Nà:
–Na 那 6: Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao?
–Ni 呢 8: Trợ từ.
Ná: Nỗ 弩 8: Cái nỏ, cái ná.
Nạ: Giả 假 11 Diện 面 9 Cụ 具 8: Mặt nạ.
Nả: Tiểu 小 3 Lam 籃 20: Cái giỏ xách nhỏ.
Nã Phá Luân: Nã 拿 10 Phá 破 10 Luân 崙 11: Hoàng đế nước Pháp (Napoléon).
Nạc: Sấu 瘦 15 Nhục 肉 6: Thịt nạc.
Nách: Dịch 腋 12 Hạ 下 3: Dưới nách.
Nai:
–Lộc 鹿 11: Con nai.
–Thúc 束 7 Trát 紥 10 (紮 11 ): Quấn, vấn, bó lại. Bó, bó buộc.
Nài:
–Khẩn 懇 17 Cầu 求 7: Nài xin, cầu xin một cách tha thiết, thành thật.
–Cố 固 8 Thỉnh 請 15: Cố gắng mời thỉnh.
–Tượng 象 12 Nô 奴 5: Người giữ voi.
Nái:
–Mẫu 母 5: Mẹ. Con vật cái.
–Tẫn 牝 6 Thú 獸 19: Con cái của loài cầm thú.
Nải: Nhứt 一 1 Sơ 梳 11 Tiêu 蕉 16: Một nải chuối.
Nay:
–Hiện 現 11 Thời 時 10: Bây giờ, hiện lúc nầy.
–Hiện 現 11 Tại 在 6: Hiện nay, bây giờ.
Này (nầy): Giá 這 11: Ấy. Cái đó. Cái nầy.
Nạy: Khiêu 撬 15: Nhấc lên, đưa lên, chống lên. Gạt ra.
Nảy (nẩy):
–Sinh 生 5 Trưởng 長 8: Sinh ra và lớn lên.
–Tăng 增 15 Tiến 進 12: Tiến thêm.
Nãy: Cương 剛 10 Quá 過 13 Khứ 去 5: Cứng quá đi.
Nam Tư: Nam 南 9 Tư 斯 12 Lạp 拉 8 Phu 夫 4: Nước Nam Tư.
Nám: Tiêu 焦 12 Hắc 黑 12: Cháy đen
Nạm: Doanh 盈 9 Ốc 握 12: Một nắm dư thừa.
Nàn: Nan 難 19 (Nan 難 19 Tự 字 6 Chi 之 4 Biến 變 23 Âm 音9 Độc 讀 22 Pháp 法 8 ): Nàn Âm trại của nan: Khó.
Nán: Miễn 勉 9 Cưỡng 強 11 Đậu 逗 11 Lưu 留 10 Hoặc 或 8 Đẳng 等 12 Hậu 候 10: Gượng gạo, gắng gượng ở lai hoặc ráng chờ đợi, mong chờ, chực chờ đợi.
Nản: Hôi 灰 6 Tâm 心 4: Nản lòng.
Nàng:
–Nương 孃 20 (娘 10): Tiếng gọi người con gái.
–Tha 她 6 (他 5): Khác (chỉ đàn bà).
–Thiếu 少 4 Phụ 婦 11: Người đàn bà trẻ.
Nạng: Á 亞 8 (Mộc 木 4 Bàng 旁 10 ) Xoa 叉 3: Tỏe ra thành thứ cấp bắt tréo bên cạnh nhau.
Nành: Huỳnh 黃 12 Đậu 荳 11: Đậu nành (đậu màu vàng).
Nạnh: Hỗ 互 4 Đố 妬 8 (妒 7 ): Ghen ghét. Ganh tỵ. Không can dự vào việc của nhau.
Nào: Chẩm 怎 9 Dạng 樣 15: Hình dạng. Cách thức.Thế nào?
Nảo: Thảo 草 10 Cảo 槁 14: Cỏ khô.
Nạo: Quát 刮 8: Vót, nạo, gọt.
Nát: Tỏa 碎 13: Bể. Nát vụn.
Nạt:
–Sất 叱 5: Tiếng quát mắng.
–Hát 喝 12: Quát mắng.
–Hát 喝 12 Nộ 怒 9: Quát mắng. Giận dữ.
Náu:
–Thê 棲 11 Thân 身 7: Nhờ cậy. Nương thân.
–Thê 棲 11 Túc 宿 11: Ở nhờ. Nhờ cậy.
Năm:
–Niên 年 6: Một năm.
–Ngũ 五 4: Măm. Số năm.
Nằm:
–Ngọa 臥 8: Nằm.
–Miên 眠 10: Ngủ.
Nắm:
–Ác 握 12: Cầm nắm lấy, nắm tay lại, vật nắm trong tay.
–Nhứt 一 1 Ác 握 12 Chi 之 4 Lượng 量 12: Một nắm lấy. Sức chứa.
Năn:
–Bột 荸 11Tề 薺 18 : Củ năn.
–Mã 馬 10 Đề 締 15 (Thụ 樹 16): Cây mã đề.
Nắn: Tố 塑 13 Mô 模 15: Khuôn mẫu. Đắp tượng.
Nặn: Trá 搾 13 Xuất 出 5: Ép lấy dầu, lấy nước.
Nằng nằng: Bất 不 4 Khẳng 肯 8 Bãi 罷 15 Hưu 休 6: Không chịu thôi, nghỉ.
Nắng:
–Dương 陽 11 Quang 光 6: Mặt trời sáng.
–Nhựt 日 4 Sái 晒 10 (曬 23 ): Phơi nắng.
Nặng: Trọng 重 9: Nặng, chuộng.
Nắp: Cái 蓋 14: Đậy nắp.
Nấc:
–Thê 梯 11 Cấp 級 10: Nấc thang.
–Đả 打 5 Ế 噎 15: Nghẹn phun ra.
Nây: Trư 豬 16 Hoặc 或 8 Ngưu 牛 4 Đỗ 肚 7 Bộ 部 10 Chi 之 4 Nhục 肉 6: Thịt bụng heo hoặc trâu.
Nầy: Giá 這 11: Cái ấy. Cái nầy.
Nấy:
–Các 各 6 Nhân 人 2: Mỗi người.
–Thử 此 6: Ấy, thế, cái ấy, như thế (tiếng chỉ sự vật gì).
–Như 如 6 Thử 此 6: Như thế.
Nẩy:
–Đĩnh 挺 10 Khởi 起 10: Sinh ra.
–Sanh 生 5 Trưởng 長 8: Sinh ra và lớn lên.
Nậy: Đại 大 3: To lớn.
Nấm:
–Cô 菰 12: Một loài nấm.
–Khuẩn 菌 12: Cây nấm.
–Mộ 墓 14 Thổ 土 3: Nấm mộ.
Nân: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.
Nâng (nưng):
–Đề 提 12 Cao 高 10: Nâng cao.
–Phủng 捧 11 Cao 高 10: Bưng lên cao.
Nậng (nựng): Phủ 撫 15 Ái 愛13: An ủi, vuốt ve. Yêu mến.
Nâu:
–Giả 赭 16 Sắc 色 6: Đất sét đỏ.
–Thự 薯 18 Lang 莨 11: Khoai mài. Loại cỏ làm thuốc.
Nấu: Chử 煑 13 Nhiệt 熱 15: Nấu. Thổi.
Nẫu: Sanh 生 5 Quả 菓 12 Mai 霉 15 Lạn 爛 21 Bất 不 4 Năng 能 10 Thực 食 9: Mốc. Thối rữa không ăn được.
Nậu: Quái 儈 14 Thủ 首 9: Đầu lâu.
Nè:
–Tiến 進 12 Thị 是 9: Thế. Đó. Dắt dẫn.
–Giá 這 11: Ấy. Cái ấy.
Né:
–Thiểm 閃 10: Tránh, né mình.
–Tỵ 避 17: Lánh, trốn tránh.
Nẻ: Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nứt, nổ.
Nem: Dụng 用 5 Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13 Chi 之 4 Sanh 生 5 Trư 豬 16 Nhục 肉 6 Bao 包 5 Thành 成 6Tiểu 小 3 Đoàn 團 14 Chi 之 4 San 餐 16 Chuy 隹 8 Phẩm 品 9: Dùng thịt heo đâm, quết nhuyễn bọc lại thành đòn nhỏ làm món ăn gọi chung là giò, nem.
Ném:
–Phao 拋 7: Vứt đi. Ném bỏ đi.
–Trịch 擲 17: Ném, liệng.
Nén: Ngân 銀 14 Đĩnh 錠 16: Thoi vàng.
Neo:
–Miêu 錨 17: Cái mỏ neo.
–Kim 金 8 Câu 鈎 12: Cái móc, lưỡi câu.
Nèo: Củ 糾 8 Triền 纒 21: Kết hợp lại. Quấn, vấn chung quanh. Ràng rịt.
Néo:
–Bảng 綁 12 Thực 實 14: Buộc lại thành bó đặc đầy.
–Trát 紥 10 (紮 11) Thực 實 14: Quấn, vấn, bó lại thành bó đặc đầy.
Nẻo:
–Lộ 路 13: Lộ. Đường đi.
–Kính 徑 10: Đường đi bộ.
Nẹo:
–Củ 糾 8 Triền 纒 21: Kết hợp lại. Quấn, vấn chung quanh. Ràng rịt.
–Nữu 扭 7 Tác 作 7 Nhứt 一 1 Viên 圓 13: Vặn véo xoa làm thành viên tròn.
Nép:
–Thiểm 閃 10: Tránh, né mình.
–Tỵ 避 17: Lánh, trốn tránh.
Nẹp: Trúc 竹 6 Phiến 片 4 Hoặc 或 8 Mộc 木 4 Phiến 片 4 Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Giáp 夾 7 Mỗ 某 9 Vật 物 8 Nhứt 一 1 Kiện 件 6: Dùng tre, trúc hoặc gỗ làm cái kẹp, cái cặp kẹp vật gì hoặc kiện hàng hóa.
Nét:
–Bút 筆 12 Hoạch 劃 14: Nét vẽ.
–Bút 筆 12 Tích 蹟 18 (跡 13: Nét chữ.
–Diện 面 9 Sắc 色 6: Sắc mặt.
Nẹt: Bả 把 7 Trúc 竹 6 Ảo 抝7 (拗 8) Khúc 曲 6 Nhi 而 6 Sử 使 8 Đàn 彈 15 Xuất 出 5: Cầm thanh trúc, tre uốn cong mà nẹt.
Nề:
–Điếm 墊 14 Độn 躉 19: Mua hàng hóa trả tiền trước.
–Câu 拘 8 Dụ 諭 16 (喻 12 ): Khéo dạy. Nói ít mà dễ hiểu. Rõ ràng.
Nể:
–Kính 敬 13 Úy 畏 9: Kính phục. Cung kính, tôn trọng.
–Tôn 尊 12 Trọng 重 9: Tôn kính và quý trọng.
Nêm:
–Điều 調 15 Vị 味 8: Điều gia vị cho vừa ăn.
–Mộc 木 4 Điếm 墊 14: Tra mộng.
Nếm: Thường 嘗 14 Vị 味 8: Nếm thử thức ăn.
Nệm: Nhục 褥 15: Nệm.
Nên:
–Ưng 應 17 Cai 該 13: Nên. Thuận, bằng lòng, phải, đáng.
–Thành 成 6 Công 功 5: Nên công. Nên việc. Thành tựu.
Nền: Cơ 基 11 Sở 礎 18: Nền tảng. Căn bản.
Nện: Phốc 扑 5 Kích 擊 17: Nện. Đánh, công kích.
Nếp: Nhi 糯 20 Mễ 米 6: Gạo nếp.
Nết:
–Phẩm 品 9 Hạnh 行 6: Phẩm giá. Tính hạnh.
–Tập 習 11 Quán 慣 14: Thói quen.
Nêu:
–Tiêu 標 15: Ngọn cây. Cây nêu. Nêu lên. Lá cờ. Viết. Cây tiêu (một thứ binh khí) (Việt 越 12 Nam 南 9 Tục 俗 9 Lệ 例 8 Âm 陰10 Lịch 曆 16 Chánh 正 5 Nguyệt 月 4 Sơ 初 7 Nhứt 一 1 Chí 至 6 Sơ 初 7 Thất 七 2 Nhựt 日 4 Thụ 豎 15 Tại 在 6 Môn 門 8 Khẩu 口 3 Dĩ 以 5 Khứ 驅 21 Tà 邪 6 Chi 之 4 Trường 長 8 Can 杆 7: Tục Mùng 1 đến mùng 7 tháng giêng dựng cây nêu trước cửa để trừ tà ).
–Thiệt 13: Mất.
–Đề 提 12 Xuất 出 5: Đề nghị.
Nếu:
–Như 如 6 Quả 果 8: Như . Quả nhiên.
–Nhược 若 9 Nhiên 然 12: Nếu. Ví bằng. Như là.
Nì:
–Giá 這 11 Cá 個 10: Cái ấy.
–Giá 這 11 Xứ 處 11: Xứ ấy.
Ní:
–Giao 交 6 Cấp 給 12: Đưa cho, trao cho. Cho, cấp phát.
–Phó 付 5 Thác 託 10: Giao. Gởi gấm.
Nia: Bá 簸19 Ky 箕 14: Cái nia, cái vừng để dê lúa gạo.
Nỉa: Tiểu 小 3 Xoa 叉 3: Vật nhỏ bắt tréo tỏe ra (cái nỉa).
Ních:
–Đại 大 3 Thực 食 9: Ăn nhiều.
–Đốn 頓 13: Bữa, lần ăn uống.
Niền: Cô 箍 14: Vật bện bằng tre để bó đồ.
Niểng:
–Oai 歪 9 Trắc 側 11: Nghiêng. Méo xệch.
–Biên 邊 19: Bên.
Niệt: Bảng 綁 12 Khẩn 緊 14: Trói buộc, ràng rịt khít khao.
Niêu: Tiểu 小 3 Bao 煲 13 : Cái nồi. Nấu, thổi
Nín:
–Giam 緘 15 Khẩu 口 3: Khóa miệng. Nín.
–Nhẫn 忍 7 Trụ 住 7: Nhẫn nhịn, thôi.
Nít: Tiểu 小 3 Hài 孩 9 Tử 子 3: Con nít.
Nịt:
–Thúc 束 7 Trát 紥 10 (紮 11): Bó buộc, ràng rịt.
–Khố 胯 10 (褲 15 ) Đái 帶 11: Mang. Mang gần bẹng háng (mang dây nịt).
Níu: Xả 扯 7: Kéo níu.
No:
–Bão 飽 14: No.
–Bão 飽 14 Mãn 滿 14: No. Đầy đủ.
Nò: Bổ 捕 10 Ngư 魚 11 Chi 之 4 Lung 籠 22: Cái nò bắt cá.
Nó:
–Tha 它 5: Nó.
–Tha 他 5: Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác.
Nọ:
–Nã 那 6: Nầy, kia, nọ.
– Nã 那 6 Cá 個 10: Cái nầy, cái kia, cái nọ.
Nỏ: Can 乾 11 Táo 燥 17: Trời. Khô ráo.
Nõ:
–Phi 不 4: Cuống hoa.
–Vật 勿 4: Đừng, chớ nên!
Nóc:
–Ốc 屋 9 Đính 頂 11: Nóc nhà.
–Hà 河 8 Đồn 豚 11: Cá nóc.
Nọc:
–Độc 毒 9 Dịch 液 11: Nọc độc.
–Mộc 木 4 Trang 樁 15: Cây cừ, cái cọc.
Noi:
–Truy 追 10 Tùy 隨 15: Theo, thuận theo.
–Cân 跟 13 Tùy 隨 15: Đi theo.
–Y 依 8 Chiếu 照 13: Làm y theo mệnh lệnh.
Nòi:
–Chủng 種 14 Tộc 族 11: Nòi giống loài người.
–Miêu 苖 9 Duệ 裔 13: Dòng giống. Con cháu đời sau.
Nói:
–Ngữ 語 14 Thoại 話 13: Lời nói.
–Thoại 話 13 Giảng 講 17: Nói. Giảng thuyết.
Nọi: Ổn 穩 19 Định 定 8 Mạo 貌 15: Dáng ổn định.
Nom:
–Giám 監 14 Thị 視 11: Giám đốc, coi xét.
–Cân 跟 13 Tung 踪 15 (蹤 18): Đi theo dấu chân.
Non:
–Nộn 嫩 14: Non nớt.
–Sơn 山 3: Núi non.
Nón: Mạo 帽 12: Cái nón.
Nõn: Nộn 嫩 14 Nhi 而 6 Bạch 白5: Mầm non.
Nong:
–Xanh 撐 15 Hạc 涸 11: Chống thuyền qua chỗ nước cạn.
–Nỗ 努 7 Lực 力 2: Gắng sức.
Nòng: Trục 軸 12: Trục bánh xe. Thoi dệt vải.
Nóng:
–Nhiệt 熱 15: Nóng.
–Táo 燥 17 Bạo 暴 15: Nóng nãy, hung bạo.
–Tiêu 焦 12 Cấp 急 9: Cháy bổng. Vội, gấp. Mau, cần kíp.
–Phát 發 12 Nhiệt 熱 15: Nóng lên.
Nọng: Cảnh 頸 16 Bộ 部 10 Chi 之 4 Thùy 垂 8 Nhục 肉 6: Thịt dưới cổ.
Nóp:
–Phùng 縫 17 Mật 密 11 Chi 之 4 Tịch 蓆 14: Chiếc chiếu dệt khít.
–Thụy 睡 13 Thời 時 10 Dụng 用 5 Lai 來 8 Quyển 捲 11 Cái 蓋 14 Thân 身 7 Thể 體 23 Dĩ 以 5 Đại 代 5 Văn 蚊 10 Trướng 帳 11: Manh ngủ chống muỗi bằng cách cuốn thân thể vào.
Nổ: Bạo 爆 19 Tạc 炸 9: Nứt nổ.
Nốc: Cuồng 狂 7 Ẩm 飲 13: Ăn uống táo bạo.
Nôi: Diêu 搖 13 Lam 籃 20: Cái giỏ lay động.
Nồi:
–Oa 鍋 17: Cái bọc đựng dầu mỡ của trục xe.
–Bao 煲 13: Nồi. Nấu, thổi.
Nối:
–Liên 連 11 Tiếp 接 11: Tiếp liền nhau.
–Tiếp 接 11 Bác 駁 14: Tiếp liền nhau. Lẫn lộn, lộn xộn.
–Tiếp 接 11 Tục 續 21: Nối liền. Tiếp nối, liền liền.
Nổi:
–Phù 浮 10 Khởi 起 10: Nổi lên.
–Phát 發 12 Khởi 起 10: Mở ra.
–Năng 能 10 Cú 夠 11: Có thể gánh vác.
Nỗi:
–Tình 情 11 Huống 况 7: Tình trạng và cảnh huống.
–Tình 情 11 Cảnh 景 12: Tình và cảnh.
–Tâm 心 4 Tình 情 11: Tâm ý và tình tứ.
Nôm:
–Nam 喃 12: Nhiều tiếng rì rầm. (Việt 越 12 Ngữ 語 14 Chi 之 4 Thổ 土 3 Âm 音9: tiếng, chữ nôm).
Nồm: Đông 東 8 Nam 南 9 Phương 方 4: Hướng đông nam.
Nộm: Giả 假 1 Nhân 人 2 Tượng 像 14: Hình nộm giả người.
Nôn: Tâm 心 4 Tình 情 11 Khẩn 緊 14 Trương 張 11: Tâm ý và tình tứ. Nôn nóng
Nồng: Nùng 濃 16: Nồng ấm.
Nống:
–Đề 提 12 Cao 高 10: Nâng cao lên.
–Chấn 振 10 Phấn 奮 16: Hăng hái, mạnh mẽ.
Nổng: Tiểu 小 3 Thổ 土 3 Khâu 丘 5: Gò đất nhỏ.
Nộp (nạp): Nạp 納 10: Nạp vào.
Nốt:
–Hoàn 完 7 Thỏa 妥 7 Mạo 貌 15: Ra vẽ hoàn toàn thỏa mãn.
–Lạc 樂 15 Phổ 譜 19: Khúc nhạc vui.
Nơ: Huề 携 13 (攜 21) Khứ 去 5: Đi. Lìa. Lìa ra.
Nở:
–Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nở ra.
–Khai 開 12 Hoa 花 8: Nở hoa, sinh đẻ.
–Khuếch 擴 18 Đại 大 3: Mở lớn ra. Bành trướng.
Nỡ: Nhẫn 忍 7 Tâm 心 4: Nỡ lòng.
Nợ: Trái 債 13: Nợ, thiếu tiền.
Nơi: Địa 地 6 Phương 方 4: Khu vực, miền.
Nới:
–Phóng 放 8 Tông 鬆 18: Buông thả. Làm cho lỏng lẻo.
–Phóng 放 8 Khoan 寬 15: Buông thả ra. Rộng rãi. Độ lượng. Tha thứ.
Nơm: Thuyên 筌 12: Cái nơm bắt cá.
Nớp: Úy 畏 9 Khiếp 怯 8: Sợ. Khiếp sợ.
Nớu: Nha 牙 4 Căn 根 10: Chân răng.
Nu: Giả 赭 16 Sắc 色 6: Đất sét đỏ.
Nụ: Hoa 花 8 Lôi 蕾 17: Bông búp.
Nủa: Cừu 仇 4 Hận 恨 9: Oán giận.
Núc ních: Phì 肥 8 Tráng 壯 7: Mập. Lớn, khỏe mạnh.
Nục: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.
Nùi: Nhứt 一 1 Đoàn 團 14 Bố 布 5 Nhứ 絮 12 Hoặc 或 8 Hòa 禾 5 Cán 稈 12: Một đống vải hoặc mớ lúa.
Núi: San 山 3: Núi.
Núm: Tiêm 尖 6 Đính 頂 11 Chi 之 4 Vật 物 8: Đĩnh nhọn của vật.
Nung:
–Đoán 鍛 17 Luyện 煉 13: Rèn luyện sắt.
–Hàm 含 7 Nùng 膿 17: Ghẻ mưng mủ.
Núng: Áp 壓 17 Ao 凹 6: Làm cho lõm xuống.
Nủng nỉnh: A 婀10 Na 娜 9 Đa 多 6 Tư 姿 9: Dáng yếu ớt, chậm rãi thùy mỵ.
Nũng: Trá 詐 12 Kiều 嬌 15: Giả bộ mềm mỏng, yểu điệu.
Nuộc:
–Nhứt 一 1 Táp 匝 5: Một vòng.
–Thằng 繩 19 Kết 結 12: Nuộc dây.
Nuôi: Dưỡng 養 15 Dục 育 8: Nuôi dạy.
Nuông: Văn 蚊 10 Trướng 帳 11 Hoặc 或 8 Bố 布 5 Mạn 幔 14 Chi 之 4 Đỉnh 頂 11 Tại 在 6 Phùng 縫 17 Hợp 合 6 Thời 時 10 Lưu 留 10 Nhứt 一 1 Đỗng 洞 9 Dĩ 以 5 Xuyên 穿 9 Trúc 竹 Giả 者 9: Nuông mùng hoặc vải để luồn que tre, trúc vào.
Nuốt:
–Thôn 吞 7: Nuốt.
–Thôn 吞 7 Thực 食 9: Ăn.
Núp:
–Ẩn 隱16: Giấu kín. Tránh, lánh mình.
–Nặc 匿 11: Trốn. Giấu kín.
–Mai 埋 10 Phục 伏 6: Núp kín đợi địch đến để đánh úp.
Nút:
–Hấp 吸 7 Thủ 取 8: Hút vào. Uống.
–Hấp 吸 7 Duyện 吮 7: Hút vào. Bú, mút.
–Bác 博 12 Tắc 塞 13: Nghẹt. Lấp. Bế tắc, không thông.
–Y 衣 6 Nữu 鈕 12: Nút áo.
Nưa: Tục 俗 9 Xưng 稱 14 Thụ 樹 16 Tể 仔 5 Quả 菓 12: Tục gọi trái nhỏ bé.
Nứa: Thông 通 11 Tâm 心 4 Trúc 竹 6: Loại trúc ruột rộng thông suốt.
Nửa: Nhứt 一 1 Bán 半 5: Một nửa.
Nữa:
–Tái 再 6: Trở lại.
–Thượng 尚 8 Hữu 有 6: Còn nữa.
–Hoàn 還 17 Thị 是 9: Trở lại, trả lại.
Nức:
–Lưu 流 9 Lộ 露 21 Vu 于 3 Ngoại 外 5: Bị phơi bày ra ngoài.
–Dụng 用 5 Đằng 籐 21 Chức 織 18: Dùng dây mây bện lại.
Nực:
–Viêm 炎 8: Hơi lửa bốc lên. Nóng.
–Nhiệt 熱 15: Nóng. Lòng nóng nãi.
Nưng (nâng):
–Đề 提 12 Cao 高 10: Nâng cao lên.
–Phủng 捧 11 Cao 高 10: Bưng cao lên.
Nựng (nậng): Phủ 撫 15 Ái 愛13 Lộng 弄 7: Yêu mến vuốt ve. Chơi giỡn, lờn nhờn.
Nước:
–Thủy 水 4: Nước.
–Quốc 國 11: Nước (quốc).
–Sắc 色 6 Trạch 澤 16: Màu. Trơn bóng.
–Bộ 步 7 Pháp 法 8: Đường đi nước bước của võ sĩ trong lúc đánh võ.
–Hành 行 6 Động 動 11: Làm việc, cử chỉ.
Nườm nượp: Hy 熙 13 Nhưỡng 攘 20 Vãng 往 8 Lai 來 8: Tới lui giỡn cợt. Làm rối loạn.
Nướng:
–Ôi 煨 13: Nướng.
–Chá 炙 8: Nướng, rang.
–Thiêu 燒 16 Nhiệt 熱 15: Đốt. Nóng. Lòng nóng nãi.
Nứt: Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nứt nở ra.
Nữu ước: Nữu 紐 10 Ước 約 9: Thành phố New York của Mỹ.