Lời nói đầu
Chọn ngày giờ tốt để mở đầu công việc là điều vô cùng quan trọng mà thế hệ ông cha ta tin và áp dụng triệt để; đến nay nó vẫn còn nguyên giá trị; nhưng do điều kiện lịch sử mà hiện nay nhiều vị “Thầy” bỏ qua nhiều nội dung, nhất là bỏ qua sao Nhị thập bát tú.
Chọn ngày phải dựa vào 2 nhóm sao là: Nhóm sao trong Thái dương hệ như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên hoàng, Địa hoàng, Sát cống, Nhân chuyên, … Sát chủ, Thọ tữ Vãng vong, Tam nương Ngoạt kỵ, Nguyệt yểm, Nguyệt hình, Nguyệt phá Đại hao….; và nhóm sao ngoài Thái dương hệ như Nhị thập bát tú… bỏ qua dù 1 yếu tố nhỏ cũng sẽ dẫn đến tai hại.
Chúng tôi soạn lịch năm 2021 nầy có sự bổ sung đầy đủ kh8ác phục những khiếm khuyết ấy, giúp đọc giả tự chọn ngày mà không sợ sai.
Chúc quý đọc giả tin và vận dụng tốt tạo được sự thành công hanh thông trong tổ chức mọi công việc.
————–
Cách xem lịch:
– Hàng trên cùng mỗi trang có ghi tháng và trang, dựa vào đó để chọn trang theo tháng cần xem.
– Ngày xấu so đầu ngay nhau, ngày tốt ló ra ngoài một chút; ngày tốt còn phải xem mục Kết luận để xem việc làm được cùng không.
Tác gia cẩn chí
NĂM NHÂM DẦN 2022
Tiết Lập xuân ngày 04/01 lúc 04 giờ 58’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 1 NĂM NHÂM DẦN 2022 từ đây)
Lập xuân hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 3, 7; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 6, 21; Dương công kỵ 7, 13. Xích tòng tử: 7, 11.
-Tiểu không vong(M,G): 1,10,18; Đại không vong(M,G): 4, 23, 30 kỵ làm mả.,
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,15
-Không vong(G): 14,22
Ngày 4/1 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Quỷ Trực Khai Thứ6: 4/2DL
Tý tự tử chi kim, ngũ hành âm kỵ chi nhựt, Thổ vương kỵ.Địa tặc., kỵ động thổ Thiên hỏa. Sát chủ dương
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Ngày 5/1 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Liểu Trực Bế Thứ 7: 5/2 DL
Thổ phù. Thổ vương kỵ. Ngoạt kỵ, Tam sa sát đại hung bất dụng. Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung. Sao Liễu hung,
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc, Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 6/1 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Tinh Trực Kiên CN: 6/2 DL
Vãng vong, Thổ kỵ.Phá quần. Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi, Tam sa sát đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 7/1 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Trương Trực Trừ Thứ 2: 7/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt, Tam nương, Tam sa sát đại hung bất dụng. Chuyển sát.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 8/1 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Dực Trực Mãn Thứ 3: 8/2 DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, Thổ công, Tam cường đại hung Bất nghi đại dụng. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam cường kỵ khởi công xây nhà. Mùa Xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 9/1 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Chẩn Trực Bình Thứ 4: 9/2 DL
Sát chủ âm. Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào. Thổ hoàng kỵ động thổ, Trùng nhựt, Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 10/1 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Giác Trực Định Thứ 5: 10/2 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Giờ tốt: Giờ Ngọ12g01’–12g59’(khoảng 12g10’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’).
Giờ tiểu kiết: Giờ Thìn 7g31’–9g59’(khoảng 7g40’).
Ngày 11/1 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Cang Trực Chấp Thứ 6: 11/2DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự. Thiên ôn, Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/1 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Đê Trực Phá Thứ 7: 12/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung. Sao Đê hung bất dụng.Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/1 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Phòng Trực Nguy CN: 13/2 DL
Tam sa sát, Thiên tặc đại hung bất dụng.
Kết luận: Kỵ khởi tạo, hôn nhơn, đào ao, đặt bếp. Dậu hung bất dụng.
Ngày 14/1 Al Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Tâm Trực Thành Thứ 2: 14/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối. Thổ vương kỵ, kỵ động thổ, Sao Tâm hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/1 Al Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Vĩ Trực Thâu Thứ 3: 15/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung. Thổ vương kỵ, kỵ động thổ
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Hoang ốc.
Ngày 16/1 Al Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Cơ Trực Khai Thứ 4: 16/2 DL
Canh Tý Thủy Thổ sanh nhơn dụng chi thứ kiết. Địa tặc.Thiên hỏa.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Canh Tý nghi tác tiểu tiểu. Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Giờ tốt: Giờ Ngọ12g01’–12g59’(khoảng 12g10’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’).
Ngày 17/1 Al Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Đẩu Trực Bế Thứ 5: 17/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung, Thổ phù kỵđộng thổ. Tam sa sát đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 18/1 Al Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Ngưu Trực Kiên Thứ 6: 18/2 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Vãng vong kỵ đi xa. Thổ công kỵ động thổ. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc,Tam cường, Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 19/1 Al Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Nữ Trực Trừ Thứ 7: 19/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/1 Al Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Hư Trực Mãn Thứ 20/2 DLThiên phú, Thiên la, Thiên tặc, Tam sa sát đại hung, Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ, Sao Hư hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 21/1 Al Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Nguy Trực Bình Thứ 2: 21/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào. Trùng nhựt, Sát chủ âm kỵ mai táng.Thổ hoàng kỵ động thổ. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 22/1 Al Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Thất Trực Định Thứ 3: 22/2 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, an táng, di tỷ, khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Giờ tốt:
Giờ Ngọ12g01’–12g59’(khoảng 12g10’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’).
Giờ tiểu kiết: Giờ Thìn 7g31’–9g59’(khoảng 7g40’).
Ngày 23/1 Al Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Bích Trực Chấp Thứ 4: 23/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự. Tam cường đại hung bất dụng. Thiên ôn kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam cường kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 24/1 Al Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Khuê Trực Phá Thứ 5: 24/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thổ vương kỵ, kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/1 Al Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Lâu Trực Nguy Thứ 6: 25/2 DL
Thiên tặc đại hung bất dụng. Thổ vương kỵ, kỵ động thổ.
Kết luận: Kỵ khởi tạo, hôn nhơn, đào ao, đặt bếp. Dậu hung bất dụng.
Ngày 26/1 Al Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Vị Trực Thành Thứ 7: 26/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Hựu vân: Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuấ sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn, hunh đệ bất nghĩa, tử biệt sanh ly.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/1 Al Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Mão Trực Thâu CN: 27/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung. Hoang ốc kỵ xây sửa nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Tân Hợi tiểu kiết, nhưng sao Mão chỉ khởi tạo, làm bếp, kỵ mọi việc khác. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g29’(khoảng 9g10’).
Giờ Tuất 21g01’–21g29’ (khoảng 16g10’).
Ngày 28/1 Al Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Tất Trực Khai Thứ 2: 28/2 DL
Nhâm Tý Mộc đã Bửu tằng chung thị bắc phương Mộc dục chi địa. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Địa tặc.Thiên hỏa.Thổ công kỵ động thổ..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ dương bất nghi dụng.
Ngày 29/1 Al Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Chủy Trực Bế Thứ 3: 1/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung. Sao Chủy hung bất dụng.Thổ phù kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/1 Al Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Sâm Trực Kiên Thứ 4: 2/3 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi,Tam sa sát đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 2 (thiếu)
Ngày 1/2 Al Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Tỉn Trực Trừ Thứ 5: 3/3 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt. Chuyển sát đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/2 Al Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Quỷ Trực Mãn Thứ 6: 4/3DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng. Mùa Xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kinh trập ngày 03 tháng 1 lúc 22giờ 42’ hậu tam sát kỵ tu tạo, động thổ tại Tây Bắc, Tây, Tây Nam: Thân Dậu Tuất
(Xem ngày kể tháng 2 từ đây).
Tháng 2: Xuân phân tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Tháng 2 kỵ đào ao suy tán tài sản.
Kinh trập hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 1, 9, 17; Đại không vong(G,M): 17, 21, 29.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 1, 2,8,14.
-Không vong(G): 12,21.
Ngày 3/2 Al Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Liểu Trực Mãn Thứ 7: 5/3 DL
Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Vãng vong.Thổ phù. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 4/2 Al Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Tinh Trực Bình CN: 6/3 DL
Kỵ Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối. Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Sao tinh xấu bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 5/2 Al Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Trương Trực Định Thứ 2: 7/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Thổ vương kỵ, kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 6/2 Al Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Dực Trực Chấp Thứ 3: 8/3 DL
Canh Thân nhựt nài Xuân Chánh tứ phế bá sự kỵ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 7/2 Al Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Chẩn Trực Phá Thứ 4: 9/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh. Thiên tặc Chánh tứ phế đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/2 Al Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Giác Trực Nguy Thứ 5: 10/3 DL
Như tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Hựu vân: Bính Tuất, Nhâm Tuất sát nhập cung trung cánh hung, Thiên ôn. Sao Sâm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/2 Al Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Cang Trực Thành Thứ 6: 11/3 DL
Tháng 2 ngày Hợi tốt, nhưng Quý Hợi cùng nhựt lại ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 10/2 Al Giáp Tý Hải trung Kim Sao Đê Trực Thâu Thứ 7: 12/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao, Sát chủ âm kỵ mai táng. ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 11/2 Al Ất Sửu Hải trung Kim Sao Phòng Trực Khai CN: 13/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Địa tặc. Tuyệt yên hỏa. Hoang ốc. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 12/2 Al Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Tâm Trực Bế Thứ 2: 14/3 DL
Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/2 Al Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Vĩ Trực Kiên Thứ 3: 15/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả. Thiên hỏa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 14/2 Al Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Cơ Trực Trừ Thứ 4: 16/3 DL
Nogạt kỵ. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Thổ vương kỵ, Thổ hoàng.Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/2 Al Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Đẩu Trực Mãn Thứ 5: 17/3 DL
Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Nhược tại Kiền Tốn, nhị cung khởi tạo giai kiết. Xuất hành, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch. Nội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Điền đàng, Khố đinh tinh cái chiếu. Niên nội sinh quáy tử, điền tàm hưng vượng, vĩnh đại kiết xương. Vãng vong, Thiên không. Thổ phù. Thổ vương kỵ, kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 16/2 Al Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Ngưu Trực Bình Thứ 6: 18/3 DL
Kỵ Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/2 Al Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Nữ Trực Định Thứ 7: 19/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh hung. Phạm chi tổn nhơn khẩu. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 18/2 Al Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Hư Trực Chấp CN: 20/3 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 19/2 Al Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Nguy Trực Phá Thứ 2: 21/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh. Thiên tặc Thổ công ky động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/2 Al Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Thất Trực Nguy Thứ 3: 22/3 DL
Nghi hiệp bảng (khép hòm), tác sanh cơ (xây mộ sanh). Như tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Hựu vân: Thiên ôn. Giáp Tuất hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/2 Al Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Bích Trực Thành Thứ 4: 23/3 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Chỉ kỵ động thổ, Ngày Ất Hợi hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Ngày 22/2 Al Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Khuê Trực Thâu Thứ 5: 24/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao, Sao Khuê hung bất dụng. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 23/2 Al Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Lâu Trực Khai Thứ 6: 25/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Đinh Sửu, Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung. Chủ quan phi, tổn nhơn khấu, tiểu nhơn ám hại, Kỷ Thổ vương kỵ, kỵ đông thổ
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 24/2 Al Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Vị Trực Bế Thứ 7: 26/3 DL
Huỳnh la, Huỳnh sa, hữu Huợt dực tinh. nghi hiệp bảng, tác sanh cơ. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Bình thường chi dụng tất khả. Tuy vô đại hại bất dụng vi diệu. Thổ vương kỵ kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
Ngày 25/2 Al Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Mão Trực Kiên CN: 27/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.sao Mão hung bất dụng.Thiên hỏa.Thổ vương kỵ, kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 26/2 Al Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Tất Trực Trừ Thứ 2: 28/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ hoàng kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/2 Al Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Chủy Trực Mãn Thứ 3: 29/3 DL
Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Vãng vong, Thiên không. Thổ phù. kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Vãng vong. Thổ phù kỵ động thổ.
.
Ngày 28/2 Al Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Sâm Trực Bình Thứ 4: 30/3 DL
Như Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối. Sao Sâm kỵ chôn cất.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 29/2 Al Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Tỉn Trực Định Thứ 5: 31/3 DL
Ngày Mùi Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh hung. Phạm chi tổn nhơn khẩ. Thổ công.kỵ động thổ.
Kết luận: Duy Quý Mùi đại kiết khả dụng, hôn nhơn, xuất hành, khai trương tốt. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Chỉ bất nghi khởi tạo, động thổ, đào ao.
Giờ đại kiết: Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’).
Giờ tiểu kiết: Giờ Dần 3g41’–5g39’(khoảng 4g10’).
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 3 (đủ)
Ngày 1/3 Al Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Quỷ Trực Chấp Thứ 6: ¼ DL
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức tốt; sao Quỷ chỉ nghi mai táng, kỵ mọi việc khác. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Giờ Thìn 9g01’–9g29’(khoảng 16g10’).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 16g10’).
Ngày 2/3 Al Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Liểu Trực Phá Thứ 7: 2/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/3 Al Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Tinh Trực Nguy CN: ¾ DL
Thiên ôn. Như tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Hựu vân: Bính Tuất, sát nhập cung trung cánh hung, Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/3 Al Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Trương Trực Thành Thứ 2: 4/4 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Chỉ kỵ động thổ, dựng nhà bếp. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Thanh minh Ngày 05 tháng 3 lúc 03giờ 22’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 3 từ đây)
Tháng 3: Thanh Minh hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 3 làm mả tốt, kỵ động thổ, xây nhà, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 8, 16, 24; Đại không vong(G,M): 12, 20, 28.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 12
Ngày 5/3 Al Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Dực Trực Thành Thứ 3: 5/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, đáng tiểu tiểu vinh vi tất khả. Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 6/3 Al Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Chẩn Trực Thâu Thứ 4: 6/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung. Kỷ Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại. Thổ vương kỵ, kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 7/3 Al Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Giác Trực Khai Thứ 5: 7/4 DL
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi. Sao Giác kỵ chôn cất.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/3 Al Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Cang Trực Bế Thứ 6: 8/4 DL
Thổ hoàng. Chuyển sát. Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi. Sao Cang hung bấ dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
.
Ngày 9/3 Al Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Đê Trực Kiên Thứ 7: 9/4 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Thiên ôn. Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Giáp Mậu sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 10/3 Al Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Phòng Trực Trừ CN: 10/4 DL
Hoang ốc.Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Quý thiên thượng không vong, hựu phạm Thổ quỷ việc bất nghi dụng.
Kết luận: Quý Tỵ xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/3 Al Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Tâm Trực Mãn Thứ 2: 11/4 DL
Thiên phú. Thiên hỏa. Thổ công. Giáp hữu Thổ quỷ hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/3 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Vĩ Trực Bình Thứ 3: 12/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi. Ất Mùi phạm Câu giảo, Châu tước cánh đa hung hiểm. Sát chủ âm kỵ mai táng.Thổ kỵ kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 13/3 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Cơ Trực Định Thứ 4: 13/4 DL
Bính nghi tiệm thảo, tang dá, an táng đại kiết, 2, 3 niên nội ích tử tôn, tấn tài lộc.
Kết luận: Ngày tốt, Bính Thân đại kiết, nghi hôn nhơn, khai trương, xuất hành, tiệm thảo, an táng. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Vãng vong. Tháng 3 kỵ động thổ, làm nhà, đào ao.
Giờ lẻ đại kiết: Thìn 9g01’–9g49’, Tuất 21g01’–21g49’
Chẵn tiểu kiết: Thìn 8g01’–8g59’, Tuất 20g01’–20g59’
Ngày 14/3 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Đẩu Trực Chấp Thứ 5: 14/4 DL
Đinh an táng thứ kiết. Thổ phù kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày Đinh an táng, làm mộ tốt.
Giờ đại kiết Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’).
Ngày 15/3 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Ngưu Trực Phá Thứ 6: 15/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Bính, nhâm sát nhập cung trung cánh hung.Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Sao Hư trực phá đại hso đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/3 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Nữ Trực Nguy Thứ 7: 16/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Địa tặc. Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc,Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 17/3 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Hư Trực Thành CN: 17/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, đáng tiểu tiểu vinh vi tất khả. Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 18/3 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Nguy Trực Thâu Thứ 2: 18/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung. Tân Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 19/3 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Thất Trực Khai Thứ 3: 19/4 DL
Thiên tặc. Nhâm hữu Thiên đức, Nguyệt đức chỉ nghi mai táng cập hiệp bảng tác sanh cơ. Dụng chi ích tử tôn tấn điền địa, sanh quý tử, thăng quan chức, thượng kiết. Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày Nhâm Dần an táng, sắm thọ dưỡng sinh tốt, kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g10′- 9g59′(khoảng 9g10’sáng).
Giờ tuất 21g10′-21g59′ (khoảng 21g10’tối).
Ngày 20/3 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Bích Trực Bế Thứ 4: 20/4 DL
Thổ hoàng. Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/3 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Khuê Trực Kiên Thứ 5: 21/4 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thiên ôn. Thổ công. Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Gíap Thìn sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong. Sát nhập cung trung lại gặp Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa Xuạn ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 22/3 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Lâu Trực Trừ Thứ 6: 22/4 DL
Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Hoang ốc. Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Ất Tỵ thập ác hung.
Kết luận: Ất Tỵ xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/3 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Vị Trực Mãn Thứ 7: 23/4 DL
Thiên phú, Thiên hỏa. Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 24/3 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Mão Trực Bình CN: 24/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi. Ất phạm Câu giảo, Châu tước cánh đa hung hiểm. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 25/3 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Tất Trực Định Thứ 2: 25/4 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Vãng vong. Thổ vương kỵ.
Mậu Thiên can, Không vong, xướng quỷ bại vong hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/3 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Chủy Trực Chấp Thứ 3: 26/4 DL
Thổ phù. Thổ vương kỵ. Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ., Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/3 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Sâm Trực Phá Thứ 4: 27/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi, Trực Phá đại hao đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/3 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Tỉn Trực Nguy Thứ 5: 28/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Tân Hợi phụ nhơn chi kim Âm phù quyết di chi kỳ Âm khí toàn thạnh phi nhơn gian sở dụng. Địa tặc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 29/3 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Quỷ Trực Thành Thứ 6: 29/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, đáng tiểu tiểu vinh vi tất khả. Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu. Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 30/3 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Liểu Trực Thâu Thứ 7: 30/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Quý Sửu sát nhập cung trung. Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung. Dư Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 4 (thiếu)
Ngày 1/4 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Tinh Trực Khai CN: 1/5 DL
Thiên tặc, Thổ công. Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 2/4 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Trương Trực Bế Thứ 2: 2/5 DL
Thổ hoàng.Chuyển sát. Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 3/4 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Dực Trực Kiên Thứ 3: 3/5 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thiên ôn. Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Gíap, Mậu sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 4/4 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Chẩn Trực Trừ Thứ 4: 4/5 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Đinh nghi nhập trạch, hôn nhơn, di cư, động thổ tác dụng đẳng sự Đại kiết. Hoang ốc kỵ khởi xây nhà.
Kết luận: Đinh Tỵ nhựt nghi hôn nhơn, nhập trạch, di cư, động thổ, Ngày Tỵ Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’ – 9g49’(khoảng 18g10’tối).
Mùi 15g01’–15g49’(khoảng 15g10’chiều).
Tuất 21g01’–21g49’(khoảng 21g10’tối).
Lập Hạ Ngày 05 tháng 4lúc 20giờ45’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
(Xem ngày kể tháng 4 từ đây)
Lập Hạ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 4 Làm nhà, đào ao tốt, đặt bếp tốt nhưng kỵ dựng nhà bếp.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 1, 9. Xích tòng tử: 9, 22.
-Tiểu không vong(GM): 3, 13, 23; Đại không vong(GM): 11, 19, 22 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 11,19
Ngày 5/4 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Giác Trực Trừ Thứ 5: 5/5 DL
Thổ vương kỵ. Chuyển sát. Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 6/4 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Cang Trực Mãn Thứ 6: 6/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Sao Cang hung bât dụng, bất nghi đại dụng. KỷMùi xấu kỵ mọi việc. Thổ vương kỵ. Tam tang kỵ mai táng.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 7/4 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Đê Trực Bình Thứ 7: 7/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Hoang ốc. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/4 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Phòng Trực Định CN: 8/5 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ, Thiên hỏa.Thổ kỵ. bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 9/4 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Tâm Trực Chấp Thứ 2: 9/5 DL
Hữu Câu giảo, Nhâm sát nhập trung cung 100 sự đại hung. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 10/4 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Vĩ Trực Phá Thứ 3: 10/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh. Quý Chánh tứ phế hung. Thị ngoạt Hợi nhựt chủ sự kỵ chi. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Trựcphá Đại haobất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/4 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Cơ Trực Nguy Thứ 4: 11/5 DL
GiápTý tự tử chi kim, ngũ hành vô khí hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/4 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Đẩu Trực Thành Thứ 5: 12/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Thổ công. Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/4 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Ngưu Trực Thâu Thứ 6: 13/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu). Thiên ôn. Thổ phù. Thổ hoàng. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/4 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Nữ Trực Khai Thứ 7: 14/5 DL
Sát chủ âm kỵ mai táng. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/4 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Hư Trực Bế CN: 15/5 DL
Mậu Thìn sát nhập cung trung. Bất lợi hôn nhơn, tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng. Phạm chi tổn nhơn khẩu, lục súc bất vượng, tài sản hữu thất. Thổ vương kỵ. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 16/4 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Nguy Trực Kiên Thứ 2: 16/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ vương kỵ kỵ động thổ, Sao Nguy hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 17/4 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Thất Trực Trừ Thứ 3: 17/5 DL
Huỳnh sa, Canh Ngọ Nguyệt đức. hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng. Tuyệt yên hỏa kỵ an táo, an hương hỏa.
Kết luận: Ngày Canh khai trương tốt, kỵ việc khác. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ Chẳn đại kiết: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 18/4 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Bích Trực Mãn Thứ 4: 18/5 DL
Thiên phú, Tân hữu Thiên đức, Nguyệt đức, thứ kiết, nghi định táng, tang dá. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thiên tặc Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày Tân Mùi định táng, bất nghi đại dụng. Tân Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 19/4 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Khuê Trực Bình Thứ 5: 19/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Hoang ốc. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/4 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Lâu Trực Định Thứ 6: 20/5 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ, Thiên hỏa. bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 21/4 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Vị Trực Chấp Thứ 7: 21/5 DL
Duy Giáp tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung. Địa tặc kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc, duy Giáp Tuạt nhựt tiểu dụng.
Giờ đại kiết: Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’sáng).
Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 22/4 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Mão Trực Phá CN: 22/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, Thổ công. chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh. Quý Chánh tứ phế hung. Thị ngoạt Hợi nhựt chủ sự kỵ chi. Trực Phá Đại hao đại hung Sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/4 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Tất Trực Nguy Thứ 2: 23/5 DL
Canh Nguyệt đức, Bính Tý hôn nhơn, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di tỷ tấn nhơn khẩu, ích tử tôn, vương điền tàm, tăng tài sản, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát.
Kết luận: Ngày Bính Tý tốt mọi việc, tháng 4 kỵ dựng nhà bếp.
Giờ đại kiết: Giờ Ngọ 12g01’– 12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 24/4 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Chủy Trực Thành Thứ 3: 24/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Đinh Sửu sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại. Sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/4 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Sâm Trực Thâu Thứ 4: 25/5 DL
Thiên ôn.Thổ phù. Thổ hoàng.Thổ vương kỵ. Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu). Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/4 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Tỉn Trực Khai Thứ 5: 26/5 DL
Kỷ Mẹo hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; Xuất hành, hôn nhơn, khai trương, đẳng sự đại kiết; chủ: Mưu sự hanh thông, quý nhơn tiếp dẫn, tấn tài, tấn lộc. Sát chủ âm kỵ mai táng. Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Kỷ Mẹo Phá quần kỵ động thổ, khởi xây nhà, đặt bếp.
Kết luận: Ngày Kỷ Mẹo tốt mọi việc. kỵ động thổ, khởi xây nhà, an táng, đặt bếp. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’– 15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 27/4 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Quỷ Trực Bế Thứ 6: 27/5 DL
Canh tuy trị Nguyệt đức cốc hữu Thiên địa chuyển sát chi ngưng. Sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 28/4 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Liểu Trực Kiên Thứ 7: 28/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 29/4 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tinh Trực Trừ CN: 29/5 DL
Huỳnh sa, Nhâm Ngọ tốt nhưng ngộ sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 5 (đủ)
Ngày 1/5 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Trương Trực Mãn Thứ 2: 30/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Tam tang kỵ mai táng. Quý Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 2/5 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Dực Trực Bình Thứ 3: 31/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Hoang ốc. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 3/5 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Chẩn Trực Định Thứ 4: 1/6 DL
Thiên hỏa.Thổ công.Tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 4/5 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Giác Trực Chấp Thứ 5: 2/6 DL
Hữu Câu giảo, Địa tặc. Bính Tuất sát nhập trung cung 100 sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 5/5 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Cang Trực Phá Thứ 6: 3/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, Thổ công. chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 6/5 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Đê Trực Nguy Thứ 7: 4/6 DL
Canh Nguyệt đức, Bính, Mậu khởi tạo, hôn nhơn, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di tỷ tấn nhơn khẩu, ích tử tôn, vương điền tàm, tăng tài sản, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Mậu Tý hung, Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/5 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Phòng Trực Thành CN: 5/6 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Thổ vương kỵ, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Mang chủng Ngày 08 tháng 5 lúc 00 giờ 58’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 5 từ đây)
Mang chủng hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ. Tháng 5 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 5, 15. Xích tòng tử: 9, 14.
-Tiểu không vong(M): 6, 14, 22; Đại không vong(M): 10, 18, 26 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 10,18
Ngày 8/5 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Tâm Trực Thành Thứ 2: 6/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Canh Dần hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu Ngọc đường Bửu tàng tinh tương chiếu, động thổ, định táng, tang dá, nhập trạch, khai trương, 60 nhựt, 120 nhựt nội ích tài, tăng hỷ, gia môn tùng thứ, phú thạnh, thế đạo vũ kiên an khương đại kiết giả. Sát chủ mùa hạ hổ phạm gia không đại hung, kỵ xây sửa nhà. Hoang ốc. Phá quần kỵ xây sửa nhà, đặt bếp, an hương hỏa.
Kết luận: Ngày Canh tốt việc xuất hành, khai trương, nhập trạch, kỵ hôn nhơn, động thổ, khởi công xây nhà, kỵ đặt bếp. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g10’tối).
Ngày 9/5 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Vĩ Trực Thâu Thứ 3: 7/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/5 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Cơ Trực Khai Thứ 4: 8/6 DL
Thiên thành, Tam ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 11/5 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Đẩu Trực Bế Thứ 5: 9/6 DL
Ất Tân Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết, kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Ất Tân Quý kỵ khởi công làm nhà, Kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 12/5 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Ngưu Trực Kiên Thứ 6: 10/6 DL
Mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả. Thiên ôn.Thổ phù. C
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/5 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Nữ Trực Trừ Thứ 7: 11/6 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả. nhưng ngộ sao Nữ hung bất dụng. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 14/5 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Hư Trực Mãn CN: 12/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Nogạt kỵ. Bất nghi, tu tạo, nhập trạch. Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi. Sát chủ âm kỵ mai táng. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/5 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Nguy Trực Bình Thứ 2: 13/6 DL
Tiểu hồng sa, Địa tặc. hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/5 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Thất Trực Định Thứ 3: 14/6 DL
Mậu Tuất hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn, mai táng chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài. Thổ kỵ. Thổ vương kỵ, Thổ công kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày Mậu Tuất tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp. Kỵ động thổ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 17/5 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Bích Trực Chấp Thứ 4: 15/6 DL
Kỷ Hợi tiểu tiểu khả tu vi thứ kiết, Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ vương kỵ kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Kỷ Hợi thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 18/5 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Khuê Trực Phá Thứ 5: 16/6 DL
Thiên tặc,Thiên hỏa. bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Trực Phá đại hao đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/5 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Lâu Trực Nguy Thứ 6: 17/6 DL
Thổ hoàng. Tân Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/5 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Vị Trực Thành Thứ 7: 18/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm tuy hữu kiết tinh tương chiếu nội trung tương hữu sát tinh tương khắc thứ kiết. Hoang ốc. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Kết luận:
Giờ tiểu kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 21/5 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Mão Trực Thâu CN: 19/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/5 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Tất Trực Khai Thứ 2: 20/6 DL
Thiên thành, Sát chủ dương, Giáp Thìn sát nhập cung trung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 23/5 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Chủy Trực Bế Thứ 3: 21/6 DL
Ất Tỵ hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Ất Tỵ Hỏa kỵ khởi công làm cháy nhà.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Ất Tỵ Hỏa kỵ khởi công làm nhà, Kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 24/5 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Sâm Trực Kiên Thứ 4: 22/6 DL
Thiên ôn.Thổ phù. Chuyển sát. Mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả. Sao Sâm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/5 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Tỉn Trực Trừ Thứ 5: 23/6 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết.
Giờ đại kiết : Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10’đêm).
Ngày 26/5 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Quỷ Trực Mãn Thứ 6: 24/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Thổ công.Thổ vương kỵ. Bất nghi, tu tạo, nhập trạch. Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 27/5 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Liểu Trực Bình Thứ 7: 25/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Địa tặc. Thổ vương kỵ. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/5 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Tinh Trực Định CN: 26/6 DL
Canh Tuất hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như xây phòng, làm bếp da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài. Sao Tinh hung chỉ xây phòng, làm bếp, kỵ việc khác.
Kết luận: Ngày Canh Tuất tốt mọi việc như xây phòng, đặt bếp, kỵ việc khác.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 29/5 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Trương Trực Chấp Thứ 2: 27/6 DL
Tân Hợi Âm phù huyết chi, hung. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/5 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Dực Trực Phá Thứ 3: 28/6 DL
Thiên tặc, Thiên hỏa. Thổ hoàng. Chánh tứ phế Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tữ.. bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 6 (đủ)
Ngày 1/6 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Chẩn Trực Nguy Thứ 4: 29/6 DL
Quý Sửu Chánh tứ phế bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm chi điền sản bất thâu, tài vật thất tán. Hổ giảo xà thương đa hung. bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 2/6 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Giác Trực Thành Thứ 5: 30/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Giáp Dần hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu Ngọc đường Bửu tàng tinh tương chiếu, động thổ, định táng, tang dá, nhập trạch, khai trương, 60 nhựt, 120 nhựt nội ích tài, tăng hỷ, gia môn tùng thứ, phú thạnh, thế đạo vũ kiên an khương đại kiết giả. Hoang ốc, Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Kết luận: Tốt việc xuất hành, khai trương, nhập trạch, kỵ hôn nhơn, động thổ, khởi công xây nhà. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 3/6 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Cang Trực Thâu Thứ 6: 1/7 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, Sao Cang hung 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/6 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Đê Trực Khai Thứ 7: 2/7 DL
Thiên thành, Sao Đê hung 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 5/6 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Phòng Trực Bế CN: 3/7 DL
Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. kỵ khởi công làm nhà, Kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Mùi 14g11’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 6/6 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Tâm Trực Kiên Thứ 2: 4/7 DL
Thiên ôn.Thổ phù. Thổ công.Thổ vương kỵ. Chuyển sát. Mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/6 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Vĩ Trực Trừ Thứ 3: 5/7 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ vương kỵ.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết.
Giờ đại kiét: Giờ Tỵ 10g11’–10g59’(khoảng 10g10’sáng).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 8/6 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Cơ Trực Mãn Thứ 4: 6/7 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Bất nghi, tu tạo, nhập trạch. Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.Tam cường kỵ khởi công xây nhà.
Tiểu thứ Ngày 09 tháng 6 lúc 11 giờ 22’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 6 từ đây
Tháng 6 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 1, 20; Dương công kỵ 3. Xích tòng tử: 10, 20.
-Tiểu không vong(M): 5, 13, 21; Đại không vong(M): 9, 17, 25 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 4,10,16
-Không vong(G): 9,17
Ngày 9/6 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Đẩu Trực Mãn Thứ 5: 7/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Tân Dậu phạt mộc tang dá, định táng, khởi tạo nãi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Tân Dậu định táng, tang dá, khởi tạo thứ kiết.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’tối).
Ngày 10/6 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Ngưu Trực Bình Thứ 6: 8/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Sát chủ âm kỵ mai táng. Thổ phù kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 11/6 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Nữ Trực Định Thứ 7: 9/7 DL
Quý lục giáp cùng nhựt ngũ hành vô khí. Thử thị nhựt bất nghi dụng dả. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ, Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/6 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Hư Trực Chấp CN: 10/7 DL
Thiên ôn. Tuyệt yên hỏa.Thổ hoàng. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/6 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Nguy Trực Phá Thứ 2: 11/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn. Sao Nguy dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 14/6 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Thất Trực Nguy Thứ 3: 12/7 DL
Bính Dần nhựt thứ kiết. Hạ vi quỷ thần, không vong. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Kết luận: Bính Dần thứ kiết. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’sáng).
Ngày 15/6 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Bích Trực Thành Thứ 4: 13/7 DL
Thiên hỷ, Đinh mẹo thứ kiết, Thiên hỏa kỵ khởi tạo.
Kết luận: Ngày Đinh Mẹo thứ kiết.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’sáng).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’sáng).
Ngày 16/6 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Khuê Trực Thâu Thứ 5: 14/7 DLThổ vương kỵ. Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 17/6 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Lâu Trực Khai Thứ 6: 15/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Thổ công.Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Kỷ Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/6 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Vị Trực Bế Thứ 7: 16/7 DL
Địa tặc.Vãng vong, Canh Ngọ táng nhựt thứ kiết. Dư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Canh Ngọ nghi an táng thứ kiết. Tam cường kỵ khởi công xây nhà.
Giờ đại kiết:
Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10’chiều).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 19/6 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Mão Trực Kiên CN: 17/7 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Hoang ốc kỵ khởi tạo.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 20/6 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Tất Trực Trừ Thứ 2: 18/7 DL
Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức, huỳnh la, Tử đàng tinh cái chiếu. Lợi thụ trụ, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương 100 sự giai kiết. Nhâm Thân nhựt đại kiết.
Kết luận: Ngày Nhâm tốt mọi việc như khởi tạo, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn thứ kiết.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 21/6 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Chủy Trực Mãn Thứ 3: 19/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Quý Dậu tiểu táng hữu phạm hắc sát sở lâm, cẩn khả bị ư cấp dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/6 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Sâm Trực Bình Thứ 4: 20/7 DL
Sát chủ âm kỵ mai táng.Thổ phù kỵ động thổ.
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Sao Sâm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 23/6 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Tỉn Trực Định Thứ 5: 21/7 DL
Kỷ Hỏa tinh, Ngày kỷ kỵ động thổ. Ất Hợi hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Ất Hợi hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy. Tam cường kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 24/6 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Quỷ Trực Chấp Thứ 6: 22/7 DL
Thiên ôn. Thổ hoàng.Thổ kỵ, kỵ động thổ.
Huỳnh sa, Bính Tý tốt nhưng ngộ sao Quỷ chỉ mai táng tốt, kỵ việc khác.
Giờ đại kiết: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10’chiều).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 25/6 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Liểu Trực Phá Thứ 7 23/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 26/6 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Tinh Trực Nguy CN: 24/7 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thổ vương kỵ.
Hạ vi quỷ thần, không vong. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 27/6 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Trương Trực Thành Thứ 2: 25/7 DL
Thiên hỷ, Kỷ mẹo thứ kiết. Thiên hỏa. Thổ công. Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Phá quần kỵ khởi tạo, an táo. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo.
Kết luận: Kỷ Mẹo thứ kiết. kỵ kỵ động thổ. Phá quần kỵ khởi tạo, an hương hỏa, đặt bếp.
Giờ kiết: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’chiều).
Ngày 28/6 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Dực Trực Thâu Thứ 3: 26/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 29/6 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Chẩn Trực Khai Thứ 4: 27/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Tân Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/6 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Giác Trực Bế Thứ 5: 28/7 DL
Vãng vong, Địa tặc. Nhâm táng nhựt thứ kiết nhưng ngộ sao Giác kỵ an táng. Dư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 7 (thiếu)
Ngày 1/7 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Cang Trực Kiên Thứ 6: 29/7 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Hoang ốc. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 2/7 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Đê Trực Trừ Thứ 7: 30/7 DL
Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức, huỳnh la, Tử đàng tinh cái chiếu. ngày tốt nhưng ngộ Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/7 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Phòng Trực Mãn CN: 31/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Ất Dậu phạt mộc tang dá, định táng, khởi tạo nãi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Tân Dậu định táng, tang dá, khởi tạo thứ kiết.
Giờ kiết: Giờ Dần 5g01’–5g59’
Giờ Mùi 15g01’–15g59’
Giờ Dậu 9g01’–19g59’
Ngày 4/7 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Tâm Trực Bình Thứ 2: 1/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Sát chủ âm kỵ mai táng.Thổ phù kỵ động thổ. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 5/7 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Vĩ Trực Định Thứ 3: 2/8 DL
Kỷ Hỏa tinh, Đinh Hợi tốt nhưng là ngày Ngoạy kỵ hung kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 6/7 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Cơ Trực Chấp Thứ 4: 3/8 DL
Huỳnh sa, Mậu Tý thứ kiết, lợi khởi tạo, hưng công động thổ cập thương khố, nhập trạch, di tỷ, khai trương. Ngày Mậu Tý hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy.
Kết luận: Mậu thứ kiết. Ngày Mậu Tý hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy.
Giờ đại kiết:
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 7/7 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Đẩu Trực Phá Thứ 5: 4/8 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, Thổ công.Thổ vương kỵ, vô kiết tinh, .bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn. Trực Phá Đại hao đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/7 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Ngưu Trực Nguy Thứ 6: 5/8 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Hạ vi quỷ thần, không vong. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 9/7 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Nữ Trực Thành Thứ 7: 6/8 DL
Thiên hỷ, Thiên hỏa.Thổ kỵ kỵ động thổ. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Lập Thu Ngày 10 tháng 7 lúc 19 giờ 28’, hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
(Xem ngày kể tháng 7 từ đây)
Tháng 7 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Tháng 7: Lập thu tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 13, 18; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại (M):21; Dương công kỵ 1, 18. Xích tòng tử: 8, 23.
-Tiểu không vong(M): 4, 12, 20; Đại không vong(M): 8, 16, 24 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,12,15
-Không vong(G): 8,16
Ngày 10/7 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Hư Trực Thành CN: 7/8 DL
Thiên hỷ, Nhâm Thìn Nguyệt đức tốt, nhưng ngộ Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/7 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Nguy Trực Thâu Thứ 2: 8/8 DL
Hoang ốc. Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 12/7 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Thất Trực Khai Thứ 3: 9/8 DL
Huỳnh sa, Giáp Ngọ thứ kiết. Địa tặc.Thiên hỏa. Vãng vong kỵ động thổ, khởi công, cưới gả.
Kết luận: Giáp Ngọ thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Giờ đại kiết: Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 13/7 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Bích Trực Bế Thứ 4: 10/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Ất Mùi sát nhập trung cung.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 14/7 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Khuê Trực Kiên Thứ 5: 11/8 DL
Thiên xá, Thổ công. Bính Thân Ngũ hành vô khí cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/7 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Lâu Trực Trừ Thứ 6: 12/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Đinh hung bại bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/7 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Vị Trực Mãn Thứ 7: 13/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Thổ vương kỵ. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 17/7 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Mão Trực Bình CN: 14/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 18/7 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Tất Trực Định Thứ 2: 15/8 DL
Ngày 18 Tam nương đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 19/7 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Chủy Trực Chấp Thứ 3: 16/8 DL
Sát chủ âm kỵ mai táng. Thọ tữ đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 20/7 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Sâm Trực Phá Thứ 4: 17/8 DL
Chánh tứ phế. Duy Nhâm hữu Nguyệt đức chỉ lợi an táng nhưng ngộ sao Sâm kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/7 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Tỉn Trực Nguy Thứ 5: 18/8 DL
Quý Mẹo hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Ngọc đường tụ bửu tinh cái chiếu, nghi, tang dá, khai trương, xuất hành, thượng quan, chủ: Gia nghiệp xương thạnh, nhơn khẩu hưng vương, sanh quý tử, tấn hoạnh tài, phú quý ung lục, Thổ phù kỵ động thổ. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Kết luận: Quý Mẹo tốt mọi việc như định táng, tang dá, khai trương, xuất hành, Sát chủ mùa Tháng 7 cô hồn kỵ động thổ, khởi tạo, hôn nhơn.
Giờ đại kiết: Giờ Mùi 15g01’–15g49’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g49’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 22/7 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Quỷ Trực Thành Thứ 6: 19/8 DL
GiápThìn Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/7 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Liểu Trực Thâu Thứ 7: 20/8 DL
Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Hoang ốc.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 24/7 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Tinh Trực Khai CN: 21/8 DL
Huỳnh sa, Địa tặc.Thiên hỏa.Vãng vong. Thổ công. nhưng ngộ Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 25/7 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Trương Trực Bế Thứ 2: 22/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Đinh Mùi tiểu dụng thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Mùi thứ kiết. Tháng 7 cô hồn kỵ xây sửa nhà.
Giờ đại kiết: Giờ Tỵ 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Hợi 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 26/7 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Dực Trực Kiên Thứ 3: 23/8 DL
Mậu Thiên xá, Thổ vương kỵ, ngộ Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/7 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Chẩn Trực Trừ Thứ 4: 24/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Thiên ôn. Thổ vương kỵ. Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ, hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/7 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Giác Trực Mãn Thứ 5: 25/8 DL
Thiên phú, Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Thiên tặc. Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 29/7 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Cang Trực Bình Thứ 6: 26/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 8 (đủ)
Ngày 1/8 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Đê Trực Định Thứ 7: 27/8 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/8 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Phòng Trực Chấp CN: 28/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Quý Sửu sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Sát chủ âm kỵ mai táng.
Ngày 3/8 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Tâm Trực Phá Thứ 2: 29/8 DL
Chánh tứ phế đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 4/8 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Vĩ Trực Nguy Thứ 3: 30/8 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.Thổ phù. Ất Mẹo Chánh tứ phế hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/8 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Cơ Trực Thành Thứ 4: 31/8 DL
Thổ công.
Thiên hỷ, Bính Thìn giai thị táng nhựt thứ kiết. Cụ bất nghi đại dụng.
Kết luận: Bính Thìn an táng thứ kiết, bất nghi đại dụng, dư Thìn hung bất dụng.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 6/8 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Đẩu Trực Thâu Thứ 5: 1/9 DL
Hoang ốc.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 7/8 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Ngưu Trực Khai Thứ 6: 2/9 DL
Huỳnh sa, Địa tặc.Thiên hỏa.Vãng vong. Thổ vương kỵ. Mậu Ngọ lợi Hội thân, giá thú…, nhưng ngộ Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/8 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Nữ Trực Bế Thứ 7: 3/9 DL
Thiên thành, Thiên xá, Kỷ Mùi Hỏa tinh Thổ vương kỵ. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/8 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Hư Trực Kiên CN: 4/9 DL
Canh Thân sát nhập trung cung. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/8 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Nguy Trực Trừ Thứ 2: 5/9 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Thiên ôn. Tân Thiên địa chuyến sát, Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 11/8 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Thất Trực Mãn Thứ 3: 6/9 DL
Thiên phú, Thiên tặc Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Nhâm Tuất Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung; dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Bạch Lộ Ngày 12 tháng 8 lúc 00 giờ 50’hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Xem ngày kể tháng 8 từ đây
Bạch lộ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 8 Động thổ làm nhà tốt, đại kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 28; Dương công kỵ 2, 27. Xích tòng tử: 18, 29.
-Tiểu không vong(M): 13, 11, 19; Đại không vong(M): 7, 15, 23 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 2,8,14
-Không vong(G): 7,8
Ngày 12/8 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Bích Trực Mãn Thứ 4: 7/9 DL
Thiên phú, Sát chủ âm kỵ mai táng. Quý lục giáp cùng nhựt ngũ hành vô khí, bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 13/8 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Khuê Trực Bình Thứ 5: 8/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Giáp hữu Hỏa tinh đáng thị bắc phương Hắc sát chi khí.
Kết luận: Ngày Giáp Tý xấu kỵ mọi việc. Ngày Tý Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 14/8 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Lâu Trực Định Thứ 6: 9/9 DL
Ngoạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 15/8 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Vị Trực Chấp Thứ 7: 10/9 DL
Huỳnh sa, Bính Dần việc kiết khả dụng.
Kết luận: Bính Dần khả dụng, Bính Dần hành Hỏa kỵ động thổ khởi công xây sửa nhà dễ bị cháy.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 16/8 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Mão Trực Phá CN: 11/9 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thiên tặc
Thiên tặc. Đinh Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yển chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/8 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Tất Trực Nguy Thứ 2: 12/9 DL
Thổ vương kỵ. Mậu Thìn Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 18/8 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Chủy Trực Thành Thứ 3: 13/9 DL
Tiểu hồng sa, Thổ công. Thổ vương kỵ, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 19/8 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Sâm Trực Thâu Thứ 4: 14/9 DL
Huỳnh sa, Nhâm Nguyệt đức, Địa tặc.Tuyệt yên hỏa. Hoang ốc. Canh Ngọ đai hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/8 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Tỉn Trực Khai Thứ 5: 15/9 DL
Thiên thành, Thiên xá, Tân Mùi tiểu dụng thứ kiết Thổ phù.
Kết luận: Ngày Tân Mùi thứ kiết.
Giờ đại kiết: Giờ Giờ Tỵ 11g51’–11g49’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Hợi 23g51’–23g49’(khoảng 23g10’đêm).
Ngày 21/8 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Quỷ Trực Bế Thứ 6: 16/9 DL
Nhâm Thân thứ kiết. Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/8 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Liểu Trực Kiên Thứ 7: 17/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên hỏa. Chuyển sát.Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 23/8 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Tinh Trực Trừ CN: 18/9 DL
Giáp Tuất nghi hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn đẳng sự. Dụng chi thứ kiết. Sao Tinh chỉ xây phòng, làm bếp kỵ việc khác
Kết luận: Ngày Giáp Tuất thứ kiết Sao Tinh chỉ xây phòng, làm bếp kỵ việc khác. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Thân16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 24/8 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Trương Trực Mãn Thứ 2: 19/9 DL
Thiên phú, Ất Văn xương quý hiển chi tinh. Sát chủ âm kỵ mai táng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày Ất đại kiết khởi tạo, hưng công, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ. Kỵ động thổ; ngày Ất Hợi hành Hỏa kỵ khởi công, lợp nhà.
Giờ đại kiết: Giờ Sửu 3g01’–3g39’(khoảng 3g10’đêm).
Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’.(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 25/8 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Dực Trực Bình Thứ 3: 20/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/8 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Chẩn Trực Định Thứ 4: 21/9 DL
Đinh Sửu thứ kiết.
Kết luận: Ngày Sửu thứ kiết khả dụng. Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 27/8 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Giác Trực Chấp Thứ 5: 22/9 DL
Huỳnh sa, Mậu Dần việc kiết khả dụng. Sao Giác kỵ mai táng xây sửa mộ.
Kết luận: Canh khai trương, xuất hành đại kiết. Kỵ khởi công làm nhà, chuồng súc vật, an táo. Mậu Dần khả dụng, Sao Giác kỵ mai táng xây sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 28/8 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Cang Trực Phá Thứ 6: 23/9 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thiên tặc, Thổ vương kỵ.
Thiên tặc. Kỷ Mẹo tiểu dụng thứ kiết. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 29/8 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Đê Trực Nguy Thứ 7: 24/9 DL
Thiên hỷ, Canh Thìn giai thị táng nhựt thứ kiết. Cụ bất nghi đại dụng. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 30/8 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Phòng Trực Thành CN: 25/9 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 9 (thiếu)
Ngày 1/9 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tâm Trực Thâu Thứ 2: 26/9 DL
Địa tặc.Hoang ốc.
Huỳnh sa, Nhâm Nguyệt đức, tốt nhưng ngộ Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/9 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Vĩ Trực Khai Thứ 3: 27/9 DL
Thiên thành, Thiên xá, Quý Hỏa tinh, Thiên đức, Thọ tữ đại hung.Thổ phù.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 3/9 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Cơ Trực Bế Thứ 4: 28/9 DL
Giáp Thân thứ kiết. Thiên ôn.
Kết luận: Ngày Giáp Thân thứ kiết.
Giờ đại kiết: Giờ Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 4/9 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Đẩu Trực Kiên Thứ 5: 29/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên hỏa.Thổ kỵ. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/9 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Ngưu Trực Trừ Thứ 6: 30/9 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ hoàng. Bính Tuất sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 6/9 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Nữ Trực Mãn Thứ 7: 1/10 DL
Thiên phú, Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Ngày 7/9 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Hư Trực Bình CN: 2/10 DL
Vãng vong, Thổ công, Thổ vương kỵ. Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tý Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 8/9 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Nguy Trực Định Thứ 2: 3/10 DL
Thổ vương kỵ. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/9 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Thất Trực Chấp Thứ 3: 4/10 DL
Huỳnh sa, Canh Dần Thiên đức, Nguyệt đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, Khố châu, Tụ lộc, Đái mã, tac giữ quan, Dực luợng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành. Vượng điền sản, tấn hoạnh tài, tăng lục súc, thiêm nhơn khẩu, hưng tử tôn. Cải hoán môn đinh gia đạo hưng long. Canh Dần Phá quần kỵ khởi công xây sửa nhà, đặt bếp đào ao, xây chuồng suc vật.
Kết luận: Canh khai trương, xuất hành đại kiết. Canh Dần Phá quần kỵ khởi công xây sửa nhà, đặt bếp đào ao, xây chuồng suc vật. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 10/9 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Bích Trực Phá Thứ 4: 5/10 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thiên tặc. Tân Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yển chi hung. Trực phá đạihao đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 11/9 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Khuê Trực Nguy Thứ 5: 6/10 DL
Thiên hỷ, Nhâm Nguyệt đức, giai thị táng nhựt thứ kiết. Cụ bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 12/9 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Lâu Trực Thành Thứ 6: 7/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Hàn lộ Ngày 13 tháng 9 lúc 16 giờ 53’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
Xem ngày kể tháng 9 từ đây
Tháng 9: Hàn lộ hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 9 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 6, 16; Dương công kỵ 3, 25. Xích tòng tử: 2, 30.
-Tiểu không vong(G): 2,10,18; Đại không vong(M): 14,22,25kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 14,22
Ngày 13/9 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Vị Trực Thành Thứ 7: 8/10 DL
Thiên hỷ, Giáp Ngọ thứ kiết giai khả dụng. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Giáp Ngọ thứ kiết khả dụng. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Giờ đại kiết: Giờ Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’trưa).
Ngày 14/9 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Mão Trực Thâu CN: 9/10 DL
Thổ kỵ. Ất Mùi Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/9 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Tất Trực Khai Thứ 2: 10/10 DL
Thiên tặc. Bính Thân thứ kiết.
Kết luận: Ngày Bính Thân thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g29’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 9g01’–19g29’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 16/9 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Chủy Trực Bế Thứ 3: 11/10 DL
Thổ hoàng. Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/9 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Sâm Trực Kiên Thứ 4: 12/10 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ công.Thổ vương kỵ.
Mậu Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 18/9 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Tỉn Trực Trừ Thứ 5: 13/10 DL
Thiên thành, Kỷ Hỏa tinh, duy khởi tạo, giá thú thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ phù. Thổ vương kỵ.
Kết luận: Ngày Kỷ Hợi nghi khai trương, nhập trạch, xuất hành. Kỵ động thổ, hôn nhơn, khởi tạo. Ngày Ất Hỏa kỵ lợp nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 19/9 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Quỷ Trực Mãn Thứ 6: 14/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Thiên hỏa.Hoang ốc. Canh Tý bất dụng sự.
Kết luận: Canh Tý xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/9 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Liểu Trực Bình Thứ 7: 15/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 21/9 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Tinh Trực Định CN: 16/10 DL
Vãng vong. Nhâm Dần phạm Nguyệt yểm thọ tử vô giải.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/9 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Trương Trực Chấp Thứ 2: 17/10 DL
Quý Mẹo thứ kiết. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.
Kết luận: Quý Mẹo thứ kiết. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 4g01’–4g59’
Giờ Mùi 14g01’–14g59’
Giờ Dậu 18g01’–18g59’
Ngày 23/9 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Dực Trực Phá Thứ 3: 18/10 DL
Ngoạt kỵ. Vãng vong, Giáp Thìn sát nhập trung cung đại hung.
Kết luận: Ngày xấuNgoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 24/9 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Chẩn Trực Nguy Thứ 4: 19/10 DL
Ất nghi tiệm thảo, an táng, hưng công, tạo tác, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch. Chủ: Ích tử tôn, gia đạo hưng long, phát tài đại kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Địa tặc, Thiên ôn Ất Tỵ hành Hỏa kỵ xây sử nhà dễ bị cháy.
Kết luận: Ngày Ất tốt mọi việc như tiệm thảo, hôn nhơn, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, Ngày Ất Hỏa kỵ khởi công làm nhà, lợp nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’trưa).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 25/9 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Giác Trực Thành Thứ 5: 20/10 DL
Thiên hỷ, Bính hữu Thiên đức, Nguyệt dức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng toàn kiết. Nhứt thiết phát tài, phú quý, thiêm đinh, nô tỷ tự lai, mưu vọng thắng thường. Dư Ngọ thứ kiết giai khả dụng. Sát chủ âm. Sao Giác kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Bính tốt mọi việc khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, Sát chủ âm, Sao Giác kỵ an táng.
Giờ đại kiết: Giờ Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’trưa).
Ngày 26/9 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Cang Trực Thâu Thứ 6: 21/10 DL
Đinh Mùi việc hung. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/9 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Đê Trực Khai Thứ 7: 22/10 DL
Thiên tặc, Thổ công.Thổ vương kỵ. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/9 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Phòng Trực Bế CN: 23/10 DL
Thổ hoàng. Thổ vương kỵ. Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung. Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 29/9 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Tâm Trực Kiên Thứ 2: 24/10 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 10 (đủ)
Ngày 1/10 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Vĩ Trực Trừ Thứ 3: 25/10 DL
Thiên thành, Thổ phù. Tân thần Âm chi khí phi Dương gian sở dụng.
Kết luận: Tân Hợi hung bất dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 2/10 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Cơ Trực Mãn Thứ 4: 26/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Thiên hỏa. Hoang ốc. Nhâm Mộc dả, Bửu tẳng, Thảo mộc, châu lịnh đại hung.
Kết luận: Nhâm Tý xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/10 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Đẩu Trực Bình Thứ 5: 27/10 DL
Tiểu hồng sa, Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung. Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 4/10 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Ngưu Trực Định Thứ 6: 28/10 DL
Thọ tữ đại hung.Vãng vong. Giáp Chánh tứ phế hung. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 5/10 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Nữ Trực Chấp Thứ 7: 29/10 DL
Ngoạt kỵ. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Ất Mẹo Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 6/10 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Hư Trực Phá CN: 30/10 DL
Vãng vong, Thiên thời, Nguyệt đức, tu tạo tiểu kiết. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/10 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Nguy Trực Nguy Thứ 2: 31/10 DL
Thiên ôn. Địa tặc. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/10 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Thất Trực Thành Thứ 3: 1/11 DL
Thiên hỷ, Mậu Ngọ thứ kiết giai khả dụng. Sát chủ âm kỵ mai táng.Thổ công. Thổ vương kỵ kỵ động thổ.
Kết luận: Ngày Mậu Ngọ thứ kiết khả dụng. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng.Thổ công. Thổ vương kỵ kỵ động thổ.
Giờ đại kiết: Giờ Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’trưa).
Ngày 9/10 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Bích Trực Thâu Thứ 4: 2/11 DL
Kỷ Mùi thị táng nhựt. Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Kết luận: Kỷ Mùi thị táng nhựt, dư sự bất nghi.
Giờ đại kiết: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’sáng).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 10/10 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Khuê Trực Khai Thứ 5: 3/11 DL
Thiên tặc. Canh Thân Bạch hổ nhập trung cung, phạm chi sát nhơn hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/10 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Lâu Trực Bế Thứ 6: 4/11 DL
Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung. Thổ hoàng. Chuyển sát đại hung.
Kết luận: Ngày Tân Dậu xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/10 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Vị Trực Kiên Thứ 7: 5/11 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Nhâm Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 13/10 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Mão Trực Trừ CN: 6/11 DL
Thiên thành, Thổ phù. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Quý lục giáp cùng nhựt bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Lập Đông Ngày 14 tháng 10 lúc 20 giờ 11’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể tháng 10 từ đây
Tháng 10: Lập đông tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Lập đông hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 10 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 22, 27; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 23. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M): 1, 9, 17; Đại không vong(M): 2, 13, 29 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 21,23
Ngày 14/10 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Tất Trực Trừ Thứ 2: 7/11 DL
Tuyệt yên hỏa. Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/10 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Chủy Trực Mãn Thứ 3: 8/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Ất Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/10 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Sâm Trực Bình Thứ 4: 9/11 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Bính Dần nhựt hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/10 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Tỉn Trực Định Thứ 5: 10/11 DL
Thiên hỏa Kỵ khởi công. Đinh Mẹo thứ kiết. Tháng 10 kỵ xây nhà, chỉ xây đình chùa tốt.
Kết luận: Đinh Mẹo thứ kiết. Tháng 10 kỵ xây nhà, chỉ xây đình chùa tốt.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’chiều).
Ngày 18/10 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Quỷ Trực Chấp Thứ 6: 11/11 DL
Thổ phù. Thổ vương kỵ. Mậu Thìn Phá quần, Bạch hổ nhập cung trung việc bất lợi.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 19/10 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Liểu Trực Phá Thứ 7: 12/11 DL
Thổ vương kỵ. Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi, Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 20/10 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Tinh Trực Nguy CN: 13/11 DL
Huỳnh sa, Canh Ngọ thứ kiết. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ kỵ. Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp, nhưng tháng 10 kỵ xây sửa nhà, thanh ra ngày vô dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Ngọ Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 21/10 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Trương Trực Thành Thứ 2: 14/11 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Tân Mùi thứ kiết. Tháng 10 kỵ động thổ, khởi công làm nhà, đặt bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Tân Mùi thứ kiết.
Kết luận: Tân Mùi thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Tháng 10 kỵ động thổ, khởi công làm nhà, đặt bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Tân Mùi thứ kiết.
Giờ đại kiết: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’sáng).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 22/10 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Dực Trực Thâu Thứ 3: 15/11 DL
Tam nương, Địa tặc. Thổ hoàng. Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 23/10 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Chẩn Trực Khai Thứ 4: 16/11 DL
Quý Dậu thứ kiết. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Quý Dậu thứ kiết, tốt các việc như nhập trạch, khai trương, kỵ động thổ, cưới gả. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Giờ đại kiết: Giờ Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’tối).
Ngày 24/10 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Giác Trực Bế Thứ 5: 17/11 DL
Hỏa tinh. Thập ác đại bại đại hung.Đáng bất lợi động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/10 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Cang Trực Kiên Thứ 6: 18/11 DL
Thiên ôn. Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 26/ 10 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Đê Trực Trừ Thứ 7: 19/11 DL
Chuyển sát.Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/10 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Phòng Trực Mãn CN: 20/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Tam nương, Đinh ửu sát nhập trung cung. Bất lợi khởi tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳng sự (linh đình ca nhạc), dỉ cập đính môn các dụ kinh động thần sát. Tổn nhơn đinh, htương lục súc.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 28/10 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Tâm Trực Bình Thứ 2: 21/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Mậu Dần nhựt hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/10 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Vĩ Trực Định Thứ 3: 22/11 DL
Thiên hỏa. Thổ công.Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Kỷ Mẹo nghi hưng công, định táng, thượng lương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự. Dụng chi kiết dực chiếu lâm. tháng 10 kỵ xây nhà, chỉ xây đình chùa tốt.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Tân đại kiết. tháng 10 kỵ xây nhà, chỉ xây đình chùa tốt. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’chiều).
Ngày 30/10 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Cơ Trực Chấp Thứ 4: 23/11 DL
Thổ phù. Canh Thìn việc bất lợi.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 11 (thiếu)
Ngày 1/11 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Đẩu Trực Phá Thứ 5: 24/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 2/11 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Ngưu Trực Nguy Thứ 6: 25/11 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/11 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Nữ Trực Thành Thứ 7: 26/11 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Vãng vong. Hoang ốc. Nguyệt kiên, Tam hạp, Thố Ất sát nhập trung cung: Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương tu tạo. Quý Mùi tốt nhưng ngộ Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/11 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Hư Trực Thâu CN: 27/11 DL
Địa tặc. Thổ hoàng. Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Giáp Thân tốt nhưng ngộ Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/11 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Nguy Trực Khai Thứ 2: 28/11 DL
Thiên đức, Nguyệt ân, Sát chủ âm kỵ mai táng. Ất Dậu tốt nhưng ngộ Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 6/11 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Thất Trực Bế Thứ 3: 29/11 DL
Hỏa tinh. Bính Tuất 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/11 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Bích Trực Kiên Thứ 4: 30/11 DL
Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thiên ôn. Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 8/11 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Khuê Trực Trừ Thứ 5: 1/12 DL
Thổ vương kỵ. Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”. Sao Khuê hung chỉ xây sủa nhà tốt, nhưng. ngộ Chuyển sát thành bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 9/11 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Lâu Trực Mãn Thứ 6: 2/12 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thổ công.Thổ vương kỵ. Kỷ Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/11 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Vị Trực Bình Thứ 7: 3/12 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Canh Dần thứ kiết tiểu tiểu tu vi tắc khả. Đại tác bất nghi.
Kết luận: Ngày Canh Dần tiểu dụng thứ kiết, Phá quần kỵ xây sửa nhà, động thổ đào ao, an hương hòa, làm chuồng súc vật. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ đại kiết: Giờ Tỵ g10’-0g01’ – 10g59’ (khoảng 10g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 11/11 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Mão Trực Định CN: 4/12 DL
Thiên hỏa.Tân Mẹo nghi hưng công, động thổ, định táng, thượng lương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự. Dụng chi kiết dực chiếu lâm. Sao Mão chỉ khởi công làm nhà tốt, kỵ việc khác, tháng 10 kỵ xây nhà, chỉ xây đình chùa tốt.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Sao Mão chỉ khởi công làm nhà tốt, kỵ việc khác. tháng 10 kỵ xây nhà, chỉ xây đình chùa tốt.
Giờ đại kiết: Giờ Dần 5g01’–5g19’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g19’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g19’(khoảng 19g10’chiều).
Ngày 12/11 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Tất Trực Chấp Thứ 2: 5/12 DL
Thổ phù. Phá quần Nhâm Thìn việc bất lợi.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 13/11 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Chủy Trực Phá Thứ 3: 6/12 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Đại tuyết Ngày 14 tháng 11 lúc 12 giờ 49’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể thang 11 từ đây
Tháng 11: Đông chí tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Đại tuyết hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 11 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 28. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M):2,16,24; Đại không vong(M): 8,12,28 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 12,20
Ngày 14/11 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Sâm Trực Phá Thứ 4: 7/12 DL
Thiên tặc, Thiên hỏa. Ngoạt kỵ. Giáp Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung. Sao Sâm kỵ an táng.
Kết luận Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 15/11 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Tỉn Trực Nguy Thứ 5: 8/12 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thổ hoàng. Sát chủ duơng đại hung.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung bất dụng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 16/11 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Quỷ Trực Thành Thứ 6: 9/12 DL
Thiên hỷ, Thổ phù. Bính dụng sự kinh phạm Quỷ khốc bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 17/11 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Liểu Trực Thâu Thứ 7: 10/12 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/11 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Tinh Trực Khai CN: 11/12 DL
Vãng vong,Thổ vương kỵ. tiểu táng cấp dụng thứ kiết chư sự kỵ dụng, nhưng sao tinh kỵ mai táng thành ra ngày vô dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/11 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Trương Trực Bế Thứ 2: 12/12 DL
Kỷ Hợi Văn xương, quý hiển tinh, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Liễn châu, Thiên đăng, Đái mã, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tàng chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo vinh vi bá sự giai kiết. Dụng chi: Gia đạo hưng, sanh quý tử, tấn tài lộc, vương lục súc. Thổ vương kỵ Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ..
Kết luận: Kỷ Hợi tốt mọi việc, xuất hành, khai trương, nhập trạch. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Kỷ Thổ vương kỵ kỵ động thổ, hôn nhơn. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g09’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g09’(khoảng 21g10 đêm).
Ngày 20/11 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Dực Trực Kiên Thứ 3: 13/12 DL
Thổ công. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/11 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Chẩn Trực Trừ Thứ 4: 14/12 DL
Thiên ôn; Tân Sửu thứ kiết.
Kết luận: Tân Sửu thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Mẹo 7g01’–8g09’(khoảng 7g10’sáng).
Tỵ 11g01’–11g09’(khoảng 11g10’trưa).
Ngày 22/11 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Giác Trực Mãn Thứ 5: 15/12 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng 100 sự thuận toại. Nhâm Dần thượng kiết. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Tốt việc Khai trương, nhập trạch, xuất hành. Nhâm Dần thượng kiết, Kỵ động thổ, khởi công, dời, đặt bếp, an táng, cưới gả. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Giờ tốt:
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 10g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 23/11 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Cang Trực Bình Thứ 6: 16/12 DL
Thiên tặc, Địa tặc. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/11 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Đê Trực Định Thứ 7: 17/12 DL
Thiên la, Địa võng Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/11 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Phòng Trực Chấp CN: 18/12 DL
Ất Tỵ hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi an táng, an môn, hưng công động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương vinh vi; Chủ sự dụng chi: Thiêm nhơn khẩu, vượng gia đạo, sanh quý tử, tăng điền địa, đại kiết. Hoang ốc Ất Tỵ hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g09’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g09’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g09’ (khoảng 21g10’đêm).
Ngày 26/11 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Tâm Trực Phá Thứ 2: 19/12 DL
Thiên tặc, Thiên hỏa. Bính Ngọ Chánh tứ phế hung.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 27/11 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Vĩ Trực Nguy Thứ 3: 20/12 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thổ hoàng. Sát chủ duơng đại hung.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung bất dụng.
Ngày 28/11 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Cơ Trực Thành Thứ 4: 21/12 DL
Thiên hỷ, Thọ tữ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 29/11 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Đẩu Trực Thâu Thứ 5: 22/12 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Thổ vương kỵ kỵ động thổ.Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung. Dư sự bất lợi.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Dần 5g01’–5g09’(khoảng 5g10’sáng).
Mùi 5g01’–15g09’(khoảng 15g10’chiều).
NĂM NHÂM DẦN 2022: Tháng 12 thiếu)
Ngày 1/12 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Ngưu Trực Khai Thứ 6: 23/12 DL
Vãng vong. Thổ công, Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/12 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Nữ Trực Bế Thứ 7: 24/12 DL
Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/12 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Hư Trực Kiên CN: 25/12 DL
Chuyển sát. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/12 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Nguy Trực Trừ Thứ 2: 26/12 DL
Thiên ôn. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/12 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Thất Trực Mãn Thứ 3: 27/12 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng 100 sự thuận toại. Giáp Dần thứ kiết. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Kết luận: Tốt việc Khai trương, nhập trạch, xuất hành. Canh Dần thứ kiết. Kỵ động thổ, khởi công, dời, đặt bếp, an táng, cưới gả. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 6/12 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Bích Trực Bình Thứ 4: 28/12 DL
Thiên tặc, Địa tặc. Thổ kỵ. Duy Ất 1 nhựt thứ kiết.
Kết luận: Ất Mẹo thứ kiết tiểu dụng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 7/12 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Khuê Trực Định Thứ 5: 29/12 DL
Thiên la, Địa võng.. Bính Thìn hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 8/12 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Lâu Trực Chấp Thứ 6: 30/1 DL
Đinh Tỵ Hoang ốc. Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 9/12 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Vị Trực Phá Thứ 7: 31/12 DL
Thiên tặc, Thiên hỏa.Thổ vương kỵ. Mậu Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 10/12 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Mão Trực Nguy CN: 1/1 DL
Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Thổ hoàng. Sát chủ duơng đại hung.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung bất dụng.
Ngày 11/12 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Tất Trực Thành Thứ 2: 2/1 DL
Thiên hỷ, Canh Thân Thổ phù, Thổ công chỉ nghi an táng, Thọ tữ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 12/12 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Chủy Trực Thâu Thứ 3: 3/1 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/12 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Sâm Trực Khai Thứ 4: 4/1 DL
Vãng vong, Ngày Tuất Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi, sao Sâm kỵ mai táng thành ra bất dung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tiểu hàn Ngày 14 tháng 12 lúc 23 giờ 35’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ.tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Chọn ngày kể tháng 12 từ đây
Tháng 12: Tiểu hàn hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 12 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại 3, 25; Dương công kỵ 9, 19. Xích tòng tử: 1, 30.
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tiểu không vong(M): 7, 15, 23; Đại không vong(M): 7, 11, 27.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 4,10,16.
-Không vong(G): 21,22.
Ngày 14/12 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Tỉn Trực Khai Thứ 5: 5/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Quý lục giáp cùng nhựt bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 15/12 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Quỷ Trực Bế Thứ 6: 6/1 DL
Huỳnh sa, Địa tặc.Thổ phù. Giáp Thiên xá thi tấn thần, Sao Quỷ chỉ an táng kỵ việc khác hung bất dụng.
Kết luận: Giáp Thiên xá thi tấn thần, Sao Quỷ chỉ an táng kỵ việc khác hung bất dụng.
Giờ tốt
Giờ lẻ tiểu kiết: Giờ Tý 1g01’–1g19’, Ngọ 13g01’–13g19’, Thân 17g01’–17g19’
Giờ Chẵn đại kiết: Giờ Tý 0g01’–0g59’, Ngọ 12g01’–12g59’, Thân 16g01’–16g59’
Ngày 16/12 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Liểu Trực Kiên Thứ 7: 7/1 DL
Vãng vong. Hoang ốc.Hồng sa. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 17/12 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Tinh Trực Trừ CN: 8/1 DL
Bính Dần hữu Hỏa tinh cập kiết tinh, ngày tốt, nhưng Sao Tinh hung chỉ xây phòng làm bếp, và Bính Dần hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy thành ra hyung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/12 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Trương Trực Mãn Thứ 2: 9/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Đinh Mẹo hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/12 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Dực Trực Bình Thứ 3: 10/1 DL
Thổ vương kỵ. Sát chủ âm kỵ mai táng. Sát chủ dương đại hung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 20/12 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Chẩn Trực Định Thứ 4: 11/1 DL
Thiên thành, Thổ vương kỵ. Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Kỷ Tỵ hung bất dụng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 21/12 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Giác Trực Chấp Thứ 5: 12/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, như Canh Ngọ niên tác Canh sơn, Giáp hướng khả thâu vi nạp âm dả. Huống kỳ nhựt hữu dụng Canh Thìn thời giả thời ngộ, tam hạp chiếu Giáp Canh lộc. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Tuyệt yên hỏa.Thổ hoàng kỵ động thổ, an hương hỏa.
Kết luận: Ngày Canh Ngọ tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, an táng. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 22/12 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Cang Trực Phá Thứ 6: 13/1 DL
Thủy cư cự ngao, Thổ công, Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Tân Mùi sát nhập trung cung bất lợi.Trực Phá đại hao, sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/12 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Đê Trực Nguy Thứ 7: 14/1 DL
Nogạt kỵ đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 24/12 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Phòng Trực Thành CN: 15/1 DL
Thiên hỏa.
Quý Dậu Kim vượng chi thời, Thủy khiết tinh chi thời hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Đái mã, Tụ lộc tinh cái chiếu. Lợi Khởi tạo, thú thân, khai trương, nhập trạch, tan táng toàn kiết chi nhựt dả. Chủ: Tử tôn hưng vượng 100 sự xứng tâm.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Dần 5g01’–5g19’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g19’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g19’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 25/12 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Tâm Trực Thâu Thứ 2: 16/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
.
Ngày 26/12 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Vĩ Trực Khai Thứ 3: 17/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Duy Ất hữu Văn xương tinh. Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, vinh vi chư sự toàn kiết nghi dụng. Ất Hợi hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy.
Kết luận: Duy Ất Hợi Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành kiết. Ất Hợi hành Hỏa kỵ xây sửa nhà dễ bị cháy. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g19’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g19’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 27/12 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Cơ Trực Bế Th 4: 18/1 DL
Huỳnh sa, Bính Tý Địa tặc.Thổ phù. Thiên chuyển Địa dụ: Bất nghi hưng công động thổ, phạm chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/12 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Đẩu Trực Kiên Thứ 5: 19/1 DL
Vãng vong. Hoang ốc. Hồng sa. Đinh Sửu sát nhập trung cung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/12 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Ngưu Trực Trừ Thứ 6: 20/1 DL
Thổ vương kỵ. Mậu hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết nhưng ngộ Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/12 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Nữ Trực Mãn Thứ 7: 21/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn, Thiên ôn. Thổ vương kỵ. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 1 (thiếu)
Ngày 1/1/2023 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Hư Trực Bình CN: 22/1 DL
Sát chủ âm kỵ mai táng. Sát chủ dương đai hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 2/1 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Nguy Trực Định Thứ 2: 23/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Kỷ Tỵ hung bất dụng sự. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 3/1 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Thất Trực Chấp Thứ 3: 24/1 DL
Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thổ hoàng.
Nhâm Ngọ thử sanh hành Long mã ngộ Lộc tinh thánh nhơn diện tinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu lầu chúng kiết tinh chiếu lâm. Chủ: Ích tử tôn, vượng gia môn, tấn điền sản, thiêm lộc vị, tịnh kiết. Dư Ngọ thứ kiết.
Kết luận: Ngày Nhâm Ngọ tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ tiểu kiết: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 4/1 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Bích Trực Phá Thứ 4: 25/1 DL
Thủy cư cự ngao, Quý Thủy nhập Tần châu, nội hữu Văn xương, quý hiển tinh, động thổ, hưng công xuất hành, nhập trạch, thú thân, khai trương kiết. Sát chủ mùa kỵ xây sửa nhà. Trực Phá đại hao bất nghi dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 5/1 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Khuê Trực Nguy Thứ 5: 26/1 DL
Giáp Thân khởi tạo kiết. Sao Khuê chỉ khởi tạo, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Giáp Thân khởi tạo kiết. Sao Khuê chỉ khởi tạo, kỵ mọi việc khác.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g19’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g19’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 6/1 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Lâu Trực Thành Thứ 6: 27/1 DL
Thiên hỏa.Thổ kỵ.
Ất Dâu Kim vượng chi thời, Thủy khiết tinh chi thời hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Đái mã, Tụ lộc tinh cái chiếu. Lợi Khởi tạo, thú thân, khai trương, nhập trạch, tan táng toàn kiết chi nhựt dả. Chủ: Tử tôn hưng vượng 100 sự xứng tâm.
Kết luận: Ất Quý thú thân, khai trương, nhập trạch, an táng đại kiết. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’ (khoảng 14g10’chiều).
Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’đêm).
Ngày 7/1 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Vị Trực Thâu Thứ 7: 28/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Bính Tuất sát nhập trung cung, 100 sự giai kỵ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 8/1 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Mão Trực Khai CN: 29/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Duy Ất hữu Văn xương tinh. Kỷ Hỏa tinh hữu Văn xương hiển quý tinh. Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, vinh vi chư sự toàn kiết nghi dụng. Đinh Hợi việc nghi dụng. Sao Mão chỉ xây nhà làm kỵ việc khác.
Kết luận: Đinh việc nghi dụng. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sao Mão chỉ xây nhà làm kỵ việc khác.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thiên tặc.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 9/1 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Tất Trực Bế Thứ 2: /1 DL
Huỳnh sa, Địa tặc.Thổ phù. Thổ vương kỵ. Mậu nghi tiểu khả thứ kiết, nhược đại dụng chi tất hung họa bất tường, mạc đại diên nạp Âm hung sát chi khí, dụng sự chi táo tiêu lệch, phi đại quý bất cảm đương dụng giả thận chi.
Kết luận: Mậu Tý nghi tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Tý 1g01’–1g19’, Ngọ 13g01’–13g19’, Thân 17g01’–17g19’
Giờ Chẵn tiểu kiết: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’, Giờ Thân 16g01’–16g59’
Ngày 10/1 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Chủy Trực Kiên Thứ 3: 31/1 DL
Hồng sa. Vãng vong. Hoang ốc.Thổ vương kỵ. Kỷ Sửu thứ kiết, Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/1 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Sâm Trực Trừ Thứ 4: ½ DL
Canh Hỏa tinh cập Thiên đức, Nguyệt đức, cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu bối, Khố châu, tước lộc, Văn xương, Lộc mã, Quan ích chúng kiết tinh chiếu lâm. Nghi hôn nhơn, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợi. Dụng chi: Gia môn phát đạt, song tấn tài sản, danh đăng hổ bảng. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng. Canh Dần Phá quần kỵ động thổ, khởi công, an táo. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt:
Giờ đại kiết: Giờ Thìn 9g01’–9g19’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g19’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 12/1 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Tỉn Trực Mãn Thứ 5: 2/2 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Thổ công. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi. Duy Tân tạo tác, hưng công, nãi thị thứ kiết chi nhựt.
Kết luận: Ngày Tân tạo tác, hưng công, nãi thị thứ kiết chi nhựt, kỵ động thổ.
Giờ tốt:
Giờ tiểu kiết: Giờ Dần 5g01’–5g19’(khoảng 5g10’sáng).
Mùi 15g01’–15g19’(khoảng 15g10’sáng).
Dậu 19g01’–19g19’(khoảng 19g10’sáng).
Ngày 13/1 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Quỷ Trực Bình Thứ 6: 3/2 DL
.Sát chủ âm kỵ mai táng. Sát chủ dương đai hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
————–
Click xem các Bổ sung:
Lịch chọn ngày Bỏ sung 1: Sao tốt xấu:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/li%cc%a3ch-2017-bo%cc%89-sung-1/
Lịch chọn ngày Bổ sung 2: Tuổi cất nhà:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/li%cc%a3ch-2017-bo%cc%89-sung-2/
Lịch chọn ngày. Bổ sung 3: Tháng Đại lợi, Tiểu lợi…
https://caitaohoancau.com/uncategorized/li%cc%a3ch-2017-bo%cc%89-sung-3/
Lịch chọn ngày Bổ sung 4: Nhị Thập Bát Tú:
https://caitaohoancau.com/van-hoa/lich-toan-cau/lich-chon-ngay-bo-sung-4-nhi-thap-bat-tu/
Lịch chọn ngày Bổ sung 5 Chọn Giờ:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/bo-sung-5-chon-gio/
Lịch chọn ngày Bổ sung 6: Đám cưới:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/dam-cuoi/
Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/thuoc-tot/
Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ:
https://caitaohoancau.com/uncategorized/huong-dan-an-tang-lam-mo/