An 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng. Định, ổn định, làm cho yên. Không lo lắng gì. Tiếng giúp lời. Họ.
Bá 百 6 [bó] (a6ca) Một trăm.
Bách 百 6 [băi] (a6ca) Một trăm. Gấp trăm.
Bang 邦 6 [bāng] (a8b9) Nước (nhỏ hơn quốc). Họ.
Các 各 6 [gè,gě] (a655) Mỗi, những (mỗi cái, những người).
Cát 吉 6 [jí] (a64e) Tốt lành. Phước. Họ.
Cấn 艮 6 [gèn,gěn] (a6e1) Một quẻ trong bát quái nghĩa là thôi, ngăn lại. Bền chắt.
Cộng 共 6 [gōng] (a640) Chung, cùng nhau. Tính gộp cả lại.
Cơ 肌 6 [jī] (a6d9) Thịt. Bắp thịt.
Cung 共 6 [gōng] (a640) Kính. Đầy đủ.
Châu 朱 6 [zhū] (a6b6) Sắc đỏ. Họ.
Châu 舟 6 [zhōu] (a6e0) Thuyền. Dĩa đựng chén rượu. Mang, đeo, lấy.
Châu 州 6 [zhōu] (a67b) Khu vực nhỏ hơn huyện. Cái cồn.
Chí 至 6 [zhì] (a6dc) Đến. Rất. To lớn.
Chỉ 旨 6 [zhĭ] (a6ae) Ý chí. Mạng lệnh của Vua. Ngon. Ngọt. Tốt đẹp.
Chu 朱 6 [zhū] (a6b6) Màu đỏ sẫm. Họ.
Chu 舟 6 [zhōu] (a6e0) Thuyền. Đeo.
Danh 名 6 [míng] (a657) Tên người và vật. Danh dự. Tiếng tăm. Văn tự.
Di 夷 6 [yí] (a669) Vui vẻ. Bày ra. Ngang bằng. Tiêu diệt. Dễ. Thường. Không có màu sắc. Thiếu lễ phép. Bị thương. Một chủng tộc ở hướng đông Trung Hoa. Họ.
Đa 多 6 [duō] (a668) Nhiều. Thắng. Hơn. Khen đẹp. Họ.
Địa 地 6 [dì,de] (a661) Đất, trái đất. Khu vực. Vị trí. Địa vị. Nền. Ý chí. Nhưng.
Đích 吊 6 [diào] (a651) Đến.
Điếu 吊6 [diào] (a651) Viếng thăm, phúng người chết. Bị thương. Thương nhớ. Xách lấy. Treo lên.
Đóa 朶 6 [duŏ] (a6b7) Bông hoa. Động đậy.
Đồng 同 6 [tóng] (a650) Cùng nhau. Giống nhau. Họp lại. Bằng, đều. Một thứ đàn. Họ.
Giang 江 6 [jiāng] (a6bf) Sông lớn, sông cái. Họ.
Giao 交 6 [jiāo] (a5e6) Giao tiếp. Qua lại với nhau. Đưa cho, trao cho. Kết hợp nhau. Chơi. Cùng. Khoảng. Phơi phới.
Hàng 行 6 [háng] (a6e6) Hàng lối. Cửa hàng. Nghề nghiệp.
Hạng 行 6 [háng] (a6e6) Thứ hạng. Hàng lũ. Cứng cỏi.
Hành 行 6 [xíng] (a6e6) Đi bộ. Thi hành. Trải qua. Dời đi. Không đứng một chỗ. Sắp tới.
Hạnh 行 6 [xìng] (a6e6) Nết na đức hạnh.
Hảo 好 6 [hăo] (a66e) Tốt, đẹp, hay. Rất. Xong.
Hậu 后6 [hòu] (a65a) Vợ Vua. Thần đất
Hiệp 合 6 [hé] (a658) Hợp nhau. Tụ hợp lại.
Hiếu 好 6 [hào] (a66e) Ham thích.
Hợi 亥 6 [hài] (a5e8) Chữ cuối trong mười hai chi.
Hợp 合 6 [hé] (a658) Hợp nhau. Giống nhau. Tụ hợp lại. Liên tiếp. Cõi. Ngậm trong miệng. So sánh, đối chiếu. Giao phong. Giao cấu. Tên một thứ nhạc khí. Họ.
Huyết 血 6 [xiě,xuè] (a6e5) Máu. Nước mắt. Nhuộm.
Hướng 向 6 [xiàng] (a656) Quay về. Ngoảnh lại. Ý hướng ngã về một phương nào. Ngày trước. Gần đây. Sắp. Họ.
Hưu 休 6 [xiū] (a5f0) Nghỉ ngơi. Ngưng, nghỉ. Vui mừng. Tốt đẹp. Đừng mong muốn gì.
Hữu 有 6 [yŏu] (a6b3) Có. Đầy đủ. Họ.
Y 衣 6 [yī] (a6e7) Áo, mặc áo, đắp mền. Tuân theo.
Yên 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng.
Kiện 件6 [jiàn] (a5f3) Một kiện hàng hóa. Phân biệt. Công văn. Linh kiện máy.
Kỳ 祁 6 [qí] (aac2) Thịnh. Lớn. Họ.
Kỹ 伎 6 [jì] (c9ab) Khéo, tài năng. Kỹ nghệ.
Khảng 伉 6 [kàng] (a5ea) Đôi lứa. Mạnh mẽ. Cao. Đảm đương. Ngạo mạn.
Khảo考6 [kăo] (a6d2) Già. Thành thạo. Tiếng con gọi cha đã chết. Thi cử. Tra xét. So sánh. Xong. Rốt cuộc. Đến. Đánh, khua. Dấu vết. Xong.
Khỏa 夸 6 [kuā] (a66a) Tự khoe mình. Tốt đẹp.
Khúc 曲6 [qū,qŭ] (a6b1) Cong, chỗ cong quẹo. Bản nhạc. Việc mọn. Cái xịa đựng lá dâu cho tằm ăn. Uyển chuyển.
Khuông 匡6 [kuàng] (a64a) Cái giỏ đựng cơm đan bằng tre. Sửa cho ngay, cho đúng. Để xuống. Cứu giúp. Hao hụt, mòn khuyết. Uổng công.
Khuê 圭 6 [guī] (a663) Ngọc khuê (viên ngọc trên tròn dưới vuông hoặc trên nhọn dưới vuông)â. Tên một vật dùng đo lường ngày xưa. Trong sạch.
Lại 吏 6 [lì] (a64f) Quan lại. làm quan. Sửa trị.
Lão 老 6 [lăo] (a6d1) Già. Người già 70 tuổi. Suy yếu. Lâu bền, cứng. (Vật) Cũ, hư. Nghỉ ngơi. Trời chiều. Họ.
Lệ 例 8 [lì] (a8d2) Tỷ lệ. Luật lệ. Phép tắc. Thói quen từ trước.
Mễ 米 6 [mĭ] (a6cc) Gạo. Hột bắp. Hột trái cây. Đơn vị đo chiều dài của Pháp. Họ.
Niên 年 6 [nián] (a67e) Năm. Tuổi. Mùa gặt. Được mùa. Họ.
Ngãi 艾 6 [ài] (a6e3) Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ.
Ngật 屹6 [yì] (a67a) Cao chót vót. Trơ trọi. Đứng vững một mình.
Nghệ 艾 6 [yì] (a6e3)m Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ.
Ngũ 伍 6 [wŭ] (a5ee) Hàng ngũ. Năm nhà. Tốp năm người lính. Họ.
Nguyễn 阮 6 [ruăn] (a8bf) Họ.
Ngưỡng 仰 6 [yăng] (a5f5) Ngửa mặt lên. Ngẩng lên. Tôn kính. Kính mến. Họ.
Nhâm 任 6 [rén] (a5f4) Dóc lòng thành tín. Tin nhau. Chịu đựng. Gánh vác. Họ.
Nhậm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác việc. Dùng. Mặc kệ. Họ.
Nhân 因 6 [yīn] (a65d) Cớ. Nguyên nhân sinh ra việc gì. Bởi vì. Theo đó, do đó. Cũ. Nương tựa. Họ.
Nhĩ 耳 6 [ěr] (a6d5) Tai. Nghe. Thôi. Mà thôi. Như thế.
Nhiệm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác. Tín nhiệm. Chịu đựng. Dùng. Mặc kệ. Họ.
Nhung 戎 6 [róng] (a6a5) Đồ binh khí. To lớn. Quân đội. Quân xa. Chiến tranh. Chinh phạt. Giúp đỡ. Mầy. Cùng. Một giống dân. Quân lính. Họ.
Như 如 6 [rú] (a670) Nghe theo. Cùng với. Hoặc là. Ví như. Giống nhau. Bằng. Đáng lẽ. Đi qua. Không thay đổi. Làm sao? Trợ từ. Họ.
Phòng 防 6 [fáng] (a8be) Bờ đê. Ngăn ngừa. Giữ gìn. Phòng bị. Cấm kỵ. Sách vở. Họ.
Phỏng 仿6 [făng] (a5e9) Bắt chước, học lóm.
Phục 伏 6 [fú] (a5f1) Nằm sấp. Che đậy. Núp. Chịu khuất phục. Họ.
Quang 光 6 [guāng] (a5fa) Ánh sáng. Sáng láng. Trơn bóng. Vẻ vang, rực rỡ. Rộng lớn. Tróng trơn. Hết sạch. Họ.
Sắc 色 6 [sè,shāi] (a6e2) Màu. Vẽ đẹp của đàn bà. Thứ, loại. Hình tượng hiện rõ ra. Phong cảnh.
Tại 在 6 [zài] (a662) Ở. Đang. Xét nghiệm. Còn. Họ.
Tảo 早 6 [zāo] (a6ad) Sớm, sáng sớm. Trước.
Tây 西 6 [xï] (a6e8) Phương tây.
Tiêm 尖 6 [jiān] (a679) Vật dùng có đầu nhọn. Sắc sảo. Đẹp. Tốt. Chỗ nghỉ để ăn cơm khi đi đường.
Tiên 先 6 [xiān] (a5fd) Trước. Tổ tiên. Người đã chết. Đầu tiên. Họ.
Toàn 全 6 [quán] (a5fe) Đầy đủ. Trọn vẹn. Hoàn toàn. Xong. Giữ cho toàn vẹn. Hết bịnh.
Tồn 存 6 [cún] (a673) Còn. Hiện đang có. Xem xét. Dồn lại. Cất giữ. Gởi. Thăm hỏi.
Tuần 旬 6 [xún] (a6af) Tuần (mười ngày một tuần). Tháng có ba tuần (thượng, trung, hạ tuần). Khắp.
Tuất 戌 6 [xū] (a6a6) Chữ thứ mười một trong mười hai chi.
Túc 夙 6 [sù] (a667) Sớm. Xưa, cũ. Có sẵn. Kính trọng. Họ.
Tuyền 全 6 [quán] (a5fe) Đầy đủ, trọn vẹn.
Tự 自 6 [zì] (a6db) Do, bở, từ. Mình, chính bản thân mình. Tự nhiên, khi không mà có.
Tự 寺 6 [sì] (a678) Chùa. Nhà quan ở.
Tự 字 6 [zì] (a672) Chữ. Tên hiệu. Trai gái đến tuổi lấy vợ gả chồng. Sinh sản. Nuôi nấng. Yêu.
Tượng 匠 6 [jiàng] (a64b) Thợ mộc. Bây giờ gọi chung là thợ thuyền. Khéo, lành nghề.
Thành 成 6 [chéng] (a6a8) Xong. Nên. Thành tựu. Bình định. Dựng lên. Nhứt định không thay đổi. Thành phần. Tổng kết. Trọn, hết. Béo tốt. Họ.
Thần 臣 6 [chén] (a6da) Bề tôi.
Thâu 收 6 [shōu] (a6ac) Bắt. Lấy. Tom góp.
Thiệt 舌 6 [shé] (a6de) Cái lưỡi. Vật tròn, rỗng ở trong có cựa gà. Cái ngăn để đồ trong giỏ.
Thổn 忖 6 [cŭn] (a6a4) Suy nghĩ. Cân nhắc.
Thu 收 6 [shōu] (a6ac) Bắt lấy. Kết thúc. Tom góp.
Thú 守6 [shù] (a6a7) Phòng thủ ngoài biên giới. Lính phòng thủ ngoài biên giới.
Thủ 守 6 [shōu] (a675) Coi giữ. Đợi chờ. Họ.
Thứ 次 6 [cì] (a6b8) Bậc dưới, bậc thứ. Xứ sở. Thứ bậc. Hàng lối. Chỗ, nơi. Đến. Nhà trọ. Lần. Xếp bày. Họ.
Thừa 丞 6 [chéng] (a5e0) Phụ, cứu, giúp đỡ. Như 承
Thức 式 6 [shì] (a6a1) Phép. Mẫu, kiểu mẫu. Mô phạm. Nghi tiết. Kính lễ. Tiết lộ. Dùng.
Trạch 宅 6 [zhái] (a676) Nhà. Chỗ ở. Mồ mả. Yên định.
Triệu 兆 6 [zhào] (a5fc) Điềm. Trăm vạn. Chung quanh mả. Huyệt.
Trọng 仲 6 [zhòng] (a5f2) Giữa. Ở giữa. Một thứ nhạc khí. Họ.
Trúc 竹 6 [zhú] (a6cb) Cây trúc, cây tre. Tiếng trúc (một tiếng trong bát âm). Sách vỡ. Họ.
Vạn 卍 6 [wàn] (c9c3) Muôn đức tốt lành.
Vu 圩 6 [wéi] (a666) Bờ đê. Sông cao hơn ruộng.
Vũ 羽 6 [yŭ] (a6d0) Lông chim. Loài chim. Loài trùng có cánh. Một tiếng trong ngũ âm. Cái phao câu cá.
Vũ 宇 6 [yŭ] (a674) Mái hiên. Không gian. Bốn phía biên giới một nước. Đậy trùm.