Tha 他 5 [tā] (a54c) Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác, cái khác. Lòng khác.
Tha 它 5 [tā] (a5a6) Nó. Không phải. Khác. Như 佗.
Tha 她 6 [tā] (a66f) Như 他 Khác (chỉ đàn bà).
Tha 佗 7 [tuō] (a6ef) Như 他 Khác. Một âm nữa đà.
Tha 牠 7 [tā] (a865) Như 他. Khác (chỉ về vật).
Tha 拕 8 [tuō] (e4a5) Như 拖. Dẫn dắt. Một âm nữa đà.
Tha 拖 8 [cuō] (a9ec) Dẫn dắt. Kéo. Cướp đoạt. Một âm nữa đà.
Tha 訑 10 [yí] (b059) Lừa dối. Hai âm nữa diø, nãn.
Tha 搓 13 [cuō] (b762) Xoa, xát, xe (bằng tay). Một âm nữa ta.
Tha 嵯 13 [cuó] (b744) Tha nga: Cao hót vót.
Tha 磋 15 [cuō] (bd52) Mài, giũa sừng, đồ sừng, xương. Thợ làm đồ xương. Nghiên cứu kỹ càng.
Tha 蹉 17 [cuō] (c1ce) Sai lầm. Rơi rớt. Một âm nữa sa.
Thả 且 5 [qiě] (a542) Giả thiết. Lại, càng, thêm. Hãy. Vả chăng. Sắp. Vừa. Lời nói chuyển sang ý khác. Hai âm nữa tồ, thư.
Thác 托 6 [tuō] (a6ab) Nâng, đỡ vật gì lên. Cái khay.
Thác 拓 8 [tuò] (a9dd) Lấy tay nâng lên, đẩy lên. Xô đẩy, gạt ra. Một âm nữa là tháp.
Thác 柝 9 [tuò] (ac6c) Mõ canh. Phán đoán.
Thác 厝 10 [cuò] (aded) Như 錯. Một âm nữa thố.
Thác 託 10 [tuŏ] (b055) Nhờ. Gởi, ủy thác. Giả làm.
Thác 跅 12 [tuò] (dbfb) Thác thỉ: Buông thả, không biết giữ gìn.
Thác 飥 12 [tuō] (d84f) Bạc thác: Một thứ bánh bột.
Thác 槖 14 [tuó] (f777) Như 橐.
Thác 魄 15 [tuò] (be7a) Lạc thác: Bơ vơ, người thất nghiệp, bơ vơ không nơi nương tựa. Hai âm nữa bạc, phách.
Thác 橐 16 [tuó] (e9d1) Cái túi. Cái bễ của thợ rèn.
Thác 錯 16 [cuò] (bff9) Đá mài dao. Sai lầm. Lầm lỗi. Lẫn lộn. Mạ, xi (đồ kim thuộc). Tỉnh táo. Một âm nữa thố.
Thác 19 [tuò] (f779) Như 柝.
Thác 蘀 20 [tuò] (f4bd) Bẹ cây, mo nang… rơi xuống đất.
Thác 籜 22 [tuò] (f6fb) Cật tre. Bẹ măng.
Thác 驝 26 [tuó] (f77a) Như 橐.
Thạc 碩 14 [shuò] (bad3) Lớn, rộng. Một âm nữa thạch.
Thạch 石 5 [shí] (a5db) Đá. Cứng. Họ.
Thạch 碩 14 [shuò] (bad3) Lớn. Như 石. Một âm nữa thạc.
Thạch 鼫 18 [shí] (f1e5) Thạch thử: Giống thú giống chuột.
Thai 台 5 [tāi] (a15c) Tiếng dùng để tôn xưng người khác. Một âm nữa đài.
Thai 邰 7 [tái] (cdd7) Phải. Tên nước xưa. Họ.
Thai 胎 9 [tāi] (ad4c) Có thai. Cái khuôn, cái cốt để chế nên đồ. Mới. Trước. Bắt đầu.
Thái 太 4 [tài] (a4d3) Rất. Lớn. Cả. Đến chỗ tuyệt cao. Tiếng tôn xưng người già cả. Họ.
Thái 7 [tài] (f77c) Thói quen.
Thái 汰 7 [tài] (a84f) Quá, lắm. Thải bỏ cái vô dụng. Một âm nữa thải. Cũng đọc là thát.
Thái 采 8 [cài] (aaf6) Nhặt, lượm. Chọn. Mầu mỡ. Tốt. Như 採. Hai âm nữa thải, thể.
Thái 泰 10 [tài] (aef5) Rất to lớn. Tên quẻ. Thịnh. An vui. Dời đi.
Thái 寀 11 [căi] (d4f2) Đất của quan.
Thái 採 11 [cài] (b1c4) Trích lấy. Chọn. Như 采. Một âm nữa thải.
Thái 彩 11 [căi] (b16d) Tia sáng rực rỡ. Màu sắc. Lụa màu hoa. Bị thương. Hay. Tiền được cuộc, giải trúng. Hai âm nữa thải, thể.
Thái 菜 12 [cài] (b5e6) Rau cải.
Thái 綵 14 [căi] (baf9) Tơ lụa màu. Một âm nữa thải.
Thái 態 14 [tài] (ba41) Hình dạng. Dáng điệu. Thái độ. Tình trạng bề ngoài.
Thái 蔡 15 [cài] (bdb2) Con quy lớn. Nước Thái. Cỏ. Họ. Hai âm nữa tát, sái.
Thải 汰 7 [tài] (a84f) Thái quá. Loại bỏ. Một âm nữa thái. Cũng đọc là thát.
Thải 采 8 [căi] (aaf6) Hái. Ngắt. Lựa chọn. Màu sắc. Hàng lụa màu. Hai âm nữa thái, thể.
Thải 彩 11 [căi] (b16d) Tia sáng rực rỡ. Bóng láng. Hai âm nữa thái, thể.
Thải 採 11 [căi] (b1c4) Hái, bẻ, lượm (củi). Chọn lựa. Để tâm đến. Như ¸B. Một âm nữa thái.
Thải 貸 12 [dài] (b655) Vay. Cho vay. Tha thứ.
Thải 睬 13 [căi] (b842) Thu thải: Để ý đến, ngó ngàn đến.
Thải 跴 13 [căi] (e073) Giẫm chân lên. Một âm nữa tẩy.
Thải 綵 14 [căi] (baf9) Hàng lụa màu. Một âm nữa thái.
Tham 參 11 [cān] (b0d1) Xen vào, dự vào. Một âm nữa sâm.
Tham 探 11 [tàn] (b1b4) Xem thám: Dò xét. Tìm kiếm. Hỏi thăm.
Tham 貪 11 [tān] (b367) Tham. Tham lam. Ăn của đút lót, hối lộ.
Tham 12 [cān] (f7a1) Như 參.
Tham 摻 14 [chān] (ba55) Tên hồi trống. Ba âm nữa sam, sảm, tiêm.
Tham 驂 21 [cān] (f67c) Xe ba ngựa.
Thám 探 11 [càn] (b1b4) Dò xét, thăm dò. Tìm kiếm, tìm ở nơi xa. Thử. Do thám. Hỏi thăm. Một âm nữa tham.
Thảm 忐 7 [tăn] (cad8) Thảm thắc: Dáng sợ hãi.
Thảm 菼 12 [tăn] (db65) Cỏ lau.
Thảm 毯 12 [tăn] (b4e0) Đệm dệt bằng lông.
Thảm 慘 14 [căn] (ba47) Đau đớn. Độc ác. Màu tối. Thương xót.
Thảm 14 [tăn] (e364) Như 毯.
Thảm 15 [căn] (e5a3) Đau đớn.
Than 坍 7 [tān] (a77e) Đất lở. Vật bể, hư.
Than 攤 22 [tān] (c575) Trãi, bày ra. Vuốt ra. Chia đều nhau.
Than 灘 22 [tān] (c579) Bãi cát. Thác nước.
Than 癱 24 [tān] (c5f5) Bịnh tê bại. Co quắp.
Thán 炭 9 [tàn] (acb4) Than đốt.
Thán 嘆 14 [tàn] (b9c4) Than thở, hở dài.
Thán 碳 14 [tàn] (bad2) Nguyên chất phi kim thuộc.
Thán 歎 15 [tàn] (bcdb) Khen ngợi, trầm trồ.
Thản 坦 8 [tăn] (a95a) Bằng phẳng. Lớn. Yên ổn. Con rể.
Thang 湯 12 [tāng] (b4f6) Nước nóng, nước sôi. Canh. Họ. Hai âm nữa thảng, sương.
Thang 膛 15 [táng] (bda3) Vật gì tróng rỗng ở trong. Mập mạp.
Thang 鏜 19 [táng,tāng] (c3ed) Tiếng chuông, tiếng trống. Một thứ nhạc khí. Một âm nữa đường.
Thang 鞺 20 [tāng,táng] (f7a2) Thang tháp: Tiếng chuông, tiếng trống.
Thảng 帑 8 [tăng] (a9ae) Kho để của. Một âm nữa nô.
Thảng 倉 10 [tăng] (addc) Vội vàng. Một âm nữa thương.
Thảng 倘 10 [tăng] (add5) Ví, ví như.
Thảng 徜 11 [cháng] (b175) Thảng dương: Đùa giởn. Một âm nữa thương.
Thảng 淌 11 [tăng] (b249) Sóng lớn, Nước chảy xuôi.
Thảng 湯 12 [tàng] (b4f6) Ngâm nước nóng. Nước sôi. Hai âm nữa thang, sướng.
Thảng 搶 13 [qiăng] (b76d) Cướp lấy. Năm âm nữa thương, thướng, thưởng, sang, sanh.
Thảng 趟 15 [tăng] (bdeb) Chạy một lượt. Một âm nữa tranh.
Thảng 躺 15 [tăng] (bdf6) Nằm ngay thẳng.
Thảng 鐋 20 [tàng] (f4e7) Cái bào (một thứ binh khí).
Thảng 儻 22 [tăng] (c56c) Lạ lùng. Giá phỏng. Thất vọng. Thích thảng: Lỗi lạc.
Thanh 声 7 [shēng] (f7a3) Như 聲.
Thanh 青 8 [qīng] (ab43) Màu xanh. Xuân sanh. Họ.
Thanh 圊 11 [qīng] (d4ab) Cầu tiêu.
Thanh 清 11 [qīng] (b24d) (Nước) Trong. Trong sạch. Rõ ràng. Sạch sẽ. Xong. Thanh toán. Kết liễu.
Thanh 菁 12 [jīng] (a15b) Rau.
Thanh 蜻 14 [qīng] (bb66) Thanh đình: Con chuồn chuồn. Một âm nữa tinh.
Thanh 聲 17 [shēng] (c16e) Tiếng nói. Âm thanh. Âm nhạc. Danh dự.
Thành 成 6 [chéng] (a6a8) Xong. Nên. Thành tựu. Bình định. Dựng lên. Nhứt định không thay đổi. Thành phần. Tổng kết. Trọn, hết. Béo tốt. Họ.
Thành 城 9 [chéng] (abb0) Cái thành. Họ.
Thành 誠 13 [chéng] (b8db) Thành thật. Giả thiết. Chân thật. Tin.
Thánh 聖 13 [shèng] (b874) Bậc đạo đức, nhân cách đến cùng cực. Người hiểu thấu mọi việc. Tiếng tôn xưng vua.
Thạnh 晟 10 [shèng] (d1d4) Sáng. Nóng. Mặt trời sáng rõ. Một âm nữa thịnh.
Thạnh 盛 11 [shèng] (b2b1) Phát đạt, thịnh vượng. Đẹp đẽ. Phong phú. Trong thể. rầm rộ. Nồng nàn. Họ. Hai âm nữa thình, thịnh.
Thao 夲 5 [běn] (d840) Tiến tới rất mau. Một âm nữa bổn.
Thao 叨 5 [tāo] (a56f) Tham. Chịu ơn.
Thao 弢 8 [tāo] (cc71) Túi đựng cung, túi đựng vật gì.
Thao 挑 9 [tiāo] (ac44) Láo lỉnh. Hai âm nữa thiêu, thiểu.
Thao 洮 9 [táo] (acab) Thao thủy: Sông Thao hà. Một âm nữ đào.
Thao 滔 13 [tāo] (b7ca) Nước lớn mênh mông. Nhóm lại. Biếng nhác. Một âm nữa đào.
Thao 慆 13 [tāo] (dd6d) Vui vẻ. Nghi ngờ. Quá. Cất chứa. Chậm trễ.
Thao 絛 13 [tāo] (b86c) Dây bện bằng tơ.
Thao 撡 15 [cāo] (f7a5) Như 操.
Thao 操 16 [cāo] (bede) Cầm giữ. Luyện tập, thao diễn. Thao túng. Ho. Một âm nữa tháo.
Thao 縚 16 [tāo] (ead6) Như 絛.
Thao 韜 19 [tāo] (c3fc) Túi đựng tên. Giấu kín. Kiếm. Binh pháp.
Thao 饕 22 [tāo] (c5b9) Tham, ham ăn. Thao thiết: Một giống ác thú. Hung dữ.
Tháo 造 11 [zào] (b379) Đến, tới. Thành tựu. Thu nạp. Thốt nhiên. Tên. Cúng tế cầu phước. Mùa màng. Thình lình. Thời đại. Một âm nữa tạo.
Tháo 慥 14 [zào] (e1d1) Dáng đi mau.
Tháo 橾 16 [cāo] (bede) Chí khí, khí tiết. Khúc đàn. Một âm nữa thao.
Tháo 16 [căo] (e97b) Buồn rầu.
Tháo 澡 16 [zăo] (befe) Tắm rửa. Hait âm nữa táo, tảo.
Tháo 糙 17 [cāo] (c157) Gạo lứt. Thô sơ, sơ sài, cẩu thả.
Thảo 艸 6 [căo] (ca4a) Như 草
Thảo 草 10 [căo] (aff3) Cỏ. Bản thảo. Sơ lược. Đất tróng. Viết tháu.
Thảo 討 10 [tăo] (b051) Đánh. Giết kẻ có tội. Tìm kiếm. Dò xét. Đòi. Bỏ đi.
Tháp 扱 7 [chā] (caed) Váy sát đất. Lấy tay nâng lên mà dời đi chỗ khác. Hai âm nữa tráp, hấp.
Tháp 拓 8 [tuò] (a9dd) Rập lấy. Lấy giấy mực in lại bìa cũ. Một âm nữa là thác.
Tháp 插 12 [chā] (b4a1) Cắm vào. Trồng, cấy. Hai âm nữa tráp, sáp.
Tháp 嗒 13 [tà] (dcd6) Rầu rĩ.
Tháp 塌 13 [tā] (b6f2) Đất trũng, đất sụp xuống. Rớt. Sụp, sập.
Tháp 塔 13 [tă] (b6f0) Cái tháp.
Tháp 搨 13 [tà] (ddad) Rập. In mực vào các tấm bìa cũ để lấy hoa văn.
Tháp 榻 14 [tà] (ba66) Cái giường hẹp.
Tháp 遢 14 [tā] (bbbd) Dáng đi.
Tháp 漯 14 [tà] (dd69) Sông Tháp.
Tháp 闒 18 [tà] (f16c) Cửa trên lầu.
Tháp 鞳 19 [tà] (f3a1) Một thứ binh khí.
Tháp 鰨 21 [tă] (f6ae) Một loại cá.
Thạp 錔 16 [tà] (ebfd) Bịt (thép, bạc).
Thát 汰 7 [tà] (a84f) Xem thái, thải: Loại bỏ. Thái quá.
Thát 撻 16 [tà] (bed8) Đánh, tát. Mau chóng.
Thát 獺 18 [tă] (c3a1) Con rái cá. Một âm nữa lại.
Thát 闥 21 [tà] (f66b) Cửa. Cái cửa nhỏ trong cung. Dáng mau lẹ.
Thát 韃 22 [dá] (c5b6) Thát đát: Một chủng tộc ở phía bắc Trung hoa.
Thắc 忑 7 [tè] (a15c) Dáng sợ hãi.
Thắc 忒 7 [tèi,tuī] (cad6) Sai lầm. Quá, rất. Biến đổi.
Thắc 慝 15 [tè] (bc7c) Ác ngầm. Tà gian. Người gièm pha. Tai hại. Ám khí.
Thăng 升 4 [shēng] (a4c9) Đơn vị đo lường bằng một phần mười đấu. Lên, tiến lên. Thành công. Họ.
Thăng 昇 8 [shēng] (aa40) Mặt trời mọc. Tiến lên.
Thăng 陞 9 [shēng] (b0a5) Như 升.
Thăng 勝 12 [shèng] (b3d3) Có thể làm việc gì. Rất, lắm. Một âm nữa thắng.
Thăng 塍 13 [shèng] (dce6) Ruộng đã cấy.
Thằng 澠 16 [shéng] (bf49) Sông Thằng. Một âm nữa mẫn.
Thằng 繩 19 [shéng] (c3b7) Sợi dây. Ngay thẳng. Sửa cho ngay. Nối tiếp.
Thắng 勝 12 [shéng] (b3d3) Được. Hơn. Kềm chế. Vật trang sức trên đầu đàn bà. Một âm nữa thăng.
Thặng 承 8 [chéng] (a9d3) Vâng, chịu. Một âm nữa thừa.
Thặng 乘 10 [shèng] (adbc) Cổ xe ngựa kéo. Sách chép việc cũ. Một âm nữa thừa.
Thặng 剩 12 [shèng] (b3d1) Dư thừa.
Thặng 嵊 13 [shèng] (dd4f) Núi Thặng sơn.
Thặng 蹭 19 [cèng] (f34f) Thặng đặng: Dáng thất vọng, thất thế. Một âm nữa tắng.
Thâm 深 11 [shēn] (b260) Sâu, bề sâu. Kín đáo. Sâu kín, sâu sắc. Rất, quá, lắm. Trễ, khuya. Trầm trọng.
Thâm 12 [shēn] (f7a8) Như 深.
Thầm 忱 7 [chén] (a7d5) Chân thật, thành thật.
Thầm 湛 12 [shèn] (d1d8) Chìm sâu. Một âm nữa đam, tiêm, trạm.
Thầm 椹 13 [shèn] (ddd2) Quả dâu tằm. Một âm nữa châm.
Thầm 葚 13 [shèn] (dfb8) Xem thậm: Trái, cây dâu tằm ăn.
Thầm 諶 16 [chén] (bfdb) Thành thật. Một âm nữa kham.
Thấm 沁 7 [qìn] (a847) Ngâm. Sông Thấm. Hai âm nữa tấm, sấm.
Thẩm 沈 7 [shěn] (a848) Họ. Hai âm nữa trầm, trấm.
Thẩm 審 15 [shăn] (bc66) Biết. Hiểu rõ. Tìm xét. Xét đoán. Cẩn thận. Sự thật.
Thẩm 諗 15 [shěn] (e7dc) Can gián. Dạy bảo. Tiềm tàng. Hiểu biết. Như 讅.
Thẩm 嬸 18 [shěn] (c254) Thím (vợ của chú hay em dâu).
Thẩm 瀋 18 [shēn] (c26e) Thứ nước đặc do vắt, ép từ vật gì ra.
Thẩm 讅 22 [shěn] (f75a) Hiểu biết. Như 審.
Thậm 甚 9 [shèn] (acc6) Rất, lắm, quá. Sao? Nào?
Thậm 葚 13 [shén] (dfb8) Trái, cây dâu tằm ăn. Một âm nữa thầm.
Thân 申 5 [shēn] (a5d3) Chữ thứ chín trong mười hai chi. Duỗi ngay ra. Nặng. Một thứ công văn. Bày tỏ. Minh bạch. Tiếng rên. Họ.
Thân 身 7 [shēn] (a8ad) Thân mình. Thể tích. Ta. Có thai. Đời. Năm, tuổi. Thân cây. Sức lực của mình.
Thân 伸 7 [shěn] (a6f9) Ngay ra. Duỗi ra. Suy rộng ra. Họ.
Thân 呻 8 [shēn] (a944) Rên siết.
Thân 砷 10 [shēn] (af7e) (Hóa) A-sen.
Thân 紳 11 [shēn] (b2d4) Cái đay của quan văn xưa.
Thân 親 16 [qīn,qìng] (bfcb) Gần. Thân thiết, yêu mến. Cha mẹ, bà con, họ hàng. Chính mình.
Thần 臣 6 [chén] (a6da) Bề tôi.
Thần 辰 7 [chén] (a8b0) Tinh thần: Gọi chung các sao. Hai âm nữa thìn, thời.
Thần 神 9 [shén] (afab) Thiên thần, thần thánh. Tinh thần. Tài trí hơn người. Linh diệu, mầu nhiệm.
Thần 唇 10 [chún] (ae42) Như 脣.
Thần 娠 10 [chēn] (ae57) Có thai.
Thần 宸 10 [chén] (ae66) Nhà cửa, nhà của vua.
Thần 晨 11 [chén] (b1e1) Sớm, buổi sáng. Gà gáy báo sáng.
Thần 脣 11 [chún] (b2e5) Môi (của miệng).
Thần 漘 14 [chún] (e27a) Bờ sông.
Thần 蜃 15 [zhēn] (be5f) Sét đánh. Rung động. Sợ hãi. Một âm nữa chấn.
Thấn 賓 14 [bīn] (bbab) Từ chối. Bỏ. Một âm nữa tân.
Thấn 15 [bìn] (d2fd) Cũng viết là 擯.
Thấn 擯 17 [bìn] (ece8) Người giúp lễ. Hai âm nữa bấn, tấn.
Thấn 殯 18 [bìn] (c26c) Chết liệm chưa chôn. Hai âm nữa tấn, tẫn.
Thẩn 哂 9 [shěn] (ab7b) Mỉm cười. Một âm nữa sẩn.
Thẩn 矧 9 [shěn] (cfe8) Phương chi, huống chi. Cũng như. Nướu chân răng.
Thẩn 蜃 13 [shèn] (b8c2) Loài sò, hến lớn vỏ nung vôi. Một âm nữa thận.
Thận 昚 9 [shèn] (f7aa) Như 慎.
Thận 腎 12 [shèn] (b5c7) Trái cật.
Thận 慎 13 [shèn] (b756) Cẩn thận. Thành thật. Yên tịnh. Lo lắng. Họ.
Thận 蜃 13 [shèn] (b8c2) Loài sò, hến lớn. Đồ để cúng tế. Một âm nữa thẩn.Thấp 溼 13 [shī] (b7c3) Ướt, đất ẩm ướt. Thấm nước
Thấp 隰 16 [xí] (eef5) Chỗ trũng. Ruộng mới khai klhẩn.
Thấp 濕 17 [shī] (c0e3) Như 溼.
Thập 十 2 [shí] (a451) (a271) Mười, số mười. Hình một gạch dọc và một gạch ngang. Thỏa mãn.
Thập 什 4 [shí] (a4b0) Gấp mười. Một quyển. Các thứ. Đủ loại. Như 十.
Thập 拾 9 [shí] (ac42) Lặt, lượm lặt. Cái bao bằng da bọc cánh tay. Như 十. Hai âm nữa kiệp, thiệp.
Thất 七 2 [qī] (a443) Bảy, số bảy.
Thất 匹 4 [pĭ] (a4c7) Đơn chiết. Một (cái, chiếc, đứa). Đôi lứa. Bè bạn ngang tuổi nhau. Số đếm ngựa.
Thất 疋 5 [pĭ] (a5d4) Cây vải, tấm vải. Hai âm nữa nhã, sơ.
Thất 失 5 [shī] (a5a2) Mất, thua. Sai lầm. Loạn.
Thất 柒 9 [qī] (d2e4) Cây sơn. Như 七.
Thất 室 9 [shì] (abc7) Nhà cửa. Sao thất trong nhị thập bát tú. Vỏ đựng gươm đao.
Thật 寔 12 [căi] (d8d3) Như 實.
Thật 實 14 [shí] (b9ea) Xem thực: Đúng sự thật. Đặc. Đầy đủ. Trái cây. Sự tích. Hột giống trái cây. Phẩm vật bày ra. Là. Phải. Quả trái. Xin, mong. Họ. Một âm nữa thiệt.
Thâu 收 6 [shōu] (a6ac) Bắt. Lấy. Tom góp. Một âm nữa thu.
Thâu 偷 11 [tōu] (b0bd) Trộm cắp. Bạc bẽo. Cẩu thả.
Thâu 愉 12 [tōu] (b472) Cẩu thả. Tạm bợ. Hai âm nữa thu, du.
Thâu 輸 16 [shū] (bfe9) Chuyển vận. Nạp. Đưa. Thua. Một âm nữa thú.
Thấu 透 11 [tòu] (b37a) Thấu, suốt qua. Thông suốt. Trong suốt. Tiết lộ. Thấm qua. Nhảy.
Thấu 凑 11 [còu] (f7ac) Như 湊.
Thấu 湊 12 [còu] (a148) Tụ họp. Dồn xuống. Một âm nữa tấu.
Thấu 腠 13 [còu] (df73) Thớ da.
Thấu 漱 14 [shù] (baa4) Sút miệng. Bị nước đánh mòn thấu. Giặt rửa. Một âm nữa sấu.
Thấu 嗽 14 [sòu] (b9c2) Ho. Nhổ. Mút. Miệng nhai lép nhép. Một âm nữa sấu.
Thấu 蔟 15 [cù] (e754) Thái thấu: Khúc nhạc. Một âm nữa thốc.
Thấu 輳 16 [còu] (bfea) Bầu xe. Gọi chung những bộ phận có nhiều răng ăn khớp nhau của máy. Một âm nữa tấu.
Thấu 簇 17 [cù] (c14c) Luật nhạc. Một âm nữa thốc.
Thê 妻 7 [qī] (a964) Vợ. Vợ chính. Một âm nữa thế.
Thê 凄 9 [qī] (d0e2) Như 淒.
Thê 栖 10 [qī] (d1e1) Chim đậu. Nghỉ ngơi. Một âm nữa tê.
Thê 淒 10 [qī] (b259) Lạnh lẻo. Buồn bã. Thảm thê. Tịch mịch.
Thê 悽 10 [qī] (b17e) Thương xót.
Thê 萋 11 [qī] (b5d6) Cỏ xanh tươi tốt. Kính cẩn.
Thê 梯 11 [tī] (b1e8) Cái thang. Nhờ cậy.
Thê 棲 11 [qī] (b4cf) Giường nằm. (Ghe) Đậu lại. Chỗ nương thân. Một âm nữa tê.
Thê 睇 12 [qī] (dabb) Hé mắt nhìn.
Thế 切 4 [qiè] (a4c1) Nhất thế: Nói gộp cả. Một âm nữa thiết.
Thế 世 5 [shì] (a540) Đời. Thời đại. Ba mươi năm. Thế toàn. Chỗ quan ải. Tuổi. Họ.
Thế 卋 6 [shì] (f7ad) Như 世.
Thế 妻 7 [qì] (a964) Gả con gái lấy chồng. Một âm nữa thê.
Thế 淒 9 [tì] (cf70) Như 涕. Một âm nữa di.
Thế 剃 9 [tì] (ab63) Cắt tóc, cạo tóc.
Thế 砌 9 [qì] (ace4) Thềm nhà. Xây. Chất đống, chồng chất thành đống.
Thế 涕 10 [tì] (aef7) Khóc. Nước mắt, nước mũi.
Thế 屜 11 [tì] (b150) Miếng da lót trong giày.
Thế 貰 12 [shì] (dbea) Mua chịu. Vay mượn. Tha thứ.
Thế 棣 12 [dì] (b4d0) Thông suốt. Ba âm nữa đại, đệ, lệ.
Thế 替 12 [tì] (b4c0) Bỏ. Thay vào. Giúp.
Thế 勢 13 [shì] (b6d5) Thế lực. Quyền lực. Khí khái. Trạng thái. Cơ hội. Hòn dái.
Thế 裼 13 [xì] (e3fc) Cái địu, cái tả của trẻ con. Hai âm nữa tích, tể.
Thế 髢 13 [dí] (f7ae) Tóc mượn.
Thế 漆 14 [qì] (baa3) Thế thế: Chăm chú. Một âm nữa tất.
Thế 薙 17 [tì] (ee4b) Giẫy cỏ, phát cỏ. Cạo tóc.
Thế 鬄 18 [tì] (f1bc) Hớt tóc. Cạo tóc.
Thể 体 7 [tĭ] (ca5e) Như 體.
Thể 采 8 [căi] (aaf6) Hái, nhặt, lượm. Hai âm nữa thái, thải.
Thể 彩 11 [căi] (b16d) Năm sắc xen lộn nhau. Tia sáng rực rỡ. Hai âm nữa thái, thải.
Thể 躰 12 [tĭ] (f7b0) Như 體.
Thể 醍 16 [tĭ] (ebdb) Rượu trong. Một âm nữa đề.
Thể 體 23 [tĭ,tī] (c5e9) Mình vóc, thân thể, hình thểå. Hình trạng. Cách thức. Quy chế. Tính chất. Xét. Hiểu thấu. Thân cận. Phân chia ra. Tiếp nạp. Liên kết.
Thệ 逝 11 [shì] (b375) Chết. Đã qua, chảy. Đi không trở lại. Nh ất quyết.
Thệ 筮 13 [shì] (b862) Bói cỏ thi. Một âm nữa phệ.
Thệ 誓 14 [shì] (bb7d) Thề, lời thề. Bó buộc. Mạng lệnh. Kính cẩn. Răn bảo.
Thi 尸 3 [shī] (a472) Thây người chết. Tượng thần. Bày ra. Chủ trì.
Thi 屍 9 [shī] (abcd) Thây người chết.
Thi 施 9 [shī] (ac49) Đặt ra, làm ra. Thi hành. Bêu xác. Họ. Ba âm nữa dị, thí, thỉ.
Thi 匙 11 [chí] (b0cd) Cái muỗng.
Thi 11 [chí] (f7b3) Như 匙.
Thi 詩 13 [shī] (b8d6) Thi thơ. Kinh thi. Nâng. Cầm.
Thi 葹 13 [shī] (d0a7) Cỏ thi.
Thi 鳲 14 [shī] (e4e3) Thi cưu: Chim bố cốc.
Thi 蓍 14 [shī] (e3b9) Một loại cúc sống lâu năm. Như 葹.
Thi 蒔 14 [shì] (e3c2) Dựng lại. Lấy lại. Một âm nữa thì.
Thì 旹 8 [shí] (f7b5) Như 時.
Thì 時 10 [tí] (aec9) Thì giờ. Mùa. Thời đại. Thích hợp, hợp thời. Cơ hội. Tốt. Thường thường. Họ. Một âm nữa thời.
Thì 提 12 [shí] (b4a3) Đàn chim tập họp lại. Hai âm nữa đề, đệ.
Thì 塒 13 [shí] (b6f6) Ổ gà. Chỗ gà đậu.
Thì 蒔 14 [shí] (e3c2) Cây thì la, tức tiểu hồi hương. Trồng trọt. Một âm nữa thi.
Thì 鰣 17 [shí] (d346) Cá cháy.
Thí 屁 7 [pì] (a7be) Địt (đánh rắm).
Thí 始 8 [shĭ] (a15f) Mới là. Hai âm nữa thỉ, thủy.
Thí 施 9 [shī] (ac49) Cho, bố thí. Làm phước. Ba âm nữa dị, thi, thỉ.
Thí 啻 12 [chì] (b3d7) Chỉ, nhưng. Hai âm nữa đản, sí.
Thí 弒 12 [shì] (b749) Kẻ dưới giết người trên.
Thí 試 13 [shì] (b8d5) Thi, thi cử. Thử. Nếm. Tìm xét. Dùng.
Thí 譬 20 [pì] (c4b4) Thí dụ. Một âm nữa tỷ.
Thỉ 矢 5 [shĭ] (a5da) Cây tên. Thề ước. Bày ra. Thi hành. Ngay thẳng. Như 屎.
Thỉ 弛 6 [chí] (a6a2) Buông cung, buông thả ra. Đặt đó, bỏ đó. Hủy hoại.
Thỉ 豕 7 [shĭ] (a8a8) Con heo.
Thỉ 始 8 [shĭ] (a15f) Trước. Mới. Bắt đầu. Hai âm nữa thí, thủy.
Thỉ 施 9 [shĭ] (ac49) Đi tắt. Thay đổi, sửa đổi. Bỏ. Ba âm nữa dị, thi, thí.
Thỉ 屎 9 [shĭ] (abcb) Cứt.
Thỉ 舐 10 [shì] (afe7) Liếm. Cũng đọc là để.
Thỉ 舓 14 [shì] (f7b6) Như 舐.
Thị 氏 4 [shì] (a4f3) Tên nước. Tiếng đàn bà tự xưng mình. Họ. Một âm nữa chi.
Thị 巿 5 [shì] (a5ab) Thành thị, chợ. Mua bán hàng hóa. Lời. Lợi.
Thị 示 5 [shì] (a5dc) Cho người ta xem. Bảo cho người ta biết. Một âm nữa kỳ.
Thị 侍 8 [shì] (a8cd) Hầu, kẻ hầu. Phụng dưỡng. Lời nói nhúng.
Thị 柿 9 [shì] (ac55) Cây thị, cây hồng.
Thị 恃 9 [shì] (abee) Cậy, ỷ lại.
Thị 是 9 [shì] (ac4f) Là. Phải. Ấy. Thế. Đó.
Thị 眎 10 [shì] (f7b7) Như 視.
Thị 眡 10 [shì] (f7b8) Như 視.
Thị 豉 11 [shì,chĭ] (b361) Đậu đen muối.
Thị 視 11 [shì] (b5f8) Thấy. Nhìn kỹ. Bắt chước.
Thị 嗜 13 [shì] (b6dd) Ham thích. Ghiền.
Thị 諟 16 [shì] (eba8) Xem xét. Thị viễn: Nghĩ, lo xa. Như 是.
Thích 朿 6 [cì] (c9f4) Gai.
Thích 狄 7 [tì] (a866) Xa. Vùn vụt, cái dáng đi nhanh. Một âm nữa địch.
Thích 赤 7 [tì] (a8aa) Trừ bỏ. Một âm nữa xích.
Thích 剌 8 [cì] (a8eb) Đâm. Mủi nhọn. Dùng mủi nhọn đâm vào vật gì, khắc vào vật gì. Rình mò. Nhai nhải. Một âm nữa thứ.
Thích 9 [cì] (f7ba) Như 剌.
Thích 倜 10 [tì] (d0d7) Thích thảng: Phóng khoáng, thong thả, thảnh thơi.
Thích 俶 10 [tì] (d0d4) Mới bắt đầu. Có nhân hậu. Tốt. Như 戚 và 倜. Một âm nữa thục.
Thích 戚 11 [qī] (b1ad) Lo lắng. Búa lớn. Thân thích, thân cận. Họ.
Thích 惕 11 [tì] (b1a7) Cẩn thận. Cảnh giác. Một âm nữa dịch.
Thích 肆 13 [zì] (b876) Phá lấu thịt. Một âm nữa tứ.
Thích 14 [qī] (f7bb) Lo lắng.
Thích 奭 15 [shì] (bc5d) Màu đỏ đậm. Thịnh vượng. Diệt. Dáng giận. Họ.
Thích 慼 15 [qì] (bca1) Như 惕.
Thích 適 15 [shì] (be41) Vừa. Đúng. Hợp. Tiện. Ưa thích. Đi đến. Vừa gặp. Giả thiết. Gả chồng cho con gái. Một âm nữa đích.
Thích 踢 15 [tì] (bdf0) Đá (bằng chân). Một âm nữa dịch.
Thích 磧 16 [qì] (bf6c) Bãi cát dưới sông. Sa mạc. Một âm nữa tích.
Thích 螫 16 [shì] (c1b1) Giận. Nộc độc của sâu bọ.
Thích 鬎 18 [là] (f3c4) Thích lỵ: Sói đầu.
Thích 釋 20 [shì] (c4c0) Giải thích. Cỗi ra, buông ra. Tiêu tan. Ân xá. Ngâm. Thấm nhuần. Vo gạo. Một âm nữa dịch.
Thích 襫 20 [shì] (f64b) Bát thích: Áo đi mưa.
Thiêm 苫 9 [shān] (d073) Lợp nhà. Che đậy. Một âm nữa chiêm.
Thiêm 痁 10 [diàn] (d2c4) Bịnh sốt rét. Một âm nữa điếm.
Thiêm 添 11 [tiān] (b24b) Thêm.
Thiêm 僉 13 [qiān] (dcc2) Đều cả. Cây thang (dùng đập lúa trong bồ).
Thiêm 碱 14 [qiān] (f7bc) Như 籖.
Thiêm 舚 19 [zhān] (f7bd) Thè lưỡi, le lưỡi.
Thiêm 簽 19 [qiān] (c3b1) Đề tên, ký tên. Mẫu giấy đánh dấu, nhãn. Lá xăm. Que tăm. Một âm nữa kiềm.
Thiêm 鹹 20 [xiàn] (c4d0) Vị mặn. Hai âm nữa dảm, hàm.
Thiêm 譫 20 [zhān] (c4b8) Nói mê trong khi bịnh. Một âm nữa chiêm. Cũng đọc là thiềm.
Thiêm 20 [shān] (f7be) Cái chốt cửa cái. Cái cựa gà đóng cửa.
Thiêm 籖 21 [qiān] (f661) Như 籤. Một âm nữa tiêm.
Thiêm 籤 23 [qiān] (c5d2) Hiệu nghiệm, hiệu quả. Bén nhọn. Cây thẻ (xâm). Như 簽. Một âm nữa tiêm.
Thiêm 26 [qiān] (f7c2) Như 僉.
Thiềm 檐 17 [yán] (c0d1) Mái hiên. Một âm nữa diêm.
Thiềm 蟾 19 [chán] (c3ca) Bóng đen ở mặt trăng. Thiềm thừ: Con cóc.
Thiềm 譫 20 [tiăn] (c4b8) Xem thiêm.
Thiểm 忝 8 [tiăn] (a9bd) Nhục. Lời nói nhúng nhường. Một âm nữa thiệm.
Thiểm 陝 9 [shăn] (d445) Tên đất. Một âm nữa xiểm.
Thiểm 閃 10 [shăn] (b07b) Tránh, né mình. Thấy thoáng qua. Chớp nhoáng.
Thiểm 掞 11 [shàn] (d56c) Thỏa mãn. Duỗi ra.
Thiểm 銛 14 [xiān] (e479) Cái mai, cái thuỗng. Một âm nữa tiêm.
Thiểm 舔 14 [tiăn] (bb51) Liếm. Thè lưỡi ra liếm.
Thiểm 餂 15 [tiăn] (e4ce) Câu lấy, nhử. Một âm nữa điềm.
Thiểm 臉 17 [tiăn] (c179) Xem kiểm: Gò má. Mặt mày. Một âm nữa liêm.
Thiệm 忝 8 [tiăn] (a9bd) Nhục. Lời nhúng nhường. Một âm nữa thiểm.
Thiệm 贍 20 [shàn] (c4ba) Cấp. Giúp. Đầy đủ. Yên ổn.
Thiên 千 3 [qiān] (a464) Ngàn. Họ.
Thiên 天 4 [tiān] (a4d1) Trời. Bầu trời. Trời sinh ra. Tự nhiên. Ngày. Chỗ Thần linh ở. Thời tiết. Họ.
Thiên 阡 5 [qiān] (a6e9) Bờ đê từ phía nam đến phía bắc. Đường trong bãi tha ma.
Thiên 仟 5 [qiān] (a561) Người đứng đầu một ngàn người. Như 千.
Thiên 芊 7 [qiān] (cba1) Cỏ mọc tốt.
Thiên 扁 9 [piăn] (abf3) Nhỏ. Thiên chu: Thuyền nhỏ. Một âm nữa biển.
Thiên 扇 10 [shān] (aeb0) Quạt mát. Hai âm nữa phiên, phiến.
Thiên 偏 11 [piān] (b0be) Một nửa. Lệch nghiêng, không cân, không đều.
Thiên 13 [qiān] (f7c4) Như 遷.
Thiên 搧 13 [shān] (ddb5) Tát, vả. Quạt mát.
Thiên 篇 15 [piān] (bd67) Sách vở. Một phần trong quyển sách gồm nhiều chương.
Thiên 遷 16 [qiān] (be45) Dọn, dời đi chỗ khác. Đổi chỗ khác. Chia ly. Thay đổi, biến đổi. Giáng chức. Đày đi.
Thiên 靝 18 [tiān] (f7c5) Như 天.
Thiên 羶 19 [shān] (c3bb) Mùi hôi của dê. Một âm nữa chiên.
Thiên 韆 25 [qiān] (c648) Thu thiên: Cái đu.
Thiền 丹 4 [dăn] (a4a6) Màu đỏ, đá màu đỏ. Ba âm nữa thiện, đan, đơn.
Thiền 單 12 [chán] (b3e6) Vua nước Hung xưa. Họ. Ba âm nữa thiên, đan, đơn.
Thiền 嬋 15 [chán] (bc60) Dáng xinh đẹp, dễ thương.
Thiền 禪 16 [chán] (c149) Yên lặng, thanh tĩnh để tiếp thụ chân lý cao sâu. Một âm nữa thiện.
Thiền 澶 16 [chán] (bf47) Sông Thiền. Một âm nữa đạn.
Thiền 蟬 18 [chán] (c2cd) Con ve sầu. The mỏng. Tiếp nối.
Thiến 茜 10 [qiàn] (d37d) Cỏ thiến, rễ nhuộm đồ. Sắc đỏ.
Thiến 倩 10 [qiàn] (adc5) Dáng con gái xinh đẹp. Mặt có vẽ tươi cười. Con rể. Muội thiến: Em rể. Điệt thiến: Cháu rể. Hai âm nữa sai, sảnh.
Thiến 善 12 [shàn] (b5bd) Phải. Thương tiếc. Sửa trị. Một âm nữa thiện.
Thiến 瑱 14 [zhèn] (c9c0) Ngọc làm bông đeo tai. Một âm nữa chấn..
Thiến 蒨 14 [qiàn] (e3c8) Cây thiến thảo dùng nhuộm hàng lụa. Cỏ tươi tốt.
Thiển 淺 11 [qiăn] (b24c) Nông cạn. Hẹp. Thú lông thưa. Ít, kém. Một âm nữa tiên.
Thiển 腆 12 [tiăn] (b5c9) Đầy đặn. Hậu. Tốt. Khéo, hay. Một âm nữa điến.
Thiện 丹 4 [dăn] (a4a6) Màu đỏ, đá màu đỏ. Ba âm nữa đan, đơn, thiền.
Thiện 善 12 [shàn] (b5bd) Khéo. Lành. Hay. Tốt. Giỏi. Một âm nữa thiến.
Thiện 單 12 [shàn] (b3e6) Tên một địa phương. Ba âm nữa thiền, đan, đơn.
Thiện 鄯 14 [shàn] (e854) Thiện thiện: Thông thạo.
Thiện 墡 15 [shàn] (e552) Đất sét trắng.
Thiện 墠 15 [shàn] (e54d) Quét đất cho sạch để tế lễ.
Thiện 嬗 16 [shàn] (e951) Thay đổi.
Thiện 擅 16 [shàn] (bed5) Chuyên. Giữ làm của riêng.
Thiện 禪 16 [shàn] (c149) Thay. Trao. Truyền ngôi. Như Quét đất cho sạch để tế lễ. Một âm nữa thiền.
Thiện 膳 16 [shàn] (bfaf) Bửa ăn. Ăn uống.
Thiện 蟮 18 [shàn] (f7c6) Như 鱔
Thiện 繕 18 [shàn] (c2b5) Viết. Chắp vá. Sửa chữa.
Thiện 蟺 19 [shàn] (f2dc) Như 鱔.
Thiện 譱 20 [shàn] (f7c9) Như 善.
Thiện 鱓 23 [shàn] (f7ca) Con lươn.
Thiện 鱔 23 [shàn] (c5eb) Như 鱓 .
Thiếp 妾 8 [qiè] (a963) Vợ lẻ, vợ thứ. Tiếng đàn bà xưng với chồng.
Thiếp 帖 8 [tiè,tiě,tiē] (a9ab) Tấm thiếp. Một thang (thuốc). Thỏa thuận. Yên ổn.
Thiếp 貼 12 [tiē] (b64b) Phụ thêm, bù thêm. Dán vào. Khít sát. Yên ổn.Để cho ngay ngắn. Cầm thế.
Thiếp 12 [tiē] (dbf7) Tiếng giày đi.
Thiếp 惬 12 [qiè] (b467) Bằng lòng. Một âm nữa khiếp.
Thiếp 踥 15 [qiè] (e7f5) Thiếp điệp: Dáng vội vã. Bước rảo.
Thiếp 韘 18 [tiē] (f1a6) Miếng da bọc ngón cái tay phải để giữ đốc cung. Cũng đọc là nhiếp.
Thiệp 拾 9 [jiè] (ac42) Bước từng bậc. Hai âm nữa kiệp, thập.
Thiệp 涉 10 [shè] (af41) Đi qua chỗ có nước. Từng trãi. Trãi qua. Dính líu nhau.
Thiệp 捷 12 [jié] (b1b6) Thiệp thiệp: Tiếng chép miệng. Một âm nữa tiệp.
Thiệp 歙 16 [xì] (bef9) Tên đất. Một âm nữa hấp.
Thiết 切 4 [qiē] (a4c1) Thân thiết. Cần thiết. Thiết thực. Cắt, xắt. Một âm nữa thế.
Thiết 設 11 [shè] (b35d) Đặt ra, bày ra. Thiết lập. To lớn. Giả sử.
Thiết 鉄 13 [tiě] (f7cb) Như 鐵
Thiết 銕 14 [tiě] (e4ab) Như 鐵.
Thiết 僭 14 [jiàn] (b9b0) Thiết thoát: Giảo hoạt. Một âm nữa tiếm.
Thiết 餮 18 [tiè] (c34b) Tham lam. Thao thiết: Một giống ác thú, xưa dùng để gọi kẻ hung ác, tham ăn tham uống.
Thiết 鐵 21 [tiě] (c54b) Sắt. Màu đen. Chắc. Cứng. Họ.
Thiết 竊 22 [qiè] (c5d1) Ăn trộm, ăn cắp. Riêng. Nông cạn.
Thiệt 舌 6 [shé] (a6de) Cái lưỡi. Vật tròn, rỗng ở trong có cựa gà. Cái ngăn để đồ trong giỏ.
Thiệt 揲 12 [diè] (d960) Đếm. Xếp, gấp. Một âm nữa điệp.
Thiệt 13 [shé] (f7cc) Mất.
Thiệt 實 14 [shí] (b9ea) Đúng sự thật. Đặc. Đầy đủ. Trái cây. Sự tích. Hột giống trái cây. Phẩm vật bày ra. Là. Phải. Quả trái. Xin, mong. Họ. Hai âm nữa thật, thực.
Thiêu 挑 9 [tiāo] (ac44) Gánh. Chọn lựa. Lựa lấy. Gạt ra. Khiêu khích Hai âm nữa thao, thiểu.
Thiêu 祧 10 [tiāo] (d6bd) Nhà thờ ông bà, tổ tiên đã lâu đời. Cũng đọc là diêu.
Thiêu 條 11 [tiáo] (b1f8) Cành cây gãy ra, rụng xuống. Một âm nữa điều.
Thiêu 窕 11 [tiăo] (b2c0) Bạc bẽo. Khinh bạc. Một âm nữa điệu.
Thiêu 幧 16 [qiāo] (e96b) Khăn trùm tóc.
Thiêu 燒 16 [shāo] (bf4e) Đốt. Nóng. Một âm nữa thiếu.
Thiêu 鍫 17 [qiāo] (f7cd) Đũa bếp. Cái mai.
Thiêu 鍬 17 [qiāo] (c1ea) Như 鍫.
Thiều 卲 7 [shào] (ca73) Cao. Một âm nữa thiệu.
Thiều 岧 8 [tiáo] (cc67) Thiều nghiêu: Dáng núi cao. Cao chót vót.
Thiều 迢 9 [tiáo] (ad7c) Xa. Một âm nữa điều.
Thiều 韶 14 [sháo] (bbe0) Tốt đẹp. Họ.
Thiều 髫15 [tiáo] (e8d4) Giá (trái tóc để chỏm của trẻ con).
Thiếu 少 4 [shāo,shào] (a4d6) Nhỏ, trẻ tuổi. Một âm nữa thiểu.
Thiếu 眺 11 [tiào] (b2b7) Nhìn dáo dác. Ngắm xa.
Thiếu 覜 13 [tiào] (b8d0) Lễ chư hầu đi sính họp mặt với nhau. Như 眺.
Thiếu 頫 15 [tiào] (be66) Như 眺. Một âm nữa phủ.
Thiếu 燒 16 [shāo] (bf4e) Lửa đồng. Một âm nữa thiêu.
Thiếu 糶 25 [tiào] (f8fd) Bán lúa gạo.
Thiểu 少 4 [shăo] (a4d6) Ít, kém. Một âm nữa thiếu.
Thiểu 挑 9 [tiăo] (ac44) Dẫn dụ. Thiểu bát: Khêu chọc cho lay động. Hai âm nữa thao, thiêu.
Thiểu 悄 10 [qiāo,qiăo] (aea8) Lo lắng. Như 愀. Chính âm là tiễu, tiệu.
Thiểu 愀 12 [qiăo] (b473) Mặt buồn rầu.
Thiệu 召 5 [shào] (a56c) Tên đất. Họ. Một âm nữa triệu.
Thiệu 佋 7 [shào] (e0b8) Giới thiệu. Một âm nữa chiêu.
Thiệu 邵 7 [shào] (aaf2) Tốt đẹp. Tài đức. Cao. Thịnh. Lớn. Tên đất. Họ.
Thiệu 卲 7 [shào] (ca73) Cao. Cũng đọc là thiều.
Thiệu 劭 7 [shào] (ca6f) Tốt đẹp. Khuyến khích.
Thiệu 10 [shào] (d7b8) Quần cụt.
Thiệu 紹 11 [shào] (b2d0) Nối tiếp, kế tiếp.
Thìn 辰 7 [chén] (a8b0) Chữ thứ năm trong mười hai chi. Hai âm nữa thần, thời.
Thinh 鯖 19 [qīng] (c44a) Cá ngừ. Một âm nữa chinh.
Thinh 聽 22 [tīng] (c5a5) Nơi tòa xét xử kiện. Một âm nữa thính.
Thinh 廳 25 [tīng] (c655) Nhà trên. Chỗ quan ngồi xử sự. Một âm nữa sảnh.
Thình 盛 11 [chéng] (b2b1) Đựng. Chứa. Đồ đựng. Chịu nhận. Chỉnh đốn. Mâm để đựng đồ. Hai âm nữa thạnh, thịnh.
Thính 庭 10 [tíng] (ae78) Kính thính: Xa lắc. Hai âm nữa đình
Thính 聴 17 [tīng] (f843) Như 聽.
Thính 聽 22 [tīng] (c5a5) Nghe, nghe theo. Đoán định. Yên lặng. Mặc kệ. Một âm nữa thinh.
Thỉnh 請 15 [qĭng] (bdd0) Xin. Thỉnh cầu. Mời.
Thịnh 晟 10 [shèng] (d1d4) Sáng sủa. Một âm nữa thạnh.
Thịnh 盛 11 [shèng] (b2b1) Phát đạt, thịnh vượng. Đẹp đẽ. Phong phú. Trong thể. rầm rộ. Nồng nàn. Họ. Hai âm nữa thạnh, thình.
Thỏ 兎 7 [tù] (f846) Như 兔.
Thỏ 兔 8 [tù] (a8df) Con thỏ. Mặt trăng. Một âm nữa thố.
Thỏ 菟 12 [tù] (b5e9) Thỏ qua: Trái dưa leo. Hai âm nữa thố, đồ.
Thọ 受 8 [shòu] (a8fc) Chịu, nhận. Lấy. Vâng. Chứa đựng. Một âm nữa thụ.
Thọ 授 11 [shòu] (b1c2) Trao cho, truyền cho. Một âm nữa thụ.
Thọ 壽 14 [shòu] (b9d8) Lâu dài. Sống lâu. Biếu lễ vật. Họ.
Thọ 夀 14 shòu] (f84c) Như 壽.
Thoa 釵 11 [chāi] (b3a6) Trâm cài đầu của đàn bà. Hai âm nữa sai, xoa.
Thoa 梭 11 [suō] (b1f4) Cái thoi dệt vải. Một âm nữa xóa.
Thoa 蓑 14 [suō] (bb62) Áo tơi bằng lá gồi. Hai âm nữa tuy, soa.
Thoa 簑 16 [suō] (bf75) Như 蓑. Một âm nữa thôi.
Thóa 唾 11 [tuò] (b3e8) Nhổ nước miếng. Hai âm nữa thỏa, xóa.
Thỏa 妥 7 [tuō] (a7b4) Yên ổn. Được như ý muốn. Rớt xuống.
Thỏa 唾 11 [tuò] (b3e8) Nhổ nước miếng. Hai âm nữa thóa, xóa.
Thỏa 脞 11 [cuŏ] (d74c) Nhỏ, tủn mủn, không có chí lớn. Cũng đọc là tỏa.
Thỏa 橢 15 [tuŏ] (bef2) Hình bầu dục, dài nhọn.
Thoái 退 10 [tuì] (b068) Lui. Trở về. Trả lại. Gạt bỏ. Suy giảm. Khước từ. Khiêm nhượng. Hòa nhã. Một âm nữa thối.
Thoái 褪 15 [tuì] (bfc6) Cỗi quần áo. Chim thay lông. Trút bỏ. Đi lùi lại. Hai âm nữa thối, thốn.
Thoại 話 13 [huà] (b8dc) Lời nói. Nói chuyện. Bảo nhau. Tốt. Hay.
Thoại 14 [huà] (f84d) Như 話.
Thoan 悛 10 [quān] (d1aa) Chừa. Sửa lỗi lầm. Thôi, nghỉ. Một âm nữa thuân.
Thoan 逡 11 [quān] (d7e7) Nhanh. Dùng dằn do dự. Lui lại sau. Hai âm nữa thuân, thuận.
Thoan 竣 12 [jùn] (b5a4) Thôi. Nghỉ. Xong việc. Lùi lại sau. Đứng sau. Hai âm nữa thuân, thuận.
Thoan 湍 12 [tuān] (b4f8) Nước chảy xiết. Hai âm nữa suyễn, suyền.
Thoán 彖 9 [tuàn] (cebd) Lời thoán trong Kinh dịch. Một âm nữa soán.
Thoán 竄 18 [cuàn] (c2ab) Chạy trốn. Ẩn núp. Sửa đổi. Hơi khí bay ra. Xông thuốc cho người bịnh. Giết. Đuổi. Một âm nữa soán.
Thoán 攛 21 [cuàn] (f5cd) Ném, liệng. Một âm nữa soán.
Thoán 爨 29 [cuàn] (c679) Bếp. Thổi, nấu. Người đầu bếp. Họ.
Thoản 畽 14 [tŭn] (e2d8) Đinh thoản: Chỗ đất bỏ không, có nhiều dấu chân người và thú. Thôn trang, đồn điền.
Thoát 梲 10 [tuō] (d1be) Như 脫. Một âm nữa thuế.
Thoát 10 [tuō] (d1be) Như 脫. Một âm nữa thuế.
Thoát 脫 11 [tuō] (b2e6) Lìa, rời, sứt, tuột ra. Thoát khỏi. Dễ dàng. Rơi mất. Cỗi, lột ra. Qua loa. Sót, quên. Thư thái. Hoặc giả. Thế chăng? Một âm nữa đoái.
Thoát 梲 11 [tuō] (d5bf) Sơ lược. Một âm nữa chuyết.
Thoát 稅 12 [shuì] (b57c) Cỗi ra. Hai âm nữa thối, thuế.
Thô 粗 11 [cū] (b2ca) To lớn, cục mịch, không trơn láng. Thô lỗ. Sơ suất.
Thô 觕 11 [cū] (d7c8) Như 粗.
Thô 麄 15 [cū] (f84f) Như 粗.
Thô 麤 33 [cū] (f9d2) Thô sơ. To. Lược qua. Gạo giả không sạch.
Thố 兔 8 [tù] (a8df) Con thỏ. Mặt trăng. Hai âm nữa thỏ, đồ.
Thố 厝 10 [cuò] (aded) Để. Người chết quàn chưa chôn. Một âm nữa thác.
Thố 措 11 [cuò] (b1b9) Đặt. Đặt để. Bày đặt. Thi thố ra. Trù liệu. Bắt tay làm. Phế bỏ. Một âm nữa trách.
Thố 菟 12 [tù] (b5e9) Xem thỏ: Thỏ qua: Trái dưa leo. Một âm nữa đồ.
Thố 醋 15 [cù] (be4c) Giấm.
Thố 錯 16 [cù] (bff9) Như 措. Một âm nữa thác.
Thổ 土 3 [tuŭ] (a467) Đất. Mặt đất. Quê hương. Ở. Một tiếng trong bát âm. Trái với sự đời. Tên một vì sao. Họ. Hai âm nữa đỗ, độ.
Thổ 吐 6 [tù,tŭ] (a652) Mửa ra, nhổ ra. Thổ lộ. Lời nói. Họ.
Thốc 禿 7 [tū] (a163) Tóc sói. Rụng xuống.
Thốc 嗾 14 [sŏu] (b9be) Xụ, xuýt chó cắn người. Sai khiến kẻ ác hại người.
Thốc 蔟 15 [cù] (e754) Ổ, cái né tằm. Một âm nữa thấu.
Thốc 簇 17 [cù] (c14c) Nhóm họp, xum họp, tụ họp lại. Một âm nữa thấu.
Thốc 鏃 19 [zú] (c3eb) Mủi tên bịt sắt.
Thôi 衰 10 [cuī] (b049) Áo tang bằng vải gai. Hai âm nữa suy, súy.
Thôi 推 11 [cuī] (b1c0) Xô, đẩy tới. Trừ đi. Dời đi. Nhường lại. Từ chối. Cầu tìm. Tiến cử. Cầu, tìm. Một âm nữa suy.
Thôi 脧 11 [zuī] (d74f) Dái trẻ con. Một âm nữa tuyên.
Thôi 崔 11 [cuī] (b15a) Cao lớn. Họ. Một âm nữa tồi.
Thôi 催 13 [cuī] (b6ca) Hối, thúc giục.
Thôi 榱 14 [cuī] (a164) Cây cột nhà nhỏ.
Thôi 璀 15 [cuĭ] (bd41) Thôi xán: Ánh sáng của ngọc. Cũng đọc là thổi.
Thôi 蓷 15 [tuī] (e761) Cỏ thôi (ích mẫu).
Thôi 簑 16 [tuī] (bf75) Áo tơi. Một âm nữa thoa.
Thối 洒 9 [să] (cf73) Cao chót vót. Hai âm nữa tẩy,tiển, sái.
Thối 退 10 [tuì] (b068) Lui. Trở về. Trả lại. Gạt bỏ. Suy giảm. Khước từ. Khiêm nhượng. Hòa nhã. Một âm nữa thoái.
Thối 倅 10 [tuì] (d0c9) Phó, phụ tá. Một âm nữa tốt.
Thối 淬 11 [cuì] (b266) Trui rèn đồ sắt. Nhuộm. Phạm.
Thối 啐 11 [cuì] D475) Nếm. Khạt nhổ. Kinh sợ. Một âm nữa tối.
Thối 11 [tuì] (f853) Như 退.
Thối 稅 12 [shuì] (b57c) Nghe tin người chết muộn. Để tang muộn. Hai âm nữa thoát, thuế.
Thối 焠 12 [cuì] (da58) Như 淬.
Thối 腿 14 [tuĭ] (bb4c) Bắp vế. Mông đít.
Thối 褪 15 [tuì] (bfc6) Cổi quần áo ra. Chim thay lông. Trút bỏ. Suy kém dần. Đi lùi lại. Hai âm nữa thoái, thốn.
Thối 骽 17 [tuĭ] (f854) Như 腿.
Thổi 璀 15 [cuĭ] (bd41) Ánh sáng của ngọc. Một âm nữa thôi.
Thôn 邨 6 [cūn] (f859) Như 村.
Thôn 吞 7 [tūn] (a75d) Nuốt vào. Xâm lấn, thôn tính. Tiêu diệt. Họ.
Thôn 村 7 [cūn] (a7f8) Xóm làng. Quê mùa.
Thôn 暾 16 [tūn] (e9b4) Mặt trời mới mọc.
Thốn 寸 3 [cùn] (a46f) Tấc (một phần mười thước). Họ.
Thốn 褪 15 [tùn] (bfc6) Cổi áo. Sút kém dần. (Hoa) Tàn. (Màu) Phai. Đi thụt lùi. Áo lót trong của đàn bà. Hai âm nữa thoái, thối.
Thổn 忖 6 [cŭn] (a6a4) Suy nghĩ. Cân nhắc.
Thộn 汆 6 [tuăn] (c9f8) Trôi nổi trên mặt nước. Xói đi. Một âm nữa tù.
Thông 匆 5 [cōng] (a55e) Như 悤.
Thông 囪 7 [cōng] (a777) Cái ống khói. Một âm nữa song.
Thông 8 [cōng] (f85a) Như 悤.
Thông 侗 8 [tóng] (cbbe) Còn non nớt không biết gì. Ba âm nữa thống, đồng, động.
Thông 忩 8 [cōng] (f85b) Như 悤.
Thông 恫 9 [tōng] (abf0) Đau đớn. Đần độn. Ngơ ngác. Dọa nạt. Một âm nữa đỗng.
Thông 怱 9 [cōng] (f85c) Như 聰.
Thông 悤 11 [cōng] (f85d) Gấp vội. Như 聰.
Thông 通 11 [tōng,tòng] (b371) Thông suốt. Thông hiểu. Chạy suốt, không tắc. Làm cho khỏi tắc. Luôn luôn, không ngừng. Đều cả. Cho hay. Vẻ vang, hiển đạt. Họ.
Thông 痌 11 [tōng] (d6a2) Đau đớn. Rên. Đần độn, ngơ ngác.
Thông 葱 13 [cōng] (f85e) Cây hành. Một âm nữa song.
Thông 聡 14 [cōng] (f85f) Như 聰.
Thông 蔥 15 [cōng] (bdb5) Màu xanh. Tốt tươi. Như 葱.
Thông 聰 17 [cōng] (c16f) Nghe rõ. Sáng tai. Thông minh, sáng dạ.
Thông 驄 21 [cōng] (f67b) Ngựa màu xám trắng.
Thống 侗 8 [tòng] (cbbe) Lung thống: Thẳng mực. Ba âm nữa thông, đồng, động.
Thống 痛 12 [tōng] (b568) Đau đớn. Thương xót. Hết sức. Rất, quá, lắm.
Thống 統 12 [tŏng] (b2ce) Mối tơ, đầu mối,. Tóm lại một mối. Họp lại. Quản lý mọi việc.
Thốt 卒 8 [cù] (a8f2) Chợt. Vội vàng. Một âm nữa tốt.
Thốt 猝 11 [cù] (d660) Gấp rút, vội vàng. Chó rượt người thình lình.
Thời 辰 7 [chén] (a8b0) Xem thần: Tinh thần: Gọi chung các sao. Một âm nữa thìn.
Thời 時 10 [shí] (aec9) Thuở, lúc. Tuổi. Mùa. Giờ, thì giờ. Họ. Một âm nữa thì.
Thu 收 6 [shōu] (a6ac) Bắt lấy. Kết thúc. Tom góp. Một âm nữa thâu.
Thu 秋 9 [qiū] (acee) Mùa thu. Mùa lúa chín. Năm. Mùa. Họ.
Thu 11 [qiū] (d45a) Thu thải: Để ý, ngó ngàn đến.
Thu 揪 12 [jiū] (b4aa) Bắt. Níu. Xách lên, xăn lên. Xoắn lại.
Thu 啾 12 [jiū] (b3ee)Tiếng con nít.
Thu 愉 12 [tōu] (b472)Cẩu thả. Tạm bợ. Hai âm nữa thâu, du.
Thu 揫 13 [qiò] (dd79) Như 揪.Thu vén, tích góp.
Thu 楸 13 [qiū] (dddf) Cây thu.
Thu 鞦 18 [qiū] (c2fe) Dây thắng đáy ngựa. Thu thiên: Cái đu.
Thu 鞧 18 [qiū] (f860) Như 鞦.
Thu 鶖 20 [qiū] (f5ae) Loài chim ở nước.
Thu 鰍 20 [qiū] (c4cf) Cá thu.
Thu 鰌 20 [qiū] (f861) Con trạch.
Thu 龝 21 [qiū] (f862) Như 秋.
Thu 24 [qiū] (f864) Như 秋.
Thù 殳 4 [shū] (c95f) Roi bằng tre (một thứ binh khí). Cán cây kích. Họ.
Thù 侏 8 [zhū] (a8dc) Ngắn, lùn. Một âm nữa chu.
Thù 洙 9 [zhū] (cf78) Sông Thù. Một âm nữa chu.
Thù 殊 10 [shū] (aeed) Khác, khác nhau. Rất, lắm. Đặc biệt. Dứt tuyệt.
Thù 茱 10 [zhū] (affc) Thù du: Cây thù du (cây tiêu).
Thù 蛛 12 [zhū] (b5ef) Con nhện. Cũng đọc là chu.
Thù 酧 13 [chóu] (f867) Như 酬.
Thù 酬 13 [chóu] (b953) Rót rượu mời. Báo đền.
Thù 銖 14 [zhū] (bbcb) Một cách cân trọng lượng rất nhỏ xưa.
Thù 儔 16 [chóu] (bea9) Một bọn người. Một âm nữa trù.
Thù 21 [chóu] (f868) Như 酬.
Thù 讎 23 [chóu] (f841) Như 讐.
Thù 讐 23 [chóu] (f869) Đáp lại. Ứng đối. Đền đáp. Thù oán. So sánh. Tương đương. Ứng nghiệm.
Thú 守 6 [shōu] (a675) Một chức quan. Đức liêm khiết. Một âm nữa thủ.
Thú 戍 6 [shù] (a6a7) Phòng thủ ngoài biên giới. Lính phòng thủ ngoài biên giới.
Thú 狩 9 [shòu] (acbc) Đi săn mùa đông.
Thú 首 9 [shŏu] (adba) Thú tội, chịu nhận tội lỗi. Một âm nữa thủ.
Thú 娶 11 [qŭ] (b0f9) Cưới vợ.
Thú 趣 15 [qù] (bdec) Đi riết tới. Hứng thú. Ý vị. Một âm nữa xúc.
Thú 輸 16 [shū] (bfe9) Đồ đạc đưa cho người khác. Một âm nữa thâu.
Thú 獸 19 [shòu] (c37e) Động vật bốn chân có vú.
Thủ 手 4 [shŏu] (a4e2) Tay. Người. Kẻ. Cầm giữ. Làm. Tự tay mình.
Thủ 守 6 [shōu] (a675) Coi giữ. Đợi chờ. Họ. Một âm nữa thú.
Thủ 取 8 [qŭ] (a8fa) Lấy. Nhận lấy. Chọn lấy. Dùng. Đúc. Rút. Chuốc lấy. Có được.
Thủ 首 9 [shŏu] (adba) Đầu. Chúa. Trưởng. Vua. Thủ tướng. Thủ lãnh. Trước hết. Một âm nữa thú.
Thụ 受 8 [shòu] (a8fc) Chịu. Vâng. Chứa đựng. Một âm nữa thọ.
Thụ 售 11 [shòu] (b0e2) Bán ra.
Thụ 授 11 [shòu] (b1c2) Trao cho. Dạy học. Truyền thụ. Một âm nữa thọ.
Thụ 裋 12 [shù] (dff2) Áo vải xấu (áo của dân lao động).
Thụ 竪 13 [shù] (f86a) Như 豎.
Thụ 14 [shù] (f86d) Như 樹.
Thụ 綬 14 [shòu] (bafe) Dây thao đỏ. Dây buộc màng.
Thụ 豎 15 [shù] (bddd) Dựng đứng. Ngay thẳng. Đứa ở nhỏ. Họ.
Thụ 16 [shù] (f86e) Như 豎.
Thụ 樹 16 [shù] (bef0) Cây cối. Trồng trọt. Cái bình phong. Cột giường. Gầy dựng.
Thuân 悛 10 [quān] (d1aa) Chừa. Sửa lỗi. Một âm nữa thoan.
Thuân 逡 11 [qūn] (d7e7) Lùi lại, thối lui. Hai âm nữa thoan, thuận.
Thuân 皴 12 [cūn] (b572) Da nứt nẻ.
Thuân 竣 12 [jùn] (b5a4) Xong. Thôi. Một âm nữa thoan, thuận.
Thuần 肫 8 [chún] (aad2) Thịt khô còn nguyên. Hai âm nữa truân, chuân.
Thuần 純 10 [chún] (afc2) Tinh, rặt một thứ, không lẫn lộn chất khác. Thành thực. Tốt. Lớn. Sáng rõ. Đều. Một âm nữa chuẩn.
Thuần 淳11 [chún] (b245) Chất phác. Thật thà. Thành thật. Lớn. Họ.
Thuần 湻12 [chún] (f86f) Như 淳.
Thuần 蒓 14 [chún] (f872) Rau nhút.
Thuần 膞 15 [zhuān] (e740) Xương đùi, xương cánh tay, xương đầu gối. Một âm nữa thuyền.
Thuần 醇 15 [chún] (be4a) Rượu ngon, rượu nồng. Thuần hậu. Thuần túy, không lẫn nhau.
Thuần 蓴 15 [chún] (e75d) Cây bông súng.
Thuần 醕 16 [chún] (f873) Như 醇.
Thuần 錞 16 [chùn] (ebde) Thuần vu: Một thứ âm nhạc hòa với trống. Một âm nữa đối.
Thuần 鶉 18 [chún] (c44c) Chim cút.
Thuấn 眴 11 [shùn] (d6ad) Như 瞬. Một âm nữa huyễn.
Thuấn 舜 12 [shùn] (b5cf) Vua Thuấn đời Ngu. Tên cỏ.
Thuấn 瞬 17 [shùn] (c0fe) Nháy mắt. Thời gian rất ngắn.
Thuẫn 盾 9 [dùn] (acde) Cái mộc để đỡ.
Thuẫn 12 [xún] (f874) Bắt tay nhau.
Thuẫn 楯 13 [dùn,shŭn] (dde3) Then gài ửa. Kéo rút lên.
Thuẫn 蹲 19 [cún] (c3db) Gót chân. Ba âm nữa tôn, tồn, tỗn.
Thuận 逡 11 [qūn] (d7e7) Lùi lại sau. Hai âm nữa thoan, thuân.
Thuận 順 12 [shùn] (b6b6) Theo, thuận theo. Hòa thuận. An vui. Đợi. Hàng phục.
Thuận 竣 12 [jùn] (b5a4) Xong. Thôi. Hai âm nữa thoan, thuân.
Thuật 沭 8 [shù] (ccf5) Sông Thuật.
Thuật 述 9 [shù] (ad7a) Kể lại. Chép lại. Bày ra. Noi theo. Bày tỏ.
Thuật 秫 10 [shú] (d2ed) Lúa nếp.
Thuật 術 11 [shù] (b34e) Kỹ thuật. Nghệ thuật. Phương pháp. Đường đi trong ấp.
Thuật 鉥 13 [shù] (e0b4) Cây kim dài.
Thúc 束 7 [shù] (a7f4) Bó, bó buộc. Họ.
Thúc 叔 8 [shū] (a8fb) Chú, chú em. Tiếng chị dâu gọi em chồng. Tiếng. Nhỏ. Trẻ tuổi. Lượm lặt. Họ.
Thúc 倏 10 [shū] (ce5c) Thoắt, bổng, chợt, chớp nhoáng.
Thúc 11 [shū] (f876) Như 倏.
Thúc 速 11 [shū] (b374) Mau chóng thình lình. Một âm nữa tốc.
Thúc 倐11 [shū] (a165) Chợt, thốt nhiên, thình lình. Chó chạy mau.
Thúc 萎 12 [wēi] (b5e4) Tên gọi chung các loài đậu. Hai âm nữa nuy, ùy.
Thúc 儵 19 [shū] (f1ec) Như 倏.
Thục 俶 10 [chù] (d0d4) Mới bắt đầu. Có nhân hậu. Tốt. Một âm nữa thích.
Thục 淑 11 [shū] (b251) Trong trẻo. Tốt đẹp. Hiền lành, trinh thục.
Thục 孰 11 [shú] (b145) Tiếng chỉ người nào, vật gì. Sao? Như 熟.
Thục 菽 12 [shū] (b5e0) Gọi chung các loài đậu.
Thục 蜀 13 [shŭ] (b8be) Sâu bướm, sâu tằm. Cô độc. Đồ thờ. Nước Thục. Họ.
Thục 塾 14 [shú] (b9d1) Cái chái nhà. Trường học tư.
Thục 熟 15 [shú] (bcf4) Chín, nấu chín. Quen. Thành thục, tinh nhuệ.
Thục 蠋 19 [zhú] (f2e2) Một loài sâu. Một âm nữa chục.
Thục 贖 22 [shú] (a157) Chuộc tội, chuộc vật gì đã cầm. Bỏ. Cũng đọc là tục.
Thuế 帨 10 [shuì] (d174) Cái khăn tay.
Thuế 10 [tuō] (d1be) Lau chùi. Cổi ra. Một âm nữa thoát.
Thuế 稅 12 [shuì] (b57c) Tiền thuế. Cổi, lột ra. Mướn. Bỏ. Cho, tặng. Hai âm nữa thoát, thối.
Thuế 毳 12 [cuì] (d9e5) Lông nhỏ và nhuyễn của loài cầm thú.
Thuế 蛻 13 [tuì] (b8c0) Sâu lột xác (như loài ve sầu).
Thuế 說 14 [shuō] (bba1) Lấy lời khuyên dỗ người. Một âm nữa thuyết, duyệt.
Thùy 垂 8 [chuí] (abab) Rủ xuống. Có lòng, rủ lòng. Biên giới. Sắp. Gần, gần đến. Lời người trên đối với người dưới.
Thùy 陲 10 [chuí] (b6ab) Biên giới, biên thùy.
Thùy 圌 12 [chuí] (d87c) Cái bồ đựng lúa. Thùy sơn: Tên núi ở tỉnh Giang tô Trung hoa.
Thùy 15 [chuí] (f878) Như 圌.
Thùy 誰 15 [shuí,shéi] (bdd6) Sao? Ai?
Thùy 錘 16 [chuí] (f879) Trái cân. Một âm nữa truy.
Thúy 脃 10 [cuì] (f87a) Như 脆.
Thúy 脆 10 [cuì] (afdc) Dòn. Yếu. (Tiếng) Trong trẻo. (Phong tục) Khinh bạc.
Thúy 翠 14 [cuì] (bb41) Màu xanh biếc, màu cẩm thạch. Con chim thằng chài.
Thúy 綷 14 [cuì] (e363) Năm màu họp lại. Một âm nữa túy.
Thúy 膵 16 [cuì] (eaec) Lá lách. Một âm nữa tụy.
Thúy 邃 18 [suì] (c2e3) Sâu xa thâm thúy.
Thủy 水 4 [shuĭ] (a4f4) Nước. Tên một vì sao. Họ.
Thủy 始 8 [shĭ] (a15f) Trước. Đầu, mới bắt đầu. Đẻ con so. Hai âm nữa thí, thỉ.
Thụy 瑞 13 [ruì] (b7e7) Gọi chung các thứ ngọc khuê. Ngọc làm tin.
Thụy 睡 13 [shuì] (bace) Ngủ.
Thụy 諡 16 [shì] (ebac) Tên đặt cho người có đức hạnh sau khi chết.
Thuyên 拴 9 [shuān] (ac43) Trói buộc. Kén chọn.
Thuyên 荃 10 [quán] (affe) Một thứ cỏ thơm. Cái nơm.
Thuyên 栓 10 [shuān] (aeea) Cái chốt cửa. Một âm nữa xuyên.
Thuyên 痊 11 [quán] (b2ac) Hết bịnh.
Thuyên 筌 12 [quán] (f87c) Cái nơm.
Thuyên 輇 13 [quán] (e079) Bánh xe đặc. Nhỏ.
Thuyên 遄 13 [chuán] (e0a1) Mau lẹ. Đi lại mau lẹ.
Thuyên 詮 13 [quán] (b8e0) Giảng giải kỹ càng. Đủ. Lời nói chân thật, hợp lý.
Thuyên 跧 13 [quán] (e070) Nép mình, nằm phục. Đá (bằng chân).
Thuyên 銓 14 [quán] (bbcd) Cân nhắc. Chọn người tài làm quan.
Thuyên 鐫 21 [juān] (a166) Bổ, bửa, chẻ (gỗ). Chạm đẻo. Giáng chức.
Thuyền 舩 10 [chuán] (f87d) Như 船.
Thuyền 船 11 [chuán] (b2ee) Chiếc thuyền, ghe.
Thuyền 膞 15 [zhuān] (e740) Dạ dày chim. Một âm nữa thuần.
Thuyết 說 14 [shuì,shuō] (bba1) Nói. Bàn luận. Giải thích. Ngôn luận. Họ. Hai âm nữa thuế, duyệt.
Thung 從 11 [cōng] (b171) Thung dung, thong thả. Năm âm nữa tòng, tung, tùng, túng, tụng.
Thung 舂 11 [chōng] (b2ea) Cái cối (giã gạo…). Đâm, giã.
Thung 棕 12 [zōng] (b4c4) Cây cọ. Một âm nữa tông.
Thung 椿 13 [chūn] (ddcf) Loại cây sống lâu, dùng tượng trưng cho người cha. Một âm nữa xuân.
Thung 椶 13 [zōng] (ace6) Như 棕 Cây cọ. Một âm nữa tông.
Thung 慵 14 [yōng] (ba48) Lười biếng. Hai âm nữa dong, dung.
Thung 蓯 15 [cōng] (e776) Cỏ thung dùng làm thuốc.
Thung 15 [zhuāng] (bcce) Đánh đập. Một âm nữa trang.
Thũng 腫 13 [zhŏng] (b87e) Sưng, nhọt.
Thuộc 屬 21 [shŭ] (c4dd) Phụ vào, nhập vào. Theo với. Bà con trong họ. Thuộc về. Loài, lũ. Bực. Chấp vá. Vừa gặp. Hai âm nữa chú, chúc.
Thư 且 5 [jū] (a542) Giả thiết. Lại, càng, thêm. Hãy. Vả chăng. Sắp. Vừa. Lời nói chuyển sang chuyện khác. Chị, tiếng gọi con gái. Hai âm nữa tồ, thả.
Thư 姐 8 [jiě] (a96a) Tiếng gọi người con gái. Một âm nữa tả.
Thư 狙 8 [jū] (aaae) Loài khỉ đột. Rình lén. Một âm nữa trớ.
Thư 咀 8 [jŭ] (a943) Thư tước: Nhai đồ ăn. Hai âm nữa trớ, chớ.
Thư 沮 8 [jū] (aa71) Sông Thư. Họ. Ba âm nữa tư, tự, trở.
Thư 苴 9 [jū] (d075) Cây mè (vừng). Ba âm nữa tư, tra, trạ.
Thư 恣 10 [zì] (aea1) Thư tuy: Trừng mắt nhìn người. Một âm nữa tứ.
Thư 書 10 [shū] (aed1) Sách. Viết. Chép. Thơ từ. Kinh thư.
Thư 紓 10 [shū] (d356) Huỡn đãi, chậm rãi.
Thư 疽 10 [jū] (af6a) Nhọt, mụn. Ung thư: Nhọt lớn sưng đỏ (ở ngoài là ung, bên trong là thư).
Thư 蛆 11 [qū,jū] (b349) Con giòi.
Thư 舒 12 [shū] (b5ce) Duỗi ra. Chậm rải, thư thả, thư thái. Họ.
Thư 詛 12 [zŭ] (b641) Trù, nguyền rủa. Một âm nữa trớ.
Thư 趄 12 [jū] (dbed) Tư thư: Chật vật, đi không được.
Thư 菹 12 [jù,,jū] (db5e) Dưa muối. Một âm nữa trư.
Thư 雎 13 [jū] (d45f) Thư cưu: Chim cắc.
Thư 葅 13 [jū,,jù] (dfc6) Như 菹.
Thư 雌 13 [cí] (bbdb) Con vật cái loài cầm thú. Yếu đuối, nhu nhược. Thua.
Thư 16 [jū] (f8a1) Thư tuy: Giống chim ở dươi nước. Cũng viết là 雎.
Thư 齟 20 [jŭ] (c4d4) Răng lòi xỉ, răng vẩu. Hai âm nữa trở, chở.
Thừ 蜍 13 [chú] (dfef) Con cóc.
Thứ 次 6 [cì] (a6b8) Bậc dưới, bậc thứ. Xứ sở. Thứ bậc. Hàng lối. Chỗ, nơi. Đến. Nhà trọ. Lần. Xếp bày. Họ.
Thứ 佽 8 [cì] (cbb5) Theo thứ tự. Giúp đỡ.
Thứ 刺 8 [cī] (a8eb) Giết. Đâm, chích. Lựa chọn. Chỉ trích. Tấm danh thiếp. Gai. Gai nhọn Xương cá. Trách.. Một âm nữa thích.
Thứ 栨 10 [cì] (d1ef) Cái suốt ngang cửa.
Thứ 恕 10 [shù] (aea4) Bỏ qua, dung thứ. Suy bụng ta ra bụng người.
Thứ 庶 11 [shù] (b166) Nhiều, đông. Gần như. May mắn. Họ.
Thứ 覷 17 [qù] (f2f3) Rình mò, nhìn trộm.
Thứ 覰 18 [qù] (f8a2) Như 覷.
Thứ 覻 20 [qù] (f8b3) Như 覻.
Thử 此 6 [cĭ] (a6b9) Ấy, thế, cái ấy, như thế (tiếng chỉ sự vật gì).
Thử 泚 8 [cĭ] (cf75) Nước trong. Tươi đẹp. Xuất mồ hôi.
Thử 黍 12 [shŭ] (b6c1) Nếp.
Thử 鼠 13 [shŭ] (b9ab) Con chuột.
Thử 暑 13 [shŭ] (b870) Nắng nóng.
Thự 杼 8 [zhŭ] (aa56) Cái máng tháo nước. Một âm nữa trữ.
Thự 署 14 [shŭ] (b870) Đặt ra từng bộ. Nêu ra. Công sở. Ghi chữ. Tạm thay thế, tạm nhận việc. Một âm nữa thử.
Thự 墅 14 [shù] (b9d6) Nhà ở ngoài đồng. Biệt thự.
Thự 薯 18 [shŭ] (c1a6) Thự dự: Khoai mài.
Thự 曙 18 [shŭ] (c0c6) Sáng, rạng đông.
Thự 藷 20 [shŭ] (c3c5) Như 薯 Một âm nữa chư.
Thừa 丞 6 [chéng] (a5e0) Phụ, cứu, giúp đỡ. Như 承.
Thừa 承 8 [chéng] (a9d3) Vâng chịu. Nối. Đi xe, tàu. Điều khiển. Thừa dịp. Giữ gìn. Họ. Một âm nữa thặng.
Thừa 乘 10 [chéng] (adbc) Nhân lên gấp nhiều lần. Nhân vì. Bực. Cái củi đóng vào xe. Một âm nữa thặng.
Thừa 椉 12 [chéng] (f8c1) Như 乘.
Thức 式 6 [shì] (a6a1) Phép. Mẫu, kiểu mẫu. Mô phạm. Nghi tiết. Kính lễ. Tiết lộ. Dùng.
Thức 拭 9 [shì] (abf8) Lau chùi.
Thức 軾 13 [shì] (b8fd) Cái đòn ngang trước xe. Cậy. Dựa. Như 式.
Thức 識 19 [shì] (c3d1) Hiểu biết. Kiến giải. Phân biệt. Một âm nữa chí.
Thực 食 9 [shí] (adb9) Ăn. Lương thực. Bổng lộc. Thâu nạp. Mòn khuyết. Một âm nữa tự.
Thực 埴 11 [zhí] (d4b2) Đất sét.
Thực 植 12 [zhí] (b4d3) Trồng trọt. Loài cây cỏ. Gây dựng. Cậy nhờ. Chí khí. Một âm nữa trĩ.
Thực 湜 12 [shí] (da41) Thực thực: Nước trong.
Thực 殖 12 [zhí,shí] (b4de) Sinh sôi nẩy nở. Gây dựng. Trồng trọt. Nhiều, đông đúc. Họ.
Thực 實 14 [shí] (b9ea) Đúng sự thật. Đặc. Đầy đủ. Trái cây. Sự tích. Hột giống trái cây. Phẩm vật bày ra. Là. Phải. Quả trái. Xin, mong. Họ. Hai âm nữa thật, thiệt.
Thực 蝕 15 [shí] (a167) Hao mòn. Ăn sâu. Lỗ vốn. Mặt trời, mặt trăng bị ăn che.
Thứng 賸 17 [jī] (f8c4) Tặng, biếu. Dư, thừa. Nói dai, nói nhây.
Thước 鵲 19 [què] (c44e) Chim khách.
Thước 爍 19 [shuò] (c37b) Sáng chói, rực rỡ.
Thước 鑠 23 [shuò] (c5e0) Nấu kim thuộc. Tốt đẹp. Sáng sủa.
Thược 勺 3 [sháo] (a463) Như 杓. Một âm nữa chước.
Thược 芍 7 [sháo] (a8a2) Thược dược: Một loài hoa. Một âm nữa chước.
Thược 杓 7 [sháo] (a840) Cái muỗng. Múc. Lấy. Một âm nữa tiêu.
Thược 龠 17 [yuè] (efb6) Đồ để đong. Cái dược (như cái sáo có ba lỗ). Như 籥. Một âm nữa dược.
Thược 瀹 20 [yuè] (f465) Ngâm. Nấu lâu.
Thược 籥 23 [yuè] (c5d4) Ống sáo. Thẻ tre để viết. Cái thược giống cái áo ngắn. Then khóa.
Thược 鑰 25 [yuè,yào] (c65f) Cái ống khóa, cái chìa khóa.
Thương 斨 8 [qiāng] (ccc2) Cái búa đầu vuông.
Thương 倉 10 [cāng] (addc) Kho, kho chứa lúa. Một âm nữa thảng.
Thương 商 11 [shāng] (b0d3) Buôn bán. Bàn luận. Thương lượng. Một âm trong ngũ âm. Tên một vì sao. Khắc. Họ.
Thương 將 11 [qiāng] (b14e) Xin. Tiếng êm. Dáng nghiêm chỉnh. Hai âm nữa tương, tướng.
Thương 徜 11 [cháng] (b175) Thương dương: Như thảng thương: Đùa giởn. Một âm nữa thảng.
Thương 凔 12 [cāng] (d861) Như 滄. Một âm nữa sương.
Thương 滄 13 [cāng] (b7c9) Lạnh. Bể khơi mênh mông. Sông Thương lang.
Thương 愴 13 [chuāng] (b75b) Buồn rầu. Thương xót. Một âm nữa sảng.
Thương 傷 13 [shāng] (b6cb) Đau đớn, xót xa. Bị hại lây. Lo nghĩ. Bị thương. Vết thương nhẹ. Chủ đám táng.
Thương 搶 13 [qiāng] (b76d) Xông vào. Chống lại. Thình lình bay qua. Đập vào. Hút vào. Năm âm nữa thảng, thướng, thưởng, sang, sanh.
Thương 槍 14 [qiāng] (ba6a) Cây giáo (một thứ binh khí xưa). Như 鎗. Hai âm nữa sang, sanh.
Thương 瑲 14 [qiāng] (e2d2) Tiếng ngọc kêu.
Thương 蒼 14 [cāng] (bb61) Màu xanh. Họ. Một âm nữa thưởng.
Thương 殤 15 [shāng] (bcdc) Chết yểu, chết non.
Thương 艙 16 [cāng] (bfb5) Khoang thuyền. Hầm tàu.
Thương 蹌 17 [qiāng,qiàng] (eebe) Đi. Động.
Thương 蹡 18 [qiāng,qiàng] (a169) Dáng đi lăng quăng. Như 蹌.
Thương 觴 18 [shāng] (c2d2) Chén đựng rượu. Mời uống rượu. Cũng đọc là tràng.
Thương 鎗 18 [qiāng] (c2f2) Súng. Hai âm nữa sang, sanh.
Thương 鏘 19 [qiāng] (c3f2) Tiếng ngọc kêu. Một âm nữa tương.
Thương 鶬 21 [cāng] (f6c1) Thương quát: Giống nhạn đen.
Thường 上 3 [shăng] (a457) Lên, thăng lên, tiến tới.Thêm. Đến. Hai âm nữa thướng, thượng.
Thường 展 10 [zhăn] (ae69) Xem triển: Mở ra.
Thường 常 11 [cháng] (b160) Luôn luôn. Hay, năng. Không thay đổi. Bình thường. Họ.
Thường 嫦 14 [cháng] (b9df) Thường nga: Như chữ Hằng nga: Tiên nữ ở cung trăng.
Thường 嘗 14 [cháng] (b9c1) Nếm. Thử. Trừng trãi. Cúng tế mùa thu.
Thường 裳 14 [cháng,shang] (bb6e) Cái xiêm, cái quần.
Thường 賞 15 [cháng] (bde0) Thử. Nếm thử. Thưởng thức. Một âm nữa thưởng.
Thường 償 17 [cháng] (c076) Đền, bồi thường, trả lại.
Thường 鱨 25 [cháng] (f95a) Cá măng.
Thướng 上 3 [shàng] (a457) Lên, dâng lên (động từ). Một âm nữa thượng (danh từ).
Thướng 搶 13 [qiāng] (b76d) Thuyền ngược gió mà tiến lên. Năm âm nữa thảng, thương, thưởng, sang, sanh.
Thưởng 晌 10 [shăng] (aece) Chốc lác. Trưa, tới trưa. Hai âm nữa hướng, hưởng.
Thưởng 搶 13 [qiăng] (b76d) Giành giựt. Cướp lấy. Năm âm nữa thảng, thương, thưởng, sang, sanh.
Thưởng 蒼 14 [cāng] (bb61) Mãng thưởng: đất gần đồng, gần nhà quê. Một âm nữa thương.
Thưởng 賞 15 [shăng] (bde0) Khen ngợi. Ngắm. Thưởng thức. Ban thưởng. Một âm nữa thường.
Thượng 上 3 [shàng] (a457) Vua. Trên, bậc trên. Ngày xưa. Quý báu. Trước. Trên (mặt nước…). Bắt đầu. Họ. Hai âm nữa thường, thướng.
Thượng 尚 8 [shàng] (a97c) Còn. Ngõ hầu. Chuộng. Chủ. Hơn. Trên. Sánh đôi.
Thứu 鷲 23 [jiù] (f86c) Một giống chim cắc lớn, hung dữ.