23 NÉT
Biến, Biện 變 23 [biàn] Thay đổi, biến đổi. Quyền biến. Không thường. Tai nạn xảy ra.
Hiển 顯 23 [xiăn] (c5e3) Rõ ràng. Sáng sủa. Vẻ vang. Có danh vọng.
Yến 讌 23 [yàn] (f840) Tiệc rượu. Ăn uống cùng nhau.
Lân 麟 23 [lín] (c5ef) Kỳ lân: Con lân. Rực rỡ.
Loan 欒 23 [luán] (f7e1) Cây loan. Miệng chuông. Gầy gò. Rúm ró. Họ.
Luyến 戀 23 [liàn] Mến. Quấn quít không rời ra được.
Nghiệm 驗 23 [yàn] (c5e7) Hiệu nghiệm. Xét. Suy xét. Chứng thật.
Tước 皭 23 [jiào] (f6f5) Màu trắng. Sạch.
Thể 體 23 [tĭ,tī] (c5e9) Mình vóc, thân thể, hình thể. Hình trạng. Cách thức. Quy chế. Tính chất. Xét. Hiểu thấu. Thân cận. Phân chia ra. Tiếp nạp. Liên kết.
Thiêm 籤 23 [qiān] (c5d2) Hiệu nghiệm, hiệu quả. Bén nhọn. Cây thẻ (xâm).
Thù 讐 23 [chóu] Đáp lại. Ứng đối. Đền đáp. Thù oán. So sánh. Tương đương. Ứng nghiệm.
Thước 鑠 23 [shuò] (c5e0) Nấu kim thuộc. Tốt đẹp. Sáng sủa.
Thứu 鷲 23 [jiù] (f86c) Một giống chim cắc lớn, hung dữ.
24 NÉT
Diễm, Diệm 艷 24 [yàn] (c641) Tươi đẹp. Đầy đủ. Lớn. Sáng sủa rực rỡ. Ưa chuộng.
Hạc 鷽 24 [xué] (f8e6) Chim khách rừng
Hàm 鑫 24 [xīn] (f8ca) Hưng thịnh, nhiều tiền bạc.
Kiềm 鹼 24 [qiàn] (c650) Kim loại kiềm
Lãm 攬 24 [lăn] (c5f3) Nắm cả. Ôm lại. Chiêu khách hàng. Nhận thầu.
Linh 靈 24 [líng] (c646) Linh thiêng. Thần linh. Linh hồn. Ứng nghiệm. Oai linh. Phước. Người chết. Họ. Như 玲 và 伶.
Nhượng 讓 24 [ràng] (c5fd) Nhúng nhường. Trách nhau. Từ bỏ.
Sang 艭 24 [shuāng] (f8bb) Cái thuyền.
Sấm 讖 24 [chèn] (c640) Lời tiên tri từ trước mà ứng nghiệm.
Tàm 蠶 24 [cán] (c5fa) Con tằm.
25 NÉT
Hoan 讙 25 [huān] (f94e) Nô đùa, la lớn om sòm.
Lư 顱 25 [lú] (c660) Đỉnh đầu, xương đầu.
Ninh 鸋25 [níng] (f95d) Ninh quyết: Chim ninh quyết. Đàn bà khéo.
Quan 觀 25 [guān] (c65b) Xem xét. Cảnh tượng trông thấy. Ý thức. Du ngoạn. Tên quẻ. Nhiều. So
sánh.
Sảnh 廳 25 [tīng] (c655) Công đường. Nhà lớn để tiếp khách.
Toản 纘 25 [zuăn] (f940) Nối tiếp, tiếp tục.
26, 27, 28,30 ,33 NÉT
Hoạch彠 26 [huò] Khuôn phép. Thước đo.
Toản 趲 26 [zăn] (f96f) Chạy mau cho kịp.
Cưu 鬮 27 [jiū] (f9c4) Rút thẻ, bắt thăm.
Loan 鑾 27 [wán] (c671) Cái lục lạc, cái chuông.
Anh 鸚 28 [yīng] (c678) Anh vũ: Con vẹt.
Tạc 鑿 28 [zuò] (c677) Cái đục. Xoi đục. Mở cho thông. Hang lỗ. Xuyên tạc. Giả gạo cho trắng.
Loan 鸞 30 [luán] (c67d) Chim phượng con.
Thô 麤 33 [cū] (f9d2) Thô sơ. To. Lược qua. Gạo giả không sạch.