Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

V

You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng / V

30/04/2021 //  by Nguyễn Anh//  Leave a Comment

Vãn 挽 10 [wăn] (aebe) Kéo, kéo lại. Dẫn dắt.

Vãn 娩 10 [wăn] (ae59) Uyển vãn: Dáng mềm mỏng, thùy mỵ của con gái. Hai âm nữa miễn, vấn.

Vãn 晚 11 [wăn] (b1df) Buổi chiều. Muộn màn. Tàn. Sau. Tiếng tự xưng với người lớn tuổi hơn mình.

Vãn 輓 14 [wăn] (bbb5) Kéo xe. Bài văn điếu người chết.

Vạn 万 3  [wàn] (c945) Như 萬 Muôn.

Vạn 卍 6 [wàn] (c9c3)  Muôn đức tốt lành.

Vạn 萬 12 [wàn] (b855) Muôn (mười ngàn). Số nhiều, đông. Loài sâu đuôi ngắn. Họ.

Vãng 往 8 [wàng,wăng] (a9b9)  Đi. Qua, đã qua. Thường. Về trước. Sau. Chết.

Vanh 嶸 17 [róng] (c0af) Tranh vanh: Dáng núi cao ngất. Nhân tài xuất chúng.

Vạt  11 [mò] (f9b0) Vạt yếu: Con dê ở rợ Hồ. Cũng đọc là mạt.

Vạt 襪 20 [wà] (c8a9)  Như 韈.  Một âm nữa miệt.

Vạt 韈 24 [wà] (f9b2)  Cái bí tất.

Vạt 韤 24 [wà] (f9b5)  Như 韈.  Cái bí tất.

Văn 文 4 [wén] (a4e5)  Người có học vấn. Văn vẻ, chữ nghĩa, văn chương. Lễ phép. Văn hoa. Đồng tiền. Đẹp. Vân trên gỗ. Đường lối. Quan văn. Họ.

Văn 汶 7 [wén] (a85a) Dáng mờ tối. Hai âm nữa môn, vấn.

Văn 紋 10 [wén] (afbe) Làn sóng gợn trên mặt nước. Vân trên lụa. Làn xếp, nếp nhăn trên hàng vải.

Văn 蚊 10 [wén] (b041) Con muỗi. Một âm nữa mân.

Văn 雯 12 [wén] (b6b2) Đám mây có màu sắc như văn vẻ.

Văn 聞 14 [wén] (bb44) Nghe. Hiểu biết. Cho hay. Ngửi thấy. Họ. Một âm nữa vấn. Cũng đọc là vặn.

Văn 閿 16 [wén] (ec4c)  Văn hương: Tên đất.

Văn 螡 16 [wén] (f9b6)  Như 蚊

Văn 蟁 17 [wén] (f9b8)  Như 蚊.

Vặn 紊 10 [wěn] (afbf) Rối loạn.

Vặn 聞 14 [wěn] (bb44) Xem văn: Nghe. Hiểu biết.

Vân 云 4 [yún] (a4aa)  Rằng, nói rằng. Lời nói. Có. Theo. Vật nhung nhúc. Như 耘 (Trợ từ). Họ.

Vân 芸 8 [yún] (aae5)  Một thứ cỏ thơm. Làm cỏ. Như 云.

Vân 員 10 [yún] (adfb) Như 云. Một âm nữa viên.

Vân 耘 10 [yún] (afd0) Phát cỏ, làm cỏ.

Vân 紜 10 [yún] (afc6) Nhiều và lẫn lộn.

Vân 鄖 12 [yún] (e0a8) Tên huyện ở tỉnh Hồ bắc Trung hoa.

Vân 雲 12 [yún] (b6b3)  Mây. Tụ tập lại. Họ.

Vân 篔 16 [yún] (eac0)  Vân đương: Loại tre lớn.

Vân 蕓 16 [yún] (eafc) Vân uy: Một thứ cỏ thơm. Vân đài: Rau vân đài.

Vấn 文 4 [wén] (a4e5) Văn sức. Một âm nữa văn.

Vấn 抆 7 [wěn] (a7ee)  Chùi lau. Một âm nữa vẩn.

Vấn 汶 7 [wèn] (a85a) Sông Vấn. Hai âm nữa văn, môn.

Vấn 免 7 [miăn] (a74b) Áo tang. Một âm nữa miễn.

Vấn 娩 10 [wăn] (ae59) Để tang. Vải tang. Vật còn mới, còn tươi. Như 免. Hai âm nữa vãn, miễn.

Vấn 問 11 [wèn] (b0dd) Hỏi thăm, tra hỏi. Mang lịnh. Thơ từ. Báo cáo. Đi tặng. Nghe.  Họ.

Vấn 聞 14 [wén] (bb44) Danh dự. Tiếng động. Một âm nữa văn. Cũng đọc là vặn.

Vẫn 刎 6 [wěn] (a646) Tự cắt cổ chết. Đâm cổ chết.

Vẫn 抆 7 [wěn] (a7ee) Lau cho khô. Một âm nữa vấn.

Vẫn 吻 7 [wěn] (a76b) Mép. Cái vòi của loài côn trùng.

Vẫn 脗 11 [wěn] (f9be)  Như 吻 Mép. Cái vòi của loài côn trùng.

Vẫn 隕 12 [yŭn] (b96b) Trên cao rơi xuống. Chết. Mất. Một âm nữa viên.

Vẫn 殞 14 [yŭn] (e266) Chết. Mất. Trên cao rơi xuống.

Vận 均 7 [yūn] (a7a1) Như 韻 Vần. Một âm nữa quân.

Vận 鄆 11 [yùn] (dc50)  Tên đất. Họ.

Vận 韵 13 [yùn] (f9c0)  Như 韻.

Vận 運 13 [yùn] (b942) Chở. Chuyển đi. Xoay vần. Vận số. Khí số. Sử dụng. Phía nam và phía bắc của trái đất.

Vận 韻 19 [yùn] (c3fd) Vần. Tiếng đồng thanh với nhau. Phong nhã.

Vật 勿 4 [wù] (a4c5) Đừng, chớ nên!

Vật 物 8 [wù] (aaab)  Những cái có trong Trời Đất. Tiếng gọi chung loài động vật, sự vật, cảnh vật.

Vệ 衛 15 [wèi] (bdc3)        Như 衞 Phòng giữ.

Vệ 衞 16 [wèi] (f9d3) Phòng giữ, phòng vệ. Đuôi cây tên. Tên riêng của con lừa. Họ.

Vệ 躗 22 [wèi] (f763)  Giả dối. Lời nói quá đáng.

Vi 囗 3 [wéi] (d3d3) Chu vi. Vây bọc.

Vi 韋 9 [wéi] (adb3) Da thuộc. Trái ngược. Đường tròn. Họ.

Vi 爲 12 [wéi] (acb0) Làm. Là. Có. Như thế. Với. Bị. Giả thiết. Sửa trị. Một âm nữa vị.

Vi 圍 12 [wéi] (b3f2) Vây bọc chung quanh. Đường chu vi. Vây bắt. Thước tròn. Tấc.

Vi 幃 12 [wéi] (b457) Mùng màn. Cái túi. Vải choàng trước ngực.

Vi 爲 12 [wèi] (acb0) Vì bởi. Thiên về. Giúp cho. Một âm nữa vị.

Vi 違 13 [wéi] (b948) Lánh, lìa ra. Trái ngược. Tàn ác. Lầm lỗi.

Vi 葦 13 [wěi] (b8ab) Cỏ lau. Một âm nữa vĩ.

Vi 微 13 [wēi] (b74c) Hèn mọn, nhỏ nhen. Tinh diệu. Suy. Kín. Mầu nhiệm. Không, không phải. Số nhỏ nhất. Ẩn giấu.  Họ.

Vi 褘 14 [wéi] (e7c7) Xiêm của đàn bà mặc. Túi áo. Tươi tốt. Một âm nữa huy.

Vi 薇 17 [wēi] (c1a8)  Rau vi. Tử vi. Tường vi: Các loại hoa.

Vi 闈 17 [wéi] (c1f2) Cửa nhỏ trong cung. Nhà trong.

Vỉ 娓 10 [wěi] (ae55) Đẹp. Êm thuận. Vỉ vỉ: Ý vị. Liền nối, không dứt.

Vỉ 亹 21 [wěi] (f6d6) Thuận. Đẹp. Cố gắng. Gắng gỏi. Hai âm nữa mên, môn.

Vĩ 尾 7 [wěi,yĭ] (a7c0) Đuôi. Cuối cùng, sau rốt. Theo sau. Vụn vặt. Đạp. Giao tiếp nhau. Sao vĩ trong nhị thập bát tú.

Vĩ 偉 11 [wěi] (b0b6) To lớn. Đẹp. Lạ kỳ. Họ.

Vĩ 煒 13 [wěi] (de6d)  Sáng chói. Đỏ chói.

Vĩ 瑋 13 [wěi] (deb3)  Tên ngọc. Quý báu.

Vĩ 葦 13 [wěi] (b8ab)  Cây lau. Một âm nữa vi.

Vĩ 緯 15  [wěi] (bd6e)  Kinh vĩ. Sợi chỉ dệt đường ngang. Căng dây đàn.

Vĩ 韙 18 [wěi] (f1a4)  Phải.

Vĩ 韡 20 [wěi] (f671)  Sung, thịnh. Hoa nở nhiều.

Vị 未 5 [wèi] (a5bc) Chưa. Không. Chữ thứ tám trong mười hai chi. Họ. Một âm nữa mùi.

Vị 位 7 [wèi] (a6ec) Ngôi thứ, địa vị. Tiếng tôn xưng người nào. Chỗ ở của vật gì.

Vị 味 8 [wèi] (a8fd)  Mùi vị (chua, đắng, ngọt, cay, mặn). Nếm. Ý vị. Tìm tòi. Một âm nữa mỵ.

Vị 洧 9 [wěi] (aca8)  Sông Vị.

Vị 胃 9 [wèi] (ad47) Dạ dày. Sao vị trong nhị thập bát tú.

Vị 痏 11 [wèi] (d67e)  Cái thẹo.

Vị 爲 12 [wèi] (acb0) Vì bởi. Thiên về. Giúp cho. Một âm nữa vi.

Vị 渭 12 [wèi] (b4f4)  Sông Vị.

Vị 猬 12 [wèi] (f9d5)  Như 蝟.

Vị 喟 12 [kuì] (b3e7)  Bùi ngùi thương tiếc.

Vị 彙 13 [huì] (b74a)  Loại, loài. Một âm nữa vựng.

Vị 蜼 14 [wèi] (e3e8) Một loài vượn.

Vị 蝟 15  [wèi] (e7b3)  Con nhím.

Vị 謂 16 [wèi] (bfd7) Nói. Bảo. Rằng. Là. Làm. Cùng. Sao?  Siêng năng. Bình luận.

Vị 鮪 17 [wěi] (c243)  Cá vị.

Vị 巋 20 [kuī] (f5c9) Dãy núi thấp. Trơ trọi một mình.

Viêm 炎 8 [yán] (aaa2) Hơi lửa bốc lên. Nóng. Bốc cháy. Hai âm nữa diễm, đàm.

Viên 貟 9 [yuán] (f9c9)  Như 員.

Viên 爰 9 [yuán] (acb8) Đến đó. Vì thế. Bèn. Chừng ấy. Họ.

Viên 垣 9 [yuán] (abae) Tường thấp. Nhà của quan. Họ.

Viên 袁 10 [yuán] (b04b)  Dáng áo dài. Họ.

Viên 員 10 [yuán] (adfb)  Nhơn viên. Tên một đơn vị tiền tệ. Một âm nữa vân.

Viên 湲 12  [yuán] (b545) Viên viên: Nước chảy. Dáng cá bị nước cuốn đi.

Viên 隕 12 [yŭn] (b96b) Cảnh vật trong nước. Đường vòng chung quanh. Một âm nữa vẫn.

Viên 猨 12 [yuán] (f9ca) Như 猿.

Viên 媛 12 [yuán] (b444) Con gái đẹp. Một âm nữa viện.

Viên 援 12 [yuán] (b4a9) Dắt, kéo. Một thứ binh khí. Một âm nữa viện.

Viên 圓 13 [yuán] (b6ea) Tròn. Đầy đủ. Đồng bạc.

Viên 猿 13 [yuán] (b7e1) Con vượn.

Viên 園 13 [yuán] (b6e9) Vườn trồng hoa quả. Lăng tẩm.

Viên 蝯 15 [yuán] (e7b5)  Như 猿.

Viên 圜 16 [yuán] (e947) Thiên thể. Như 圓.  Một âm nữa hoàn.

Viên 轅 17 [yuán] (c1d5)  Tay xe, gộng xe.

Viễn 遠 14 [yuăn] (bbb7)  Xa, cách xa.

Viện 院 9 [yuàn] (b07c) Nơi. Sở. Tường xây chung quanh. Nhà có tường thấp bao quanh. Chỗ ở.

Viện 援 12 [yuán] (b4a9) Cứu giúp. Một âm nữa viên.

Viện 媛 12 [yuàn] (b444) Con gái đẹp. Một âm nữa viên.

Viện 瑗 13 [yuàn] (deb6)  Hòn ngọc bích có lỗ.  

Viết 曰 4 [yuē] (a4ea)  Rằng, nói rằng.

Việt 越 12 [yuè] (b656) Nước Đại Việt. Qua, vượt qua. Quá giới hạn. Rơi rớt xuống. Tan ra. Xa xôi. Rất, lắm. Họ.

Việt 粵 12 [yuè] (b866) Trợ từ đầu câu. Tên một địa phương. Như 越 Nước Việt.

Việt 鉞 13 [yuè] (e0b5) Tiếng chuông của xe kêu. Cái búa lớn.

Việt 樾 16 [yuè] (e9c4)  Bóng cây.

Vinh 榮 14 [róng] (ba61) Vẻ vang. Thịnh vượng. Cây cỏ tốt tươi. Mái nhà cong. Cây vinh, cây ngô đồng.

Vinh 蠑 20 [róng] (f4c6) Vinh nguyên: Con sam.

Vĩnh 永 5 [yŏng] (a5c3)  Lâu dài. Vĩnh viễn. Họ.

Vịnh 泳 8 [yŏng] (aa61)  Lặn. Đi ngầm dưới nước.

Vịnh 咏 8 [yŏng] (f9cb) Như 詠.

Vịnh 詠 12 [yŏng] (b5fa) Ngâm vịnh. Chim kêu.

Võ 武 7 [wŭ] (aa5a) Xem vũ: Dùng uy lực làm cho người ta phục. Họ.

Vong 亡 3 [wáng] (a460) Mất. Chết. Trốn. Tiêu diệt. Một âm nữa vô.

Vong 忘 7 [wàng] (a7d1) Quên. Sơ sót. Hoặc là. Một âm nữa vương.

Võng 妄 6 [wăng] (a66b) Nói láo. Bậy bạ. Một âm nữa vọng.

Võng  6 [wăng] (ca49) Như 網.

Võng 罔 8 [wăng] (aac9) Lo lắng. Vu khống. Không. Như 網.

Võng 惘 11 [wăng] (b1a6) Dáng thất chí, thất vọng.

Võng 網 14 [wăng] (baf4) Cái lưới, cái chài. Cái ràng buộc sự vật.

Võng 輞 15 [wăng] (bdfe)  Cái vè xe.

Võng 魍 18 [wăng] (c353) Võng lượng: Một giống yêu quái trong rừng núi. Hơi mù ở xa.

Vọng 妄 6 [wàng] (a66b) Sằng, càn bậy. Một âm nữa võng.

Vọng 望 11 [wàng] (b1e6) Trông xa. Trông mong, ước muốn. Ngưỡng vọng. Oán trách. Ngày rằm.

Vô 亡 3 [wú] (a460) Không. Một âm nữa vong.

Vô 无 4 [wú] (c6d3)  Như 無.

Vô 毋  4 [wú] (a4f0)  Không. Chớ, đừng. Họ.

Vô 無 12 [wú] (b54c)  Không. Chưa. Như 毋.

Vu 于 3 [yú] (a45f)  Đi. Là. Ở. Tại. Với. Bởi, bị, được. Chỉ sự so sánh.  Chưng (trợ ngữ). Họ. Một âm nữa hu.

Vu 邘 5 [yū] (ca53)  Tên nước. Họ.

Vu 圩 6 [wéi] (a666)  Bờ đê. Sông cao hơn ruộng.

Vu 杅 7 [yú] (cafd) Cái thùng gỗ để tắm.

Vu 芋 7 [yù] (a8a1) Vu nãi: Cây khoai lang. Ba âm nữa vụ, dụ, hu.

Vu 巫 7 [wū] (a7c5)  Cô đồng bóng. Họ.

Vu 迂 7 [yū] (a8b1)  Xa. Cong queo. Viễn vong.

Vu 盂 8 [yú] (aabb)  Cái chén.

Vu 紆 9 [yū] (acfa) Cong queo. Uốn khúc. Trong

lòng uất ức. Hai âm nữa hu, u.

Vu 竽 9 [yú] (acf2)  Một thứ nhạc khí có 36 âm.

Vu 雩 11 [yú] (a178)  Lễ cúng cầu mưa.

Vu 誣 14 [wū] (bb7a) Chuyện không mà nói có. Làm càn.

Vu 樗 15 [chū] (e5cc)  Cây xư, gỗ xấu không làm được việc gì. Một âm nữa xư.

Vu 蕪 16 [wú] (bfbe)  Cây cỏ rậm rạp. Bỏ hoang. Lẫn lộn, lộn xộn.

Vú 雨 8 [yù] (ab42) Mưa rơi. Ở trên rơi xuống. Một âm nữa vũ.

Vũ 羽 6 [yŭ] (a6d0) Lông chim. Loài chim. Loài trùng có cánh. Một tiếng trong ngũ âm. Cái phao câu cá.

Vũ 宇 6 [yŭ] (a674) Mái hiên. Không gian. Bốn phía biên giới một nước. Đậy trùm.

Vũ 武 7 [wŭ] (aa5a) Dùng uy lực làm cho người ta phục. Mạnh dạn. Nửa bước. Dấu vết, dấu chân đi. Một thứ nhạc khí. Dây buộc mũ. Họ. Một âm nữa võ.

Vũ 雨 8 [yŭ] (ab42)  Mưa. Một âm nữa vú.

Vũ 禹 8 [yŭ] (acea) Nguồn gốc sâu xa. Vua Vũ nhà Hạ. Họ.

Vũ 侮 9 [wŭ] (ab56) Khinh lờn, coi rẽ. Một âm nữa vụ.

Vũ 娬 10 [wă] (f9cd) Như 嫵 Dáng đẹp của con gái.

Vũ 珷 11 [wŭ] (f9c3) Như 碔.

Vũ 碔 12 [wŭ] (dee6) Vũ phu: Thứ đá giống ngọc.

Vũ 舞 14 [wŭ] (bb52) Múa. Chơi đùa. Bay liệng. Cổ vũ.

Vũ 廡 15 [wŭ] (e575)  Cái chái chung quanh nhà.

Vũ 憮 15 [wŭ] (bcad) Dáng thất chí. Thương. Một âm nữa hủ.

Vũ 嫵 15 [wŭ] (bc61) Dáng đẹp của con gái.

Vũ 膴 16 [wŭ] (eaf0) Vũ vũ: Mập. Tốt đẹp. Một âm nữa hô.

Vũ 儛 16 [wŭ] (f9c5)  Như 舞.

Vũ 甒 17 [wŭ] (ed71) Cái nhạo đựng rượu

Vũ 鵡 18 [wŭ] (c44d)  Anh vũ: Con két.

Vụ 芋 7 [yū] (a8a1) Khoai nước. Ba âm nữa vu, dụ, hu.

Vụ 侮 9 [wŭ] (ab56) Khinh lờn. Làm nhục. Một âm nữa vũ.

Vụ 務 11 [wù] (a179)  Việc, công việc. Chỗ thâu thuế. Chuyên chăm. Họ.

Vụ 婺 12 [wù] (d8b8) Vụ nữ: Tên vì sao. Tên đất.

Vụ 霧 18 [wù] (c3fa)  Sương mù.

Vụ 騖 19 [wù] (c445) Chạy. Đi rất mau. Dong ruỗi. Miễn cưỡng. Phóng túng.

Vụ 鶩 20 [wù] (f5ad)  Con vịt trời.

Vực 域 11 [yù] (b0ec)  Khu vực. Bờ cõi, nơi. Hạn định ở một chỗ. Khu vực trong mồ mả.

Vực 棫 12 [yù] (d9b5)  Cây vực. May áo có đường

viền.

Vực 罭 13 [yù] (df67)  Lưới đánh cá.

Vực 蜮 14 [yù] (e3da)  Loài sâu có cánh.

Vực 閾 16 [yù] (ec48)  Bậc cửa. Một âm nữa quắc.

Vực 魊 18 [yù] (f1c0)  Ma quỷ.

Vựng 暈 13 [yùn,yūn] (b777) Khí sáng chung quanh mặt trời. Vừng sáng cung quanh ngọn lửa. Mê. Quáng, choáng mắt.

Vựng 彙 13 [huì] (b74a) Họp những cái cùng một loại lại thành tập. Một âm nữa vị.

Vương 王 4 [wáng] (a4fd) Vua. Tước vương. Thịnh vượng. Lớn. Họ. Một âm nữa vượng.

Vương 忘 7 [wáng] (a7d1) Quên. Sơ suất. Một âm nữa vong.

Vượng 王 4 [wàng] (a4fd) Cai trị cả thiên hạ. Một âm nữa vương.

Vượng 旺 8 [wàng] (a9f4) Thịnh. Tốt đẹp. Sáng sủa.

Vưu 尤 4 [yóu] (a4d7)  Lạ. Đặc biệt. Khác thường. Quá. Rất. Lắm. Hơn. Càng. Oán trách. Lầm lỗi.

Vưu 疣 9 [yóu] (acd0)  Cái bướu.

 

Quyển Thượng : U
Quyển Thượng : TR
Quyển Thượng : TH
Quyển Thượng : T
Quyển Thượng : RX
Quyển Thượng : RS
Quyển Thượng : QU
Quyển Thượng : PH
Quyển Thượng : O
Quyển Thượng : NH
Quyển Thượng : NG
Quyển Thượng : N
Quyển Thượng: M
Quyển Thượng : L
Quyển Thượng : KH
Quyển Thượng : K
Quyển Thượng : I-Y
Quyển Thượng: H
Quyển Thượng: E-G
Quyển Thượng: Đ
Quyển Thượng: D
Quyển Thượng: CH
Quyển Thượng : C
Quyển Thượng: B
Quyển Thượng: A

Danh mục: Quyển thượng

BÀI KHÁC

Quyển Thượng: A

Quyển Thượng: B

Quyển Thượng : C

Quyển Thượng: CH

Quyển Thượng: D

Quyển Thượng: Đ

Quyển Thượng: E-G

Quyển Thượng: H

Quyển Thượng : I-Y

Quyển Thượng : K

Quyển Thượng : KH

Quyển Thượng : L

Previous Post: « Lịch chọn ngày năm 2021
Next Post: Lịch 2022 »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724663 | Tổng truy cập: 149859