Ba (3): Tam 三 Ba, số ba.
Bải-hoải: Bì 疲10 Chi 之 4 Bất 不 4 Kham 堪: Dáng vẽ bất an, không chịu nổi.
Bay: Phi 飛 9: Bay lên.
Bày: An 安 6 Bài 排 11: Bày sẵn, định sẵn.
Bảy: Thất 七 2: Bảy. Số 7.
Bám: Y 依 8 Kháo 靠 15: Nhờ. Nương dựa vào. Y theo.
Bãm: Thô 粗 11 Tục 俗 9: Thô bỉ, tục tằn. Không văn nhã.
Bảnh: Mỹ 美 9 Quan 觀 25: Bề ngoài đẹp đẽ.
Bàu: Suy 推 11 Cử 舉 17: Lựa mà cất lên, đưa lên.
Báu: Bảo 寶20: Vật quý báu.
Bằm: Trác 琢 12 Tỏa 碎 13: Cắt, xắt cho vụn ra.
Bặm: Thần 脣 11Khẩn 緊 14 Hợp 合 6 : Môi (của miệng) ngậm chặt.
Băn-khoăn: Tiêu 焦 12 Lự 慮 15: Lo nghĩ, buồn rầu.
Bắn:
–Xạ 射 10: Bắn.
–Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Bắn ra.
Bằn-bặt: Tịch 寂 11 Nhiên 然 12: Lặng hẵn, không có một tiếng động.
Bẳn: Phẫn 憤 15 Nộ 怒 9: Tức giận. Giận dữ.
Bẵng: Đoạn 斷 18 Tuyệt 絕 12: Cắt đứt. Dứt hẵn, không dính líu nữa.
Bắp: Viên 圓 13 Nhi 而 6 Trường 長 8 Hình 形 7 Chi 之 4 Vật 物 8 Thống 統 12 Xưng 稱 14: Gọi chung các vật hình tròn dài.
Bắt: Tróc 捉 10 Nã 拿 10: Tìm bắt kẻ có tội.
Bặt:
–Đoạn 斷 18 Tuyệt 絕 12: Cắt đứt. Dứt hẵn, không dính líu nữa.
–Yểu 杳 8 Nhiên 然 12: Mờ mịt tự nhiên.
Bấc: Bắc 北5 Phong 風 9: Gió bắc.
Bậc (bực):
–Đẳng 等 12 Cấp 級 10: Thứ bậc. Từng bậc.
–Giai 階 11 Tằng 層 15: Giai cấp, tầng lớp.
–Âm 音9 Giai 階: Giai bậc âm thanh.
Bây: Nễ你 7 Môn 們 10: Bọn mầy.
Bầy: Quần 羣 13: Một bầy.
Bấy: Mi 糜 17 Lạn 爛 21: Cháo nhừ. Trái chín muồi. Mục nát. Thúi nát.
Bẩy bẩy: Chiến 戰 16 Lật 慄 13: Nhát, Sợ. Run rẩy lúc đánh nhau.
Bậy: Thác 錯 16 Ngộ 誤 14: Sai lầm. Lẫn lộn.
Bâm: Lãnh 冷 7 Trào 嘲 15 Nhiệt 熱 15 Phúng 諷 16: Dùng lời bóng bẩy nửa ân cần nửa lãnh đạm, giễu cợt để người thức tỉnh.
Bầm: Tử 紫 11 Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu đỏ sậm.
Bấm: Dụng 用 5 Chỉ 指 9 Giáp 5 Niết 揑12 (捏 10)Vật 物 8: Dùng ngón tay. Bóp, nắn kéo hai vật gì nhập lại.
Bẩn: Ô 污 6 Uế 濊 16: Dơ nhớp, bẩn thỉu.
Bận: Mang 忙 6 Lộc 碌 13: Bận rộn trong lòng. Công việc bề bộn làm không ngớt.
Bâng-khuâng: Trù 惆11 Trướng 悵 11: Buồn bã, bâng khuâng.
Bập: Dụng 用 5 Chủy 匕 2 Thủ 首 9 Thích 剌 8 Nhân 人 2: Dùng muỗng đâm vào người.
Bâu: Y 衣 6 Lãnh 領 14: Cổ áo.
Bầu: Cử 舉 17 Tuyển 選 16: Bỏ phiếu bầu cử chọn người.
Bấu: Trảo 抓 7: Gãi, quào, bốc.
Bậu: Nâm 您 11: Mầy.
Be: Thuyền 船 11 Thân 身 7 Lưỡng 兩 8 Bàng 旁 10 Bản 板 8: Ván mỏng hai bên xuồng.
Be be: Dương 羊 6 Khiếu 叫 5 (呌7): Tiếng dê kêu.
Bè:
–Mộc 木 4 Phiệt 筏 12 : Cái bè tre, nứa.
–Đảng 黨 20: Lũ, bè đảng.
Bé: Ấu 幼5 Tiểu 小 3: Trẻ con, nhỏ.
Bẻ:
–Chiết 折 7 Bẻ gảy.
–Ảo 抝7 (拗 8) : Bẻ uốn.
Bẽ: Tu 羞 11 Quý 愧 13: Hỗ thẹn. Mắc cỡ. Xấu hỗ.
Bẹ: Thác 籜 22: Cật tre. Bẹ măng.
Bèm-nhèm:
–Hồ 胡 9 Ngôn 言 7: Nói càn. Nói bậy.
–Loạn 亂 13 Duyệt 說 14: Lộn xộn. Hỗn độn, không có trật tự, không lịch sự.
Bẻm: Hoang 荒 10 Thị 諟 16: Mê loạn. Nghĩ lo nghĩ xa xôi, tróng không.
Bèn: Ư 於 8 Thị 是 9: Chưng. Chỗ ấy. Và, với, vậy, thì. Là. Phải. Ấy. Thế. Đó.
Bén: Phong 鋒 15 Nhuệ 銳 15: Mủi nhọn, bén nhọn.
Bẽn-lẽn: Nữu 忸 7 Hoảng 怳 8: Thẹn, mắc cỡ. Hoảng sợ, hết hồn.
Beng-beng: La 鑼 27 Hưởng 响 9 (響 22): Tiếng phèng la vội vang lại.
Beo: Báo 豹10: Con báo.
Bèo: Phù 浮 10 Bình 萍12: Bèo trôi nổi trên mặt nước.
Béo:
–Cam 甘5 Hương 香 9: Ngọt, thơm.
–Phì 肥 8 Nị腻 16: Béo mập.
Bẹo: Cố 故 9 Ý 意 13 Dụ 誘 14 Diệu 耀 Tự 自 6 Kỷ 己 3 Chi 之 4 Tài 財 10 Vật 物 8: Cố ý khoe khoan tiền của để dụ người.
Bẻo: Ta 些 7 Thiếu 少 4: Ít. Chút ít.
Bẽo:
–Khắc 刻 8 Bạc 薄17: Nghiêm nghiệt. Bạc bẽo.
–Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11: Lạnh lùng, lạt lẽo. không ân cần, không sốt sắn.
Bẹp: Bình 平 5 Biển 扁 9: Hình giẹp, nhỏ, bằng phẳng.
Bét:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Khai mở ra.
–Húc 勗 12 Vĩ 尾 7 , Húc 勗 12 Hậu 後 9: Khuyên gắng về sau.
Bẹt: Phách 擘 17 Khai 開 12: Khai ra. Mở ra.
Bê: Tiểu 小 3 Ngưu 牛 4: Bò con (chữ Hán không có bò, dùng chữ chỉ trâu thay thế).
Bể:
–Hải 海 10 Dương 洋 9: Biển nhỏ, biển lón.
–Phá 破 10 Lạn 爛 21: Phá hư, bể nát vụn.
Bên:
–Biên 邊 19: Một bên.
–Trắc 側 11 Biên 邊 19: Nghiêng một bên.
Bền:
–Năng 耐 9 (能 10) Cửu 久 3: Sức gánh vác lâu dài.
–Năng 耐 9 Dụng 用 5: Xài được.
–Ổn 稳 19 Cố 固 8: Bền chặt, vững chắc.
Bến:
–Ngạn 岸 8: Bờ sông.
–Trạm 站 10: Nhà để tạm trú dọc đường.
–Đình 停 11 Bạc 泊 8 Xứ 處 11: Chỗ thuyền đậu. Ở lại. Lưu lại.
Bện:
–Biên 編 15 Chức 織 18: Đan, bện. Dệt.
–Biên 編 15 Bổ 補 12: Đan, bện. Bù vào.
Bênh: Duy 維 14 Hộ 護 21: Liên kết nhau. Giúp đỡ. Bảo vệ. Che chở.
Bềnh bồng: Phiêu 飃 Phù 浮 10: Trôi nổi linh đinh.
Bếp: Trù 廚 15 Phòng 房 8: Nhà bếp.
Bết: Đồ 塗 13 Thường 上 3: Bôi, phết bùn nhớp lên đắp vào lấp chỗ hở.
Bệt:
–Phiết 撇 14: Nét phẩy.
–Đồ 塗 13 Thường 上 3: Bôi, phết Bùn nhớp lên đắp vào lấp chỗ hở.
Bêu: Cao 高 10 Huyền 懸 20 Dĩ 以 5 Thị示 5 Chúng 眾 11 (衆 12 ): Treo vật cao chơi vơi để mà mọi người thấy.
Bệu: Bất 不4 Kết 結 12 Thật 實 14: Không dính chặt, kết chặt nhau.
Bia:
–Bi 碑14: Bia đá.
–Bá 靶13: Đích để ngắm bắn. .
Bìa: Bộ 簿 19 Diện 面 9: Mặt ngoài của sổ sách.
Bịa: Hư 虛 11 Cấu 構 14 Sự 事 8: Tạo ra sự việc theo trí tưởng tượng, không có thật.
Bịch: Trọng 重 9 Vật 物 8 Trụy 墜 14 Lạc 落 13: Vật nặng rơi.
Biếc:
–Bích 碧 14 Sắc 色 6: Màu xanh biếc.
–Lục 綠 14 Sắc 色 6: Màu xanh lá cây.
Biếng: Lại 懶 18 Đọa 惰 12: Lười biếng.
Biết:
–Thức 識 19: Hiểu biết.
–Tri 知 8 Đạo 道 13: Hiểu biết đạo lý.
Bím:
–Biện 辮 20: Bện, gióc, đan.
–Trảo 抓 7 Trụ 拄 8: Bốc, giữ lại.
Bìm-bịp: Mao 毛 4 Kê 雞 18: Con gà lông (gọi thay con chim bìm bịp).
Bịn: Lạp 拉 8 Trú 住 7: Do dính líu mà kẻ ở người đi còn lưu luyến.
Bịp: Côn 棍 12 Biển 騙 19: Kẻ vô lại lừa đảo.
Bít:
–Tắc 塞 13 Mật 密 11: Nghẹt, kín.
–Phong 封 9 Bế 閉 11: Đóng kín lại.
Bịt: Phong 封 9 Bế 閉 11: Đóng kín lại.
Bíu:
–Trảo 抓 7 Trú 住 7: Bíu bám, đi còn lưu luyến.
–Ốc 握 12: Nắm tay lại. Cầm lấy.
Bĩu: Nữu 扭 7 Chớ 咀 8 Tác 作 7 Hãnh 倖 10 Hãnh 倖 10 Chi 之 4 Thái 態 14: Dáng điệu. Vặn vẹo.
Bo: Cỗn 滾 13 Động 動 11: Cảm động. Lẫn vào làm lay chuyển.
Bò:
–Huỳnh 黃 12 Ngưu 牛 4: Trâu vàng (từ dùng thay cho con bò).
–Ba 爬 8 Hành 行 6: Đi bằng cách bò cả chân tay.
Bó:
–Khổn 捆 10 Trát 紥 10 ( 紮 11): Trói. Quấn, vấn, bó lại.
–Thúc 束 7: Bó, bó buộc.
Bỏ: Phao 拋 7 Khí 棄 12: Đánh liều bỏ đi, không giữ lấy, không ngó ngàn đến.
Bõ: Đại 代 5 : Thay thế.
Bọ: Trùng 虫 6 Trĩ 豸 7: Loại côn trùng. Loài bò sát.
–Bóc:
–Bác 剝 10: Bốc, lột. Đẽo, gọt.
–Bác 剝 10 Đoạt 奪 14: Bóc lột. Chiếm đoạt.
Bọc:
–Đại 袋 11: Cái túi, cái đẩy.
–Bao 包 5 Khỏa 裹 14: Cái bao. Vơ vét. Bao bọc. Bọc, gói.
–Vi 圍 12: Vây bọc chung quanh. Đường chu vi.
Bói: Chiêm 占 5 Bốc卜2: Bói xem.
Bom:
–Điềm 甜 11 Ngôn 言 7 Dẫn 引 4 Dụ 誘 14: Nói ngọt. Dỗ dành, dụ dỗ người.
–Tạc 炸 9 Đạn 彈 15: Viên đạn. Nổ.
Bỏm bẻm: Trớ 咀 8 Tước 嚼 21: Nhai nhấm. Nuốt.
Bon: Triền 旋 11 Chuyển 轉 18 Nhi 而 6 Hành 行 6: Lấy sức làm xoay chuyển. Xoay lại.
Bòn: Trục 逐 11 Thiểu 少 4 Kiểm 檢 17 Thập 拾 9: Tra xét. Cạnh tranh. Lượm lặt từng cái ít.
Bón:
–Khan 慳 14 Lận 吝 7: Keo lận, bỏn xẻn, hà tiện. Xấu hổ.
–Đại 大 3 Tiện 便 9 Bí 秘 10 Kiết 結 12: Đại tiện táo bón.
Bọn:
–Nhứt 一 1 Quần 羣 13 (群 13): Một bọn.
–Nhứt 一 1 Ban 班 10: Một ban.
–Nhứt 一 1 Tổ 組 11: Một tổ chức.
Bong: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Nịnh 擰 17 Sử 使 8 Chi 之 4 Triền 旋 11 Chuyển 轉 18: Dùng tay véo vắt, xoay chuyển.
Bòng: Tế 細 11 Chúng 種 14 Chi 之 4 Chục 柚 9 Tử 子 3: Hạt giống. Cây bưởi.
Bóng:
–Ảnh 影15: Hình.
–Bào 泡 8: Bọt nước.
–Cầu 球 11: Hình tròn. Cái khánh ngọc. Ngọc cầu.
–Quang 光 6 Thái 彩 11: Sáng ngời, rực rỡ.
Bọng: Thạnh 盛 11 Tải 載 13 Dịch 液 11 Thể 體 23 Chi 之 4 Đại 袋 11: Cái đẩy lớn chở nước vận chuyển.
Bóp:
–Ác 握12: Cầm nắm mạnh.
–Án 按 9 Ma 摩 15: Tay bấm vào. Cọ nhau. Vừa sát nhau.
Bọp:
–Ao 凹 6 Lạc 落 13: Lõm xuống, lõm vào. Sa xuống. Thưa thớt
Bót: Cảnh 警 20 Sát 察 14 Cục 局 7: Đồn cảnh sát.
Bọt: Bào 泡 8: Bọt nước.
Bổi: Khô 枯 9 Thảo 草 10 Hòa 和 8 Tạp 雜 18 Tân 薪 17 Chi 之 4 Loại 類 19: Cỏ khô. Và lộn xộn, lẫn lộn nhiều thứ.
Bồm bộp: Kích 擊 17 Vật 物 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật đụng chạm phát ra.
Bốn: Tứ 四 5: Bốn. Số 4.
Bông:
–Hoa 花 8: Túp bông.
–Nhĩ 耳 6 Hoàn 環 17: Vòng đeo tai con gái.
Bống: Duẩn 筍 12 Xác 壳 7 (殼12)Ngư 魚 11: Con cá thường ở trong ống tre, vỏ cua, ốc.
Bỗng: Hốt 忽 8 Nhiên 然 12 Gián 間 12: Đột nhiên xen lấn vào.
Bộng:
–Không 空 8: Không. Tróng không.
–Khổng 孔 4 Động 洞 9: Hang rỗng.
Bốp: Tiểu 小 3 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9: Tiếng nổ nhỏ.
Bộp: Ngạnh 硬 12 Vật 物 8 Điệt 跌 12 Bất 不 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Vật cứng mà rơi không phát rõ âm thanh.
Bơ:
–Ngốc 呆 7: Ngu ngốc. Khờ dại.
–Nãi 奶 5 Du 油: Dầu sữa.
Bờ: Ngạn 岸 8 Biên 邊 19: Bên bờ sông.
Bớ: Hô 呼 8 Cứu 救 11 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kêu cứu.
Bở:
–Hủ 朽 6 Hủ 腐 14: Mụt nát. Hôi thúi. Hư hỏng thối nát.
–Môi 霉 15: Meo mốc.
Bợ: Phò 扶 7 Trì 持 9: Giúp đỡ. Gìn giữ.
Bơi: Hoa 划 6: Bơi thuyền.
Bời: Phân 紛 10 Loạn 亂 13: Nhiều. Lộn xộn. Bối rối. Hỗn độn, không có trật tự.
Bới:
–Quật 掘 11: Đào lên.
–Bái 扒 5: Bới ra, móc ra.
Bởi: Nhân 因 6 Vị 爲 12: Nguyên nhân sinh ra việc gì. Bởi vì.
Bơm:
–Trừu 抽 8 Khí 氣 10 Cơ 機 16: Máy dẫn hơi.
–Trừu 抽 8 Thủy 水 4 Cơ 機 16: Máy dẫn nước.
–Bơm 泵 Khí 氣 10 Cơ 機 16: Máy bơm.
Bờm: Ngu 愚 12 Bản 笨 11 Chi 之 4 Nhân 人 2: Người ngu dốt, lừ đừ, lờ đờ.
Bợm:
–Đãi 歹 4 Đồ 徒 10: Lũ tội đồ. Xấu, tồi.
–Giảo 狡 9 Hoạt 猾 13 Giả 者 9: Kẻ giảo quyệt, dối trá, làm loạn.
Bơn: Phù 浮 10 Sa 沙 7: Đất cát bồi. Bãi cát bồi ở
ven s ông.
Bỡn: Ngoạn 玩 8 Tiếu 笑 10: Chơi, đùa bỡn. Cười vui.
Bợn: Hữu 有 6 Ô 污 6 Điến 澱 16: Nước ứ. Cặn dơ nhớp.
Bớp: Chưởng 掌 12 Nhĩ 耳 6: Tát vào mang tai.
Bợp: Chưởng 掌 12 Nhĩ 耳 6: Tát vào mang tai.
Bớt:
–Giảm 減 12 Thiểu 少 4: Làm cho ít hơn.
–Chí 痣 12: Nốt ruồi, mụn.
Bợt:
– Thảng 徜 11 Phá 破 10 Lạn 爛 21: Đùa giởn. Phá hư.
–Cối 薈 17 Bạch 白5: Cây cỏ um tùm. Ngăn che.
Bu: Quần 麇 16 Tập 集 12: Hợp từng đàn, từng lũ.
Bù:
–Bổ 補 12 Thường 償 17: Bồi lấp vào chỗ mất.
–Điền 填 13 Bổ 補 12: Bồi lấp cho đầy. Bù cho đủ.
Bú: Duyện 吮 7: Bú, mút.
Bùa: Phù 符 11 Chú 咒 8: Bùa chú. Thần chú.
Búa: Phủ 斧 8: Cái búa.
Bủa:
–Vi 圍 12: Vây bọc chung quanh.
–Bố 佈 7 Võng 網 14: Bày đặt. Cái lưới, ràng buộc sự vật.
Bùi: Cam 甘5 Hương 香 9: Vị Ngọt. Bùi tai, êm tai. Mùi thơm.
Bụi:
–Trần 塵 14: Bụi bậm trần gian.
–Tòng 叢 18 Lâm 林 8: Rừng cây cối nhiều.
Bụm: Dụng 用 5 Thủ 取 8 Chưởng 掌 12 : Dùng lòng bàn tay. Lấy. Nhận lấy. Chọn lấy.
Bùn: Nê泥 8 Nính 濘 17: Bùn. Bùn lầy.
Bún: Phấn 粉 10 Ty 絲 12: Bột gạo kéo nhỏ như sợi tơ.
Bủn:
–Hủ 腐 14 Mai 霉 15: Mụt nát. Meo mốc. Hôi thúi. Hư hỏng thối nát.
–Nuy 萎 12 Mi 靡 19: (Cây cỏ) Khô héo. Tan nát.
Bung:
–Đàn 彈 15 Khai 開 12: Bắn ra. Mở ra. Khai ra.
–Tông 鬆 18 Khai 開 12 (Tóc) Xốp ra. Mở ra. Lỏng lẻo.
Bùng:
–Bộc 爆19 Khai 開 12: Nổ ra.
–Bộc 爆19 Phát 發 12: Phát nổ.
Búng: Đàn 彈 15: Bắn ra.
Bủng: Nhân 因 6 Bịnh 病 10 Nhi 而 6 Bì 皮5 Phu 膚 15 Biến 變 23 Thành 成 6 Huỳnh 黃 12 Sắc 色 6: Do bịnh thành da vàng, ủng.
Bụng:
–Đỗ肚 7: Bụng. Dạ dày (bao tử).
–Tâm 心 4 Hoài 懷 19: Lòng dạ. Ghi nhớ trong lòng. Lo nghĩ.
Buộc:
–Phược 縛 16: Trói buộc, bó buộc.
–Bức 逼 3 Yếu 要 9: Bức hiếp, bắt ép. Đòi lấy.
Buổi:
–Chú 晝 11: Ban ngày.
–Kỳ期 12 Gian 間 12: Kỳ hạn. Thời gian.
Buồm: Phàm 帆 6: Cánh buồm ghe.
Buôn: Phán 販 11 Mại 賣 15: Buôn bán.
Buồn: Phiền 燔 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu.
Buông: Phóng 放 8 Thủ 手 4: Buông tay.
Buồng: Phòng 房 8: Gian phòng.
Buốt: Nghiêm 嚴 20 Hàn 寒 12: Lạnh gắt.
Búp: Hoa 花 8 Lôi 蕾 17: Bông búp.
Bụt: Phật 佛 7: Bậc tu luyện đạt giác ngộ.
Bư: Ngốc 呆 7 Xuẩn 蠢 21: Ngu dốt.
Bứ: Cực 極 12 Bão 飽 14: No, ăn no. Nhiều. Được thỏa thích.
Bự: Đại 大 3: Lớn.
Bừa:
–Bá 耙10: Cái bừa cào
–Vô 無 12 Thứ 次 6: Không thứ bậc, không hàng lối.
Bửa: Khảm 砍 9 Phá 破 10: Chặt, bổ làm tan nát, hư hỏng.
Bữa:
–Nhứt 一 1 Nhựt 日 4: Một ngày.
–Nhứt 一 1 Xan 餐 16: Một bửa cơm.
Bựa: Lưu 留 10 Tại 在 6 Nha牙 4 Phúng 縫 17 Gian 間 12 Chi 之 4 Thực 食 9 Vật 物 8 Tiết 屑 10: Thức ăn vụn thừa còn giữ tại khoảng tróng kẽ răng.
Bực:
–Đẳng 等 12 Cấp 級 10: Thứ bậc.
–Giai 階 11 Tằng 層 15: Giai cấp. Tầng lớp.
–Bất 不 4 Chi 之 4 Năng 能 10 Nhẫn 忍 7 Thọ 受 8: Không thể nhẫn nhịn, không chịu đựng nỗi.
Bưng:
–Phủng 捧 11: Bưng bằng hai tay.
–Tắc 塞 13 Trụ 拄 8: Che lấp. Chống đỡ. Cầm giữ lại.
–Diên 沼 8 Trạch 澤 16 Chi 之 4 Địa 地 6: Đất dọc theo ao, đầm.
Bừng:
–Hỏa 火 4 Quang 光 6 Hồng 烘 10 Hồng 烘 10: Lửa sáng hồng hồng.
–Tỉnh 13 Khai 開 12 Nhãn 眼 11: Mở, trợn mắt nhìn.
Bứng: Bạt 拔 8: Nổ lên.
Bửng:
–Bạt 拔 8 Chướng 障 13: Cái bình phong. Che lấp lên
–Thụ 樹 16 Cước脚 11 (腳 13) Tứ 四 5 Chu 周8 Chi 之 4 Thổ 土 3 Khối 塊 13: Dựng, trồng bốn cây cột rường chung quanh. Đổ đất kết lại thành khối riêng biệt.
Bước:
–Nhứt 一 1 Bộ 步 7: Một bước.
–Khóa 跨 13 Nhứt 一 1 Bộ 步 7: Một bước qua.
Bươi:
–Oạt 挖 9: Móc trong hang ra.
–Bái 扒 5: Bới ra, móc ra. Vịn kéo.
Bưởi: Chục 柚 9: Cây, trái bưởi.
Bướm: Hồ 蝴 15 Điệp 蝶 15: Con bướm.
Bươn: Cản 趕 14 (赶10) Khoái 快 7: Đuổi theo nhanh chóng.
Bướng: Ngoan 頑 13 Cố 固 8: Ương ngạnh, bảo thủ.
Bướp: Phá 破 10 Lạn 爛 21: Phá hư, mục nát. Thúi nát.
Bươu: Nhục 肉 6 Lựu 瘤 15: Cục bướu thịt.
Bướu: Nhục 肉 6 Lựu 瘤 15: Cục bướu thịt.
Bứt: Xả 扯 7 Đoạn 斷 18 Chặt, cắt đứt. Kéo. Xé ra. Đoạn tuyệt.
Bựt: Bột 勃 9 Khởi 起 10 Nhứt 一 1 Bạo 爆 19 Xuất 出 5: Hốt nhiên nổ, nứt ra.
Bửu (Bảo): Bảo 寶 20: Quý báu.