Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-B

vh-B

12/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Ba (3): Tam 三  Ba, số ba.

Bải-hoải: Bì 疲10 Chi 之 4 Bất 不 4 Kham 堪: Dáng vẽ bất an, không chịu nổi.

Bay: Phi 飛 9: Bay lên.

Bày: An 安 6 Bài 排 11: Bày sẵn, định sẵn.

Bảy: Thất 七 2: Bảy. Số 7.

Bám: Y 依 8 Kháo  靠 15: Nhờ. Nương dựa vào. Y theo.

Bãm: Thô 粗 11 Tục 俗 9: Thô bỉ, tục tằn. Không văn nhã.

Bảnh: Mỹ 美 9 Quan 觀 25: Bề ngoài đẹp đẽ.

Bàu: Suy 推 11 Cử 舉 17: Lựa mà cất lên, đưa lên.

Báu: Bảo 寶20: Vật quý báu.

Bằm: Trác 琢 12 Tỏa 碎 13: Cắt, xắt cho vụn ra.

Bặm: Thần 脣 11Khẩn 緊 14 Hợp 合 6 : Môi (của miệng) ngậm chặt.

Băn-khoăn: Tiêu 焦 12 Lự 慮 15: Lo nghĩ, buồn rầu.

Bắn:

–Xạ 射 10: Bắn.

–Tiễn 濺 18 Xuất 出 5: Bắn ra.

Bằn-bặt: Tịch 寂 11 Nhiên 然 12: Lặng hẵn, không có một tiếng động.

Bẳn: Phẫn 憤 15 Nộ 怒 9: Tức giận. Giận dữ.

Bẵng: Đoạn 斷 18 Tuyệt 絕 12: Cắt đứt. Dứt hẵn, không dính líu nữa.

Bắp: Viên 圓 13 Nhi 而 6 Trường 長 8 Hình 形 7 Chi 之 4 Vật 物 8 Thống 統 12 Xưng 稱 14: Gọi chung các vật hình tròn dài.

Bắt: Tróc 捉 10 Nã 拿 10: Tìm bắt kẻ có tội.

Bặt:

–Đoạn 斷 18 Tuyệt 絕 12: Cắt đứt. Dứt hẵn, không dính líu nữa.

–Yểu 杳 8 Nhiên 然 12: Mờ mịt tự nhiên.

Bấc: Bắc 北5  Phong 風  9: Gió bắc.

Bậc (bực):

–Đẳng 等 12 Cấp 級 10: Thứ bậc. Từng bậc.

–Giai 階 11 Tằng 層 15: Giai cấp, tầng lớp.

–Âm 音9 Giai 階: Giai bậc âm thanh.

Bây: Nễ你 7 Môn 們 10:  Bọn mầy.

Bầy: Quần 羣 13:  Một bầy.

Bấy: Mi 糜 17 Lạn 爛 21: Cháo nhừ. Trái chín muồi. Mục nát. Thúi nát.

Bẩy bẩy: Chiến 戰 16 Lật 慄 13:  Nhát, Sợ. Run rẩy lúc đánh nhau.

Bậy: Thác 錯 16 Ngộ 誤 14:  Sai lầm. Lẫn lộn.

Bâm: Lãnh 冷 7 Trào 嘲 15 Nhiệt 熱 15 Phúng 諷 16: Dùng lời bóng bẩy nửa ân cần nửa lãnh đạm, giễu cợt để người thức tỉnh.

Bầm: Tử 紫 11 Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu đỏ sậm.

Bấm: Dụng 用 5 Chỉ 指 9 Giáp 5 Niết 揑12 (捏 10)Vật 物 8: Dùng ngón tay. Bóp, nắn kéo hai vật gì nhập lại.

Bẩn: Ô 污 6 Uế 濊 16: Dơ nhớp, bẩn thỉu.

Bận: Mang 忙 6  Lộc 碌 13: Bận rộn trong lòng. Công việc bề bộn làm không ngớt.

Bâng-khuâng: Trù 惆11 Trướng 悵 11: Buồn bã, bâng khuâng.

Bập: Dụng 用 5 Chủy 匕 2 Thủ 首 9 Thích 剌 8 Nhân 人 2: Dùng muỗng đâm vào người.

Bâu: Y 衣 6 Lãnh 領 14: Cổ áo.

Bầu: Cử 舉 17 Tuyển 選 16: Bỏ phiếu bầu cử chọn người.

Bấu: Trảo 抓 7: Gãi, quào, bốc.

Bậu: Nâm 您 11:  Mầy.

Be: Thuyền 船 11 Thân 身 7 Lưỡng 兩 8 Bàng 旁 10 Bản 板 8:  Ván mỏng hai bên xuồng.

Be be: Dương 羊 6 Khiếu 叫 5 (呌7):  Tiếng dê kêu.

Bè:

–Mộc 木 4  Phiệt 筏 12 :  Cái bè tre, nứa.

–Đảng 黨 20:  Lũ, bè đảng.

Bé: Ấu 幼5 Tiểu 小 3: Trẻ con, nhỏ.

Bẻ:

–Chiết 折 7 Bẻ gảy.

–Ảo 抝7 (拗 8) : Bẻ uốn.

Bẽ: Tu 羞 11 Quý 愧 13: Hỗ thẹn. Mắc cỡ. Xấu  hỗ.

Bẹ: Thác 籜 22: Cật tre. Bẹ măng.

Bèm-nhèm:

–Hồ 胡 9 Ngôn 言 7: Nói càn. Nói bậy.

–Loạn 亂 13 Duyệt 說 14: Lộn xộn. Hỗn độn, không có trật tự, không lịch sự.

Bẻm: Hoang 荒 10 Thị 諟 16: Mê loạn.  Nghĩ lo nghĩ xa xôi, tróng không.

Bèn: Ư 於 8 Thị 是 9: Chưng. Chỗ ấy. Và, với, vậy, thì. Là. Phải. Ấy. Thế. Đó.

Bén: Phong 鋒  15 Nhuệ 銳 15:  Mủi nhọn, bén nhọn.

Bẽn-lẽn: Nữu 忸 7 Hoảng 怳 8: Thẹn, mắc cỡ. Hoảng sợ, hết hồn.

Beng-beng: La 鑼 27 Hưởng 响 9 (響 22): Tiếng phèng la vội vang lại.

Beo: Báo 豹10: Con báo.

Bèo: Phù 浮 10 Bình 萍12: Bèo trôi nổi trên mặt nước.

Béo:

–Cam 甘5 Hương 香 9: Ngọt, thơm.

–Phì 肥 8 Nị腻 16: Béo mập.

Bẹo: Cố 故 9 Ý 意 13 Dụ 誘 14 Diệu 耀 Tự 自 6 Kỷ 己 3 Chi 之 4 Tài 財 10 Vật 物 8: Cố ý khoe khoan tiền của để dụ người.

Bẻo: Ta 些 7 Thiếu 少 4: Ít. Chút ít.

Bẽo:

–Khắc 刻 8  Bạc 薄17: Nghiêm nghiệt. Bạc bẽo.

–Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11: Lạnh lùng, lạt lẽo. không ân cần, không sốt sắn.

Bẹp: Bình 平 5 Biển 扁 9:  Hình giẹp, nhỏ, bằng phẳng.

Bét:

–Trương 張 11 Khai 開 12:  Khai mở ra.

–Húc 勗 12 Vĩ 尾 7 ,  Húc 勗 12 Hậu 後 9: Khuyên gắng về sau.

Bẹt: Phách 擘 17 Khai 開 12: Khai ra. Mở ra.

Bê: Tiểu 小 3 Ngưu 牛 4: Bò con (chữ Hán không có bò, dùng chữ chỉ trâu thay thế).

Bể:

–Hải 海 10 Dương 洋 9: Biển nhỏ, biển lón.

–Phá 破 10 Lạn 爛 21: Phá hư, bể nát vụn.

Bên:

–Biên 邊 19: Một bên.

–Trắc 側 11 Biên 邊 19: Nghiêng một bên.

Bền:

–Năng 耐 9  (能 10) Cửu 久 3: Sức gánh vác lâu dài.

–Năng 耐 9 Dụng 用 5: Xài được.

–Ổn 稳 19 Cố 固 8: Bền chặt, vững chắc.

Bến:

–Ngạn 岸 8: Bờ sông.

–Trạm 站 10: Nhà để tạm trú dọc đường.

–Đình 停 11 Bạc 泊 8 Xứ 處 11: Chỗ thuyền đậu. Ở lại. Lưu lại.

Bện:

–Biên 編 15 Chức 織 18: Đan, bện. Dệt.

–Biên 編 15 Bổ 補 12: Đan, bện. Bù vào.

Bênh: Duy 維 14 Hộ 護 21: Liên kết nhau. Giúp đỡ. Bảo vệ. Che chở.

Bềnh bồng: Phiêu 飃 Phù 浮 10: Trôi nổi linh đinh.

Bếp: Trù 廚 15 Phòng 房 8: Nhà bếp.

Bết: Đồ 塗 13 Thường 上 3: Bôi, phết bùn nhớp lên đắp vào lấp chỗ hở.

Bệt:

–Phiết 撇 14: Nét phẩy.

–Đồ 塗 13 Thường 上 3: Bôi, phết Bùn nhớp lên đắp vào lấp chỗ hở.

Bêu: Cao 高 10 Huyền 懸 20 Dĩ 以 5 Thị示 5 Chúng 眾 11 (衆 12 ): Treo vật cao chơi vơi để mà mọi người thấy.

Bệu: Bất 不4 Kết 結 12 Thật 實 14: Không dính chặt, kết chặt nhau.

Bia:

–Bi 碑14: Bia đá.

–Bá 靶13: Đích để ngắm bắn. .

Bìa: Bộ 簿 19 Diện 面 9: Mặt ngoài của sổ sách.

Bịa: Hư 虛 11 Cấu 構 14 Sự 事 8: Tạo ra sự việc theo trí tưởng tượng, không có thật.

Bịch: Trọng 重 9 Vật 物 8 Trụy 墜 14 Lạc 落 13: Vật nặng rơi.

Biếc:

–Bích 碧 14 Sắc 色 6: Màu xanh biếc.

–Lục 綠 14 Sắc 色 6: Màu xanh lá cây.

Biếng: Lại 懶 18 Đọa 惰 12: Lười biếng.

Biết:

–Thức 識 19: Hiểu biết.

–Tri 知 8 Đạo 道 13:  Hiểu biết đạo lý.

Bím:

–Biện 辮 20: Bện, gióc, đan.

–Trảo 抓 7 Trụ 拄 8: Bốc, giữ lại.

Bìm-bịp: Mao 毛 4 Kê 雞 18: Con gà lông (gọi thay con chim bìm bịp).

Bịn: Lạp 拉 8 Trú 住 7: Do dính líu mà kẻ ở người đi còn lưu luyến.

Bịp: Côn 棍 12 Biển 騙 19:  Kẻ vô lại lừa đảo.

Bít:

–Tắc 塞 13 Mật 密 11: Nghẹt, kín.

–Phong 封 9 Bế 閉 11: Đóng kín lại.

Bịt: Phong 封 9 Bế 閉 11: Đóng kín lại.

Bíu:

–Trảo 抓 7 Trú 住 7: Bíu bám, đi còn lưu luyến.

–Ốc 握 12: Nắm tay lại. Cầm lấy.

Bĩu:  Nữu 扭 7 Chớ 咀 8 Tác 作 7 Hãnh 倖 10 Hãnh 倖 10 Chi 之 4 Thái 態 14: Dáng điệu. Vặn vẹo.

Bo: Cỗn 滾 13 Động 動 11: Cảm động. Lẫn vào làm lay chuyển.

Bò:

–Huỳnh 黃 12 Ngưu 牛 4: Trâu vàng (từ dùng thay cho con bò).

–Ba 爬 8  Hành 行 6: Đi bằng cách bò cả chân tay.

Bó:

–Khổn 捆 10 Trát 紥 10 ( 紮 11): Trói. Quấn, vấn, bó lại.

–Thúc 束 7: Bó, bó buộc.

Bỏ: Phao 拋 7 Khí 棄 12: Đánh liều bỏ đi, không giữ lấy, không ngó ngàn đến.

Bõ: Đại 代 5 :  Thay thế.

Bọ: Trùng 虫 6 Trĩ 豸 7: Loại côn trùng. Loài bò sát.

–Bóc:

–Bác 剝 10: Bốc, lột. Đẽo, gọt.

–Bác 剝 10 Đoạt 奪 14: Bóc lột. Chiếm đoạt.

Bọc:

–Đại 袋 11: Cái túi, cái đẩy.

–Bao 包 5  Khỏa 裹 14: Cái bao. Vơ vét. Bao bọc. Bọc, gói.

–Vi 圍 12: Vây bọc chung quanh. Đường chu vi.

Bói: Chiêm 占 5 Bốc卜2: Bói xem.

Bom:

–Điềm 甜 11 Ngôn 言 7 Dẫn 引 4 Dụ 誘 14: Nói ngọt. Dỗ dành, dụ dỗ người.

–Tạc 炸 9 Đạn 彈 15: Viên đạn. Nổ.

Bỏm bẻm: Trớ 咀 8 Tước 嚼 21: Nhai nhấm. Nuốt.

Bon: Triền 旋 11 Chuyển 轉 18 Nhi 而 6 Hành 行 6: Lấy sức làm xoay chuyển. Xoay lại.

Bòn: Trục 逐 11 Thiểu 少 4 Kiểm 檢 17 Thập 拾 9: Tra xét. Cạnh tranh. Lượm lặt từng cái ít.

Bón:

–Khan 慳 14 Lận 吝 7: Keo lận, bỏn xẻn, hà tiện. Xấu hổ.

–Đại 大 3 Tiện 便 9 Bí 秘 10 Kiết 結 12:  Đại tiện táo bón.

Bọn:

–Nhứt 一 1 Quần 羣 13 (群 13): Một bọn.

–Nhứt 一 1 Ban 班 10:  Một ban.

–Nhứt 一 1 Tổ 組 11: Một tổ chức.

Bong: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Nịnh 擰 17 Sử 使 8 Chi 之 4 Triền 旋 11 Chuyển 轉 18: Dùng tay  véo vắt, xoay chuyển.

Bòng: Tế 細 11 Chúng 種 14 Chi 之 4 Chục 柚 9 Tử 子 3: Hạt giống. Cây bưởi.

Bóng:

–Ảnh 影15: Hình.

–Bào 泡 8: Bọt nước.

–Cầu 球 11: Hình tròn. Cái khánh ngọc. Ngọc cầu.

–Quang 光 6 Thái 彩 11: Sáng ngời, rực rỡ.

Bọng: Thạnh 盛 11 Tải 載 13 Dịch 液 11 Thể 體 23 Chi 之 4 Đại 袋 11:  Cái đẩy lớn chở nước vận chuyển.

Bóp:

–Ác 握12: Cầm nắm mạnh.

–Án 按 9 Ma 摩 15: Tay bấm vào. Cọ nhau. Vừa sát nhau.

Bọp:

–Ao 凹 6 Lạc 落 13: Lõm xuống, lõm vào. Sa xuống. Thưa thớt

Bót: Cảnh 警 20 Sát 察 14 Cục 局 7: Đồn cảnh sát.

Bọt: Bào 泡 8: Bọt nước.

Bổi: Khô 枯 9 Thảo 草 10 Hòa 和 8 Tạp 雜 18 Tân 薪 17 Chi 之 4 Loại 類 19: Cỏ khô. Và lộn xộn, lẫn lộn nhiều thứ.

Bồm bộp: Kích 擊 17 Vật 物 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật đụng chạm phát ra.

Bốn: Tứ 四 5: Bốn. Số 4.

Bông:

–Hoa 花 8: Túp bông.

–Nhĩ 耳 6 Hoàn 環 17: Vòng đeo tai con gái.

Bống: Duẩn 筍 12 Xác 壳 7 (殼12)Ngư 魚 11: Con cá thường ở trong ống tre, vỏ cua, ốc.

Bỗng: Hốt 忽 8 Nhiên 然 12 Gián 間 12: Đột nhiên xen lấn vào.

Bộng:

–Không 空 8: Không. Tróng không.

–Khổng 孔 4 Động 洞 9:  Hang  rỗng.

Bốp: Tiểu 小 3 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9: Tiếng nổ nhỏ.

Bộp: Ngạnh 硬 12 Vật 物 8 Điệt 跌 12 Bất 不 4 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Vật cứng mà rơi không phát rõ âm thanh.

Bơ:

–Ngốc 呆 7: Ngu ngốc. Khờ dại.

–Nãi 奶 5 Du 油: Dầu sữa.

Bờ: Ngạn 岸 8 Biên 邊 19: Bên bờ sông.

Bớ: Hô 呼 8 Cứu 救 11 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kêu cứu.

Bở:

–Hủ 朽 6 Hủ 腐 14:  Mụt nát. Hôi thúi. Hư hỏng thối nát.

–Môi 霉 15: Meo mốc.

Bợ: Phò 扶 7 Trì 持 9: Giúp đỡ. Gìn giữ.

Bơi: Hoa 划 6: Bơi thuyền.

Bời: Phân 紛 10 Loạn 亂 13: Nhiều. Lộn xộn. Bối rối. Hỗn độn, không có trật tự.

Bới:

–Quật 掘 11: Đào lên.

–Bái 扒 5: Bới ra, móc ra.

Bởi: Nhân 因 6 Vị 爲 12: Nguyên nhân sinh ra việc gì. Bởi vì.

Bơm:

–Trừu 抽 8 Khí 氣 10 Cơ 機 16: Máy dẫn hơi.

–Trừu 抽 8 Thủy 水 4 Cơ 機 16:  Máy dẫn nước.

–Bơm 泵 Khí 氣 10 Cơ 機 16:  Máy bơm.

Bờm: Ngu 愚  12 Bản 笨 11 Chi 之 4 Nhân 人 2: Người ngu dốt, lừ đừ, lờ đờ.

Bợm:

–Đãi 歹 4 Đồ 徒 10:  Lũ tội đồ. Xấu, tồi.

–Giảo 狡 9 Hoạt 猾 13 Giả 者 9: Kẻ giảo quyệt, dối trá, làm loạn.

Bơn: Phù 浮 10 Sa 沙 7: Đất cát bồi. Bãi cát bồi ở

ven s ông.

Bỡn: Ngoạn 玩 8 Tiếu 笑 10: Chơi, đùa bỡn. Cười vui.

Bợn: Hữu 有 6 Ô 污 6 Điến 澱 16: Nước ứ. Cặn  dơ nhớp.

Bớp: Chưởng 掌 12 Nhĩ 耳 6: Tát vào mang tai.

Bợp: Chưởng 掌 12 Nhĩ 耳 6: Tát vào mang tai.

Bớt:

–Giảm 減 12 Thiểu 少 4: Làm cho ít hơn.

–Chí 痣 12: Nốt ruồi, mụn.

Bợt:

– Thảng 徜 11 Phá 破 10 Lạn 爛 21: Đùa giởn. Phá hư.

–Cối 薈 17 Bạch 白5: Cây cỏ um tùm. Ngăn che.

Bu: Quần 麇 16 Tập 集 12: Hợp từng đàn, từng lũ.

Bù:

–Bổ 補 12 Thường 償 17: Bồi lấp vào chỗ mất.

–Điền 填 13 Bổ 補 12: Bồi lấp cho đầy. Bù cho đủ.

Bú: Duyện 吮 7: Bú, mút.

Bùa: Phù 符 11 Chú 咒 8: Bùa chú. Thần chú.

Búa: Phủ 斧 8:  Cái búa.

Bủa:

–Vi 圍 12: Vây bọc chung quanh.

–Bố 佈 7 Võng 網 14: Bày đặt. Cái lưới, ràng buộc sự vật.

Bùi: Cam 甘5 Hương 香 9: Vị Ngọt. Bùi tai, êm tai. Mùi thơm.

Bụi:

–Trần 塵 14: Bụi bậm trần gian.

–Tòng 叢 18 Lâm 林 8: Rừng cây cối nhiều.

Bụm: Dụng 用 5 Thủ 取 8 Chưởng 掌 12 : Dùng lòng bàn tay. Lấy. Nhận lấy. Chọn lấy.

Bùn: Nê泥 8 Nính 濘 17: Bùn. Bùn lầy.

Bún: Phấn 粉 10 Ty 絲 12: Bột gạo kéo nhỏ như sợi tơ.

Bủn:

–Hủ 腐 14 Mai 霉 15: Mụt nát. Meo mốc. Hôi thúi. Hư hỏng thối nát.

–Nuy 萎 12  Mi 靡 19: (Cây cỏ) Khô héo. Tan nát.

Bung:

–Đàn 彈 15 Khai 開 12:  Bắn ra. Mở ra. Khai ra.

–Tông 鬆 18 Khai 開 12 (Tóc) Xốp ra. Mở ra. Lỏng lẻo.

Bùng:

–Bộc 爆19 Khai 開 12:  Nổ ra.

–Bộc 爆19 Phát 發 12: Phát nổ.

Búng: Đàn 彈 15:  Bắn ra.

Bủng: Nhân 因 6 Bịnh 病 10 Nhi 而 6 Bì 皮5 Phu 膚 15 Biến 變 23 Thành 成 6 Huỳnh 黃 12 Sắc 色 6: Do bịnh thành da vàng, ủng.

Bụng:

–Đỗ肚 7: Bụng. Dạ dày (bao tử).

–Tâm 心 4 Hoài 懷 19: Lòng dạ. Ghi nhớ trong lòng. Lo nghĩ.

Buộc:

–Phược 縛 16: Trói buộc, bó buộc.

–Bức 逼 3 Yếu 要 9: Bức hiếp, bắt ép. Đòi lấy.

Buổi:

–Chú 晝 11: Ban ngày.

–Kỳ期 12  Gian 間 12: Kỳ hạn. Thời gian.

Buồm: Phàm 帆 6: Cánh buồm ghe.

Buôn: Phán 販 11 Mại 賣 15:  Buôn bán.

Buồn: Phiền 燔 13 Muộn 悶 12: Buồn rầu.

Buông: Phóng 放 8 Thủ 手 4: Buông tay.

Buồng: Phòng 房 8: Gian phòng.

Buốt: Nghiêm 嚴 20 Hàn 寒 12: Lạnh gắt.

Búp: Hoa 花 8 Lôi 蕾 17: Bông búp.

Bụt: Phật 佛 7: Bậc tu luyện đạt giác ngộ.

Bư: Ngốc 呆 7 Xuẩn 蠢 21: Ngu dốt.

Bứ: Cực 極 12 Bão 飽 14: No, ăn no. Nhiều. Được thỏa thích.

Bự: Đại 大 3: Lớn.

Bừa:

–Bá 耙10: Cái bừa cào

–Vô 無 12 Thứ 次 6: Không thứ bậc, không hàng lối.

Bửa: Khảm 砍 9 Phá 破 10: Chặt, bổ làm tan nát, hư hỏng.

Bữa:

–Nhứt 一 1 Nhựt 日 4: Một ngày.

–Nhứt 一 1 Xan 餐 16: Một bửa cơm.

Bựa: Lưu 留 10 Tại 在 6 Nha牙 4 Phúng 縫 17 Gian 間 12 Chi 之 4 Thực 食 9 Vật 物 8 Tiết 屑 10: Thức ăn vụn thừa còn giữ tại khoảng tróng kẽ răng.

Bực:

–Đẳng 等 12 Cấp 級 10: Thứ bậc.

–Giai 階 11 Tằng 層 15:  Giai cấp. Tầng lớp.

–Bất 不 4 Chi 之 4 Năng 能 10 Nhẫn 忍 7 Thọ 受 8:  Không thể nhẫn nhịn, không chịu đựng nỗi.

Bưng:

–Phủng 捧 11: Bưng bằng hai tay.

–Tắc 塞 13 Trụ 拄 8: Che lấp. Chống đỡ. Cầm giữ lại.

–Diên 沼 8 Trạch 澤 16 Chi 之 4 Địa 地 6: Đất dọc theo ao, đầm.

Bừng:

–Hỏa 火 4 Quang 光 6 Hồng 烘 10 Hồng 烘 10: Lửa sáng hồng hồng.

–Tỉnh  13  Khai 開 12 Nhãn 眼 11: Mở, trợn mắt nhìn.

Bứng: Bạt 拔 8: Nổ lên.

Bửng:

–Bạt 拔 8 Chướng 障 13: Cái bình phong. Che lấp lên

–Thụ 樹 16 Cước脚 11 (腳 13)  Tứ 四 5 Chu 周8 Chi 之 4 Thổ 土 3 Khối 塊 13: Dựng, trồng  bốn  cây cột rường chung quanh. Đổ đất kết lại thành khối riêng biệt.

Bước:

–Nhứt 一 1 Bộ 步 7:  Một bước.

–Khóa 跨 13 Nhứt 一 1 Bộ 步 7: Một bước qua.

Bươi:

–Oạt 挖 9: Móc trong hang ra.

–Bái 扒 5: Bới ra, móc ra. Vịn kéo.

Bưởi: Chục 柚 9: Cây, trái bưởi.

Bướm: Hồ 蝴 15 Điệp 蝶 15: Con bướm.

Bươn: Cản 趕 14 (赶10) Khoái 快 7: Đuổi theo nhanh chóng.

Bướng: Ngoan 頑 13 Cố 固 8: Ương ngạnh, bảo thủ.

Bướp: Phá 破 10 Lạn 爛 21: Phá hư, mục nát. Thúi nát.

Bươu: Nhục 肉 6 Lựu 瘤 15: Cục bướu thịt.

Bướu: Nhục 肉 6 Lựu 瘤 15: Cục bướu thịt.

Bứt: Xả 扯 7 Đoạn 斷 18 Chặt, cắt đứt. Kéo. Xé ra. Đoạn tuyệt.

Bựt: Bột 勃 9 Khởi 起 10 Nhứt 一 1 Bạo 爆 19 Xuất 出 5:  Hốt nhiên nổ, nứt ra.

Bửu (Bảo): Bảo 寶 20: Quý báu.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « Quyển Thượng: A
Next Post: Tự Bạch »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756177 | Tổng truy cập: 154047