1 NÉT
Ất 乙 1 [yĭ] (a441) Chữ thứ hai của hàng can. Bậc thứ hai. Dùng bút chấm dấu trong bài học. Ruột cá. Họ.
Nhất 一 l [y,yī] (a440) Một.
Nhứt 一 1 [y,yī] (a440) Một, số một.
2 NÉT
Cửu 九 2 [jiŭ] (a445) Chín, số chín. Một âm nữa cưu.
Đao 2 [dāo] (a44d) Cây đao, con dao. Thếp, tập. Thuyền nhỏ. Một thứ tiền ngày xưa.
Đinh 丁 2 [dỵng] (a442) Chữ thứ tư trong hàng can. Người đến tuổi thành niên. Khuyên răn. Dặn dò. Đang. Họ.
Hán 厂2 [hăn] (c944) Mé sông. Chỗ núi lõm vào có thể ở được.
Hệ 匚 2 [xì] (c943) Cất giấu. Che đậy.
Liễu 了 2 [liăo] (a446) Rồi. Hiểu biết. Mau. Trợ từ như đã, là.
Lực 力 2 [lì] (a44f) Sức lực. Cái của sự vật làm nên. Cố sức. Nơi có tinh thần tới được. Làm đầy tớ.
Nghệ 乂 2 [yì] (c940) Cai trị. Sửa trị. Tài đức hơn người. Một loài cỏ.
Nhân 人 2 [rén] (a448) Người (dáng người đứng). Tiếng đối lại với mình (như tha nhân). Nhân cách. Hột trái cây. Họ.
Nhập 入 2 [rù] (a44a) Vô, vào. Thu nhận vào. Hợp đúng.
Nhị 二 2 [èr] (a447) Hai. Dưới một bậc. Phó. Đất. Nghi ngờ.
Phương 匚 2 [fāng] (c6c7) Vật đựng đồ.
Tiết 卩 2 [jié] (c6c8) Điềm tốt.
Thập 十 2 [shí] (a451) (a271) Mười, số mười. Hình một gạch dọc và một gạch ngang. Thỏa mãn.
Thất 七 2 [qī] (a443) Bảy, số bảy.
3 NÉT
Can 干 3 [gān] (a47a) Thiên can (giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý). Cái mộc để đỡ mủi nhọn. Can thiệp. Xúc phạm vào. Can thiệp. Cầu xin. Có quan hệ. Bên bờ nước. Giữ. Cái. Họ.
Công 工 3 [gōng] (a475) Thợ. Sự khéo léo.
Cung 弓 3 [gōng] (a47d) Cây cung, vật giống hình cây cung. Số đo đất. Họ.
Cửu 久 3 [jiŭ] (a45b) Lâu. Chờ đợi. Che đậy.
Dĩ 已3 [yĭ] (a477) Thôi. Đã qua. Quá, rất. Ờ.
Đại 大 3 [à,dài] (a46a) To lớn. Hơn. Quá. Sơ khởi. Lời nói tôn trọng người khác. Họ.
Độ 土 3 [dù] (a467) Tịnh độ. Sạch sẽ. Sung sướng.
Hoàn 丸 3 [wán] (a459) Viên tròn. Trứng. Cục đạn. Thẳng thắn.
Kỷ 己 3 [jĭ] (a476) Tự mình. Ý muốn riêng. Coi sóc, quản lý. Khởi sự, bắt đầu. Chữ thứ sáu trong hàng can.
Khẩu 口 3 [kŏu] (a466) Miệng. Chỗ cửa vào. Con đường ra vào (như cửa ải). Số đếm người (con trai là đinh, con gái kà khẩu). Lời nói. Lưởi (kiếm, dao). Họ.
Nữ 女 3 [nǚ] (a46b) Con gái. Sao nữ.
Nghiễm 广 3 [yăn] (c6ce) Mái nhà. Tảng đá lồi ra như mái nhà.
Phàm 凡 3 [fán] (a45a) Tầm thường. Cõi phàm tục. Gồm tất cả. Đại khái. Họ.
Sách 彳 3 [chì] (c94c) Bước ngắn. (Bước chân trái là sách 彳, bước chân phải là xúc 亍, hợp hai chữ là hành 行
San 山 3 [shān] (a473) Núi, mồ mả. Giữa đất phẳng có chỗ nổi lên cao.
Sĩ 士 3 [shì] (a468) Học trò. Người nghiên cứu học vấn. Người có học. Binh sĩ. Sĩ quan. Tên con cờ. Trai chưa vợ. Họ.
Sơn 山 3 [shān] (a473) Núi. Giữa chỗ đất phẳng có chỗ nổi cao lên. Mồ mả. Né tằm.
Xuyên 川 3 [chuān] (a474) Nước trong dủa núi chảy ra, nay thường gọi nhầm là sông. Nước chảy liên tục.
Tài 才 3 [cái] (a47e) Tài, giỏi. Mới bắt đầu. Họ.
Tam 三 3 [sān] (a454) Ba, số ba. Số nhiều.
Tiểu 小 3 [xiăo] (a470) Nhỏ. Nhỏ mọn. Ít. Hẹp. Khinh thường. Nhẹ nhàng.
Tý 子 3 [zĭ] (a46c) Chữ thứ nhất trong mười hai chi.
3 Tỵ 巳 3 [sì] (a478) Chữ thứ sáu trong mười hai chi.
Tử 子 3 [zĭ] (a46c) Con. Dòng giống. Tước tử (trong năm tước xưa: công, hầu, bá, tử, nam). Đàn ông có đức. Người. Thương. Trứng. Trái của cỏ cây. Tiền lời. Số lẻ. Mầm giống. Hắn. Tiếng giúp lời. Họ.
Thiên 千 3 [qiān] (a464) Ngàn. Họ.
Thổ 土 3 [tuŭ] (a467) Đất. Mặt đất. Quê hương. Ở. Một tiếng trong bát âm. Trái với sự đời. Tên một vì sao. Họ.
Thốn 寸 3 [cùn] (a46f) Tấc (một phần mười thước). Họ.
Thường 上 3 [shăng] (a457) Lên, thăng lên, tiến tới.Thêm. Đến.
Thướng 上 3 [shàng] (a457) Lên, dâng lên (động từ).
Thượng 上 3 [shàng] (a457) Vua. Trên, bậc trên. Ngày xưa. Quý báu. Trước. Trên (mặt nước…). Bắt đầu. Họ.
Trấp 卄3 [niàn] (a2cd) Hai mươi. Ba âm nữa chấp, niệm, nhập.
Trượng 丈 3 [zhàng] (a456) Đơn vị đo dài mười thước. Đo. Tiếng tôn xưng bậc già cả.
Vi 囗 3 [wéi] (d3d3) Chu vi. Vây bọc.
—————–