Âm 愔 12 [yīn] (d8fe) Âm âm: Tươi tỉnh. Hòa nhã, yên nổn.
Ba 番 12 [bō] (b566) Ba ba: Khỏe mạnh.
Bác 博 12 [bó] (b3d5) Rộng. Thông suốt. Cờ bạc.
Bang 彭 12 [péng] (b45e) Lực lưỡng. Bang bang: Chen chúc, lúc nhúc.
Bàng 彭12 [péng] (b45e) Bàng hanh: Nhiều, đầy đủ.
Bành 彭 12 [péng] (b45e) Lực lưỡng, mạnh mẽ. Họ.
Báo 報 12 [bào] (b3f8) Trả lại. Đáp trả. Quả báo. Mách bảo. Đưa tin. Tin tức. Tờ nhựt trình. Gấp vội.
Bân 斌 12 [bīn] (d979) Lịch thiệp.
Bật 弼 12 [bì] (b45d) Giúp đỡ. Dẫn dắt. Cái đồ để chỉnh cung cho ngay. Chỉnh cho ngay.
Bí 賁12 [bì] (b64e) Sáng sủa, rực rỡ. Họ.
Bí 詖12 [bì] (b647) Biện luận. Bất chính. Vẹo lệch. Gian dối. Nịnh. Sáng suốt.
Bị 備 12 [bèi] (b3c6) Dự trước, dự liệu. Phòng giữ. Đầy đủ.
Biến 徧 12 [biàn] (d7d1) Khắp nơi.
Bình 評 12 [píng] (b5fb) Bàn, thảo luận. Xét định phải trái. Bình luận. Phê bình.
Bồ 菩 12 [pú] (b5d0) Một thứ cỏ thơm. Biết rõ chân lý.
Bổ 補 12 [bŭ] (b8c9) Bù vào chỗ thiếu. Vá lại. Sửa lại. Sung vào một chức vụ. Giúp. Ích lợi.
Bội 琲 12 [bèi] (daaa) Mười xâu hạt ngọc.
Bôn 賁 12 [bēn] (b64e) Người dũng sĩ.
Bút 筆 12 [bĭ] (b5a7) Cây viết, đồ dùng để viết. Biên chép.
Bức 幅 12 [fú] (b454) Tấm, mảnh. Lá hình vuông chữ vi hay hình vuông chữ nhựt. Lấy lụa quấn chéo. Một âm nữa phúc.
Bức 愊 12 [bì] (d941) Ý thành thật. Uất ức.
Cái 剴 12 [gài] (b3cf) Cai thiết: Đích đáng. Đúng sự thật.
Cảm 敢 12 [găn] (b4b1) Dám, bạo dạn, không sợ.
Cảnh 景 12 [jĭng] (b4ba) Cảnh tượng. Vẻ ánh sáng. Lớn. Hình sắc có ý nghĩa. Thể vật để quan sát. Phong cảnh. Hâm mộ. Họ.
Cầm 琴 12 [qín] (b55e) Một thứ đàn. Họ.
Cầm 禽 12 [qín] (b856) Tên chung loài chim.
Cân 筋 12 [jīn] (f9f2) Gân, bắp thịt. Một loại trúc.
Cấp 給 12 [gěi,jĭ] (b5b9) Cho, cấp phát. Đủ.
Cố 12 [gù] (dc71) Thuê mướn, cầm đợ, thế. Báo đền, báo đáp.
Cổ 詁 12 [gŭ] (b5fe) Lấy lời ngày nay mà giải thích lời xưa.
Côn 琨 12 [kūn] (b562) Một thứ ngọc đẹp.
Cơ 幾 12 [jī] (b458) Phỏng độ. Gần như.
Cơ 幾 12 [jī] (b458) Cái điềm trước. Hẹn. Xét. Nguy hiểm. Phỏng độ. Gần như.
Củ 椇 12 [jŭ] (d9bc) Cây củ trái ngọt như mật.
Cúc 菊 12 [jú] (b5e2) Hoa cúc.
Cư 琚 12 [jū] (daa1) Ngọc cư, thứ ngọc để đeo.
Cừ 渠 12 [qú] (f9fd) Cái mương. Rãnh nước. Con kinh. Sông đào. Lớn nhứt, đứng đầu. Xứng với. Tiếng gọi người khác (như hắn, nó). Họ.
Cực 極 12 [jí] (b7a5) Cây đòn dong. Rất, lắm. Cuối cùng, đến cùng, tột bực. Vô cùng. Hai đầu chớp của trái đất. Xấu nhất. Ngôi vua. Thời gian mười năm. Xa.
Chiếu 詔 12 [zhào] (b640) Mạng lệnh của Vua. Dạy bảo.
Chu 週 12 [zhōu] (b667) Tuần lễ.
Chú 註 12 [zhù] (b5f9) Ghi chép. Giải thích.
Chuẩn 準 12 [zhŭn] (d2f0) Mực thước. Cái gì dùng làm mực thước. Bằng phẳng. Vật để đo mặt bằng. Định chắc. Đúng theo. Nhắm theo. Cái sóng mũi.
Chủy 觜 12 [zuĭ] (e043) Sao chủy trong nhị thập bát tú.
Chử 渚 12 [chŭ] (e0c9) Cái cồn nhỏ. Bãi sông.
Chưởng 掌 12 [zhăng] (b478) Bàn tay. Trong lòng bàn tay. Chân loài thú. Chỗ nước ứ. Coi giữ. Tát tay. Họ.
Da 揶 12 [yē] (b7a6) Cây dừa.
Dật 逸 12 [yì] (b668) Ở ẩn. Thung dung nhàn hạ. Yên vui. Vượt lên trên bậc thường.
Di 貽 12 [yí] (b64d) Đưa. Tặng, biếu. Di truyền (để lại đời sau).
Diễm 熖 12 [yàn] (b54b) Ngọn lửa. Ánh lửa sáng chói. Vùng ánh sáng chung quanh ngọn lửa.
Diễm 覃 12 [tàn] (b5f7) Sắc.
Du 12 [yú] (b472) Vui vẻ. Nét mặt hòa nhã.
Du 12 [yú] (d967) Dẫn dắt.
Du 萸 12 [yú] (b5e3) Cây thù du, còn gọi châu du dùng làm thuốc.
Du 腴 12 [yú] (b5cd) Mập. Chỗ thịt xệ ra dưới bụng. Tốt. Đất tốt, màu mỡ. Ruột heo, ruột chó.
Dụ 喻 12 [yù] (b3eb) Khéo dạy. Báo rõ. Nói ít mà dễ hiểu. Rõ ràng. Hiểu rõ. Ví dụ.
Dụ 裕 12 [yù] (b8ce) Giàu có. Đầy đủ. Khoan dung.
Duật 矞 12 [yè] (dac3) Rực rỡ. Lớn. Dả dối.
Dương 揚 12 [yáng] (b4ad) Dựng lên. Bay lên, cất lên. Cao. Rõ ràng. Khen ngợi. Bị thương. Một thứ binh khí. Họ.
Đại 棣 12 [dì] (b4d0) Chỉnh tề, có khuôn phép.
Đàm 12 [tàn,qín] (b5f7) Kéo dài. Tràn lan ra. Tuyên bố ra. Sâu rộng. Họ.
Đạm 氮 12 [dàn] (b4e1) Một chất hơi (đạm khí).
Đào 萄 12 [táo] (b5e5) Bồ đào: Cây nho.
Đáp 答 12 [dā,dá] (c6b8) Trả lời. Trả lại. (Toán) Đáp số.
Đăng 登 12 [dēng] (b56e) Lên. Tiến tới. Thêm. Cao. Ghi vào sổ sách. Viết lên, chép lại. Được mùa.
Đẳng 等 12 [dĕng] (b5a5) Thứ bậc, thứ tự. Đều, bằng nhau. Chờ đợi. Bọn lũ. So sánh. Sao?
Đề 提 12 [dī,tí] (b4a3) Nâng lên, cất nhắc lên. Kéo dài. Bày ra, kể ra. Nắm lấy. Quan đề. Hai âm nữa để, thì.
Đệ 逮 12 [dì] (b665) Đệ đệ: Vui vẻ, diệu dàng.
Điềm 菾 12 [tián] (dbb0) Rau điềm.
Điến 腆 12 [tiăn] (b5c9) Hậu. Đầy đủ. Đẹp.
Điêu 敦 12 [diāo] (b4b0) Trang sức bằng hình vẽ.
Đình 婷 12 [tíng] (b440) Đình đình: Dáng đẹp của người con gái.
Đoàn 敦 12 [tuán] (b4b0) Tụ họp xúm xít.
Độ 渡 12 [dù] (b4e7) Dìu dắt. Qua sông. Cứu giúp. Dẫn độ. Bến bờ.
Đôn 敦 12 [dūn] (b4b0) Thành khẩn. Trung hậu. Khuyên răn. Thúc giục. Như chữ .
Đồng 筒 12 [tŏng] (b5a9) Ống tròn. Ống (tre, trúc).
Đống 棟 12 [dòng] (b4c9) Cây đòn dong nhà. Cột. Chính giữa. Giữa nhà. Người có tài gánh vác việc quan trọng.
Đức 悳 12 [dé] (e871) Dùng như chữ đắc: Sớm đạt được ý mong muốn tốt đẹp.
Đường 棠 12 [táng] (b4c5) Cây hải đường. Tên một địa phương. Họ.
Gia 椰 12 [yē] (b7a6) Cây dừa.
Giải 解 12 [jiè,jiě,xiè] (b8d1) Giải thưởng. Cỗi ra. Mở ra. Tan ra, xẻ ra từng miếng. Phân chia ra. Làm thoát khỏi. Cắt nghĩa cho rõ. Ý thức. Hiểu biết. Đến. Thôi, ngừng. Đi đại, tiểu tiện. Tốt. Phân tích. Họ.
Gian 閒 12 [jiān,xián] (b6a2) Khoảng giữa căn nhà. Kẽ tróng.
Giản 揀 12 [jiăn] (b47a) Kén chọn.
Giáng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Sắc đỏ.
Hàm 酣 12 [hān] (b66f) Vui chén (vui cười trong lúc uống rượu). Vui vẻ nói chuyện không ngớt.
Hạng 項 12 [xiàng] (b6b5) Cái ót. Điều mục. Hạng mục. Thứ. Lớn. Họ.
Hạo 晧 12 [hào] (b571) Trắng. Sáng như mặt trời mới mọc. Họ.
Hắc 黑 12 hēi] (b6c2) Màu đen. Tối tăm. Họ.
Hấp 翕 12 [xī] (b5bf) Hợp nhau. Hợp lại. Dắt dẫn. Thịnh vượng.
Hiển 睍 12 [xiàn] (dabd) Mắt lộ. Tốt đẹp. Chiếu sáng.
Hiệt 絜 12 [xié] (daf4) Đo. Kềm chế. Điều hòa.
Hý 喜 12 [xĭ] (b3df) Thích. Mừng.
Hỷ 喜 12 [xĭ] (b3df) Mừng vui. Việc tốt lành. Phước. Họ.
Hoạch 畫 12 [huà] (b565) Vạch, nét vạch. Ngăn trở. Vẽ chữ. Kế hoạch. Mưu kế.
Hoán 換 12 [huàn] (b4ab) Thay đổi. Xấc xược.
Hoán 喚 12 [huàn] (b3ea) Kêu gọi.
Hoàng 黃 12 [huáng] (b6c0) Màu đất. Màu vàng. Người già. Trẻ con ba tuổi sắp xuống. Họ.
Hồ 湖 12 [hú,hù] (b4f2) Cái hồ, ao lớn.
Hổ琥 12 [hŭ] (b55b) Hòn ngọc hình con cọp. Chạm khắc.
Hỗn 焜 12 [hŭn] (b54f) Sáng rỡ. Chói lọi.
Húc 勗 12 [xù] (ebfc) Khuyên gắng.
Huệ 惠 12 [huì] (b466) Ơn huệ. Nhân từ bác ái. Thuận theo. Biếu tặng. Cái giáo 3 cạnh. Họ.
Huy 揮 12 [huī] (b4a7) Xua, vẩy tay. Lay động. Phấn phát, phấn chấn. Tản ra.
Huyền 絢 12 [xuán] (b5ba) Văn sức. Sặc sỡ.
Huỳnh 黃 12 [huáng] (b6c0) Màu đất. Màu vàng. Người già. Trẻ con từ ba tuổi sắp xuống. Họ.
Hùng 雄 12 [xióng] (b6af) Đực, trống. Mạnh mẽ, dũng cảm. (Lực lượng) Hùng hậu. Họ.
Hương 鄉 12 [xiāng] (b66d) Làng (xưa gồm 12.500 nhà). Quê hương. Khu vực.
Yết 揭 12 [jiē] (b4a6) Đưa cao lên, nêu cao. Duy trì. Đảm nhiệm. Gánh vác. Rễ cây lộ ra ngoài. Tiêu chuẩn. Bảo cho rõ. Họ.
Kết 結 12 [jiè,jié] (b5b2) Thắt, buộc lại với nhau. Tụ họp lại. Hoa thành trái. Kết cuộc, cuối cùng. Đong đặc lại. Tóm lại.
Kiết 絜 12 [jié] (daf4) Sửa cho ngay ngắn chỉnh tề. Sạch sẽ.
Kiết 結 12 [jié] (b5b2) Thắt buộc.
Kiệt 傑 12 [jié] (b3c7) Tài trí xuất chúng hơn người.
Ky 棋 12 [qí] (b4d1) Cội rễ, nguồn gốc.
Ky [jī] (b458) Cái điềm trước. Nhỏ. Nguy hiểm. Gần. Sẽ tới. Hẹn. Xét. Gần như. Mấy? Bao nhiêu?
Kỳ 期 12 [qī] (b4c1) Kỳ hạn. Trông mong. Hy vọng. Thời gian trăm năm.
Kỳ 琪 12 [qí] (b558) Ngọc kỳ: Thứ ngọc đẹp.
Kỳ 琦 12 [qí] (b561) Một thứ ngọc quý hiếm có, lạ kỳ.
Kỳ 祺 12 [qí] (ec6c) Tốt lành. Yên vui. Thư thái. Như cát 吉 và tường 祥.
Ký 幾 12 [jī] (b458) Trông mong.
Kha 軻 12 [kè] (b661) Trục xe.
Khai 開 12 [kāi] (b67d) Mở ra. Khai ra. Thông suốt. (Nước) sôi. (Hoa) nở. Cười. Giải thoát. Bắt đầu. Trình bày, kê rõ ra. Trừ bỏ, cách (chức). Khai khẩn, mở rộng ra. Khởi hành. Chia ly. Xếp bày. Xếp bày. Họ.
Khải 啟 12 [kăi] (b3cd) Vui mừng. Hát mừng thắng trận. Nhạc của quân lính. Tốt. Lớn. Người thiện.
Kham 堪 12 [kān] (b3f4) Chịu được. Chịu đựng. Gánh vác. Chỗ đất lồi lên. Họ.
Khanh 卿 12 [qīng] (adeb) Tên chức quan xưa. Tiếng vua gọi các quan. Mình. Anh. Họ.
Khâm 欽 12 [qīn] (b4dc) Kính, tôn trọng. Họ.
Khể 棨 12 [qĭ] (d9c9) Vật dùng làm tin. Cái kích bọc lụa hay sơn đỏ hàng vương công xưa dùng làm oai, làm tin cho mọi người.
Khiết 絜 12 [qiè] (daf4) Xem kiết: Sửa cho ngay ngắn chỉnh tề. Sạch sẽ.
Khoản 歀 12 [kuăn] (b4da) Điều mục. Đãi khách. Thành thực. Số bạc. Ý muốn. Tróng không. Cầu. Yêu cầu. Đến. Cầm lại, lưu lại. Thết đãi. Chậm trễ. Hảo.
Khôi 傀 12 [kuĭ] (b3c8) To lớn. Quái lạ.
Khuyên 圈 12 [quān,juān] (d2f2) Vòng tròn. Cái vòng.
Lạc 絡 12 [luò,lào] (b5b8) Cuốn dây chung quanh. Buộc lại. dây buộc ngựa. Dây dàm ngựa. Dây thần kinh. Mạch máu. Dây bố chưa bện. Đan lưới. Xơ (mướp). Xớ (trái cây). Bao la.
Lam 琳 12 [lín] (b559) Ngọc lâm.
Lạo 劳 12 [láo] (b3d2) An ủi. Khao, ủy lạo.
Lăng 菱 12 [líng] (b5d9) Cây, trái, củ ấu.
Lâm 琳 12 [lín] (b559) Ngọc lâm.
Lê 棃 12 [lí] (eee6) Cây lê. Già.
Lê 犂 12 [lí] (d279) Cái cày. Cày ruộng. Con trâu lang lổ.
Lệ 棣 12 [dì] (b4d0) Cây bạch lệ.
Lịch 厤 12 [lì] (d864) Sửa trị. Như 歷Lịch duyệt. Trãi qua. Từng trãi.
Linh 軨 12 [líng] (dc46) Bánh xe. Đà ngang thùng xe.
Lộc 祿 12 [lù] (b853) Bổng lộc. Lương bổng. Phước. Họ.
Luyến 揀 12 [jiăn] (b47a) Kén chọn. Hai
Luyện 湅 12 [liàn] (d9ef) Nấu tơ cho chín.
Lượng 量 12 [liáng,liàng] (b671) Vật để đong lường. Đo lường. Sức chứa. Độ lượng, bao dung. Cân nhắc. Thẩm xét. Phân hạng.
Mãi 買 12 [măi] (b652) Mua.
Mậu 貿 12 [mào] (b654) Mua. Đổi chác. Lẫn lộn, lộn xộn.
Miêu 描 12 [miáo] (b479) Vẽ phác, nhắm theo mà vẽ. Tô đậm. Tan ra.
Mỵ 媚 12 [mèi] (b441) Đẹp. Dễ thương. Nịnh. Yếu. Thân, gần. Lấy sắc đẹp mê quặc người.
Nghiễn硯 12[yàn] (b578) Nghiên mực. Đá trơn láng. Như
Nghiêu 堯 12 [yáo] (b3f3) Cao. Vua Nghiêu (Vua Thánh hiền xưa). Họ.
Ngộ 遇 12 [yù] (b94a) Không hẹn mà gặp. Hợp nhau. Đối đãi. Họ.
Nhã 雅 12 [yă] (b6ae) Thường thường. Thanh nhã. Diệu dàng. Lịch sự. Có lễ độ. Rất. Lắm. Một thứ nhạc khí. Họ.
Nhạ 喏 12 [rĕ] (d86f) Kính. Xướng nhạ: Váy chào.
Nhàn 閒 12 [xián] (b6a2) Rảnh rang, thong thả. Yên ổn. Lìa, cách.
Nhàn 閑 12 [xián] (b67e) Bao lơn, cây ngang gài cửa, hạn chế lối ra vào cửa. Tập quen. An nhàn, nhàn hạ. Như .
Nhạn 雁 12 [yàn] (b6ad) Chim nhạn.
Nhất 壹 12 [yī] (b3fc) Một. Thống nhất. Độc nhất. Đứng đầu, hơn hết. Như nhau. Tổng quát. Bế tắc.
Nhị 貳 12 [èr] (b64c) Khác. Nghi ngờ. Phó, phụ tá. Sai lầm. Họ.
Nhị 惢 12 [ruĭ] (d8fb) Xem nhụy: Ngụy hoa. Như Như 蕊.
Nhiên 然 12 [rán] (b54d) Đốt. Vậy. Như là. Nhưng mà. Ưng cho. Phải đấy.
Nhuận 閏 12 [rùn] (b67c) Thừa. Tháng nhuần.
Nhung 絨 12 [róng] (b5b3) Nhung, nỉ, dạ.
Nhứt 壹 12 [yí] (b3fc) Thống nhứt. Đứng đầu.
Oa 娲 12 [wā] (b445) Nữ oa (truyền thuyết vị vua xưa luyện đá vá trời).
Ổi 傀 12 [kuĭ] (b3c8) To lớn, quái lạ. Ổi lỗi: Hình nhân bằng gỗ.
Ôn 温 12 [wēn] (b7c5) Ấm, làm cho ấm lại. Học lại, nhắc lại. Ôn hòa, hòa nhã. Tính hiền lành. Bịnh sốt. Họ.
Phát 發 12 [fā] (b56f) Mở ra, bắn ra, hiện ra. Khởi đầu, bắt đầu. Nổi lên. Dựng lên. Phân ra. Cấp cho. Sáng. Tốt lên. Lớn lên. Đào lên. Khiến. Cảm thấy.
Phần 蕡 12 [fén] (b64e) To lớn.
Phi 菲 12 [fēi] (b5e1) Thơm. Phi phi: Hương bay ngào ngạt.
Phỉ 棐 12 [fěi] (d9c6) Giúp, phò. Cây phỉ. Giỏ đan bằng tre.
Phỉ 斐 12 [fěi] (b4b4) Văn vẻ. Họ.
Phỉ 菲 12 [fěi] (b5e1) Rau phỉ (hẹ). Củ cải. Ít. Mỏng. Mọn. Sơ sài.
Phiên 番 12 [fān] (b566) Phen. Lần lượt. Thay phiên.
Phó 副 11 [fù] (b0c6) Bậc thứ hai. Xứng với. Bộ (bộ mặt, bộ hồ sơ…).
Phó 傅 12 [fù] (b3c5) Thầy học. Chỉ dẫn. Giúp. Họ.
Phổ 普 12 [pŭ] (b4b6) Rộng khắp. Khắp cả, đều cả. Nước Phổ.
Phú 富 12 [fù] (b449) Giàu. Phong phú. Đầy đủ. Họ.
Phức 愊 12 [bì] (d941) Chí thành thực. Sầu muộn, buồn phiền.
Quỳ 逵 12 [kuí] (b666) Đường rộng lớn thông nhiều ngã.
Nhỏ. Bậc thứ, cuối, út. Mùa (thời gian ba tháng).
Quý 貴 12 [guì] (b651) Sang. Vinh hiển. Quý trọng. Mắc, đắc giá. Vật có giá trị. Tiếng gọi tôn người nào. Họ.
Ráng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Màu đỏ.
Sách 策 12 [cè] (b5a6) Thẻ tre. Kế hoạch. Mưu kế. Roi đánh ngựa. Đốc thúc. Một thể văn xưa, không có vần, thường có đối hoặc văn xuôi để trả lời những câu hỏi về chính kiến của mình. Họ.
Sạn 棧 12 [zhàn] (b4cc) Kho chứa hàng hóa. Khách sạn. Gỗ lót sàng. Cầu treo. Quán trọ. Cái xe bằng tre. Họ.
Sáng 創 12 [chuàng] (b3d0) Bắt đầu. Gầy dựng lên.
Sảo 稍 12 [shāo] (b579) Ít. Sơ qua, hơi hơi, lần lần. Lương bổng. Nơi cách thành ba trăm dặm.
Sâm 琛 12 [chēn] (b560) Vật quý báu.
Sâm 森 12 [sēn] (b4cb) Cây cối rậm rạp. Nhiều, đông đúc. Nghiêm mật.
Siêu 超 12 [chāo] (b657) Nhảy lên. Vượt qua, vượt lên. Siêu việt, tài trí hơn người.
Song 窗 12 [chuāng] (b5a1) Cửa sổ.
Sơ 疏 12 [shū] (b2a8) Thông suốt. Thưa. Xa. Ít. Quản trị. Phân ra. Của cải. Sơ suất. Cửa sổ. Họ.
Sớ 疏 12 [shù] (b2a8) Tờ điều trần dâng cho vua. Chú thích. Sơ lược.
Sương 廂 12 [xiāng] (b45b) Cái chái nhà.
Xoang 腔 12 [qiāng] (b5c4) Xem khang: Khoảng tróng trong bụng, trong ngực. Điệu đàn, hát. Nói, giọng nói.
Tạc 酢 12 [zuò] (dc60) Khách rót rượu mời chủ. Báo đáp.
Tài 裁 12 [cái] (aee2) Cắt xén, giảm bớt. Quyết đoán. Thể chế. Phân biệt. Đo lường.
Tăng 曾 12 [zēng] (b4bf) Thêm. Tại sao? Đó là. Họ.
Tằng 曾 12 [céng] (b4bf) Từng trãi. Đã. Có. Lại. Chẳng dè. Thật, thật là. Trước nay. Từng bực. Bèn. Cố nội. Chắt.
Tầm 尋 12 [xún,xín] (b44d) Tìm kiếm. Dựa vào, vin vào. Đơn vị đo chiều dài. Manh mối. Vẫn. Bổng. Sắp, vẫn. Lại. Hâm nóng lại. Dùng.
Tấn 進 12 [jìn] (b669) Tiến lên. Dẫn dắt lên. Dâng. Bọn lũ.
Tập 集 12 [jí] (b6b0) Bầy chim đậu trên cây. Nhóm họp lại. Nhiều bài văn hoặc thơ gom góp lại. Đều.
Tập 集 12 [jí] (b6b0) Bầy chim đậu trên cây. Nhóm họp lại. Nhiều bài văn hoặc thơ gom góp lại. Đều. nên, xong.
Tấu 湊 12 [còu] (a148) Nhóm họp. Thớ da dẻ.
Tê 粞 12 [xī] (dae8) Tấm (gạo nát).
Tế 壻 12 [xù] (f5b8) Con rể.
Tích 晰 12 [xī] (b4b7) Sáng trắng. Rõ ràng.
Tiến 進 12 [jiàn] (b669) Lên. Tiến lên, tiến tới. Dâng. Dắt dẫn. Bọn lũ.
Tiện 羨 12 [xiàn] (db43) Chuộng. Ham thích. Dư thừa. Đường đi ra mồ mả.
Tiếp 12 [jié] (b1b5) Giáp, liền. Nhận, chịu. Nối liền. Tiếp đãi. Đón rước.
Tiệp 捷 12 [jié] (b1b6) Nhanh. Thắng trận. Xong việc. Đi tắt.
Tiệp 婕 12 [jié] (d4d0) Tiệp dư: Chức quan đàn bà xưa.
Tinh 惺 12 [xīng] (b469) Tỉnh ngộ. Yên lặng.
Tinh 晶 12 [jīng] (b4b9) Thủy tinh. Sáng chói. Trong suốt.
Tinh 猩 12 [xīng] (b556) Sắc đỏ. Tinh tinh: Con khỉ giả nhân.
Tình 晴 12 [qíng] (b4b8) Trời quang đãng. (Mưa) Tạnh.
Tỉnh 惺 12 [xīng] (b469) Yên lặng. Tỉnh táo. Hiểu rõ.
Ty 絲 12 [sī] (b5b7) Sợi tơ, sợi gì nhỏ như sợi tơ. Một phần mười cắc (hào).
Tỳ 脾 12 [pí] (b5ca) Lá lách.
Tý 訾 12 [zī,zĭ] (b8e4) Chỉ trích. Lương thực. Hạn. Bịnh ốm. Suy nghĩ. Tại sao? Tiền của. Họ.
Tối 最 12 [zuì] (b3cc) Lắm, rất. Tuyệt đỉnh cao. Nhóm họp.
Tôn 尊 12 [zūn] (b44c) Tâng. Trọng, quý trọng. Tôn kính. Cha và anh. Cái chén. Đồ đựng rượu. Pho tượng. Quan địa phương. Họ.
Tốn 巽 12 [xùn] (b453) Tên một quẻ trong bát quái. Nhường nhịn.
Tông 琮 12 [cóng] (da7a) Thứ ngọc tám cạnh, giữa có lỗ. Họ.
Túc 粟 12 [sù] (a156) Một thứ lúa. Bổng lộc. Họ.
Túc 肅 12 [sù] (b5c2) Nghiêm cẩn. Cung kính. Chặt chẽ. Oai. Rút ngắn lại. Răn bảo. Gấp. Họ.
Tư 滋 12 [zī] (b4fe) Lớn lên. Chất nước. Tưới. Nước đục. Thấm nhuần. Mùi vị. Càng thêm. Nhiều. Thịnh. Màu đen.
Tư 孶 12 [zī] (b446) Sinh đẻ. Tư tư: Chăm chỉ, siêng năng. Luôn luôn, mãi mãi. Mau mắn.
Tư 滋 12 [zī] (b4fe) Nẩy nở. Gây ra. Lớn lên. Chất nước. Tưới. Nước phun lên. Bổ ích. Nước đục. Thấm nhuần. Mùi vị. Càng thêm. Nhiều. Thịnh. Màu đen.
Tư 嵫 12 [zī] (a159) Tư ly: Núi Yêm tư. Cao lớn. Hiểm trở.
Từ 詞 12 [cí] (b5fc) Danh từ. Một thể văn. Lời văn.
Tứ 孳 12 [sì] (b446) Nhiều.
Tường 翔 12 [xiáng] (b5be) Chim bay liệng.
Tượng 象 12 [xiàng] (b648) Con voi, ngà voi. Hình trạng. Phép tắc. Bức vẽ. Điệu múa.
Tựu 就 12 [jiù] (b44e) Thành tựu. Tới. Từ đó. Theo. Ví phỏng. Hay.
Thái 菜 12 [cài] (b5e6) Rau cải.
Thanh 菁 12 [jīng] (a15b) Rau.
Thắng 滕 12 [shéng] (b3d3) Được. Hơn. Kềm chế. Vật trang sức trên đầu đàn bà.
Thặng 剩 12 [shèng] (b3d1) Dư thừa.
Thận 腎 12 [shèn] (b5c7) Trái cật.
Thấu 湊 12 [còu] (a148) Tụ họp. Dồn xuống.
Thế 替 12 [tì] (b4c0) Bỏ. Thay vào. Giúp.
Thế 棣 12 [dì] (b4d0) Thông suốt.
Thế 貰 12 [shì] (dbea) Mua chịu. Vay mượn. Tha thứ.
Thiển 腆 12 [tiăn] (b5c9) Đầy đặn. Hậu. Tốt. Khéo, hay.
Thiện 善 12 [shàn] (b5bd) Khéo. Lành. Hay. Tốt. Giỏi.
Thiếp 貼 12 [tiē] (b64b) Phụ thêm, bù thêm. Dán vào. Yên ổn.Để cho ngay ngắn. Cầm thế.
Thiếp 惬 12 [qiè] (b467) Bằng lòng.
Thống 統 12 [tŏng] (b2ce) Mối tơ, đầu mối. Tóm lại một mối. Họp lại. Quản lý mọi việc.
Thuấn 舜 12 [shùn] (b5cf) Vua Thuấn đời Ngu. Tên cỏ.
Thuấn 舜 12 [shùn] (b5cf) Vua Thuấn đời Ngu. Tên cỏ.
Thuận 順 12 [shùn] (b6b6) Theo, thuận theo. Hòa thuận. An vui. Đợi. Hàng phục.
Thuế 稅 12 [shuì] (b57c) Tiền thuế. Cổi, lột ra. Mướn. Bỏ. Cho, tặng.
Thung 棕 12[zōng] (b4c4) Cây cọ.
Thư 舒 12 [shū] (b5ce) Duỗi ra. Chậm rải, thư thả, thư thái. Họ.
Thử 黍 12 [shŭ] (b6c1) Nếp.
Thực 植 12 [zhí] (b4d3) Trồng trọt. Loài cây cỏ. Gây dựng. Cậy nhờ. Chí khí.
Thực 殖 12 [zhí,shí] (b4de) Hài cốt. Sinh sôi nẩy nở. Gây dựng. Trồng trọt. Nhiều, đông đúc. Họ.
Thực 殖 12 [zhí,shí] (b4de) Sinh sôi nẩy nở. Gây dựng. Trồng trọt. Nhiều, đông đúc. Họ.
Thực 湜 12 [shí] (da41) Thực thực: Nước trong.
Trác 琢 12 [zhuó,zuó] (b55a) Mài ngọc. Trau giồi.
Trác 逴 12 [zhuō] (dc4e) Xa. Vượt hơn.
Trản 琖 12 [zhăn] (da7e) Cái chén ngọc.
Trang 粧 12 [zhuāng] (f9db) Đồ trang sức cho đàn bà. Trang sức.
Tràng 塲 12 [cháng] (b3f5) Cái sân. Tụ họp lại.
Trào 朝 12 [cháo] (b4c2) Sớm, sớm mai.
Tráp 插 12 [chā] (b4a1) Cắm vào. Trồng, cấy. Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy. Nhúng vào.
Trắc 惻 12 [cè] (b46c) Xót xa, thương xót.
Trắc 測 12 [cè] (b4fa) Đo lường. (Nước…) Trong.
Trắc 厠 12 [cè] (b45a) Bên cạnh.
Trí 智 12 [zhì] (b4bc) Khôn. Hiểu biết. Họ.
Triêu 朝 12 [zhāo] (b4c2) Buổi sớm mai. Ngày.
Triều 朝 12 [cháo] (b4c2) Triều đình. Chầu vua. Triều đại.
Triệu 旐 12 [zhào] (d97d) Cờ hiệu (loại cờ có thêu hình rùa, rắn).
Trình 程 12 chéng] (b57b) Quy tắc, lề lối, khuôn phép. Kỳ hạn. Đường đi. Đo lường. Con heo. Họ.
Trục 軸 12 [zhóu] (b662) Trục bánh xe. Sách vỡ. Bịnh, ốm. Thoi dệt vải. Địa vị. Trọng yếu.
Truy 菑 12 [zī] (dba4) Ruộng vỡ cấy được một năm. Cỏ mọc um tùm.
Trữ 貯 12 [zhù] (b64a) Chứa trữ.
Trước 着 12 [zhāo,zháo,zhuó] (d46e) Nước cờ, mưu kế, thủ đoạn. Được, đúng. Bị, phải. Đến, tới, tiếp, liền. Cháy, bốc cháy, sáng. Đang. Có. Manh mối. Mặc áo. Tô màu.
Trường 場 12 [cháng,chăng] (b3f5) Cái sân. Đất tróng. Ruộng chưa cày cấy. Chỗ nhiều người tụ họp. Chợ, phiên chợ. Một lúc.
Uẩn 惲 12 [yùn] (d940) Trọng hậu. Mưu kế. Họ.
Uyển 菀 12 [wăn] (db60) Cây cối xanh tươi.
Vạn 萬 12 [wàn] (b855) Muôn (mười ngàn). Số nhiều, đông. Loài sâu đuôi ngắn. Họ.
Vân 雲 12 [yún] (b6b3) Mây. Tụ tập lại. Họ.
Vi 爲 12 [wéi] (acb0) Làm. Là. Có. Như thế. Với. Bị. Giả thiết. Sửa trị. Một âm nữa vị.
Vi 圍 12 [wéi] (b3f2) Vây bọc chung quanh. Đường chu vi. Vây bắt. Thước tròn. Tấc.
Vị 爲 12 [wèi] (acb0) Vì bởi. Thiên về. Giúp cho. Một âm nữa vi.
Viên 媛 12 [yuán] (b444) Con gái đẹp.
Viện 援 12 [yuán] (b4a9) Cứu giúp.
Viện 媛 12 [yuàn] (b444) Con gái đẹp.
Việt 越 12 [yuè] (b656) Nước Đại Việt. Qua, vượt qua. Quá giới hạn. Rơi rớt xuống. Tan ra. Xa xôi. Rất, lắm. Họ.
Vịnh 詠 12 [yŏng] (b5fa) Ngâm vịnh. Chim kêu.
Vũ 碔 12 [wŭ] (dee6) Vũ phu: Thứ đá giống ngọc.
Vực 棫 12 [yù] (d9b5) Cây vực. May áo có đường viền.