Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Bảng tra 6: Bộ Mịch 6 – Bộ Túc 7 nét

You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Tra từ / Bảng tra 6: Bộ Mịch 6 – Bộ Túc 7 nét

07/04/2020 //  by Nguyễn Anh//  Leave a Comment

給 Cấp

絰 Điệt

絞  Hào

Giảo

絜 Hiệt

Kiết

Khiết

絢 Huyền

Huyến

結 Kết

Kiết

絖Khoáng

絡 Lạc

絫 Lũy

絍 Nhâm

絪 Nhân

絨 Nhung

絮 Nhứ

絳 Ráng

Giáng

絲 Ty

絏 Tiết

絕 Tuyệt

統 Thống

13 NÉT

綆 Cảnh

綈 Đề

絺 Hy

經 Kinh

綌 Khích

綍 Phất

緐 Phồn

絹 Quyến

Quyên

Ty

綃 Tiêu

綉 Tú

綏 Tuy

絛 Thao

14 NÉT

綳Banh

Cơ

綱 Cương

綴 Chuế

Chuyết

Xuyết

維 Duy

綯 Đào

綦 Kỳ

緊 Khẩn

綺 Khỉ Ỷ

綮 Khính

Khể

綾 Lăng

緉 Lưỡng

綸 Luân

綠 Lục

綹 Lữu

綿 Miên

緬 Miến Diến Miễn

緌 Nhuy

綰 Oản

緋 Phi

綣 Quyển

綽 Xước

綜 Tống

Tổng

総 Tổng

綫 Tuyến

緅 Tưu

Trâu

綵 Thái

Thải

Thảm

綬 Thụ

綷 Thúy

Túy

綻 Trán

Điện

緇 Tri

Truy

綢 Trù

網 Võng

15 NÉT

緥 Bảo

編 Biên

緶 Biền

緪 Căng

緣 Duyên

Duyến

緹 Đề

締 Đề Đế

緞 Đoạn

緘 Giam

緩 Hoãn

Khẩn

練 Luyện

緡 Mân

緜 Miên

緲 Miểu

Diễu

緝 Tập

緤 Tiết

線 Tuyến

緦 Tư Ty

緒 Tự

緗 Tương

Truy

縕 Uẩn

Uân Ôn

緯 Vĩ

16 NÉT

縊 Ải

縞 Cảo

縝 Chẩn

縠 Hộc

縣 Huyện

Huyền

縑 Kiêm

縷 Lâu Lũ

縭 Ly

縢 Đằng

縟 Nhục

縈 Oanh

縛 Phược

Phọc

縉 Tấn

縚 Thao

緻 Trí

縋 Trúy

縐 Trứu

17 NÉT

繃 Băng

Banh

繦 Cưỡng

繇 Diêu

Do Lựu

Chựu

繄 Ê,Ế

縴 Khiên

繆 Liêu

Cù

Mâu

Mậu

Mục

縲 Luy

縵 Man

Mạn

縻 Mi

縹 Phiếu

繁 Phồn Phiền Bàn

縫 Phùng Phúng

縿 Sam

繅 Sào

Tao

Tảo

縦 Sỉ

縮 Súc

績 Tích

總 Tổng

縱 Tổng

Tung

Túng

縶  Trập

18 NÉT

織 Chức

Chí Xí

繢 Hội

繐 Huệ

繚 Liễu

繞 Nhiễu

繙 Phiên

雙 Song

繖 Tản

繒 Tăng

繡 Tú

繕 Thiện

19 NÉT

綱 Cương

繹 Dịch

繫 Hệ

繪 Hội

Hoàn

繭 Kiển

繳  Kiểu

Chước

繰 Sào

繩 Thằng

20 NÉT

纁 Huân

繼 Kế

繾 Khiển

繻 Nhu

Sái

纂 Soạn

Toản

繖 Tản

繽 Tân

21 NÉT

纊Khoáng

纇 Lỗi

纍 Lụy

Luy

纆 Mặc

纎 Tiêm

續 Tục

纒 Triền

22 NÉT

纜 Lãm

纑 Lô

纔 Tài

23 NÉT

纓 Anh

纊Khoáng

纖 Tiêm

纒 Triền

25 NÉT

纛 Đạo

纚 Sủy

Sỉ Lý

纘 Toản

27 NÉT

纜 Lãm

139 BỘ NHI

(6 nét)

6 NÉT

而 Nhi

9 NÉT

耑Chuyên

耐 Nại

Năng

耎 Nhuyễn

140 BỘ NHĨ

(6 nét)

6 NÉT

耳 Nhĩ

8 NÉT

耶 Da

10 NÉT

耿 Cảnh

耽 Đam

耼 Đam

耻 Sỉ

11 NÉT

聃 Đam

聊 Liêu

聆 Linh

12 NÉT

聒 Quát

13 NÉT

聖 Thánh

聘 Sính

14 NÉT

聚 Tụ

聡 Thông

聞 Văn

Vấn

Vặn

15 NÉT

聫 Liên

16 NÉT

聯 Liên

Liễn

17 NÉT

聳 Tủng

聲 Thanh

聴 Thính

聰 Thông

18 NÉT

職 Chức

聵 Hội

聶 Niếp

Nhiếp

22 NÉT

聾 Lung

聽 Thính

Thinh

141 BỘ PHỮU

(6 nét)

6 NÉT

缶 Phữu

Phẫu

9 NÉT

缸 Hang

10 NÉT

缺 Khuyết

11 NÉT

缽 Bát

12 NÉT

缾 Bình

Từ

14 NÉT

Bình

16 NÉT

罃 Oanh

17 NÉT

罅 Há

罄 Khánh

18 NÉT

罇 Tôn

19 NÉT

罋 Úng

20 NÉT

罌 Anh

21 NÉT

罍 Lôi

22 NÉT

罎 Đàm

24 NÉT

罐 Quán

142 BỘ SẮC

(6 nét)

6 NÉT

色 Sắc

11 NÉT

艴 Phật

Phất

14 NÉT

Sảnh

24 NÉT

艷 Diễm

Diệm

143 BỘ SUYỄN

(6 nét)

6 NÉT

舛 Suyễn

12 NÉT

舜 Thuấn

13 NÉT

舝 Hạt

14 NÉT

舞 Vũ

144 BỘ TỰ

(6 nét)

6 NÉT

自 Tự

10 NÉT

臬 Niết Nghiệt

臭 Xú

6 NÉT

Cao

145 BỘ THẦN

(6 nét)

6 NÉT

臣 Thần

8 NÉT

臥 Ngọa

14 NÉT

臧 Tàng

Tang

Tạng

17 NÉT

臨 Lâm

Lậm

146 BỘ THIỆT

(6 nét)

6 NÉT

舌 Thiệt

8 NÉT

舍 Xá Xả

10NÉT

舐 Thỉ

12 NÉT

舒 Thư

14 NÉT

Thỉ

舔 Thiểm

15 NÉT

舖 Phố

Phô

16 NÉT

舘 Quán

19 NÉT

舚 Thiêm

147 BỘ TRÚC

(6 nét)

6 NÉT

竹 Trúc

8 NÉT

竺 Trúc

Đốc

9 NÉT

竿 Cán

Can

竾 Chì

Trì

笇 Toán

竽 Vu

10 NÉT

笆 Ba

笈 Cập

Cấp

笋 Duẩn

Tấn

笏 Hốt

笑 Tiếu

笊 Tráo

11 NÉT

笨 Bổn

Bản

笱 Cẩu

笱 Cú

笱 Cù

筇  Cung

Cùng

笫 Chỉ

笪 Đát

第 Đệ

笛 Địch

笳 Già

筤 Lang

笠 Lạp

Lịp

笵 Phạm

符 Phù

笙 Sanh

Sênh

笞 Si

Toán

笥 Tứ

12 NÉT

筆 Bút

筋 Cân

答 Đáp

等 Đẳng

筒 Đồng

筓 Kê

筐Khuông

筏 Phiệt

策 Sách

筍 Tấn

Duẩn

筅 Tiển

筌Thuyên

筑  Trúc

13 NÉT

筢 Ba

筸 Can

筥 Cử

筵 Diên

筳 Đình

筩 Đồng

筴 Hiệp

Giáp

Sách

筷 Khoái

筤 Lang

筮 Phệ

Thệ

筦  Quản

筠 Quân

Duân

筞 Sách

筲Sao

筰 Tạc

Tiểu

筭 Toán

14 NÉT

箔 Bạc

箇 Cá

箍 Cô

箕 Cơ Ky

箠 Chủy

箝 Kiềm

箜 Không

管 Quản

箋 Tiên

節 Tiết

Tiệt

算 Toán

筝 Tranh

箚 Tráp

Cháp

筯 Trợ

箒 Trửu

Chửu

15 NÉT

箆 Bề

箴 Châm

篌 Hầu

篁 Hoàng

篋 Khiếp

箬 Nhược

範 Phạm

箱 Sương

Tương

箯 Tiên

箲 Tiển

箭  Tiễn

Tiến

箑 Tiệp

Tiết

篇 Thiên

篆 Triện

箸 Trợ

Trứ

篨 Trừ

16 NÉT

篙 Cao

篝 Câu

Dược

篤 Đốc

篥 Lật

簍 Lâu Lũ

Miệt

篛 Nhược

篚 Phỉ

Sao

篩 Si

篡 Soán

簒 Soán

篦 Tỵ Bề

篠 Tiểu

簑 Thôi

Thoa

篪 Trì

築 Trúc

篔 Vân

17 NÉT

篷 Bồng

篼 Đâu

篴 Địch

簏 Lộc

篾 Miệt

簋 Quỹ

簉 Sứu

篳 Tất

篲 Tuệ

簇 Thốc

Thấu

簀 Trách

18 NÉT

箪 Đan

簦 Đăng

簟 Điệm

簡 Giản

簧 Hoàng

簠 Phủ

簫 Tiêu

Tuẫn

簪 Trâm

簮 Trâm

19 NÉT

簸 Bá

簿 Bạ

Bạc Bộ

簴 Cự

簷 Diêm

簹 Đương

簽 Kiềm

Thiêm

簾 Liêm

籀 Trứu

20 NÉT

籃 Lam

籍 Tịch

篡 Toản

Soạn

籌 Trù

21 NÉT

籐 Đằng

籟 Lại

籖 Tiêm

Thiêm

22 NÉT

籠 Lộng

Lung

籙 Lục

籛 Tiên

籜 Thác

23 NÉT

籧 Cừ  Cử

Soạn

籤 Thiêm

Tiêm

籥 Thược

24 NÉT

籪 Đoán

籬 Ly

25 NÉT

籩 Biên

籮 La

26 NÉT

籯 Doanh

籰 Dược

32 NÉT

籲 Dụ

148 BỘ TRÙNG

(6 nét)

6 NÉT

虫 Trùng

7 NÉT

虬 Cầu

8 NÉT

虯 Cầu

虱 Sắt

9 NÉT

虺 Hôi

Hủy

虹 Hồng

虻 Manh

10 NÉT

蚌 Bạng

蚣 Công

蚓 Dẫn

蚧 Dới

蚪 Đẩu

蚘 Hồi

蚑 Kỳ

蚜 Nha

蚦 Nhiêm

蚋 Nhuế

蚨 Phù

Phò

蚩 Si Xi

蚕 Tàm

Tảo

蚍 Tỳ

蚊 Văn

Mân

11 NÉT

蛄 Cô

Chì

蛀 Chú

蚰 Du

蛋 Đản

蚶 Ham

蚿 Huyền

蚯 Khưu

Khâu

蛉 Linh

蚺 Nhiêm

Nhiễm

Qua

蛇 Xà

蛆 Thư

蚱 Trách

12 NÉT

蛤 Cáp

蛩 Cung

Cùng

Chất

蛘 Dạng

蛭 Điệt

蛟 Giao

蛔 Hồi

蛕 Hồi

畫 Hoạch

Họa

蛞 Khoạt

蛑 Mâu

蛙 Oa

蛛 Thù

Chu

13 NÉT

蜒 Diên

蛹 Dũng

Đản

蜓 Đình

蜆 Hiện

蛺 Kiệp

蜋 Lang

蜊 Lỵ

蛾 Nga

蜈 Ngô

蜂 Phong

蜉 Phù

蜎 Quyên

蛸 Sao

蛼 Xa

蜃 Thẩn

Thận

蛻 Thuế

蜀 Thục

蜍 Thừ

蜇 Triết

14 NÉT

蜴 Dịch

蝃 Đế

蜨 Điệp

蜩 Điêu

蝀 Đông

蜞 Kỳ

蜣Khương

蜢 Mãnh

蜜 Mật

蜺 Nghê

蜹 Nhuế

蜚 Phỉ

Phi

蜰 Phì

蜾 Quả

蜷 Quyền

蜥 Tích

蜻 Thanh

Tinh

蜡  Thư

Chá

Lạp

Trá

蜘 Tri

蜿 Uyển

蜼 Vị

蜮 Vực

15 NÉT

蝙 Biển

Biên

蝠 Bức

蜃 Chấn

Thần

蝓 Du

蝣 Du

蝶 Điệp

蝦 Hà

蝎 Hạt

Hiết

蝗 Hoàng

蝴 Hồ

蝘 Yển

蝌 Khoa

螂 Lang

蝱 Manh

蝥 Mâu

Mao

蝻 Nam

蝡Nhuyễn

蝸 Oa

蝮 Phúc

蝨 Sắt

蝤 Tưu Tù

蝕 Thực

蝟 Vị

蝯 Viên

16 NÉT

螃 Bàng

融 Dung

螣 Đằng

螙 Đố

螗 Đường

螢 Huỳnh

Oanh

螻 Lâu

螭 Ly

螞 Mã

螟 Minh

螘 Nghĩ

螈 Nguyên

螉 Ong

螄 Si Sư

Tư

螋 Sưu

螓 Tần

螫 Thích

螡 Văn

17 NÉT

螽 Chung

螮 Đế

螳 Đường

螺 Loa

蟒 Mãng

蟊 Mâu

蟆 Mô

Ma

螯 Ngao

螵 Phiêu

蟈 Quắc

蟀 Xuất

Suất

螬 Tào

蟋 Tất

螿 Tương

蟄 Trập

Chập

蟁  Văn

18 NÉT

蟠 Bàn

Phiền

蟛 Bành

蟕 Chủy

蟹 Giải

蟢 Hỷ

蟥 Hoàng

蟪 Huệ

蟣 Kỳ Kỷ

蟯 Nhiêu

蟫 Tầm

Đàm

蟬 Thiền

蟮 Thiện

蟲 Trùng

19 NÉT

蠍 Hiết

Yết

蠉 Huyên

蠁 Hưởng

蠊 Liêm

蠃 Lỏa

Loa

蠆 Mại

Sái

蟻 Nghị

Nghĩ

蠅 Nhặng

Dăng

蟶 Sanh

蟾 Thiềm

蟺 Thiện

Thục

Chục

20 NÉT

蠔 Hào

蠟 Lạp

Chá

蠣 Lệ

蠓 Mông

蠕Nhuyễn

Nhu

蠖 Oách

Hoạch

蠙 Tân

蠐 Tề

蠘 Tiệt

蠑 Vinh

21 NÉT

蠡 Lõa Lê

Lễ

蠛 Miệt

蠜 Phàn

蠢 Xuẩn

22 NÉT

蠧 Đố

蠨 Tiêu

23 NÉT

蠱 Cổ

蠭 Phong

蠲 Quyên

24 NÉT

蠹 Đố

蠵 Huề

蠶 Tàm

蠺 Tàm

25 NÉT

蠻 Man

26 NÉT

蠼 Quặc

149 BỘ VŨ

(6 nét)

6 NÉT

羽 Vũ

9 NÉT

羿 Nghệ

10 NÉT

翁 Ông

翅 Sí

11 NÉT

翌 Dực

翊 Dực

翎 Linh

習 Tập

12 NÉT

翕 Hấp

翔 Tường

13 NÉT

翛 Tiêu

14 NÉT

翟 Địch

Trạch

翡 Phỉ

翣 Sáp

15 NÉT

翠 Thúy

翥 Chứ

翬 Huy

翫 Ngoạn

翩 Phiên

翦 Tiễn

16 NÉT

翮 Cách

翰 Hàn

17 NÉT

翶 Cao

翼 Dực

翳 Ế

18 NÉT

翹 Kiều

翻 Phiên

19 NÉT

翽 Hối

翾 Huyên

20 NÉT

耀 Diệu

翿 Đạo

150 BỘ BIỆN

(7 nét)

7NÉT

釆 Biện

8 NÉT

采 Thái

Thải

Thể

12 NÉT

釉 Dứu

20 NÉT

釋 Thích

Dịch

151 BỘ BỐI

(7 nét)

7NÉT

貝 Bối

9 NÉT

負 Phụ

貞 Trinh

Viên

10 NÉT

貢 Cống

貤 Dị,Di

財 Tài

11 NÉT

貧 Bần

貭 Chất

貨 Hóa

販 Phán

Phiến

貫 Quán

貪 Tham

責 Trách

Trái

12 NÉT

賁 Bí

Bôn

Phần

貶 Biếm

貽 Di

Dị

賀 Hạ

貺 Huống

貿 Mậu

買 Mãi

貳 Nhị

費 Phí Bí

貴 Quý

貸 Thải

貰 Thế

貼 Thiếp

貯 Trữ

貲 Ty Xi

13 NÉT

賅 Cai

賈 Gia

Giả

Cổ

賄 Hối

賂 Lộ

賃 Nhẫm

Nhấm

賍 Tang

賊 Tặc

資 Tư

Thiệt

14 NÉT

賕 Cầu

賑 Chẩn

賦 Phú

賒 Xa

賓 Tân

Thấn

15 NÉT

賡 Canh

賠 Bồi

質 Chất

Chí

賙 Chu

賢 Hiền

賚 Lãi

賴 Lại

賣 Mại

賝 Sâm

賛 Tán

賤 Tiện

賨 Tung

賜 Tứ

賞Thưởng

Thường

賬 Trướng

16 NÉT

賭 Đổ

賵 Phúng

賮 Tẫn

17 NÉT

購 Cấu

賻 Phụ

賽 Tái

Trại

賷 Tê

賸 Thứng

賺 Trám

18 NÉT

贄 Chí

贅 Chuế

19 NÉT

贉 Đảm

贋 Nhạn

贊 Tán

贈 Tặng

賾 Trách

20 NÉT

贏 Doanh

贗 Nhạn

贍 Thiệm

21 NÉT

贔 Bí

贑 Cống

贒 Hiền

贓 Tang

贐 Tẫn

Tận

22 NÉT

Doanh

贗 Nhạn

贖 Thục

Tục

24 NÉT

贛 Cống

Cám

152 BỘ CỐC

(7 nét)

7 NÉT

谷 Cốc

17 NÉT

豀 Hề

谿 Hề

谿 Khê

豁 Khoạt

Khoát

Hoát

153 BỘ DẬU

(7 nét)

7 NÉT

酉 Dậu

9 NÉT

酊 Đính

酋 Tù

10 NÉT

酌 Chước

配 Phối

酒 Tửu

酎 Trửu Chửu

11 NÉT

酖 Đam

Chậm

Trấm

酗 Hú Hủ

12 NÉT

酤 Cô

酡 Đà

酣 Hàm

酢 Tạc

酥 Tô

13 NÉT

酷 Khốc

酪 Lạc

酩 Mính

跴 Tẩy

Thải

酧 Thù

酬 Thù

14 NÉT

酺 Bô

酵 Diếu

酴 Đồ

酷 Khốc

酹 Lỗi

酸 Toan

酲 Trình

15 NÉT

醊 Chuyết

醃 Yêm

醁 Lục

醅 Phôi

醉 Túy

醋 Thố

醇 Thuần

醆 Trản

Chản

16 NÉT

醍 Đề

Thể

醐 Hồ

醒 Tỉnh

醑 Tữ

醕 Thuần

醞 Uấn

17 NÉT

Đồ

醢 Hải

Ly

醜 Xú

醝 Ta

醡 Trá

18 NÉT

醯 Ê

醫 Y

醪 Lao

Dao

醬 Tương

19 NÉT

醱 Bát

Phát

醰 Đàm

醭  Phốc

Phác

醮 Tiếu

20 NÉT

醵 Cự Cừ

醴  Lễ

醲 Nùng

21 NÉT

醺 Huân

Thù

醻 Trù

23 NÉT

醼 Yến

24 NÉT

醽 Linh

醿 Mi

釀 Nhưỡng

釂 Tiếu

25 NÉT

釁 Hấn

26 NÉT

釃 Si Sỉ

27 NÉT

醶Nghiệm

154 BỘ ĐẬU

(7 nét)

7 NÉT

豆 Đậu

10 NÉT

豇 Giang

豈 Khởi

Khải

11 NÉT

豉 Thị

13 NÉT

登 Đăng

Đãng

15 NÉT

豌 Oản

Uyển

豎 Thụ

16 NÉT

Thụ

18 NÉT

豊 Phong

24 NÉT

艶 Diễm

Diệm

25 NÉT

豑 Trật

25 NÉT

豔 Diễm

155 BỘ GIÁC

(7 nét)

7 NÉT

角 Giác

Dốc

9 NÉT

觔 Cân

11 NÉT                                     

觖 Quyết

12 NÉT

觚 Cô

觜 Chủy

Tuy

Tủy

觝 Để

解 Giải

13 NÉT

觥 Quăng Quang

14 NÉT

觫 Tốc

16 NÉT

觱 Tất

17 NÉT

觳 Giác

觳 Hộc

18 NÉT

觴Thương

Tràng

19 NÉT

觶 Chí

觵 Quang

Quăng

20 NÉT

觸 Xúc

25 NÉT

觿 Huề

156 BỘ KIẾN

(7 nét)

7 NÉT

見 Kiến

Hiện

10 NÉT

Đắc

覔 Mịch

覓 Mịch

Mích

規 Quy

視 Thị

12 NÉT

覘 Chiêm

Siêm

13 NÉT

覜 Thiếu

14 NÉT

覡 Hích

15 NÉT

覥 Điễn

16 NÉT

覦 Du

Đổ

覧 Lãm

親 Thân

17 NÉT

覯 Cấu

覬 Ký

覷 Thứ

18 NÉT

覲 Cận

覰 Thứ

19 NÉT

覸 Gián

覶 La

20 NÉT

覺 Giác

Giáo

覻 Thứ

21 NÉT

覼 La

覽 Lãm

22 NÉT

覿 Địch

25 NÉT

觀 Quan

Quán

157 BỘ LÝ

(7 nét)

7 NÉT

里 Lý

9 NÉT

重 Trọng

Trùng

11 NÉT

野 Dã

12 NÉT

量 Lượng

7 NÉT

釐 Ly

158 BỘ NGÔN

(7 nét)

7 NÉT

言 Ngôn

9 NÉT

訂 Đính

訇 Hoanh

計 Kế Kê

訃 Phó

10 NÉT

訖 Cật

訑 Di Di

Nãn

Tha

訌 Hồng

Công

訏 Hủ Hu

訓 Huấn

記 Ký

訐 Kiết

Yết

訒 Nhẫn

訕 San

Sán

訊 Tấn

託 Thác

討 Thảo

11 NÉT

訢 Hy

Hân

訩 Hung

許 Hứa

Hử Hổ

訥 Nột

訛 Ngoa

訝 Nhạ

訪 Phóng

Phỏng

訣 Quyết

訟 Tụng

設 Thiết

12 NÉT

詖 Bí

評 Bình

詁 Cổ Hỗ

詎 Cự

診 Chẩn

詔 Chiếu

註 Chú

証 Chứng

詒 Di

詆 Để

訶 Ha

詈 Lỵ

詗 Quýnh Huýnh

訾 Tý

訴 Tố

詞 Từ

詛 Thư
Trớ

詐 Trá

詘 Truất

詠 Vịnh

13 NÉT

該 Cai

詰 Cật

詬 Cấu

誆 Cuống

詹 Chiêm

Đạm

Di

Hoang

詡 Hủ

詾 Hung

誇 Khoa

詼 Khôi

誄 Lụy

詣 Nghệ

詿 Quái

詭 Quỷ

詫 Sá

詧 Sát

Sằn

詢 Tuân

詳 Tường

誠 Thành

詩 Thi

試 Thí

話 Thoại

詮Thuyên

誅 Tru

14 NÉT

誖 Bội

誥 Cáo

誑 Cuống

誌 Chí

誘 Dụ

誕 Đản

誡 Giới

誨 Hối

Nghị

誤 Ngộ

語 Ngữ

認 Nhận

誚 Tiếu

Tiệu

誦 Tụng

誓 Thệ

Thoại

說 Thuyết

Thuế

Duyệt

誣 Vu

15 NÉT

Báng

諛 Dua Du

談 Đàm

調 Điều

Điệu

諐 Khiên

課 Khóa

諒 Lượng

Lạng

論 Luận

諺 Ngạn

誾 Ngân

誼 Nghị

誹 Phỉ

諩 Phổ

諂 Siểm

誶 Tối

諏 Tưu

Trâu

諗 Thẩm

請 Thỉnh

Thùy

誰 Thùy

諑 Trác

諍 Tránh

諄 Truân

諉 Ủûy

Dụy

16 NÉT

諳 Am

諞 Biển

諸 Chư

Gia

諭 Dụ

諦 Đề Đế

諜 Điệp

諫 Gián

諧 Hài

諱 Húy

諠 Huyên

諼 Huyên

謔 Hước

謁 Yết

謀 Mưu

諾 Nặc

諤 Ngạc

諢 Ngộn

諷 Phúng

諮 Tư Ty

諶 Thầm

Kham

諟 Thị

諡 Thụy

Truân

謂 Vị

17 NÉT

謗 Báng

謌 Ca

謡 Dao

謄 Đằng

講 Giảng

謊 Hoang

謚 Ích

謇 Kiển

謙 Khiêm

Khiệm

謐 Mật

Bật

謎 Mê

Mệ

謆 Phiến

謅 Sảo

Sưu

謝 Tạ

謖 Tắc

謏 Tẩu

Tiểu

18 NÉT

謳 Âu

謹 Cẩn

謻 Di

譁 Hoa

謼 Hô

謦 Khánh

謾 Mạn Man Bàn

謬 Mậu

謨 Mô

謷 Ngao

謫 Trích

謯 Trớ

19 NÉT

譏 Cơ

證 Chứng

譚 Đàm

譈 Đỗi

譆 Hy

譏 Ky

譌 Ngoa

譜 Phổ

Phả

譎 Quyệt

譅 Sáp

譔 Soạn

Xáp

識 Thức

Chí

譖 Tiếm

Trấm

譙 Tiệu

Tiêu

Tiều

Tiếu

譛 Trấm

20 NÉT

警 Cảnh

譯 Dịch

譽 Dự

議 Nghị

譟 Táo

譬 Thí Tỷ

譫 Thiêm

Chiêm

Thiềm

譱 Thiện

譍 Ứng

Ưng

21 NÉT

護 Hộ

譴 Khiển

譸 Trù

Chù

22 NÉT

讀 Độc

Đậu

Sấm

譟 Táo

譾 Tiễn

讅 Thẩm

讎 Thù

讁 Trích

23 NÉT

變 Biến

Biện

讌 Yến

Yên

讐 Thù

讋 Triệp Chiệp

24 NÉT

讕 Lan

讓 Nhượng

讒 Sàm

讖 Sấm

25 NÉT

讙 Hoan

26 NÉT

讚 Tán

27 NÉT

讜 Đảng

讞Nghiện

29 NÉT

讟 Độc

159 BỘ XA

(7 nét)

7 NÉT

車 Xa

8 NÉT

軋 Loát Yết

9 NÉT

軍 Quân

軌 Quỹ

10 NÉT

軒 Hiên

Hiến

軏Nguyệt

Ngột

軔 Nhẫn

Nhận

11 NÉT

軛 Ách

軟 Nhuyễn

Nhuyến

12 NÉT

軶 Ách

軫 Chẩn

軹 Chỉ

軼 Dật

Điệt

軺 Diêu

Diễu

軻 Kha

軨 Linh

軸 Trục

13 NÉT

輊 Chí

輈 Chu

較 Giảo

Giác

輅 Lộ

Nhạ

輀 Nhi

載 Tải

Tái

Tại

辠 Tội

輇Thuyên

軾 Thức

14 NÉT

輒 Chiếp

Nhiếp

Triếp

輕 Khinh

輔 Phụ

輓 Vãn

15 NÉT

輧 Bình

輩 Bối

Chiếp

輝 Huy

輘 Lăng

輦 Liễn

輪 Luân

輛 Lưỡng

Lượng

輗 Nghê

輠 Quả

Quản

輟 Xuyết

Chuyết

輜 Tri

Truy

輙 Triếp

輞 Võng

16 NÉT

轂 Cốc

輶 Du

輮 Nhụ

輭Nhuyễn

輹 Phúc

Bức

Phục

輻 Phục

Phúc

Bức

輯 Tập

輸 Thâu

Thú

Du

輳 Thấu

Tấu

輺 Truy

17 NÉT

輿 Dư

轄 Hạt

輾 Triển

Niễn

Chiển

轅 Viên

18 NÉT

轉Chuyển

Chuyên

轊 Duệ

轇 Giao

轆 Lộc

19 NÉT

轎 Kiệu

轔 Lân

轍 Triệt

20 NÉT

轕 Cát

轘 Hoàn

轗 Khảm

轖 Sắc

21 NÉT

轞 Hạm

轟 Oanh

Hoanh

22 NÉT

轡 Bí

轢 Lịch

23 NÉT

轤 Lô Lư

160 BỘ XÍCH

(7 nét)

7 NÉT

赤 Xích

Thích

11 NÉT

赧 Noãn

赦 Xá

13 NÉT

赩 Hách

14 NÉT

赫 Hách

16 NÉT

赭 Giả

Hà

赬 Xanh

17 NÉT

赯 Đường

161 BỘ TÂN      

(7 nét)

7 NÉT

辛 Tân

12 NÉT

辜 Cô

13 NÉT

辟 Tịch

Tích

Bích

Tỷ Tỵ

辞 Từ

14 NÉT

辣 Lạt

辢 Lạt

15 NÉT

辤 Từ

16 NÉT

辦 Biện

Bạn

辨 Biện

嶭 Tiết

19 NÉT

辭 Từ

20 NÉT

辮 Biện

21 NÉT

辯 Biện

162 BỘ TẨU

(7 nét)

7 NÉT

走 Tẩu

9 NÉT

赳 Củ

赴 Phó

10 NÉT

赶 Cản

起 Khởi

Khỉ

12 NÉT

趁 Sấn

超 Siêu

趋 Xu

趄 Thư

越 Việt

13 NÉT

趍 Xu

趑 Tư

14 NÉT

趕 Cản

趙 Triệu

15 NÉT

趟 Thảng

Tranh

趣 Thú

Xúc

16 NÉT

趦 Tư

17 NÉT

趨 Xu

Xúc

21 NÉT

趯 Địch

26 NÉT

趲Toản

163 BỘ TÚC      

(7 nét)

7 NÉT

足 Túc

10 NÉT

趵 Bác

Báo

辱 Nhục

11 NÉT

跁 Bả

趾 Chỉ

跂 Khí Kỳ

趺 Phu

趹 Quế

Quyết

跂 Xí

12 NÉT

跋 Bạt

跑 Bào

跛 Bí Bả

Phả

距 Cự

跖 Chích

跎 Đà

跌 Điệt

跏 Già

跗 Phu

Phụ

跚 San

跅 Thác

Thiếp

13 NÉT

跲 Cáp

跟 Cân

跟 Căn

跲 Cấp

跫 Cung

跳 Khiêu

Đào

跨 Khóa

跬 Khuể

路 Lộ

趼 Nghiễn

Kiển

跪 Quỵ

跡 Tích

跣 Tiển

跴 Thải

Tẩy

跧Thuyên

跦 Trù

14 NÉT

跼 Cục

疐 Chí

踊 Dũng

踁 Hĩnh

跽 Kỵ

踉 Lang

Lương

Lượng

15 NÉT

踽 Củ

踘 Cúc

踞 Cứ

踏 Đạp

踝 Lỏa

Khỏa

Hõa

踣 Phấu

Bặc

蹶 Quệ

踡 Quyền

蹝 Sỉ

踖 Tích

踐 Tiễn

踧 Túc

Địch

踪 Tung

踢 Thích

Dịch

踥 Thiếp

踟 Trì

16 NÉT

Biên

蹁 Biên

踵 Chủng

踰 Du

踴 Dũng

踱 Đạc

踶 Đề Đệ

蹄 Đề

蹀 Điệp

踹 Đoán

蹊 Khe

Hề

Danh mục: Tra từ

BÀI KHÁC

Bảng tra 1: Ất 1 – Bộ Khẩu 3 nét

Bảng tra 2: Bộ Khẩu 3 – Bộ Thủ 3 nét

Bảng tra 3: Bộ Thủ 3 – Bộ Mộc 4 nét

Bảng tra 4: Bộ Mộc 4 – Bộ Thảo 4 nét

Bảng tra 5: Bộ Thị 4 – Bộ Mịch 6 nét

Bảng tra 7: Bộ Túc 7 – Dược 17 nét

Previous Post: « Bảng tra 7: Bộ Túc 7 – Dược 17 nét
Next Post: Bảng tra 5: Bộ Thị 4 – Bộ Mịch 6 nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756235 | Tổng truy cập: 154085