Vãn 挽 10 [wăn] (aebe) Kéo, kéo lại. Dẫn dắt.
Vãn 娩 10 [wăn] (ae59) Uyển vãn: Dáng mềm mỏng, thùy mỵ của con gái. Hai âm nữa miễn, vấn.
Vãn 晚 11 [wăn] (b1df) Buổi chiều. Muộn màn. Tàn. Sau. Tiếng tự xưng với người lớn tuổi hơn mình.
Vãn 輓 14 [wăn] (bbb5) Kéo xe. Bài văn điếu người chết.
Vạn 万 3 [wàn] (c945) Như 萬 Muôn.
Vạn 卍 6 [wàn] (c9c3) Muôn đức tốt lành.
Vạn 萬 12 [wàn] (b855) Muôn (mười ngàn). Số nhiều, đông. Loài sâu đuôi ngắn. Họ.
Vãng 往 8 [wàng,wăng] (a9b9) Đi. Qua, đã qua. Thường. Về trước. Sau. Chết.
Vanh 嶸 17 [róng] (c0af) Tranh vanh: Dáng núi cao ngất. Nhân tài xuất chúng.
Vạt 11 [mò] (f9b0) Vạt yếu: Con dê ở rợ Hồ. Cũng đọc là mạt.
Vạt 襪 20 [wà] (c8a9) Như 韈. Một âm nữa miệt.
Vạt 韈 24 [wà] (f9b2) Cái bí tất.
Vạt 韤 24 [wà] (f9b5) Như 韈. Cái bí tất.
Văn 文 4 [wén] (a4e5) Người có học vấn. Văn vẻ, chữ nghĩa, văn chương. Lễ phép. Văn hoa. Đồng tiền. Đẹp. Vân trên gỗ. Đường lối. Quan văn. Họ.
Văn 汶 7 [wén] (a85a) Dáng mờ tối. Hai âm nữa môn, vấn.
Văn 紋 10 [wén] (afbe) Làn sóng gợn trên mặt nước. Vân trên lụa. Làn xếp, nếp nhăn trên hàng vải.
Văn 蚊 10 [wén] (b041) Con muỗi. Một âm nữa mân.
Văn 雯 12 [wén] (b6b2) Đám mây có màu sắc như văn vẻ.
Văn 聞 14 [wén] (bb44) Nghe. Hiểu biết. Cho hay. Ngửi thấy. Họ. Một âm nữa vấn. Cũng đọc là vặn.
Văn 閿 16 [wén] (ec4c) Văn hương: Tên đất.
Văn 螡 16 [wén] (f9b6) Như 蚊
Văn 蟁 17 [wén] (f9b8) Như 蚊.
Vặn 紊 10 [wěn] (afbf) Rối loạn.
Vặn 聞 14 [wěn] (bb44) Xem văn: Nghe. Hiểu biết.
Vân 云 4 [yún] (a4aa) Rằng, nói rằng. Lời nói. Có. Theo. Vật nhung nhúc. Như 耘 (Trợ từ). Họ.
Vân 芸 8 [yún] (aae5) Một thứ cỏ thơm. Làm cỏ. Như 云.
Vân 員 10 [yún] (adfb) Như 云. Một âm nữa viên.
Vân 耘 10 [yún] (afd0) Phát cỏ, làm cỏ.
Vân 紜 10 [yún] (afc6) Nhiều và lẫn lộn.
Vân 鄖 12 [yún] (e0a8) Tên huyện ở tỉnh Hồ bắc Trung hoa.
Vân 雲 12 [yún] (b6b3) Mây. Tụ tập lại. Họ.
Vân 篔 16 [yún] (eac0) Vân đương: Loại tre lớn.
Vân 蕓 16 [yún] (eafc) Vân uy: Một thứ cỏ thơm. Vân đài: Rau vân đài.
Vấn 文 4 [wén] (a4e5) Văn sức. Một âm nữa văn.
Vấn 抆 7 [wěn] (a7ee) Chùi lau. Một âm nữa vẩn.
Vấn 汶 7 [wèn] (a85a) Sông Vấn. Hai âm nữa văn, môn.
Vấn 免 7 [miăn] (a74b) Áo tang. Một âm nữa miễn.
Vấn 娩 10 [wăn] (ae59) Để tang. Vải tang. Vật còn mới, còn tươi. Như 免. Hai âm nữa vãn, miễn.
Vấn 問 11 [wèn] (b0dd) Hỏi thăm, tra hỏi. Mang lịnh. Thơ từ. Báo cáo. Đi tặng. Nghe. Họ.
Vấn 聞 14 [wén] (bb44) Danh dự. Tiếng động. Một âm nữa văn. Cũng đọc là vặn.
Vẫn 刎 6 [wěn] (a646) Tự cắt cổ chết. Đâm cổ chết.
Vẫn 抆 7 [wěn] (a7ee) Lau cho khô. Một âm nữa vấn.
Vẫn 吻 7 [wěn] (a76b) Mép. Cái vòi của loài côn trùng.
Vẫn 脗 11 [wěn] (f9be) Như 吻 Mép. Cái vòi của loài côn trùng.
Vẫn 隕 12 [yŭn] (b96b) Trên cao rơi xuống. Chết. Mất. Một âm nữa viên.
Vẫn 殞 14 [yŭn] (e266) Chết. Mất. Trên cao rơi xuống.
Vận 均 7 [yūn] (a7a1) Như 韻 Vần. Một âm nữa quân.
Vận 鄆 11 [yùn] (dc50) Tên đất. Họ.
Vận 韵 13 [yùn] (f9c0) Như 韻.
Vận 運 13 [yùn] (b942) Chở. Chuyển đi. Xoay vần. Vận số. Khí số. Sử dụng. Phía nam và phía bắc của trái đất.
Vận 韻 19 [yùn] (c3fd) Vần. Tiếng đồng thanh với nhau. Phong nhã.
Vật 勿 4 [wù] (a4c5) Đừng, chớ nên!
Vật 物 8 [wù] (aaab) Những cái có trong Trời Đất. Tiếng gọi chung loài động vật, sự vật, cảnh vật.
Vệ 衛 15 [wèi] (bdc3) Như 衞 Phòng giữ.
Vệ 衞 16 [wèi] (f9d3) Phòng giữ, phòng vệ. Đuôi cây tên. Tên riêng của con lừa. Họ.
Vệ 躗 22 [wèi] (f763) Giả dối. Lời nói quá đáng.
Vi 囗 3 [wéi] (d3d3) Chu vi. Vây bọc.
Vi 韋 9 [wéi] (adb3) Da thuộc. Trái ngược. Đường tròn. Họ.
Vi 爲 12 [wéi] (acb0) Làm. Là. Có. Như thế. Với. Bị. Giả thiết. Sửa trị. Một âm nữa vị.
Vi 圍 12 [wéi] (b3f2) Vây bọc chung quanh. Đường chu vi. Vây bắt. Thước tròn. Tấc.
Vi 幃 12 [wéi] (b457) Mùng màn. Cái túi. Vải choàng trước ngực.
Vi 爲 12 [wèi] (acb0) Vì bởi. Thiên về. Giúp cho. Một âm nữa vị.
Vi 違 13 [wéi] (b948) Lánh, lìa ra. Trái ngược. Tàn ác. Lầm lỗi.
Vi 葦 13 [wěi] (b8ab) Cỏ lau. Một âm nữa vĩ.
Vi 微 13 [wēi] (b74c) Hèn mọn, nhỏ nhen. Tinh diệu. Suy. Kín. Mầu nhiệm. Không, không phải. Số nhỏ nhất. Ẩn giấu. Họ.
Vi 褘 14 [wéi] (e7c7) Xiêm của đàn bà mặc. Túi áo. Tươi tốt. Một âm nữa huy.
Vi 薇 17 [wēi] (c1a8) Rau vi. Tử vi. Tường vi: Các loại hoa.
Vi 闈 17 [wéi] (c1f2) Cửa nhỏ trong cung. Nhà trong.
Vỉ 娓 10 [wěi] (ae55) Đẹp. Êm thuận. Vỉ vỉ: Ý vị. Liền nối, không dứt.
Vỉ 亹 21 [wěi] (f6d6) Thuận. Đẹp. Cố gắng. Gắng gỏi. Hai âm nữa mên, môn.
Vĩ 尾 7 [wěi,yĭ] (a7c0) Đuôi. Cuối cùng, sau rốt. Theo sau. Vụn vặt. Đạp. Giao tiếp nhau. Sao vĩ trong nhị thập bát tú.
Vĩ 偉 11 [wěi] (b0b6) To lớn. Đẹp. Lạ kỳ. Họ.
Vĩ 煒 13 [wěi] (de6d) Sáng chói. Đỏ chói.
Vĩ 瑋 13 [wěi] (deb3) Tên ngọc. Quý báu.
Vĩ 葦 13 [wěi] (b8ab) Cây lau. Một âm nữa vi.
Vĩ 緯 15 [wěi] (bd6e) Kinh vĩ. Sợi chỉ dệt đường ngang. Căng dây đàn.
Vĩ 韙 18 [wěi] (f1a4) Phải.
Vĩ 韡 20 [wěi] (f671) Sung, thịnh. Hoa nở nhiều.
Vị 未 5 [wèi] (a5bc) Chưa. Không. Chữ thứ tám trong mười hai chi. Họ. Một âm nữa mùi.
Vị 位 7 [wèi] (a6ec) Ngôi thứ, địa vị. Tiếng tôn xưng người nào. Chỗ ở của vật gì.
Vị 味 8 [wèi] (a8fd) Mùi vị (chua, đắng, ngọt, cay, mặn). Nếm. Ý vị. Tìm tòi. Một âm nữa mỵ.
Vị 洧 9 [wěi] (aca8) Sông Vị.
Vị 胃 9 [wèi] (ad47) Dạ dày. Sao vị trong nhị thập bát tú.
Vị 痏 11 [wèi] (d67e) Cái thẹo.
Vị 爲 12 [wèi] (acb0) Vì bởi. Thiên về. Giúp cho. Một âm nữa vi.
Vị 渭 12 [wèi] (b4f4) Sông Vị.
Vị 猬 12 [wèi] (f9d5) Như 蝟.
Vị 喟 12 [kuì] (b3e7) Bùi ngùi thương tiếc.
Vị 彙 13 [huì] (b74a) Loại, loài. Một âm nữa vựng.
Vị 蜼 14 [wèi] (e3e8) Một loài vượn.
Vị 蝟 15 [wèi] (e7b3) Con nhím.
Vị 謂 16 [wèi] (bfd7) Nói. Bảo. Rằng. Là. Làm. Cùng. Sao? Siêng năng. Bình luận.
Vị 鮪 17 [wěi] (c243) Cá vị.
Vị 巋 20 [kuī] (f5c9) Dãy núi thấp. Trơ trọi một mình.
Viêm 炎 8 [yán] (aaa2) Hơi lửa bốc lên. Nóng. Bốc cháy. Hai âm nữa diễm, đàm.
Viên 貟 9 [yuán] (f9c9) Như 員.
Viên 爰 9 [yuán] (acb8) Đến đó. Vì thế. Bèn. Chừng ấy. Họ.
Viên 垣 9 [yuán] (abae) Tường thấp. Nhà của quan. Họ.
Viên 袁 10 [yuán] (b04b) Dáng áo dài. Họ.
Viên 員 10 [yuán] (adfb) Nhơn viên. Tên một đơn vị tiền tệ. Một âm nữa vân.
Viên 湲 12 [yuán] (b545) Viên viên: Nước chảy. Dáng cá bị nước cuốn đi.
Viên 隕 12 [yŭn] (b96b) Cảnh vật trong nước. Đường vòng chung quanh. Một âm nữa vẫn.
Viên 猨 12 [yuán] (f9ca) Như 猿.
Viên 媛 12 [yuán] (b444) Con gái đẹp. Một âm nữa viện.
Viên 援 12 [yuán] (b4a9) Dắt, kéo. Một thứ binh khí. Một âm nữa viện.
Viên 圓 13 [yuán] (b6ea) Tròn. Đầy đủ. Đồng bạc.
Viên 猿 13 [yuán] (b7e1) Con vượn.
Viên 園 13 [yuán] (b6e9) Vườn trồng hoa quả. Lăng tẩm.
Viên 蝯 15 [yuán] (e7b5) Như 猿.
Viên 圜 16 [yuán] (e947) Thiên thể. Như 圓. Một âm nữa hoàn.
Viên 轅 17 [yuán] (c1d5) Tay xe, gộng xe.
Viễn 遠 14 [yuăn] (bbb7) Xa, cách xa.
Viện 院 9 [yuàn] (b07c) Nơi. Sở. Tường xây chung quanh. Nhà có tường thấp bao quanh. Chỗ ở.
Viện 援 12 [yuán] (b4a9) Cứu giúp. Một âm nữa viên.
Viện 媛 12 [yuàn] (b444) Con gái đẹp. Một âm nữa viên.
Viện 瑗 13 [yuàn] (deb6) Hòn ngọc bích có lỗ.
Viết 曰 4 [yuē] (a4ea) Rằng, nói rằng.
Việt 越 12 [yuè] (b656) Nước Đại Việt. Qua, vượt qua. Quá giới hạn. Rơi rớt xuống. Tan ra. Xa xôi. Rất, lắm. Họ.
Việt 粵 12 [yuè] (b866) Trợ từ đầu câu. Tên một địa phương. Như 越 Nước Việt.
Việt 鉞 13 [yuè] (e0b5) Tiếng chuông của xe kêu. Cái búa lớn.
Việt 樾 16 [yuè] (e9c4) Bóng cây.
Vinh 榮 14 [róng] (ba61) Vẻ vang. Thịnh vượng. Cây cỏ tốt tươi. Mái nhà cong. Cây vinh, cây ngô đồng.
Vinh 蠑 20 [róng] (f4c6) Vinh nguyên: Con sam.
Vĩnh 永 5 [yŏng] (a5c3) Lâu dài. Vĩnh viễn. Họ.
Vịnh 泳 8 [yŏng] (aa61) Lặn. Đi ngầm dưới nước.
Vịnh 咏 8 [yŏng] (f9cb) Như 詠.
Vịnh 詠 12 [yŏng] (b5fa) Ngâm vịnh. Chim kêu.
Võ 武 7 [wŭ] (aa5a) Xem vũ: Dùng uy lực làm cho người ta phục. Họ.
Vong 亡 3 [wáng] (a460) Mất. Chết. Trốn. Tiêu diệt. Một âm nữa vô.
Vong 忘 7 [wàng] (a7d1) Quên. Sơ sót. Hoặc là. Một âm nữa vương.
Võng 妄 6 [wăng] (a66b) Nói láo. Bậy bạ. Một âm nữa vọng.
Võng 6 [wăng] (ca49) Như 網.
Võng 罔 8 [wăng] (aac9) Lo lắng. Vu khống. Không. Như 網.
Võng 惘 11 [wăng] (b1a6) Dáng thất chí, thất vọng.
Võng 網 14 [wăng] (baf4) Cái lưới, cái chài. Cái ràng buộc sự vật.
Võng 輞 15 [wăng] (bdfe) Cái vè xe.
Võng 魍 18 [wăng] (c353) Võng lượng: Một giống yêu quái trong rừng núi. Hơi mù ở xa.
Vọng 妄 6 [wàng] (a66b) Sằng, càn bậy. Một âm nữa võng.
Vọng 望 11 [wàng] (b1e6) Trông xa. Trông mong, ước muốn. Ngưỡng vọng. Oán trách. Ngày rằm.
Vô 亡 3 [wú] (a460) Không. Một âm nữa vong.
Vô 无 4 [wú] (c6d3) Như 無.
Vô 毋 4 [wú] (a4f0) Không. Chớ, đừng. Họ.
Vô 無 12 [wú] (b54c) Không. Chưa. Như 毋.
Vu 于 3 [yú] (a45f) Đi. Là. Ở. Tại. Với. Bởi, bị, được. Chỉ sự so sánh. Chưng (trợ ngữ). Họ. Một âm nữa hu.
Vu 邘 5 [yū] (ca53) Tên nước. Họ.
Vu 圩 6 [wéi] (a666) Bờ đê. Sông cao hơn ruộng.
Vu 杅 7 [yú] (cafd) Cái thùng gỗ để tắm.
Vu 芋 7 [yù] (a8a1) Vu nãi: Cây khoai lang. Ba âm nữa vụ, dụ, hu.
Vu 巫 7 [wū] (a7c5) Cô đồng bóng. Họ.
Vu 迂 7 [yū] (a8b1) Xa. Cong queo. Viễn vong.
Vu 盂 8 [yú] (aabb) Cái chén.
Vu 紆 9 [yū] (acfa) Cong queo. Uốn khúc. Trong
lòng uất ức. Hai âm nữa hu, u.
Vu 竽 9 [yú] (acf2) Một thứ nhạc khí có 36 âm.
Vu 雩 11 [yú] (a178) Lễ cúng cầu mưa.
Vu 誣 14 [wū] (bb7a) Chuyện không mà nói có. Làm càn.
Vu 樗 15 [chū] (e5cc) Cây xư, gỗ xấu không làm được việc gì. Một âm nữa xư.
Vu 蕪 16 [wú] (bfbe) Cây cỏ rậm rạp. Bỏ hoang. Lẫn lộn, lộn xộn.
Vú 雨 8 [yù] (ab42) Mưa rơi. Ở trên rơi xuống. Một âm nữa vũ.
Vũ 羽 6 [yŭ] (a6d0) Lông chim. Loài chim. Loài trùng có cánh. Một tiếng trong ngũ âm. Cái phao câu cá.
Vũ 宇 6 [yŭ] (a674) Mái hiên. Không gian. Bốn phía biên giới một nước. Đậy trùm.
Vũ 武 7 [wŭ] (aa5a) Dùng uy lực làm cho người ta phục. Mạnh dạn. Nửa bước. Dấu vết, dấu chân đi. Một thứ nhạc khí. Dây buộc mũ. Họ. Một âm nữa võ.
Vũ 雨 8 [yŭ] (ab42) Mưa. Một âm nữa vú.
Vũ 禹 8 [yŭ] (acea) Nguồn gốc sâu xa. Vua Vũ nhà Hạ. Họ.
Vũ 侮 9 [wŭ] (ab56) Khinh lờn, coi rẽ. Một âm nữa vụ.
Vũ 娬 10 [wă] (f9cd) Như 嫵 Dáng đẹp của con gái.
Vũ 珷 11 [wŭ] (f9c3) Như 碔.
Vũ 碔 12 [wŭ] (dee6) Vũ phu: Thứ đá giống ngọc.
Vũ 舞 14 [wŭ] (bb52) Múa. Chơi đùa. Bay liệng. Cổ vũ.
Vũ 廡 15 [wŭ] (e575) Cái chái chung quanh nhà.
Vũ 憮 15 [wŭ] (bcad) Dáng thất chí. Thương. Một âm nữa hủ.
Vũ 嫵 15 [wŭ] (bc61) Dáng đẹp của con gái.
Vũ 膴 16 [wŭ] (eaf0) Vũ vũ: Mập. Tốt đẹp. Một âm nữa hô.
Vũ 儛 16 [wŭ] (f9c5) Như 舞.
Vũ 甒 17 [wŭ] (ed71) Cái nhạo đựng rượu
Vũ 鵡 18 [wŭ] (c44d) Anh vũ: Con két.
Vụ 芋 7 [yū] (a8a1) Khoai nước. Ba âm nữa vu, dụ, hu.
Vụ 侮 9 [wŭ] (ab56) Khinh lờn. Làm nhục. Một âm nữa vũ.
Vụ 務 11 [wù] (a179) Việc, công việc. Chỗ thâu thuế. Chuyên chăm. Họ.
Vụ 婺 12 [wù] (d8b8) Vụ nữ: Tên vì sao. Tên đất.
Vụ 霧 18 [wù] (c3fa) Sương mù.
Vụ 騖 19 [wù] (c445) Chạy. Đi rất mau. Dong ruỗi. Miễn cưỡng. Phóng túng.
Vụ 鶩 20 [wù] (f5ad) Con vịt trời.
Vực 域 11 [yù] (b0ec) Khu vực. Bờ cõi, nơi. Hạn định ở một chỗ. Khu vực trong mồ mả.
Vực 棫 12 [yù] (d9b5) Cây vực. May áo có đường
viền.
Vực 罭 13 [yù] (df67) Lưới đánh cá.
Vực 蜮 14 [yù] (e3da) Loài sâu có cánh.
Vực 閾 16 [yù] (ec48) Bậc cửa. Một âm nữa quắc.
Vực 魊 18 [yù] (f1c0) Ma quỷ.
Vựng 暈 13 [yùn,yūn] (b777) Khí sáng chung quanh mặt trời. Vừng sáng cung quanh ngọn lửa. Mê. Quáng, choáng mắt.
Vựng 彙 13 [huì] (b74a) Họp những cái cùng một loại lại thành tập. Một âm nữa vị.
Vương 王 4 [wáng] (a4fd) Vua. Tước vương. Thịnh vượng. Lớn. Họ. Một âm nữa vượng.
Vương 忘 7 [wáng] (a7d1) Quên. Sơ suất. Một âm nữa vong.
Vượng 王 4 [wàng] (a4fd) Cai trị cả thiên hạ. Một âm nữa vương.
Vượng 旺 8 [wàng] (a9f4) Thịnh. Tốt đẹp. Sáng sủa.
Vưu 尤 4 [yóu] (a4d7) Lạ. Đặc biệt. Khác thường. Quá. Rất. Lắm. Hơn. Càng. Oán trách. Lầm lỗi.
Vưu 疣 9 [yóu] (acd0) Cái bướu.