới hạn. Bằng nhau. Bờ chận nước trên núi. Tường chung quanh kho. Mạch núi. Dáng của hơi.
Liệt 捩 11 [liè] (b1ca) Quay, bẻ, vặn. Một âm nữa lệ.
Liệt 裂 12 [liě,liè] (b5f5) Rách. Nứt ra. Xé ra. Chia rẻ. Vải cắt (quần áo) còn dư.
Liêu 聊 11 [liáo] (b2e1) Tai ù kêu lùng bùng. Nhờ. Tạm với. Ỷ lại. Cẩu thả. Buồn bả.
Liêu 僚 14 [liáo] (b9b1) Tốt đẹp. Quán. Cùng làm quan với nhau. Bạn bè.
Liêu 廖 14 [liáo] (b9f9) Họ. Một âm nữa liệu.
Liêu 膋 14 [liáo] (e3aa) Màng mỡ ở ruột.
Liêu 寥 14 [liào] (b9e9) Tróng không. Vắng lặng. Sâu.
Liêu 寮 15 [liáo] (bc64) Cửa sổ nhỏ. Nhà nhỏ. Như 僚. Họ.
Liêu 撩 15 [liāo,liáo] (bcba) Sửa trị. Khêu chọc. Vơ lấy. Trái với lẽ thường. Cũng đọc là liệu.
Liêu 獠 15 [liáo] (c864) Đi săn. Một âm nữa lão.
Liêu 瘳 16 [liào] (ea6f) Ốm khỏi. Một âm nữa sưu.
Liêu 遼 16 [liáo] (bff1) Xa xôi. Nhà Liêu, sông Liêu.
Liêu 繆 17 [móu] (c15b) Quấn xiềng. Sửa sang. Sắp đặt. Bốn âm nữa cù, mâu, mậu, mục.
Liêu 鐐 20 [liú] (f4ef) Bạc tốt. Cái còng sắt còng chân.
Liêu 飂 20 [liú] (f553) Vì vèo tiếng gió thổi trên cao.
Liêu 鷯 23 [liáo] (f863) Tiêu liêu: Chim chiền chiện, còn gọi chim ri.
Liễu 了 2 [liăo] (a446) Rồi. Hiểu biết. Mau. Trợ từ như đã, là.
Liễu 柳 10 [liŭ] (ac68) Cây liễu. Sao liễu. Xe liễu. Cái trướng trên xe đám ma.
Liễu 嬈 15 [liăn] (bc63) Liễu liễu: Yếu đuối. Lướt thướt. Hai âm nữa nhiêu, nhiễu.
Liễu 罶 15 [liăo] (d340) Cái rọ bắt cá.
Liễu 蓼 15 [liăo] (e764) Rau đắng. Hai âm nữa liệu, lục.
Liễu 17 [liăo] (ef40) Cái rọ bắt cá.
Liễu 繚 18 [liáo] (c2b7) Buộc. Quấn vòng.
Liệu 料 10 [liào] (aec6) Tính toán. Lo toan. Sửa soạn. Vuốt ve. Thức ăn cho bò, ngựa, trâu. Vật liệu. Lương của quan. Ngọc pha lê.
Liệu 廖 14 [liào] (b9f9) Họ. Một âm nữa liêu.
Liệu 嘹 15 [liáo] (bc49) Liệu lượng: Tiếng trong thanh ở xa cũng nghe rõ.
Liệu 撩 15 [liào] (bcba) Xem liêu: Vơ lấy.
Liệu 蓼 15 [liăo] (e764) Rau đắng. Cực khổ. Hai âm nữa liễu, lục.
Liệu 燎 16 [liáo,liăo] (bf52) Bó đuốc. Đốt lửa. Lửa cháy lan. Nướng. Hơ.
Liệu 療 17 [liáo] (c0f8) Trị bịnh.
Liệu 瞭 17 [liào] (c141) Mắt sáng. Sáng sủa. Lanh lợi.
Liệu 料 10 [liào] (aec6) Tính toán. Lo toan. Sửa soạn. Vuốt ve. Thức ăn cho bò, ngựa, trâu. Vật liệu. Lương của quan. Ngọc pha lê.
Linh 令 5 [lĭng] (a54f) Sai khiến. Ba âm nữa lạnh, lệnh, lịnh.
Linh 伶 7 [líng] (a744) Nhanh nhẹn. Lẻ. Người diễn tuồng. Như 令.Họ.
Linh 灵 7 [líng] (ef42) Như 靈.
Linh 泠 8 [líng] (aa7e) Tiếng nước chảy ve ve. Tiếng gió thổi vù vù. Tiếng hát trong.
Linh 拎 8 [lìng] (a9f0) Xách vật gì.
Linh 囹 8 [líng] (cbf1) Linh ngữ: Nhà tù.
Linh 怜 8 [líng] (ccb0) Như 伶 .
Linh 苓 9 [líng] (ad64) Phục linh (tên một loài thuốc).
Linh 玲 9 [líng] (acc2) Linh lung: Tiếng ngọc kêu. Bóng lộn (những đồ làm khéo, đẹp). Rõ ràng. Thông minh hoạt bát.
Linh 瓴 10 [líng] (d2be) Ngói ngửa. Bình bằng đất.
Linh 羚 11 [líng] (b2dc) Linh dương: Con linh dương (dê rừng), sừng dùng làm thuốc.
Linh 聆 11 [líng] (b2e2) Nghe. Như 齡.
Linh 舲 11 [líng] (d757) Thuyền nhỏ.
Linh 蛉 11 [líng] (b34d) Tinh linh: Một giống chuồn chuồn.
Linh 翎 11 [líng] (b2de) Lông cánh chim. Lông cắm ở đầu cây tên.
Linh 軨 12 [líng] (dc46) Bánh xe. Đà ngang thùng xe.
Linh 零 13 [líng] (b973) Rơi xuống. Giọt nước trận mưa lớn sắp dứt. Cây cỏ héo rụng. Số lẻ.
Linh 鈴 13 [líng] (b961) Cái chuông nhỏ bằng đồng hay bằng sắt. Lắc, rung (chuông).
Linh 鴒 16 [líng] (c06f) Tích linh: Con chìa vôi.
Linh 霛 17 [líng] (ef44) Như 靈.
Linh 齡 20 [líng] (c4d6) Tuổi.
Linh 櫺 21 [líng] (c4e7) Song chấn cửa sổ. Mái nhà.
Linh 靈 24 [líng] (c646) Linh thiêng. Thần linh. Linh hồn. Ứng nghiệm. Oai linh. Phước. Người chết. Họ. Như 玲 và 伶.
Linh 醽 24 [líng] (f8c8) Linh lục: Một thứ rượu ngon.
Lĩnh 領 14 [líng] (bbe2) Xem lãnh: Cái cổ. Cổ áo. Đốc suất. Nhận lấy.
Lĩnh 嶺 17 [lĭng] (c0ad) Đường đi trên núi. Dãy núi. Một âm nữa lãnh.
Lịnh 令 5 [lìng] (a54f) Sai khiến. Ba âm nữa lạnh, lệnh, lịnh.
Lịp 笠 11 [lì] (b2c1) Xem lạp: Cái nón. Cái lồng bàn. Cái bội.
Ly 厘 9 [lí] (cdf9) Một ly (một phần mười phân).
Ly 狸 10 [lí] (af57) Con ly (một loại chồn).
Ly 剺 13 [lí] (dcc6) Cắt. Rạch. Lột.
Ly 漓 13 [lí] (ba76) Mỏng mảnh. Nước thấm vào đất.
Ly 貍 14 [lí] (bba9) Như 狸 Con cầy, con cáo.
Ly 璃 14 [lí] (bcfe) Lưu ly: Một thứ ngọc quý ở Tây vực.
Ly 嫠 14 [lí] (e175) Đàn bà góa.
Ly 5 [lí] (e5fa) Nước chảy xuôi. Mước miếng. Nước giãi của rồng.
Ly 氂 15 [lí] (e5f8) Đuôi trâu bò. Lông dài, . Lông to mà quăn. Lông cứng mà quăn.
Ly 犛 15 [lí] (bcf9) Loài trâu ở gần Tây tạng. Một âm nữa mao.
Ly 褵 15 [lí] (ee71) Như 縭.
Ly 罹 16 [lí] (bfa9) Lo lắng. Mắc phải. Gặp phải. Cũng đọc là duy.
Ly 螭 16 [chī] (ee5a) Con ly (loài ác thú).
Ly 縭 16 [lí] (edd0) Dây lưng, dây giày. Miếng vải choàng trước bụng để làm việc. Khăn trùm mặt con gái khi về nhà chồng. Buộc trói.
Ly 醨 17 [lí] (f14e) Một thứ rượu lạt.
Ly 釐 18 [lí] (c2e7) Sửa sang. Cai trị. Phước. Cho. 1/10 phân.
Ly 離 18 [lí] (c2f7) Quẻ ly. Sáng sủa. Từng trãi. Phân tán. Bày ra. Bị, mắc phải. Lìa tan, cách xa ra, cắt đứt ra. Hai người sóng đôi nhau. Chim vàng anh.
Ly 麗 19 [lì] (c452) Đẹp. Nước Triều tiên. Một âm nữa lệ.
Ly 21 [lí] (eeeb) Nước giãi (nước bọt).
Ly 酈 21 [zhí] (c5b0) Tên đất. Họ. Một âm nữa lịch.
Ly 蘺 22 [lí] (f7f0) Giang ly: Loại cỏ thơm.
Ly 黐 22 [lí] (f875) Nhựa mủ cây để dán chim.
Ly 籬 24 [lí] (c658) Hàng rào tre.
Ly 驪 29 [lí] (c67a) Ngựa ô. Xe hai ngựa.
Ly 鸝 30 [lí] (f9cf) Hoàng ly: Chim vàng anh.
Ly 鱺 30 [lí] (f9ce) Man ly: Cá sộp.
Lý 里 7 [lĭ] (a8bd) Chỗ ở. Dặm đường. Làng xã. Chỗ 25 nhà. (Sinh) Cái nhau.
Lý 李 7 [lĭ] (a7f5) Cây lý, cây mận. Hành lý. Quan giữ ngục. Tên một vì sao. Họ.
Lý 俚 9 [lĭ] (ab5a) Nhờ. Quê mùa.
Lý 哩 10 [li] (adf9) Dặm Anh (1609m31).
Lý 娌 10 [lĭ] (ae5b) Chục lý: Chị em bạn dâu.
Lý 浬 10 [lĭ] (af40) Hải lý (l852m).
Lý 悝 10 [lĭ] (d1a7) Lo. Bi ai. Một âm nữa khôi.
Lý 理 11 [lĭ] (b27a) Sửa ngọc, mài ngọc. Đạo lý. Có đường lối, có thứ tự. Có lợi. Mai mối. Quan giữ ngục. Tay sai. Để ý. Họ.
Lý 裡 12 [lĭ] (b8cc) Như 裏
Lý 裏 13 [lĭ,li] (f9d8) Trong, ở trong. Lớp vải lót trong áo.
Lý 履 15 [lǚ] (bc69) Giày da. Giày xéo lên. Hành vi, việc làm. Bổng lộc.
Lý 鯉 18 [lĭ] (c355) Cá chép.
Lý 邐 23 [lĭ] (c86b) Quanh quẹo. Chỗ cao chỗ thấp. Hai âm nữa lệ, lỵ.
Lý 纚 25 [xī] (f8fe) Kéo dài ra. Quấn quít liền nối nhau. Hai âm nữa sỉ, sủy.
Lỵ 利 7 [lì] (a751) Xem lợi: Sắc bén. Có ích.
Lỵ 俐 9 [lì] (ab57) Bịnh lỵ. Nhanh nhẹn. Sáng suốt. Một âm nữa lợi.
Lỵ 涖 10 [lì] (eeec) Tới, đến.
Lỵ 猁 10 [lì] (d2aa) Sá lỵ tôn: Một loại chồn.
Lỵ 11 [lì] (eeed) Như 蒞.
Lỵ 莉 11 [lì] (b2fa) Mạt lỵ: Cây bông lài. Một âm nữa lợi.
Lỵ 詈 12 [lì] (dbe0) Mắng chửi.
Lỵ 痢 12 [lì] (b567) Bịnh kiết lỵ. Một âm nữa lợi.
Lỵ 蜊 13 [lí] (b8c4) Con hàu.
Lỵ 蒞 14 [lì] (bb59) Như .
Lỵ 鬁 17 [lì] (ef67) Thích lỵ: Sói đầu. Sẹo trên đầu không mọc tóc. Cũng đọc là lợi.
Lỵ 邐 23 [lĭ] (c86b) Xem lý: Quanh co. Chỗ cao chỗ thấp. Hai âm nữa lệ, lý.
Loa 15 [luò] (e76d) Cái ky. Cái sọt đựng đất.
Loa 瘰 16 [luŏ] (ea73) Bịnh tràng nhạc. Ba âm nữa lỏa, lỗi, luy.
Loa 螺 17 [luó] (c1b3) Loa lư: Con ốc xoáy. Thoi mực. Tóc xoắn. Xoáy (ở đầu ngón tay).
Loa 蠃 19 [luŏ] (f2dd) Như 螺. Một âm nữa lỏa.
Loa 騾 21 [luó] (c55b) Con la (lừa và ngựa giao hợp sinh ra).
Loa 驘 23 [luó] (ef45) Nguyên là chữ 騾.
Lỏa 裸 13 [luŏ] (bb72) Trần truồng. Một âm nữa khỏa.
Lỏa 夥 14 [huŏ] (b9d9) Nhiều. Một âm nữa khỏa.
Lỏa 裹 14 [luŏ] (bb71) Bọc gói lại. Cái bao. Vật có bao ở ngoài. Vơ vét hết. Một âm nữa khỏa.
Lỏa 蓏 14 [luŏ] (e3cc) Trái cỏ (trái của cây là quả, trái của cỏ là lỏa).
Lỏa 踝 15 [huái] (bdef) Xương mắt cá. Hai âm nữa hõa, khỏa.
Lỏa 瘰 16 [luŏ] (ea73) Bịnh tràng nhạc. Ba âm nữa loa, lỗi, luy.
Lỏa 顆 17 [kè] (c1fb) Một hột tròn. Một âm nữa khỏa.
Lỏa 蠃 19 [luŏ] (f2dd) Con tò vò. Một âm nữa loa.
Lỏa 臝 21 [luŏ] f5f0) Giống thú ít lông. Như 裸.
Lỏa 蠡 21 [lí] (c4f9) Thốc lỏa: Bịnh ghẻ của loài thú vật. Hai âm nữa lê, lễ.
Loại 類 19 [lèi] (c3fe) Loài. Giống nòi. Chủng loại. Giống nhau. Đại khái. Theo. Một loại rùa. Lành. Tốt. Họ.
Loại 19 [lèi] (a142) Như 纇 .
Loan 彎 22 [wān] (c573) Cầm nỏ. Cong queo.
Loan 孿 22 [luán] (c570) Con sinh đôi. Dính liếu. Biến hóa. Một âm nữa luyến.
Loan 巒 22 [luán] (c572) Núi. Chỗ núi quanh co liên tiếp nhau. Núi nhỏ mà nhọn. Ngọn núi tròn.
Loan 圝 22 [luán] (ef47) Tròn. Vây chung quanh.
Loan 欒 23 [luán] (f7e1) Cây loan. Miệng chuông. Gầy gò. Rúm ró. Họ.
Loan 灣 25 [wān] (c657) Cái vịnh.
Loan 灤 26 [luán] (c665) Sông Loan.
Loan 鑾 27 [wán] (c671) Cái lục lạc, cái chuông.
Loan 鸞 30 [luán] (c67d) Chim phượng con. Như 鑾.
Loạn 乱 7 [luàn] (ef48) Như 亂.
Loạn 亂 13 [luàn] (b6c3) Lộn xộn. Hỗn độn, không có trật tự. Bối rối không yên. Chận ngang. Không thể trị được. Giặc giã. Phá hoại. Phản loạn. Dâm tà.
Loát 刷 8 [shuā,shuà] (a8ea) Cạo sạch. Chãi chà (dùng bàn chãi chà cho sạch chữ để in gọi là loát). Sắp đặt. Dọn dẹp. Cục gạch. Một âm nữa xoát.
Loát 軋 8 [yà,zhá] (aaee) Cán ép vật gì bằng hai ống tròn lăn. Gạt đổ. Dùng thế lực áp chế. Một hình phạt xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân. Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau. Một âm nữa yết.
Loát 捋 10 [lǚ] (d1bb) Lấy. Vuốt. Chà.
Loát 揠 12 [yà,yan] (d95d) Nhổ lên. Hai âm nữa yển, yết.
Long 隆 11 [lóng] (b6a9) Thịnh, xung. Chỗ nổi cao lên. Long trọng. Tôn quý. Lớn.
Long 龍 15 [lóng,lōng] (c073) Con rồng. Vua. Mạch núi. Tên một địa phương. Họ.
Long 16 [lóng] (ef49) Như 龍.
Long 攏 19 [lŏng] (c36c) Họp lại. Tóm lại. Đánh. Sửa trị. Đỗ thuyền.
Lô 玈 11 [lú] (d66a) Màu đen. Cái cung đen.
Lô 盧 16 [lú] (bf63) Vật đựng lửa hoặc đựng cơm. Con ngươi. Chó tốt. Đánh bạc. Họ. Như 矑 và 玈. Một âm nữa lư.
Lô 瀘 19 [lú] (c379) Sông Lô. Một âm nữa lư.
Lô 臚 20 [lú] (c4a4) Trước bụng. Sắp bày ra. Truyền đi. Một âm nữa lư.
Lô 蘆 20 [lú] (c4aa) Cây lau. Hai âm nữa la, lư.
Lô 櫨 20 [lú] (f456) Khúc gỗ kê chân nhà. Cây hoàn lô. Một âm nữa lư.
Lô 爐 20 [lú] (c46c) Lò bếp. Một âm nữa lư.
Lô 艫 22 [lú] (f746) Trục lô: Thuyền nối đuôi nhau.
Lô 矑 21 [lú] (ef4a) Con ngươi mắt.
Lô 纑 22 [lú] (f742) Sợi chỉ vải.
Lô 艫 22 [lú] (f746) Trục lô: Thuyền nối đuôi nhau.
Lô 轤 23 [lú] (f847) Lộc lô: Cái ròng rọc. Một âm nữa lư.
Lô 鑪 24 [lú] (c644) Cái hỏa lò. Lò nấu quặng. Tiệm rượu.
Lô 顱 25 [lú] (c660) Cái sọ đầu. Một âm nữa lư.
Lô 鸕 27 [lú] (f9b7) Lô tư: Loại chim ở dưới nước (con cồng cộc).
Lỗ 鹵 11 [lŭ] (b3bf) Đất có chất mặn. Kho mặn. Muối mỏ. Lỗ mãng.
Lỗ 虜 13 [lŭ] (b8b8) Được. Bắt được tù binh. Nô lệ.
Lỗ 滷 14 [lŭ] (bab1) Nước mặn. Đất mặn. Rất mặn. Phá lấu thịt.
Lỗ 魯 15 [lŭ] (be7c) Đụt. Ngu dốt. Đần độn. Tên nước xưa. Họ.
Lỗ 磠 16 [lŭ] (eaad) Cát. Một âm nữa nao.
Lỗ 擄 16 [lŭ] (bedb) Được. Cướp lấy. Bắt cóc. Như ¸¸.
Lỗ 擄 17 [lŭ] (ef4b) Như 櫓.
Lỗ 嚕 18 [lū] (c250) Lỗ tô: Nói nhây.
Lỗ 艪 19 [lŭ] (f2c5) Như 櫓. Cái mái chèo.
Lỗ 櫓 19 [lŭ] (c372) Cái khiêng lớn. Cái mái chèo.
Lộ 路 13 [lù] (b8f4) Đường đi. Phương diện. Địa vị. Lớn. Cái xe. Như 露. Họ.
Lộ 輅 13 [lù] (e078) Cái xe lớn. Cây đòn ngang truớc xe. Một âm nữa nhạ.
Lộ 賂 13 [lù] (b8ef) Đút lót. Hối lộ.
Lộ 潞 16 [lù] (e9f0) Sông Lộ.
Lộ 璐 17 [lù] (ed69) Ngọc lộ, thứ ngọc đẹp.
Lộ 露 21 [lòu,lù] (c553) Hạt sương. Lộ ra. Bại lộ. Rượu thơm. Họ.
Lộ 鷺 24 [lù] (c64f) Con cò trắng.
Lộc 鹿 11 [lù] (b3c0) Con hươu (con nai). Họ.
Lộc 祿 12 [lù] (b853) Bổng lộc. Lương bổng. Phước. Họ.
Lộc 禄 12 [lù] (ef4c) Như 祿.
Lộc 逯 12 [lù] (dc4f) Đi. Đi qua đi lại. Họ.
Lộc 碌 13 [lù] (b84c) Thứ ngọc thạch màu xanh. Con lăn. Làm lụng nhiều việc không ngớt. Một âm nữa lục.
Lộc 漉 14 [lù] (e275) Lọc nước. Hết.
Lộc 簏 17 [lù] (edbb) Cái giỏ đan bằng tre.
Lộc 轆 18 [lù] (f146) Lộc lô: Cái ròng rọc. Con lăn. Bánh xe.
Lộc 麓 19 [lù] (c453) Chân núi. Quan coi công viên.
Lôi 雷 13 [léi] (b970) Sấm. Thủy lôi, địa lôi. Họ.
Lôi 擂 16 [lēi,léi,lèi] (bedd) Cà, nghiền. Đánh trống. Một âm nữa lụy.
Lôi 蕾 17 [lěi] (c1a2) Bông búp.
Lôi 礌 18 [léi] (f057) Xem lỗi: Đá lớn lăn trên thành xuống.
Lôi 礧 20 [léi] (f47b) Như 礌. Một âm nữa lỗi.
Lôi 鐳 21 [léi] (c54a) (Hóa) Chất quang (ra-đi).
Lôi 罍 21 [léi] (f5ed) Chai đựng rượu. Chén uống rượu.
Lôi 靁 23 [léi] (ef51) Như 雷.
Lỗi 耒 6 [lěi] (a6d4) Cán cày. Cũng đọc là lợi.
Lỗi 酹 14 [lèi] (e474) Rót rượu xuống đất để cúng tế.
Lỗi 磊 15 [lěi] (bd55) Đá lởm chởm.
Lỗi 瘰 16 [luŏ] (ea73) Lỗi lịch: Bịnh tràng nhạc. Ba âm nữa loa, loả, luy.
Lỗi 儡 17 [lěi] (c077) Hư bại. Khỗi lỗi: Tượng gỗ.
Lỗi 礌 18 [léi] (f057) Đá lăn trên thành xuống. Một âm nữa lôi.
Lỗi 礧 20 [léi] (f47b) Lỗi không: Hang nhỏ, lỗ nhỏ. Ổ kiến. Một âm nữa lôi.
Lỗi 纇 21 [lèi] (f5e8) Gút tơ, nấu tơ. Vật có vết.
Lôn 侖 8 [lún] (a8da) Như 崙.
Lôn 崙 11 [lún] (b15b) Núi Côn lôn. Có khi viết 侖 Một âm nữa luân.
Lông 曨 20 [lóng] (f450) Lông lông: Rõ ràng.
Lông 朧 20 [lóng] (c467) Mông lông: Lúc mặt trăng gần lặn. Một âm nữa lung.
Lông 櫳 20 [lóng] (f453) Cửa sổ. Gọi chung nhà cửa. Chuồng nuôi thú. Hai âm nữa lung, lũng.
Lông 瓏 20 [óng] (c46e) Xem lung: Tiếng ngọc kêu.
Lộng 弄 7 [lòng] (a7cb) Chơi giỡn, lờn nhờn. Tự ý làm càn. Mân mê ngắm nghía. Thổi (kèn…). Chơi nhạc. Bài ca ngắn. Đường hẻm, ngõ.
Lộng 籠 22 [lóng,lŏng] (c5a2) Lồng chim bằng tre. Lồng bàn. Trục xe. Đậy, bao trùm. Một âm nữa lung.
Lợi 耒 6 [lì] (a6d4) Xem lỗi.
Lợi 利 7 [lì] (a751) Sắc bén. Có ích. Thuận lợi, tiện lợi. Tiền lời. Giàu có. Tham. Họ. Một âm nữa lỵ.
Lợi 俐 9 [lì] (ab57) Thông minh, hoạt bát, lanh lợi. Một âm nữa lỵ.
Lợi 莉 11 [lì] (b2fa) Mạt lỵ: Cây lài. Một âm nữa lỵ.
Lợi 痢 12 [lì] (b567) Bịnh kiết. Một âm nữa lỵ.
Lu 婁 10 [lǘ] (b0fa) Kéo vén lên. Hai âm nữa lâu, lũ.
Lu 鏤 18 [lòu] (c3f3) Xem lũ: Thép. Chạm khắc. Hai âm nữa lậu, lũ.
Lũ 婁 10 [lǚ] (b0fa) Buộc trâu. Thường. Hai âm nữa lâu, lu.
Lũ 僂 12 [lǚ,lóu] (dcbc) Ủ lũ: Lưng còng. Khòm. Gấp vội. Họ.
Lũ 屢 13 [lǚ] (b9f0) Nhiều lần. Luôn luôn. Làm phiền.
Lũ 嶁 13 [lǚ] (e1a8) Núi Cẩu lũ.
Lũ 塿 13 [lóu] (e15c) Bờ nhỏ, gò nhỏ, đống đất nhỏ.
Lũ 窶 15 [jù] (eab2) Nghèo hèn. Một âm nữa củ.
Lũ 瘻 15 [lòu] (ef52) Nhọt ở cổ.
Lũ 褸 15 [lǚ] (c1b9) Áo rách tả tơi.
Lũ 簍 16 [lǚ] (c14d) Xem lâu.
Lũ 縷 16 [lǚ] (c15c) Sợi chỉ, sợi tơ. Một âm nữa lâu.
Lũ 屨 16 [jù] (c0ab) Giày dép bằng gai.
Lũ 鏤 18 [lòu] (c3f3) Thép. Chạm khắc. Hai âm nữa lậu, lu.
Luân 倫 10 [lún] (addb) Đạo lý. Đạo thường. Loài, loại. Thứ tự, thứ bậc. Họ.
Luân 圇 11[lún] (d4ac) Vật còn nguyên, không sứt mẻ.
Luân 掄 11 [lūn], lún] (b1c1) Lựa lọc, kén chọn.
Luân 崙 11 [lún] (b15b) Xem lôn: Núi Côn lôn.
Luân 淪 11 [lún] (b25f) Dợn sóng. Mất. Chìm mất.
Luân 綸 14 [lún] (bafa) Sợi tơ sắc xanh. Dây câu cá. Nhiều sợi xe lại.
Luân 輪 15 [lún] (bdfc) Bánh xe. Vật gì tròn như bánh xe. Lớn. Xoay vần. Lần lượt. Con giáp.
Luận 論 15 [lùn] (bdd7) Bàn luận. Suy xét. Đoán định. Phê bình. Định tội.
Luật 律 9 [lǜ] (abdf) Pháp luật. Phép tắc. Cách thức nhứt định. Một thể thơ.
Luật 率 11 [lǜ] (b276) Quy luật. Bốn âm nữa soát, suất, súy, xuất.
Luật 率 11 [lǜ] (b276) Quy luật. Bốn âm nữa soát, suất, súy, xuất.
Luật 壘 18 [lŭ] (c253) Uất luật: Tên một vị thần xưa. Một âm nữa lũy.
Lục 六 4 [lù,liù] (a4bb) Sáu. Tên một nước. Họ.
Lục 陸 10 [lù,liù] (b3b0) Đất liền. Đồng bằng cao ráo. Trên cạn, trên bộ. Nhảy nhót. Họ. Như 六.
Lục 淥 11 [lù] (d5f1) Nước trong. Tên một nước xưa.
Lục 菉 12 [lū] (db77) Cỏ lục.
Lục 勠 13 [lù] (ef54) Gồm chung. Như 戮.
Lục 僇 13 [lù] (b6ce) Nhục nhã. (Luật) Tử hình.
Lục 碌 13 [lù,liù] (b84c) Dáng của cục đá. Nhiều công việc bề bộn. Lục lục: Hèn hạ. Theo đuôi. Một âm nữa lộc.
Lục 綠 14 [lù,lǜ] (baf1) Màu xanh lá cây. (Thực) Cỏ lục. (Hóa) Cơ-lo-rin.
Lục 蓼 15 [lù] (e764) Cao lớn. Lục nga: Cao lớn ấy cỏ nga (ý nói bóng về công ơn cha mẹ và lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ.). Rau răm. Một âm nữa liệu.
Lục 戮 15 [lù] (bcae) Giết chết. Chết rồi phơi thây cho công chúng xem. Làm nhục. Chung sức.
Lục 醁 15 [lù] (e85e) Linh lục: Một thứ rượu ngon ngày. Xưa.
Lục 錄 16 [lù] (bffd) Ghi chép. Sao chép. Chọn lựa. Thứ bậc. Bó buộc.
Lục 籙 22 [lù] (f6fc) Sách vỡ. Giấy tờ.
Luy 累 11 [léi] (b2d6) Trói buộc. Xâu liền nhau. Dính liếu nhau. Dây đỏi. Hai âm nữa lũy, lụy.
Luy 嫘 14 [léi] (b9e3) Luy tổ: Vợ vua.
Luy 瘰 16 [luŏ] (ea73) Xem loa bịnh: Bịnh tràng nhạc Ba âm nữa loa, lỏa, lỗi.
Luy 縲 17 [léi] (c15d) Dây trói tội nhân.
Luy 羸 19 [léi] (c3bd) Gầy ốm, yếu đuối. Giằng co. Giật đổ. Xấu. Cũng đọc là nuy.
Luy 纍 21 [léi] (f5ec) Ràng buộc. Dính líu với nhau. Bắt giam. Trói (tội nhân). Không đến nỗi vì tội mà chết. Xỏ xâu liền với nhau. Dây đỏi to. Quấn quanh. Trói buộc. Cái đồ đựng áo. Xếp từng chồng lên. Một âm nữa luỵ.
Luy 虆 25 [léi] (f945) Bò lan ra. Cái đồ đựng đất (như cái ky).
Lũy 累 11 [lěi] (b2d6) Thêm lên. Chồng chất nhiều lần. Hai âm nữa luy, lụy.
Lũy 絫 12 [lèi,lěi] (daf5) Như 累.
Lũy 壘 18 [lěi] (c253) Thành đấp bằng đất. Một âm nữa luật.
Lũy 癗 18 [lěi] (f04f) Ngoài da nổi sưng lên.
Lũy 藟 19 [lěi] (f2d2) Vấn, quấn nhau. Như .
Lũy 23 [lěi] (ef56) Cây mây.
Lụy 累 11 [lěi] (b2d6) Dính líu, liên lụy đến. Thiếu thốn. Hai âm nữa luy, lũy.
Lụy 淚 11 [lèi] (b25c) Xem lệ: Nước mắt.
Lụy 誄 13 [lěi] (e04c) Bài văn viếng kể đức hạnh người đã chết..
Lụy 擂 16 [léi,lèi] (bedd) Đánh (trống). Ném (đá). Lăn đá từ trên xuống. Một âm nữa lôi.
Lụy 纍 21 [léi] (f5ec) Lụy đến. Một âm nữa luy.
Luyên 攣 23 [luán] (c871) Buộc liền với nhau. Một âm nữa luyến.
Luyến 揀 12 [jiăn] (b47a) Kén chọn. Hai âm nữa dản, giản.
Luyến 孌 22 [luán] (f6dc) Ái mộ. Nghe theo. Dáng đẹp, tốt.
Luyến 孿 22 [luán] (c570) Đẻ sinh đôi. Một âm nữa loan.
Luyến 戀 23 [liàn] (c873) Mến. Quấn quít không rời ra được.
Luyến 攣 23 [luán] (c871) Co quắp, không duỗi ra được. Một âm nữa luyên.
Luyến 臠 25 [luán] (f943) Thịt thái từng miếng.
Luyện 湅 12 [liàn] (d9ef) Nấu tơ cho chín.
Luyện 煉 13 [liàn] (b7d2) Nấu kim thuộc để gạn bẩn quặng ra. Nung đúc.
Luyện 楝 13 [liàn] (b7af) Cây thầu dầu, cây xoan.
Luyện 練 15 [liàn] (bd6d) Luyện tập. Phiến lụa cho trắng. Lựa chọn. Lịch duyệt. Họ.
Luyện 鍊 17 [liàn] (c1e5) Huấn luyện. Rèn đúc. Dây xích, dây lòi tói. Sắc sảo. Như 煉
Luyệt 鋝 15 [lüè] (e86e) Một thứ cân xưa.
Lung 癃 16 [lóng] (ed74) Gù. Bịnh già. Bịnh đái không ra.
Lung 窿 16 [lóng] (c14b) Khung lung: Tróng rỗng. Giữa cao mà bốn bề thấp xuống. Khum khum.
Lung 嚨 19 [lóng] (c456) Cuống họng.
Lung 瀧 19 [lóng] (c863) Tiếng nước chảy trong khe. Nước chảy mau. Giọt mưa nhểu lai rai. Một âm nữa lang.
Lung 櫳 20 [lóng] (f453) Nhà cửa. Cây song. Chuồng nuôi súc vật. Hai âm nữa lông, lũng.
Lung 瓏 20 [lóng] (c46e) Tiếng ngọc kêu. Sáng sủa rực rỡ. Rõ ràng. Một âm nữa lông.
Lung 朧 20 [lóng] (c467) Ánh trăng lúc sắp lặn. Một âm nữa lông.
Lung 20 [lóng] (ef59) Như 櫳.
Lung 礱 21 [lóng] (f5e2) Cái cối xay, cối đá. Xay.
Lung 聾 22 [lóng] (c5a4) Điếc.
Lung 籠 22 [lóng,lŏng] (c5a2) Lồng chim bằng tre. Lồng bàn. Trục xe. Đậy, bao trùm.
Lũng 隴 18 [lŏng] (c3f7) Cái mả. Gò dưới ruộng.
Lũng 壟 18 [lŏng] (c362) Tên một địa phương.
Lũng 櫳 20 [lóng] (f453) Cặm thuyền bên bờ. Gãy đàn. Hai âm nữa lông, lung.
Lư 閭 15 [lǘ] (be5b) Con lư. Cửa hẻm. Cổng vào xóm. Chỗ nước ứ đọng. Họ.
Lư 盧 16 [lú] (bf63) Sắc đen. Cái lư để đốt trầm. Một âm nữa lô.
Lư 瀘 19 [lú] (c379) Lọc nước. Một âm nữa lô.
Lư 廬 19 [lú] (c366) Lều, nhà tranh.
Lư 壚 19 [lú] (f1f6) Đất sét đen. Đấp đất. Tiệm bán rượu.
Lư 櫚 19 [lǘ] (c371) Cây lư (gỗ gụ) dùng đóng đồ rất chắc.
Lư 蘆 20 [lú] (c4aa) Cỏ lau. Hai âm nữa la, lô.
Lư 臚 20 [lú] (c4a4) Phần trước bụng. Trình bày. Truyền lại. Một âm nữa lô.
Lư 爐 20 [lú] (c46c) Lò bếp. Một âm nữa lô.
Lư 櫨 20 [lú] (f456) Xem lô: Cây hoàng lô.
Lư 轤 23 [lú] (f847) Xem lôâ: Cái ròng rọc.
Lư 顱 25 [lú] (c660) Đỉnh đầu, xương đầu. Một âm nữa lô.
Lư 驢 26 [lǘ] (c66a) Con lừa.
Lư 鱸 27 [lú] (c674) Cá lư.
Lữ 呂 7 [lǚ] (a766) Xương sống. Chống cự. Đồ dùng để thẩm xét thanh âm ngày xưa. Họ. Cũng đọc là lã.
Lữ 侶 9 [lǚ] (ab51) Bè bạn, đôi bạn.
Lữ 旅 10 [lǚ] (aec8) Khách trọ. Quán trọ. Đông, nhiều. Toán 500 binh lính. Đi, đi dạo. Thứ tự.
Lữ 梠 11 [lǚ] (d5cd) Cây xà ngang trên cửa. Mái nhà.
Lữ 12 [lǚ] (ef5b) Như 膂.
Lữ 膂 14 [lǚ] (bb4d) Xương sống.
Lữ 鋁 15 [lǚ] (be54) (Hóa) A-lu-min.
Lự 慮 15 [lǜ] (bc7b) Lo nghĩ. Ngờ. Lo sợ. Tính, liệu. Đại khái. Gồm cả. Họ.
Lự 濾 18 [lǜ] (ef5c) Lọc, lược.
Lực 力 2 [lì] (a44f) Sức lực. Cái của sự vật làm nên. Cố sức. Nơi có tinh thần tới được. Làm đầy tớ.
Lược 略 11 [lüè] (b2a4) Mưu lược. Cõi. Lấy. Cướp. Giản lược, qua loa. Sơ sài. Yếu ớt. Bén. Trãi qua. Ranh giới. Đường lộ. Đạo. Sắc tốt.
Lược 畧 [lüè] (d458) Như 略.
Lược 掠 11 [lüĕ,lüè] (b1b0) Cướp giựt. Vơ lấy. Nét phẩy ngang. Lướt nhẹ qua. Đánh đòn bằng roi.
Lược 撂 14 [liào] (e1e6) Khều lấy. Gạt ra.
Lương 良 7 [liáng] (a87d) Tốt. Hay. Khéo, giỏi. Một âm nữa lang.
Lương 凉 10 [liáng] (ef5e) Mỏng. Mát. Ít. Đồ uống mát. Phơi chỗ thông gió. Họ.
Lương 梁 11 [liáng] (ef60) Cái cầu. Cây xuyên trên nóc nhà. Chỗ nổi cao lên trong vật thể. Bờ đấp ngang để chận nươcù. Họ. Như 涼.
Lương 粮 11 [liáng] (ef61) Như 糧.
Lương 涼 11 [liáng] (b244) Mát. Mỏng. Lo rầu. Nước hòa với rượu. Chất uống. Hóng gió. Họ. Như 凉. Một âm nữa lượng.
Lương 粱 13 [liáng] (c875) Lúa mì, lúa mạch.
Lương 粮 13 [liáng] (ef62) Như 糧 .
Lương 踉 14 [liáng] (e457) Khiêu lương: Chân đi lăng quăng. Hai âm nữa lang, lượng.
Lương 樑 15 [liáng] (bcd9) Cây đòn dong. Sườn nhà. Sườn xe.
Lương 糧 18 [liáng] (c2b3) Lương thực (thức ăn). Tiền lương.
Lưỡng 两 7 [liăng] (ef65) Xem lạng, lượng: 1/16 cân.
Lưỡng 兩 8 [liăng] (a8e2) Hai. Một âm nữa lạng.
Lưỡng 倆 10 [liă,liăng] (adc7) Tinh. Khéo. Xem kỹ lưỡng.
Lưỡng 緉 14 [liăng] (e379) Đôi giày. Đánh, bện (dây).
Lưỡng 輛 15 [liáng] (bdf8) Cỗ xe. Số xe. Hai âm nữa lạng, lượng.
Lượng 两 7 [liăng] (ef65) Một phần mười sáu của cân ta. Hai âm nữa lạng, lưỡng.
Lượng 亮 9 [liàng] (ab47) Sáng sủa. (Tiếng) Thanh cao. Chăm chế. Chỉ bảo. Diều dắt. Âm thanh lanh lảnh, sang sảng. Cất, bắt. Kiên trinh, chính trực. Thành tín. Hiển lộ ra.
Lượng 涼 11 [liàng] (b244) Tin. Giúp. Một âm nữa lương.
Lượng 量 12 [liáng,liàng] (b671) Vật để đong lường. Đo lường. Sức chứa. Độ lượng, bao dung. Cân nhắc. Thẩm xét. Phân hạng.
Lượng 喨 12 [liàng] (d867) Liệu lượng: Tiếng trong, thanh.
Lượng 晾 12 [liàng] (b4bd) Phơi gió.
Lượng 踉 14 [liàng] (e457) Lượng thương: Đi tập tễnh, thất thểu. Hai âm nữa lang, lương.
Lượng 諒 15 [liàng] (bdcc) Trung tín. Thành thật. Lượng thứ. Cố chấp. Tin cho. Một âm nữa lạng.
Lượng 輛 15 [liàng] (bdf8) Cỗ xe. Số xe. Hai âm nữa lạng, lưỡng.
Lượng 魎 18 [liăng] (c352) Võng lượng: Giống yêu quái ở gỗ, đá.
Lưu 刘 6 [liuù] (ef68) Như 劉.
Lưu 流 9 [liú] (ac79) Dòng nước. Nước chảy. Hành động. Bày ra. Luông tuồng, không bị bó buộc. Trôi giạt đi, lưu lạc. Chuyển động. Chi nhánh riêng. Đất nơi biên giới. Hình phạt đày đi xa. Dòng phái.
Lưu 留 10 [liú] (af64) Lưu lại, dừng lại, ứ lại. Cầm giữ lại. Đình trệ. Đợi dịp. Dành cho. Còn lại. Lâu.
Lưu 琉 10 [liú] (af5b) Một thứ ngọc.
Lưu 11 [liú] (ef6b) Như 留.
Lưu 硫 12 [liú] (b2b8) Lưu hoàng: Thường gọi diêm vàng.
Lưu 旒 12 [liú] (d97e) Tua cờ.
Lưu 畱 12 [liú] (ef6d) Như 留.
Lưu 榴 14 [liú] (ba68) Cây lưu. Một âm nữa lựu
Lưu 遛 14 [liú] (bbbf) Dừng lại. Giữ lại.
Lưu 瑠 14 [liú] (d2fa) Lưu ly: Một thứ ngọc.
Lưu 劉 15 [liú] (bc42) Giết. Phô bày. Một thứ binh khí. Cây lá v.v… thưa. Họ.
Lưu 橊 16 [liú] (ef6e) Cây lưu, ta quen gọi là lựu. Cũng viết là 榴.
Lưu 璢 16 [liú] (ef6f) Xem lưu ly: Một thứ ngọc.
Lưu 16 [liú] (ef70) Như 遛.
Lưu 鎏 17 [liú] (eedc) Vàng tốt.
Lưu 18 [liú] (ef71) Như 劉.
Lưu 鎦 18 [liú](f15e) Như 劉. Một âm nữa lựu.
Lưu 瀏 18 [liú] (c273) (Nước) Trong. (Gió thổi) Mạnh.
Lưu 鏐 19 [liú] (f365) Vàng tốt.
Lưu 飅 19 [liú] (f675) Sưu lưu: Gió thổi vù vù.
Lưu 騮 20 [liú] (f561) Hoa lưu: Con ngựa tốt trong tám con của Chu Mục Vương.
Lưu 鐂 20 [liú] (ef73) Nguyên là chữ 劉.
Lưu 鶹 21 [liú] (f6bf) Hưu lưu: Chim cú.
Lữu 茆 9 [máo] (ad67) Cây rau. Họ. Một âm nữa mão.
Lữu 綹 14 [liŭ] (e371) Nhiều sợi dây se lại.
Lữu 罶 14 [liŭ] (c876) Cái rọ bắt cá.
Lựu 溜 13 [liū,liù] (d2a7) Trợt, tuột. Tròn xoay. Láng bóng. Lén chuồn, lủi. Nước chảy. Thoát ra thình lình.
Lựu 澑 14 [liū,liù] (c7fb) Như 溜.
Lựu 榴 14 [liú] (ba68) Cây thạch lựu. Cũng đọc là lưu.
Lựu 瘤 15 [liú] (bd46) Cục bướu.
Lựu 繇 17 [zhòu] (edd9) Xem diêu: Tốt tươi. Ba âm nữa chựu, diêu, do.
Lựu 霤 18 [liù] (c2fc) Nhà dột. Nước từ mái nhà nhểu xuống. Cái máng xối.
Lựu 鎦 18 [liù] (f15e) Giết. Một âm nữa lưu.
Lựu 餾 19 [liù] (c348) Chưng cách thủy. Hơi cơm bốc lên.