18 NÉT
Áo 18 [ăo] (c3cd) Áo ngắn mặc che nửa thân trên. Áo bông.
Âu 謳 18 [ōu] (f0dd) Hát đều tiếng nhau. Tiếng trẻ con.
Bàng 龐 18 [páng] (f9e1) To lớn. Bàng tạp: Mặt đầy đặn. Nhà cao. Họ.
Bảng 鎊 18 [bàng] (c2e9) Tiền của Anh.
Bích 璧 18 [bì] (c27a) Hòn ngọc tròn giữa có lỗ.
Cẩn 謹 18 [jĭn] (c2d4) Cẩn thận. Cung kính. Cấm ngặt.
Cựu 舊 18 [jiù] (c2c2) Cũ. Xưa. Quen lâu.
Chí 織 18 [zhì] (c2b4) Lụa dệt bằng tơ màu.
Chuế 贅 18 [zhuì] (c2d8) Người gởi rể. Cầm, thế. Lặt vặt. Gặp nhau. Lời dặn đi dặn lại. Khoá lại. Bám vào.
Chuyên 轉 18 [zhuàn] (c2e0) Lấy sức làm xoay chuyển.
Chuyên 顓 18 [zhuān] (c346) Chuyên tôn: Chú ý. Cẩn thận.
Chuyển 轉 18 [zhuăn] (c2e0) Rung động, động đậy. Thay đổi, xê dịch. Chuyển đi, truyền đi. Dời đi chỗ khác.
Chức 職 18 [zhí] (c2be) Phần công việc mà mình phải làm.
Chức 織 18 [zhī] (c2b4) Dệt vải. Kết hợp. Tổ chức.
Di 邇 18 [ĕr] (c2e2) Gần.
Diệu 曜 18 [yào] (c260) Mặt trời, mặt trăng. Ánh sáng mặt trời. Chiếu sáng.
Dư 旟 18 [yú] (f44f) Giương lên, đưa lên. Tên một thứ cờ.
Điền 闐 18 [tián] (c2f5) Thịnh vượng. Đầy, nhiều.
Giản 簡 18 [jiăn] (c2b2) Thẻ tre ngày xưa (nay là phong thư). Xem, duyệt. Lựa chọn, kén chọn. Phân biệt. Can gián. Sơ lượt, giản dị. Thành thật. To lớn. Họ.
Hạp 闔 18 [hé] (c2f3) Đóng kín cửa lại. cửa.
Hạt 黠 18 [xiaù] (c35c) Sáng. Thông tuệ.
Hiệt 黠 18 [xiá] (c35c) Đen. Cứng. Thông minh, sáng dạ. Ác. Giảo quyệt.
Huân 薰 18 [xūn] (c2c8) Hơi thơm. Hơi thơm của hoa. Cỏ thơm. Hơi khói. Đầm ấm.
Huân 曛 18 [xūn] (efdb) Ánh sáng còn lại lúc mặt trời lặn.
Huề 巂 18 [xié] (f172) Khuôn tròn. Xoay tròn.
Kiết 黠 18 [xiá] (c35c) Sáng, thông tuệ.
Kiểu 皦 18 [jiăo] (f051) Ngọc trắng. Trắng sạch. Sáng rõ. Họ.
Kỵ 騎 18 [qí,jì] (c34d) Cỡi ngựa. Cỡi lên vật gì.
Khai 闓 18 [kāi] (f16d) Sáng sủa. Đồ dùng bắn cung.
Khải 闓 18 [kăi] (f16d) Mở ra. Sáng sủa. Rõ ràng.
Khánh 謦 18 [qìng] (bbea) Tiếng nói cười nhẹ nhàng.
Khu 軀 18 [qū] (c2df) Thân thể.
Khuếch 擴 18 [kuò] (c258) Mở rộng, cho lớn ra.
Lam 藍 18 [lán,la] (c2c5) Cây chàm. Màu chàm (màu xanh đậm). Chùa Phật. Soi. Làm gương. Họ.
Lạp 臘 18 [là] (c3be) Tháng chạp. Muối cá. Niên hạng của Thầy tu. Mũi nhọn.
Ly 離 18 [lí] (c2f7) Quẻ ly. Sáng sủa. Từng trãi. Phân tán. Bày ra. Bị, mắc phải. Lìa tan, cách xa ra, cắt đứt ra. Hai người sóng đôi nhau. Chim vàng anh.
Ly 釐 18 [lí] (c2e7) Sửa sang. Cai trị. Phước. Cho. 1/10 phân.
Lũy 壘 18 [lěi] (c253) Thành đấp bằng đất.
Lự 濾 18 [lǜ] (ef5c) Lọc, lược.
Lương 糧 18 [liáng] (c2b3) Lương thực (thức ăn). Tiền lương.
Lưu 瀏 18 [liú] (c273) (Nước) Trong. (Gió thổi) Mạnh.
Man 蹒 18 [mán] (c2da) Vượt qua. Đi tập tễnh.
Mô 謨 18 [mó] (c2d3) Mưu chuớc, mưu định trước. Không. Như vô .
Nùng 穠 18 [nóng] (c2aa) Hoa, cỏ rậm rạp. Phong phú, thịnh vượng.
Nhan 顏 18 [yán] (c343) Mặt, dáng mặt. Màu sắc. Họ.
Nhuyên 瓀 18 [ruăn] (f041) Một thứ đá giống ngọc.
Phong 豊 18 [fēng] (c2d7) Hạt đậu nây. Tốt tươi. Nhiều, giàu. Thịnh vượng. Năm trúng mùa. Hậu hỷ. Ly đựng rượu. Tên quẻ. Họ.
Phức 馥 18 [fù] (c34c) Mùi thơm bát ngát.
Quy 歸 18 [guī] (c26b) Về. Trở về. Quy thuận. Gồm lại. Thú tội. Gả con gái lấy chồng. Trả lại. Hợp. Rốt cuộc, kết cuộc. Toán chia. Đưa về. Họ.
Quỳnh 瓊 18 [qióng] (c3a3) Một thứ ngọc đẹp.
Sang 鎗 18 [chēng] (c2f2) Súng.
Song 雙 18 [chuāng] (c2f9) Cặp, đôi. Họ.
Sư 攄 18 [shū] (efd2) Thư thả. Hả dạ. Vọt lên. Giãi bày.
Xí 織 18 [zhī] (c2b4) Dệt tơ. Kết hợp. Gầy nên tổ chức.
Xu 軀 18 [qū] (c2df) Thân thể.
Tàng,Tạng 藏 18 [cáng] (c2c3) Giấu, chứa trữ. Kho chứa.
Tẩu 擻 18 [sòu] (c25d) Đẩu tẩu: Phấn chấn.
Tòng 叢 18 [cóng] (c24f) Cây cối nhiều. Một túp bông.
Tú 繡 18 [xiù] (c2b8) Thêu. Thêu đủ năm màu.
Tuyền 璿 18 [xuán] (c27b) Ngọc đẹp.
Tùng 叢 18 [cóng] (c24f) Tụ họp. Góp nhiều cái lại. Rừng rậm, bụi rậm. Họ.
Tháp 闒 18 [tà] (f16c) Cửa trên lầu.
Thẩm 嬸 18 [shěn] (c254) Thím (vợ của chú hay em dâu).
Thiện 繕 18 [shàn] (c2b5) Viết. Chắp vá. Sửa chữa.
Thúy 邃 18 [suì] (c2e3) Sâu xa thâm thúy.
Thự 曙 18 [shŭ] (c0c6) Sáng, rạng đông.
Thương 鎗 18 [qiāng] (c2f2) Súng.
Trâm 簪 18 [zān] (c2af) Cây trâm cài tóc. Cắm vào.
Trấn 鎭 18 [zhèn] (c2ed) Đè nén. Giữ gìn cho yên. Lâu. Nặng. Khu vực cai trị. Hết. Mau. Nhóm họp, tụ lại.
Trùng 蟲 18 [chóng] (c2ce) Loài côn trùng. Động vật.
Trừ 儲 18 [chŭ] (c078) Dành sẵn. Chứa.
Cái túi. Bông lồng vào áo.
Vũ 鵡 18 [wŭ] (c44d) Anh vũ: Con két
19 NÉT
Bảo 寳 19 [băo] (c6a7) Như 寶.
Bằng 鵬 19 [péng] (c450) Chim bằng (loại chim rất to).
Biên 邊 19 [biān] (c3e4) Bên cạnh, phía ngoài mép. Ranh giới. Đường viền đính mép tơ cho đẹp. Họ.
Bửu 寳 19 [băo] (c6a7) Như 寶.
Canh 鶊 19 [gēng] (f9ef) Chim hoàng anh.
Cương 疆 19 [jiāng] (c3a6) Bờ cõi.
Cưỡng 鏹 19 [qiàng,qiăng] (f366) Quan tiền, giềng xỏ xâu.
Chứng 證 19 [zhèng] (c3d2) Nhận thật. Chứng cớ.
Dịch 繹 19 [yì] (c3b6) Kéo sợi. Sắp đặt. Gở mối tơ. Suy cứu, tìm cho hết manh mối. Trình bày, bày tỏ. Nối nhau không dứt.
Dược 藥 19 [yào] (c3c4) Thuốc. Chữa bịnh. Bờ giậu.
Đàm 譚 19 [tán] (c3d3) To lớn. Trễ tràng. Họ.
Độn 躉 19 [dŭn] (c4bb) Chứa chất. Hàng hóa bán sỉ.
Gián 覸 19 [jiàn] (e8b1) Mắt ngó lên. Dò xét. Họ.
Hoài 懷 19 [huái] (c368) Nhớ. Ghi nhớ trong lòng. Yên lặng. Đau đớn. An ủi. Về. Lại. Đến. Bọc. Chứa. Mang. Lo nghĩ. Họ.
Hoàn 19 [huán] (f2b4) Tụ hợp lại. Cái mống. Dây treo cờ. Cái thòng lọng thắt cổ chết.
Yến 嬿 19 [yàn] (f1fc) Ăn mặc đẹp. Yếu uyển: Hòa thuận.
Kình 鯨 19 [jīng] (c448) Cá voi (cá ông).
Kính 鏡 19 [jìng] (c3e8) Cái kiếng (gương soi). Sáng sủa. Gương mẫu.
La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ.
Lăng 鯪 19 [líng] (f3c7) Cá lăng.
Lê 瓈 19 [lí] (f274) Pha lê: Thủy tinh.
Lệ,Ly 麗 19 [lì] (c452) Đẹp, diễm lệ. Lứa đôi. Xa xỉ. Phụ vào. Dính líu với nhau. Dính bám. Họ.
Loại 類 19 [lèi] (c3fe) Loài. Giống nòi. Chủng loại. Giống nhau. Đại khái. Theo. Một loại rùa. Lành. Tốt. Họ.
Long 攏 19 [lŏng] (c36c) Họp lại. Tóm lại. Đánh. Sửa trị. Đỗ thuyền.
Lư 瀘 19 [lú] (c379) Lọc nước.
Lưu 鏐 19 [liú] (f365) Vàng tốt.
Lưu 飀 19 [liú] (f675) Sưu lưu: Gió thổi vù vù.
Miễu 藐 19 [miăo] (c2c6) Nhỏ. Nhẹ nhàng. Coi thường.
Mỹ 靡 19 [mĭ] (c3fb) Lướt theo. Tỉ mỉ. Xa xỉ. Chia. Diệt. Tan nát. Tổn hại. Bị tội. Dính líu đến. Không.
Nghệ 藝 19 [yì] (c3c0) Nghề. Tài năng. Trồng trặt. Chừng mực. Chỗ cùng cực. Kế hoạch theo đó mà làm. Văn nghệ. Chuẩn đích. Trước. Phân biệt.
Nguyện 願 19 [yuàn] (c440) Cầu xin, mong mỏi. Mến chuộng. Mỗi (lần, khi).
Phả 譜 19 [pŭ] (c3d0) Sổ chép tên người và sự trạng trong gia tộc. (Âm) Nốt đàn.
Phổ 譜 19 [pŭ] (c3d0) Sổ chép tên người và sự trạng của người cùng họ. Khúc nhạc.
Sủng 寵 19 [chŏng] (c364) Yêu thương. Mến chuộng.
Tặng 贈 19 [zèng] (c3d8) Tặng, biếu, cho. Phong chức cho người đã chết. Tiền. Xua đuổi.
Tẩu 藪 19 [sŏu] (c3c1) Đầm lầy. Nơi vật tụ họp lại nhiều.
Tẩu 鲰 19 [zōu] (f3c8) Dáng mặt kẻ tiểu nhân. Lời nói nhún mình.
Thằng 繩 19 [shéng] (c3b7) Sợi dây. Ngay thẳng. Sửa cho ngay. Nối tiếp.
Từ 辭 19 [cí] (c3e3) Nói. Văn nói. Lời tố cáo. Trách móc. Từ biệt, từ chối. Lời giải thích. Sai khiến.
Thằng 繩 19 [shéng] (c3b7) Sợi dây. Ngay thẳng. Sửa cho ngay. Nối tiếp.
Thú 獸 19 [shòu] (c37e) Động vật bốn chân có vú.
Thức 識 19 [shì] (c3d1) Hiểu biết. Kiến giải. Phân biệt.
Thước 爍 19 [què] (c44e) Chim khách.
Thương 鏘 19 [qiāng] (c3f2) Tiếng ngọc kêu.
Trừng 懲 19 [chéng] (c367) Răn bảo. Trừng trị.
Trứu 籀 19 [zhòu] (c3b3) Đọc sách. Diễn giải nghĩa sách.
Uẩn 蘊 19 [yùn] (c4ad) Chất chứa. Sâu kín. Uất nóng.
Uyên 鵷 19 [yuān] (f3d8) Uyên sồ: Một loài chim phượng.
Vận 韻 19 [yùn] (c3fd) Vần. Tiếng đồng thanh với nhau. Phong nhã.