Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-TH

vh-TH

19/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Thà:

–Ninh 寜 14 Nguyện 願 19:  Cầu yên ổn.

–Ninh 寜 14 Khả 可 5: Cầu tốt đẹp.

Thách:

–Thao 挑 9 Toa 唆 10: Láo lỉnh. Khiêu khích. Xúi giục.

–Khai 開 12 Đại 大 3 Giá 價 15: Cho giá cao.

Thãi: Thặng 剩 12 Dư 餘 16: Thừa ra. Còn dư.

Thay:

–Canh 更 7 Hoán 換 12: Thay đổi.

–Thế 替 12 Đại 代 5:  Thay vào. Đổi đời.

Thảy: Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng, bỏ đi.

Than:

–Thán 嘆 14 Tức 息 10: Hơi thở gấp. Than thở.

–Thán 炭 9: Than đốt.

Tháng:

–Nhứt 一 1 Cá 個 10 Nguyệt 月 4: Một cá nguyệt (một tháng).

–Nguyệt 月 4 Kinh 經 13: Kinh nguyệt đàn bà.

Thảnh thơi: Thanh 清 11 Nhàn 閒 12:   Rảnh rang, thong thả. Yên ổn.

Thạo: Thục 熟 15 Luyện 練 15: Thành thục và lão luyện.

Thau:

–Huỳnh 黃 12 Đồng 銅 14: Đồng vàng.

–Diện 面 9 Ích 益 10: Mặt ích lợi.

Tháu:

–Đồ 塗 13 Nha 鴉 15: Bùn nhớp dơ. Sắc đen.

–Tả 冩 14 (寫 15)  Thảo 草 10 Thư 書 10: Viết tháu, bản thảo văn thư.

Thăm:

–Thám 探 11 Phóng 訪 11: Hỏi thăm. Tới tận nơi mà hỏi thăm.

–Tuyển 選 16 Cử 舉 17 Phiếu 票 11: Phiếu bầu cử.

Thắm: Thâm 深 11 Sắc 色 6: Màu thắm sâu.

Thẳm: Thâm 深 11Tiêu 瀟 19: Sâu. Chỗ nước sâu mà trong. Gió táp mưa sa.

Thăn: Tích 脊 10 Nhục 肉 6: Thịt xương sống.

Thẳng:

–Chính 正 5 Trực 直 8: Ngay thẳng.

–Thản 坦 8 Bạch 白5: Bằng phẳng. Rõ ràng. Sáng sủa

Thắp: Nhiên 燃 16 (然 12) Đăng 燈 16: Đốt đèn.

Thắt:

–Thúc 束 7 Thực 實 14: Bó lại, bó buộc dày đặc. Đầy đủ.

–Đả 打 5 Thằng 繩 19 Kết 結 12: Đánh dây. Cuốn, quấn, kết lại.

Thây: Thi 屍 9 Thể 體 23: Thây người chết.

Thầy:

–Lão 老 6 Sư 師 10: Ông thầy.

–Giáo 教 11 Sư 師 10: Thầy dạy học.

–Tiên 先 6 Sinh 生 5: Tiếng tôn xưng Thầy dạy học, người có đạo đức, người đáng kính.

–Phụ 父 4 Thân 親 16: Tiếng tôn xưng cha.

–Chủ 主 5 Nhân 人 2: Người chủ sở.

–Chỉ 指 9 Nhứt 一 1 Cổ 股 8 Chức 職 18   Nghiệp 業 13 Công 工 3 Tượng 匠 6 Hoặc 或 8 Chuyên 専 11 Môn 門 8 Nhân 人 2 Tài 才 3: Chỉ thợ lành nghề trong một công nghiệp. Hoặc nhân tài chuyên môn.

Thấy: Khán 看 9 Mục 目5: Mắt thấy.

Thầm:

–Tiềm 潛 15 Tự 自 6: Lặn dưới nước, đi ngầm dưới nước. Tự  che giấu ngầm kín mọi việc. Ở ẩn.

–Ám 暗 13 Trung 中 4: Thầm giấu. Ngầm kín bên trong.

Thấm:

–Tẩm 浸 10 Thấu 透 11: Ngâm thấm. Thấm qua.

–Thị 是 9 Dĩ 以 5: Ấy. Là. Bởi vì. Nhân vì. Phải. Thế. Đó. Do đó.

Thầu:

–Thặng 承 8 Đầu 投 7: Vâng chịu. Ném vào. Xông vào. Nối.

–Thôn 吞 7 Nha 鴉 15: Nuốt vào. Xâm lấn, thôn tính. Ác.

Thẩu: Anh 罌 20 Túc 粟 12: Cây thuốc phiện.

The:

–Bạc 薄 17 Sa 紗 10: The lụa.

–Hữu 有 6 Như 如 6 Bạc 薄 17 Hà 荷 11 Vị 味 8 Nhứt 一 1 Dạng 樣 15  Vi 微 13 Lạt 辣 14 Chi 之 4 Vị 味 8: Vị the, cay như bạc hà… .

Thè: Thân 伸 7 Thiệt 舌 6 Xuất 出 5 Ngoại 外 5 Diện 面 9: Thè lưỡi ra khỏi mặt.

Thẻ:

–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Phiến 片 4: Một miếng nhỏ.

–Nhứt 一 1 Chi 枝 8 Trù 籌 20: Cái thẻ đếm.

–Tiểu 小 3 Bài 牌 12: Cái Bài vị.

–Cấu 購 17 Mãi 買 12 Chứng 証 12 (證 19): Giấy chứng nhận  mua hàng.

–Thân 身 7 Phân 份 6 Chứng 証 12 (證 19): Giấy chứng nhận phần tài sản được phân chia.

Thèm:

–Thị 嗜 13 Dục 欲 11 (慾 15 ): Ham muốn.

–Thùy 垂 8 Tiên 涎 10: Rủ lòng. Rơi nước miếng, nước dãi.

Then: Môn 門 8 Soan 閂 9: Cây chốt gài cửa.

Thẹn: Tàm 慚 14 Quý 愧 13: Hổ thẹn. Xấu hổ.

Theo:

–Truy 追 10 Tùy 隨 15: Đuổi theo, thuận theo.

– Cân 跟 13 Tùy 隨 15: Đi theo, thuận theo.

–Y 依 8 Chiếu 照 13: Làm đúng theo mệnh lệnh.

–Phỏng 仿 6 Hiệu 傚 12: Phỏng theo, học lóm. Bắt chước.

–Căn 根 10 Cứ 據 16 Trước 著 13: Căn cứ. Dựa vào. Do ở mệnh lệnh.

Thẻo:

–Tiểu 小 3 Khối 塊 13: Một miếng nhỏ.

–Cát 割 12 Tước 削 9: Cắt ra. Phân chia. Lột bỏ.

Thẹo: Ba 疤 9 Ngân 痕 11: Lên mụn. Dấu vết. Vết sẹo.

Thép: Cương 鋼 16 Thiết 鐵 21: Thép (sắt luyện kỹ).

Thét:

–Thốt 卒 8 Chi 之 4: Chợt. Vội vàng.

–Đại 大 3 Khiếu 叫 5: Kêu, la lớn.

Thề: Thệ 誓 14 Nguyện 願 19: Thề nguyền.

Thếch (thích): Thích 適 15: Đâm.

Thêm:

–Thiêm 添 11 Đa 多 6: Thêm nhiều lên.

–Tăng 增 15 Gia 加 5: Tăng lên. Thêm lên.

Thềm: Ốc 屋 9 Giai 階 11: Bậc thềm nhà.

Thênh thang: Khoan 寬 15 Khoát 闊 17: Rộng rãi. Thích ý, dễ chịu.

Thếp: Cái 蓋 14 Thướng 上 3 Nhứt 一 1 Bạc 薄 17 Tằng 層 15: Thêm lên một lớp mỏng.

Thết:

–Thiết 設 11 Diên 筵 13: Bày ra tiệc rượu đãi khách.

–Thiết 設 11 Tịch 席 10: Tạo chỗ ngồi. Tạo ra địa vị, chức vị.

Thêu:

–Tú 綉 13 (繡 18) Hoa 花 8: Thêu hoa nhiều màu sặc sỡ.

–Lạt 剌 9 Tú 綉 13 (繡 18): Thêu dệt, tạo nên nỗi đau xót.

Thia thia: Kim 金 8 Ngư 魚 11: Cá vàng (cá lia thia kiểng).

Thìa: Chủy 匙 11 Canh 羹 19: Muỗng canh.

Thịch thịch: Tâm 心 4 Khiêu 跳 13 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng tim nhảy.

Thiếc:

–Tích 錫16: Thiếc.

–Tục 俗 9 Xưng 稱 14 Bạch 白5 Thiết 鐵 21: Tục gọi thiếc là sắt trắng.

Thiêng: Linh 靈 24 Thánh 聖 13: Sự hiển linh của thần thánh.

Thím: Thẩm 嬸 18 Mẫu 母 5: Vợ của chú.

Thin thít: Giam 緘 15 Mặc 默 16: Ngậm miệng lại, không nói năng gì cả.

Thình lình: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Gian 間 12: Thình l ình, bổng nhiên.

Thịt:

–Cơ 肌 6: Bắp thịt.

–Nhục 肉 6: Thịt.

–Nhục 肉 6 Loại 類 19: Loại thịt.

Thiu: Hữu 有 6 Toan 酸 14 Xú 臭 10 Vị 味 8: Chua. Mùi hôi thúi.

Thiu thỉu: Hôn 昬 8 Hôn 昬 8 Nhập 入 2 Thụy 睡 13: Mắt tối tối buồn ngủ.

Tho:

–Thám 探 11 Trắc 測 12 Hà 河 8 Đạo 道 13 Thâm 深 11 Thiển 淺 11 Chi 之 4 Khí 器 16 Mãnh 皿 5: Thăm dò, đo lường xem sông sâu cạn, sức chứa của vật sâu cạn.

–Thám 探 11 Trắc 測 12 Thương 傷 13 Khẩu 口3 Chi 之 4 Khí 器 16 Mãnh 皿 5: Thăm dò, đo lường xem sự đau đớn, xót xa sâu nặng.

Thó:

–Thân 身 7 Tài  材 7: Suy rộng tài năng, tính chất.

–Tiễn 剪 11 Lữu 綹 14: Se dây, cắt cho bằng.

Thò: Thân 伸 7 Xuất 出 5: Ngay ra. Duỗi ra.

Thòa: Hỗn 混 11 Hữu 有 6 Kim 金 8 Chi 之 4 Đồng 銅 14: Lẫn lộn vàng thau.

Thoai thoải: Vi 微 13 Vi 微 13 Tà 斜 11 Trắc 側 11: Nhỏ mà nghiêng ,xéo.

Thoàn (thuyền): Thuyền 船 11: Chiếc thuyền.

Thoang thoảng: Khinh 輕 14 Phất 拂 8: Mùi nhẹ nhẹ phảng phất.

Thoáng:

–Lược 掠 11 Qua 過 13: Trãi qua. Giản lược, qua loa.

–Thất 失 5 Thệ 逝 11: Chết mất. Đã qua không trở lại.

Thoảng: Khinh 輕 14 Khinh 輕 14 Phất 拂 8 Qua 過 13: Mùi nhẹ nhẹ phảng phất qua.

Thoạt: Cương 剛 10 Tài 才 3: Mới bắt đầu. Mới đây, vừa rồi.

Thoắng: Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Nhanh chóng.

Thoắt: Hốt 忽 8 Nhiên 然 12 Gian 間 12: Thình lình.

Thóc: Túc 粟 12: Lúa.

Thọc: Sáp 插 12  Nhập 入 2: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy.

Thoi:

–Chức 織 18 Xóa 梭 11: Cái thoi dệt vải.

–Truy 椎 12: Đánh đập.

Thòi lòi: Đột 凸 5 Xuất 出 5: Xuất hiện thình lình.

Thói:

–Tập 習 11 Quán 慣 14: Thói quen.

–Nhưỡng 壤 20 Tập 習 11 Quán 慣 14: Phong thổ. Thói quen từng vùng.

Thỏi: Tiểu 小 3 Khối 塊 13: Một miếng nhỏ.

Thom thóp: Thảm 忐 7 Thắc 忑 7: Dáng sợ hãi.

Thon: Tế 細 11 Trường 長 8: Nhỏ mà dài.

Thỏn: Hiệp 狹 10 Nhi 而 6 Tiêm 尖 6: Nhỏ mà nhọn.

Thong dung: Tòng 從 11 Dung 容 10 Bất 不 4 Bách 迫 9: Thư thả, không gấp.

Thòng: Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.

Thỏng: Cao 高 10 Nhi 而 6 Sấu 瘦 15: Cao mà ốm.

Thõng: Đê 低 7 Thùy 垂 8: Cúi xuống.

Thóp: Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Tiền 前 8 Não 腦 13 Cái 蓋 14: Trẻ con mỏ ác thoi thóp.

Thót: Khiêu 跳 13 Dược 躍 21: Nhảy. Nhảy lên.

Thọt: Sáp 插 12 Nhập 入 2: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy.

Thồn: Cường 強 11Tắc 塞 13 Nhập 入 2 Nội 内 4: Bồi bổ vào cho khỏe mạnh, mạnh mẽ.

Thộp:

–Si 摛 13 Nã 拿 10: Vạch ra. Bắt kẻ có tội.

–Tróc 捉 10 Đáo 到 8: Đến bắt.

Thơ:

–Thư 書 10: Văn thư.

–Thư 舒 12: Thư thả, thư thái.

–Ấu 幼5 Trĩ  稚 13: Trẻ con, nhỏ. Non nớt.

Thờ: Phụng 奉 8 Tự 祀 7: Thờ phụng cúng tế.

Thớ: Tiêm 纖 23  Duy 維 14: Hàng dệt nhỏ, nhuyễn liên kết nhau.

Thở: Hô 呼 8 Hấp 吸 7: Thở ra và hít vào.

Thợ:

–Công 工 3 Tượng 匠 6: Thợ mộc.

–Công 工 3 Nhân 人 2: Ngư ời làm công.

Thới (thái): Thái 泰 10: Thịnh vượng. An vui.

Thơm:

–Hương 香 9: Mùi thơm.

–Ba 菠 12 La 蘿 23: Trái thơm.

Thớt: Chiêm 砧 10 Bản 板 8: Tấm ván mỏng làm nền chặt, đập đồ, giặt quần áo.

Thua:

–Luân 輪 15: Xoay vần.

–Thất 失 5 Bại 敗 11: Thua, hỏng. Không thành công.

Thủa (thuở): Đương 當 13 Kỳ 其 8 Thời 時 10: Vào thời ấy, thời bấy giờ.

Thuê: Tô 租 10 Nhẫm 賃 13: Thuê mướn. Làm thuê.

Thui: Ôi 煨 13: Nướng lùi dưới tro.

Thúi: Xú 臭 10: Thúi.

Thụi: Dụng 用 5 Quyền 拳 10 Đả 打 5: Dùng tay, nắm tay đánh.

Thum: Lạp 獵 17 Nhân 人 2 Tàng 臧 14 Thân 身 7 Dĩ 以 5 Khuy 窺 16 Tý 伺 7 Dã 野 11 Thú 獸 19 Chi 之 4 Cao 高 10 Cước 脚 11 (腳 13 ) Bằng 棚 12: Cái rạp thợ săn giấu mình trên cao rình thú bên dưới.

Thủm: Vi 微 13 Xú 臭 10: Hơi thúi thúi.

Thun: Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu lại, rút lại.

Thùn: Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu lại, rút lại.

Thùng:

–Dũng 桶 11: Thùng gỗ.

–Tương 箱 15: Thùng xe.

Thúng: Đại 大 3 Khuông 筐 12: Cái sọt lớn.

Thụng: Tông 鬆 18 Nhi 而 6 Khoát 闊 17: Bồng xốp lên, lớn ra.

Thủng:

–Xuyên 穿 9: Thấu qua. Lủng lỗ.

–Từ 徐 10 Từ 徐 10: Chầm chậm (thủng thỉnh).

Thuốc:

–Dược 藥 19 Phẩm 品 9: Các thứ thuốc, các vị thuốc.

–Bộc 爆19 Tạc 炸 9 Dược 藥 19: Đốt. Hơ thuốc.

–Yên 菸 12 Thảo 草 10: Cây thuốc lá.

–Độc 毒 9 Dược 藥 19: Thuốc độc.

Thuôn: Vi 微 13 Vi 微 13 Tiêm 尖 6: Nhỏ và nhọn.

Thuở: Đương 當 13 Kỳ 其 8: Đang lúc ấy.

Thút thít: Anh 嚶20  Anh 嚶20  Xuyết 啜 11 Khấp 泣 8: Trẻ con mếu khóc không ra tiếng.

Thụt:

–Súc 縮 17 Nhập 入 2: Co rút lại.

–Bơm 泵 9: Ống bơm, ống thụt.

Thưa:

–Bẩm 稟 13 Cáo 告 7: Lời thưa. Báo, trình cho biết.

–Khống 控 11 Tố 訴 12: Kiện thưa. Tố cáo.

–Sớ 疏 11: Tờ trình.

Thứa: Tiêm 纖 23 Duy 維 14: Hàng dệt. Liên kết nhau.

Thửa:

–Bộ 部 10 Phận 份 6: Một phần trong toàn thể.

–Phân 份 6 Tử 子 3: Tử số. Phần nhỏ nhứt của một vật thể.

Thưng: Hoành 衡 16 Lượng 量 12 Chi 之 4 Thăng 升 4: Cái cân. Cân lượng.

Thướt tha: A 婀10 Na 娜 9: Dáng yếu ớt, chậm rãi (của đàn bà).

Thượt thượt: Ngận 很 9 Trường 長 8 Mạo 貌 15: Hình rất dài.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : TH
Next Post: Quyển Thượng : T »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 733980 | Tổng truy cập: 151467