Dá:
–Điếu 吊 6 Sàng 床 7 (牀 8): Cái giá gác đồ. Treo lên.
–Dao 搖 13 Sàng 床 7 (牀 8): Xách lấy. Treo lên. Lung lay, lay động.
Dạc:
–Tương 將 11 Cận 近 8: Gần bên. Giống nhau. Thân thiết.
–Phá 破 10 Lạn 爛 21: Mục nát. Làm bể nát. Tan nát. Hư hỏng.
–Liệt 裂 12 Khai 開 12 Phùng 縫 17 Há 罅 17: Khai ra. Xé ra. Làm cho kẽ hở nứt ra. Mở rộng ra.
Dài:
–Trường 長 8: Dài.
–Trường 長 8 Độ 度 9: Độ dài.
Dái: Dịch 液 11 Hoàn 丸 3: Trứng dái.
Dải: Bố 布5 Đái 帶 11: Vải thô. Đai áo.
Dãi:
–Khẩu 口3 Tiên 涎 10: Nước miếng. Nước dãi.
–Bộc 暴15 Sái 曬 23: Phơi ra, phơi bày. Phơi nắng.
Dại: Ngu 愚 12 Xuẩn 憃 13: Tối tăm đần độn.
Day:
–Chuyển 轉 18 Động 動 11: Xoay chuyển.
–Di 移 11 Động 動 11: Dời đổi, chuyển đi.
Dày:
–Hậu 厚 9: Dày.
–Khẩn 緊 14 Mật 密 11: Gần, khít.
–Bất 不 4 Tri 知 8 Tu 羞 11 Sỉ 恥 10: Không biết sửa sự xấu hổ, nhục nhã.
Dãy:
–Nhứt 一 1 Hàng 行 6: Một hàng.
–Nhứt 一 1 Liệt 列 6: Một hàng lối.
–San山 3 Mạch 脈 10: Mạch núi.
Dạy:
–Giáo 教 11 Đạo 導 16: Dạy. Dắt dẫn. Mở lối đưa đường.
–Chỉ 指 9 Đạo 導 16: Chỉ dẫn đường lối.
Dàm: Phúng 諷 16 Thích 剌 8 Chi 之 4 Ngữ 語 14: Lời dạy dỗ. Dùng lời bóng bẩy nhai nhải. để khiến người thức tỉnh.
Dám:
–Cảm 敢 12: Dám, bạo dạn, không sợ.
–Cảm 敢 12 Vi 爲 12: Bạo dạn, dám làm, không sợ.
Dạm:
–Sính聘 13 Vấn 問 11: Hỏi. Hỏi thăm. Đem lễ cầu người có tài. Đem lễ vật đi hỏi vợ.
Dan:
–Thân 伸 7 Khai 開 12: Mở ra. Ngay ra. Duỗi ra. Suy rộng ra (dan rộng ra).
–Phóng 放 8 Khai 開 12: Buông thả ra. Giải thoát (dan xa ra).
Dàn:
–Bố 佈 7 Trí 置 13: Xếp đặt, bày trí.
–Bố 佈 7 Trận 陣 9: Bày dàn trận đánh.
Dán:
–Thiếp 貼 12: Dán vào. Phụ thêm, bù thêm.
–Niêm 黏 17 Thiếp 貼 12: Dán vào. Dính vào.
Dạn: Hữu 有 6 Đảm 擔 16 Lượng 量 12: Khí lực bạo dạn, mạnh mẽ, gan dạ.
Dang:
–Phóng 放 8 Khoát 闊 17: Buông thả ra. Không bó buộc Suy rộng ra (dang rộng ra).
–Nhượng 讓 24 Khai 開 12: Trình bày, kê rõ ra. Chia ly (dang xa ra).
Dáng:
–Dạng 樣 15 Tử 子 3: Hình dạng. Cách thức.
–Tư 姿 9 Thái 態 14: Hình dạng. Dáng điệu. Thái độ. Tính bẩm sinh.
Dành:
–Bảo 保 9 Lưu 留 10: Giữ lại. Giữ gìn.
–Lưu 留 10 Đãi 紿 11: Cầm giữ lại.
Dào:
–Dương 洋 9 Dật 溢 13: Biển nước tràn đầy.
–Mộc 霂 15 Vũ 雨 8: Mưa. Mưa phùn, mưa lâm râm.
Dạo:
–Tán 散 12 Bộ 步 7: Nhàn rỗi. Đi bộ.
–Cuống 逛 11 Nhai 街 12: Đi dạo phố.
Dát: Niễn 輾 17 Chi 之 4 Sử 使 8 Biến 變 23 Thành 成 6 Bạc 薄17 Phiến 片 4: Cán làm cho vật thành một tấm, một miếng mỏng để trang sức.
Dạt: Phá 破 10 Lạn 爛 21: Mục nát. Làm bể nát. Tan nát. Hư hỏng.
Dàu: Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo, tàn úa.
Dăm:
–Mộc 木 4 Tiết 屑 10: Chất phác. Đồ vụn vặt. Tê liệt, tê dại.
–Sài 柴 9 Tiết 屑 10: Củi. Cây gỗ vụn. Đồ vụn vặt. Khinh thường.
Dằm: Mộc 木 4 Lạt 剌 9: Trái cây. Chất phác. Đau xót. Cay, khổ cực. Tê liệt, tê dại. .
Dặm:
–Nhứt 一 1 Lý 里 7: Một dặm đường.
Dắn: Kiên 堅 11 Ngạnh 硬 12: Bảo thủ, ngoan cố.
Dằn:
–Áp 壓 17 Hạ 下 3: Đè xuống.
–Áp 壓 17 Ngưỡng 仰 6 Dụng 用 5 Hãng 沆 7 Trọng 重 9 Chi 之 4 Ngữ 語 14 Khí 氣 10 Thuyết 說 14 Thoại 話 13: Dùng lời mơ hồ mênh mông, nặng nề. Kềm chế không cho ngửa mặt lên, ngẩng đầu lên.
Dặn:
–Phân 吩 7 Phó 咐 8: Dặn dò.
–Chúc 囑 24 Phó 咐 8: Phó thác. Dặn dò.
Dăng:
–Trương 張 11 Khai 開 12: Trương lên, mở ra.
–Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng ra.
Dằng dai: Tha 拖 8 Duyên 延 7 Nhi 而 6 Vô 無 12 Kết 結 12 Quả 果 8: Kéo dài những sự bất thành.
Dắng dỏi: Tiêm 尖 6 Thuyết 說 14 Chi 之 4 Khang 腔 12 Điều 調 15: Nói năng bén nhọn. Điều hòa những tróng rỗng của điều gì, của kẻ nào.
Dặng: Tác 作 7 Khái 咳 9 Thanh 聲 17 Chi 之 4 Kỳ示 5 Ý 意 13: Tiếng ho bất ngờ.
Dắt:
–Đái 帶 11 Dẫn 引 4: Mang đeo. Kéo dài, nối dài. Dắt dẫn
–Khiên 牽 11 Dẫn 引 4: Lôi, dắt, kéo. Dắt dẫn.
–Lãnh 領 14 Đạo 導 16: Thống suất. Quản lý. Đưa đường.
Dặt: Phu 敷 15: Bố thí. Bày ra, giăng ra.
Dây:
–Thằng 繩 19: Sợi dây.
–Lãm 纜 27: Dây đỏi thuyền.
–Tuyến 線 15: Sợi chỉ. Dây. (Toán) Đường. Chiều dài.
Dầy (dày): Hậu 厚 9: Bề dày của vật, của sự vật.
Dấy:
–Hưng 興 15 Khởi 起 10: Nổi lên.
–Phong 蠭 23 Khởi 起 10: Đông, nhiều người nổi lên.
Dậy:
–Khởi 起 10: Bắt đầu. Dựng lên.
–Khởi 起 10 Thân 身 7: Cất mình lên.
–Hưng 興 15 Khởi 起 10: Nổi lên.
Dầm: Tẩm 浸 10 Chí 至 6 Thấp 隰 16 Thấu 透 11: Ngâm tẩm ướt thấm vào.
Dâng (dưng):
–Phụng 奉 8 Thượng 上 3: Cung kính, thờ phượng, hiến dâng lên bề trên.
–Hiến 獻 20 Thượng 上 3: Dâng biếu lên trên.
Dấp: Khiên 牽 11 Liên 連 11: Dính liền những khó khăn.. Liên tiếp, liền nhau.
–Thăng 昇 8 Khởi 起 10: Tiến lên.
–Quan 關 19 Liên 連 11: Cửa ải. Liền với nhau. Quan hệ. Liên lạc.
Dập:
–Tức 熄 14 Diệt 滅 13: Dập lửa, tắt lửa. Dứt. (Lửa) Tắt. Tiêu diệt.
–Điền 填 13 Biền 平5: Bù cho đủ. Lấp cho đầy. Sửa lại. Chia đều.
Dâu:
–Trục 妯 8: Trục lý: Em dâu.
–Tức 媳 13 Phụ 婦 11: Con dâu.
–Chục 妯 8 Lý 娌 10: Chị em bạn dâu.
–Tang 桑 10 Thụ 樹 16: Cây dâu tằm ăn.
Dầu:
–Du 油 8: Dầu, trơn.
–Tuy 雖 17 Nhiên 然 12: Dẫu, dù, tuy nhiên, tự nhiên.
Dấu:
–Ấn 印5 Chương 章 11: Con dấu, cái ấn. Ấn dấu.
–Ngân 痕 11 Tích 跡 13: Thẹo. Dấu vết.
Dẫu: Tuy 雖 17: Dẫu, dù, tuy nhiên.
Dè: Ý 意 13 Liệu 料 10 Bất 不 4 Đáo 到 8: Liệu, ước lượng, tính toán không, chu đáo.
Dẻ: Tượng 橡 16 Thụ 樹 16: Cây cao su, cây giẻ.
Dẽ:
–Thực 實 14: Đúng sự thật. Đầy đủ.
–Súc 縮 17 Thực 實 14: Đúng sự thật. Đúng lẽ phải.
Dẻo: Nhuyễn 軟 11: Mềm dẽo.
Dép: Đà 拖 8 Hài 鞋 15: Đôi giày. Thòng xuống.
Dẹp:
–Thu 收 6 Thập 拾 9: Thu góp. Lặt, lượm lặt.
–Tiễu 剿 13 Bình 平5: Dẹp. Sửa cho bằng, dẹp cho yên.
Dê:
–Dương 羊 6: Con dê.
–Hảo 好 6 Sắc 色 6 Chi 之 4 Đồ徒 10: Lũ háo sắc. Tội đồ.
Dế: Tất 蟋 17 Suất 蟀 17: Con dế.
Dể:
–Khinh 輕 14 Thị 視 11: Coi rẻ.
–Khinh 輕 14 Miệt 蔑 15: Khinh rẻ.
Dễ: Dung 容 10 Dị 易 8: Dễ. Sơ lược, giản đơn. Hòa nhã. Bao dung.
Dện: Dụng 用 5 Chùy 槌 14 Mãnh 猛 11 Kích 擊 17: Dùng chày đánh mạnh.
Dệt: Phưởng 紡 10 Chức 織 18: Dệt, kết hợp lại.
Dì: Di姨 9: Dì (em của mẹ hoặc em vợ).
–Di姨 9 Mẫu 母 5: Em của mẹ.
Dỉ: Nhĩ 耳 6 Ngữ 語 14: Nghe. Nghe lời dạy dỗ.
Dĩa: Điệp 碟 14: Cái dĩa.
Diệc: Lộ 鷺 24: Con cò trắng.
Diềm:
–Bố 布 5 Liêm 簾 19: Vải làm màn che.
–Bố 布5 Mạn 幔 14: Vải làm màn che.
Diều:
–Diêu 鷂 21: Một giống chim ác, giống con cắt nhưng nhỏ hơn. Con diều.
–Diên 鳶 14: Con diều hâu.
Diễu: Nhiễu 繞 18: Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo.
Din: Linh 羚 11 Dương 羊 6: Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo.
Dính: Ly 黐 22 Niêm 黏 17: Con linh dương (dê rừng), sừng dùng làm thuốc.
Dịp: Cơ 機 16 Hội 會 13: Dịp may.
Dìu:
–Lãnh 領 14 Đạo 導 16: Con linh dương (dê rừng), sừng dùng làm thuốc.
–Dẫn 引 4 Đạo 導 16: Thống suất. Quản lý. Đưa đường.
Dịu:
–Nhu 柔 9: Tánh mềm mỏng.
–Nhu 柔 9 Hòa 和 8: Tánh mềm mỏng, hòa thuận.
Dò:
–Thám 探 11 Thảo 討 10: Dò xét. Tìm kiếm. .
–Hạch 覈 19 Sách 索 10: Tìm tòi, lục lọi. Khảo sát cho tường tận.
Dọ:
–Trinh 偵 11 Sát 察 14: Do thám. Thẩm xét.
–Thám 探 11 Vấn 問 11: Hỏi. Dò xét, tìm kiếm.
Dóa: Phẫn 憤 15 Nộ 怒 9: Giận dữ.
Dọa: Khủng 恐 10 Hách 嚇 17: Dọa nạt. Hăm dọa.
Dóc: Duyệt 說 14 Hoang 謊 17: Nói mơ hồ. Nói dối, lừa dối.
Dọc:
–Trường 長 8 Độ 度 9: Độ dài.
–Duyên 沿 8 .Trước 着 12: Men theo manh mối.
Doi: Tiêm 尖 6 Sa 沙 7 Chuỷ 嘴 15: Bãi đất, cát, nhọn chìa ra ngoài nhu mỏ chim.
Dõi:
–Miêu 苖 9 Duệ 裔 13: Dòng giống. Nòi giống truyền lại đời sau.
–Lang 踉 14 Tung 縱 17: Buông lỏng, thả lỏng, không bó buộc. Đi không nhứt định đến nơi nào.
Dom: Cận 近 8 Giang 肛 7 Môn 門 8 Bộ 部 10 Phân 份 6 Chi 之 4 Đại 大 3 Tràng 腸 13: Phần ruột già gần hậu môn.
Dòm: Khuy 窺 16 Vọng 望 11: Nhìn trộm. Trông mong, hy vọng.
Don: Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô cằn.
Dọn:
–Ban 搬13 Vận 運 13: Dời đi. Dẹp. Chuyển đi.
–Bố 佈 7 Trí 置 13: Sắp xếp, trang hoàng.
–Trang 粧 12 Ban 扮7: Trang sức.
Dòng: Nguyên 源 13 Lưu 流 9: Dòng nuớc chảy.
–Tôn 宗 8 Duệ 裔 13: Nòi giống truyền lại. Con cháu.
–Đà 拖 8 Dẫn 引 4: Dắt, kéo. Dắt dẫn. Kéo dài, nối dài.
Dót: Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Dã 冶 7 Diên 鉛 13 Hoặc 或 8 Châm 針 10 Chi 之 4 Nê 泥 8 Oa 鍋 17: Dùng phấn chì đánh mặt hoặc dùng kim châm, bôi trét phấn dầu nhão.
Dỗ:
–Khuyến 勸 20 Đạo 導 16: Khuyên bảo, chỉ đường dẫn lối.
–Dụ 誘 14 Hoặc 惑 12: Khuyến dụ, mê hoặc.
Dốc:
–Tà 斜 11 Pha 坡 8: Dốc núi. Nghiên, xiên, xéo.
–Quyết 決 7 Ý 意 13: Dốc lòng.
Dộc: Trường 長 8 Đồn 臀 17 Viên 猿 13: Con vượn đuôi dài (con dộc).
Dồi: Nhưỡng 釀 24 Nhục 肉 6: Gây nên từ thịt động vật.
Dối:
–Hư 虛 11 Ngụy 僞 14: Dối, giả dối. Xảo trá. Không thật. Không đâu vào đâu.
–Mã 馬 10 Hổ 虎 8 Tùng 從 11 Sự 事 8: Sự việc theo lối mã, hổ.
Dội:
–Phản 反 4 Tràng 撞 15: Tiếng dọng chuông dội trở lại.
–Hồi 迴 10 Thanh 聲 17: Âm thanh dội trở lại.
Dồn:
–Đôi 堆 11 Nhập 入 2: Vật nhập lại thành đống.
–Đôi 堆 11 Tích 積 16: Vật dồn ứ lại thành đống.
Dông: Bạo 暴 15 Phong 風 9 Vũ 雨 8: Gió mưa lớn.
Dộng: Thôi 推 11 Tràng 撞 15: Đánh chuông.
Dốt:
–Dong 庸 11 Ngu 愚 12: Ngu dốt. Ngu hèn.
–Vô 無 12 Học 學 16 Thức 識 19: Nguười không có học thức.
Dột: Ốc 屋 9 Đỉnh 頂 11 Lậu 漏 14 Thủy 水 4: Nóc nhà rỉ chảy nước.
Dơ: Ô 污 6 Uế 濊 16: Nhơ nhớp, dơ bẩn.
Dở:
–Vô 無 Năng 能 10 Cán 幹 13: Không tài năng, không đảm đương được việc.
–Cử 舉 17 Khởi 起 10: Nhấc lên.
–Yết 揭 12 Khai 開 12: Đề cử lên.
–Vị 未 5 Hoàn 完 7 Thành 成 6: Chưa hoàn thành.
Dỡ:
–Sách 拆 8 Tá 卸 8: Chia rẻ ra. Phá tan ra. Hủy bỏ. Tháo cỗi ra.
–Trừ 除 9 Hạ 下 3: Trừ bỏ. Bớt đi, hạ xuống.
Dơi: Biển 蝙 15 Bức 蝠 15: Con dơi.
Dời: Thiên 遷 16 Di 移 11: Dời đi, chuyển đi.
Dớn dác: Kinh 驚 23 Hoàng 徨 12 Thất 失 5 Phách 魄 15: Kinh sợ mất vía.
Dờn: Thanh 青 8 Sắc 色 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12 : Âm sắc (trợ ngữ).
Dợn: Khởi 起 10 Ba 波8 Văn 紋 10: Làn sóng gợn trên mặt nước.
Dù:
–Tản 傘 12: Cây dù.
–Giáng 降 8 Lạc 落 13 Tản 傘 12: Dù nhảy.
–Tuy 雖 17 Nhiên 然 12: Dẫu, dù, tuy là, tuy nhiên.
Dùa:
–Bái 扒5 Tác 作 7: Bới ra, móc ra. Gây dựng lên.
–Đôi 堆 11: Đống đất nhỏ. Vật chất thành đống.
Dùi:
–Trùy 錐 16: Cái dùi, cái bút.
–Cổ 鼓 13 Chùy 槌 14: Cái vồ lớn. Cái trống. Đánh trống. Hò reo cổ động. Làm náo động.
Dụi: Phó 仆 4 Đảo 倒 10: Té lộn đầu xuống.
Dun: Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu gọn lại.
Dùn: Tông 鬆 18 Thỉ 弛 6: Tóc buông cung, buông thả bồng lên.
Dùng:
–Dụng 用 5: Dùng, xài. Làm.
–Thực 食 9: Ăn.
Duỗi:
–Thân 伸 7 Trực 直 8: Duỗi thẳng người ra.
–Than 攤 22 Khai 開 12: Trãi, bày ra. Khai mở ra.
Dưa:
–Qua 瓜 5: Trái dưa.
–Qua 瓜 5 Loại 類 19 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung các loại dưa.
Dừa:
–Da 揶 12 樹 16: Cây dừa.
–Da 揶 12 Tử 子 3: Dừa giống.
Dựa:
–Ỷ 倚 10 Kháo 靠 15: Dựa vào, cậy vào, ỷ lai.
–Ỷ 倚 10 Thị 恃 9: Cậy thế, ỷ lại.
Dưng (dâng):
–Phụng 奉 8 Hiến 献 13 (憲 16 ): Phụng dưỡng, dâng hiến cho bề trên.
–Bất 不 4 Thị 是 9 Thân 親 16 Thuộc 屬 21: Không phải người thân.
Dừng:
–Đình 停 11: Dừng lại. Lưu lại.
–Đình 停 11Chỉ 止 4: Thôi. Ngưng lại.
Dựng:
–Kiến 建 9 Lập 立 5: Tạo nên, xây dựng lên.
–Kiên 堅 11 Lập 立 5: Gây dựng lên. Đứng thẳng lên. Bền chắc.
Dửng: Thụ 豎 15 Khởi 起 10: Dựng đứng. Đứng dậy. Đứng thẳng.
Dưới:
–Tại 在 6 Hạ 下 3: Ở dưới.
–Hạ下 3 Diện 面 9: Mặt dưới.
–Đê 低 7 Cấp 級 10: Vị trí thấp.
–Ty 卑 8 Tiện 賤 15: Thấp. Hèn. Ty tiện.
Dượi dượi: Uất鬱 29 Uất鬱 29 Bất 不4 Hoan 歡 22: Ức, tức, không vui.
Dường:
–Hảo 好 6 Tự 似 7: Tự 似 7 Con cháu. Hầu hạ. Tốt, đẹp.
–Tự 似 7 Bình 平5: Con cháu. Hầu hạ đều đều. Yên ổn.
Dượng:
–Cô 姑 8 Trượng 丈 3: Chồng của cô.
–Di姨 9 Trượng 丈 3: Chồng của dì.
Dứt:
–Hoàn 完 7: Hoàn toàn. Trọn vẹn. Bền chặt. Đầy đủ. Tốt đẹp
–Kết 結 12 Thúc 束 7: Chấm dứt.
Dượt: Luyện 練 15 Tập 習 11: Luyện tập.