Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng / Quyển Thượng : NG

Quyển Thượng : NG

27/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Nga 俄 9 [é] (ab58) Chốc lác. Nga la tư: Nước Nga.

Nga 哦 10 [é,ó,ò] (ae40) Ngâm (thơ).

Nga 峨 10 [é] (ae5a) Núi cao. Núi Nga mi.

Nga 娥 10 [é] (ae6f) Đẹp. Tốt. Con gái đẹp.

Nga 莪 11 [é] (d76d) Cỏ nga.

Nga 蛾 13 [é] (b8bf) Con ngài (bướm của lòai sâu).

Nga 鵝 18 [é] (c35a) Con ngỗng.

Ngã 我 7 [wŏ] (a7da) Ta, tôi, mình. Cái mà mình coi là của mình. Ý riêng. Họ.

Ngạ 餓 16 [wŏ,è] (be6a) Đói.

Ngạc 鄂 11 [è]   (b66b) Tên đất. Lời nói thẳng.

Ngạc 愕 12 [è]   (b46a) Kinh sợ. Giật mình. Lời nói thẳng.

Ngạc 遌 13 [è]   (f171)  Gặp thình lình.

Ngạc 萼 13 [è]   (b8b0) Đài hoa.

Ngạc 噩 16 [è]   (beb5) Lạ. Kinh ngạc. Như 愕.

Ngạc 諤 16 [è]   (eba7) Lời nói thẳng.

Ngạc 鍔 17 [è]   (c1ee)  Mủi nhọn lưỡi dao

Ngạc 顎 18 [è]   (c345) Xương gò má. Hai gò má cao.

Ngạc 鰐 20 [è]   (f178)  Như 鱷.

Ngạc 鶚 20 [è]   (f5a7) Chim ngạc.

Ngạc 鱷 27 [è] (c673) Cá sấu.

Ngạch 額 18 [é] (c342) Cái trán. Hạng thứ do chính quyền định đối với viên chức. Biển treo trước cửa.

Ngai 呆 7 [dāi, ái] (a762) Ngu độn. Không hoạt bát. Một âm nữa ngốc.

Ngai 獃 14 [dāi] (e2ca) Ngây ngô. Ngơ ngẩn.

Ngai 皚 15 [ái]  (bd4a) Trắng phau phau.

Ngãi 刈 4 [yì] (a4c2) Lưởi hái. Cắt cỏ. Đứt. Giết.

Ngãi 艾 6 [ài] a6e3) Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ. Một âm nữa nghệ.

Ngãi 騃 17 [ái] (ef63)  Dáng ngựa chạy. Cũng đọc là ngai.

Ngại 碍 12 [ài] (d2f3)  Như 礙.

Ngại 閡 14 [hé] (bbd2) Ngăn cản. Lời ngăn cản.

Ngại 磑 15 [wèi] (e6c4) Cối xay bằng đá. Cái bàn tán thuốc. Một âm nữa cai.

Ngại 礙 19 [ài]   (c3aa) Ngăn trở, trở ngại.

Ngan 豻 10 [hàn] (d3e0) Con chó rừng. Như .

Ngạn 犴 6 [àn] (ca43) Ngục, khám. Hai âm nữa hàn, hãn. Như ngan 豻.

Ngạn 岸 8 [àn] (a9a4) Bờ, bờ sông. Chỗ cao lên. Chỗ lồi ra. Địa vị cao.

Ngạn 彥 9 [yàn] (abdb) Kẻ sĩ giỏi, đẹp (kiêm cả tài đức).

Ngạn 喭 12 [yàn] (d869) Mỉm cười.

Ngạn 諺 15 [yàn] (bfce) Tục ngữ (câu nói xưa truyền lại). Thô tục. Viếng thăm.

Ngang 卬 4 [áng] (c957) Ngó, nhìn. Giá hàng hóa lên. Khích lệ. Một âm nữa cùng.

Ngang 卭 5 [áng] (f17e) Như 卬.

Ngang 昂 8 [áng] (a9f9) Cất cao lên. Giá vật tăng lên.

Ngạnh 哽 10 [gěng] (ae43) Nghẹn, nghẹt.

Ngạnh 梗 11 [gěng] (b1f0) Cành cây, cánh bèo. Dằm xốc vào tay. Cứng cỏi. Ngăn cản. Chống lại. Đại lược. Bịnh. Ngay thẳng.

Ngạnh 硬 12 [yìng] (b577) Cứng mạnh. Bướng. Ương ngạnh.

Ngạnh 骾 17 [gěng] (ef64) Như 鯁.

Ngạnh 鯁 18 [gěng] (f1c7) Xương cá. Hóc xương. Mắc xương. Hại.

Ngao 敖 11 [áo] (b1ce) Chơi giỡn, ngao du. Cột nhà. Họ. Một âm nữa ngạo.

Ngao 厫 13 [áo] (f1a1) Như 廒.

Ngao 嗷 14 [áo] (b9c8) Ngao ngao: Om sòm oai oái (tiếng kêu gào). Nhiều tiếng trống kêu. Buồn. Một âm nữa ngạo.

Ngao 廒 14  [áo] (e1bc) Vựa lúa (kho).

Ngao 遨 15 [áo] (be43) Dạo chơi. Đi chơi.

Ngao 熬 15 [ào,áo] (bcf5)     Rang khô. Cố nhịn.

Ngao 獒 15 [áo] (e676) Giống chó lớn con, tai nhỏ xụ xuống.

Ngao 璈 15  [áo] (e6a9) Một thứ nhạc khí.

Ngao 螯 17 [áo] (ee67) Con ngao. Con cua kình. Càng cua.

Ngao 謷 18 [ào,áo] (f0e6)     Lời nói xấu, mỉa mai. Dáng cao lớn.

Ngao 鏊 19 [áo] (f36c) Cái lò sấy. Một âm nữa nao.

Ngao 驁 21 [áo] (f67d) Con ngựa bất kham. Lấc xấc.

Ngao 鰲 22 [áo] (f7b4) Con trạnh (một lòai rùa lớn ở biển).

Ngao 鼇 24 [áo] (c652) Con ngao (giống ba ba lớn ở biển).

Ngáo 奡 12 [ào] (d8b4) Mạnh mẽ. Ngạo mạn. Một âm nữa ngạo.

Ngạo 敖 11 [ào] (b1ce) Nhìn một cách vô lễ (ngạo mạn). Một âm nữa ngao.

Ngạo 奡 12 [ào] (d8b4) Mạnh mẽ. Ngang ngạo. Một âm nữa ngáo.

Ngạo 傲 13 [ào] (b6c6) Xấc láo. Như 敖.

Ngạo 嗷 14  [áo] (b9c8) Xem ngao: Om sòm oai oái (tiếng kêu gào). Nhiều tiếng trống kêu. Buồn.

Ngạt 歹 4 [è] (a4ef) Xương trần. Một âm nữa đãi.

Ngâm 吟 7 [yín] (a775) Ngâm (thơ). Tiếng than thở, tiếng rên. Tiếng kêu.

Ngân 沂 7 [yín] (a85e) Ống sáo lớn. Bờ sông. Ven núi. Một âm nữa nghi.

Ngân 垠 9 [yín] (abad) Bờ cõi. Hình trạng. Ngần (ngần nào?).

Ngân 狺 10 [yín] (d2a4) Ngân ngân: Tiếng chó giành lộn nhau. Tiếng chó sủa.

Ngân 痕 11 [hén] (b2aa) Thẹo. Dấu vết. Cũng đọc là ngấn.

Ngân 鄞 13 [yín] (bbc2) Tên một huyện xưa.

Ngân 銀 14 [yín] (bbc8) Bạc, tiền bạc. Trắng và sáng. Họ.

Ngân 誾 15 [yín] (e7dd) Lời can gián đúng đắn.

Ngân 嚚 18 [yín] (efbd) Tiếng nói. Ngu dại.

Ngân 齗 19 [yín] (f3fb) Cái lợi, cái nướu răng. Cười hé răng. Tranh luận với nhau. Cắn.

Ngân 齦 21 [yín] (c569) Như 齗. Một âm nữa khẩn.

Ngấn 痕 11 [yín] (b2aa) Xem ngân: Thẹo. Dấu vết.

Ngận 很 9 [hĕn] (abdc) Ác. Tham lam. Rất, lắm. Cũng đọc là hẫn.

Ngận 狠 9 [hěn] (acbd) Tiếng chó cắn lộn. Tàn nhẫn. Rất, lắm. Một âm nữa ngoan.

Ngận  12 [hěn] (a152) Rất, lắm. Trái ngược. Không nghe theo. Hung dữ.

Ngận 慦 15 [yìn] (e5aa) Như 憖.

Ngận 憖 16 [yìn] (e978) Kính cẩn. Thật thà. Gượng. Thiếu. Bị thương.

Ngập 圾 7 [jī] (a7a3) Nguy hiểm.

Ngập 岌 7 [jí] (a7c4) Dáng núi cao.

Ngật 仡 5 [yì,gē] (c968) Mạnh mẽ. Ngước đầu lên.

Ngật 屹 6 [yì] (a67a) Cao chót vót. Trơ trọi. Đứng  một mình.

Ngật 吃 6 [chī] (a659) Ăn. Một âm nữa cật.

Ngật 迄 7 [qì]    (a8b4) Đến. Cuối cùng. Một âm nữa hất.

Ngật 疙 8 [gē] (aab8)    Mụt nhọt.

Ngâu 牛 4 [niú] (a4fb) Con bò. Một âm nữa ngưu.

Ngẫu 偶 10 [ŏu] (b0b8) Gặp nhau thình lình. Số chẵn. Đôi bạn. Tượng người. Hợp nhau. Họ.

Ngẫu 耦 14 [ŏu] (bda2) Hai người cùng cày. Đối, câu đối. Số chẵn. Vợ chồng.

Ngẫu 藕 18 [ŏu] (c3c2) Ngó sen, củ sen.

Nghê 兒 8 [ní]    (a8e0) Xem nhi.

Nghê 倪 10 [ní] (add9) Nhỏ. Yếu. Con nít. Mở đầu của việc. Họ.

Nghê 猊 11 [ní] (d665) Toan nghê: Con sư tử.

Nghê 蜺 14 [ní] (e3ea) Một loài ve nhỏ con. Như 霓.

Nghê 輗 15 [ní] (e84e) Cây láp ngang của xe.

Nghê 霓 16 [ní] (c04f) Cầu vồng (cái mống).

Nghê 鯢 19 [ní] (f3cd) Một loài kỳ đà. Cá kình cái. Cá con, cá còn nhỏ.

Nghê 麑 19 [ní] (f3f3) Con nai con.

Nghễ 睨 13 [nì] (b845) Liếc mắt. Cũng đọc là nghệ.

Nghệ 乂 2 [yì]    (c940) Cai trị. Sửa trị. Tài đức hơn người. Một loài cỏ.

Nghệ 艾 6 [yì] (a6e3) Xem ngãi: Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ.

Nghệ 羿 9 [yì] (acfd) Lông bị gió cuốn bay lên. Tên người.

Nghệ 埶 11 [yì] (d4b0) Trồng cây. Như 藝.

Nghệ 詣 13 [yì] (b8da) Đi. Đến. Lại.

Nghệ 蓺 15 [yì] (e75a) Như 藝.

Nghệ 藝 19 [yì] (c3c0) Nghề. Tài năng. Trồng trặt. Chừng mực. Chỗ cùng cực. Kế hoạch theo đó mà làm. Văn nghệ. Chuẩn đích. Trước. Phân biệt.

Nghệ 囈 22 [yì] (c56d) Mớ nói sảng.

Nghệ 襼 24 [yì] (f94a) Tay áo.

Nghênh 迎 8 [yíng] (aaef) Chờ. Đón rước. Một âm nữa nghinh.

Nghi 沂 7 [yí] (a85e)      Sông Nghi. Một âm nữa ngân.

Nghi 宜 8 [yí] (a979) Thích hợp. Thích đáng. Nên. Trợ từ. Họ.

Nghi  12 [yì,sù] (f1a3) Nguyên là chữ 沂.

Nghi 疑 14 [yí] (bac3) Nghi ngờ, không tin. Giống như. Quái lạ. Sợ.

Nghi 儀 15  [yí] (bbf6) Khuôn phép, lễ phép. Tốt. Mặt ngoài, bề ngoài. Khuôn mẫu, tiêu chuẩn. Đến. Đồ đạc, dụng cụ. Họ.

Nghi 嶷 17 [yí]  (ecda) Cửu nghi: Tên núi ở Trung hoa. Một âm nữa ngực.

Nghĩ 儗 16 [nĭ] (e8f6)  Như 擬

Nghĩ 擬 17 [nĭ] (c0c0) Trù tính. So sánh. Phỏng theo.

Nghĩ 蟻 19 [yĭ] (c3c6) Con kiến. Nhỏ mọn như con kiến. Một âm nữa nghị.

Nghĩ 艤 19 [yĭ] (f2c3)  Thuyền ghé vào bờ. Ngay ngắn.

Nghĩ 齮 23 [yĭ] (f8a3) Cắn. Nghĩ hột: Nhai nghiến.

Nghị  14 [yì] (f1a5) Như 誼.

Nghị 誼 15 [yì] (bdcb)    Việc nên làm. Tình nghĩa. Họ.

Nghị 毅 15 [yì] (bcdd) Quả quyết.

Nghị 蟻 19 [yì] (c3c6) Con kiến. Một âm nữa nghĩ.

Nghị 議 20 [yì] (c4b3) Lời nghị luận, bàn bạc. Kén chọn. Lựa chọn. Thể văn nghị luận.

Nghĩa 義 13 [yì] (b871) Việc theo đường lối phải. Đạo chính. Việc nên làm. Hào hiệp. Ý nghĩa. Họ.

Nghịch 逆 10 [nì] (b066) Ngược. Trái lại. Ngỗ nghịch. Bội phản. Liệu trước. Tiếp rước. Rối loạn.

Nghịch 鶃 19 [yì] (f1a7) Chim nghịch.

Nghịch 鷁 21 [yì] (f6b5) Loài chim ở nước. Thuyền.

Nghiêm 嚴 20 [yán] (c459) Nghiêm trang. Gắt. Chặt chẽ. Chuyện gấp. Tôn trọng. Kính sợ. Tiếng gọi tôn cha của người nào. Quần áo. Họ.

Nghiễm 广 3 [yăn] (c6ce) Mái nhà. Tảng đá lồi ra như mái nhà.

Nghiễm 儼 22 [yăn] (c56b) Kính trọng. Dáng nghiêm trang.

Nghiệm 騐 18 [yàn] (f1a8) Như 驗.

Nghiệm 驗 23 [yàn] (c5e7) Hiệu nghiệm. Xét. Suy xét. Chứng thật.

Nghiệm 醶 27 [yàn] (c66f) Mùi nồng và cay (của rượu, giấm).

Nghiên 妍 7 [yán] (a7b0) Như 姸.

Nghiên 姸 9 [yán] (f1a9) Khéo. Tốt đẹp. Tươi tỉnh.

Nghiên 硏 11 [yán] (ace3) Nghiền nhỏ. Nghiên cứu. Phân tích nhỏ ra để nghiên cứu đến nơi đến chốn. Một âm nữa nghiễn. Như 碾.

Nghiên 揅 13 [yáo] (dd77) Nghiên cứu. Xoa bóp. Như 硏.

Nghiên  15 [yáo] (f1b1)  Như 揅.

Nghiên 碾 15 [niăn] (bd56) Nghiền nhỏ ra. Đồ dùng để nghiền. Một âm nữa niễn.

Nghiễn 唁 10 [yàn] (adf1) Hỏi thăm (hỏi gia đình có tang).

Nghiễn 峴 10  [xiàn]  (ae73) Tên núi. Một âm nữa hiện.

Nghiễn 硏 11 [yàn] (ace3) Cái nghiên mài mực. Một âm nữa nghiên.

Nghiễn 硯 12 [yàn] (b578) Nghiên mực. Đá trơn láng. Như .

Nghiễn 趼 13 [jiăn] (ec71) Móng chân thú khi đứng ngay và phẳng. Một âm nữa kiển.

Nghiễn 甗 22  [yăn] (f5de) Cái chõ (cái trả xôi).

Nghiện 這 11 [zhè] (b36f) Đón. Một âm nữa giá.

Nghiện 讞 27  [yàn] (f9a9) Nghị tội, luận tội.

Nghiệp 業 13 [yè] (d2af) Bảng in sách vỡ. Nói chung về tài sản, công nghiệp, sự nghiệp. Nghề làm ăn. Đã qua. Duyên kiếp trước.

Nghiệp 鄴 15 [yè] (bff3) Tên huyện của Trung hoa xưa. Họ.

Nghiệt 臬 10 [niè] (afe5) Đích ngắm bắn. Phép. Tiêu chuẩn. Ngưỡng cửa. Một âm nữa niết.

Nghiệt 櫱 20 [miè] Mầm cây chặt rồi lên lại.

Nghiệt 孽 20 [niè] (cde5) Con dòng thứ. Lo lắng. Bịnh. Tai nạn. Bất hiếu. Cái nhân xấu.

Nghiệt 蘗 21 [miè] (f458) Mầm cây chặt rồi lên lại. Họ. Một âm nữa bách.

Nghiệt 蘗 21 [niè] (c4f4) Như 蘗. Họ. Một âm nữa bách.

Nghiệt 糵 23 [niè] (f1b5) Men rượu. Ngâm lúa giống cho lên mọng.

Nghiêu 兕 8 [sì] (a8e1) Cầu may. Ba âm nữa hủy, kiểu, tỷ.

Nghiêu 堯 12 [yáo] (b3f3) Cao. Vua Nghiêu (Vua Thánh hiền xưa). Họ.

Nghiêu 僥 14 [yáo] (b9ae) Tiếu nghiêu: Người lùn. Hai âm nữa kiêu, kiểu.

Nghiêu 澆 15 [yào] (bce5) Xem kiêu: Tưới nước. Đem nước vào ruộng. Khinh bạc.

Nghiêu 嶢 15 [yáo] (e566) Thiều nghiêu: Cao chót vót.

Nghiêu 蕘 16 [yáo] (eafe) Xem nhiêu: Củi. Đi quơ củi.

Nghiêu 磽 17 [qiāo] (eda6) Đất xấu. Đá sỏi. Hai âm nữa khao, sao.

Nghiêu 蹺 19      [qiāo] (c3df) Cất chân lên. Một âm nữa khiêu.

Nghinh 迎 8 [yíng] (aaef) Đón chờ. Tiếp rước. Gặp. Một âm nữa nghênh.

Ngọ 午 4 [wŭ]  (a4c8)  Chữ thứ bảy trong mười hai chi. Giao tréo nhau. Họ.

Ngoa 吪 7 [é] (ca78) Động đậy. Lời nói bậy bạ. Như  hóa 化

Ngoa 囮 7 [é] (caa7) Con chim mồi. Mượn cớ đánh lừa.

Ngoa 訛 11 [é] (b35f) Dả dối. Bịa đặt. Lừa gạt. Lửa cháy rừng.

Ngoa 靴 13 [xuē] (b975) Giày cao ống.

Ngoa 譌 19 [é] (f1b7) Như 訛.

Ngoa 鞾 21 [xuē] (f1ba) Như 靴.

Ngõa 厄 4 [è] (a4cc) Đốt gỗ. Xương trần. Một âm nữa ách.

Ngõa 瓦 5 [wă,wà] (a5cb) Ngói, đồ gốm đã hầm. Lợp ngói.

Ngọa 臥 8 [wò] (aad7) Nằm. Vật để nằm ngang. Nghỉ ngơi.

Ngoại 外 5 [wài] (a57e) Ở ngoài, mặt ngoài. Xa, cách xa. Trừ.

Ngoan 刓 6 [wán] (c9bd) Vót, róc.

Ngoan 狠 9 [hĕn] (acbd) Tiếng chó cắn lộn. Một âm nữa ngận.

Ngoan 頑 13 [wán] (b978) Tham lam. Bướng bỉnh. Chơi đùa.

Ngoan 黿 17 [yuán] (efb1) Con giải (con quy lớn).

Ngoạn 玩 8 [wán] (aab1) Chơi, đùa bỡn. Vật ưa thích. Tập luyện.

Ngoạn 翫 15 [wàn] (e6f6) Tập quen. Chán ngán. Chơi đùa.

Ngoạt 刖 6 [yuè] (a647) Hình phạt chặt chân xưa. Một âm nữa nguyệt.

Ngọc 玉 5 [yù] (a5c9) Thứ đá quý. Vật quý giá. Đẹp, tốt. Một âm nữa túc.

Ngọc 鈺 13 [yù] (e0b1) Quý báu. Loài kim rất cứng.

Ngô 吳 7 [wú] (a764) Nói khoác. Rầm rĩ. Nước Ngô. Họ.

Ngô 吾 7 [wú] (a75e) Ta (tiếng tự xưng). Chống giữ. Họ.

Ngô 吴 7 [wú] (fa4a) Như 吳.

Ngô 梧 11 [wú] (b1ef) Cây ngô đồng. Cây vông. Họ. Một âm nữa ngộ.

Ngô 蜈 13 [wú] (b8bc)  Ngô công: Con rết.

Ngô 鼯 20 [wú] (c4d3)  Ngô thử: Con cóc.

Ngỗ 仵 6 [wŭ] (c9ae) Ngỗ tác: Chức quan khám xét người tử thương. Họ.

Ngỗ 忤 7 [wŭ] (cade) Trái. Nghịch. Chống.

Ngỗ 迕 8 [wŭ] (cdd1) Ngỗ nghịch. Gặp. Bề bộn. Ngang trái.

Ngộ 悟 10 [wù] (aea9) Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Hiểu rõ.

Ngộ 悞 10 [wù]   (f1c5) Như 誤.

Ngộ 梧 11 [wú]   (b1ef)  Xem ngô: Cây ngô đồng.

Ngộ 牾 11 [wū]   (d65c) Trái ngược.

Ngộ 晤 11 [wù] (b1e0)  Gặp. Hiểu rõ.

Ngộ 遇 12 [yù]   (b94a) Không hẹn mà gặp. Hợp nhau. Đối đãi. Họ.

Ngộ 寤 14 [wù] (b9ed) Thức dậy. Một âm nữa ngụ.

Ngộ 誤 14 [wù]   (bb7e)  Lầm.

Ngốc 呆 7 [ái]    (a762) Ngu ngốc. Khờ dại. Một âm nữa ngai.

Ngốc 禿 7 [tŭ] (a872) Trụi, hói.

Ngôi 桅 10 [wéi] (aee9) Cột buồm. Cũng đọc là nguy.

Ngôi 嵬 13 [wéi] (dd52) Ngọn núi cao ngất. Một âm nữa nguy.

Ngôi 鮠 17 [wéi] (ef74) Cá ngát. Một âm nữa nguy.

Ngôi 鮰  17 [wéi] (aa7c) Như 鮠.

Ngôn 言 7 [yán] (a8a5) Nói, lời nói. Một chữ trong câu. Bàn bạc. Hỏi. Tôi. Họ.

Ngộn 諢 16 [hùn] (eba1) Nói đùa. Pha trò.

Ngột 兀 3 [wù] (a461) Cao mà ở trên bằng phẳng. Lo đau đáu mà không hiểu chi cả. Cụt một chân.

Ngột 杌 7 [wù] (cb42)  Cây không nhánh. Ghế không có chỗ dựa. Đào ngột: Một giống ác thú.

Ngột 矻 8 [wù] (cd7d) Xem khốt: Khốt khốt: Xốc vác. Làm sa ngã. Không nghỉ.

Ngột 軏 10 [yuè] (b063) Nhíp xe. Một âm nữa nguyệt.

Ngu 禺 8 [yú] (aceb) Một giống khỉ lớn con. Khu. Quả nhiên. Tên núi, tên đất.

Ngu 娛 10 [yú] (ae54) Vui.

Ngu 喁 11 [yú] (d871) Xem ngung: Môi cá vẩu lên. Tiếng hòa hợp với nhau.

Ngu 嵎 11 [yú] (d8e1) Chỗ núi cong quẹo. Cũng đọc là ngung.

Ngu 愚  12 [yú] (b74d) Ngu dốt. Lời nói khiêm.

Ngu 虞 13 [yú] (b8b7) Lo lắng. Dự liệu. Đắn đo. Sợ sai lầm. Trông mong. Yên vui. Lừa gạt. Nhà Ngu. Họ.

Ngu 麌 18 [yú] (f1df)  Con khuân cái (một giống nai). Ngu ngu: Xúm xít.

Ngũ 五 4 [wŭ] (a4ad) Năm, số năm.

Ngũ 伍 6 [wŭ] (a5ee) Hàng ngũ. Năm nhà. Tốp năm người lính. Họ. Như 五.

Ngụ 寓 11 [yù] (b44a) Ở đậu, ở nhờ. Hàm chứa ở trong. Ngụ ngôn.

Ngụ 寤 14 [wù] (b9ed) Thức dậy. Một âm nữa ngộ.

Ngục 獄 14 [yù] (babb) Khám, nhà tù. Án kiện.

Nguy 危 6 [wēi] (a64d) Nguy hiểm, ngặt nghèo. Ở trên cao mà sợ. Hủy hoại. Cây đòn dong nhà. Sao nguy trong nhị thập bát tú.

Nguy 桅 10 [wéi] (aee9) Cột buồm. Một âm nữa ngôi.

Nguy 嵬 13 [wéi] (dd52) Núi cao mà lởm chởm. Một âm nữa ngôi.

Nguy 鮰 17  [wéi] (aa7c) Như 鮠.

Nguy 鮠 17 [wéi] (ef74) Cá ngát. Một âm nữa ngôi.

Nguy 巍 21 [wēi] (c4de) Cao lớn lồng lộng.

Ngụy 僞 14 [wěi] (b0b0) Dối, giả dối. Xảo trá.

Ngụy 魏 18 [wèi] (c351) Cao. Có thể. Tên nước xưa. Họ. Cũng đọc là ngùy.

Nguyên 元 4 [yuán]  (a4b8) Bắt đầu. Khởi đầu. Lớn hơn hết. Đồng bạc. Tốt. Họ.

Nguyên 沅 7 [yuán] (a84a) Sông Nguyên.

Nguyên 芫 8 [yuán] (cdb4) Loại cây rễ có chất độc làm thuốc cá.

Nguyên 原 10 [yuán] (adec) Đồng bằng. Toàn vẹn, không sai, không khác. Vốn gốc. Tha thứ. Họ.

Nguyên 嫄 13 [yuán] (dcf4) Tên người (Bà Khương Nguyên mẹ ông Hậu Tắc).

Nguyên 源 13 [yuán] (b7bd) Nguồn nước. Họ.

Nguyên 黽 13 [yuán] (e0ef) Con dải (con ba ba lớn). Hai âm nữa mãnh, mẫn.

Nguyên 螈 16 [yuán] (eb60) Vinh nguyên: Con rắn mối. Một loài kỳ đà.

Nguyễn 阮 6 [ruăn] (a8bf) Họ.

Nguyện 愿 14 [yuàn] (ba40) Thật thà. Lương thiện.

Nguyện 願 19 [yuàn] (c440) Cầu xin, mong mỏi. Mến chuộng. Mỗi (lần, khi).

Nguyệt 月 4 [yuè] (a4eb)  Mặt trăng. Tháng. Họ.

Nguyệt 刖 6 [yuè] (a647) Chặt chân (hình phạt xưa). Một âm nữa ngoạt.

Nguyệt 軏 10 [yuè] (b063) Nhíp xe. Cũng đọc là ngột.

Ngung 隅 10 [yú] (b6a8) Cạnh góc, cạnh góc vuông. Đất ngoài ven.

Ngung 嵎 11 [yá] (d8e1) Chỗ núi cong quẹo. Một âm nữa ngu.

Ngung 喁 11 [yóng] (d871) Môi cá vẩu lên. Tiếng hòa hợp với nhau. Một âm nữa ngu.

Ngung 顒 17 [yóng] (f1aa) Nghiêm chỉnh. Đầu lớn.

Ngư 魚 11 [yú] (b3bd)  Con cá. Họ.

Ngư 漁 14 [yú] (baae) Đánh cá, bắt cá. Giựt bừa của người. Họ.

Ngừ 圄 10 [yŭ] (ae46) Bảo. Một âm nữa ngữ.

Ngữ 圄 10 [yŭ] (ae46) Khám ngục. Giữ gìn. Hai bên chống nhau. Một âm nữa ngừ.

Ngữ 圉 11 [yŭ] (b0eb) Câm. Người bồi ngựa. Ranh giới, bờ cõi. Chống cự. Một âm nữa ngự.

Ngữ 敔 11 [yŭ] (b1d6) Cái ngữ (một thứ nhạc khí xưa).

Ngữ 語 14 [yŭ,yù] (bb79) Nói. Lời nói. Câu nói. Tiếng kêu của chim hay côn trùng. Lời dạy dỗ.

Ngữ 鋙 15 [yŭ] (e866) Một thứ nhạc khí xưa. Trợ ngữ. Vướng mắc. Hai ý kiến không hợp nhau.

Ngữ 禦 16 [yù] (bf6d) Chống lại, chống cự. Địch. Cái phên trước xe. Một âm nữa ngự.

Ngữ 齬 21[yŭ] (c5c5) Chở ngữ: Răng so le không đều, răng vẩu. Ý kiến không hợp nhau.

Ngự 圉 11 [yù] (b0eb)  Ngăn trở. Một âm nữa ngữ.

Ngự 御 11 [yà] (b173) Tiến tới. Hiến cho. Người cầm cương ngựa. Vợ thứ của vua. Tiếng tôn vua. Thống trị. Họ. Một âm nữa nhạ.

Ngự 馭 12 [yù] (b6bf) Đánh ngựa. Kềm chế, chế ngự.

Ngự 禦 16 [yù] (bf6d) Chống lại, ngăn lại. Đỡ. Tấm phên che trước xe. Một âm nữa ngữ.

Ngực 嶷 17 [yí] (ecda) Hiểu biết. Con nít tới hồi hiểu biết. Một âm nữa nghi.

Ngưng 凝 16 [níng] (beae) Đông đặc lại, cứng lại. Thành tựu. Nhứt định.

Ngược 虐 9 [nüè] (ad68) Độc ác, tàn bạo. Tai họa. Hà hiếp.

Ngược 瘧 14 [nüè] (bac4) Bịnh sốt rét.

Ngưỡng 仰 6 [yăng] (a5f5) Ngửa mặt lên. Ngẩng lên. Tôn kính. Kính mến. Họ.

Ngưu 牛 4 [niú] (a4fb) Con trâu. Sao ngưu trong nhị thập bát tú. Họ. Một âm nữa ngâu.

Tra chữ vần khác:

Quyển Thượng : U
Quyển Thượng : TR
Quyển Thượng : TH
Quyển Thượng : T
Quyển Thượng : RX
Quyển Thượng : RS
Quyển Thượng : QU
Quyển Thượng : PH
Quyển Thượng : O
Quyển Thượng : NH
Quyển Thượng : N
Quyển Thượng: M
Quyển Thượng : L
Quyển Thượng : KH
Quyển Thượng : K
Quyển Thượng : I-Y
Quyển Thượng: H
Quyển Thượng: E-G
Quyển Thượng: Đ
Quyển Thượng: D
Quyển Thượng: CH
Quyển Thượng : C
Quyển Thượng: B
Quyển Thượng: A

Danh mục: Quyển thượng

BÀI KHÁC

V

Quyển Thượng: A

Quyển Thượng: B

Quyển Thượng : C

Quyển Thượng: CH

Quyển Thượng: D

Quyển Thượng: Đ

Quyển Thượng: E-G

Quyển Thượng: H

Quyển Thượng : I-Y

Quyển Thượng : K

Quyển Thượng : KH

Previous Post: « 20-22 Nét
Next Post: vh-NH »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756213 | Tổng truy cập: 154068