Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-N

vh-N

29/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Nà:

–Na 那 6: Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao?

–Ni 呢 8: Trợ từ.

Ná: Nỗ 弩 8: Cái nỏ, cái ná.

Nạ: Giả 假 11 Diện 面 9 Cụ 具 8: Mặt nạ.

Nả: Tiểu 小 3 Lam 籃 20: Cái giỏ xách nhỏ.

Nã Phá Luân: Nã 拿 10 Phá 破 10 Luân 崙 11: Hoàng đế nước Pháp (Napoléon).

Nạc: Sấu 瘦 15 Nhục 肉 6: Thịt nạc.

Nách: Dịch 腋 12 Hạ 下 3:  Dưới nách.

Nai:

–Lộc 鹿 11: Con nai.

–Thúc 束 7  Trát 紥 10 (紮 11 ): Quấn, vấn, bó lại. Bó, bó buộc.

Nài:

–Khẩn 懇 17 Cầu 求 7: Nài xin, cầu xin một cách tha thiết, thành thật.

–Cố 固 8 Thỉnh 請 15: Cố gắng mời thỉnh.

–Tượng 象 12 Nô 奴 5: Người giữ voi.

Nái:

–Mẫu 母 5: Mẹ. Con vật cái.

–Tẫn 牝 6 Thú 獸 19:  Con cái của loài cầm thú.

Nải: Nhứt 一 1 Sơ 梳 11 Tiêu 蕉 16: Một nải chuối.

Nay:

–Hiện 現 11 Thời 時 10: Bây giờ, hiện lúc nầy.

–Hiện 現 11 Tại 在 6:  Hiện nay, bây giờ.

Này (nầy): Giá 這 11: Ấy. Cái đó. Cái nầy.

Nạy: Khiêu 撬 15: Nhấc lên, đưa lên, chống lên. Gạt ra.

Nảy (nẩy):

–Sinh 生 5 Trưởng 長 8: Sinh ra và lớn lên.

–Tăng 增 15 Tiến 進 12: Tiến thêm.

Nãy: Cương 剛 10 Quá 過 13 Khứ 去 5: Cứng quá đi.

Nam Tư: Nam 南 9 Tư 斯 12 Lạp 拉 8 Phu 夫 4:  Nước Nam Tư.

Nám: Tiêu 焦 12 Hắc 黑 12: Cháy đen

Nạm: Doanh 盈 9 Ốc 握 12:  Một nắm dư thừa.

Nàn: Nan 難 19  (Nan 難 19 Tự 字 6 Chi 之 4 Biến 變 23 Âm 音9 Độc 讀 22 Pháp 法 8 ): Nàn Âm trại của nan: Khó.

Nán: Miễn 勉 9 Cưỡng 強 11 Đậu 逗 11 Lưu 留 10 Hoặc 或 8 Đẳng 等 12 Hậu 候 10:  Gượng gạo, gắng gượng ở lai hoặc ráng chờ đợi, mong chờ, chực chờ đợi.

Nản: Hôi 灰 6 Tâm 心 4: Nản lòng.

Nàng:

–Nương 孃 20  (娘 10): Tiếng gọi người con gái.

–Tha 她 6 (他 5): Khác (chỉ đàn bà).

–Thiếu 少 4 Phụ 婦 11: Người đàn bà trẻ.

Nạng: Á 亞 8 (Mộc 木 4 Bàng 旁 10 ) Xoa 叉 3: Tỏe ra thành thứ cấp bắt tréo bên cạnh nhau.

Nành: Huỳnh 黃 12 Đậu 荳 11: Đậu nành (đậu màu vàng).

Nạnh: Hỗ 互 4 Đố 妬 8 (妒 7 ):  Ghen ghét. Ganh tỵ. Không can dự vào việc của nhau.

Nào: Chẩm 怎 9 Dạng 樣 15: Hình dạng. Cách thức.Thế nào?

Nảo: Thảo 草 10 Cảo 槁 14:  Cỏ khô.

Nạo: Quát 刮 8: Vót, nạo, gọt.

Nát: Tỏa 碎 13: Bể. Nát vụn.

Nạt:

–Sất 叱 5: Tiếng quát mắng.

–Hát 喝 12: Quát mắng.

–Hát 喝 12 Nộ 怒 9: Quát mắng. Giận dữ.

Náu:

–Thê 棲 11 Thân 身 7: Nhờ cậy. Nương thân.

–Thê 棲 11 Túc 宿 11: Ở nhờ. Nhờ cậy.

Năm:

–Niên 年 6: Một năm.

–Ngũ 五 4:  Măm. Số năm.

Nằm:

–Ngọa 臥 8: Nằm.

–Miên 眠 10: Ngủ.

Nắm:

–Ác 握 12: Cầm nắm lấy, nắm tay lại, vật nắm trong tay.

–Nhứt 一 1 Ác 握 12 Chi 之 4 Lượng 量 12: Một nắm lấy. Sức chứa.

Năn:

–Bột 荸 11Tề 薺 18 : Củ năn.

–Mã 馬 10 Đề 締 15 (Thụ 樹 16):  Cây mã đề.

Nắn: Tố 塑 13 Mô 模 15:  Khuôn mẫu. Đắp tượng.

Nặn: Trá 搾 13 Xuất 出 5: Ép lấy dầu, lấy nước.

Nằng nằng: Bất 不 4 Khẳng 肯 8 Bãi 罷 15 Hưu  休 6: Không chịu thôi, nghỉ.

Nắng:

–Dương 陽 11 Quang 光 6: Mặt trời sáng.

–Nhựt 日 4 Sái 晒 10 (曬 23 ): Phơi nắng.

Nặng: Trọng 重 9: Nặng, chuộng.

Nắp: Cái 蓋 14: Đậy nắp.

Nấc:

–Thê 梯 11 Cấp 級 10: Nấc thang.

–Đả 打 5 Ế 噎 15: Nghẹn phun ra.

Nây: Trư 豬 16 Hoặc 或 8 Ngưu 牛 4 Đỗ 肚 7 Bộ 部 10 Chi 之 4 Nhục 肉 6: Thịt bụng heo hoặc trâu.

Nầy: Giá 這 11: Cái ấy. Cái nầy.

Nấy:

–Các 各 6 Nhân 人 2: Mỗi người.

–Thử 此 6: Ấy, thế, cái ấy, như thế (tiếng chỉ sự vật gì).

–Như 如 6 Thử 此 6: Như thế.

Nẩy:

–Đĩnh 挺 10 Khởi 起 10: Sinh ra.

–Sanh 生 5 Trưởng 長 8: Sinh ra và lớn lên.

Nậy: Đại 大 3: To lớn.

Nấm:

–Cô 菰 12: Một loài nấm.

–Khuẩn 菌 12:  Cây nấm.

–Mộ 墓 14 Thổ 土 3: Nấm mộ.

Nân: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.

Nâng (nưng):

–Đề 提 12 Cao 高 10: Nâng cao.

–Phủng 捧 11 Cao 高 10: Bưng lên cao.

Nậng (nựng): Phủ 撫 15 Ái 愛13:  An ủi, vuốt ve. Yêu mến.

Nâu:

–Giả 赭 16 Sắc 色 6: Đất sét đỏ.

–Thự 薯 18 Lang 莨 11: Khoai mài. Loại cỏ làm thuốc.

Nấu: Chử 煑 13 Nhiệt 熱 15:  Nấu. Thổi.

Nẫu: Sanh 生 5 Quả 菓  12  Mai 霉 15 Lạn 爛 21 Bất 不 4 Năng 能 10 Thực 食 9:  Mốc. Thối rữa không ăn được.

Nậu: Quái 儈 14 Thủ 首 9: Đầu lâu.

Nè:

–Tiến 進 12 Thị 是 9:  Thế. Đó. Dắt dẫn.

–Giá 這 11: Ấy. Cái ấy.

Né:

–Thiểm 閃 10: Tránh, né mình.

–Tỵ 避 17: Lánh, trốn tránh.

Nẻ: Liệt 裂 12 Khai 開 12:  Nứt, nổ.

Nem: Dụng 用 5 Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13 Chi 之 4 Sanh 生 5 Trư 豬 16 Nhục 肉 6 Bao 包 5 Thành 成 6Tiểu 小 3 Đoàn 團 14  Chi 之 4 San 餐 16 Chuy 隹 8  Phẩm 品 9:  Dùng thịt heo đâm, quết nhuyễn bọc lại thành đòn nhỏ làm món ăn gọi chung là giò, nem.

Ném:

–Phao 拋 7: Vứt đi. Ném bỏ đi.

–Trịch 擲 17: Ném, liệng.

Nén: Ngân 銀 14 Đĩnh 錠 16: Thoi vàng.

Neo:

–Miêu 錨 17: Cái mỏ neo.

–Kim 金 8 Câu 鈎 12: Cái móc, lưỡi câu.

Nèo: Củ 糾 8 Triền 纒 21: Kết hợp lại. Quấn, vấn chung quanh. Ràng rịt.

Néo:

–Bảng 綁 12 Thực 實 14: Buộc lại thành  bó đặc đầy.

–Trát 紥 10 (紮 11) Thực 實 14:  Quấn, vấn, bó lại thành  bó đặc đầy.

Nẻo:

–Lộ 路 13:  Lộ.  Đường đi.

–Kính 徑 10: Đường đi bộ.

Nẹo:

–Củ 糾 8 Triền 纒 21: Kết hợp lại. Quấn, vấn chung quanh. Ràng rịt.

–Nữu 扭 7 Tác 作 7 Nhứt 一 1 Viên 圓 13:  Vặn véo xoa làm thành viên tròn.

Nép:

–Thiểm 閃 10: Tránh, né mình.

–Tỵ 避 17: Lánh, trốn tránh.

Nẹp: Trúc 竹 6 Phiến 片 4 Hoặc 或 8 Mộc 木 4 Phiến 片 4 Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Giáp 夾 7 Mỗ 某 9 Vật 物 8 Nhứt 一 1 Kiện 件 6:  Dùng tre, trúc hoặc gỗ làm cái kẹp, cái cặp kẹp vật gì hoặc kiện hàng hóa.

Nét:

–Bút 筆 12 Hoạch 劃 14: Nét vẽ.

–Bút 筆 12 Tích 蹟 18 (跡 13: Nét chữ.

–Diện 面 9 Sắc 色 6:  Sắc mặt.

Nẹt: Bả 把 7 Trúc 竹 6 Ảo 抝7 (拗 8) Khúc 曲 6 Nhi 而 6 Sử 使 8 Đàn 彈 15 Xuất 出 5: Cầm thanh trúc, tre uốn cong mà nẹt.

Nề:

–Điếm 墊 14 Độn 躉 19: Mua hàng hóa  trả tiền trước.

–Câu 拘 8 Dụ 諭 16 (喻 12 ): Khéo dạy. Nói ít mà dễ hiểu. Rõ ràng.

Nể:

–Kính 敬 13 Úy 畏 9: Kính phục.  Cung kính, tôn trọng.

–Tôn 尊 12 Trọng 重 9: Tôn kính và quý trọng.

Nêm:

–Điều 調 15 Vị 味 8:  Điều gia vị cho vừa ăn.

–Mộc 木 4 Điếm 墊 14:  Tra mộng.

Nếm: Thường 嘗 14 Vị 味 8: Nếm thử thức ăn.

Nệm: Nhục 褥 15: Nệm.

Nên:

–Ưng 應 17 Cai 該 13: Nên. Thuận, bằng lòng, phải, đáng.

–Thành 成 6 Công 功 5: Nên công. Nên việc. Thành tựu.

Nền: Cơ 基 11 Sở 礎 18:  Nền tảng. Căn bản.

Nện: Phốc 扑 5 Kích 擊 17:  Nện. Đánh, công kích.

Nếp: Nhi 糯 20 Mễ 米 6:  Gạo nếp.

Nết:

–Phẩm 品 9 Hạnh 行 6: Phẩm giá. Tính hạnh.

–Tập 習 11 Quán 慣 14: Thói quen.

Nêu:

–Tiêu 標 15: Ngọn cây. Cây nêu. Nêu lên. Lá cờ. Viết. Cây tiêu (một thứ binh khí) (Việt 越 12 Nam 南 9 Tục 俗 9 Lệ 例 8 Âm 陰10 Lịch 曆 16 Chánh 正 5 Nguyệt 月 4 Sơ 初 7 Nhứt 一 1 Chí 至 6  Sơ 初 7 Thất 七 2 Nhựt 日 4 Thụ 豎 15 Tại 在 6 Môn 門 8  Khẩu 口 3 Dĩ 以 5 Khứ 驅 21 Tà 邪 6 Chi 之 4 Trường 長 8 Can 杆 7: Tục Mùng 1 đến mùng 7 tháng giêng dựng cây nêu trước cửa để trừ tà ).

 –Thiệt  13: Mất.

–Đề 提 12 Xuất 出 5: Đề nghị.

Nếu:

–Như 如 6 Quả 果 8:  Như . Quả nhiên.

–Nhược 若 9 Nhiên 然 12: Nếu. Ví bằng. Như là.

Nì:

–Giá 這 11 Cá 個 10:  Cái ấy.

–Giá 這 11 Xứ 處 11: Xứ ấy.

Ní:

–Giao 交 6 Cấp 給 12: Đưa cho, trao cho. Cho, cấp phát.

–Phó 付 5 Thác 託 10: Giao. Gởi gấm.

Nia: Bá 簸19 Ky 箕 14: Cái nia, cái vừng để dê lúa gạo.

Nỉa: Tiểu 小 3 Xoa 叉 3: Vật nhỏ bắt tréo tỏe ra (cái nỉa).

Ních:

–Đại 大 3 Thực 食 9: Ăn nhiều.

–Đốn 頓 13: Bữa, lần ăn uống.

Niền: Cô 箍 14: Vật bện bằng tre để bó đồ.

Niểng:

–Oai 歪 9 Trắc 側 11: Nghiêng. Méo xệch.

–Biên 邊 19:  Bên.

Niệt: Bảng 綁 12 Khẩn 緊 14: Trói buộc, ràng rịt khít khao.

Niêu: Tiểu 小 3 Bao 煲 13 :  Cái nồi. Nấu, thổi

Nín:

–Giam 緘 15 Khẩu 口 3: Khóa miệng. Nín.

–Nhẫn 忍 7 Trụ 住 7: Nhẫn nhịn, thôi.

Nít: Tiểu 小 3 Hài 孩 9 Tử 子 3: Con nít.

Nịt:

–Thúc 束 7 Trát 紥 10 (紮 11): Bó buộc, ràng rịt.

–Khố 胯 10 (褲 15 ) Đái 帶 11:  Mang. Mang gần bẹng háng (mang dây nịt).

Níu: Xả 扯 7: Kéo níu.

No:

–Bão 飽 14: No.

–Bão 飽 14 Mãn 滿 14: No. Đầy đủ.

Nò: Bổ 捕 10 Ngư 魚 11 Chi 之 4 Lung 籠 22:  Cái nò bắt cá.

Nó:

–Tha 它 5: Nó.

–Tha 他 5: Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác.

Nọ:

–Nã 那 6: Nầy, kia, nọ.

– Nã 那 6 Cá 個 10: Cái nầy, cái kia, cái nọ.

Nỏ: Can 乾 11 Táo 燥 17: Trời. Khô ráo.

Nõ:

–Phi 不 4: Cuống hoa.

–Vật 勿 4: Đừng, chớ nên!

Nóc:

–Ốc 屋 9 Đính 頂 11: Nóc nhà.

–Hà 河 8 Đồn 豚 11:  Cá nóc.

Nọc:

–Độc 毒 9 Dịch 液 11: Nọc độc.

–Mộc 木 4 Trang 樁 15: Cây cừ, cái cọc.

Noi:

–Truy 追 10 Tùy 隨 15: Theo, thuận theo.

–Cân 跟 13 Tùy 隨 15:  Đi theo.

–Y 依 8 Chiếu 照 13: Làm y theo mệnh lệnh.

Nòi:

–Chủng 種 14 Tộc 族 11: Nòi giống loài người.

–Miêu 苖 9 Duệ 裔 13:  Dòng giống. Con cháu đời sau.

Nói:

–Ngữ 語 14 Thoại 話 13: Lời nói.

–Thoại 話 13 Giảng 講 17: Nói. Giảng thuyết.

Nọi: Ổn 穩 19 Định 定 8 Mạo 貌 15: Dáng ổn định.

Nom:

–Giám 監 14 Thị 視 11: Giám đốc, coi xét.

–Cân 跟 13 Tung 踪 15 (蹤 18): Đi theo dấu chân.

Non:

–Nộn 嫩 14: Non nớt.

–Sơn 山 3: Núi non.

Nón: Mạo 帽 12:  Cái nón.

Nõn: Nộn 嫩 14 Nhi 而 6 Bạch 白5: Mầm non.

Nong:

–Xanh 撐 15 Hạc 涸 11: Chống thuyền qua chỗ nước cạn.

–Nỗ 努 7 Lực 力 2: Gắng sức.

Nòng: Trục 軸 12: Trục bánh xe. Thoi dệt vải.

Nóng:

–Nhiệt 熱 15: Nóng.

–Táo 燥 17 Bạo 暴 15: Nóng nãy, hung bạo.

–Tiêu 焦 12 Cấp 急 9: Cháy bổng. Vội, gấp. Mau, cần kíp.

–Phát 發 12 Nhiệt 熱 15: Nóng lên.

Nọng: Cảnh 頸 16 Bộ 部 10 Chi 之 4 Thùy 垂 8 Nhục 肉 6: Thịt dưới cổ.

Nóp:

–Phùng 縫 17 Mật 密 11 Chi 之 4 Tịch 蓆 14:  Chiếc chiếu dệt khít.

–Thụy 睡 13 Thời 時 10 Dụng 用 5 Lai 來 8 Quyển 捲 11 Cái 蓋 14 Thân 身 7 Thể 體 23 Dĩ 以 5 Đại 代 5 Văn 蚊 10 Trướng 帳 11: Manh ngủ chống muỗi bằng cách cuốn thân thể vào.

Nổ: Bạo 爆 19 Tạc 炸 9:  Nứt nổ.

Nốc: Cuồng 狂 7 Ẩm 飲 13: Ăn uống táo bạo.

Nôi: Diêu 搖 13 Lam 籃 20:  Cái giỏ lay động.

Nồi:

–Oa 鍋 17: Cái bọc đựng dầu mỡ của trục xe.

–Bao 煲 13:  Nồi. Nấu, thổi.

Nối:

–Liên 連 11 Tiếp 接 11:  Tiếp liền nhau.

–Tiếp 接 11 Bác 駁 14: Tiếp liền nhau. Lẫn lộn, lộn xộn.

–Tiếp 接 11 Tục 續 21:  Nối liền. Tiếp nối, liền liền.

Nổi:

–Phù 浮 10 Khởi 起 10: Nổi lên.

–Phát 發 12 Khởi 起 10: Mở ra.

–Năng 能 10 Cú 夠 11: Có thể gánh vác.

Nỗi:

–Tình 情 11 Huống 况 7: Tình trạng và cảnh huống.

–Tình 情 11 Cảnh 景 12: Tình và cảnh.

–Tâm 心 4 Tình 情 11: Tâm ý và tình tứ.

Nôm:

–Nam 喃 12: Nhiều tiếng rì rầm. (Việt 越 12 Ngữ 語 14 Chi 之 4 Thổ 土 3 Âm 音9: tiếng, chữ nôm).

Nồm: Đông 東 8 Nam 南 9 Phương 方 4: Hướng đông nam.

Nộm: Giả 假 1 Nhân 人 2 Tượng 像 14: Hình nộm giả người.

Nôn: Tâm 心 4 Tình 情 11 Khẩn 緊 14 Trương 張 11: Tâm ý và tình tứ. Nôn nóng

Nồng: Nùng 濃 16: Nồng ấm.

Nống:

–Đề 提 12 Cao 高 10: Nâng cao lên.

–Chấn 振 10 Phấn 奮 16: Hăng                hái, mạnh mẽ.

Nổng: Tiểu 小 3 Thổ 土 3 Khâu 丘 5:  Gò đất nhỏ.

Nộp (nạp): Nạp 納 10: Nạp vào.

Nốt:

–Hoàn 完 7 Thỏa 妥 7 Mạo 貌 15:  Ra vẽ hoàn toàn thỏa mãn.

–Lạc 樂 15 Phổ 譜 19: Khúc nhạc vui.

Nơ: Huề 携 13 (攜 21) Khứ 去 5: Đi. Lìa. Lìa ra.

Nở:

–Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nở ra.

–Khai 開 12 Hoa 花 8: Nở hoa, sinh đẻ.

–Khuếch 擴 18 Đại 大 3: Mở lớn ra. Bành trướng.

Nỡ: Nhẫn 忍 7 Tâm 心 4: Nỡ lòng.

Nợ: Trái 債 13: Nợ, thiếu tiền.

Nơi: Địa 地 6 Phương 方 4: Khu vực, miền.

Nới:

–Phóng 放 8 Tông 鬆 18: Buông thả.  Làm cho lỏng lẻo.

–Phóng 放 8 Khoan 寬 15: Buông thả ra. Rộng rãi. Độ lượng. Tha thứ.

Nơm: Thuyên 筌 12: Cái nơm bắt cá.

Nớp: Úy 畏 9 Khiếp 怯 8: Sợ. Khiếp sợ.

Nớu: Nha 牙 4 Căn 根 10: Chân răng.

Nu: Giả 赭 16 Sắc 色 6: Đất sét đỏ.

Nụ: Hoa 花 8 Lôi 蕾 17: Bông búp.

Nủa: Cừu 仇 4 Hận 恨 9: Oán giận.

Núc ních: Phì 肥 8 Tráng 壯 7: Mập. Lớn, khỏe mạnh.

Nục: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.

Nùi: Nhứt 一 1 Đoàn 團 14 Bố 布 5 Nhứ 絮 12 Hoặc 或 8 Hòa 禾 5 Cán 稈 12: Một đống vải hoặc mớ lúa.

Núi: San 山 3: Núi.

Núm: Tiêm 尖 6 Đính 頂 11 Chi 之 4 Vật 物 8: Đĩnh nhọn của vật.

Nung:

–Đoán 鍛 17 Luyện 煉 13: Rèn luyện sắt.

–Hàm 含 7 Nùng 膿 17:  Ghẻ mưng mủ.

Núng: Áp 壓 17  Ao 凹 6: Làm cho lõm xuống.

Nủng nỉnh: A 婀10 Na 娜 9 Đa 多 6 Tư 姿 9:  Dáng yếu ớt, chậm rãi thùy mỵ.

Nũng: Trá 詐 12 Kiều 嬌 15:  Giả bộ mềm mỏng, yểu điệu.

Nuộc:

–Nhứt 一 1 Táp 匝 5: Một vòng.

–Thằng 繩 19 Kết 結 12: Nuộc dây.

Nuôi: Dưỡng 養 15 Dục 育 8: Nuôi dạy.

Nuông: Văn 蚊 10 Trướng 帳 11 Hoặc 或 8 Bố 布 5 Mạn 幔 14 Chi 之 4 Đỉnh 頂 11 Tại 在 6 Phùng 縫 17 Hợp 合 6 Thời 時 10 Lưu 留 10 Nhứt 一 1 Đỗng 洞 9 Dĩ 以 5 Xuyên 穿 9 Trúc 竹 Giả 者 9:  Nuông mùng hoặc vải để luồn que tre, trúc vào.

Nuốt:

–Thôn 吞 7: Nuốt.

–Thôn 吞 7 Thực 食 9: Ăn.

Núp:

–Ẩn 隱16: Giấu kín. Tránh, lánh mình.

–Nặc 匿 11: Trốn. Giấu kín.

–Mai 埋 10 Phục 伏 6: Núp kín đợi địch đến để đánh úp.

Nút:

–Hấp 吸 7 Thủ 取 8: Hút vào. Uống.

–Hấp 吸 7 Duyện 吮 7: Hút vào. Bú, mút.

–Bác 博 12 Tắc 塞 13: Nghẹt. Lấp. Bế tắc, không thông.

–Y 衣 6 Nữu 鈕 12: Nút áo.

Nưa: Tục 俗 9 Xưng 稱 14 Thụ 樹 16 Tể 仔 5 Quả 菓  12: Tục gọi trái nhỏ bé.

Nứa: Thông 通 11 Tâm 心 4 Trúc 竹 6: Loại trúc ruột rộng thông suốt.

Nửa: Nhứt 一 1 Bán 半 5: Một nửa.

Nữa:

–Tái 再 6: Trở lại.

–Thượng 尚 8 Hữu 有 6: Còn nữa.

–Hoàn 還 17 Thị 是 9: Trở lại, trả lại.

Nức:

–Lưu 流 9 Lộ 露 21 Vu 于 3 Ngoại 外 5: Bị phơi bày ra ngoài.

–Dụng 用 5 Đằng 籐 21 Chức 織 18:  Dùng dây mây bện lại.

Nực:

–Viêm 炎 8: Hơi lửa bốc lên. Nóng.

–Nhiệt 熱 15: Nóng. Lòng nóng nãi.

Nưng (nâng):

–Đề 提 12 Cao 高 10:  Nâng cao lên.

–Phủng 捧 11 Cao 高 10: Bưng cao lên.

Nựng (nậng): Phủ 撫 15 Ái 愛13 Lộng 弄 7: Yêu mến vuốt ve. Chơi giỡn, lờn nhờn.

Nước:

–Thủy 水 4: Nước.

–Quốc 國 11: Nước (quốc).

–Sắc 色 6 Trạch 澤 16:  Màu. Trơn bóng.

–Bộ 步 7 Pháp 法 8: Đường đi nước bước của võ sĩ trong lúc đánh võ.

–Hành 行 6 Động 動 11: Làm việc, cử chỉ.

Nườm nượp: Hy 熙 13 Nhưỡng 攘 20 Vãng 往 8 Lai 來 8: Tới lui giỡn cợt. Làm rối loạn.

Nướng:

–Ôi 煨 13:  Nướng.

–Chá 炙 8: Nướng, rang.

–Thiêu 燒 16 Nhiệt 熱 15:  Đốt. Nóng. Lòng nóng nãi.

Nứt: Liệt 裂 12 Khai 開 12:  Nứt nở ra.

Nữu ước: Nữu 紐 10 Ước 約 9:  Thành phố New York của Mỹ.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng: M
Next Post: 16 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756194 | Tổng truy cập: 154055