20 NÉT
Ái 藹 20 [āi] (c4a7) Cây cối tươi tốt. Hòa nhã. Vui vẻ.
Bảo, Bửu 寶 20 [băo] (c45f) Quý báu. Tiền tệ. Cái ấn. Con dấu.
Dịch 譯 20 [yì] (c4b6) Phiên dịch tiếng nước nầy sang tiếng nước khác. Diễn dịch nghĩa kinh.
Dịch 釋 20 [shì] (c4c0) Vui lòng. Bỏ. Tiêu tan. Thấm nhuần. Ngâm, vo gạo. Như .
Diệu 耀 20 [yào] (c4a3) Soi sáng. Vẻ vang, rực rỡ.
Doanh 贏 20 [yíng] (c6b1) Quá nhiều. Tiến tới. Giải quyết. Gánh vác. Hơn. Lời. Chậm trễ. Họ.
Dự 譽 20 [yù] (c541) Khen ngợi. Tiếng khen. Yên vui.
Đảng 黨 20 [dăng] (c4d2) Lũ, bè đảng. Một đoàn thể. Khu vực có 500 nhà.
Đằng 騰 20 [téng] (c4cb) Bay lên, nhảy vọt lên, vượt lên cao. Chuyển giao. Nhảy. Chạy. Cỡi ngựa. Ngựa nhảy chồm. Dời đi chỗ khác.
Giác 覺 20 [jué] (c4b1) Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Hiểu biết. Cảm giác. Lớn. Thẳng. Phát giác. So sánh. Một âm nữa giáo.
Hiến 獻 20 [xiàn] (c46d) Dâng biếu. Người hiền. Họ.
Hiệu 斆 20 [xiào] (ebb0) Giác ngộ. Dạy bảo.
Huân 纁 20 [xūn] (f4ae) Màu đỏ hoe. Lụa nhuộm lần thứ ba.
Kế 罽 20 [jì] (c47e) Nối tiếp theo, tiếp tục.
Khiển 繾 20 [qiăn] (f4ad) Khiển quyển: Gắn liền với nhau, gắn bó không rời nhau.
Khuyến 勸 20 [quàn] (c455) Khuyên bảo.
Lê 黧 20 [lí] (f5b6) Đen. Một thứ ngọc màu đen.
Lông 曨 20 [lóng] (f450) Lông lông: Rõ ràng.
Lung 瓏 20 [lóng] (c46e) Tiếng ngọc kêu. Sáng sủa rực rỡ. Rõ ràng.
Lư 爐 20 [lú] (c46c) Lò bếp.
Nghị 議 20 [yì] (c4b3) Lời nghị luận, bàn bạc. Kén chọn. Lựa chọn. Thể văn nghị luận.
Nghiêm 嚴 20 [yán] (c459) Nghiêm trang. Gắt. Chặt chẽ. Chuyện gấp. Tôn trọng. Kính sợ. Tiếng gọi tôn cha của người nào. Quần áo. Họ.
Nhi 糯 20 [róu] (c47a) Gạo nếp.
Phàn 礬 20 [fán] (c473) Phèn.
Sước 躇 20 [chú] (c3dc) Vượt qua.
Xiển 闡 20 [chăn] (c4c4) Mở rộng. Tỏ rõ. Rõ ràng.
Tân 繽 20 [bīn] (c47d) Thịnh vượng. Tân phân: Rực rỡ. Rối loạn.
Tỷ 譬 20 [pì] (c4b4) Vì dụ. Hiểu rõ.
Toản 篡 20 [zuăn] (c4a1) Vải ta. Vải tám. Dây lụa đỏ. Hàng dệt. Dây thao. Biên tập.
Tô 蘇 20 [sū] (c4ac) Cây tía tô. Cắt cỏ. Đang khốn đốn mà được thư thái. Chết rồi sống lại. Họ.
Thích 釋 20 [shì] (c4c0) Giải thích. Cỗi ra, buông ra. Tiêu tan. Ân xá. Ngâm. Thấm nhuần. Vo gạo.
Thiệm 贍 20 [shàn] (c4ba) Cấp. Giúp. Đầy đủ. Yên ổn.
Thu 鰍 20 [qiū] (c4cf) Cá thu.
Trù 籌 20 [chóu] (c477) Cái thẻ đếm. Trù tính. Kế hoạch.
Vĩ 韡 20 [wěi] (f671) Sung, thịnh. Hoa nở nhiều.
21 NÉT
Anh 櫻 21 [yīng] (c4e5) Cây anh đào.
Anh 瓔 21 [yīng] (a1dd) Xâu chuổi ngọc.
Bá 覇21 [bà] (c551) Hơn người. Làm lớn. Xưng hùng.
Biện 辯 21 [biàn] (c547) Tranh luận, giải bày phải trái.
Chúc 屬 21 [zhŭ] (c4dd) Vừa gặp. Chấp vá. Gần. Nối liền. Phó thác. Đầy đủ. Bám dính. Chuyên chú.
Chuyển 囀 21 [zhuàn] (c4da) Tiếng trầm bổng. Tiếng chim kêu líu lo.
Dược 爚 21 [yuè] (f5db) Sáng lòa. Lửa lan ra. Tan nát. Nóng.
Hạc 鶴 21 [hè] (c562) Chim hạc (tượng trưng cho sự sống lâu).
Hạo 顥 21 [hào] (c556) Vẻ sáng trắng.
Hoàn 21 [huān] (f5cc) Vui vẻ.
Hộ 護 21 [hù] (c540) Đỡ. Giúp đỡ. Bảo vệ. Che chở.
Lãm 覽 21 [lăn] (c861) Xem xét. Ngắm xung quanh. Chịu đựng.
Lan 蘭 21 [lán] (c4f5) Cây hoa lan. Họ.
Lệ 儷 21 [lì] (c4d7) Lứa đôi. Liên quan với nhau. Họ.
Nguy 巍 21 [wēi] (c4de) Cao lớn lồng lộng.
Nhiếp 攝 21 [shè] (c4e1) Đem đến. Gần sát. Kiêm. Thay thế. Thâu vào. Chỉnh đốn. Trị cho nghiêm chỉnh. Nhìn một cách giận dữ. Vén lên. Vay mượn. Kiêm. Bứt bách. Bắt lấy. Thu hút. Bảo dưỡng.
Nhiêu 饒 21 [ráo] (c4c7) Nhiều. Đầy đủ, dư dả. Tha. Khoan dung. Mặc ý.
Oanh 鶯 21 [yīng] (c561) Chim hoàng anh.
Xạ 麝 21 [shè] (c565) Con xạ hương: Giống con hươu
nhưng nhỏ hơn, không sừng, bụng có bọc gọi là xạ hương dùng làm thuốc.
Táo 竈 21 [zào] (f577) Bếp, nhà bếp.
Tích 鶺 21 [jí] (f6c0) Tích linh: Con chim chìa vôi.
Tích 霹 21 [pī] (c552) Sét đánh.
Toản 酇 21 [zăn] (f766) Một trăm nhà. Họp lại, tụ lại.
Tục 續 21 [xù] (c4f2) Nối tiếp. Nối dòng.
Thiết 鐵 21 [tiě] (c54b) Sắt. Màu đen. Chắc. Cứng. Họ.
Thuộc 屬 21 [shŭ] (c4dd) Phụ vào, nhập vào. Theo với. Bà con trong họ. Thuộc về. Loài, lũ. Bực. Chấp vá. Vừa gặp.
Thương 鶬 21 [cāng] (f6c1) Thương quát: Giống nhạn đen.
Thứu 鷲 23 [jiù] (f86c) Một giống chim cắc lớn, hung dữ.
Trù 醻 21 [chóu] (f961) Chủ rót rượu mời khách. Báo đền.
Trù 譸 21 [chóu] (f64e) Đắn đo. Báo đáp.
Vỉ 亹 21 [wěi] (f6d6) Thuận. Đẹp. Cố gắng. Gắng gỏi.
22 NÉT
Âu 鷗 22 [ōu] (c5c3) Chim âu. Con cò biển.
Chúc, Dục 鬻 22 [zhōu] (f7a7) Bán. Sinh đẻ. Nuôi dưỡng. Thơ ấu. Họ. Như .
Điệp 疊 22 [dié] (c57c) Chồng chất lên nhau, trùng nhau.
Giám 鑑 22 [jiàn] (c5b2) Cái kiến (gương). Soi gương. Gương mẫu. Xem xét. Thành thật. Cái giệm lớn.
Hoan 歡 22 [huàn] (c577) Vui mừng. Trai gái yêu nhau.
Kiêu 驕 22 [xiāo] (ec77) Ngựa tốt. Mạnh mẽ. Dũng cảm. Nhanh nhẹn.
Loan 彎 22 [luán] (c570) Con sinh đôi. Dính liếu. Biến hóa.
Loan 圝 22 [luán] (ef47) Tròn. Vây chung quanh.
Lục 籙 22 [lù] (f6fc) Sách vỡ. Giấy tờ.
Luyến 孌 22 [luán] (f6dc) Ái mộ. Nghe theo. Dáng đẹp, tốt.
Nghiễm 儼 22 [yăn] (c56b) Kính trọng. Dáng nghiêm trang.
Nhưỡng 穰 22 [răng] (f6f8) Hạo nhưỡng: Nhiều. Thịnh vượng.
Quyền 權 22 [quán] (c576) Trái cân. Cân lường. Quyền biến. Quyền hạn. Quyền thế. Họ. Xương gò má. Như 顴. Họ.
Tạng 臟 22 [zàng] (c5a6) Các bộ phận trong bụng và trong ngực.
Toàn 攢 22 [cuán] (f6e3) Họp lại, gom lại.
Thẩm 讅 22 [shěn] (f75a) Hiểu biết.
Thinh 聽 22 [tīng] (c5a5) Nơi tòa xét xử kiện.
Thính 聽 22 [tīng] (c5a5) Nghe, nghe theo. Đoán định. Yên lặng. Mặc kệ.
Trạc 鷟 22 [zhuó] (f7bf) Nhạc trạc: Một loài chim phượng nhỏ.