À: Biểu 表 8 Thị 示 5 Ngạc 愕 12 Nhiên 然 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Ngạc nhiên.
Ả: Nữ 女3 Nhân 人2: Tiếng gọi người con gái.
Ạ: Nga 哦10: Ngâm nga.
Ạc Ạc: Khiếu 叫 5 Hiêu 囂 21 Tào 嘈 14 Tạp 雜 18 Chi 之4 Thanh 聲17: Tiếng Kêu la ồn ào.
Ạch: Trọng 重 9 Vật 物 8 Điệt 跌 12 Lạc 落 13 Chi 之4 Thanh 聲17: Tiếng vật nặng rơi.
Ào: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Lộn xộn.
Áy: Bất 不4 An 安 6Tâm 心4: Không yên lòng.
Ãnh ương: Thanh 青 8 Oa 蛙 12: Con chẫu chuột xanh.
Au: Tiên 鮮 17 Hồng 紅9 Sắc 色 6: Thịt tươi còn màu đỏ.
Ắc: Sung 充 5 Mãn 滿14: Đầy đủ.
Ăm ắp: Dương 洋 9 Dật 溢 13: Biển nước đầy ắp.
Ẵm: Bão 抱 8: Ẵm bồng.
Ăn:
–Thực 食9: Ăn. Lương thực.
–Thực 蝕15: Mặt trăng bị mặt trời ăn, che.
Ăng-kết: Điều 調 15 Tra 查 9: Tìm tòi, tra xét để biết rõ sự việc.
Ắng-lặng: Trầm 沈 7 Tịch 寂 11: Trầm lặng, tịch mịch.
Ẳng ẳng: Cẩu 狗 8 Phệ 吠 7 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng chó sủa.
Ắp: Ngận 很 9 Mãn 滿 14: Đầy ắp, dư thừa.
Ắt:
–Tất 必 5 Nhiên 然 12: Dĩ nhiên. Nhứt định phảI như thế.
–Đương 當 13 Nhiên 然 12: Đương nhiên.
Ấy:
–Giá 這11: Ấy. Cái ấy.
–Thử 此 6: Ấy, thế ấy, như thế.
Ầm: Chấn 震15 Động 動11 Nhi 而6 Hưởng 响9(嚮19) Lãng 朗11 Chi 之4 Thanh 聲17: Tiếng chấn động cộng hưởng nhau.
Ậm:
–Uẩn 蘊19 Tàng 藏18 Thận 慎 13: Chất chứa. Sâu kín, lặng lẽ mọi việc.
–Nộ 怒9 Trung 衷 10 Hu 于3 Tâm 心 4 Trung 中 4: Giận dữ. Tán thán trong lòng.
Ập: Than 坍7: Tháp 塌13: Đất trũng, đất sụp lở. Vật bể, hư. Rớt, sụp, sập.