Thà:
–Ninh 寜 14 Nguyện 願 19: Cầu yên ổn.
–Ninh 寜 14 Khả 可 5: Cầu tốt đẹp.
Thách:
–Thao 挑 9 Toa 唆 10: Láo lỉnh. Khiêu khích. Xúi giục.
–Khai 開 12 Đại 大 3 Giá 價 15: Cho giá cao.
Thãi: Thặng 剩 12 Dư 餘 16: Thừa ra. Còn dư.
Thay:
–Canh 更 7 Hoán 換 12: Thay đổi.
–Thế 替 12 Đại 代 5: Thay vào. Đổi đời.
Thảy: Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng, bỏ đi.
Than:
–Thán 嘆 14 Tức 息 10: Hơi thở gấp. Than thở.
–Thán 炭 9: Than đốt.
Tháng:
–Nhứt 一 1 Cá 個 10 Nguyệt 月 4: Một cá nguyệt (một tháng).
–Nguyệt 月 4 Kinh 經 13: Kinh nguyệt đàn bà.
Thảnh thơi: Thanh 清 11 Nhàn 閒 12: Rảnh rang, thong thả. Yên ổn.
Thạo: Thục 熟 15 Luyện 練 15: Thành thục và lão luyện.
Thau:
–Huỳnh 黃 12 Đồng 銅 14: Đồng vàng.
–Diện 面 9 Ích 益 10: Mặt ích lợi.
Tháu:
–Đồ 塗 13 Nha 鴉 15: Bùn nhớp dơ. Sắc đen.
–Tả 冩 14 (寫 15) Thảo 草 10 Thư 書 10: Viết tháu, bản thảo văn thư.
Thăm:
–Thám 探 11 Phóng 訪 11: Hỏi thăm. Tới tận nơi mà hỏi thăm.
–Tuyển 選 16 Cử 舉 17 Phiếu 票 11: Phiếu bầu cử.
Thắm: Thâm 深 11 Sắc 色 6: Màu thắm sâu.
Thẳm: Thâm 深 11Tiêu 瀟 19: Sâu. Chỗ nước sâu mà trong. Gió táp mưa sa.
Thăn: Tích 脊 10 Nhục 肉 6: Thịt xương sống.
Thẳng:
–Chính 正 5 Trực 直 8: Ngay thẳng.
–Thản 坦 8 Bạch 白5: Bằng phẳng. Rõ ràng. Sáng sủa
Thắp: Nhiên 燃 16 (然 12) Đăng 燈 16: Đốt đèn.
Thắt:
–Thúc 束 7 Thực 實 14: Bó lại, bó buộc dày đặc. Đầy đủ.
–Đả 打 5 Thằng 繩 19 Kết 結 12: Đánh dây. Cuốn, quấn, kết lại.
Thây: Thi 屍 9 Thể 體 23: Thây người chết.
Thầy:
–Lão 老 6 Sư 師 10: Ông thầy.
–Giáo 教 11 Sư 師 10: Thầy dạy học.
–Tiên 先 6 Sinh 生 5: Tiếng tôn xưng Thầy dạy học, người có đạo đức, người đáng kính.
–Phụ 父 4 Thân 親 16: Tiếng tôn xưng cha.
–Chủ 主 5 Nhân 人 2: Người chủ sở.
–Chỉ 指 9 Nhứt 一 1 Cổ 股 8 Chức 職 18 Nghiệp 業 13 Công 工 3 Tượng 匠 6 Hoặc 或 8 Chuyên 専 11 Môn 門 8 Nhân 人 2 Tài 才 3: Chỉ thợ lành nghề trong một công nghiệp. Hoặc nhân tài chuyên môn.
Thấy: Khán 看 9 Mục 目5: Mắt thấy.
Thầm:
–Tiềm 潛 15 Tự 自 6: Lặn dưới nước, đi ngầm dưới nước. Tự che giấu ngầm kín mọi việc. Ở ẩn.
–Ám 暗 13 Trung 中 4: Thầm giấu. Ngầm kín bên trong.
Thấm:
–Tẩm 浸 10 Thấu 透 11: Ngâm thấm. Thấm qua.
–Thị 是 9 Dĩ 以 5: Ấy. Là. Bởi vì. Nhân vì. Phải. Thế. Đó. Do đó.
Thầu:
–Thặng 承 8 Đầu 投 7: Vâng chịu. Ném vào. Xông vào. Nối.
–Thôn 吞 7 Nha 鴉 15: Nuốt vào. Xâm lấn, thôn tính. Ác.
Thẩu: Anh 罌 20 Túc 粟 12: Cây thuốc phiện.
The:
–Bạc 薄 17 Sa 紗 10: The lụa.
–Hữu 有 6 Như 如 6 Bạc 薄 17 Hà 荷 11 Vị 味 8 Nhứt 一 1 Dạng 樣 15 Vi 微 13 Lạt 辣 14 Chi 之 4 Vị 味 8: Vị the, cay như bạc hà… .
Thè: Thân 伸 7 Thiệt 舌 6 Xuất 出 5 Ngoại 外 5 Diện 面 9: Thè lưỡi ra khỏi mặt.
Thẻ:
–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Phiến 片 4: Một miếng nhỏ.
–Nhứt 一 1 Chi 枝 8 Trù 籌 20: Cái thẻ đếm.
–Tiểu 小 3 Bài 牌 12: Cái Bài vị.
–Cấu 購 17 Mãi 買 12 Chứng 証 12 (證 19): Giấy chứng nhận mua hàng.
–Thân 身 7 Phân 份 6 Chứng 証 12 (證 19): Giấy chứng nhận phần tài sản được phân chia.
Thèm:
–Thị 嗜 13 Dục 欲 11 (慾 15 ): Ham muốn.
–Thùy 垂 8 Tiên 涎 10: Rủ lòng. Rơi nước miếng, nước dãi.
Then: Môn 門 8 Soan 閂 9: Cây chốt gài cửa.
Thẹn: Tàm 慚 14 Quý 愧 13: Hổ thẹn. Xấu hổ.
Theo:
–Truy 追 10 Tùy 隨 15: Đuổi theo, thuận theo.
– Cân 跟 13 Tùy 隨 15: Đi theo, thuận theo.
–Y 依 8 Chiếu 照 13: Làm đúng theo mệnh lệnh.
–Phỏng 仿 6 Hiệu 傚 12: Phỏng theo, học lóm. Bắt chước.
–Căn 根 10 Cứ 據 16 Trước 著 13: Căn cứ. Dựa vào. Do ở mệnh lệnh.
Thẻo:
–Tiểu 小 3 Khối 塊 13: Một miếng nhỏ.
–Cát 割 12 Tước 削 9: Cắt ra. Phân chia. Lột bỏ.
Thẹo: Ba 疤 9 Ngân 痕 11: Lên mụn. Dấu vết. Vết sẹo.
Thép: Cương 鋼 16 Thiết 鐵 21: Thép (sắt luyện kỹ).
Thét:
–Thốt 卒 8 Chi 之 4: Chợt. Vội vàng.
–Đại 大 3 Khiếu 叫 5: Kêu, la lớn.
Thề: Thệ 誓 14 Nguyện 願 19: Thề nguyền.
Thếch (thích): Thích 適 15: Đâm.
Thêm:
–Thiêm 添 11 Đa 多 6: Thêm nhiều lên.
–Tăng 增 15 Gia 加 5: Tăng lên. Thêm lên.
Thềm: Ốc 屋 9 Giai 階 11: Bậc thềm nhà.
Thênh thang: Khoan 寬 15 Khoát 闊 17: Rộng rãi. Thích ý, dễ chịu.
Thếp: Cái 蓋 14 Thướng 上 3 Nhứt 一 1 Bạc 薄 17 Tằng 層 15: Thêm lên một lớp mỏng.
Thết:
–Thiết 設 11 Diên 筵 13: Bày ra tiệc rượu đãi khách.
–Thiết 設 11 Tịch 席 10: Tạo chỗ ngồi. Tạo ra địa vị, chức vị.
Thêu:
–Tú 綉 13 (繡 18) Hoa 花 8: Thêu hoa nhiều màu sặc sỡ.
–Lạt 剌 9 Tú 綉 13 (繡 18): Thêu dệt, tạo nên nỗi đau xót.
Thia thia: Kim 金 8 Ngư 魚 11: Cá vàng (cá lia thia kiểng).
Thìa: Chủy 匙 11 Canh 羹 19: Muỗng canh.
Thịch thịch: Tâm 心 4 Khiêu 跳 13 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Tiếng tim nhảy.
Thiếc:
–Tích 錫16: Thiếc.
–Tục 俗 9 Xưng 稱 14 Bạch 白5 Thiết 鐵 21: Tục gọi thiếc là sắt trắng.
Thiêng: Linh 靈 24 Thánh 聖 13: Sự hiển linh của thần thánh.
Thím: Thẩm 嬸 18 Mẫu 母 5: Vợ của chú.
Thin thít: Giam 緘 15 Mặc 默 16: Ngậm miệng lại, không nói năng gì cả.
Thình lình: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Gian 間 12: Thình l ình, bổng nhiên.
Thịt:
–Cơ 肌 6: Bắp thịt.
–Nhục 肉 6: Thịt.
–Nhục 肉 6 Loại 類 19: Loại thịt.
Thiu: Hữu 有 6 Toan 酸 14 Xú 臭 10 Vị 味 8: Chua. Mùi hôi thúi.
Thiu thỉu: Hôn 昬 8 Hôn 昬 8 Nhập 入 2 Thụy 睡 13: Mắt tối tối buồn ngủ.
Tho:
–Thám 探 11 Trắc 測 12 Hà 河 8 Đạo 道 13 Thâm 深 11 Thiển 淺 11 Chi 之 4 Khí 器 16 Mãnh 皿 5: Thăm dò, đo lường xem sông sâu cạn, sức chứa của vật sâu cạn.
–Thám 探 11 Trắc 測 12 Thương 傷 13 Khẩu 口3 Chi 之 4 Khí 器 16 Mãnh 皿 5: Thăm dò, đo lường xem sự đau đớn, xót xa sâu nặng.
Thó:
–Thân 身 7 Tài 材 7: Suy rộng tài năng, tính chất.
–Tiễn 剪 11 Lữu 綹 14: Se dây, cắt cho bằng.
Thò: Thân 伸 7 Xuất 出 5: Ngay ra. Duỗi ra.
Thòa: Hỗn 混 11 Hữu 有 6 Kim 金 8 Chi 之 4 Đồng 銅 14: Lẫn lộn vàng thau.
Thoai thoải: Vi 微 13 Vi 微 13 Tà 斜 11 Trắc 側 11: Nhỏ mà nghiêng ,xéo.
Thoàn (thuyền): Thuyền 船 11: Chiếc thuyền.
Thoang thoảng: Khinh 輕 14 Phất 拂 8: Mùi nhẹ nhẹ phảng phất.
Thoáng:
–Lược 掠 11 Qua 過 13: Trãi qua. Giản lược, qua loa.
–Thất 失 5 Thệ 逝 11: Chết mất. Đã qua không trở lại.
Thoảng: Khinh 輕 14 Khinh 輕 14 Phất 拂 8 Qua 過 13: Mùi nhẹ nhẹ phảng phất qua.
Thoạt: Cương 剛 10 Tài 才 3: Mới bắt đầu. Mới đây, vừa rồi.
Thoắng: Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Nhanh chóng.
Thoắt: Hốt 忽 8 Nhiên 然 12 Gian 間 12: Thình lình.
Thóc: Túc 粟 12: Lúa.
Thọc: Sáp 插 12 Nhập 入 2: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy.
Thoi:
–Chức 織 18 Xóa 梭 11: Cái thoi dệt vải.
–Truy 椎 12: Đánh đập.
Thòi lòi: Đột 凸 5 Xuất 出 5: Xuất hiện thình lình.
Thói:
–Tập 習 11 Quán 慣 14: Thói quen.
–Nhưỡng 壤 20 Tập 習 11 Quán 慣 14: Phong thổ. Thói quen từng vùng.
Thỏi: Tiểu 小 3 Khối 塊 13: Một miếng nhỏ.
Thom thóp: Thảm 忐 7 Thắc 忑 7: Dáng sợ hãi.
Thon: Tế 細 11 Trường 長 8: Nhỏ mà dài.
Thỏn: Hiệp 狹 10 Nhi 而 6 Tiêm 尖 6: Nhỏ mà nhọn.
Thong dung: Tòng 從 11 Dung 容 10 Bất 不 4 Bách 迫 9: Thư thả, không gấp.
Thòng: Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.
Thỏng: Cao 高 10 Nhi 而 6 Sấu 瘦 15: Cao mà ốm.
Thõng: Đê 低 7 Thùy 垂 8: Cúi xuống.
Thóp: Anh 嬰17 Hài 孩 9 Chi 之 4 Tiền 前 8 Não 腦 13 Cái 蓋 14: Trẻ con mỏ ác thoi thóp.
Thót: Khiêu 跳 13 Dược 躍 21: Nhảy. Nhảy lên.
Thọt: Sáp 插 12 Nhập 入 2: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy.
Thồn: Cường 強 11Tắc 塞 13 Nhập 入 2 Nội 内 4: Bồi bổ vào cho khỏe mạnh, mạnh mẽ.
Thộp:
–Si 摛 13 Nã 拿 10: Vạch ra. Bắt kẻ có tội.
–Tróc 捉 10 Đáo 到 8: Đến bắt.
Thơ:
–Thư 書 10: Văn thư.
–Thư 舒 12: Thư thả, thư thái.
–Ấu 幼5 Trĩ 稚 13: Trẻ con, nhỏ. Non nớt.
Thờ: Phụng 奉 8 Tự 祀 7: Thờ phụng cúng tế.
Thớ: Tiêm 纖 23 Duy 維 14: Hàng dệt nhỏ, nhuyễn liên kết nhau.
Thở: Hô 呼 8 Hấp 吸 7: Thở ra và hít vào.
Thợ:
–Công 工 3 Tượng 匠 6: Thợ mộc.
–Công 工 3 Nhân 人 2: Ngư ời làm công.
Thới (thái): Thái 泰 10: Thịnh vượng. An vui.
Thơm:
–Hương 香 9: Mùi thơm.
–Ba 菠 12 La 蘿 23: Trái thơm.
Thớt: Chiêm 砧 10 Bản 板 8: Tấm ván mỏng làm nền chặt, đập đồ, giặt quần áo.
Thua:
–Luân 輪 15: Xoay vần.
–Thất 失 5 Bại 敗 11: Thua, hỏng. Không thành công.
Thủa (thuở): Đương 當 13 Kỳ 其 8 Thời 時 10: Vào thời ấy, thời bấy giờ.
Thuê: Tô 租 10 Nhẫm 賃 13: Thuê mướn. Làm thuê.
Thui: Ôi 煨 13: Nướng lùi dưới tro.
Thúi: Xú 臭 10: Thúi.
Thụi: Dụng 用 5 Quyền 拳 10 Đả 打 5: Dùng tay, nắm tay đánh.
Thum: Lạp 獵 17 Nhân 人 2 Tàng 臧 14 Thân 身 7 Dĩ 以 5 Khuy 窺 16 Tý 伺 7 Dã 野 11 Thú 獸 19 Chi 之 4 Cao 高 10 Cước 脚 11 (腳 13 ) Bằng 棚 12: Cái rạp thợ săn giấu mình trên cao rình thú bên dưới.
Thủm: Vi 微 13 Xú 臭 10: Hơi thúi thúi.
Thun: Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu lại, rút lại.
Thùn: Thu 收 6 Súc 縮 17: Thu lại, rút lại.
Thùng:
–Dũng 桶 11: Thùng gỗ.
–Tương 箱 15: Thùng xe.
Thúng: Đại 大 3 Khuông 筐 12: Cái sọt lớn.
Thụng: Tông 鬆 18 Nhi 而 6 Khoát 闊 17: Bồng xốp lên, lớn ra.
Thủng:
–Xuyên 穿 9: Thấu qua. Lủng lỗ.
–Từ 徐 10 Từ 徐 10: Chầm chậm (thủng thỉnh).
Thuốc:
–Dược 藥 19 Phẩm 品 9: Các thứ thuốc, các vị thuốc.
–Bộc 爆19 Tạc 炸 9 Dược 藥 19: Đốt. Hơ thuốc.
–Yên 菸 12 Thảo 草 10: Cây thuốc lá.
–Độc 毒 9 Dược 藥 19: Thuốc độc.
Thuôn: Vi 微 13 Vi 微 13 Tiêm 尖 6: Nhỏ và nhọn.
Thuở: Đương 當 13 Kỳ 其 8: Đang lúc ấy.
Thút thít: Anh 嚶20 Anh 嚶20 Xuyết 啜 11 Khấp 泣 8: Trẻ con mếu khóc không ra tiếng.
Thụt:
–Súc 縮 17 Nhập 入 2: Co rút lại.
–Bơm 泵 9: Ống bơm, ống thụt.
Thưa:
–Bẩm 稟 13 Cáo 告 7: Lời thưa. Báo, trình cho biết.
–Khống 控 11 Tố 訴 12: Kiện thưa. Tố cáo.
–Sớ 疏 11: Tờ trình.
Thứa: Tiêm 纖 23 Duy 維 14: Hàng dệt. Liên kết nhau.
Thửa:
–Bộ 部 10 Phận 份 6: Một phần trong toàn thể.
–Phân 份 6 Tử 子 3: Tử số. Phần nhỏ nhứt của một vật thể.
Thưng: Hoành 衡 16 Lượng 量 12 Chi 之 4 Thăng 升 4: Cái cân. Cân lượng.
Thướt tha: A 婀10 Na 娜 9: Dáng yếu ớt, chậm rãi (của đàn bà).
Thượt thượt: Ngận 很 9 Trường 長 8 Mạo 貌 15: Hình rất dài.