Nga 俄 9 [é] (ab58) Chốc lác. Nga la tư: Nước Nga.
Nga 哦 10 [é,ó,ò] (ae40) Ngâm (thơ).
Nga 峨 10 [é] (ae5a) Núi cao. Núi Nga mi.
Nga 娥 10 [é] (ae6f) Đẹp. Tốt. Con gái đẹp.
Nga 莪 11 [é] (d76d) Cỏ nga.
Nga 蛾 13 [é] (b8bf) Con ngài (bướm của lòai sâu).
Nga 鵝 18 [é] (c35a) Con ngỗng.
Ngã 我 7 [wŏ] (a7da) Ta, tôi, mình. Cái mà mình coi là của mình. Ý riêng. Họ.
Ngạ 餓 16 [wŏ,è] (be6a) Đói.
Ngạc 鄂 11 [è] (b66b) Tên đất. Lời nói thẳng.
Ngạc 愕 12 [è] (b46a) Kinh sợ. Giật mình. Lời nói thẳng.
Ngạc 遌 13 [è] (f171) Gặp thình lình.
Ngạc 萼 13 [è] (b8b0) Đài hoa.
Ngạc 噩 16 [è] (beb5) Lạ. Kinh ngạc. Như 愕.
Ngạc 諤 16 [è] (eba7) Lời nói thẳng.
Ngạc 鍔 17 [è] (c1ee) Mủi nhọn lưỡi dao
Ngạc 顎 18 [è] (c345) Xương gò má. Hai gò má cao.
Ngạc 鰐 20 [è] (f178) Như 鱷.
Ngạc 鶚 20 [è] (f5a7) Chim ngạc.
Ngạc 鱷 27 [è] (c673) Cá sấu.
Ngạch 額 18 [é] (c342) Cái trán. Hạng thứ do chính quyền định đối với viên chức. Biển treo trước cửa.
Ngai 呆 7 [dāi, ái] (a762) Ngu độn. Không hoạt bát. Một âm nữa ngốc.
Ngai 獃 14 [dāi] (e2ca) Ngây ngô. Ngơ ngẩn.
Ngai 皚 15 [ái] (bd4a) Trắng phau phau.
Ngãi 刈 4 [yì] (a4c2) Lưởi hái. Cắt cỏ. Đứt. Giết.
Ngãi 艾 6 [ài] a6e3) Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ. Một âm nữa nghệ.
Ngãi 騃 17 [ái] (ef63) Dáng ngựa chạy. Cũng đọc là ngai.
Ngại 碍 12 [ài] (d2f3) Như 礙.
Ngại 閡 14 [hé] (bbd2) Ngăn cản. Lời ngăn cản.
Ngại 磑 15 [wèi] (e6c4) Cối xay bằng đá. Cái bàn tán thuốc. Một âm nữa cai.
Ngại 礙 19 [ài] (c3aa) Ngăn trở, trở ngại.
Ngan 豻 10 [hàn] (d3e0) Con chó rừng. Như .
Ngạn 犴 6 [àn] (ca43) Ngục, khám. Hai âm nữa hàn, hãn. Như ngan 豻.
Ngạn 岸 8 [àn] (a9a4) Bờ, bờ sông. Chỗ cao lên. Chỗ lồi ra. Địa vị cao.
Ngạn 彥 9 [yàn] (abdb) Kẻ sĩ giỏi, đẹp (kiêm cả tài đức).
Ngạn 喭 12 [yàn] (d869) Mỉm cười.
Ngạn 諺 15 [yàn] (bfce) Tục ngữ (câu nói xưa truyền lại). Thô tục. Viếng thăm.
Ngang 卬 4 [áng] (c957) Ngó, nhìn. Giá hàng hóa lên. Khích lệ. Một âm nữa cùng.
Ngang 卭 5 [áng] (f17e) Như 卬.
Ngang 昂 8 [áng] (a9f9) Cất cao lên. Giá vật tăng lên.
Ngạnh 哽 10 [gěng] (ae43) Nghẹn, nghẹt.
Ngạnh 梗 11 [gěng] (b1f0) Cành cây, cánh bèo. Dằm xốc vào tay. Cứng cỏi. Ngăn cản. Chống lại. Đại lược. Bịnh. Ngay thẳng.
Ngạnh 硬 12 [yìng] (b577) Cứng mạnh. Bướng. Ương ngạnh.
Ngạnh 骾 17 [gěng] (ef64) Như 鯁.
Ngạnh 鯁 18 [gěng] (f1c7) Xương cá. Hóc xương. Mắc xương. Hại.
Ngao 敖 11 [áo] (b1ce) Chơi giỡn, ngao du. Cột nhà. Họ. Một âm nữa ngạo.
Ngao 厫 13 [áo] (f1a1) Như 廒.
Ngao 嗷 14 [áo] (b9c8) Ngao ngao: Om sòm oai oái (tiếng kêu gào). Nhiều tiếng trống kêu. Buồn. Một âm nữa ngạo.
Ngao 廒 14 [áo] (e1bc) Vựa lúa (kho).
Ngao 遨 15 [áo] (be43) Dạo chơi. Đi chơi.
Ngao 熬 15 [ào,áo] (bcf5) Rang khô. Cố nhịn.
Ngao 獒 15 [áo] (e676) Giống chó lớn con, tai nhỏ xụ xuống.
Ngao 璈 15 [áo] (e6a9) Một thứ nhạc khí.
Ngao 螯 17 [áo] (ee67) Con ngao. Con cua kình. Càng cua.
Ngao 謷 18 [ào,áo] (f0e6) Lời nói xấu, mỉa mai. Dáng cao lớn.
Ngao 鏊 19 [áo] (f36c) Cái lò sấy. Một âm nữa nao.
Ngao 驁 21 [áo] (f67d) Con ngựa bất kham. Lấc xấc.
Ngao 鰲 22 [áo] (f7b4) Con trạnh (một lòai rùa lớn ở biển).
Ngao 鼇 24 [áo] (c652) Con ngao (giống ba ba lớn ở biển).
Ngáo 奡 12 [ào] (d8b4) Mạnh mẽ. Ngạo mạn. Một âm nữa ngạo.
Ngạo 敖 11 [ào] (b1ce) Nhìn một cách vô lễ (ngạo mạn). Một âm nữa ngao.
Ngạo 奡 12 [ào] (d8b4) Mạnh mẽ. Ngang ngạo. Một âm nữa ngáo.
Ngạo 傲 13 [ào] (b6c6) Xấc láo. Như 敖.
Ngạo 嗷 14 [áo] (b9c8) Xem ngao: Om sòm oai oái (tiếng kêu gào). Nhiều tiếng trống kêu. Buồn.
Ngạt 歹 4 [è] (a4ef) Xương trần. Một âm nữa đãi.
Ngâm 吟 7 [yín] (a775) Ngâm (thơ). Tiếng than thở, tiếng rên. Tiếng kêu.
Ngân 沂 7 [yín] (a85e) Ống sáo lớn. Bờ sông. Ven núi. Một âm nữa nghi.
Ngân 垠 9 [yín] (abad) Bờ cõi. Hình trạng. Ngần (ngần nào?).
Ngân 狺 10 [yín] (d2a4) Ngân ngân: Tiếng chó giành lộn nhau. Tiếng chó sủa.
Ngân 痕 11 [hén] (b2aa) Thẹo. Dấu vết. Cũng đọc là ngấn.
Ngân 鄞 13 [yín] (bbc2) Tên một huyện xưa.
Ngân 銀 14 [yín] (bbc8) Bạc, tiền bạc. Trắng và sáng. Họ.
Ngân 誾 15 [yín] (e7dd) Lời can gián đúng đắn.
Ngân 嚚 18 [yín] (efbd) Tiếng nói. Ngu dại.
Ngân 齗 19 [yín] (f3fb) Cái lợi, cái nướu răng. Cười hé răng. Tranh luận với nhau. Cắn.
Ngân 齦 21 [yín] (c569) Như 齗. Một âm nữa khẩn.
Ngấn 痕 11 [yín] (b2aa) Xem ngân: Thẹo. Dấu vết.
Ngận 很 9 [hĕn] (abdc) Ác. Tham lam. Rất, lắm. Cũng đọc là hẫn.
Ngận 狠 9 [hěn] (acbd) Tiếng chó cắn lộn. Tàn nhẫn. Rất, lắm. Một âm nữa ngoan.
Ngận 12 [hěn] (a152) Rất, lắm. Trái ngược. Không nghe theo. Hung dữ.
Ngận 慦 15 [yìn] (e5aa) Như 憖.
Ngận 憖 16 [yìn] (e978) Kính cẩn. Thật thà. Gượng. Thiếu. Bị thương.
Ngập 圾 7 [jī] (a7a3) Nguy hiểm.
Ngập 岌 7 [jí] (a7c4) Dáng núi cao.
Ngật 仡 5 [yì,gē] (c968) Mạnh mẽ. Ngước đầu lên.
Ngật 屹 6 [yì] (a67a) Cao chót vót. Trơ trọi. Đứng một mình.
Ngật 吃 6 [chī] (a659) Ăn. Một âm nữa cật.
Ngật 迄 7 [qì] (a8b4) Đến. Cuối cùng. Một âm nữa hất.
Ngật 疙 8 [gē] (aab8) Mụt nhọt.
Ngâu 牛 4 [niú] (a4fb) Con bò. Một âm nữa ngưu.
Ngẫu 偶 10 [ŏu] (b0b8) Gặp nhau thình lình. Số chẵn. Đôi bạn. Tượng người. Hợp nhau. Họ.
Ngẫu 耦 14 [ŏu] (bda2) Hai người cùng cày. Đối, câu đối. Số chẵn. Vợ chồng.
Ngẫu 藕 18 [ŏu] (c3c2) Ngó sen, củ sen.
Nghê 兒 8 [ní] (a8e0) Xem nhi.
Nghê 倪 10 [ní] (add9) Nhỏ. Yếu. Con nít. Mở đầu của việc. Họ.
Nghê 猊 11 [ní] (d665) Toan nghê: Con sư tử.
Nghê 蜺 14 [ní] (e3ea) Một loài ve nhỏ con. Như 霓.
Nghê 輗 15 [ní] (e84e) Cây láp ngang của xe.
Nghê 霓 16 [ní] (c04f) Cầu vồng (cái mống).
Nghê 鯢 19 [ní] (f3cd) Một loài kỳ đà. Cá kình cái. Cá con, cá còn nhỏ.
Nghê 麑 19 [ní] (f3f3) Con nai con.
Nghễ 睨 13 [nì] (b845) Liếc mắt. Cũng đọc là nghệ.
Nghệ 乂 2 [yì] (c940) Cai trị. Sửa trị. Tài đức hơn người. Một loài cỏ.
Nghệ 艾 6 [yì] (a6e3) Xem ngãi: Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ.
Nghệ 羿 9 [yì] (acfd) Lông bị gió cuốn bay lên. Tên người.
Nghệ 埶 11 [yì] (d4b0) Trồng cây. Như 藝.
Nghệ 詣 13 [yì] (b8da) Đi. Đến. Lại.
Nghệ 蓺 15 [yì] (e75a) Như 藝.
Nghệ 藝 19 [yì] (c3c0) Nghề. Tài năng. Trồng trặt. Chừng mực. Chỗ cùng cực. Kế hoạch theo đó mà làm. Văn nghệ. Chuẩn đích. Trước. Phân biệt.
Nghệ 囈 22 [yì] (c56d) Mớ nói sảng.
Nghệ 襼 24 [yì] (f94a) Tay áo.
Nghênh 迎 8 [yíng] (aaef) Chờ. Đón rước. Một âm nữa nghinh.
Nghi 沂 7 [yí] (a85e) Sông Nghi. Một âm nữa ngân.
Nghi 宜 8 [yí] (a979) Thích hợp. Thích đáng. Nên. Trợ từ. Họ.
Nghi 12 [yì,sù] (f1a3) Nguyên là chữ 沂.
Nghi 疑 14 [yí] (bac3) Nghi ngờ, không tin. Giống như. Quái lạ. Sợ.
Nghi 儀 15 [yí] (bbf6) Khuôn phép, lễ phép. Tốt. Mặt ngoài, bề ngoài. Khuôn mẫu, tiêu chuẩn. Đến. Đồ đạc, dụng cụ. Họ.
Nghi 嶷 17 [yí] (ecda) Cửu nghi: Tên núi ở Trung hoa. Một âm nữa ngực.
Nghĩ 儗 16 [nĭ] (e8f6) Như 擬
Nghĩ 擬 17 [nĭ] (c0c0) Trù tính. So sánh. Phỏng theo.
Nghĩ 蟻 19 [yĭ] (c3c6) Con kiến. Nhỏ mọn như con kiến. Một âm nữa nghị.
Nghĩ 艤 19 [yĭ] (f2c3) Thuyền ghé vào bờ. Ngay ngắn.
Nghĩ 齮 23 [yĭ] (f8a3) Cắn. Nghĩ hột: Nhai nghiến.
Nghị 14 [yì] (f1a5) Như 誼.
Nghị 誼 15 [yì] (bdcb) Việc nên làm. Tình nghĩa. Họ.
Nghị 毅 15 [yì] (bcdd) Quả quyết.
Nghị 蟻 19 [yì] (c3c6) Con kiến. Một âm nữa nghĩ.
Nghị 議 20 [yì] (c4b3) Lời nghị luận, bàn bạc. Kén chọn. Lựa chọn. Thể văn nghị luận.
Nghĩa 義 13 [yì] (b871) Việc theo đường lối phải. Đạo chính. Việc nên làm. Hào hiệp. Ý nghĩa. Họ.
Nghịch 逆 10 [nì] (b066) Ngược. Trái lại. Ngỗ nghịch. Bội phản. Liệu trước. Tiếp rước. Rối loạn.
Nghịch 鶃 19 [yì] (f1a7) Chim nghịch.
Nghịch 鷁 21 [yì] (f6b5) Loài chim ở nước. Thuyền.
Nghiêm 嚴 20 [yán] (c459) Nghiêm trang. Gắt. Chặt chẽ. Chuyện gấp. Tôn trọng. Kính sợ. Tiếng gọi tôn cha của người nào. Quần áo. Họ.
Nghiễm 广 3 [yăn] (c6ce) Mái nhà. Tảng đá lồi ra như mái nhà.
Nghiễm 儼 22 [yăn] (c56b) Kính trọng. Dáng nghiêm trang.
Nghiệm 騐 18 [yàn] (f1a8) Như 驗.
Nghiệm 驗 23 [yàn] (c5e7) Hiệu nghiệm. Xét. Suy xét. Chứng thật.
Nghiệm 醶 27 [yàn] (c66f) Mùi nồng và cay (của rượu, giấm).
Nghiên 妍 7 [yán] (a7b0) Như 姸.
Nghiên 姸 9 [yán] (f1a9) Khéo. Tốt đẹp. Tươi tỉnh.
Nghiên 硏 11 [yán] (ace3) Nghiền nhỏ. Nghiên cứu. Phân tích nhỏ ra để nghiên cứu đến nơi đến chốn. Một âm nữa nghiễn. Như 碾.
Nghiên 揅 13 [yáo] (dd77) Nghiên cứu. Xoa bóp. Như 硏.
Nghiên 15 [yáo] (f1b1) Như 揅.
Nghiên 碾 15 [niăn] (bd56) Nghiền nhỏ ra. Đồ dùng để nghiền. Một âm nữa niễn.
Nghiễn 唁 10 [yàn] (adf1) Hỏi thăm (hỏi gia đình có tang).
Nghiễn 峴 10 [xiàn] (ae73) Tên núi. Một âm nữa hiện.
Nghiễn 硏 11 [yàn] (ace3) Cái nghiên mài mực. Một âm nữa nghiên.
Nghiễn 硯 12 [yàn] (b578) Nghiên mực. Đá trơn láng. Như .
Nghiễn 趼 13 [jiăn] (ec71) Móng chân thú khi đứng ngay và phẳng. Một âm nữa kiển.
Nghiễn 甗 22 [yăn] (f5de) Cái chõ (cái trả xôi).
Nghiện 這 11 [zhè] (b36f) Đón. Một âm nữa giá.
Nghiện 讞 27 [yàn] (f9a9) Nghị tội, luận tội.
Nghiệp 業 13 [yè] (d2af) Bảng in sách vỡ. Nói chung về tài sản, công nghiệp, sự nghiệp. Nghề làm ăn. Đã qua. Duyên kiếp trước.
Nghiệp 鄴 15 [yè] (bff3) Tên huyện của Trung hoa xưa. Họ.
Nghiệt 臬 10 [niè] (afe5) Đích ngắm bắn. Phép. Tiêu chuẩn. Ngưỡng cửa. Một âm nữa niết.
Nghiệt 櫱 20 [miè] Mầm cây chặt rồi lên lại.
Nghiệt 孽 20 [niè] (cde5) Con dòng thứ. Lo lắng. Bịnh. Tai nạn. Bất hiếu. Cái nhân xấu.
Nghiệt 蘗 21 [miè] (f458) Mầm cây chặt rồi lên lại. Họ. Một âm nữa bách.
Nghiệt 蘗 21 [niè] (c4f4) Như 蘗. Họ. Một âm nữa bách.
Nghiệt 糵 23 [niè] (f1b5) Men rượu. Ngâm lúa giống cho lên mọng.
Nghiêu 兕 8 [sì] (a8e1) Cầu may. Ba âm nữa hủy, kiểu, tỷ.
Nghiêu 堯 12 [yáo] (b3f3) Cao. Vua Nghiêu (Vua Thánh hiền xưa). Họ.
Nghiêu 僥 14 [yáo] (b9ae) Tiếu nghiêu: Người lùn. Hai âm nữa kiêu, kiểu.
Nghiêu 澆 15 [yào] (bce5) Xem kiêu: Tưới nước. Đem nước vào ruộng. Khinh bạc.
Nghiêu 嶢 15 [yáo] (e566) Thiều nghiêu: Cao chót vót.
Nghiêu 蕘 16 [yáo] (eafe) Xem nhiêu: Củi. Đi quơ củi.
Nghiêu 磽 17 [qiāo] (eda6) Đất xấu. Đá sỏi. Hai âm nữa khao, sao.
Nghiêu 蹺 19 [qiāo] (c3df) Cất chân lên. Một âm nữa khiêu.
Nghinh 迎 8 [yíng] (aaef) Đón chờ. Tiếp rước. Gặp. Một âm nữa nghênh.
Ngọ 午 4 [wŭ] (a4c8) Chữ thứ bảy trong mười hai chi. Giao tréo nhau. Họ.
Ngoa 吪 7 [é] (ca78) Động đậy. Lời nói bậy bạ. Như hóa 化
Ngoa 囮 7 [é] (caa7) Con chim mồi. Mượn cớ đánh lừa.
Ngoa 訛 11 [é] (b35f) Dả dối. Bịa đặt. Lừa gạt. Lửa cháy rừng.
Ngoa 靴 13 [xuē] (b975) Giày cao ống.
Ngoa 譌 19 [é] (f1b7) Như 訛.
Ngoa 鞾 21 [xuē] (f1ba) Như 靴.
Ngõa 厄 4 [è] (a4cc) Đốt gỗ. Xương trần. Một âm nữa ách.
Ngõa 瓦 5 [wă,wà] (a5cb) Ngói, đồ gốm đã hầm. Lợp ngói.
Ngọa 臥 8 [wò] (aad7) Nằm. Vật để nằm ngang. Nghỉ ngơi.
Ngoại 外 5 [wài] (a57e) Ở ngoài, mặt ngoài. Xa, cách xa. Trừ.
Ngoan 刓 6 [wán] (c9bd) Vót, róc.
Ngoan 狠 9 [hĕn] (acbd) Tiếng chó cắn lộn. Một âm nữa ngận.
Ngoan 頑 13 [wán] (b978) Tham lam. Bướng bỉnh. Chơi đùa.
Ngoan 黿 17 [yuán] (efb1) Con giải (con quy lớn).
Ngoạn 玩 8 [wán] (aab1) Chơi, đùa bỡn. Vật ưa thích. Tập luyện.
Ngoạn 翫 15 [wàn] (e6f6) Tập quen. Chán ngán. Chơi đùa.
Ngoạt 刖 6 [yuè] (a647) Hình phạt chặt chân xưa. Một âm nữa nguyệt.
Ngọc 玉 5 [yù] (a5c9) Thứ đá quý. Vật quý giá. Đẹp, tốt. Một âm nữa túc.
Ngọc 鈺 13 [yù] (e0b1) Quý báu. Loài kim rất cứng.
Ngô 吳 7 [wú] (a764) Nói khoác. Rầm rĩ. Nước Ngô. Họ.
Ngô 吾 7 [wú] (a75e) Ta (tiếng tự xưng). Chống giữ. Họ.
Ngô 吴 7 [wú] (fa4a) Như 吳.
Ngô 梧 11 [wú] (b1ef) Cây ngô đồng. Cây vông. Họ. Một âm nữa ngộ.
Ngô 蜈 13 [wú] (b8bc) Ngô công: Con rết.
Ngô 鼯 20 [wú] (c4d3) Ngô thử: Con cóc.
Ngỗ 仵 6 [wŭ] (c9ae) Ngỗ tác: Chức quan khám xét người tử thương. Họ.
Ngỗ 忤 7 [wŭ] (cade) Trái. Nghịch. Chống.
Ngỗ 迕 8 [wŭ] (cdd1) Ngỗ nghịch. Gặp. Bề bộn. Ngang trái.
Ngộ 悟 10 [wù] (aea9) Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Hiểu rõ.
Ngộ 悞 10 [wù] (f1c5) Như 誤.
Ngộ 梧 11 [wú] (b1ef) Xem ngô: Cây ngô đồng.
Ngộ 牾 11 [wū] (d65c) Trái ngược.
Ngộ 晤 11 [wù] (b1e0) Gặp. Hiểu rõ.
Ngộ 遇 12 [yù] (b94a) Không hẹn mà gặp. Hợp nhau. Đối đãi. Họ.
Ngộ 寤 14 [wù] (b9ed) Thức dậy. Một âm nữa ngụ.
Ngộ 誤 14 [wù] (bb7e) Lầm.
Ngốc 呆 7 [ái] (a762) Ngu ngốc. Khờ dại. Một âm nữa ngai.
Ngốc 禿 7 [tŭ] (a872) Trụi, hói.
Ngôi 桅 10 [wéi] (aee9) Cột buồm. Cũng đọc là nguy.
Ngôi 嵬 13 [wéi] (dd52) Ngọn núi cao ngất. Một âm nữa nguy.
Ngôi 鮠 17 [wéi] (ef74) Cá ngát. Một âm nữa nguy.
Ngôi 鮰 17 [wéi] (aa7c) Như 鮠.
Ngôn 言 7 [yán] (a8a5) Nói, lời nói. Một chữ trong câu. Bàn bạc. Hỏi. Tôi. Họ.
Ngộn 諢 16 [hùn] (eba1) Nói đùa. Pha trò.
Ngột 兀 3 [wù] (a461) Cao mà ở trên bằng phẳng. Lo đau đáu mà không hiểu chi cả. Cụt một chân.
Ngột 杌 7 [wù] (cb42) Cây không nhánh. Ghế không có chỗ dựa. Đào ngột: Một giống ác thú.
Ngột 矻 8 [wù] (cd7d) Xem khốt: Khốt khốt: Xốc vác. Làm sa ngã. Không nghỉ.
Ngột 軏 10 [yuè] (b063) Nhíp xe. Một âm nữa nguyệt.
Ngu 禺 8 [yú] (aceb) Một giống khỉ lớn con. Khu. Quả nhiên. Tên núi, tên đất.
Ngu 娛 10 [yú] (ae54) Vui.
Ngu 喁 11 [yú] (d871) Xem ngung: Môi cá vẩu lên. Tiếng hòa hợp với nhau.
Ngu 嵎 11 [yú] (d8e1) Chỗ núi cong quẹo. Cũng đọc là ngung.
Ngu 愚 12 [yú] (b74d) Ngu dốt. Lời nói khiêm.
Ngu 虞 13 [yú] (b8b7) Lo lắng. Dự liệu. Đắn đo. Sợ sai lầm. Trông mong. Yên vui. Lừa gạt. Nhà Ngu. Họ.
Ngu 麌 18 [yú] (f1df) Con khuân cái (một giống nai). Ngu ngu: Xúm xít.
Ngũ 五 4 [wŭ] (a4ad) Năm, số năm.
Ngũ 伍 6 [wŭ] (a5ee) Hàng ngũ. Năm nhà. Tốp năm người lính. Họ. Như 五.
Ngụ 寓 11 [yù] (b44a) Ở đậu, ở nhờ. Hàm chứa ở trong. Ngụ ngôn.
Ngụ 寤 14 [wù] (b9ed) Thức dậy. Một âm nữa ngộ.
Ngục 獄 14 [yù] (babb) Khám, nhà tù. Án kiện.
Nguy 危 6 [wēi] (a64d) Nguy hiểm, ngặt nghèo. Ở trên cao mà sợ. Hủy hoại. Cây đòn dong nhà. Sao nguy trong nhị thập bát tú.
Nguy 桅 10 [wéi] (aee9) Cột buồm. Một âm nữa ngôi.
Nguy 嵬 13 [wéi] (dd52) Núi cao mà lởm chởm. Một âm nữa ngôi.
Nguy 鮰 17 [wéi] (aa7c) Như 鮠.
Nguy 鮠 17 [wéi] (ef74) Cá ngát. Một âm nữa ngôi.
Nguy 巍 21 [wēi] (c4de) Cao lớn lồng lộng.
Ngụy 僞 14 [wěi] (b0b0) Dối, giả dối. Xảo trá.
Ngụy 魏 18 [wèi] (c351) Cao. Có thể. Tên nước xưa. Họ. Cũng đọc là ngùy.
Nguyên 元 4 [yuán] (a4b8) Bắt đầu. Khởi đầu. Lớn hơn hết. Đồng bạc. Tốt. Họ.
Nguyên 沅 7 [yuán] (a84a) Sông Nguyên.
Nguyên 芫 8 [yuán] (cdb4) Loại cây rễ có chất độc làm thuốc cá.
Nguyên 原 10 [yuán] (adec) Đồng bằng. Toàn vẹn, không sai, không khác. Vốn gốc. Tha thứ. Họ.
Nguyên 嫄 13 [yuán] (dcf4) Tên người (Bà Khương Nguyên mẹ ông Hậu Tắc).
Nguyên 源 13 [yuán] (b7bd) Nguồn nước. Họ.
Nguyên 黽 13 [yuán] (e0ef) Con dải (con ba ba lớn). Hai âm nữa mãnh, mẫn.
Nguyên 螈 16 [yuán] (eb60) Vinh nguyên: Con rắn mối. Một loài kỳ đà.
Nguyễn 阮 6 [ruăn] (a8bf) Họ.
Nguyện 愿 14 [yuàn] (ba40) Thật thà. Lương thiện.
Nguyện 願 19 [yuàn] (c440) Cầu xin, mong mỏi. Mến chuộng. Mỗi (lần, khi).
Nguyệt 月 4 [yuè] (a4eb) Mặt trăng. Tháng. Họ.
Nguyệt 刖 6 [yuè] (a647) Chặt chân (hình phạt xưa). Một âm nữa ngoạt.
Nguyệt 軏 10 [yuè] (b063) Nhíp xe. Cũng đọc là ngột.
Ngung 隅 10 [yú] (b6a8) Cạnh góc, cạnh góc vuông. Đất ngoài ven.
Ngung 嵎 11 [yá] (d8e1) Chỗ núi cong quẹo. Một âm nữa ngu.
Ngung 喁 11 [yóng] (d871) Môi cá vẩu lên. Tiếng hòa hợp với nhau. Một âm nữa ngu.
Ngung 顒 17 [yóng] (f1aa) Nghiêm chỉnh. Đầu lớn.
Ngư 魚 11 [yú] (b3bd) Con cá. Họ.
Ngư 漁 14 [yú] (baae) Đánh cá, bắt cá. Giựt bừa của người. Họ.
Ngừ 圄 10 [yŭ] (ae46) Bảo. Một âm nữa ngữ.
Ngữ 圄 10 [yŭ] (ae46) Khám ngục. Giữ gìn. Hai bên chống nhau. Một âm nữa ngừ.
Ngữ 圉 11 [yŭ] (b0eb) Câm. Người bồi ngựa. Ranh giới, bờ cõi. Chống cự. Một âm nữa ngự.
Ngữ 敔 11 [yŭ] (b1d6) Cái ngữ (một thứ nhạc khí xưa).
Ngữ 語 14 [yŭ,yù] (bb79) Nói. Lời nói. Câu nói. Tiếng kêu của chim hay côn trùng. Lời dạy dỗ.
Ngữ 鋙 15 [yŭ] (e866) Một thứ nhạc khí xưa. Trợ ngữ. Vướng mắc. Hai ý kiến không hợp nhau.
Ngữ 禦 16 [yù] (bf6d) Chống lại, chống cự. Địch. Cái phên trước xe. Một âm nữa ngự.
Ngữ 齬 21[yŭ] (c5c5) Chở ngữ: Răng so le không đều, răng vẩu. Ý kiến không hợp nhau.
Ngự 圉 11 [yù] (b0eb) Ngăn trở. Một âm nữa ngữ.
Ngự 御 11 [yà] (b173) Tiến tới. Hiến cho. Người cầm cương ngựa. Vợ thứ của vua. Tiếng tôn vua. Thống trị. Họ. Một âm nữa nhạ.
Ngự 馭 12 [yù] (b6bf) Đánh ngựa. Kềm chế, chế ngự.
Ngự 禦 16 [yù] (bf6d) Chống lại, ngăn lại. Đỡ. Tấm phên che trước xe. Một âm nữa ngữ.
Ngực 嶷 17 [yí] (ecda) Hiểu biết. Con nít tới hồi hiểu biết. Một âm nữa nghi.
Ngưng 凝 16 [níng] (beae) Đông đặc lại, cứng lại. Thành tựu. Nhứt định.
Ngược 虐 9 [nüè] (ad68) Độc ác, tàn bạo. Tai họa. Hà hiếp.
Ngược 瘧 14 [nüè] (bac4) Bịnh sốt rét.
Ngưỡng 仰 6 [yăng] (a5f5) Ngửa mặt lên. Ngẩng lên. Tôn kính. Kính mến. Họ.
Ngưu 牛 4 [niú] (a4fb) Con trâu. Sao ngưu trong nhị thập bát tú. Họ. Một âm nữa ngâu.