Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển hạ / 18 – 19 Nét

18 – 19 Nét

28/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

18 NÉT
Áo 18 [ăo] (c3cd) Áo ngắn mặc che nửa thân trên. Áo bông.
Âu 謳 18 [ōu] (f0dd) Hát đều tiếng nhau. Tiếng trẻ con.
Bàng 龐 18 [páng] (f9e1) To lớn. Bàng tạp: Mặt đầy đặn. Nhà cao. Họ.
Bảng 鎊 18 [bàng] (c2e9) Tiền của Anh.
Bích 璧 18 [bì] (c27a) Hòn ngọc tròn giữa có lỗ.
Cẩn 謹 18 [jĭn] (c2d4) Cẩn thận. Cung kính. Cấm ngặt.
Cựu 舊 18 [jiù] (c2c2) Cũ. Xưa. Quen lâu.
Chí 織 18 [zhì] (c2b4) Lụa dệt bằng tơ màu.
Chuế 贅 18 [zhuì] (c2d8) Người gởi rể. Cầm, thế. Lặt vặt. Gặp nhau. Lời dặn đi dặn lại. Khoá lại. Bám vào.
Chuyên 轉 18 [zhuàn] (c2e0) Lấy sức làm xoay chuyển.
Chuyên 顓 18 [zhuān] (c346) Chuyên tôn: Chú ý. Cẩn thận.
Chuyển 轉 18 [zhuăn] (c2e0) Rung động, động đậy. Thay đổi, xê dịch. Chuyển đi, truyền đi. Dời đi chỗ khác.
Chức 職 18 [zhí] (c2be) Phần công việc mà mình phải làm.
Chức 織 18 [zhī] (c2b4) Dệt vải. Kết hợp. Tổ chức.
Di 邇 18 [ĕr] (c2e2) Gần.
Diệu 曜 18 [yào] (c260) Mặt trời, mặt trăng. Ánh sáng mặt trời. Chiếu sáng.
Dư 旟 18 [yú] (f44f) Giương lên, đưa lên. Tên một thứ cờ.
Điền 闐 18 [tián] (c2f5) Thịnh vượng. Đầy, nhiều.
Giản 簡 18 [jiăn] (c2b2) Thẻ tre ngày xưa (nay là phong thư). Xem, duyệt. Lựa chọn, kén chọn. Phân biệt. Can gián. Sơ lượt, giản dị. Thành thật. To lớn. Họ.
Hạp 闔 18 [hé] (c2f3) Đóng kín cửa lại. cửa.
Hạt 黠 18 [xiaù] (c35c) Sáng. Thông tuệ.
Hiệt 黠 18 [xiá] (c35c) Đen. Cứng. Thông minh, sáng dạ. Ác. Giảo quyệt.
Huân 薰 18 [xūn] (c2c8) Hơi thơm. Hơi thơm của hoa. Cỏ thơm.  Hơi khói. Đầm ấm.
Huân 曛 18 [xūn] (efdb) Ánh sáng còn lại lúc mặt trời lặn.
Huề 巂 18 [xié] (f172) Khuôn tròn. Xoay tròn.
Kiết 黠 18 [xiá] (c35c) Sáng, thông tuệ.
Kiểu 皦 18 [jiăo] (f051) Ngọc trắng. Trắng sạch. Sáng rõ. Họ.
Kỵ 騎 18 [qí,jì] (c34d) Cỡi ngựa. Cỡi lên vật gì.
Khai 闓 18 [kāi] (f16d) Sáng sủa. Đồ dùng bắn cung.
Khải 闓 18 [kăi] (f16d) Mở ra. Sáng sủa. Rõ ràng.
Khánh 謦 18 [qìng] (bbea) Tiếng nói cười nhẹ nhàng.
Khu 軀 18 [qū] (c2df) Thân thể.
Khuếch 擴 18 [kuò] (c258) Mở rộng, cho lớn ra.
Lam 藍 18 [lán,la] (c2c5) Cây chàm. Màu chàm (màu xanh đậm). Chùa Phật. Soi. Làm gương. Họ.
Lạp 臘 18 [là] (c3be) Tháng chạp. Muối cá. Niên hạng của Thầy tu. Mũi nhọn.
Ly 離 18 [lí] (c2f7) Quẻ ly. Sáng sủa. Từng trãi. Phân tán. Bày ra. Bị, mắc phải. Lìa tan, cách xa ra, cắt đứt ra. Hai người sóng đôi nhau. Chim vàng anh.
Ly 釐 18 [lí] (c2e7) Sửa sang. Cai trị. Phước. Cho. 1/10 phân.
Lũy 壘 18 [lěi] (c253) Thành đấp bằng đất.
Lự 濾 18 [lǜ] (ef5c) Lọc, lược.
Lương 糧 18 [liáng] (c2b3) Lương thực (thức ăn). Tiền lương.
Lưu 瀏 18 [liú] (c273)  (Nước) Trong. (Gió thổi) Mạnh.
Man 蹒 18 [mán] (c2da) Vượt qua. Đi tập tễnh.
Mô 謨 18 [mó] (c2d3) Mưu chuớc, mưu định trước. Không. Như vô  .
Nùng 穠 18 [nóng] (c2aa) Hoa, cỏ rậm rạp. Phong phú, thịnh vượng.
Nhan 顏 18 [yán] (c343)  Mặt, dáng mặt. Màu sắc. Họ.
Nhuyên 瓀 18 [ruăn] (f041) Một thứ đá giống ngọc.
Phong 豊 18 [fēng] (c2d7) Hạt đậu nây. Tốt tươi. Nhiều, giàu. Thịnh vượng. Năm trúng mùa. Hậu hỷ. Ly đựng rượu. Tên quẻ. Họ.
Phức 馥 18 [fù] (c34c)  Mùi thơm bát ngát.
Quy 歸 18 [guī] (c26b) Về. Trở về. Quy thuận. Gồm lại. Thú tội. Gả con gái lấy chồng. Trả lại. Hợp. Rốt cuộc, kết cuộc. Toán chia. Đưa về. Họ.
Quỳnh 瓊 18   [qióng] (c3a3)  Một thứ ngọc đẹp.
Sang 鎗 18  [chēng] (c2f2) Súng.
Song 雙 18 [chuāng] (c2f9)  Cặp, đôi. Họ.
Sư 攄 18 [shū] (efd2) Thư thả. Hả dạ. Vọt lên. Giãi bày.
Xí 織 18 [zhī] (c2b4) Dệt tơ. Kết hợp. Gầy nên tổ chức.
Xu 軀 18 [qū] (c2df) Thân thể.
Tàng,Tạng 藏 18 [cáng] (c2c3) Giấu, chứa trữ. Kho chứa.
Tẩu 擻 18 [sòu] (c25d)  Đẩu tẩu: Phấn chấn.
Tòng 叢 18 [cóng] (c24f) Cây cối nhiều. Một túp bông.
Tú 繡 18 [xiù] (c2b8)  Thêu. Thêu đủ năm màu.
Tuyền 璿 18 [xuán] (c27b)  Ngọc đẹp.
Tùng 叢 18 [cóng] (c24f) Tụ họp. Góp nhiều cái lại. Rừng rậm, bụi rậm. Họ.
Tháp 闒 18 [tà] (f16c) Cửa trên lầu.
Thẩm 嬸 18 [shěn] (c254) Thím (vợ của chú hay em dâu).
Thiện 繕 18 [shàn] (c2b5) Viết. Chắp vá. Sửa chữa.
Thúy 邃 18 [suì] (c2e3)  Sâu xa thâm thúy.
Thự 曙 18 [shŭ] (c0c6)  Sáng, rạng đông.
Thương 鎗 18 [qiāng] (c2f2) Súng.
Trâm 簪 18 [zān] (c2af) Cây trâm cài tóc. Cắm vào.
Trấn 鎭 18 [zhèn] (c2ed) Đè nén. Giữ gìn cho yên. Lâu. Nặng. Khu vực cai trị. Hết. Mau. Nhóm họp, tụ lại.
Trùng 蟲 18 [chóng] (c2ce) Loài côn trùng. Động vật.
Trừ 儲 18 [chŭ] (c078)  Dành sẵn. Chứa.
Cái túi. Bông lồng vào áo.
Vũ 鵡 18 [wŭ] (c44d) Anh vũ: Con két
                                                                               19 NÉT

Bảo 寳 19 [băo] (c6a7) Như 寶.

Bằng 鵬 19 [péng] (c450) Chim bằng (loại chim rất to).
Biên 邊 19 [biān] (c3e4) Bên cạnh, phía ngoài mép. Ranh giới. Đường viền đính mép tơ cho đẹp. Họ.
Bửu 寳 19 [băo] (c6a7) Như 寶.
Canh 鶊 19 [gēng] (f9ef) Chim hoàng anh.
Cương 疆 19 [jiāng] (c3a6) Bờ cõi.
Cưỡng 鏹 19 [qiàng,qiăng] (f366) Quan tiền, giềng xỏ xâu.
Chứng 證 19 [zhèng] (c3d2) Nhận thật. Chứng cớ.
Dịch 繹 19 [yì] (c3b6) Kéo sợi. Sắp đặt. Gở mối tơ. Suy cứu, tìm cho hết manh mối. Trình bày, bày tỏ. Nối nhau không dứt.
Dược 藥 19 [yào] (c3c4) Thuốc. Chữa bịnh. Bờ giậu.
Đàm 譚 19 [tán] (c3d3) To lớn. Trễ tràng. Họ.
Độn 躉 19 [dŭn] (c4bb) Chứa chất. Hàng hóa bán sỉ.
Gián 覸 19 [jiàn] (e8b1) Mắt ngó lên. Dò xét. Họ.
Hoài 懷 19 [huái] (c368) Nhớ. Ghi nhớ trong lòng. Yên lặng. Đau đớn. An ủi. Về. Lại. Đến. Bọc. Chứa. Mang. Lo nghĩ.  Họ.
Hoàn  19 [huán] (f2b4) Tụ hợp lại. Cái mống. Dây treo cờ. Cái thòng lọng thắt cổ chết.
Yến 嬿 19 [yàn] (f1fc) Ăn mặc đẹp. Yếu uyển: Hòa thuận.
Kình 鯨 19 [jīng] (c448)  Cá voi (cá ông).
Kính 鏡 19 [jìng] (c3e8) Cái kiếng (gương soi). Sáng sủa. Gương mẫu.
La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ.
Lăng 鯪 19 [líng] (f3c7) Cá lăng.
Lê 瓈 19 [lí] (f274) Pha lê: Thủy tinh.
Lệ,Ly 麗 19 [lì] (c452) Đẹp, diễm lệ. Lứa đôi. Xa xỉ. Phụ vào. Dính líu với nhau. Dính bám. Họ.
Loại 類 19 [lèi] (c3fe) Loài. Giống nòi. Chủng loại. Giống nhau. Đại khái. Theo. Một loại rùa. Lành. Tốt. Họ.
Long 攏 19 [lŏng] (c36c) Họp lại. Tóm lại. Đánh. Sửa trị. Đỗ thuyền.
Lư 瀘 19 [lú] (c379) Lọc nước.
Lưu 鏐 19 [liú] (f365) Vàng tốt.
Lưu 飀 19 [liú] (f675) Sưu lưu: Gió thổi vù vù.
Miễu 藐 19 [miăo] (c2c6) Nhỏ. Nhẹ nhàng. Coi thường.
Mỹ 靡 19 [mĭ] (c3fb) Lướt theo. Tỉ mỉ. Xa xỉ. Chia. Diệt. Tan nát. Tổn hại. Bị tội. Dính líu đến. Không.
Nghệ 藝 19 [yì] (c3c0) Nghề. Tài năng. Trồng trặt. Chừng mực. Chỗ cùng cực. Kế hoạch theo đó mà làm. Văn nghệ. Chuẩn đích. Trước. Phân biệt.
Nguyện 願 19 [yuàn] (c440)  Cầu xin, mong mỏi. Mến chuộng. Mỗi (lần, khi).
Phả 譜 19  [pŭ] (c3d0) Sổ chép tên người và sự trạng trong gia tộc. (Âm) Nốt đàn.
Phổ 譜 19 [pŭ] (c3d0)  Sổ chép tên người và sự trạng của người cùng họ. Khúc nhạc.
Sủng 寵 19  [chŏng] (c364) Yêu thương. Mến chuộng.
Tặng 贈 19 [zèng] (c3d8) Tặng, biếu, cho. Phong chức cho người đã chết. Tiền. Xua đuổi.
Tẩu 藪 19 [sŏu] (c3c1)  Đầm lầy. Nơi vật tụ họp lại nhiều.
Tẩu 鲰 19 [zōu] (f3c8) Dáng mặt kẻ tiểu nhân. Lời nói nhún mình.
Thằng 繩 19 [shéng] (c3b7) Sợi dây. Ngay thẳng. Sửa cho ngay. Nối tiếp.
Từ 辭 19 [cí] (c3e3) Nói. Văn nói. Lời tố cáo. Trách móc. Từ biệt, từ chối. Lời giải thích. Sai khiến.
Thằng 繩 19 [shéng] (c3b7) Sợi dây. Ngay thẳng. Sửa cho ngay. Nối tiếp.
Thú 獸 19 [shòu] (c37e) Động vật bốn chân có vú.
Thức 識 19 [shì] (c3d1) Hiểu biết. Kiến giải. Phân biệt.
Thước 爍 19 [què] (c44e) Chim khách.
Thương 鏘 19 [qiāng] (c3f2) Tiếng ngọc kêu.
Trừng 懲 19 [chéng] (c367) Răn bảo. Trừng trị.
Trứu 籀 19 [zhòu] (c3b3) Đọc sách. Diễn giải nghĩa sách.
Uẩn 蘊 19 [yùn] (c4ad) Chất chứa. Sâu kín. Uất nóng.
Uyên 鵷 19 [yuān] (f3d8) Uyên sồ: Một loài chim phượng.
          Vận 韻 19 [yùn] (c3fd) Vần. Tiếng đồng thanh với nhau. Phong nhã.

Xem các số nét khác:

23-33 Nét
20-22 Nét
17 Nét
16 Nét
15 Nét
14 Nét
13 Nét
12 Nét
11 Nét
10 Nét
9 Nét
8 Nét
7 Nét
6 Nét
5 Nét
4 Nét
1-3 Nét

Danh mục: Quyển hạ

BÀI KHÁC

1-3 Nét

4 Nét

5 Nét

6 Nét

7 Nét

8 Nét

9 Nét

10 Nét

11 Nét

12 Nét

13 Nét

14 Nét

Previous Post: « vh-NH
Next Post: Quyển Thượng : N »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724818 | Tổng truy cập: 149915