O (o bế):
–Thảo 討 10 Hảo 好 6: Dò xét tìm cái tốt.
–Tế 細 11 Tâm 心 4 Đả 打 5 Chỉnh 整 16: Gột. Rèn. Sửa sang lòng dạ. từng tí cho có thứ tự, cho chỉnh tề.
Ó:
–Ưng 鷹 24: Con chim ưng.
–Thu 收 6 Hiêu 囂 21: Nhiều tiếng la hét ồn ào, rầm rĩ.
Oải:
–Bì 疲 10 Phạp 乏 5: Mệt mỏi.
–Nuy 痿 13 Mỵ 靡 19: Bịnh liệt, xụi. Suy trệ.
Oằn: Loan 彎 22 Khúc 曲 6 Như 如 6 Cung 弓 3 Hình 形 7: Từng đoạn cong như hình chữ cung.
Óc:
–Não 腦 13: Óc.
–Trí 智 12 Lực 力 2: Sự khôn, hiểu biết.
Ọc: Ẩu 嘔 14 Xuất 出 5: Nôn mửa.
Ói: Ẩu 嘔 14 Thổ 吐 6: Ói.
Om:
–Tào 嘈 14 Sao 吵 7: Nhiều tiếng ồn ào, om sòm.
–Xướng 唱 11 Hoa 嘩 14 (譁 18 ): La lớn, la hét om sòm, ồn ào.
Ón: Khuyết 缺 10 Thiếu 少 4: Vật hư, sứt mẻ nhỏ không nguyên vẹn.
Ong: Phong 蜂 13: Con ong.
Óp: Sấu 瘦 15: Thiếu. Gầy ốm.
Ót: Hậu 後 9 Não 腦 13 Cái 蓋 14: Phía sau ót.
Ồ:
–Hung 洶 9 Dũng 涌 10: Nước chảy ầm ầm.
–Biểu 表 8 Thị 示 5 Ngạc 愕 12 Nhiên 然 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Tiếng biểu thị sự ngạc nhiên.
Ôi:
–Y 噫 16: Tiếng than, tiếng thở dài. Tiếng thương xót.
–Y 噫 16 Hy 嘻 15: Tiếng than vì đau khổ và sợ hãi.
Ối: Trệ 滯 14 Tiêu 銷 15: Tiêu thụ hàng hóa không thông. Đọng lại. Bế tắc.
Ổi: Phiên 番 12 Thạch 石 5 Lựu 榴 14: Cây thạch lựu khác lạ (cây ổi).
Ôm:
–Ủng 擁 16 Bão 抱 8: Ôm ấp. Ẵm bồng. Mang trong lòng.
–Bão 抱 8 Chi 之 4 Lượng 量 12: Mang giữ một lượng trong tay.
Ốm:
–Sấu 瘦 15: Gầy ốm.
–Hoạn 患 11 Bịnh 病 10: Mắc bịnh.
Ồn: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Nhiều tiếng ồn ào, hỗn tạp.
Ống:
–Đồng 筒 12: Cái ống tròn.
–Quản 管 14: Ống sáo.
Ột ệt: Thân 身 7 Thể 體 23 Bản 笨 11 Trọng 重 9 Nhi 而 6 Luy 累 11 Trụy 墜 14: Do thể trọng nặng nề, trụy xuống, làm người lừ đừ, lờ đờ.
Ơ:
–Oa 鍋 17: Cái bọc đựng dầu mỡ của trục xe.
–Bao 煲 13: Cái nồi.
Ờ: Biểu 表 8 Thị 示 5 Duẫn 允 4 Nặc 諾 16 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Biểu thị sự ưng cho, bằng lòng.
Ớ: Hô 呼 8 Khiếu 叫 5 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Tiếng kêu la.
Ợ: Thái 太 4 Bão 飽 14 Thời 時 10 Chi 之 4 Ế 噎 15 Khí 氣 10: No, ăn no. Nghẹn ợ khí.
Ở:
–Cư 居 8 Trú 住 7: Ở.
–Tại 在 6 Ư 於 8: Ở, tại. Chỗ ấy.
–Dong 傭 13 Công 工 3: Người làm công, trái với làm khoán.
Ơi:
–Nha 呀 7: Há miệng. Lớn mà tróng không.
–Uy 喂 12: Sợ.
Ỡm ờ: Trá 詐 12 Tác 作 7 Bất 不 4 Tri 知 8 Bất 不 4 Thức 識 19: Giả dối. Lừa phỉnh. không có tri thức.
Ơn (ân): Ân 恩 10: Ơn.
Ớn:
–Cảm 感 13 Đáo 到 8 Vi 微 13 Lãnh 冷 7 Hoặc 或 8 Vi 微 13 Nhiệt 熱 15: Cảm giác hơi lạnh hoặc hơi nóng.
–Áp 壓 17 Ố 惡 12: Buồn nôn. Chán ghét.
–Úy 畏 9 Cụ 懼 21: Sợ. Kính phục. Kinh sợ.
Ớt: Lạt 辣 14 Tiêu 椒 12: Cay như tiêu.
Ợt: Biểu 表 8 Thị 示 5 Cực 極 12 Dung 容 10 Dị 易 8 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rất dễ giải.