Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-O

vh-O

26/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

O (o bế):

–Thảo 討 10 Hảo 好 6: Dò xét tìm cái tốt.

–Tế 細 11 Tâm 心 4 Đả 打 5 Chỉnh 整 16: Gột. Rèn. Sửa sang lòng dạ. từng tí cho có thứ tự, cho chỉnh tề.

Ó:

–Ưng 鷹 24: Con chim ưng.

–Thu 收 6 Hiêu 囂 21: Nhiều tiếng la hét ồn ào, rầm rĩ.

Oải:

–Bì 疲 10 Phạp 乏 5: Mệt mỏi.

–Nuy 痿 13 Mỵ 靡 19: Bịnh liệt, xụi. Suy trệ.

Oằn: Loan 彎 22 Khúc 曲 6 Như 如 6 Cung 弓 3 Hình 形 7: Từng đoạn cong như hình chữ cung.

Óc:

–Não 腦 13: Óc.

–Trí 智 12  Lực 力 2: Sự khôn, hiểu biết.

Ọc: Ẩu 嘔 14  Xuất 出 5: Nôn mửa.

Ói: Ẩu 嘔 14  Thổ 吐 6: Ói.

Om:

–Tào 嘈 14 Sao 吵 7:  Nhiều tiếng ồn ào, om sòm.

–Xướng 唱 11 Hoa 嘩 14 (譁 18 ): La lớn, la hét om sòm, ồn ào.

Ón: Khuyết 缺 10 Thiếu 少 4: Vật hư, sứt mẻ nhỏ không nguyên vẹn.

Ong: Phong 蜂 13: Con ong.

Óp: Sấu 瘦 15: Thiếu. Gầy ốm.

Ót: Hậu 後 9 Não 腦 13 Cái 蓋 14: Phía sau ót.

Ồ:

–Hung 洶 9 Dũng 涌 10: Nước chảy ầm ầm.

–Biểu 表 8 Thị 示  5 Ngạc 愕 12 Nhiên 然 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12:  Tiếng biểu thị sự ngạc nhiên.

Ôi:

–Y 噫 16: Tiếng than, tiếng thở dài. Tiếng thương xót.

–Y 噫 16 Hy 嘻 15: Tiếng than vì đau khổ và sợ hãi.

Ối: Trệ 滯 14 Tiêu 銷 15: Tiêu thụ hàng hóa không thông. Đọng lại. Bế tắc.

Ổi: Phiên 番 12 Thạch 石 5 Lựu 榴 14: Cây thạch lựu khác lạ (cây ổi).

Ôm:

–Ủng 擁 16 Bão 抱 8: Ôm ấp. Ẵm bồng. Mang trong lòng.

–Bão 抱 8 Chi 之 4 Lượng 量 12: Mang giữ một lượng trong tay.

Ốm:

–Sấu 瘦 15:  Gầy ốm.

–Hoạn 患 11 Bịnh 病 10: Mắc bịnh.

Ồn: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Nhiều tiếng ồn ào, hỗn tạp.

Ống:

–Đồng 筒 12: Cái ống tròn.

–Quản 管 14: Ống sáo.

Ột ệt: Thân 身 7 Thể 體 23 Bản 笨 11 Trọng 重 9 Nhi 而 6 Luy 累 11 Trụy 墜 14: Do thể trọng nặng nề, trụy xuống, làm người lừ đừ, lờ đờ.

Ơ:

–Oa 鍋 17: Cái bọc đựng dầu mỡ của trục xe.

–Bao 煲 13:  Cái nồi.

Ờ: Biểu 表 8 Thị 示  5 Duẫn 允 4 Nặc 諾 16 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Biểu thị sự  ưng cho, bằng lòng.

Ớ: Hô 呼 8 Khiếu 叫 5 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12:  Tiếng kêu la.

Ợ: Thái 太 4 Bão 飽 14 Thời 時 10 Chi 之 4 Ế 噎 15 Khí 氣 10: No, ăn no. Nghẹn ợ khí.

Ở:

–Cư 居 8 Trú 住 7: Ở.

–Tại 在 6 Ư 於 8: Ở, tại. Chỗ ấy.

–Dong 傭 13 Công 工 3: Người làm công, trái với làm khoán.

Ơi:

–Nha 呀 7: Há miệng. Lớn mà tróng không.

–Uy 喂 12: Sợ.

Ỡm ờ: Trá 詐 12 Tác 作 7 Bất 不 4 Tri 知 8 Bất 不 4 Thức 識 19: Giả dối. Lừa phỉnh. không có tri thức.

          Ơn (ân): Ân 恩 10: Ơn.

Ớn:

–Cảm 感 13 Đáo 到 8 Vi 微 13 Lãnh 冷 7 Hoặc 或 8 Vi 微 13 Nhiệt 熱 15: Cảm giác hơi lạnh hoặc hơi nóng.

–Áp 壓 17  Ố 惡 12: Buồn nôn. Chán ghét.

–Úy 畏 9 Cụ 懼 21: Sợ. Kính phục. Kinh sợ.

Ớt: Lạt 辣 14 Tiêu 椒 12: Cay như tiêu.

          Ợt: Biểu 表 8 Thị 示  5 Cực 極 12 Dung 容 10 Dị 易 8 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Rất dễ giải.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : NH
Next Post: 20-22 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 730346 | Tổng truy cập: 149989