Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-D

vh-D

09/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Dá:

–Điếu 吊 6  Sàng 床 7 (牀 8): Cái giá gác đồ. Treo lên.

–Dao 搖 13  Sàng 床 7 (牀 8):  Xách lấy. Treo lên. Lung lay, lay động.

Dạc:

–Tương 將 11 Cận 近 8: Gần bên. Giống nhau. Thân thiết.

–Phá 破 10 Lạn 爛 21: Mục nát. Làm bể nát. Tan nát. Hư hỏng.

–Liệt 裂 12 Khai 開 12 Phùng 縫 17 Há 罅 17:  Khai ra. Xé ra. Làm cho kẽ hở nứt ra. Mở rộng ra.

Dài:

–Trường 長 8: Dài.

–Trường 長 8 Độ 度 9: Độ dài.

Dái: Dịch 液 11 Hoàn 丸 3: Trứng dái.

Dải: Bố 布5 Đái 帶 11:  Vải thô. Đai áo.

Dãi:

–Khẩu 口3 Tiên 涎 10: Nước miếng. Nước dãi.

–Bộc 暴15 Sái 曬 23:  Phơi ra, phơi bày. Phơi nắng.

Dại: Ngu 愚  12 Xuẩn 憃 13: Tối tăm đần độn.

Day:

–Chuyển 轉 18 Động 動 11: Xoay chuyển.

–Di 移 11 Động 動 11: Dời đổi, chuyển đi.

Dày:

–Hậu 厚 9: Dày.

–Khẩn 緊 14 Mật 密 11: Gần, khít.

–Bất 不 4 Tri 知 8 Tu 羞 11 Sỉ 恥 10: Không biết sửa sự xấu hổ, nhục nhã.

Dãy:

–Nhứt 一 1 Hàng 行 6: Một hàng.

–Nhứt 一 1 Liệt 列 6: Một hàng lối.

–San山 3 Mạch 脈 10: Mạch núi.

Dạy:

–Giáo 教 11 Đạo 導 16: Dạy. Dắt dẫn. Mở lối đưa đường.

–Chỉ 指 9 Đạo 導 16: Chỉ dẫn đường lối.

Dàm: Phúng 諷 16 Thích 剌 8 Chi 之 4 Ngữ 語 14: Lời dạy dỗ. Dùng lời bóng bẩy nhai nhải. để khiến người thức tỉnh.

Dám:

–Cảm 敢 12: Dám, bạo dạn, không sợ.

–Cảm 敢 12 Vi 爲 12: Bạo dạn, dám làm, không sợ.

Dạm:

–Sính聘 13 Vấn 問 11: Hỏi. Hỏi thăm. Đem lễ cầu người có tài. Đem lễ vật đi hỏi vợ.

Dan:

–Thân 伸 7 Khai 開 12: Mở ra. Ngay ra. Duỗi ra. Suy rộng ra (dan rộng ra).

–Phóng 放 8 Khai 開 12: Buông thả ra. Giải thoát (dan xa ra).

Dàn:

–Bố 佈 7 Trí 置 13: Xếp đặt, bày trí.

–Bố 佈 7 Trận 陣 9: Bày dàn trận đánh.

Dán:

–Thiếp 貼 12: Dán vào. Phụ thêm, bù thêm.

–Niêm 黏 17 Thiếp 貼 12: Dán vào. Dính vào.

Dạn: Hữu 有 6 Đảm 擔 16 Lượng 量 12: Khí  lực bạo dạn, mạnh mẽ, gan dạ.

Dang:

–Phóng 放 8 Khoát 闊 17: Buông thả ra. Không bó buộc  Suy rộng ra (dang rộng ra).

–Nhượng 讓 24 Khai 開 12: Trình bày, kê rõ ra. Chia ly (dang xa ra).

Dáng:

–Dạng 樣 15 Tử 子 3: Hình dạng. Cách thức.

–Tư 姿 9 Thái 態 14: Hình dạng. Dáng điệu. Thái độ. Tính bẩm sinh.

Dành:

–Bảo 保 9 Lưu 留 10: Giữ lại. Giữ gìn.

–Lưu 留 10 Đãi 紿 11: Cầm giữ lại.

Dào:

–Dương 洋 9 Dật 溢 13: Biển nước tràn đầy.

–Mộc 霂 15 Vũ 雨 8: Mưa. Mưa phùn, mưa lâm râm.

Dạo:

–Tán 散 12 Bộ 步 7: Nhàn rỗi. Đi bộ.

–Cuống 逛 11 Nhai 街 12: Đi dạo phố.

Dát: Niễn 輾 17 Chi 之 4 Sử 使 8 Biến 變 23 Thành 成 6 Bạc 薄17 Phiến 片 4: Cán làm cho vật thành một tấm, một miếng mỏng để trang sức.

Dạt: Phá 破 10 Lạn 爛 21: Mục nát. Làm bể nát. Tan nát. Hư hỏng.

Dàu: Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo, tàn úa.

Dăm:

–Mộc 木 4 Tiết 屑 10: Chất phác. Đồ vụn vặt. Tê liệt, tê dại.

–Sài 柴 9 Tiết 屑 10: Củi. Cây gỗ vụn. Đồ vụn vặt. Khinh thường.

Dằm: Mộc 木 4 Lạt 剌 9: Trái cây. Chất phác. Đau xót. Cay, khổ cực. Tê liệt, tê dại. .

Dặm:

–Nhứt 一 1 Lý 里 7: Một dặm đường.

Dắn: Kiên 堅 11 Ngạnh 硬 12: Bảo thủ, ngoan cố.

Dằn:

–Áp 壓 17  Hạ 下 3: Đè xuống.

–Áp 壓 17 Ngưỡng 仰 6 Dụng 用 5 Hãng 沆 7 Trọng 重 9 Chi 之 4  Ngữ 語 14 Khí 氣 10 Thuyết 說 14 Thoại 話 13: Dùng lời mơ hồ mênh mông, nặng nề. Kềm chế không cho ngửa mặt lên, ngẩng  đầu lên.

Dặn:

–Phân 吩 7 Phó 咐 8: Dặn dò.

–Chúc 囑 24 Phó 咐 8: Phó thác. Dặn dò.

Dăng:

–Trương 張 11 Khai 開 12: Trương lên, mở ra.

–Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng ra.

Dằng dai: Tha 拖 8 Duyên 延 7 Nhi 而 6 Vô 無 12 Kết 結 12 Quả 果 8: Kéo dài những sự bất thành.

Dắng dỏi: Tiêm 尖 6 Thuyết 說 14 Chi 之 4 Khang 腔 12 Điều 調 15: Nói năng bén nhọn.  Điều hòa những tróng rỗng của điều gì, của kẻ nào.

Dặng: Tác 作 7 Khái 咳 9 Thanh 聲 17 Chi 之 4 Kỳ示 5 Ý 意 13: Tiếng ho bất ngờ.

Dắt:

–Đái 帶 11 Dẫn 引 4: Mang đeo. Kéo dài, nối dài. Dắt dẫn

–Khiên 牽 11 Dẫn 引 4: Lôi, dắt, kéo. Dắt dẫn.

–Lãnh 領 14 Đạo 導 16: Thống suất. Quản lý. Đưa đường.

Dặt: Phu 敷 15:  Bố thí. Bày ra, giăng ra.

Dây:

–Thằng 繩 19: Sợi dây.

–Lãm 纜 27: Dây đỏi thuyền.

–Tuyến 線 15: Sợi chỉ. Dây. (Toán) Đường. Chiều dài.

Dầy (dày): Hậu 厚 9: Bề dày của vật, của sự vật.

Dấy:

–Hưng 興 15 Khởi 起 10: Nổi lên.

–Phong 蠭 23 Khởi 起 10: Đông, nhiều người nổi lên.

Dậy:

–Khởi 起 10: Bắt đầu. Dựng lên.

–Khởi 起 10 Thân 身 7: Cất mình lên.

–Hưng 興 15 Khởi 起 10: Nổi lên.

Dầm: Tẩm 浸 10 Chí 至 6 Thấp 隰 16 Thấu 透 11: Ngâm tẩm ướt thấm vào.

Dâng (dưng):

–Phụng 奉 8 Thượng 上 3: Cung kính, thờ phượng, hiến dâng lên bề trên.

–Hiến 獻 20 Thượng 上 3: Dâng biếu lên trên.

Dấp: Khiên 牽 11 Liên 連 11: Dính liền những khó khăn.. Liên tiếp, liền nhau.

–Thăng 昇 8 Khởi 起 10: Tiến lên.

–Quan 關 19 Liên 連 11: Cửa ải. Liền với nhau. Quan hệ. Liên lạc.

Dập:

–Tức 熄 14 Diệt 滅 13: Dập lửa, tắt lửa. Dứt. (Lửa) Tắt. Tiêu diệt.

–Điền 填 13 Biền 平5: Bù cho đủ. Lấp cho đầy. Sửa lại. Chia đều.

Dâu:

–Trục 妯 8: Trục lý: Em dâu.

–Tức 媳 13 Phụ 婦 11: Con dâu.

–Chục 妯 8 Lý 娌 10: Chị em bạn dâu.

–Tang 桑 10 Thụ 樹 16: Cây dâu tằm ăn.

Dầu:

–Du 油 8: Dầu, trơn.

–Tuy 雖 17 Nhiên 然 12: Dẫu, dù, tuy nhiên, tự nhiên.

Dấu:

–Ấn 印5  Chương 章 11: Con dấu, cái ấn. Ấn dấu.

–Ngân 痕 11 Tích 跡 13: Thẹo. Dấu vết.

Dẫu: Tuy 雖 17: Dẫu, dù, tuy nhiên.

Dè: Ý 意 13 Liệu 料 10 Bất 不 4 Đáo 到 8: Liệu, ước lượng, tính toán không, chu đáo.

Dẻ: Tượng 橡 16 Thụ 樹 16: Cây cao su, cây giẻ.

Dẽ:

–Thực 實 14: Đúng sự thật. Đầy đủ.

–Súc 縮 17 Thực 實 14: Đúng sự thật. Đúng lẽ phải.

Dẻo: Nhuyễn 軟 11: Mềm dẽo.

Dép: Đà 拖 8 Hài 鞋 15: Đôi giày. Thòng xuống.

Dẹp:

–Thu 收 6 Thập 拾 9: Thu góp. Lặt, lượm lặt.

–Tiễu 剿 13 Bình 平5: Dẹp. Sửa cho bằng, dẹp cho yên.

Dê:

–Dương 羊 6: Con dê.

–Hảo 好 6 Sắc 色 6 Chi 之 4 Đồ徒 10:  Lũ háo sắc. Tội đồ.

Dế: Tất 蟋 17 Suất 蟀 17: Con dế.

Dể:

–Khinh 輕 14 Thị 視 11: Coi rẻ.

–Khinh 輕 14 Miệt 蔑 15: Khinh rẻ.

Dễ: Dung 容 10 Dị 易 8: Dễ. Sơ lược, giản đơn. Hòa nhã. Bao dung.

Dện: Dụng 用 5 Chùy 槌 14 Mãnh 猛 11 Kích 擊 17:  Dùng chày đánh mạnh.

Dệt: Phưởng 紡 10 Chức 織 18: Dệt, kết hợp lại.

Dì: Di姨 9: Dì (em của mẹ hoặc em vợ).

–Di姨 9 Mẫu 母 5: Em của mẹ.

Dỉ: Nhĩ 耳 6 Ngữ 語 14: Nghe. Nghe lời dạy dỗ.

Dĩa: Điệp 碟 14: Cái dĩa.

Diệc:  Lộ 鷺 24: Con cò trắng.

Diềm:

–Bố 布 5 Liêm 簾 19: Vải làm màn che.

–Bố 布5  Mạn 幔 14:  Vải làm màn che.

Diều:

–Diêu 鷂 21: Một giống chim ác, giống con cắt nhưng nhỏ hơn. Con diều.

–Diên 鳶 14: Con diều hâu.

Diễu: Nhiễu 繞 18: Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo.

Din: Linh  羚 11 Dương 羊 6: Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo.

Dính: Ly 黐 22 Niêm 黏 17: Con linh dương (dê rừng), sừng dùng làm thuốc.

Dịp: Cơ 機 16 Hội 會 13: Dịp may.

Dìu:

–Lãnh 領 14 Đạo 導 16: Con linh dương (dê rừng), sừng dùng làm thuốc.

–Dẫn 引 4  Đạo 導 16: Thống suất. Quản lý. Đưa đường.

Dịu:

–Nhu 柔 9: Tánh mềm mỏng.

–Nhu 柔 9 Hòa 和 8: Tánh mềm mỏng, hòa thuận.

Dò:

–Thám 探 11 Thảo 討 10: Dò xét. Tìm kiếm. .

–Hạch 覈 19 Sách 索 10: Tìm tòi, lục lọi. Khảo sát cho tường tận.

Dọ:

–Trinh 偵 11 Sát 察 14: Do thám. Thẩm xét.

–Thám 探 11 Vấn 問 11:  Hỏi. Dò xét, tìm kiếm.

Dóa: Phẫn 憤 15 Nộ     怒 9: Giận dữ.

Dọa: Khủng 恐 10 Hách 嚇 17: Dọa nạt. Hăm dọa.

Dóc: Duyệt 說 14 Hoang 謊 17: Nói mơ hồ. Nói dối, lừa dối.

Dọc:

–Trường 長 8 Độ 度 9: Độ dài.

–Duyên 沿 8 .Trước 着 12: Men theo manh mối.

Doi: Tiêm 尖 6 Sa 沙 7 Chuỷ 嘴 15: Bãi đất, cát, nhọn chìa ra ngoài nhu mỏ chim.

Dõi:

–Miêu 苖 9 Duệ 裔 13: Dòng giống. Nòi giống truyền lại đời sau.

–Lang 踉 14 Tung 縱 17:  Buông lỏng, thả lỏng, không bó buộc.  Đi không nhứt định đến nơi nào.

Dom: Cận 近 8 Giang 肛 7 Môn 門 8 Bộ 部 10 Phân 份 6 Chi 之 4 Đại 大 3 Tràng 腸 13: Phần ruột già gần hậu môn.

Dòm: Khuy 窺 16 Vọng 望 11: Nhìn trộm. Trông mong, hy vọng.

Don: Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô cằn.

Dọn:

–Ban 搬13 Vận 運 13: Dời đi. Dẹp. Chuyển đi.

–Bố 佈 7 Trí 置 13: Sắp xếp, trang hoàng.

–Trang 粧 12 Ban 扮7: Trang sức.

Dòng: Nguyên 源 13 Lưu 流 9: Dòng nuớc chảy.

–Tôn 宗 8 Duệ 裔 13: Nòi giống truyền lại. Con cháu.

–Đà 拖 8 Dẫn 引 4: Dắt, kéo. Dắt dẫn. Kéo dài, nối dài.

Dót: Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Dã 冶 7 Diên 鉛 13 Hoặc 或 8 Châm 針 10 Chi 之 4 Nê       泥 8 Oa 鍋 17: Dùng phấn chì đánh mặt hoặc dùng kim châm, bôi trét phấn dầu nhão.

Dỗ:

–Khuyến 勸 20 Đạo 導 16: Khuyên bảo, chỉ đường dẫn lối.

–Dụ 誘 14 Hoặc 惑 12: Khuyến dụ, mê hoặc.

Dốc:

–Tà 斜 11 Pha 坡 8:  Dốc núi. Nghiên, xiên, xéo.

–Quyết 決 7 Ý 意 13: Dốc lòng.

Dộc: Trường 長 8 Đồn 臀 17 Viên 猿 13:  Con vượn đuôi dài (con dộc).

Dồi: Nhưỡng 釀 24 Nhục 肉 6: Gây nên từ  thịt động vật.

Dối:

–Hư 虛 11 Ngụy 僞 14: Dối, giả dối. Xảo trá. Không thật. Không đâu vào đâu.

–Mã 馬 10 Hổ 虎 8 Tùng 從 11 Sự 事 8: Sự việc theo lối mã, hổ.

Dội:

–Phản 反 4 Tràng 撞 15: Tiếng dọng chuông dội trở lại.

–Hồi 迴 10 Thanh 聲 17: Âm thanh dội trở lại.

Dồn:

–Đôi 堆 11 Nhập 入 2: Vật nhập lại thành đống.

–Đôi 堆 11 Tích 積 16: Vật dồn ứ lại thành đống.

Dông: Bạo 暴 15 Phong 風  9 Vũ 雨 8: Gió mưa lớn.

Dộng: Thôi 推 11 Tràng 撞 15: Đánh chuông.

Dốt:

–Dong 庸 11 Ngu 愚  12: Ngu dốt. Ngu hèn.

–Vô 無 12 Học 學 16 Thức 識 19: Nguười không có học thức.

Dột: Ốc 屋 9 Đỉnh 頂 11 Lậu 漏 14 Thủy 水 4: Nóc nhà rỉ chảy nước.

Dơ: Ô 污 6 Uế 濊 16: Nhơ nhớp, dơ bẩn.

Dở:

–Vô 無 Năng 能 10 Cán 幹 13: Không tài năng, không đảm đương được việc.

–Cử 舉 17 Khởi 起 10: Nhấc lên.

–Yết 揭 12 Khai 開 12: Đề cử lên.

–Vị 未 5 Hoàn 完 7 Thành 成 6: Chưa hoàn thành.

Dỡ:

–Sách 拆  8 Tá 卸 8: Chia rẻ ra. Phá tan ra. Hủy bỏ. Tháo cỗi ra.

–Trừ 除 9 Hạ 下 3: Trừ bỏ. Bớt đi, hạ xuống.

Dơi: Biển 蝙 15 Bức 蝠 15: Con dơi.

Dời: Thiên 遷 16 Di 移 11: Dời đi, chuyển đi.

Dớn dác: Kinh 驚 23 Hoàng 徨 12 Thất 失 5 Phách 魄 15: Kinh sợ mất vía.

Dờn: Thanh 青 8 Sắc 色 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12 : Âm sắc (trợ ngữ).

Dợn: Khởi 起 10 Ba 波8 Văn 紋 10: Làn sóng gợn trên mặt nước.

Dù:

–Tản 傘 12: Cây dù.

–Giáng 降 8 Lạc 落 13 Tản 傘 12: Dù nhảy.

–Tuy 雖 17 Nhiên 然 12: Dẫu, dù, tuy là, tuy nhiên.

Dùa:

–Bái 扒5 Tác 作 7: Bới ra, móc ra. Gây dựng lên.

–Đôi 堆 11: Đống đất nhỏ. Vật chất thành đống.

Dùi:

–Trùy 錐 16: Cái dùi, cái bút.

–Cổ 鼓 13 Chùy 槌 14:  Cái vồ lớn. Cái trống. Đánh trống. Hò reo cổ động. Làm náo động.

Dụi: Phó 仆 4 Đảo 倒 10:  Té lộn đầu xuống.

Dun: Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu gọn lại.

Dùn: Tông 鬆 18 Thỉ 弛 6: Tóc buông cung, buông thả bồng lên.

Dùng:

–Dụng 用 5: Dùng, xài. Làm.

–Thực 食 9: Ăn.

Duỗi:

–Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng người ra.

–Than 攤 22 Khai 開 12: Trãi, bày ra. Khai mở ra.

Dưa:

–Qua 瓜 5: Trái dưa.

–Qua 瓜 5 Loại 類 19 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung các loại dưa.

Dừa:

–Da 揶 12 樹 16: Cây dừa.

–Da 揶 12 Tử 子 3: Dừa giống.

Dựa:

–Ỷ 倚 10 Kháo  靠 15: Dựa vào, cậy vào, ỷ lai.

–Ỷ 倚 10 Thị 恃 9: Cậy thế, ỷ lại.

Dưng (dâng):

–Phụng 奉 8 Hiến 献 13 (憲 16 ): Phụng dưỡng, dâng hiến cho bề trên.

–Bất 不 4 Thị 是 9 Thân 親 16 Thuộc 屬 21: Không phải người thân.

Dừng:

–Đình 停 11: Dừng lại. Lưu lại.

–Đình 停 11Chỉ 止 4: Thôi. Ngưng lại.

Dựng:

–Kiến 建 9 Lập 立 5: Tạo nên, xây dựng lên.

–Kiên 堅 11 Lập 立 5: Gây dựng lên. Đứng thẳng lên. Bền chắc.

Dửng: Thụ 豎 15 Khởi 起 10: Dựng đứng. Đứng dậy. Đứng thẳng.

Dưới:

–Tại 在 6 Hạ 下 3: Ở dưới.

–Hạ下 3 Diện 面 9: Mặt dưới.

–Đê 低 7 Cấp 級 10: Vị trí thấp.

–Ty 卑 8 Tiện 賤 15: Thấp. Hèn. Ty tiện.

Dượi dượi: Uất鬱 29 Uất鬱 29 Bất 不4 Hoan 歡 22: Ức, tức, không vui.

Dường:

–Hảo 好 6 Tự 似 7: Tự 似 7 Con cháu. Hầu hạ. Tốt,  đẹp.

–Tự 似 7 Bình 平5: Con cháu. Hầu hạ đều đều. Yên ổn.

Dượng:

–Cô 姑 8 Trượng 丈 3: Chồng của cô.

–Di姨 9 Trượng 丈 3: Chồng của dì.

Dứt:

–Hoàn 完 7: Hoàn toàn. Trọn vẹn. Bền chặt. Đầy đủ. Tốt đẹp

–Kết 結 12 Thúc 束 7: Chấm dứt.

  Dượt: Luyện 練 15 Tập 習 11: Luyện tập.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « Quyển Thượng: CH
Next Post: 6 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724652 | Tổng truy cập: 149852